
CHÍNH PHỦC NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
S : 46/2014/NĐ-CPốHà N i, ngày 15 tháng 05 năm 2014ộ
NGH ĐNHỊ Ị
Quy đnh v thu ti n thuê đt, thuê m t n cị ề ề ấ ặ ướ
Căn c Lu t T ch c ứ ậ ổ ứ Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;ứ ậ ấ
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 16 tháng 12 năm 2002;ứ ậ ướ
Căn c Lu t Đu t ngày 29 tháng 11 năm 2005;ứ ậ ầ ư
Căn c Lu t Qu n lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006; Lu t s a đi, bứ ậ ả ế ậ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ngày 20 tháng 11 năm 2012;ộ ố ề ủ ậ ả ế
Căn c Lu t Giá ngày 20 ứ ậ tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Ban hành ứ ậ văn b n quy ph m pháp lu t ngày 03 tháng 6 nămả ạ ậ
2008;
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính,ề ị ủ ộ ưở ộ
Chính phủ ban hành Ngh đnh quy đnh v thu ti n thuê đt, thuê m tị ị ị ề ề ấ ặ
n c.ướ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Ngh đnh này quy đnh v thu ti n thuê đt, thuê m t n c trong ị ị ị ề ề ấ ặ ướ tr ngườ
h pợ:
1. Nhà n c cho thuê đt, g m đt trên b m t và ph n ng m c a côngướ ấ ồ ấ ề ặ ầ ầ ủ
trình xây d ng trên m t đt theo quy đnh c a Lu t Đt đai.ự ặ ấ ị ủ ậ ấ
2. Nhà n c cho thuê đt đ xây d ng công trình trong lòng đt có m cướ ấ ể ự ấ ụ
đích kinh doanh mà công trình này không ph i là ph n ng m c a công trìnhả ầ ầ ủ
xây d ng trên m t đt theo quy đnh c a Lu t Đt đai.ự ặ ấ ị ủ ậ ấ
3. Nhà n c công nh n quy n s d ng đt cho các đi t ng đang sướ ậ ề ử ụ ấ ố ượ ử
d ng đt thu c tr ng h p ph i n p ti n thuê đt.ụ ấ ộ ườ ợ ả ộ ề ấ
4. Nhà n c gia h n th i gian thuê đt cho các đi t ng đang thuêướ ạ ờ ấ ố ượ
thu c tr ng h p ph i n p ti n thuê đt.ộ ườ ợ ả ộ ề ấ
5. Chuy n t hình th c đc Nhà n c giao đt có thu ti n s d ng đt,ể ừ ứ ượ ướ ấ ề ử ụ ấ
giao đt không thu ti n s d ng đt tr c ngày 01 tháng 7 năm 2014 (ngàyấ ề ử ụ ấ ướ

Lu t Đt đai năm 2013 có hi u l c thi hành) sang hình th c Nhà n c choậ ấ ệ ự ứ ướ
thuê đtấ.
