Ủ Ộ Ộ Ệ CHÍNH PHỦ -------- ộ ậ ự ạ

S : 44/2014/NĐ-CP ố ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc -------------------------------------- Hà N i, ngày 15 tháng 05 năm 2014

NGH Đ NH Ị Quy đ nh v giá đ t ấ Ị ề ị

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ

Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; ứ ậ ấ

Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng, ị ủ ộ ưở ề ộ ườ

Chính phủ ban hành Ngh đ nh quy đ nh v giá đ t. ị ề ấ ị ị

ng I ươ QUY Đ NH CHUNG Ch Ị

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ

ị ị ỉ

Ngh đ nh này quy đ nh ph ị ươ ị ấ ụ ể ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh khung giá ự v n xác đ nh giá đ t. ị ị ạ ộ ấ ư ấ ề ấ đ t, b ng giá đ t; đ nh giá đ t c th và ho t đ ng t ấ ả ấ

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ

c v đ t đai; c quan có ch c năng ự ứ ứ ệ ả

ơ xây d ng, đi u ch nh, th m đ nh khung giá đ t, b ng giá đ t, đ nh giá đ t c th . ấ ụ ể 1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ị ướ ề ấ ị ấ ơ ề ự ẩ ấ ả ỉ

2. T ch c có ch c năng t v n xác đ nh giá đ t, cá nhân hành ngh t v n xác đ nh ổ ứ ứ ư ấ ề ư ấ ấ ị ị

giá đ t.ấ

3. T ch c, cá nhân khác có liên quan. ổ ứ

Đi u 3. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

i đây đ c hi u nh sau: Trong Ngh đ nh này, các t ị ị ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

i th i đi m đ nh giá không có nhà ử ử ấ ạ ể ờ ị ở ả và tài s n

ấ ố khác g n li n v i đ t. ề 1. Th a đ t tr ng là th a đ t mà t ắ ớ ấ

2. Thu nh p ròng là thu nh p đ c xác đ nh b ng cách l y t ng thu nh p tr ậ ậ ượ ấ ổ ằ ậ ị ừ đi

t ng chi phí. ổ

3. Giá đ t ph bi n trên th tr ổ ế ấ ệ ề ấ

ượ ậ ủ ị ấ ng là m c giá xu t hi n v i t n su t nhi u nh t ớ ầ ng, trúng đ u giá quy n s d ng đ t, giá ấ i m t khu ộ ứ ề ử ụ ấ ị ườ ử đ tấ có cùng m c đích s d ng t ạ ử ụ ụ

ấ ị ườ trong các giao d ch đã chuy n nh ng trên th tr ị chi phí, thu nh p c a các th a đ t xác đ nh t ừ ấ v c và trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ả ộ ự ấ ị ờ

Đi u 4. Ph ề ươ ng pháp đ nh giá đ t ấ ị

ử ụ ự ố ấ ị

ử ế ấ ế ươ ệ ề

ng pháp đ nh giá đ t thông qua vi c phân 1. Ph ấ ươ v m c đích s d ng đ t, v trí, kh năng ự ề ụ ứ i, đi u ki n k t c u h t ng, di n tích, hình th , tính pháp lý v quy n s d ng đ t ấ ể ợ ề sử ng trên th tr ng pháp so sánh tr c ti p là ph ươ ng t ấ ủ ệ ạ ầ ử đ tấ so sánh) đã chuy n nh ệ ả ề ử ụ ng, trúng đ u giá quy n ấ ị ườ

tích m c giá c a các th a đ t tr ng t sinh l ề (sau đây g i là th a ọ d ngụ đ t đ so sánh, xác đ nh giá c a th a đ t c n đ nh giá. ấ ể ể ượ ử ấ ầ ủ ị ị

2. Ph ng pháp chi t tr ế ừ ươ ử

ấ ỏ ổ

ng pháp đ nh giá đ t đ i v i th a đ t có tài s n là ph ả ấ ố ớ ị g n li n v i đ t b ng cách lo i tr ph n giá tr tài s n g n li n v i đ t ra kh i t ng giá tr ớ ấ ề ạ ừ ầ ề ắ b t đ ng s n (bao g m giá tr đ t và giá tr tài s n g n li n v i đ t). ớ ấ ị ấ ấ ộ ươ ớ ấ ằ ả ị ả ắ ị ả ắ ề ồ ị

ậ ươ ị

ng pháp thu nh p là ph ượ

ằ ị ệ ị ươ ấ ấ ủ ệ ộ

i ngân hàng th ố ữ ng s gi a ng pháp đ nh giá đ t tính b ng th ấ c bình quân m t năm trên m t đ n v di n tích đ t so v i lãi ớ ộ ơ ộ t ki m bình quân m t năm tính đ n th i đi m đ nh giá đ t c a lo i ti n ạ ề ể ấ ề ử ế t c có m c lãi su t ti n g i ti ướ ế ờ ng m i nhà n ạ ươ ứ

3. Ph ươ m c thu nh p ròng thu đ ứ ậ su t ti n g i ti ử ế ấ ề g i VNĐ kỳ h n 12 tháng t ử ạ ki m cao nh t trên đ a bàn ấ ệ ị ạ c pấ t nh. ỉ

4. Ph ấ

ng pháp th ng d là ph ặ ạ ư ử ụ

t nh t b ng cách lo i tr t ng chi phí ươ ể ử ụ ấ ể ử ụ ụ

năng phát tri n theo quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch xây d ng ho c đ m c đích s d ng đ t đ s d ng cao nh t và t tính ra kh i t ng doanh thu phát tri n gi ng pháp đ nh giá đ t đ i v i th a đ t có ti m ề ấ ố ớ ử ươ ị c phép chuy n ể ặ ượ ấ ự ạ ướ c ạ ừ ổ ấ ấ ằ ố đ nh c a b t đ ng s n. ủ ấ ộ ả ị ỏ ổ ể ả

ng pháp h s đi u ch nh giá đ t là ph ng pháp đ nh giá đ t b ng cách s ươ ấ ị

ử nhân dân 5. Ph ươ ệ ố ề ệ ố ề ấ ấ ớ ỉ

ng (sau đây g i là ả y ban ỉ d ng h s đi u ch nh giá đ t nhân (x) v i giá đ t trong b ng giá đ t do ụ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ấ ằ y ban Ủ nhân dân c p t nh) ban hành. ấ ỉ ấ ọ ươ Ủ ộ

Đi u 5. Áp d ng ph ụ ề ươ ng pháp đ nh giá đ t ấ ị

1. Yêu c u v thông tin trong áp d ng ph ụ ề ầ ươ ng pháp đ nh giá đ t: ị ấ

ị ườ ượ ể ấ ấ ấ

a) Các thông tin v giá đ t đã chuy n nh ơ ở ữ ệ ị chi phí, thu nh p c a th a đ t (sau đây g i là giá c xác đ nh t ng, giá đ t trúng đ u giá ề ấ trong c s d li u v đ t đai, giá đ t trên sàn giao d ch b t ấ ấ đ tấ thị ng trên th tr ề ấ ậ ủ ử ấ ừ ọ ị ề ử ụ ả

ng) ph i b o đ m khách quan, trung th c. quy n s d ng đ t, giá đ t ấ đ ng s n, giá đ t đ ấ ượ ộ tr ả ườ ả ả ự

