CHÍNH PH
_________
S: 46/2007/NĐ-CP
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
_____________________________________
Hà Ni, ngày 27 tháng 3 năm 2007
NGH ĐỊNH
Quy định chế độ tài chính đối vi doanh nghip bo him
và doanh nghip môi gii bo him
____
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lut Kinh doanh bo him ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề ngh ca B trưởng B Tài chính,
NGH ĐỊNH :
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi áp dng
1. Ngh định này quy định chế độ tài chính đối vi doanh nghip bo him, doanh
nghip môi gii bo him được thành lp, t chc và hot động theo quy định ca Lut
Kinh doanh bo him.
2. Ngh định này không áp dng đối vi t chc bo him tương h.
Điu 2. Nguyên tc qun lý, giám sát tài chính
Doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him t ch v tài chính, t chu
trách nhim v qun lý giám sát hot động tài chính, kết qu hot động kinh doanh và thc
hin các nghĩa v, cam kết ca mình theo quy định ca pháp lut.
Điu 3. Cơ quan qun lý nhà nước
B Tài chính thc hin chc năng qun lý nhà nước v tài chính, hướng dn và kim
tra vic thc hin chế độ tài chính đối vi doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii
bo him theo quy định ca pháp lut.
Chương II
QUN LÝ VÀ S DNG VN, TÀI SN
Mc 1
VN PHÁP ĐỊNH, VN ĐIU L, KÝ QU VÀ QUN LÝ TÀI SN
Điu 4. Vn pháp định
1. Mc vn pháp định ca doanh nghip bo him:
1
a) Kinh doanh bo him phi nhân th: 300.000.000.000 đồng Vit Nam;
b) Kinh doanh bo him nhân th: 600.000.000.000 đồng Vit Nam.
2. Mc vn pháp định ca doanh nghip môi gii bo him: 4.000.000.000 đồng Vit
Nam.
Điu 5. Vn điu l
1. Vn điu l ca doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him là s vn
do các thành viên, c đông góp hoc cam kết góp trong mt thi hn nht định và được ghi
vào điu l doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him.
2. Trong quá trình hot động, doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo
him phi luôn duy trì mc vn điu l đã góp không thp hơn mc vn pháp định được
quy định ti Điu 4 Ngh định này và phi được b sung tương xng vi ni dung, phm vi
địa bàn hot động kinh doanh ca doanh nghip. B Tài chính quy định c th mc vn
điu l b sung.
3. Trường hp thay đổi vn điu l, doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii
bo him phi có đơn đề ngh và văn bn gii trình gi B Tài chính. Trong thi hn 30
ngày, k t ngày nhn được đơn đề ngh và h sơ hp l, B Tài chính phi tr li bng
văn bn v vic chp thun hoc t chi chp thun. Trường hp t chi chp thun, B
Tài chính phi có văn bn gii thích lý do.
4. Doanh nghip bo him được thành lp, t chc và hot động trước ngày Ngh định
này có hiu lc, có s vn điu l thp hơn mc vn pháp định quy định ti Điu 4 Ngh
định này thì trong thi hn 3 năm, k t ngày Ngh định này có hiu lc, doanh nghip bo
him phi b sung đủ vn điu l theo quy định.
Điu 6. Ký qu
1. Trong thi hn 60 ngày, k t ngày được cp giy phép thành lp và hot động,
doanh nghip bo him phi s dng mt phn vn điu l đã góp để ký qu ti mt ngân
hàng thương mi hot động ti Vit Nam. Tin ký qu được hưởng lãi theo tho thun vi
ngân hàng nơi ký qu.
2. Mc tin ký qu ca doanh nghip bo him bng 2% vn pháp định được quy
định ti khon 1 Điu 4 Ngh định này.
