Ộ
Ộ
Ủ
CHÍNH PHỦ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
ộ
Hà N i, ngày 15 tháng 05 năm 2014
S : 46/2014/NĐCP
Ị
ặ ướ ề ị Ị NGH Đ NH ấ ề Quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c
ứ Căn c Lu t T ch c ậ ổ ứ Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 16 tháng 12 năm 2002;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t ngày 29 tháng 11 năm 2005;
ứ ậ ả ổ ổ
Căn c Lu t Qu n lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006; Lu t s a đ i, b ế ộ ố ề ủ ế ả ậ ậ ử sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ả ạ ậ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 03 tháng 6 năm
2008;
ị ủ ộ ưở ề ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính,
ề ề ấ ị ị ị ặ Chính phủ ban hành Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t
n c.ướ
ươ ng I
Ch Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ặ ướ ề ề ấ ị ị ị Ngh đ nh này quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c trong tr ngườ
h pợ :
ướ ủ ầ ồ 1. Nhà n c cho thuê đ t, g m đ t trên b m t và ph n ng m c a công
ề ặ ậ ặ ấ ấ ị ủ ự ấ ầ ấ trình xây d ng trên m t đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ướ ấ ể ự ấ 2. Nhà n
ủ ầ ả
ặ ấ ự ậ ấ ị ụ c cho thuê đ t đ xây d ng công trình trong lòng đ t có m c ầ đích kinh doanh mà công trình này không ph i là ph n ng m c a công trình ủ xây d ng trên m t đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ề ử ụ ậ ố ượ ng đang s ử
c công nh n quy n s d ng đ t cho các đ i t ề ườ ả ộ ấ ấ ợ ướ 3. Nhà n ộ ấ ụ d ng đ t thu c tr ng h p ph i n p ti n thuê đ t.
ấ ố ượ ng đang thuê
4. Nhà n ườ c gia h n th i gian thuê đ t cho các đ i t ấ ướ ợ ờ ề ạ ả ộ ng h p ph i n p ti n thuê đ t. ộ thu c tr
ứ ượ ể ừ ấ ề ử ụ 5. Chuy n t
hình th c đ ề ử ụ ướ ấ ướ ấ c Nhà n giao đ t không thu ti n s d ng đ t tr ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, c ngày 01 tháng 7 năm 2014 (ngày
ệ ự ứ ướ c cho
ấ ậ Lu t Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành) sang hình th c Nhà n thuê đ tấ .
ướ ặ ướ 6. Nhà n c cho thuê m t n c.
ố ượ ề ặ ướ ề ấ Đi u 2. Đ i t ng thu ti n thuê đ t, thuê m t n c
ấ ả ề ả ề ướ
ấ c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm ho c tr ti n thuê ườ 1. Nhà n ộ ầ ả ờ ợ ấ đ t m t l n cho c th i gian thuê trong các tr ặ ng h p sau đây:
ể ả ệ ấ ấ ộ
a) H gia đình, cá nhân s d ng đ t đ s n xu t nông nghi p, lâm ệ ử ụ ố ủ ả ồ nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i.
ầ ấ
ứ ượ ấ ạ ị ượ ạ ệ ộ b) H gia đình, cá nhân có nhu c u ti p t c s d ng đ t nông nghi p ề t h n m c đ ế ụ ử ụ ậ ủ i Đi u 129 c a Lu t Đ t đai. c giao quy đ nh t v
ạ ị
c) H gia đình, cá nhân s d ng đ t th ả ồ ố ự ấ ụ ấ ử ụ ươ ng m i, d ch v ; đ t s d ng ấ ấ ậ ệ hoáng s n; đ t s n xu t v t li u xây d ng, làm đ g m; đ t
ử ụ ấ ả ệ ấ ộ ạ ộ cho ho t đ ng k ơ ở ả c s s n xu t phi nông nghi p.
ử ụ ự ộ ấ ể d) H gia đình, cá nhân s d ng đ t đ xây d ng công trình công c ng có
ụ ộ m c đích kinh doanh.
ứ
ể ả
ch c kinh t ầ ư ướ ệ n
ấ ộ ử ụ ổ ứ ấ ng đ s n xu t mu i và t ố c ngoài, doanh nghi p có v n đ u t ố ầ ư ả ấ ạ ị ấ ạ ố ượ ạ i đ) H gia đình, cá nhân s d ng đ t làm mu i v t h n m c giao đ t t ư ở ị ệ ườ ế ố ươ t Nam đ nh c i Vi , ng ử ụ ấ ể ự c ngoài s d ng đ t đ th c ậ ề ả i Kho n 1 Đi u 138 Lu t s n xu t mu i theo quy đ nh t
ị đ a ph ướ n ệ ự hi n d án đ u t ấ Đ t đai.