6. Nhà n c cho thuê m t n c.ướ ặ ướ
Đi u 2. Đi t ng thu ti n thuê đt, thuê m t n cề ố ượ ề ấ ặ ướ
1. Nhà n c cho thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm ho c tr ti n thuêướ ấ ả ề ấ ặ ả ề
đt m t l n cho c th i gian thuê trong các tr ng h p sau đây:ấ ộ ầ ả ờ ườ ợ
a) H gia đình, cá nhân s d ng đt đ s n xu t nông nghi p, lâmộ ử ụ ấ ể ả ấ ệ
nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i.ệ ồ ủ ả ố
b) H gia đình, cá nhân có nhu c u ti p t c s d ng đt nông nghi pộ ầ ế ụ ử ụ ấ ệ
v t h n m c đc giao quy đnh t i Đi u 129 c a Lu t Đt đai.ượ ạ ứ ượ ị ạ ề ủ ậ ấ
c) H gia đình, cá nhân s d ng đt th ng m i, d ch v ; đt s d ngộ ử ụ ấ ươ ạ ị ụ ấ ử ụ
cho ho t đng kạ ộ hoáng s n; đt s n xu t v t li u xây d ng, làm đ g m; đtả ấ ả ấ ậ ệ ự ồ ố ấ
c s s n xu t phi nông nghi p.ơ ở ả ấ ệ
d) H gia đình, cá nhân s d ng đt đ xây d ng công trình công c ng cóộ ử ụ ấ ể ự ộ
m c đích kinh doanh.ụ
đ) H gia đình, cá nhân s d ng đt làm mu i v t h n m c giao đt t iộ ử ụ ấ ố ượ ạ ứ ấ ạ
đa ph ng đ s n xu t mu i và t ch c kinh t , ng i Vi t Nam đnh c ị ươ ể ả ấ ố ổ ứ ế ườ ệ ị ư ở
n c ngoài, doanh nghi p có v n đu t n c ngoài s d ng đt đ th cướ ệ ố ầ ư ướ ử ụ ấ ể ự
hi n d án đu t s n xu t mu i theo quy đnh t i Kho n 1 Đi u 138 Lu tệ ự ầ ư ả ấ ố ị ạ ả ề ậ
Đt đai.ấ
e) H gia đình, cá nhân không tr c ti p s n xu t nông nghi p, lâmộ ự ế ả ấ ệ
nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i đc giao đt không thu ti n s d ngệ ồ ủ ả ố ượ ấ ề ử ụ
đt nh ng đang s d ng đt làm kinh t trang tr i ph i chuy n sang thuê đtấ ư ử ụ ấ ế ạ ả ể ấ
theo quy đnh t i Đi m b Kho n 4 Đi u 142 Lu t Đt đai; h gia đình, cáị ạ ể ả ề ậ ấ ộ
nhân đang s d ng đt làm kinh t trang tr i khi chuy n đi m c đích sử ụ ấ ế ạ ể ổ ụ ử
d ng các lo i đt mà ph i chuy n sang thuê đt theo quy đnh t i Kho n 3ụ ạ ấ ả ể ấ ị ạ ả
Đi u 142 Lu t Đt đai.ề ậ ấ
g) T ch c kinh t , ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanh nghi pổ ứ ế ườ ệ ị ư ở ướ ệ
có v n đu t n c ngoài s d ng đt đ th c hi n d án đu t s n xu tố ầ ư ướ ử ụ ấ ể ự ệ ự ầ ư ả ấ
nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i; đt s n xu t, kinhệ ệ ồ ủ ả ố ấ ả ấ
doanh phi nông nghi p; đt xây d ng công trình công c ng có m c đích kinhệ ấ ự ộ ụ
doanh; đt đ th c hi n d án đu t nhà đ cho thuê.ấ ể ự ệ ự ầ ư ở ể
h) T ch c kinh t , ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanh nghi pổ ứ ế ườ ệ ị ư ở ướ ệ
có v n đu t n c ngoài thuê đt đ đu t xây d ng công trình ng m theoố ầ ư ướ ấ ể ầ ư ự ầ
quy đnh t i Kho n 2 Đi u 161 Lu t Đt đai.ị ạ ả ề ậ ấ
i) T ch c kinh t , t ch c s nghi p công l p t ch tài chính, ng iổ ứ ế ổ ứ ự ệ ậ ự ủ ườ
Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanh nghi p có v n đu t n c ngoài sệ ị ư ở ướ ệ ố ầ ư ướ ử
d ng ụđtấ xây d ng công trình s nghi p.ự ự ệ
k) T ch c n c ngoài có ch c năng ngo i giao s d ng đt đ xâyổ ứ ướ ứ ạ ử ụ ấ ể
d ng tr s làm vi c.ự ụ ở ệ

2. Nhà n c cho thuê ướ đtấ tr ti n thuê ả ề đtấ hàng năm trong các tr ngườ
h pợ sau:
a) Đn v vũ trang nhân dân s d ng đt đ s n xu t nông nghi p, lâmơ ị ử ụ ấ ể ả ấ ệ
nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i ho c s n xu t nông nghi p, lâmệ ồ ủ ả ố ặ ả ấ ệ
nghi p nuôi tr ng th y s n, làm mu i k t h p v i nhi m v qu c phòng, anệ ồ ủ ả ố ế ợ ớ ệ ụ ố
ninh.
