
CHÍNH PHỦ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố192/2013/NĐ-CP Hà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2013ộ
NGH ĐNHỊ Ị
QUY ĐNH VI C X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C QU N LÝ, SỊ Ệ Ử Ạ Ạ Ự Ả Ử
D NG TÀI S N NHÀ N C; TH C HÀNH TI T KI M, CH NG LÃNG PHÍ; D TRỤ Ả ƯỚ Ự Ế Ệ Ố Ự Ữ
QU C GIA; KHO B C NHÀ N CỐ Ạ ƯỚ
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001ứ ậ ổ ứ ủ ;
Căn c Lu t x lý vi phứ ậ ử ạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t qu n lý, s d ng tài s n nhà n c ngày 03 tháng 6 năm 2008ứ ậ ả ử ụ ả ướ ;
Căn c Lu t th c hành ti t ki m, ch ng ứ ậ ự ế ệ ố lãng phí ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn c Lu t d tr quứ ậ ự ữ ốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày ứ ậ ướ 16 tháng 12 năm 2002;
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chínhề ị ủ ộ ưở ộ ;
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh vi c x ph t vi ph m hành chủ ị ị ị ệ ử ạ ạ ính trong lĩnh v c qu n lý, ự ả
s d ng tài s n nhà n c; th c hành ti t ki m, chử ụ ả ướ ự ế ệ ống lãng phí; d tr qu c gia; kho b c nhà ự ữ ố ạ
n cướ ,
Ch ng 1.ươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Ngh đnh này quy đnh các hành vi vi ph m hành chính, hình th c x ph t, m c x ph t, bi n ị ị ị ạ ứ ử ạ ứ ử ạ ệ
pháp kh c ph c h u qu , th m quy n l p biên b n, th m quy n x ph t vi ph m hành chính ắ ụ ậ ả ẩ ề ậ ả ẩ ề ử ạ ạ
trong các lĩnh v c sau đây:ự
a) Qu n lý, s d ng tài s n nhà n c;ả ử ụ ả ướ
b) Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí;ự ế ệ ố
c) D tr qu c gia;ự ữ ố
d) Kho b c nhà n c.ạ ướ

2. Vi ph m hành chính có liên quan đn lĩnh v c qu n lý, s d ng tài s n nhà n c; th c hành ạ ế ự ả ử ụ ả ướ ự
ti t ki m, ch ng lãng phí; d tr quế ệ ố ự ữ ốc gia; kho b c nhà n c v k toán, xây d ng, k ho ch ạ ướ ề ế ự ế ạ
đu t , thầ ư ẩm đnh giá, đị ấu giá và các quy đnh khác thì x ph t theo các Ngh đnh có liên quan.ị ử ạ ị ị
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. C quan, t ch c, đn v (sau đây g i chung là t ch c), cá nhân có hành vi vi ph m hành ơ ổ ứ ơ ị ọ ổ ứ ạ
chính trong lĩnh v c qu n lý, s d ng tài s n nhà n c; th c hành ti t ki m ch ng lãng phí; d ự ả ử ụ ả ướ ự ế ệ ố ự
tr qu c gia; kho b c nhà n c.ữ ố ạ ướ
2. Ng i có thườ ẩm quy n x ph t vi ph m hành chính theo quy đnh t i Ngh đnh này.ề ử ạ ạ ị ạ ị ị
3. Các đi t ng khác có liên quan đn x ph t vi ph m hành chính theo quy đnh t i Ngh đnh ố ượ ế ử ạ ạ ị ạ ị ị
này.
