CHÍNH PH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 43/2001/NĐ-CP Hà Ni, ngày 01 tháng 8 năm 2001
NGH ĐỊNH
CA CHÍNH PH S 43/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2001 QUY ĐỊNH
CH ĐỘ TÀI CHÍNH ĐỐI VI DOANH NGHIP BO HIM VÀ DOANH NGHIP
MÔI GII BO HIM
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992,
Căn c Lut kinh doanh bo him ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Theo đề ngh ca B trưởng B Tài chính,
NGH ĐỊNH:
Chương 1:
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi áp dng
1. Ngh định này quy định chế độ tài chính đối vi doanh nghip bo him, doanh nghip
môi gii bo him được thành lp, t chc và hot động theo quy định ca Lut kinh
doanh bo him
2. Ngh định này không áp đụng đối vi t chc bo him tương h.
Điu 2. Nguyên tc qun lý tài chính
Doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him t ch v tài chính, t chu
trách nhim v kết qu hot động kinh doanh và thc hin các nghĩa v, cam kết ca
mình theo quy định ca pháp lut.
Điu 3. Cơ quan qun lý nhà nước
B Tài chính thc hin chc năng qun lý nhà nưc v tài chính, hướng dn và kim tra
vic thc hin chế độ tài chính đối vi doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii
bo him theo quy định ca pháp lut.
Chương 2:
QUN LÝ VÀ S DNG VN, TÀI SN
MC 1: VN PHÁP ĐỊNH, VN ĐIU L , KÝ QU VÀ QUN LÝ TÀI SN
Điu 4. Vn pháp định
1. Mc vn pháp định ca doanh nghip bo him:
a) Kinh doanh bo him phi nhân th: 70.000.000.000 đồng Vit Nam hoc 5.000.000 đô
la M;
b) Kinh doanh bo him nhân th: 140.000.000.000 đồng Vit Nam hoc 10.000.000 đô
la M.
2. Mc vn pháp định ca doanh nghip môi gii bo him: 4.000.000.000 đồng Vit
Nam hoc 300.000 đô la M.
Điu 5. Vn điu l
1. Vn điu l ca doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him là vn ghi
trong điu l doanh nghip.
2. Trong quá trình hot động, doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him
phi luôn duy trì mc vn điu l đã góp không thp hơn mc vn pháp định được quy
định ti Điu 4 Ngh định này.
3. Trường hp doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him thay đổi vn
điu l đã ghi trong điu l doanh nghip; vic chuyn nhượng c phn ca các c đông,
phn vn góp ca các bên liên doanh chiếm 10% vn điu l tr lên, doanh nghip bo
him, doanh nghip môi gii bo him phi có đơn đề ngh và văn bn gii trình gi B
Tài chính. Trong thi hn 30 ngày, k t ngày nhn được đơn đề ngh và gii trình, B
Tài chính phi tr li bng văn bn v vic chp thun hoc t chi chp thun. Trường
hp t chi chp thun, B Tài chính phi có văn bn gii thích lý do.
4. Doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him được thành lp, t chc và
hot động trước ngày Lut kinh doanh bo him có hiu lc, có s vn điu l thp hơn
mc vn pháp định quy định ti Điu 4 Ngh định này thì trong thi hn 3 năm k t
ngày Ngh định này có hiu lc, doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him
phi b sung đủ vn điu l theo quy định.
Điu 6. Ký qu
1. Trong thi hn 60 ngày, k t ngày được cp giy phép thành lp và hot động, doanh
nghip bo him phi s dng mt phn vn điu l đã góp để ký qu ti mt ngân hàng
thương mi hot động ti Vit Nam. Tin ký qu được hưởng lãi theo tho thun vi
ngân hàng nơi ký qu.
2. Mc tin ký qu ca doanh nghip bo him bng 5% vn pháp định được quy định ti
khon 1 Điu 4 Ngh định này.
3. Doanh nghip bo him ch được s dng tin ký qu để đáp ng các cam kết đối vi
bên mua bo him khi kh năng thanh toán b thiếu ht và phi được B Tài chính chp
thun bng văn bn. Trong thi hn 90 ngày, k t ngày s dng tin ký qu, doanh
nghip bo him có trách nhim b sung tin ký qu đã s dng.
4. Doanh nghip bo him được rút toàn b tin ký qu khi chm dt hot động.
Điu 7. Các quy định khác v qun lý s dng vn, tài sn
Ngoài các quy định ti Ngh định này, doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii
bo him phi tuân th quy định v qun lý s dng vn, tài sn theo quy định ca pháp
lut liên quan đối vi tng loi hình doanh nghip.
MC 2: D PHÒNG NGHIP V BO HIM
Điu 8. D phòng nghip v đối vi bo him phi nhân th
1. Doanh nghip kinh doanh bo him phi nhân th phi trích lp d phòng nghip v t
phí bo him ca tng nghip v bo him đối vi phn trách nhim gi li ca doanh
nghip.