b) T ch cổ ứ kinh tế, h gia đình, cá nhân s d ng đt sông, ngòi, kênhộ ử ụ ấ
r ch, su i đ nuôi tr ng th y s n theo quy đnh t i Đi m b Kho n 1 Đi uạ ố ể ồ ủ ả ị ạ ể ả ề
163 Lu t Đt đai.ậ ấ
c) Ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanh nghi p có v n đu tườ ệ ị ư ở ướ ệ ố ầ ư
n c ngoài s d ng ướ ử ụ đtấ sông, ngòi, kênh, r ch, su i đ th c hi n d án đuạ ố ể ự ệ ự ầ
t nuôi tr ng th y s n theo quy đnh t i Đi m c Kho n 1 Đi u 163 Lu t Đtư ồ ủ ả ị ạ ể ả ề ậ ấ
đai.
3. T ch cổ ứ , cá nhân, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanhườ ệ ị ư ở ướ
nghi p có v n đu t n c ngoài đc Ban Qu n lý khu công ngh cao choệ ố ầ ư ướ ượ ả ệ
thuê đtấ theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 150 Lu t Đt đai; Ban Qu n lý khuị ạ ả ề ậ ấ ả
kinh t cho thuê đt theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 151 Lu t Đt đai.ế ấ ị ạ ả ề ậ ấ
4. T ch c, cá nhân đc C ng v hàng không cho thuê đt đ xây d ngổ ứ ượ ả ụ ấ ể ự
c s , công trình ph c v kinh doanh d ch v hàng không t i c ng hàngơ ở ụ ụ ị ụ ạ ả
không, sân bay và đtấ xây d ng công trình ph c v kinh doanh d ch v phiự ụ ụ ị ụ
hàng không theo quy đnh t i Đi m b Kho n 3 Đi u 156 Lu t Đt đai.ị ạ ể ả ề ậ ấ
5. T ch c, cá nhân, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanhổ ứ ườ ệ ị ư ở ướ
nghi p có v n đu t n c ngoài đc nhà n c cho thuê m t n c khôngệ ố ầ ư ướ ượ ướ ặ ướ
thu c ph m vi quy đnh t i Đi u 10 Lu t Đt đai.ộ ạ ị ạ ề ậ ấ
Đi u 3. ềCăn cứ tính ti n thuê đt, thuê m t n cề ấ ặ ướ
1. Ng i s d ng đt đc Nhà n c cho thuê đt ph i n p ti n thuêườ ử ụ ấ ượ ướ ấ ả ộ ề
đt theo ấquy đnhị c a Lu t Đt đai và đc xác đnh trên các căn c sau:ủ ậ ấ ượ ị ứ
a) Di n tích đt cho thuê.ệ ấ
b) Th i h n cho thuê đt.ờ ạ ấ
c) Đn giá thuê đt đi v i tr ng h p thuê đt tr ti n thuê đt hàngơ ấ ố ớ ườ ợ ấ ả ề ấ
năm; đn giá thuê đt c a th i h n thuê đi v i tr ng h p thuê đt tr ti nơ ấ ủ ờ ạ ố ớ ườ ợ ấ ả ề
thuê đt m t l n cho c ấ ộ ầ ả th i gianờ thuê, Tr ng h p đu giá quy n thuê ườ ợ ấ ề đtấ
thì đn giá thuê đt là đn giá trúng đu giá.ơ ấ ơ ấ
d) Hình th c Nhà n c cho thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm ho c choứ ướ ấ ả ề ấ ặ
thuê đt tr ti n thuê đt m t l n cho c th i gian thuê.ấ ả ề ấ ộ ầ ả ờ