ủ ể ậ

ự ị i khu v c lân c n v i khu v c có th a đ t c n đ nh giá; ự i khu v c đ nh giá đ t không đ thông tin thì có th thu th p thông tin ng h p t ợ ạ ớ ậ ấ ử ấ ầ Tr ườ ự ị t ạ

b) Khi áp d ng các ph ụ ấ

ươ i Đi m a Kho n này t i khu v c đ nh giá đ t và t ả ng pháp đ nh giá đ t ph i u tiên l a ch n các thông tin ọ ả ư ờ i th i đi m g n nh t v i th i ầ ạ ạ ị ự ị ấ ớ ự ể ấ ờ ạ

quy đ nh t ị đi m đ nh giá đ t. ể ấ ể ị

2. Đi u ki n áp d ng ph ụ ề ệ ươ ng pháp đ nh giá đ t: ị ấ

c áp d ng đ đ nh giá đ t khi trên th tr ượ ấ

a) Ph ử ươ ấ ự ể ụ ng trên th tr ị ườ ị ườ ng ể ị ề ử ụ ng, trúng đ u giá quy n s d ng ấ

ng pháp so sánh tr c ti p đ ế có các th a đ t so sánh đã chuy n nh ượ đ t;ấ

ươ ể ị ả

tr ng h p b) Ph li n v i đ t trong ớ ấ ng pháp chi ườ ề ắ c áp d ng đ đ nh giá đ i v i th a đ t có tài s n g n t tr đ ố ớ ế ừ ượ ả ợ có đ s li u v giá các b t đ ng s n (g m đ t và tài s n ụ ủ ố ệ ử ấ ồ ấ ộ ề ả ấ

ng trên th tr ng, v i th a đ t c n đ nh giá đã chuy n nh ị ấ ầ ử ể ượ ị ườ

g n li n v i đ t) t ớ ấ ươ ắ trúng đ u giá quy n s d ng đ t; ng t ề ử ụ ự ớ ấ ề ấ

ng pháp thu nh p đ c áp d ng đ đ nh giá đ i v i th a đ t xác đ nh đ ụ ử ấ ố ớ ể ị ị ượ c

ươ các kho n thu nh p, chi phí t ậ vi c s d ng đ t; c) Ph ả ượ ừ ệ ử ụ ậ ấ

ng pháp th ng d đ ươ ặ

d) Ph ể ử ấ ấ ụ ể ử ụ ề ị ổ

c tính; phát tri n do thay đ i quy ho ch ho c chuy n m c đích s d ng đ t khi xác đ nh đ t ng doanh thu phát tri n gi ổ c áp d ng đ đ nh giá đ i v i th a đ t có ti m năng ố ớ ư ượ ượ c ặ ạ đ nh và t ng chi phí ổ ả ị ể ị ụ ướ ể

c áp d ng đ đ nh giá đ t cho các ỉ ể ị ụ ấ

ươ ng h p quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 18 c a Ngh đ nh này. tr ng pháp h s đi u ch nh giá đ t đ ấ ượ ị ệ ố ề ả đ) Ph ợ ủ ề ạ ị ị ườ

ng II Ch Ự Ấ Ỉ ươ XÂY D NG, ĐI U CH NH KHUNG GIÁ Đ T, B NG GIÁ Đ T, Ấ Đ NH GIÁ Đ T C TH VÀ T V N XÁC Đ NH GIÁ Đ T Ư Ấ Ề Ấ Ả Ị Ụ Ấ Ể Ị

M c 1ụ XÂY D NG, ĐI U CH NH KHUNG GIÁ Đ T Ỉ Ự Ấ Ề

Đi u 6. Căn c xây d ng khung giá đ t ấ ứ ự ề

t ệ ứ ả

ấ quy đ nhị Vi c xây d ng khung giá đ t ph i căn c vào nguyên t c đ nh giá đ t ả ự ậ ủ ấ ấ ị ị

ắ ấ ng pháp đ nh giá đ t quy đ nh t ả t ng h p, phân tích thông tin v giá đ t th tr ợ ị

- xã h i, qu n lý và s d ng đ t đai nh h t iạ ị i các Kho n 1, 2, 3 và 4 ạ ng; các ề ưở ị ườ ng đ n giá đ t. ấ ấ ế Đi u 112 c a Lu t Đ t đai, ph ề Đi u 4 c a Ngh đ nh này; ủ ị ề nhiên, kinh t y u t ế ố ự ươ k t quế ộ ử ụ ổ ả ế ấ ả

Đi u 7. N i dung khung giá đ t ấ ộ ề

1. Quy đ nh m c giá t i đa đ i v i các lo i đ t sau đây: ứ ị ố i thi u, t ể ố ạ ấ ố ớ

a) Nhóm đ t nông nghi p: ệ ấ

- Khung giá đ t tr ng cây hàng năm g m đ t tr ng lúa và đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ ấ ồ ấ ồ ồ

khác;

- Khung giá đ t tr ng cây lâu năm; ấ ồ

- Khung giá đ t r ng s n xu t; ấ ừ ả ấ

- Khung giá đ t nuôi tr ng th y s n; ủ ả ấ ồ

- Khung giá đ t làm mu i. ấ ố

b) Nhóm đ t phi nông nghi p: ệ ấ

- Khung giá đ t t i nông thôn; ấ ở ạ

- Khung giá đ t th ng m i, d ch v t i nông thôn; ấ ươ ụ ạ ạ ị

- Khung giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ệ ấ ả ấ ươ ng

ấ ả i nông thôn; m i, d ch v t ị ụ ạ ạ

- Khung giá đ t t ấ ở ạ i đô th ; ị

- Khung giá đ t thấ ương m i, d ch v t ụ ạ ạ ị i đô th ; ị

- Khung giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ệ ấ ấ ả ươ ng

m i, d ch v t ị ụ ạ ạ ấ ả i đô th . ị

2. Khung giá đ t đ c quy đ nh theo các vùng kinh t ấ ượ ị ế , lo i đô th sau đây: ị ạ

ề ắ ằ ồ

a) Vùng kinh t ắ ế ồ ộ ả ồ ộ

g m: vùng Trung du và Mi n núi phía B c, vùng Đ ng b ng sông H ng, vùng B c Trung b , vùng Duyên h i Nam Trung b , vùng Tây Nguyên, vùng Đông Nam b , vùng Đ ng b ng sông C u Long. ử ằ ộ ồ

ệ ấ ủ i nông thôn c a

m i vùng kinh t Vi c quy đ nh khung giá đ t nông nghi p; đ t phi nông nghi p t ạ ệ c xác đ nh theo 3 lo i xã đ ng b ng, trung du, mi n núi. ồ ị đ ế ượ ệ ạ ề ấ ằ ị ỗ

b) Các lo i đô th g m: Đô th lo i đ c bi ị ạ ặ ạ ệ ị ạ t, đô th lo i I, đô th lo i II, đô th lo i ị ạ ị ạ

III, đô th lo i IV, đô th lo i V. ị ạ ị ồ ị ạ

i đô th đ c xác đ nh theo vùng ệ ệ ạ ấ ị ị ượ ị

kinh t Vi c quy đ nh khung giá đ t phi nông nghi p t và lo i đô th . ị ạ ế

c s d ng làm căn c đ ứ ể y ban Ủ nhân dân c p t nh quy đ nh ấ ỉ ị

i đ a ph ng. 3. Khung giá đ t đ ấ ượ ử ụ ươ ấ ạ ị b ng giá đ t t ả

Đi u 8. Trình t ề ự ủ ụ , th t c xây d ng khung giá đ t ấ ự

1. Trình t ự xây d ng khung giá đ t th c hi n theo quy đ nh sau đây: ự ự ệ ấ ị

, lo i đô th trong xây d ng khung giá đ t; a) Xác đ nh lo i đ t, vùng kinh t ạ ấ ị ế ự ạ ấ ị

ng; các y u t t nhiên, ổ ợ ế ố ự

b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đ t th tr - xã h i, qu n lý và s d ng đ t đai nh h kinh t ị ườ ng đ n giá đ t; ấ ề ưở ề ộ ử ụ ấ ế ấ ả ả ế

c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n khung giá đ t hi n hành; ả ự ế ệ ệ ấ

d) Xây d ng khung giá đ t và T trình v vi c ban hành khung giá đ t; ề ệ ự ấ ấ ờ

đ) T ch c l y ý ki n v d th o khung giá đ t; ổ ứ ấ ề ự ả ế ấ

e) Th m đ nh d th o khung giá đ t; ự ả ấ ẩ ị

g) Hoàn thi n khung giá đ t trình Chính ph ban hành. ấ ủ ệ

2. H s xây d ng khung giá đ t trình Chính ph ban hành bao g m: ồ ơ ự ủ ấ ồ

a) T trình v vi c ban hành khung giá đ t; ề ệ ấ ờ

b) D th o khung giá đ t; ự ả ấ

c) Báo cáo thuy t minh xây d ng khung giá đ t; ự ế ấ

d) Văn b n th m đ nh khung giá đ t. ị ả ẩ ấ

3. B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m t ộ ườ ệ ổ ứ ự

ộ ầ ấ ị ộ ch c xây d ng, trình Chính ph ệ ủ ẩ ch c th m ổ ứ

ban hành khung giá đ t đ nh kỳ 05 năm m t l n. B Tài chính có trách nhi m t đ nh khung giá đ t. ị ấ