3. Doanh nghip bo him ch được s dng tin ký qu để đáp ng các cam kết đối
vi bên mua bo him khi kh năng thanh toán b thiếu ht và phi được B Tài chính chp
thun bng văn bn. Trong thi hn 90 ngày, k t ngày s dng tin ký qu, doanh nghip
bo him có trách nhim b sung tin ký qu đã s dng.
4. Doanh nghip bo him được rút toàn b tin ký qu khi chm dt hot động.
5. Doanh nghip bo him được thành lp, t chc và hot động trước ngày Ngh định
này có hiu lc, có s tin ký qu thp hơn s tin ký qu quy định ti khon 2 Điu này
2
thì trong thi hn 30 ngày, k t ngày Ngh định này có hiu lc, doanh nghip bo him
phi b sung đủ s tin ký qu theo quy định.
Mc 2
D PHÒNG NGHIP V BO HIM
Điu 8. D phòng nghip v đối vi bo him phi nhân th
1. Doanh nghip kinh doanh bo him phi nhân th phi trích lp d phòng nghip v
theo tng nghip v bo him đối vi phn trách nhim gi li ca doanh nghip.
2. D phòng nghip v bao gm:
a) D phòng phí chưa được hưởng, được s dng để bi thường cho trách nhim s
phát sinh trong thi gian còn hiu lc ca hp đồng bo him trong năm tiếp theo;
b) D phòng bi thường cho khiếu ni chưa gii quyết, được s dng để bi thường
cho các tn tht đã phát sinh thuc trách nhim bo him chưa khiếu ni hoc đã khiếu ni
nhưng đến cui năm tài chính chưa được gii quyết;
c) D phòng bi thường cho các dao động ln v tn tht, được s dng để bi thường
khi có dao động ln v tn tht hoc tn tht ln xy ra mà tng phí bo him gi li trong
năm tài chính sau khi đã trích lp d phòng phí chưa được hưởng và d phòng bi thường
cho khiếu ni chưa gii quyết không đủ để chi tr tin bi thường đối vi phn trách nhim
gi li ca doanh nghip bo him.
Điu 9. D phòng nghip v đối vi bo him nhân th
1. Doanh nghip kinh doanh bo him nhân th phi trích lp d phòng nghip v cho
tng hp đồng bo him nhân th tương ng vi trách nhim ca doanh nghip bo him.
2. D phòng nghip v bao gm:
a) D phòng toán hc là khon chênh lch gia giá tr hin ti ca s tin bo him và
giá tr hin ti ca phí bo him s thu được trong tương lai, được s dng để tr tin bo
him đối vi nhng trách nhim đã cam kết khi xy ra s kin bo him;
b) D phòng phí chưa được hưởng, được s dng để tr tin bo him s phát sinh trong
thi gian còn hiu lc ca hp đồng bo him trong năm tiếp theo;
c) D phòng bi thường, được s dng để tr tin bo him khi xy ra s kin bo
him nhưng đến cui năm tài chính chưa được gii quyết;
d) D phòng chia lãi, được s dng để tr lãi mà doanh nghip bo him đã tho
thun vi bên mua bo him trong hp đồng bo him;
đ) D phòng bo đảm cân đối, được s dng để tr tin bo him khi xy ra s kin
bo him do có biến động ln v t l t vong, lãi sut k thut.
3
3. D phòng nghip v bo him liên kết đầu tư thc hin theo hướng dn ca B Tài
chính.
Điu 10. Mc trích lp, phương pháp trích lp d phòng nghip v
B Tài chính quy định c th v mc trích lp, phương pháp trích lp d phòng
nghip v quy định ti Điu 8 và Điu 9 Ngh định này.
Mc 3
ĐẦU TƯ VN
Điu 11. Ngun vn đầu tư
Ngun vn đầu tư ca doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him bao
gm:
1. Ngun vn ch s hu.
2. Ngun vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him.
3. Các ngun hp pháp khác theo quy định ca pháp lut.
Điu 12. Đầu tư t ngun vn ch s hu
1. Vic đầu tư t ngun vn ch s hu phi bo đảm an toàn, hiu qu và tính thanh
khon theo hướng dn ca B Tài chính.