2. T ch c, cá nhân, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, doanhổ ứ ườ ệ ị ư ở ướ
nghi p có v n đu t n c ngoài đc Nhà n c cho thuê m t n c khôngệ ố ầ ư ướ ượ ướ ặ ướ
thu c ph m vi quy đnh t i Đi u 10 Lu t Đt đai ph i n p ti n thuê m tộ ạ ị ạ ề ậ ấ ả ộ ề ặ
n c và đc xác đnh trên các căn c sau:ướ ượ ị ứ
a) Di n tích m t n c cho thuê.ệ ặ ướ

b) M c đích s d ng m t n c.ụ ử ụ ặ ướ
c) Đn giá thuê m t n c.ơ ặ ướ
d) Hình th c Nhà n c cho thuê m t n c tr ti n thuê m t n c hàngứ ướ ặ ướ ả ề ặ ướ
năm ho c cho thuê m t n c tr ti n thuê m t l n cho c th i gian thuê.ặ ặ ướ ả ề ộ ầ ả ờ
Ch ng IIươ
QUY ĐNH C THỊ Ụ Ể
M c 1ụ
XÁC ĐNH TI N THUÊ ĐT, THUÊ M T N CỊ Ề Ấ Ặ ƯỚ
Đi u 4. Đn giá thuê đtề ơ ấ
1. Tr ng h p thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm không thông qua hìnhườ ợ ấ ả ề ấ
th c đu giáứ ấ
Đn giá thuê đt hàng năm = T l ph n trăm (%) nhân (x) Giá đt tínhơ ấ ỷ ệ ầ ấ
thu ti n thuê đt.ề ấ
a) T l ph n trăm (%) tính đn giá thuê đt m t năm là 1%, riêng điỷ ệ ầ ơ ấ ộ ố
v i:ớ
- Đt thu c đô th , trung tâm th ng m i, d ch v , đu m i giao thông,ấ ộ ị ươ ạ ị ụ ầ ố
khu dân c t p trung có kh năng sinh l i đc bi t, có l i th trong vi c sư ậ ả ợ ặ ệ ợ ế ệ ử
d ng đt làm m t b ng s n xu t kinh doanh, th ng m i và d ch v thì cănụ ấ ặ ằ ả ấ ươ ạ ị ụ
c vào th c t đa ph ng, ứ ự ế ị ươ y banỦ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trungỉ ố ự ộ
ng (sau đây g i t t là ươ ọ ắ y banỦ nhân dân c p t nh) quy t đnh t l ph n trămấ ỉ ế ị ỷ ệ ầ
(%) giá đt đ xác đnh đn giá thuê đt m t năm nh ng t i đa không quá 3%.ấ ể ị ơ ấ ộ ư ố
- Đt thu c vùng sâu, vùng xa, vùng núi cao, h i đo, vùng có đi u ki nấ ộ ả ả ề ệ
kinh tế - xã h i khó khăn, vùng có ộđi u ki nề ệ kinh tế - xã h i đc bi t khóộ ặ ệ
khăn; đt s d ng vào m c đích s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôiấ ử ụ ụ ả ấ ệ ệ
tr ng th y s n, làm mu i; đt s d ng làm m t b ng s n xu t kinh doanhồ ủ ả ố ấ ử ụ ặ ằ ả ấ
c a d án thu c lĩnh v c khuy n khích đu t , lĩnh v c đc bi t khuy nủ ự ộ ự ế ầ ư ự ặ ệ ế
khích đu t theo quy đnh c a pháp lu t, căn c vào th c t đa ph ng, ầ ư ị ủ ậ ứ ự ế ị ươ yỦ
ban nhân dân c p t nh quy t đnh t l ph n trăm (%) giá đt đ xác đnh đnấ ỉ ế ị ỷ ệ ầ ấ ể ị ơ