Đi u 9. Đi u ch nh khung giá đ t ấ ỉ ề ề

20% tr ấ lên so v i giá đ t t ớ ừ ở

ị ườ ấ ố ấ ố ả ừ ấ ở ớ

1. Khi giá đ t ph bi n trên th tr ổ ế 20% tr lên so v i giá đ t t ả 180 ngày tr lên thì Chính ph đi u ch nh khung giá đ t. i đa ng tăng t ờ i thi u trong khung giá đ t trong kho ng th i ể ỉ ủ ề ho c gi m t ặ gian t ừ ấ ở

2. N i dung đi u ch nh khung giá đ t: ề ấ ộ ỉ

a) Đi u ch nh m c giá t ỉ ứ ố ố ặ i đa c a m t lo i đ t ho c m t s lo i đ t ho c ặ ộ ố ạ ấ ạ ấ ủ ộ

i thi u, t ể t c các lo i đ t trong khung giá đ t; ấ ề ạ ấ t ấ ả

b) Đi u ch nh khung giá đ t t ho c m t s vùng kinh t ề ỉ ế ặ ế

t c các vùng kinh t i m t lo i đô th ho c m t s lo i đô th ho c t ; t ế ạ ộ ố ạ ặ ấ ả ộ ấ ạ ạ i m t vùng kinh t ặ ộ ị ộ ố ị ặ ho c t c các lo i đô ạ

t ấ ả th .ị

3. Trình t ự ề đi u ch nh khung giá đ t th c hi n theo quy đ nh sau đây: ự ệ ấ ỉ ị

, lo i đô th c n đi u ch nh khung giá đ t; a) Xác đ nh lo i đ t, vùng kinh t ạ ấ ị ế ị ầ ề ạ ấ ỉ

ng; các y u t t nhiên, ổ ợ ế ố ự

kinh t b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đ t th tr ấ ng đ n giá - xã h i, qu n lý và s d ng đ t đai nh h ế ề ưở ị ườ đ tấ ; ề ộ ử ụ ả ấ ả ế

c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n khung giá đ t hi n hành; ả ự ệ ệ ế ấ

d) Xây d ng khung giá đ t đi u ch nh và T trình v vi c đi u ch nh khung giá đ t; ề ệ ự ề ề ấ ấ ờ ỉ ỉ

đ) T ch c l y ý ki n v d th o khung giá đ t đi u ch nh; ổ ứ ấ ề ự ả ế ề ấ ỉ

e) Th m đ nh d th o khung giá đ t đi u ch nh; ự ả ề ẩ ấ ị ỉ

g) Hoàn thi n khung giá đ t đi u ch nh trình Chính ph ban hành. ủ ệ ề ấ ỉ

4. H s khung giá đ t đi u ch nh trình Chính ph ban hành bao g m: ồ ơ ủ ề ấ ồ ỉ

a) T trình v vi c ban hành khung giá đ t đi u ch nh; ề ệ ề ấ ờ ỉ

b) D th o khung giá đ t đi u ch nh; ự ả ề ấ ỉ

c) Báo cáo thuy t minh xây d ng khung giá đ t đi u ch nh; ự ế ề ấ ỉ

d) Văn b n th m đ nh khung giá đ t đi u ch nh. ề ả ẩ ấ ị ỉ

ch c xây d ng, trình Chính ph ộ ườ ệ

ủ ch c th m đ nh khung 5. B Tài nguyên và Môi tr ấ ề ng có trách nhi m t ộ ổ ứ ệ ự ổ ứ ẩ ị

ban hành khung giá đ t đi u ch nh. B Tài chính có trách nhi m t ỉ giá đ t đi u ch nh. ề ấ ỉ

M c 2ụ XÂY D NG, ĐI U CH NH B NG GIÁ Đ T Ỉ Ự Ả Ấ Ề

Đi u 10. Căn c xây d ng b ng giá đ t ấ ứ ự ề ả

t ả ả ệ ự ứ ắ

ậ ủ ấ ng pháp đ nh giá đ t quy đ nh t ươ ấ ấ ạ ị

ề ề ủ ủ ế ợ ị ị

- xã h i, qu n lý và s nhiên, kinh t t Vi c xây d ng b ng giá đ t ph i căn c vào nguyên t c đ nh giá đ t ấ quy đ nhị ả ả ổ ộ ế ố ự ế ả

ấ ị ườ ng đ n giá đ t. iạ ị i các Kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u 112 c a Lu t Đ t đai, ph ị Đi u 4 c a Ngh đ nh này, khung giá đ t do Chính ph quy đ nh; k t qu t ng h p, phân ị tích thông tin v giá đ t th tr ử ề d ng đ t đai nh h ụ ấ ng; các y u t ấ ưở ế ấ ả

Đi u 11. N i dung b ng giá đ t ấ ộ ề ả

b ng giá đ t đ i v i các lo i đ t sau đây: 1. Quy đ nhị ấ ố ớ ạ ấ ả

a) B ng giá đ t tr ng cây hàng năm g m đ t tr ng lúa và đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ ấ ồ ấ ồ ả ồ

khác;

b) B ng giá đ t tr ng cây lâu năm; ấ ồ ả

c) B ng giá đ t r ng s n xu t; ấ ừ ấ ả ả

d) B ng giá đ t nuôi tr ng th y s n; ủ ả ả ấ ồ

đ) B ng giá đ t làm mu i; ấ ả ố

e) B ng giá đ t t i nông thôn; ấ ở ạ ả

g) B ng giá đ t th ng m i, d ch v t i nông thôn; ấ ả ươ ụ ạ ạ ị

h) B ng giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ệ ấ ả ấ ươ ng

ấ ả i nông thôn; ả m i, d ch v t ụ ạ ị ạ

i) B ng giá đ t t ấ ở ạ ả i đô th ; ị

k) B ng giá đ t th ng m i, d ch v t ấ ả ươ ụ ạ ạ ị i đô th ; ị

l) B ng giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ệ ả ấ ấ ươ ng

m i, d ch v t ị ạ ả ụ ạ ấ ả i đô th ; ị

Ngoài các b ng giá đ t quy đ nh t nhân dân c p t nh đ ả ị ạ Ủ

i Kho n này, ả ạ ấ y ban ị c ban ấ ỉ ấ i Đi u 10 c a Lu t Đ t ủ ượ ậ ề ạ

t b ng giá các lo i đ t theo phân lo i đ t quy đ nh t ng. ấ ạ ấ i đ a ph hành chi ti đai phù h p v i th c t ợ ế ả ớ t ự ế ạ ị ươ

c xây d ng theo v trí đ t. Đ i v i đ a ph ả ự ấ ị ươ

2. B ng giá đ t đ ấ ượ ề ề ố ớ ị ấ ượ ồ ị ng đã có b n đ đ a ả ử c xây d ng đ n t ng th a ế ừ ự ự ệ ả

chính và có đi u ki n v nhân l c, kinh phí thì b ng giá đ t đ đ t.ấ

3. Quy đ nh giá đ t trong b ng giá đ t: ấ ả ấ ị

ạ ấ ấ ị

a) Giá đ t ấ trong b ng giá đ t quy đ nh theo nguyên t c đ t thu c lo i đ t nào thì áp ộ i Đi u 7 c a Ngh đ nh này và ph i phù ị ị ắ ấ ủ ạ ấ ề ả ạ ị

ả d ng khung giá đ t c a lo i đ t đó theo quy đ nh t ấ ủ ụ h p v i khung giá đ t. ấ ợ ớ

