CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 40/2021/NĐ-CP Hà N i, ngày 30 tháng 3 năm 2021
NGH ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A NGH ĐNH S 89/2014/NĐ-CP NGÀY 29
THÁNG 9 NĂM 2014 C A CHÍNH PH QUY ĐNH V XÉT T NG DANH HI U “NGH SĨ
NHÂN DÂN”, “NGH SĨ U TÚ Ư
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi , b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng ươ 11 năm
2019;
Căn c Lu t Thi đua, Khen th ng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Lu t s a đi, b sung m t s ưở
đi u c a Lu t Thi đua, Khen th ưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Theo đ ngh c a B tr ng B Văn h ưở óa, Th thao và Du l ch;
Chính ph ban hành Ngh đnh s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 89/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân d ân”,
“Ngh sĩ ưu tú”,
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 89/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9
năm 2014 c a Chính ph quy đnh v xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u ư
tú”:
1. Kho n 3 Đi u 3 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“3. Th i gian ho t đng ngh thu t chuyên nghi p c a cá nh ân đc tính t khi:ượ
a) Cá nhân t t nghi p m t tr ng ngh thu t chuyên nghi p ườ đn th i đi m xét h s t ng danh ế ơ
hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u tú” t i H i đng c p c s ; ư ơ
b) Cá nhân đ 18 tu i, ho t đng ngh thu t t i m t đn v ngh thu t chuyên nghi p đn th i ơ ế
đi m xét h s t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u tú” t i H i đng c p c s .”.ơ ư ơ
2. Đi u 8 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"Đi u 8. Tiêu chu n xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”
Danh hi u “Ngh sĩ nhân dân” đc xét t ng cho đi t ng quy ượ ượ đnh t i kho n 2 Đi u 2 c a
Ngh đnh này đt các tiêu chu n sau đây:
1. Trung thành v i T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa; ch p hành ch tr ng, đng l i c a ươ ườ
Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c; đi u l , n i quy, quy ch c a c quan, t ch c, đa ướ ế ơ
ph ng;ươ
2. Có ph m ch t đo đc, g ng m ươ u trong cu c s ng, t n t y v i ngh ; có tài năng ngh thu t
xu t s c, tiêu bi u cho lo i hình, ngành, ngh ngh thu t; có uy tín ngh nghi p; đc đng ượ
nghi p và nhân dân m n m ;ế
3. Có th i gian ho t đng ngh thu t chuyên nghi p liên t c ho c c ng d n t 20 năm tr lên;
riêng đi v i lo i hình ngh thu t Xi c, Múa có th i gian ho t đng ngh thu t chuyên nghi p ế
liên t c ho c c ng d n t 15 năm tr lên;
4. Đã đc t ng danh hi u “Ngh sĩ u tú” và sau đó đt m t trong các tiêu chí sau:ượ ư
a) Có ít nh t 02 gi i Vàng qu c gia (trong đó có 01 gi i Vàng là c a cá nhân).
Các gi i Vàng trong n c ho c qu c t c a cá nhân ho c ướ ế c a b phim, ch ng trình, v di n, ươ
ti t m c đc quy đi đ tính thành tích ế ượ cho cá nhân theo quy đnh t i Ph l c II ban hành kèm
theo Ngh đnh n ày.
b) Có ít nh t 03 gi i Vàng qu c gia (n u không có 01 gi i V ế àng là c a cá nhân).
Các gi i Vàng trong n c ho c qu c t c a cá nh ướ ế ân ho c c a b phim, ch ng trình, v ươ di n,
ti t m c đc quy đi đ tính thành tích cho cá nhân theo quy đnh t i Ph l c II ban hành kèm ế ượ
theo Ngh đnh này.