ộ ế ệ ả ấ
ồ ấ
ủ ả ấ ạ ả
ả ậ ộ ị
ế ạ ấ ể trang tr i khi chuy n đ i m c đích s
ổ ị ả ấ
ạ ử ụ ạ ấ ấ ậ ự e) H gia đình, cá nhân không tr c ti p s n xu t nông nghi p, lâm ề ử ụ ố ượ ệ c giao đ t không thu ti n s d ng nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i đ ấ ể ế ử ụ ư ấ trang tr i ph i chuy n sang thuê đ t đ t nh ng đang s d ng đ t làm kinh t ể ề i Đi m b Kho n 4 Đi u 142 Lu t Đ t đai; h gia đình, cá theo quy đ nh t ử ụ ấ nhân đang s d ng đ t làm kinh t ả ạ ể ụ i Kho n 3 d ng các lo i đ t mà ph i chuy n sang thuê đ t theo quy đ nh t ề Đi u 142 Lu t Đ t đai.
ế ườ ệ , ng
ư ở ướ n ệ n
ổ ứ g) T ch c kinh t ầ ư ướ ố ệ ị t Nam đ nh c ấ ể ự c ngoài s d ng đ t đ th c hi n d án đ u t ấ ả ủ ả ệ
ụ
ệ ấ ệ ự ấ ể ự ở ể ệ i Vi c ngoài, doanh nghi p ử ụ ấ ầ ư ả ự s n xu t có v n đ u t ố ồ ấ nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i; đ t s n xu t, kinh ự ộ doanh phi nông nghi p; đ t xây d ng công trình công c ng có m c đích kinh ầ ư đ cho thuê. nhà doanh; đ t đ th c hi n d án đ u t
ườ ế , ng
ư ở ướ n ự ầ n ệ c ngoài, doanh nghi p xây d ng công trình ng m theo
ề ậ ổ ứ h) T ch c kinh t ầ ư ướ ố có v n đ u t ả ạ ị quy đ nh t ệ ị t Nam đ nh c i Vi ấ ể ầ ư c ngoài thuê đ t đ đ u t ấ i Kho n 2 Đi u 161 Lu t Đ t đai.
ổ ứ ự
ậ ự ệ ch c s nghi p công l p t ố ệ ệ ch tài chính, ng ầ ư ướ ủ c ngoài, doanh nghi p có v n đ u t c ngoài s ườ i ử n
ự ự ệ ứ ế ổ i) T ch c kinh t , t ư ở ướ ị Vi t Nam đ nh c n d ng ụ đ tấ xây d ng công trình s nghi p.
ấ ể ử ụ ứ ứ ạ c ngoài có ch c năng ngo i giao s d ng đ t đ xây
ổ ướ k) T ch c n ệ ụ ở ự d ng tr s làm vi c.
ướ ả ề 2. Nhà n c cho thuê đ tấ tr ti n thuê đ tấ hàng năm trong các tr ngườ
h pợ sau:
ị ơ ử ụ
ấ ấ ệ ệ ả ồ
ủ ủ ả ả ớ ụ ệ ồ ố
ấ ể ả a) Đ n v vũ trang nhân dân s d ng đ t đ s n xu t nông nghi p, lâm ặ ố ệ nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i ho c s n xu t nông nghi p, lâm ố ế ợ ệ nghi p nuôi tr ng th y s n, làm mu i k t h p v i nhi m v qu c phòng, an ninh.
ấ
ộ ủ ả ử ụ ạ ể ả ồ ứ kinh tế, h gia đình, cá nhân s d ng đ t sông, ngòi, kênh ề ị i Đi m b Kho n 1 Đi u
ổ b) T ch c ố ể ấ ậ ạ r ch, su i đ nuôi tr ng th y s n theo quy đ nh t 163 Lu t Đ t đai.
ị t Nam đ nh c c ngoài, doanh nghi p có v n đ u t ư ở ướ n
ệ i Vi ử ụ ệ ố ể ự ố ự ệ
ườ c) Ng c ngoài s d ng ủ ả ạ ể ề ả ậ ạ ồ ị ầ ư đ tấ sông, ngòi, kênh, r ch, su i đ th c hi n d án đ u ầ ấ i Đi m c Kho n 1 Đi u 163 Lu t Đ t
ướ n ư t nuôi tr ng th y s n theo quy đ nh t đai.
i Vi
ị ệ ư ở ướ t Nam đ nh c c ngoài, doanh n ả ượ c Ban Qu n lý khu công ngh cao cho ậ ề i Kho n 2 Đi u 150 Lu t Đ t đai; Ban Qu n lý khu ề ườ c ngoài đ ả ị ế ấ ạ ả ậ ấ ứ , cá nhân, ng ổ 3. T ch c ầ ư ướ ố ệ n nghi p có v n đ u t ạ ị thuê đ tấ theo quy đ nh t kinh t ệ ả ấ i Kho n 3 Đi u 151 Lu t Đ t đai. cho thuê đ t theo quy đ nh t
ổ ứ ấ ể ụ ả 4. T ch c, cá nhân đ
ượ ụ ụ ị
ạ ả ị ụ ụ
ể ạ ậ ả ấ ị ự c C ng v hàng không cho thuê đ t đ xây d ng ơ ở i c ng hàng c s , công trình ph c v kinh doanh d ch v hàng không t không, sân bay và đ tấ xây d ng công trình ph c v kinh doanh d ch v phi hàng không theo quy đ nh t ụ ụ ự ề i Đi m b Kho n 3 Đi u 156 Lu t Đ t đai.