Đi u 3. Th i hi u x ph t vi ph m hành chínhề ờ ệ ử ạ ạ
Th i hi u x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý, s d ng tài s n nhà n c; th c ờ ệ ử ạ ạ ự ả ử ụ ả ướ ự
hành tiết ki m, chệ ống lãng phí; d tr qự ữ uốc gia; kho b c nhà n c quy đnh t i Ngh đnh này là ạ ướ ị ạ ị ị
m t (01) năm.ộ
Đi u 4. Hình th c x ph t vi ph m hành chính và bi n pháp kh c ph c h u quề ứ ử ạ ạ ệ ắ ụ ậ ả
1. Hình th c x ph t chính:ứ ử ạ
a) Hình th c x ph t chính quy đnh t i Ngh đnh này bao g m: C nh cáo và ph t ti n;ứ ử ạ ị ạ ị ị ồ ả ạ ề
b) M c ph t ti n t i đa trong lĩnh v c qu n lý, s d ng tài s n nhà n c; d tr qu c gia; kho ứ ạ ề ố ự ả ử ụ ả ướ ự ữ ố
b c nhà n c là 50.000.000 đng đi v i cá nhân vàạ ướ ồ ố ớ 100.000.000 đng đi v i t ch c; trong ồ ố ớ ổ ứ
lĩnh v c th c hành ti t ki m, chự ự ế ệ ống lãng phí là 100.000.000 đng đi v i cá nhân và 200.000.000ồ ố ớ
đng đi v i t ch c;ồ ố ớ ổ ứ
c) Áp d ng m c ph t ti n:ụ ứ ạ ề
Đi v i các hành vi Ngh đnh quy đnh c th đi t ng b x ph t là t ch c hay cá nhân thì ố ớ ị ị ị ụ ể ố ượ ị ử ạ ổ ứ
các m c ph t ti n quy đnh t i Ngh đnh này đc áp d ng t ng ứ ạ ề ị ạ ị ị ượ ụ ươ ứng đi v i hành vi vi ph m ố ớ ạ
c a tủ ổch c ho c cá nhân.ứ ặ
Đi v i các hành vi Ngh đnh không quy đnh c th đi t ng b x ph t là t ch c hay cá ố ớ ị ị ị ụ ể ố ượ ị ử ạ ổ ứ
nhân thì các m c ph t ti n quy đnh t i Ngh đnh này là m c ph t áp d ng đi v i cá nhân; t ứ ạ ề ị ạ ị ị ứ ạ ụ ố ớ ổ
ch c có cùng hành vi vi ph m thì m c ph t ti n đi v i t ch c b ng hai (02) l n m c ph t ti nứ ạ ứ ạ ề ố ớ ổ ứ ằ ầ ứ ạ ề
đi v i cá nhân.ố ớ
2. Hình th c x ph t b sung:ứ ử ạ ổ
Tùy theo tính chất, m c đ vi ph m, t ch c, cá nhân vi ph m còn b áp d ng hình th c x ph t ứ ộ ạ ổ ứ ạ ị ụ ứ ử ạ
b sung lổà t ch ịthu tang v t, ph ng ti n đc sậ ươ ệ ượ ửd ng đụ ểvi ph m hành chính.ạ
3. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả

Tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m, t ch c, cá nhân vi ph m còn b áp d ng m t ho c m t s ấ ứ ộ ạ ổ ứ ạ ị ụ ộ ặ ộ ố
bi n pháp kh c ph c h u qu đc quy đnh c th t i các Ch ng II, III, IV và V Ngh đnh ệ ắ ụ ậ ả ượ ị ụ ể ạ ươ ị ị
này.
4. T ổch c, cá nhân b x ph t vi ph m hành chính theo quy đnh t i Ngh đnh này không đc ứ ị ử ạ ạ ị ạ ị ị ượ
s d ng ti n ngân sách nhà n c ho c ti n có ử ụ ề ướ ặ ề ngu n g c ồ ố t ngân sách nhà n c đừ ướ ển p ph t và ộ ạ
kh c ph c h u qu do hành vi vi ph m c a mình gây ra. Tr ng ắ ụ ậ ả ạ ủ ườ hợp x ph t t ch c thì sau khiử ạ ổ ứ
ch p hành quyấ ết đnh x ph t, tị ử ạ ổch c b x ph t xác đnh cá nhân có lứ ị ử ạ ị ỗi gây ra vi ph m hành ạ
chính đ ểxác đnh trách nhi m pháp lý, bao g m c vi c n p l i kho n ti n ph t và kh c ph c ị ệ ồ ả ệ ộ ạ ả ề ạ ắ ụ
h u qu do hành vi vi ph m c a mình gây ra t ng ng v i m c đ vi ph m c a cá nhân đó.ậ ả ạ ủ ươ ứ ớ ứ ộ ạ ủ
Ch ng ươ 2.