c) Có cng hi n nế i tr i, có tài năng ngh thu t xu t s c, thi u gi i th ế ưng theo quy đnh t i
đi m a và đi m b kho n n ày nh ng đc H i đng các cư ượ p th o lu n, đánh gi á là tr ng h p ườ
đc bi t, tr ình Th t ng Chính ph xem xét, quy t đnh trong tr ng h p c th ướ ế ườ sau:
- Ngh sĩ là ng i cao tu i theo quy đnh t i Đi u 2 Lu t Ng i cao tu i, có nhi u c ườ ườ ng hi n, ế
đóng góp trong lĩnh v c ngh thu t;
- Ngh sĩ tích c c tham gia nhi u ho t đng ph c v nhi m v chính tr l n c a đa ph ng v ươ à
đt n c; ướ
- Ngh sĩ là gi ng viên các tr ng đào t o ườ văn hóa, ngh thu t chuyên nghi p, đào t o nhi u th ế
h sinh viên tham gia đt các gi i th ưởng cao t i các cu c thi ngh thu t chuyên nghi p qu c
tế.”.
3. Đi u 9 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 9. Tiêu chu n xét t ng danh hi u “Ngh sĩ u tú ư
Danh hi u Ngh sĩ u t ư ú đc xét t ng cho đi t ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 2 c a Ngh ượ ượ
đnh này đt các tiêu chu n sau:
1. Trung thành v i T qu c Vi t Nam xã h i c h nghĩa; ch p hành ch tr ng, đng l ươ ườ i c a
Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c; đi u l , n i quy, quy ch ướ ếc a c quan, t ch c, đa ơ
ph ng.ươ
2. Có ph m ch t đo đc, g ng m u trong cu c s ng, t n t y v i ngh ; có tài năng ngh thu t ươ
xu t s c; có uy tín ngh nghi p; đc đng nghi p và nhân dân m ượ ến m .
3. Có th i gian ho t đng ngh thu t chuyên nghi p liên t c ho c c ng d n t 15 năm tr lên;
riêng đi v i lo i hình ngh thu t Xi c, ế Múa có thi gian ho t đng ngh thu t chuyên nghi p
liên t c ho c c ng d n t 10 năm tr lên.
4. Đt m t trong các tiêu chí sau:
a) Có ít nh t 02 gi i Vàng qu c gia ( trong đó có 01 gii Vàng là c a cá nhân).
Các gi i Vàng trong n c ho c qu c t ướ ếc a cá nhân ho c c a b phim, ch ng trình, v ươ di n,
ti t ếm c đc quy đi đ t ượ ính thành tích cho cá nhân theo quy đnh t i Ph l c II ban hành kèm
theo Ngh đnh này.
b) Có ít nh t 01 gi i Vàng qu c gia và 02 gi i B c qu c gia (trong đó có 01 gi i Vàng là c a cá
nhân).
Các gi i Vàng trong n c ho c qu c t ướ ếc a cá nhân ho c c a b phim, ch ng trình, v di n, ươ
ti t m c đc quy ế ượ đi đ tính thành tích cho cá nhân theo quy đnh t i Ph l c II ban hành kèm
theo Ngh đnh này.
T l quy đi các gi i B c trong n c và qu c t c a cá nhân ho c c a b phim, ch ng trình, ướ ế ươ
v din, ti t m c sang gi i B c qu c gia ế đc tính nh t l quy đi cượ ư a gi i Vàng.
c) Có ít nh t 03 gi i Vàng qu c gia (n u không có 01 gi i Vàng là c a cá nhân). ế
Các gi i Vàng trong n c ho c qu c t c a cá nhân ho c c a b phim, ch ng trình, v di n, ướ ế ươ
ti t m c đc quy đi ế ượ đ tính thành tích cho cá nhân theo quy đnh t i Ph l c II ban hành k èm
theo Ngh đnh n ày.