2. D phòng nghip v bao gm:
a) D phòng phí chưa được hưởng, được s dng để bi thường cho trách nhim s phát
sinh trong thi gian còn hiu lc ca hp đồng bo him trong năm tiếp theo;
b) D phòng bi thường cho khiếu ni chưa gii quyết, được s dng để bi thường cho
các tn tht đã phát sinh thuc trách nhim bo him chưa khiếu ni hoc đã khiếu ni
nhưng đến cui năm tài chính chưa được gii quyết;
c) D phòng bi thường cho các dao động ln v tn tht, được s dng để bi thường
khi có dao động ln v tn tht hoc tn tht ln xy ra mà tng phí bo him gi li
trong năm tài chính sau khi đã trích lp d phòng phí chưa được hưởng và d phòng bi
thường cho khiếu ni chưa gii quyết không đủ để chi tr tin bi thường đối vi phn
trách nhim gi li ca doanh nghip bo him.
Điu 9. D phòng nghip v đối vi bo him nhân th
1. Doanh nghip kinh doanh bo him nhân th phi trích lp d phòng nghip v t phí
bo him ca tng hp đồng bo him nhân th đối vi phn trách nhim gi li ca
doanh nghip bo him.
2. D phòng nghip v bao gm:
a) D phòng toán hc là khon chênh lch gia giá tr hin ti ca s tin bo him và giá
tr hin ti ca phí bo him s thu được trong tương lai, được s dng để tr tin bo
him đối vi nhng trách nhim đã cam kết khi xy ra s kin bo him;
b) D phòng phí chưa được hưởng áp dng đối vi các hp đồng bo him nhân th
thi hn dưới mt năm, được s dng để tr tin bo him s phát sinh trong thi gian
còn hiu lc ca hp đồng bo him trong năm tiếp theo;
c) D phòng bi thường, được s dng để tr tin bo him khi xy ra s kin bo him
nhưng đến cui năm tài chính chưa được gii quyết;
d) D phòng chia lãi, được s dng để tr lãi mà doanh nghip bo him đã tha thun
vi bên mua bo him trong hp đồng bo him;
đ) D phòng bo đảm cân đối, được s dng để tr tin bo him khi xy ra s kin bo
him do có biến động ln v t l t vong, lãi sut k thut.
Điu 10. Mc trích lp, phương pháp trích lp d phòng nghip v
B Tài chính quy định c th v mc trích lp, phương pháp trích lp d phòng nghip
v đối vi tng nghip v bo him quy định ti Điu 8 và Điu 9 Ngh định này.
MC 3: ĐẦU TƯ VN
Điu 11. Ngun vn đầu tư
Ngun vn đầu tư ca doanh nghip bo him bao gm:
1. Vn điu l;
2. Qu d tr bt buc;
3. Qu d tr t nguyn;
4. Các khon lãi ca nhng năm trước chưa s dng và các qu được s dng để đầu tư
hình thành t li tc để li doanh nghip;
5. Ngun vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him.
Điu 12. Ngun vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him
1. Ngun vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him ca doanh nghip bo him là
tng d phòng nghip v bo him tr các khon tin mà doanh nghip bo him dùng để
bi thường bo him thường xuyên trong k đối vi bo him phi nhân th, tr tin bo
him thường xuyên trong k đối vi bo him nhân th.
2. Khon tin dùng để bi thường bo him thường xuyên trong k đối vi doanh nghip
kinh doanh bo him phi nhân th không thp hơn 25 % tng d phòng nghip v bo
him và được gi ti các t chc tín dng hot động ti Vit Nam.
3. Khon tin dùng để tr tin bo him thường xuyên trong k đối vi doanh nghip
kinh doanh bo him nhân th không thp hơn 5 % tng d phòng nghip v bo him và
được gi ti các t chc tín dng hot động ti Vit Nam.
Điu 13. Đầu tư vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him
1. Đầu tư vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him ca doanh nghip bo him quy
định ti khon 1 Điu 12 Ngh định này ch được đầu tư Vit Nam trong các lĩnh vc
sau:
a) Đối vi doanh nghip kinh doanh bo him phi nhân th:
Mua trái phiếu Chính ph, trái phiếu doanh nghip có bo lãnh, gi tin ti các t chc
tín dng không hn chế;
Mua c phiếu, trái phiếu doanh nghip không có bo lãnh, góp vn vào các doanh nghip
khác ti đa 35% vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him;
Kinh doanh bt động sn, cho vay, y thác đầu tư qua các t chc tài chính - tín dng ti
đa 20% vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him
b) Đối vi doanh nghip kinh doanh bo him nhân th:
Mua trái phiếu Chính ph, trái phiếu doanh nghip có bo lãnh, gi tin ti các t chc
tín dng không hn chế,
Mua c phiếu, trái phiếu doanh nghip không có bo lãnh, góp vn vào các doanh nghip
khác ti đa 50% vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him;
Kinh doanh bt động sn, cho vay, y thác đầu tư qua các t chc tài chính - tín dng ti
đa 40% vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him.
2. Doanh nghip bo him thành lp trước ngày Lut kinh doanh bo him có hiu lc, có
t l đầu tư cao hơn t l quy định ti khon 1 Điu này thì trong thi hn 1 năm, k t
ngày Ngh định này có hiu lc, doanh nghip bo him phi điu chnh li cho phù hp.