X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C QU N LÝ, S D NG TÀI S NỬ Ạ Ạ Ự Ả Ử Ụ Ả
NHÀ N CƯỚ
M C 1. HÀNH VI VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG QU N LÝ, S D NG TÀI S N Ụ Ạ Ả Ử Ụ Ả
NHÀ N C T I C QUAN, T CH C, ĐN V , HÌNH TH C X PH T VÀ BI N ƯỚ Ạ Ơ Ổ Ứ Ơ Ị Ứ Ử Ạ Ệ
PHÁP KH C PH C H U QUẮ Ụ Ậ Ả
Đi u 5. Hành vi vi ph m quy đnh v mua s m tài s n nhà n cề ạ ị ề ắ ả ướ
1. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi th c hi n mua s m tài s n khi ch a có quy t đnh c a ạ ề ố ớ ổ ứ ự ệ ắ ả ư ế ị ủ
c p có th m quy n theo các m c ph t sau:ấ ẩ ề ứ ạ
a) T 1.000.000 đng đn 5.000.000 đng trong tr ng h p mua s m tài s n là máy móc, trang ừ ồ ế ồ ườ ợ ắ ả
thi t b làm vi c, tài s n khác (tr tr s làm vi c, c s ho t đng s nghi p, xe ô tô) có t ng ế ị ệ ả ừ ụ ở ệ ơ ở ạ ộ ự ệ ổ
giá tr m t l n mua d i 100.000.000 đng;ị ộ ầ ướ ồ
b) T 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng trong tr ng hừ ồ ế ồ ườ ợp mua s m tài s n là máy móc, trang ắ ả
thi t b làm vi c, tài s n khác (tr tr s làm vi c, c s ho t đng s nghi p, xe ô tô) có t ng ế ị ệ ả ừ ụ ở ệ ơ ở ạ ộ ự ệ ổ
giá tr m t l n mua tị ộ ầ ừ 100.000.000 đng tr lên và xe ô tô;ồ ở
c) T 10.000.000 đng đn 20.000.000 đng trong tr ng h p mua s m tài s n là tr s ừ ồ ế ồ ườ ợ ắ ả ụ ở làm
vi c, c s ho t đng s nghi p.ệ ơ ở ạ ộ ự ệ
2. Ph t ti n t 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng đi v i ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ t ch c có hổ ứ ành vi không th c hi n ự ệ
mua s m t p trung đi v i các lo i tài s n thu c danh m c mua s m t p trung theo quy đnh c aắ ậ ố ớ ạ ả ộ ụ ắ ậ ị ủ
pháp lu t.ậ
3. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi mua s m tài s n v t tiêu chu n, đnh m c theo các m c ạ ề ố ớ ổ ứ ắ ả ượ ẩ ị ứ ứ
ph t sau:ạ
a) T 1.000.000 đng đn 5.000.000 đng trong tr ng h p mua s m tài s n có giá tr v t d iừ ồ ế ồ ườ ợ ắ ả ị ượ ướ
50.000.000 đng/01 đn v tài s n;ồ ơ ị ả
b) T 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng trong tr ng h p mua s m tài s n có giá tr v t t ừ ồ ế ồ ườ ợ ắ ả ị ượ ừ
50.000.000 đng đn d i 100.000.000 đng/01 đn v tài s n;ồ ế ướ ồ ơ ị ả

c) T 10.000.000 đng đn 20.000.000 đng trong tr ng h p mua s m tài s n có giá tr v t từ ồ ế ồ ườ ợ ắ ả ị ượ ừ
100.000.000 đng/01 đồ ơn v tài s n ị ả tr lên.ở
4. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả
Bu c ph i n p l i sộ ả ộ ạ ốti n t ng ng v i giá tr tài s n mua s m v t tiêu chu n, đnh m c đi ề ươ ứ ớ ị ả ắ ượ ẩ ị ứ ố
v i hành vi quy đnh t i Kho n 3 Đi u này.ớ ị ạ ả ề