Đ i v i đ t ạ ụ ạ ố ớ ấ ở ạ ấ

ị ấ ả ị ị

ả nhân dân c p t nh đ ng m i, d ch v t ị ạ ươ ặ ằ Ủ ươ ứ ị

ả i th trong vi c s d ng đ t làm m t b ng s n xu t, kinh doanh, th ượ ạ ấ i cao, có l ụ ấ ấ ỉ ủ ứ ố

ng, ớ ấ ư ợ ứ ấ ả ơ ộ ị

i đô th ; đ t th t ươ ị ấ doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ấ ả ệ l ấ ệ ử ụ ế ợ và d ch v thì căn c vào th c t i đ a ph t ự ế ạ ị m c giá đ t cao h n nh ng không quá 30% so v i m c giá t khung giá đ t; tr nguyên và Môi tr i đô th ; đ t s n xu t, kinh ng m i, d ch v t i đô th có kh năng sinh ụ ạ ạ ng m i ươ ấ c quy đ nh y ban ị i đa c a cùng lo i đ t trong ứ ng h p quy đ nh m c giá đ t cao h n 30% thì ph i báo cáo B Tài ng xem xét, quy t đ nh. ơ ườ ườ ế ị

Đ i v i đ t nông nghi p trong khu dân c , trong đ a gi ị ườ

ố ớ ấ t ự ế ạ ị ươ Ủ ấ ỉ

c vào th c t i đ a ph ứ h n nh ng không quá 50% so v i m c giá t ư ơ y ban ứ ệ ng, ớ ư nhân dân c p t nh đ ủ ng thì căn i hành chính ph c quy đ nh m c giá đ t cao ấ ứ ị i đa c a cùng lo i đ t trong khung giá đ t; ấ ớ ượ ạ ấ ố

b) Đ i v i đ t r ng phòng h và đ t r ng đ c d ng, y ban ặ ụ ộ Ủ ấ ỉ

i khu v c lân c n đã quy đ nh trong b ng giá đ t và căn c ả ấ ừ ậ ấ ạ ự ị nhân dân c p t nh căn ứ ấ ả

ng pháp đ nh giá đ t đ quy đ nh m c giá đ t; ố ớ ấ ừ c vào giá đ t r ng s n xu t t ấ ừ ứ ph ị ấ ể ươ ứ ấ ị

c) Đ i v i các lo i đ t nông nghi p khác, ạ ấ ệ ấ ỉ Ủ ứ

nhân dân c p t nh căn c vào giá i khu v c lân c n đã quy đ nh trong b ng giá đ t đ quy đ nh y ban ị ấ ể ự ậ ả ị ệ ạ

ố ớ các lo i đ t nông nghi p t m c giá đ t; ạ ấ ấ ứ

s c quan, đ t xây d ng công trình s nghi p thì ộ ệ Ủ ự

ụ y ban ụ ấ ỉ ộ ấ ả

ấ ở ố ớ ấ ụ ở ơ ụ ấ

ố ớ ấ ử ụ xây d ng tr ấ ự ụ ở ơ ự căn c vào giá đ t s n xu t, kinh doanh đ i v i đ t ố ớ ấ s d ng ấ ứ m c đích kinh doanh ho c giá đ t nghi p t ự ấ d) Đ i v i đ t s d ng vào các m c đích công c ng có m c đích kinh doanh, đ t nhân dân c p t nh ử ụ vào m c đích công c ng có ự ự ứ đ i v i đ t tr s c quan, đ t xây d ng công trình s ị i khu v c lân c n đã quy đ nh trong b ng giá đ t đ quy đ nh m c giá đ t; ả ấ ể ệ ạ ặ ậ ấ ị

ấ đ) Đ i ố v iớ đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i và m t n ặ ướ ạ ố

ồ ấ

ụ ặ ử ụ ủ ả ệ ế ợ ụ

ủ ả ệ y ban Ủ ứ ấ

c chuyên dùng s d ng vào ử ụ m c đích nuôi tr ng th y s n thì áp d ng khung giá đ t nuôi tr ng th y s n; s d ng vào ụ ồ ử ụ m c đích phi nông nghi p ho c s d ng vào m c đích phi nông nghi p k t h p v i nuôi ụ ớ nhân dân c p t nh căn c vào giá đ t phi nông nghi p t tr ng th y s n thì i khu ủ ả ồ ệ ạ v c lân c n quy đ nh, quy t đ nh đ quy đ nh m c giá đ t. ấ ế ị ị ậ ự ấ ỉ ị ứ ể

4. Đ i v i đ t ch a s d ng, khi c quan nhà n ướ ấ ơ

y ban ấ ể ư ư ử ụ Ủ

ẩ nhân dân c p t nh căn c ph ứ ươ ấ ỉ c giao đ t, cho thuê đ t t c có th m quy n giao đ t, cho ề ấ ng pháp đ nh giá đ t ị i khu v c lân ự ấ ạ ử ụ ượ ủ ấ

ố ớ ấ thuê đ t đ đ a vào s d ng thì ử ụ và giá c a lo i đ t cùng m c đích s d ng đã đ ụ ạ ấ c n đ quy đ nh m c giá đ t. ấ ị ậ ứ ể

ụ ườ ng h p quy ợ

5. B ng giá đ t đ i Kho n 2 Đi u 114 c a Lu t Đ t đai. c s d ng làm căn c đ áp d ng trong các tr ứ ể ấ ượ ử ụ ậ ủ ả ả ề ấ đ nh t ị ạ

Đi u 12. Trình t ề ự ủ ụ , th t c xây d ng b ng giá đ t ấ ự ả

1. Trình t xây d ng b ng giá đ t th c hi n theo quy đ nh sau đây: ự ự ự ệ ả ấ ị

a) Xác đ nh lo i đ t, v trí đ t theo xã đ ng b ng, trung du, mi n núi và theo lo i đô ề ạ ằ ồ ị ị

ạ ấ th trên đ a bàn đ n v hành chính c p t nh; ị ấ ấ ỉ ơ ị ị

ng; các y u t t nhiên, ấ ổ ế ố ự

b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin giá đ t th tr ợ - xã h i, qu n lý và s d ng đ t đai nh h ng đ n giá đ t; kinh t ị ườ ấ ề ộ ử ụ ưở ế ả ấ ả ế

c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n b ng giá đ t hi n hành; ả ự ế ệ ệ ả ấ

ử ấ ả

ờ ả i khu v c giáp ranh theo quy đ nh t i Đi u 13 c a Ngh đ nh này; trong b ng giá đ t t ấ d) Xây d ng b ng giá đ t và T trình v vi c ban hành b ng giá đ t; x lý giá đ t ề ệ ị ả ự ấ ạ ấ ị ự ủ ề ạ ị

đ) T ch c l y ý ki n v d th o b ng giá đ t; ổ ứ ấ ề ự ả ế ả ấ

e) Hoàn thi n d th o b ng giá đ t trình y ban nhân dân c p t nh; ệ ự ả ả ấ Ủ ấ ỉ

g) Th m đ nh d th o b ng giá đ t; ự ả ẩ ả ấ ị

h) Trình H i đ ng nhân dân cùng c p thông qua b ng giá đ t; ộ ồ ấ ả ấ

i) y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh ban hành b ng giá đ t. Ủ ế ị ấ ỉ ả ấ

2. H s xây d ng b ng giá đ t trình y ban ồ ơ ự ả ấ Ủ nhân dân c p t nh g m có: ấ ỉ ồ

a) T trình v vi c ban hành b ng giá đ t; ề ệ ả ấ ờ

b) D th o b ng giá đ t; ả ự ả ấ

c) Báo cáo thuy t minh xây d ng b ng giá đ t; ự ế ả ấ

đ) Văn b n th m đ nh b ng giá đ t. ả ẩ ả ấ ị

ấ ỉ ự ả ấ

ồ 3. H s xây d ng b ng giá đ t trình H i đ ng nhân dân c p t nh thông qua g m: nhân dân c p t nh; d th o b ng giá đ t và Báo cáo thuy t minh xây ộ ồ ả ồ ơ Ủ ự ả ấ ỉ ế ấ ủ

T trình c a ờ d ng b ng giá đ t. ả ự y ban ấ

ệ ự ấ ẩ ả ấ ị ị

4. Vi c th m đ nh b ng giá đ t do H i đ ng th m đ nh b ng giá đ t th c hi n, ộ ồ ộ ồ ả ế ị ẩ ấ ỉ ệ ồ ậ ẩ ả ấ ị

yỦ ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p H i đ ng th m đ nh b ng giá đ t bao g m các thành ph n sau: ầ

y ban nhân dân c p t nh làm Ch t ch H i đ ng; a) Đ i di n lãnh đ o ệ ạ ạ Ủ ộ ồ ấ ỉ ủ ị

b) Đ i di n lãnh đ o S Tài chính làm th ạ ạ ệ ự ạ

ườ y ban Ủ

ng tr c H i đ ng; đ i di n lãnh đ o S ạ nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph ậ nhân dân c p huy n); t ấ ở ng, S T pháp và ở ư Ủ ườ ọ ệ