d) Có c ng hi n n i tr i, t ế ài năng ngh thu t xu t s c, thi u gi i th ng theo quy đnh t i đi m ế ưở
a, b và đi m c kho n này nh ng đc ư ượ H i đng các c p th o lu n, đánh giá là tr ng h p đc ườ
bi t, trình Th t ng Chính ph xem xét, quy t đnh trong tr ng h p c th sau: ướ ế ườ
- Ngh sĩ là ng i cao tu i theo quy đnh t i Đi u 2 Lu t Ng i cao tu i, có nhi u c ng hi n, ườ ườ ế
đóng góp trong lĩnh v c ngh thu t;
- Ngh sĩ tích c c tham gia nhi u ho t đng ph c v nhi m v chính tr l n c a đa ph ng và ươ
đt n c;ướ
- Ngh sĩ là gi ng viên các tr ng đào t o văn hóa, ngh thu t chuyên nghi p, đào t o nhi u th ườ ế
h sinh viên tham gia đt các gi i th ng cao t i các cu c thi ngh thu t chuyên nghi p qu c ưở
t .”.ế
4. Kho n 1 Đi u 11 đc s a đi nh sau:ượ ư
“1. H i đng c p c s t i đn v ngh thu t c s do ng i đng đu đn v thành l p bao ơ ơ ơ ườ ơ
g m: Nhà hát, Đoàn ngh thu t chuyên n ghi p thu c các B , t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng; H c vi n, tr ng đào t o ngh thu t, hãng phim thu c các B , t nh, thành ph tr c thu c ươ ườ
Trung ng có ch c năng nươ ghiên c u, đào t o, sáng t o ngh thu t; C c Đi n nh, C c Ngh
thu t bi u di n thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch; C c công tác Đng và công tác chính tr
thu c B Công an; T ng c c Chính tr Quân đi nhân dân Vi t Nam thu c B Qu c phòng; c ơ
quan chuyên môn qu n lý nhà n c v văn hóa thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu cướ
Trung ng; Đài Phát thanh, Đài Truy n hình, Đài Phát thanh - Truy n hình ươ c p t nh .”.
5. Kho n 4 Đi u 12 đc s a đi nh sau:ượ ư
“4. H i đng t ch c phiên h p khi có m t ít nh t 90% thành viên H i đng, trong đó có Ch
t ch H i đng ho c Phó Ch t ch H i đng đc Ch t ch H i đng y quy n.”. ượ
6. Đi m b kho n 1 Đi u 13 đc s a đi nh sau: ượ ư
“b) Các quy t đnh t ng gi i thế ưởng quy đnh t i kho n 4 Đi u 8 ho c kho n 4 Đi u 9 c a Ngh
đnh này: N p b n sao t s g c ho c b n sao có ch ng th c ho c b n sao và xu t trình b n
chính đ đi chi u (tr ng h p n p h s tr c ti p); n p b n sao t s g c ho c b n sao có ế ườ ơ ế
ch ng th c (tr ng h p n p h s qua b u đi n).”. ườ ơ ư
7. Kho n 3 Đi u 13 đc s a đi nh sau: ượ ư
“3. Cá nhân ho t đng ngh thu t t do g i 01 b h s theo quy đnh t i kho n 1 Đi u n ơ ày tr c
ti p ho c qua ế đng ườ b u đi n đư ến c quan chuyên môn ơqu n lý nhà n c v văn hóa thu c y ướ
ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng n i cá nhân đ ươ ơ ó c trú theo th i gian nêu trongư
K ho ch.”.ế
8. Đi m d kho n 2 Đi u 14 đc s a đi nh sau:ượ ư
“d) Hoàn thi n h s đ ngh xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u túđt t ơ ư
80% phi u đng ý c a t ng s thành viên H i đng có m t t i cu c h p gế i c quan th ng ơ ườ
tr c H i đng c p B , t nh theo th i gian nêu trong K ho ch.”.ế
9. B sung đi m h kho n 3 Đi u 14 nh sau: ư
“h) B n nh n xét c a H i đng đi v i cá nhân đc xem xét, đánh giá l ượ à tr ng h p đc bi t.”.ườ
10. Tên kho n 1 và đi m c kho n 1 Đi u 15 đc s a đi nh sau: ượ ư
“1. H i đng c p B có t 09 đến 11 thành viên, bao g m:
“c) Thành viên H i đng bao g m: Đn v ph trách công tác t ch c thu c B Văn hóa, Th ơ
thao và Du l ch, B Công an, B Qu c phòng, Đài Ti ng nói Vi t Nam, Đài Truy n hình Vi t ế
Nam; chuyên gia v lĩnh v c ngh thu t; Ngh sĩ nhân dân; Ngh sĩ u tú. ư
H i đng s d ng con d u c a B , ngành n i thành l p H i đng c ơ p B .