Đi u 6. Hành vi vi ph m quy đnh v thuê tài s nề ạ ị ề ả
1. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi th c hi n thuê tài s n khiạ ề ố ớ ổ ứ ự ệ ả ch a có ưquy t đnh c a c p có ế ị ủ ấ
th m quy n; thuê tài s n v t tiêu chuẩ ề ả ượ ẩn, đnh m c; l a ch n nhà cung c p d ch v cho thuê tài ị ứ ự ọ ấ ị ụ
s n không ảđúng hình th c, trình t ứ ự theo quy đnh c a pháp lu t theo các m c ph t sau:ị ủ ậ ứ ạ
a) T 1.000.000 đng đn 5ừ ồ ế .000.000 đng trong tr ng h p h p đng thuê tài s n có giá tr d iồ ườ ợ ợ ồ ả ị ướ
100.000.000 đng;ồ
b) T 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng trong tr ng h p h p đng thuê tài s n có giá tr t ừ ồ ế ồ ườ ợ ợ ồ ả ị ừ
100.000.000 đng tr lên.ồ ở
2. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả
Bu c n p l i s ti n đã thuê tài s n v t tiêu chu n, đnh m c đi v i hành vi quy đnh t i ộ ộ ạ ố ề ả ượ ẩ ị ứ ố ớ ị ạ
Kho n 1 Đi u này.ả ề
Đi u 7. Hành vi vi ph m quy đnh v b trí, s d ng tài s n nhà n cề ạ ị ề ố ử ụ ả ướ
1. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi b trí, s d ng tài s n nhà n c v t tiêu chu n, đnh ạ ề ố ớ ổ ứ ố ử ụ ả ướ ượ ẩ ị
m c theo các m c ph t sau:ứ ứ ạ
a) T 1.000.000 đng đn 5.000.000 đng trong tr ng h p b trí, s d ng tài s n có giá tr ừ ồ ế ồ ườ ợ ố ử ụ ả ị
v t d i 50.000.000 đng;ượ ướ ồ
b) T 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng trong tr ng h p b trí, s d ng tài s n có giá tr ừ ồ ế ồ ườ ợ ố ử ụ ả ị
v t t 50.000.000 đng ượ ừ ồ đn d i ế ướ 100.000.000 đng;ồ
c) T 10.000.000 đng đn 20.000.000 đng trong tr ng h p bừ ồ ế ồ ườ ợ ốtrí, s d ng tài s n có giá tr ử ụ ả ị
v t t 100.000.000 đng tr lên.ượ ừ ồ ở
2. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi b trí, s d ng tài s n nhà n c không đúng m c đích ạ ề ố ớ ổ ứ ố ử ụ ả ướ ụ
theo các m c ph t sau:ứ ạ
a) T 1.000.000 đng đn 5.000.000 đng trong tr ng h p b trí, s d ng tài s n là máy móc, ừ ồ ế ồ ườ ợ ố ử ụ ả
trang thiết b làm vi c, tài s n khác (tr tr s làm vi c, c s ho t đng s nghi p, xe ô tô) có ị ệ ả ừ ụ ở ệ ơ ở ạ ộ ự ệ
nguyên giá theo s k toán d iổ ế ướ 100.000.000 đồng/01 đn v tài s n (sau đây g i chung là tài s nơ ị ả ọ ả
có giá tr d i 100.000.000 đng);ị ướ ồ
b) T 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng trong tr ng h p b trí, s d ng tài s n là máy móc, ừ ồ ế ồ ườ ợ ố ử ụ ả
trang thi t b làm vi c, tài s n khác (tr tr s làm vi c, c s ho t đng s nghi p, xe ô tô) có ế ị ệ ả ừ ụ ở ệ ơ ở ạ ộ ự ệ

nguyên giá theo s k toán tổ ế ừ 100.000.000 đồng tr lên/01 đở ơn v tài s n (sau đây g i chung là tàiị ả ọ