ở ố ư ấ v n nhân dân c pấ ộ ỉ ị Ủ ấ ặ

ệ ộ ồ Tài nguyên và Môi tr ị ệ ch c có ch c năng t y ban thu c t nh (sau đây g i chung là ứ ổ ứ y ban xác đ nh giá đ t ho c chuyên gia v giá đ t và các thành viên khác do ề ấ t nh quy t đ nh. ỉ ế ị

5. S Tài nguyên và Môi tr y ban ở Ủ

ệ ự ng đ nh kỳ 05 năm m t l n và công b ấ ỉ ả ng có trách nhi m t ổ ứ ị ch c xây d ng, trình ộ ầ nhân ố ươ

ườ i đ a ph dân c p t nh ban hành b ng giá đ t t ấ ạ ị công khai vào ngày 01 tháng 01 c a năm đ u kỳ. ầ ủ

ề Đi u 13. X lý giá đ t t ử ự ữ ỉ

thu c Trung ấ ạ ng khi xây d ng b ng giá đ t ấ ự i khu v c giáp ranh gi a các t nh, thành ph tr c ố ự ả ươ ộ

ng (sau đây g i là ự ộ ươ ọ

1. Khu v c giáp ranh gi a các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ c quy đ nh theo các lo i đ t sau: khu v c giáp ranh) đ ạ ấ ữ ị ượ ự

i khu v c giáp ranh đ ự ượ ng đ a gi ị ị

a) Đ i v i đ t nông nghi p t ố ớ ấ ỉ ệ ạ ố ự ộ ươ ớ c xác đ nh t i đ ừ ườ ng vào sâu đ a ph n m i t nh, thành ậ ị ỗ ỉ

hành chính gi a các t nh, thành ph tr c thu c Trung ph t ữ i đa 1.000 m; ố ố

b) Đ i v i đ t phi nông nghi p t i khu v c giáp ranh đ c xác đ nh t ố ớ ấ ệ ạ ượ

i hành chính gi a các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ươ ự ộ ị ng đ a ng vào sâu đ a ph n m i t nh, ỗ ỉ đ ừ ườ ậ ị ị ớ

gi thành ph t ữ i đa 500 m; ố ố

ị ồ

ố ớ ố ở ừ ờ ự ấ ị

ỗ ỉ Tr ạ ị

ủ ế c) Đ i v i khu v c giáp ranh b ngăn cách b i sông, h , kênh có chi u r ng ch y u ở ề ộ ự b sông, b h , b kênh c xác đ nh t t 100 m tr xu ng thì khu v c đ t giáp ranh đ ờ ồ ờ ượ ừ i c a m i t nh, thành ph tr c thu c c a m i bên sông, bên h , bên kênh vào sâu đ a gi ộ ố ự ớ ủ ị ồ ủ ng theo quy đ nh t Trung ủ ợ chi u r ng c a ng h p ề ộ ườ ả ể sông, h , kênh ch y u trên 100 m thì không x p lo i đ t giáp ranh. ạ ấ ủ ế i Đi m a và Đi m b Kho n này. ể ế ỗ ươ ồ

ấ ạ

i khu v c giáp ranh có cùng m c đích s d ng, kh năng sinh l ợ ả ụ ng h p nhau thì quy đ nh m c giá nh nhau. ng t Tr 2. Đ t t t vi c s d ng đ t t ừ ệ ử ụ ự ấ ươ ử ụ ư ậ i, thu nh p ợ có s khác ự ườ ự ứ ị

nêu trên thì m c giá đ t t ấ ạ ứ ư i khu v c giáp ranh có th chênh l ch nh ng ự ệ ể

ế ố i đa không quá 30%. nhau v các y u t ề chênh l ch t ệ ố

3. y ban Ủ ử ự ả ệ

ng cho ươ Ủ ị nhân dân c p t nh có trách nhi m g i d th o b ng giá đ t c a đ a ả đ tấ giáp ranh; đăng d th o b ng giá đ t trên ự ả ấ ủ ấ ả ỉ

y ban ph Trang thông tin đi n t ấ ỉ nhân dân c pấ t nh có y ban c a ng. Ủ ệ ử ủ nhân dân c p t nh, S Tài nguyên và Môi tr ở ấ ỉ ườ

ợ ấ ạ ự ả

ả i khu v c giáp ranh trong d th o b ng nhân dân c p t nh có đ t giáp ề ứ ả ề ấ ỉ Ủ ấ

i khu v c giáp ranh. Tr ườ giá đ t v ị ấ ượ ranh ph i ch đ ng th ng nh t v m c giá đ t t ả ng h p chênh l ch v m c giá đ t t ệ t m c quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này thì ạ ứ ấ ề ứ ủ ộ ấ ạ ố ự y ban ự

Tr ng tr ố ườ

ng h p không th ng nh t đ ấ ượ ả ự

ấ ỉ

ườ ng báo cáo Th t c thì báo cáo B Tài nguyên và Môi tr c ướ ườ ộ nhân ng h p y ban i quy t. Tr Ủ ợ ườ ế ấ ể ả i khu v c c giá đ t t ự ng không th ng nh t đ ố ấ ạ ấ ượ ế ng Chính ph xem xét, quy t ủ ủ ướ ộ

ợ ngày 15 tháng 9 c a năm xây d ng b ng giá đ t đ gi ủ dân c p t nh và B Tài nguyên và Môi tr ộ giáp ranh thì B Tài nguyên và Môi tr ườ đ nh. ị

ấ ỉ ệ ệ

giá đ t t 4. y ban ề ứ nhân dân c p t nh có trách nhi m ph i h p đ x lý chênh l ch v m c ự ể ử Ủ i khu v c giáp ranh trong quá trình xây d ng b ng giá đ t. ấ ố ợ ả ự ấ ạ

Đi u 14. Đi u ch nh b ng giá đ t ấ ỉ ề ề ả

1. Các tr ườ ng h p đi u ch nh b ng giá đ t: ỉ ề ả ấ ợ

a) Khi Chính ph đi u ch nh khung giá đ t mà m c giá đ t đi u ch nh tăng t ấ ấ ỉ ừ

ề ứ 20% tr lên so v i giá đ t t ấ ố ở ớ 20% ả i thi u trong b ng ể ừ ở ả

tr lên so v i giá đ t t ớ giá đ t c a lo i đ t t ủ ề ỉ i đa ho c gi m t ặ ng t ấ ố ạ ấ ươ ấ ủ ; ự

ấ ừ lên so v i giá đ t t ớ ở

ổ ế 20% tr lên so v i giá đ t t ị ườ ấ ố ừ ớ ng tăng t i thi u trong b ng giá ể 20% tr ả i đa ờ đ tấ trong kho ng th i ấ ố ả

b) Khi giá đ t ph bi n trên th tr ở ả 180 ngày tr lên. ho c gi m t ặ gian t ừ ở

2. N i dung đi u ch nh b ng giá đ t: ề ả ấ ộ ỉ

ộ ố ạ ấ ủ ề ặ ộ ặ ấ ả ạ ấ t c các lo i đ t

ỉ trong b ng giá đ t; a) Đi u ch nh giá c a m t lo i đ t ho c m t s lo i đ t ho c t ạ ấ ả ấ

i m t v trí đ t ho c m t s v trí đ t ho c t t c các ề ả ấ ạ ỉ ộ ố ị ộ ị ặ ấ ả ấ ặ ấ

b) Đi u ch nh b ng giá đ t t ấ v trí đ t. ị

ấ ấ ỉ ị

3. Giá đ t trong b ng giá đ t đi u ch nh ph i phù h p v i khung giá đ t và quy đ nh ớ ị i Kho n 2 Đi u 13 c a Ngh ề ợ ả ề t quy đ nhị i khu v c giáp ranh ả đ tấ t ấ ệ ủ ự ạ ạ ả

v m c chênh l ch giá ề ứ đ nh này. ị

4. Trình t đi u ch nh b ng giá đ t th c hi n theo sau đây: ự ề ự ệ ả ấ ỉ quy đ nhị

a) Xác đ nh lo i đ t, v trí đ t c n đi u ch nh trong b ng giá đ t; ạ ấ ấ ầ ề ấ ả ị ị ỉ

ng; các y u t t nhiên, ợ ổ ế ố ự

b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đ t th tr - xã h i, qu n lý và s d ng đ t đai nh h kinh t ị ườ ng đ n giá đ t; ấ ề ưở ề ộ ử ụ ấ ế ả ấ ả ế

c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n b ng giá đ t hi n hành; ả ự ệ ế ệ ấ ả