giá thuê đt m t năm nh ng t i thi u không th p h n 0,5%.ấ ộ ư ố ể ấ ơ
M c t l ph n trăm (%) do ứ ỷ ệ ầ y banỦ nhân dân c p t nh ban hành c thấ ỉ ụ ể
theo t ng khu v c, tuy n đng t ng ng v i t ng m c đích s d ng đt vàừ ự ế ườ ươ ứ ớ ừ ụ ử ụ ấ
công b công khai trong quá trình tri n khai th c hi n.ố ể ự ệ
b) Giá đt đ tính thu ti n thuê đt đc xác đnh theo quy đnh t iấ ể ề ấ ượ ị ị ạ
Kho n 4, Kho n 5 Đi u này.ả ả ề
2. Tr ng h pườ ợ thuê đt tr ti n thuê đt m t l n cho c th i gian thuêấ ả ề ấ ộ ầ ả ờ
không thông qua hình th c đu giá.ứ ấ
Đn giá thuê đt thu m t l n cho c th i gian thuê là giá đt c a th iơ ấ ộ ầ ả ờ ấ ủ ờ
h n thuê đt và đc xác đnh theo quy đnh t i Kho n 4, Kho n 5 Đi u này.ạ ấ ượ ị ị ạ ả ả ề
3. Tr ng h p đu giá quy n s d ng đt thuêườ ợ ấ ề ử ụ ấ

a) Tr ng h p đu giá thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm thì đn giáườ ợ ấ ấ ả ề ấ ơ
thuê đt là đn giá trúng đu giá c a th i h n m t năm.ấ ơ ấ ủ ờ ạ ộ
Đn giá kh i đi m đ đu giá quy n s d ng đt thuê tr ti n thuê đtơ ở ể ể ấ ề ử ụ ấ ả ề ấ
hàng năm đc xác đnh theo quy đnh t i Kho n 5 Đi u này. Đn giá trúngượ ị ị ạ ả ề ơ
đu giá đc n đnh 10 năm, h t th i gian n đnh th c hi n đi u ch nh đnấ ượ ổ ị ế ờ ổ ị ự ệ ề ỉ ơ
giá thuê đt theo chính sách ấvề thu ti n thuê đt đi v i tr ng h p thuê đtề ấ ố ớ ườ ợ ấ
tr ti n thuê đt hàng năm không thông qua hình th c đu giá; m c đi u ch nhả ề ấ ứ ấ ứ ề ỉ
không v t quá 30% đn giá thuê đt trúng đu giá ho c đn giá thuê đt c aượ ơ ấ ấ ặ ơ ấ ủ
k n đnh li n k tr c đó.ỳ ổ ị ề ề ướ
b) Tr ng h p đu giá thuê đt tr ti n thuê đt m t l n cho c th iườ ợ ấ ấ ả ề ấ ộ ầ ả ờ
gian thuê thì đn giá thuê ơđtấ là đn giá trúng đu giá c a th i h n thuê đt.ơ ấ ủ ờ ạ ấ
Giá kh i đi m đ đu giá quy n s d ng đt thuê đc xác đnh theo quyở ể ể ấ ề ử ụ ấ ượ ị
đnh t i Kho n 4 Đi u này.ị ạ ả ề
4. Giá đt c th đc xác đnh theo các ph ng pháp so sánh tr c ti p,ấ ụ ể ượ ị ươ ự ế
chi t tr , thu nh p, th ng d quy đnh t i Ngh đnh c a Chính ph v giá đtế ừ ậ ặ ư ị ạ ị ị ủ ủ ề ấ
áp d ng trong các ụtr ng h pườ ợ sau:
a) Xác đnh đn giá thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm cho chu k nị ơ ấ ả ề ấ ỳ ổ
đnh đn giá thuê đt đu tiên; xác đnh đn giá thuê đt tr ti n thuê đt m tị ơ ấ ầ ị ơ ấ ả ề ấ ộ