s n có giá tr t 100.000.000 đng tr lên) và xe ô tô;ả ị ừ ồ ở
c) T 10.000.000 đng đn 20.000ừ ồ ế .000 đng trong tr ng hồ ườ ợp b trí, s d ng tài s n là tr s ố ử ụ ả ụ ở
làm vi c, c s ho t đng s nghi p.ệ ơ ở ạ ộ ự ệ
3. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả
a) Bu c ph i n p l i s ti n t ng ng v i giá tr tài s n v t tiêu chu n, đnh m c đi v i ộ ả ộ ạ ố ề ươ ứ ớ ị ả ượ ẩ ị ứ ố ớ
hành vi quy đnh t i Kho n 1 Đi u này;ị ạ ả ề
b) Bu c khôi ph c ộ ụ l i tình tr ng ban đu c a tài s n đã b thay đi do hành vi vi ph m hành ạ ạ ầ ủ ả ị ổ ạ
chính gây ra; tr ng h p không khôi ph c l i đc tình tr ng ban đu c a tài s n thì ph i tr l iườ ợ ụ ạ ượ ạ ầ ủ ả ả ả ạ
b ng ti n ho c tài s n có công năng s d ng t ng đng v i tài s n ban đu đi v i hành vi ằ ề ặ ả ử ụ ươ ươ ớ ả ầ ố ớ
quy đnh t i Kho n 2 Đi u này.ị ạ ả ề
Đi u 8. Hành vi cho m n tài s n nhà n c không đúng quy đnhề ượ ả ướ ị
1. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi cho m n tài s n nhà n c không đúng quy đnh theo các ạ ề ố ớ ổ ứ ượ ả ướ ị
m c ph t sau:ứ ạ
a) T 1ừ.000.000 đng đn 5.000.000 đng trong tr ng h p cho m n tài s n có giá tr d i ồ ế ồ ườ ợ ượ ả ị ướ
100.000.000 đng;ồ
b) T 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng trong tr ng h p cho m n tài s n là xe ô tô; tài s nừ ồ ế ồ ườ ợ ượ ả ả
có giá tr t 100ị ừ .000.000 đng tr lên;ồ ở
c) T 10.000.000 đng đn 20.000.000 đng trong tr ng h p cho m n tài s n là tr s làm ừ ồ ế ồ ườ ợ ượ ả ụ ở
vi c, c s ho t đng s nghi p.ệ ơ ở ạ ộ ự ệ
2. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả
T ch c có hành vi vi ph m quy đnh t i Kho n 1 Đi u này còn b áp d ng các bi n pháp kh c ổ ứ ạ ị ạ ả ề ị ụ ệ ắ
ph c h u qu sau:ụ ậ ả
a) Bu c hoàn tr l i tài s n cho m n. Tr ng h p tài s n đã b thay đi do hành vi vi ph m ộ ả ạ ả ượ ườ ợ ả ị ổ ạ
hành chính gây ra thì ph i khôi ph c ả ụ l i tình tr ng ban đạ ạ ầu c a tài s n; tr ng h p khủ ả ườ ợ ông khôi
ph c l i đc tình tr ng ban đu c a tài s n thì ph i tr l i b ng ti n ho c tài s n có công năngụ ạ ượ ạ ầ ủ ả ả ả ạ ằ ề ặ ả
s d ng t ng đng v i tài s n ban đu;ử ụ ươ ươ ớ ả ầ
b) Bu c ph i n p vào ngân sách nhà n c s ti n t ng ng v i s ti n thuê tài s n trong th i ộ ả ộ ướ ố ề ươ ứ ớ ố ề ả ờ
gian cho m n.ượ
Đi u 9. Hành vi trao đi, bi u, t ng cho tài s n nhà n c không đúng quy đnhề ổ ế ặ ả ướ ị
1. Ph t ti n đi v i t ch c có hành vi trao đi tài s n nhà n c không đúng quy đnh theo các ạ ề ố ớ ổ ứ ổ ả ướ ị
m c ph t sau:ứ ạ
a) T 1.000.000 đng đn 5.000.000 đng trong tr ng h p tài s n ừ ồ ế ồ ườ ợ ả dùng đ trao đi có giá tr ể ổ ị
d i 100.000.000 đng;ướ ồ