ự ề ệ ề ả ả ấ ờ ỉ

đi u ch nh; d) Xây d ng b ng giá đ t đi u ch nh và T trình v vi c ban hành b ng giá đ t ấ ỉ ề

đ) T ch c l y ý ki n v d th o b ng giá đ t đi u ch nh; ề ự ả ổ ứ ấ ế ề ả ấ ỉ

e) Hoàn thi n d th o b ng giá đ t đi u ch nh trình y ban nhân dân c p t nh; ệ ự ả ề ấ ả ỉ Ủ ấ ỉ

g) Th m đ nh d th o b ng giá đ t đi u ch nh; ả ự ả ề ấ ẩ ị ỉ

ộ ồ

ườ i kỳ h p g n nh t; nhân dân t h) Trình Th ọ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p thông qua và báo cáo H i đ ng ấ ầ ự ấ ạ

i) y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh ban hành b ng giá đ t đi u ch nh. Ủ ế ị ấ ỉ ề ả ấ ỉ

5. H s đi u ch nh b ng giá đ t trình y ban ồ ơ ề ấ ả ỉ Ủ nhân dân c p t nh g m có: ấ ỉ ồ

a) T trình v vi c ban hành b ng giá đ t đi u ch nh; ề ệ ề ả ấ ờ ỉ

b) D th o b ng giá đ t đi u ch nh; ự ả ề ấ ả ỉ

c) Báo cáo thuy t minh xây d ng b ng giá đ t đi u ch nh; ự ế ề ấ ả ỉ

d) Văn b n th m đ nh b ng giá đ t đi u ch nh. ả ề ấ ẩ ả ỉ ị

ỉ ấ ườ

ng tr c H i đ ng nhân dân c p t nh nhân dân c p t nh; d th o b ng giá đ t đi u ch nh và ồ ơ ề ồ ờ ộ ồ ả ự ự ả ấ ỉ ỉ ề ấ

6. H s đi u ch nh b ng giá đ t trình Th ả y ban Ủ ả thông qua g m: T trình c a ủ Báo cáo thuy t minh xây d ng b ng giá đ t đi u ch nh. ự ế ấ ỉ ỉ ề ấ

y ban nhân ở ự Ủ

7. S Tài nguyên và Môi tr ườ ấ dân c p t nh ban hành b ng giá đ t đi u ch nh t ả ng có trách nhi m t ệ i đ a ph ạ ị ề ấ ỉ ỉ ch c xây d ng, trình ổ ứ ng. ươ

M c 3ụ Đ NH GIÁ Đ T C TH Ấ Ụ Ị Ể

Đi u 15. Xác đ nh giá đ t c th ị ấ ụ ể ề

ứ ủ ạ ấ ị

đ tấ quy đ nh t ấ ả ị

ng ươ ậ ả ị nhân dân c p t nh ủ ng, i Đi u 112 c a Lu t Đ t đai, ph i các Kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u 4 c a Ngh đ nh này và k t qu ị ế y ban ấ ỉ ề ử Ủ ấ ấ

1. Căn c nguyên t c đ nh giá đ t quy đ nh t ề ắ ị pháp đ nh giá ề ạ ị t ng h p, phân tích thông tin v th a đ t, giá đ t th tr ị ườ ợ ổ quy t đ nh giá đ t c th . ấ ụ ể ế ị

ể ị

ả ứ ố ớ ề ợ ấ ủ ề ề

2. Giá đ t c th đ ấ ụ ể ượ ử ụ ả ề ử ụ c s d ng đ làm căn c đ i v i các tr ả ướ ể ấ ể ấ ấ

ạ i ng h p quy đ nh t ườ ở Kho n 4 Đi u 114, Kho n 2 Đi u 172 và Kho n 3 Đi u 189 c a Lu t Đ t đai; giá kh i ậ đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t khi Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, cho ề ử ụ thuê đ t thu ti n m t l n cho c th i gian thuê. ấ ả ờ ộ ầ ề ấ

Đi u 16. Trình t , th t c th c hi n xác đ nh giá đ t c th ề ự ủ ụ ấ ụ ể ự ệ ị

th c hi n xác đ nh giá đ t c th quy đ nh t ự ự ệ ấ ụ ể ị ạ i Đi u 15 c a Ngh đ nh ủ ề ị ị

ị này th c hi n theo quy đ nh sau đây: 1. Trình t ệ ự ị

a) Xác đ nh m c đích đ nh giá đ t c th ; ấ ụ ể ụ ị ị

b) Đi u tra, ề ợ , phân tích thông tin v th a đ t, giá đ t th tr ề ử ị ườ ấ ấ ụ ng; áp d ng

ph ươ ng pháp đ nh giá đ t; ị t ng h p ổ ấ

c) Xây d ng ph ng án giá đ t trình y ban nhân dân c p t nh; ự ươ ấ Ủ ấ ỉ

d) Th m đ nh ph ng án giá đ t; ẩ ị ươ ấ

đ) Hoàn thi n d th o ph ng án giá đ t trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh; ệ ự ả ươ ấ Ủ ế ị ấ ỉ

e) y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh giá đ t. Ủ ế ị ấ ỉ ấ

2. H s xác đ nh giá đ t c th trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh g m có: ấ ụ ể ồ ơ ị Ủ ế ị ấ ỉ ồ

a) T trình v ph ng án giá đ t; ề ươ ờ ấ

ng án giá đ t; b) D th o ph ự ả ươ ấ

c) Báo cáo thuy t minh xây d ng ph ng án giá đ t; ự ế ươ ấ

d) Văn b n th m đ nh ph ng án giá đ t. ả ẩ ị ươ ấ

ng án giá đ t do H i đ ng th m đ nh giá đ t th c hi n, ệ ộ ồ ệ ấ ấ ị ị

3. Vi c th m đ nh ph ẩ ấ ỉ ươ ế ị ự ồ ộ ồ ẩ ị ẩ ậ ấ

yỦ ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p H i đ ng th m đ nh giá đ t bao g m các thành ph n sau: ầ

y ban nhân dân c p t nh làm Ch t ch H i đ ng; a) Ch t ch ủ ị Ủ ộ ồ ấ ỉ ủ ị

ạ ệ ộ ồ ạ

nhân dân c p huy n n i có đ t; t ở y ban Ủ ự ệ ơ

ở ng tr c H i đ ng; đ i di n lãnh đ o S ạ ệ ch c có ch c năng ấ ổ ứ nhân ứ y ban v n xác đ nh giá đ t ho c chuyên gia v giá đ t và các thành viên khác do b) Đ i di n lãnh đ o S Tài chính làm th ườ ạ ng và ấ ặ ề ấ Ủ

Tài nguyên và Môi tr ườ t ấ ị ư ấ dân c p t nh quy t đ nh. ế ị ấ ỉ

Đi u 17. L a ch n t ch c có ch c năng t v n xác đ nh giá đ t c th ọ ổ ứ ự ứ ề ư ấ ấ ụ ể ị

i đ a ph ứ ầ ươ

ng l p k ho ch đ nh giá đ t c th trình y ban nhân dân c p t nh phê duy t và t ấ ụ ể ạ ị Ủ ị ng, S Tài nguyên và Môi ổ ở ấ ỉ ệ

ị ấ ụ ể c phê duy t. 1. Căn c vào nhu c u đ nh giá đ t c th t ậ ự tr ế ch c th c hi n k ho ch đã đ ệ ườ ứ ạ ế ượ ệ ạ