l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c đu giá; xác đnh đn giáầ ả ờ ứ ấ ị ơ
thuê đtấ khi chuyên t thuê ừđtấ tr ti n thuê ả ề đtấ hàng năm sang thuê đtấ trả
ti n thuê đt m t l n cho c th i gian thuê theo quy đnh t i Kho n 2 Đi uề ấ ộ ầ ả ờ ị ạ ả ề
172 Lu t Đt đai; xác đnh đn giá thuê đt khi nh n chuy n nh ng tài s nậ ấ ị ơ ấ ậ ể ượ ả
g n li n v i đt thuê theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 189 Lu t Đt đai; xácắ ề ớ ấ ị ạ ả ề ậ ấ
đnh đn giá thuê ị ơ đtấ tr ti n thuê ả ề đtấ hàng năm và đn giá thuê ơđtấ tr ti nả ề
thuê đt m t l n cho c th i gian thuê khi c ph n hóa doanh nghi p nhàấ ộ ầ ả ờ ổ ầ ệ
n c đc áp d ng trong tr ng h p di n tích tính thu ti n thuê đt c a th aướ ượ ụ ườ ợ ệ ề ấ ủ ử
đt ho c khu đt có giá tr (tính theo giá đt trong B ng giá đt) t 30 t đngấ ặ ấ ị ấ ả ấ ừ ỷ ồ
tr lên đi v i các thành ph tr c thu c Trung ng; t 10 t đng tr lên điở ố ớ ố ự ộ ươ ừ ỷ ồ ở ố
v i các t nh mi n núi, vùng cao; t 20 t đng tr lên đi v i t nh còn l i.ớ ỉ ề ừ ỷ ồ ở ố ớ ỉ ạ
b) Xác đnh giá kh i đi m trong đu giá quy n s d ng đt đ cho thuêị ở ể ấ ề ử ụ ấ ể
theo hình th c thuê đt tr ti n thuê đt m t l n cho c th i gian thuê.ứ ấ ả ề ấ ộ ầ ả ờ
5. Giá đt c th đc xác đnh theo ph ng pháp h s đi u ch nh giáấ ụ ể ượ ị ươ ệ ố ề ỉ
đt quy đnh t i Ngh đnh c a Chính ph v giá đt đc áp d ng trong cácấ ị ạ ị ị ủ ủ ề ấ ượ ụ
tr ng h p sau:ườ ợ
a) Xác đnh đn giá thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm cho chu k nị ơ ấ ả ề ấ ỳ ổ
đnh đu tiên, xác đnh đn giá thuê đt tr ti n m t l n cho c th i gian thuêị ầ ị ơ ấ ả ề ộ ầ ả ờ
không thông qua hình th c đu giá; xác đnh đn giá thuê ứ ấ ị ơ đtấ khi chuyên từ
thuê đt tr ti n thuê đt hàng năm sang thuê đt tr ti n thuê đt m t l nấ ả ề ấ ấ ả ề ấ ộ ầ
cho c th i gian thuê theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 172 Lu t Đt đai; xácả ờ ị ạ ả ề ậ ấ
đnh đn giá thuê đt khi nh n chuy n nh ng tài s n g n li n ị ơ ấ ậ ể ượ ả ắ ề v iớ đtấ thuê
theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 189 Lu t Đt đai; xác đnh đn giá thuê ị ạ ả ề ậ ấ ị ơ đtấ
tr ti n thuê đt hàng năm và đn giá thuê đt tr ti n thuê đt m t l n choả ề ấ ơ ấ ả ề ấ ộ ầ