V Thi đua, Khen th ng (B Văn h ưở óa, Th thao và Du l ch) ho c Phòng (Ban) Thi đua, Khen
thưởng thu c B Công an, B Qu c phòng, Đài Ti ng nói Vi t Nam, Đài Truy n hình Vi t Nam ế
là c quan th ng tr c c a H i đng. H i đng có T Th ký do Ch t ch H i đng thành l p.”.ơ ườ ư
11. Kho n 2 Đi u 15 đc s a đi nh sau: ượ ư
“2. H i đng c p t nh có t 09 đn 11 thành viên, bao g m: ế
a) Ch t ch H i đng: Phó Ch t ch y ban nhân dân c p t nh;
b) Các Phó Ch t ch H i đng: Lãnh đo Ban Tuyên giáo t nh, thành y, Giám đc ho c Phó
Giám đc ph trách ngh thu t c a c quan chuyên môn qu n lý nhà n c v v ơ ướ ăn hóa thu c y
ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ươ
c) Thành viên H i đng bao g m: Ban Thi đua - Khen th ưởng tnh, H i Văn h c, ngh thu t t nh;
chuyên gia v các chuyên ngành ngh thu t; Ngh sĩ nhân dân, Ngh sĩ u tú c a t ư nh.
H i đng s d ng con d u c a y ban nhân dân c p t nh.
C quan chuyên môn qu n lý nhà n c v văn hóa thu c ơ ướ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c
thu c trung ng là c quan th ng tr c c a H i đng. ươ ơ ườ H i đng có T Th ký do Ch ư t ch
H i đng th ành l p.”.
12. Kho n 3 Đi u 15 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“3. Trách nhi m c a H i đng c p B , t nh:
a) Đăng công khai danh sách đ ngh xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u tú” trên ư
ph ng ti n thông tin thu c ươ th m quy n qu n lý: C ng thông tin đi n t ho c Báo ngành, đa
ph ng trong th i gian 07 ngày làm vi c, kươ t khi k ết thúc th i h n nh n h s c a H i đng ơ
c p c s ; ơ
b) Xem xét, đánh giá h s ơ đ ngh xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u tú” theo ư
quy đnh;
c) Ti p nh n, x lý các ki n ngh trong th i gian 20 ngày k ế ế t ngày k t thúc th i h n thông báo ế
k t qu ;ế
d) Hoàn thi n h s đ ngh xét t ng ơ danh hi u “Ngh sĩ nhân dân”, “Ngh sĩ u túđt t 80% ư
phi u đng ý c a t ng s thành viên H i đng có m t t i cu c h p g i c quan th ng tr c c aế ơ ườ
H i đ ng chuyên ngành c p Nhà n c theo th i gian nêu trong K ho ch.”. ướ ế
13. B sung đi m c và đi m d kho n 4 Đi u 15 nh sau: ư
“c) Ý ki n b ng văn b n c a Ban Th ng v Tế ườ nh y, Thành y, Ban cán s Đ ng các B ,
ngành v các h s ơ đ ngh xét t ng danh hi u “Ngh sĩ nhân dân” thu c th m quy n qu n lý
t i đa ph ng, B , ngành. ươ
d) Bn nh n xét c a H i đng đi v i cá nhân đc xem xét, đượ ánh giá là tr ng h p đc bi t.”.ườ
14. Đi m a kho n 1 Đi u 16 đc s a đi nh sau: ượ ư
“a) H i đng chuyên ngành c p Nhà n c theo t ng lĩnh v c có ướ t 11 đn 15 thành viên, bao ế
gm:
- Ch t ch H i đng: Lãnh đo B Văn hóa, Th thao và Du l ch;