ọ ổ ứ ư ấ ệ v n xác đ nh giá đ t c th th c hi n ấ ụ ể ự ị

ứ theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u. 2. Vi c l a ch n t ệ ự ủ ch c có ch c năng t ầ ậ ề ấ ị

Đi u 18. Xác đ nh giá đ t c th theo ph ấ ụ ể ề ị ươ ng pháp h s đi u ch nh giá đ t ấ ệ ố ề ỉ

ng, đi u ki n kinh t ị ườ ề

ấ ỉ ươ Ủ ấ ả ộ ở ị đ a ổ ế nhân dân c p t nh quy đ nh, quy t đ nh h s đi u ch nh ỉ - xã h i ế ệ ố ề ệ ế ị ị

1. Căn c vào giá đ t ph bi n trên th tr ứ ấ ph ng và b ng giá đ t, y ban giá đ t đ xác đ nh giá đ t c th . ấ ụ ể ị ấ ể

c xác đ nh b ng ph ấ ụ ể ượ ươ ấ ỉ ị

ệ ố ề c áp d ng đ i v i các tr 2. Giá đ t c th đ ằ i Kho n 5 Đi u 4 c a Ngh đ nh này đ ủ ng pháp h s đi u ch nh giá đ t quy ng h p sau đây: ườ ụ ố ớ ượ ề ả ợ ị ị đ nh t ị ạ

a) Các tr ng h p quy đ nh t ợ ể ả ạ ị

ề ườ ả ề ấ ủ ự ủ ề ậ

ả ặ ố ớ

i 20 t i 10 t ng; d i các Đi m a, b, c và d Kho n 4 Đi u 114, Kho n 2 Đi u 172 và Kho n 3 Đi u 189 c a Lu t Đ t đai mà th a đ t ho c khu đ t c a d án có ử ấ ấ đ ng đ i v i các thành ph tr c giá tr (tính theo giá đ t trong b ng giá đ t) d ố ự ỷ ồ ấ ị ỷ ồ đ ng thu c Trung ề ướ i 30 t ướ đ ng đ i v i các t nh mi n núi, vùng cao; d ỉ ấ ố ớ ả ỷ ồ ươ ướ ộ

i; đ i v i tr ỉ ề ả ấ ợ

ố ớ ườ ỉ ạ ấ ể ề ể ấ ể ế

ng h p thuê đ t thu ti n hàng năm mà ph i xác đ nh đ i v i các t nh còn l ố ớ ị ề ử i đ n giá thuê đ t đ đi u ch nh cho chu kỳ ti p theo; giá kh i đi m đ đ u giá quy n s l ạ ơ d ng đ t khi Nhà n ụ ở c cho thuê đ t thu ti n thuê đ t hàng năm; ề ướ ấ ấ ấ

b) Tr ng h p quy đ nh t i Đi m đ Kho n 4 Đi u 114 c a Lu t Đ t đai đ i v i d ả ậ ạ ị

ề ử ụ ố ớ ự ậ i và thu nh p ủ ả ụ ợ

ợ ườ ử ấ ề vi c s d ng đ t t ề ng t nhau. ấ ể án có các th a đ t li n k nhau, có cùng m c đích s d ng, kh năng sinh l t ừ ệ ử ụ ấ ươ ự

3. Hàng năm, y ban nhân dân c p t nh quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ áp ệ ố ề ấ ể ị ỉ

ng h p quy đ nh t d ng cho các tr ụ ườ ị ạ i Đi m a Kho n 2 Đi u này. ả ề Ủ ợ ấ ỉ ể

ạ ả

Đ i v i tr ố ớ ườ ế ị ể ấ ể ề ừ ị ỉ ụ ự nhân dân y ban Ủ i th i đi m Nhà ể ờ ạ

i Đi m b Kho n 2 Đi u này thì c p t nh quy t đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ áp d ng cho t ng d án t ấ ỉ n ướ ng h p quy đ nh t ợ ệ ố ề c quy t đ nh thu h i đ t. ồ ấ ế ị

4. Trách nhi m xây d ng h s đi u ch nh giá đ t: ệ ố ề ự ệ ấ ỉ

a) S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ố ợ ủ ở ớ ở ở

ng và các s , ngành ấ nhân dân c p t nh quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t ỉ ườ ệ ố ề ấ ỉ ị Ủ ự

có liên quan xây d ng, trình quy đ nh t ể ị i Đi m a Kho n 2 Đi u này; ả y ban ề ạ

b) S Tài nguyên và Môi tr ở ườ ở

Ủ ự ố ợ v i S Tài chính và các s , ngành ng ch trì, ủ ấ nhân dân c p t nh quy t đ nh h s đi u ch nh giá đ t ệ ố ề ph i h p ấ ỉ ớ ở ế ị ỉ

có liên quan xây d ng, trình quy đ nh t ị i Đi m b Kho n 2 Đi u này. ả y ban ề ể ạ

ng ch trì, ph i h p v i B Tài chính h ườ ớ ộ ướ ệ ng d n vi c ẫ

ủ xây d ng h s đi u ch nh giá đ t quy đ nh t 5. B Tài nguyên và Môi tr ấ ộ ệ ố ề ự ỉ ị ố ợ i Đi u này. ề ạ

M c 4ụ T V N XÁC Đ NH GIÁ Đ T Ư Ấ Ấ Ị

Đi u 19. Nguyên t c ho t đ ng t ạ ộ ề ắ ư ấ v n xác đ nh giá đ t ấ ị

v n xác đ nh giá đ t khi th c hi n t ư ấ ứ ệ ư ấ ấ v n xác đ nh giá đ t ị ự ấ ị

T ch c có ch c năng t ph i tuân th các nguyên t c sau đây: ổ ứ ủ ắ ả

ng pháp đ nh giá đ t, trình t , n i dung khi ươ ự ệ ắ ấ ị ự ộ

1. Th c hi n đúng các nguyên t c, ph ả xây d ng khung giá đ t, b ng giá đ t và đ nh giá đ t c th ; ấ ụ ể ự ấ ấ ị

2. Đ c l p, trung th c, khách quan; ộ ậ ự

3. Th c hi n nghĩa v quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 116 c a Lu t Đ t đai. ụ ự ệ ị ạ ủ ề ậ ả ấ

Đi u 20. Đi u ki n ho t đ ng c a t ệ ạ ộ ủ ư ấ v n xác đ nh giá đ t, cá nhân hành ngh ấ ề ề ị ề

t ư ấ v n xác đ nh giá đ t ấ ị

1. T ch c đ v n xác đ nh giá đ t khi có đ các đi u ki n sau đây: ổ ứ ượ c ho t đ ng t ạ ộ ư ấ ủ ệ ề ấ ị

a) Có ch c năng t ứ ư ấ v n xác đ nh giá đ t ho c th m đ nh giá ho c t ặ ặ ư ấ v n đ nh giá ị ấ ẩ ị ị

b t đ ng s n; ấ ộ ả

v n xác đ nh giá đ t quy ủ ề ệ ấ ị ề ư ấ ấ ị

b) Có ít nh t 03 đ nh giá viên đ đi u ki n hành ngh t i Kho n 2 Đi u này. ề ả đ nh t ị ạ

c hành ngh t v n xác đ nh giá đ t trong t ch c có ch c năng ấ ị ổ ứ ứ

v n xác đ nh giá đ t và ph i có đ các đi u ki n sau đây: 2. Cá nhân ch đ ỉ ượ ấ ề ư ấ ề t ư ấ ủ ệ ả ị

a) Có năng l c hành vi dân s ; ự ự

b) Có ph m ch t đ o đ c, liêm khi t, trung th c, khách quan; ấ ạ ứ ẩ ế ự

c) Có trình đ t đ i h c tr ộ ừ ạ ọ ấ ậ

ở ấ ộ ẩ lên chuyên ngành v qu n lý đ t đai, v t giá, th m ả ả kinh tế b t đ ng s n và các chuyên ngành ả ề ấ ộ ị

đ nh giá, đ a chính, kinh doanh b t đ ng s n, ị khác liên quan đ n đ nh giá đ t; ế ấ ị

36 tháng tr lên sau ự ế ở

ờ t nghi p chuyên ngành quy đ nh t theo chuyên ngành đào t o t ạ ừ i Đi m c Kho n này; khi có b ng t d) Có th i gian công tác th c t ằ ể ệ ả ạ ố ị