2. Doanh nghip bo him, doanh nghip môi gii bo him được phép đầu tư ra nước
ngoài theo quy định ca pháp lut đối vi phn vn ch s hu vượt quá mc vn pháp
định hoc biên kh năng thanh toán ti thiu, tùy theo s nào ln hơn.
Điu 13. Ngun vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him
1. Ngun vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him ca doanh nghip bo him là
tng d phòng nghip v bo him tr các khon tin mà doanh nghip bo him dùng để
bi thường bo him thường xuyên trong k đối vi bo him phi nhân th, tr tin bo
him thường xuyên trong k đối vi bo him nhân th.
2. Khon tin dùng để bi thường bo him thường xuyên trong k đối vi doanh
nghip kinh doanh bo him phi nhân th không thp hơn 25% tng d phòng nghip v
bo him và được gi ti các t chc tín dng hot động ti Vit Nam.
3. Khon tin dùng để tr tin bo him thường xuyên trong k đối vi doanh nghip
kinh doanh bo him nhân th không thp hơn 5% tng d phòng nghip v bo him và
được gi ti các t chc tín dng hot động ti Vit Nam.
Điu 14. Đầu tư vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him
Đầu tư vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him ca doanh nghip bo him quy
định ti khon 1 Điu 13 Ngh định này được thc hin trc tiếp bi doanh nghip bo
4
him hoc thông qua u thác đầu tư và ch được đầu tư ti Vit Nam trong các lĩnh vc
sau:
1. Đối vi doanh nghip kinh doanh bo him phi nhân th:
a) Mua trái phiếu Chính ph, trái phiếu doanh nghip có bo lãnh, gi tin ti các t
chc tín dng không hn chế;
b) Mua c phiếu, trái phiếu doanh nghip không có bo lãnh, góp vn vào các doanh
nghip khác ti đa 35% vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him;
c) Kinh doanh bt động sn, cho vay ti đa 20% vn nhàn ri t d phòng nghip v
bo him.
2. Đối vi doanh nghip kinh doanh bo him nhân th:
a) Mua trái phiếu Chính ph, trái phiếu doanh nghip có bo lãnh, gi tin ti các t
chc tín dng không hn chế;
b) Mua c phiếu, trái phiếu doanh nghip không có bo lãnh, góp vn vào các doanh
nghip khác ti đa 50% vn nhàn ri t d phòng nghip v bo him;
c) Kinh doanh bt động sn, cho vay ti đa 40% vn nhàn ri t d phòng nghip v
bo him.
Chương III
KH NĂNG THANH TOÁN VÀ KHÔI PHC
KH NĂNG THANH TOÁN
Điu 15. Kh năng thanh toán
1. Doanh nghip bo him phi luôn duy trì kh năng thanh toán trong sut quá trình
hot động kinh doanh bo him.
2. Doanh nghip bo him được coi là có đủ kh năng thanh toán khi đã trích lp đầy
đủ d phòng nghip v bo him và có biên kh năng thanh toán không thp hơn biên kh
năng thanh toán ti thiu quy định ti Điu 16 Ngh định này.
Điu 16. Biên kh năng thanh toán ti thiu
1. Biên kh năng thanh toán ti thiu ca doanh nghip kinh doanh bo him phi nhân
th là s ln hơn ca mt trong hai kết qu tính toán sau:
a) 25% tng phí bo him thc gi li ti thi đim tính biên kh năng thanh toán;
b) 12,5% ca tng phí bo him gc và phí nhn tái bo him ti thi đim tính biên
kh năng thanh toán.
2. Biên kh năng thanh toán ti thiu ca doanh nghip kinh doanh bo him nhân
th:
a) Đối vi hp đồng bo him nhân th có thi hn 5 năm tr xung bng tng ca
4% d phòng nghip v bo him và 0,1% s tin bo him chu ri ro;
5