ậ ề ị

ặ c c p theo quy đ nh c a pháp lu t v giá ho c ượ ấ ủ c c p theo quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh ề ả ỉ ậ ề ủ ị ượ ấ

ẻ ẩ có Ch ng ch đ nh giá b t đ ng s n đ ị ứ b t đ ng s n ho c Ch ng ch đ nh giá đ t. ấ ộ đ) Có Th th m đ nh viên v giá đ ị ấ ộ ỉ ứ ặ ấ ả ị

ươ T CH C TH C HI N Ch Ứ ng III Ự Ổ Ệ

Đi u 21. Trách nhi m c a các B , ngành và y ban nhân dân c p t nh ủ ộ ệ ề Ủ ấ ỉ

1. B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m: ộ ườ ệ

a) T ch c xây d ng, đi u ch nh khung giá đ t trình Chính ph ban hành; ổ ứ ự ủ ề ấ ỉ

b) H ng d n ph ẫ ươ ướ ự ệ ả ỉ

ấ ụ ể ấ ư ấ ự ậ ị

ấ ng pháp đ nh giá đ t; vi c xây d ng, đi u ch nh b ng giá đ t; ề v n xác đ nh giá đ t; xây d ng, c p nh t, ậ ị ấ ồ ệ ố ị ạ ộ ề ơ ở ữ ệ ả ấ ậ

đ nh giá đ t c th theo quy đ nh; ho t đ ng t ị qu n lý và khai thác c s d li u v giá đ t trong h th ng thông tin đ t đai; l p b n đ ấ ả giá đ t;ấ

ụ ể

ng pháp đ nh giá đ t; ấ ị ư ấ v n ạ ộ ệ ề ử ụ ươ ấ ả ấ

c) Thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m trong vi c áp d ng ph ử ạ áp d ng b ng giá đ t và giá đ t c th , đ u giá quy n s d ng đ t và ho t đ ng t ấ ụ ể ấ xác đ nh giá đ t theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ủ ụ ị ấ ị

d) Ban hành ch ng trình b i d ng v pháp lu t đ t đai và đ nh giá đ t; ươ ồ ưỡ ậ ấ ề ấ ị

đ) Xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u qu c gia v giá đ t trong ơ ở ữ ệ ự ề ậ ấ ậ ả ố

h th ng thông tin đ t đai. ệ ố ấ

2. B Tài chính có trách nhi m: ệ ộ

a) Th m đ nh khung giá đ t, khung giá đ t đi u ch nh; ấ ề ẩ ấ ỉ ị

ủ ẫ ộ

ớ ấ ụ ể ủ ố ợ ị ng h ị ộ ồ

ẩ ng d n n i dung th m ộ ướ đ nh b ng giá đ t, đ nh giá đ t c th c a H i đ ng th m đ nh b ng giá đ t, H i đ ng ộ ồ ấ ị ấ ả th m đ nh giá đ t. ấ ẩ b) Ch trì, ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ườ ả ẩ ị

3. y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m: Ủ ấ ỉ ệ

a) T ch c xây d ng, đi u ch nh, ban hành b ng giá đ t; quy t đ nh giá đ t c th ự ề ỉ

và đ xu t đi u ch nh khung giá đ t; quy đ nh, quy t đ nh h s đi u ch nh giá đ t; ả ế ị ấ ệ ố ề ế ị ỉ ấ ụ ể ấ ề ấ ấ ị ỉ ổ ứ ề

b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v giá đ t t ấ ạ i ủ ự ể ệ ệ ẫ

ng m c phát sinh v giá đ t theo th m quy n; đ a ph ị ươ i quy t các v ế ướ ề ẩ ắ ị ấ ậ ề ề ướ ng; gi ả

v n xác đ nh giá ạ ộ ử ề ể ạ ấ ư ấ ị

c) Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m v giá đ t và ho t đ ng t i đ a ph ng; ươ đ t t ấ ạ ị

ổ ứ ơ ở ữ ệ ự ậ ậ

ả ng, l p b n đ giá đ t theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ị ấ ạ i ố ả ộ

ng; d) T ch c xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u v giá đ t t ề ng; công b ườ ủ ươ ỉ ố ế đ a ph ậ ị ch s bi n đ ng giá đ t th tr ộ ấ ị ườ ồ ấ

ng v tình hình th c hi n các quy ườ ự ề ệ

ng. đ) Hàng năm, báo cáo B Tài nguyên và Môi tr ộ i đ a ph ấ ạ ị đ nh c a pháp lu t v giá đ t t ị ậ ề ươ ủ

ứ ề ả

ị i đ a ph ị ậ

ch c xây d ng, đi u ch nh, th m đ nh khung giá đ t, b ng giá ấ ẩ ỉ ng, công b ch s bi n ỉ ố ế ấ ạ ị ố ấ ượ ố c b ấ ề ự ậ ơ ở ữ ệ ươ ậ ự ả ấ ồ

đ t; đ nh giá đ t c th ; theo dõi, c p nh t giá đ t t ấ đ ng giá đ t th tr ộ trí t 4. Kinh phí đ t ể ổ ấ ụ ể ị ườ ngân sách nhà n c. ng; xây d ng c s d li u v giá đ t và l p b n đ giá đ t đ ướ ừ

Đi u 22. X lý m t s v n đ phát sinh sau khi Ngh đ nh này có hi u l c thi ộ ố ấ ệ ự ử ề ề ị ị

hành

ấ ụ ể ấ ỉ c ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà ấ ướ ộ ồ c ti p t c s d ng đ trình H i đ ng ể

Ủ th m đ nh giá đ t xem xét tr c khi y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh. 1. Giá đ t c th do c quan ch c năng đ xu t tr ề y ban nhân dân c p t nh ch a quy t đ nh thì đ ượ ị ẩ ứ ế ị Ủ ơ ư ướ ấ ế ị ế ụ ử ụ ấ ỉ

ươ ồ ổ ứ ư ấ v n xác đ nh giá đ t tr ị

ượ

c ti p t c th c hi n theo ự c s d ng đ trình H i đ ng th m đ nh giá đ t xem xét tr c ấ ướ ả ư ế y ban c khi ồ đã ký k t; k t qu t ế ướ Ủ ẩ ng đã ký h p đ ng thuê t ợ ệ ế ụ ộ ồ ch c t h p đ ng ợ ấ ị

2. Đ i v i đ a ph ố ớ ị ngày 01 tháng 7 năm 2014 thì đ v n giá đ t đ ể ấ nhân dân c p t nh quy t đ nh. ấ ượ ử ụ ấ ỉ ế ị

y ban nhân dân c p t nh ban hành đ 3. B ng giá đ t năm 2014 do ấ ả Ủ ấ ỉ ượ ế c áp d ng đ n ụ

h t ngày 31 tháng 12 năm 2014. ế

Ch ng IV ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 23. Hi u l c thi hành ệ ự ề

1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2014. ệ ự ể ừ ị ị

ị ị ế 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 ố

ng pháp xác đ nh giá đ t và khung giá các lo i đ t và Ngh đ nh s ị ươ ị ị ủ ề

ấ ủ

ủ ử ấ ỏ ộ ổ ị ề ả

ố ố ị ị ủ ổ

ị ị ộ ố ề ố ị

c thành công ty c ph n. năm 2004 c a Chính ph v ph ố ạ ấ ị ủ ị ộ ố ề 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u ổ i Kho n 6 Đi u 1 Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP; bãi b n i dung v giá đ t quy đ nh t ề ạ Ngh đ nh s 189/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph s a đ i, b sung ủ ử ổ m t s đi u Ngh đ nh s 59/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2011 c a Chính ph v ủ ề ủ ị chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n ệ ướ ể ầ ố ổ

Đi u 24. Trách nhi m thi hành ề ệ

ng, Th tr ơ ộ

y ban ơ ng, t ng c quan ngang B , Th tr ố ự ủ ưở ỉ ủ ộ ng c quan thu c Chính ộ ch c và cá nhân ươ ổ ứ

ph , Ch t ch có liên quan ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ệ ủ ưở nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị Các B tr ộ ưở Ủ ủ ị ị ị

NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