ứ
ư ở ướ n c cho thuê m t n c ngoài, doanh ặ ướ c không
5. T ch c, cá nhân, ng ệ ộ ầ ư ướ ạ ề ổ ố nghi p có v n đ u t n ị ạ thu c ph m vi quy đ nh t ệ ườ ị t Nam đ nh c i Vi ướ ượ c nhà n c ngoài đ ấ ậ i Đi u 10 Lu t Đ t đai.
ề ấ ề Đi u 3.
1. Ng
ả ộ ứ ườ ử ụ ủ ướ ượ ị Căn cứ tính ti n thuê đ t, thuê m t n ấ ượ i s d ng đ t đ c Nhà n ấ ậ c a Lu t Đ t đai và đ ặ ướ c ề ấ c cho thuê đ t ph i n p ti n thuê c xác đ nh trên các căn c sau: quy đ nhị ấ đ t theo
ệ ấ a) Di n tích đ t cho thuê.
ờ ạ ấ b) Th i h n cho thuê đ t.
ơ ấ
ơ ấ ấ ợ ợ ả ề ấ ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng ố ớ ườ ấ ả ề ợ ng h p thuê đ t tr ti n đ tấ ề ườ ng h p đ u giá quy n thuê
ấ ơ ấ ố ớ ườ c) Đ n giá thuê đ t đ i v i tr ấ ủ ờ ạ năm; đ n giá thuê đ t c a th i h n thuê đ i v i tr ờ ả th i gian ộ ầ thuê, Tr thuê đ t m t l n cho c ấ ơ thì đ n giá thuê đ t là đ n giá trúng đ u giá.
ứ ấ ặ
ướ d) Hình th c Nhà n ấ ấ ả ề c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm ho c cho ộ ầ ấ ả ề ả ờ thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê.
ứ i Vi
ệ ượ
ứ ị ị ổ ườ ư ở ướ t Nam đ nh c 2. T ch c, cá nhân, ng c ngoài, doanh n ướ ệ ặ ướ ầ ư ướ ố c Nhà n nghi p có v n đ u t n c không c ngoài đ c cho thuê m t n ạ ộ ặ ề ả ộ ấ ậ ề ạ ị thu c ph m vi quy đ nh t i Đi u 10 Lu t Đ t đai ph i n p ti n thuê m t ượ ướ c xác đ nh trên các căn c sau: c và đ n
ặ ướ ệ a) Di n tích m t n c cho thuê.
ử ụ ặ ướ ụ b) M c đích s d ng m t n c.
ặ ướ ơ c) Đ n giá thuê m t n c.
ứ ặ ướ ả ề c hàng
ướ ặ ướ ặ c tr ti n thuê m t n ả ờ ộ ầ ả ề d) Hình th c Nhà n năm ho c cho thuê m t n ặ ướ c cho thuê m t n c tr ti n thuê m t l n cho c th i gian thuê.
ươ
Ch Ị ng II Ụ Ể
QUY Đ NH C TH M c 1ụ Ấ Ặ ƯỚ Ề Ị XÁC Đ NH TI N THUÊ Đ T, THUÊ M T N C
ề ơ
ấ Đi u 4. Đ n giá thuê đ t ợ ấ ả ề ấ ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm không thông qua hình
ứ ấ ườ 1. Tr th c đ u giá
ấ ỷ ệ ầ ấ ph n trăm (%) nhân (x) Giá đ t tính
Đ n giá thuê đ t hàng năm = T l ề ấ ơ thu ti n thuê đ t.
ỷ ệ ầ ấ ơ ộ a) T l ố ph n trăm (%) tính đ n giá thuê đ t m t năm là 1%, riêng đ i
v i:ớ
ị ộ ấ ố
ư ậ ế ả i th trong vi c s
ấ
ự ế ị ụ ộ ấ y ban
ầ ươ t là ỷ ệ l
ố ự ỉ ấ ỉ nhân dân c p t nh) quy t đ nh t ộ ng (sau đây g i t ấ ể ặ ằ đ a ph ọ ắ ị ả ng, Ủ ơ ư ấ ươ Đ t thu c đô th , trung tâm th khu dân c t p trung có kh năng sinh l ụ d ng đ t làm m t b ng s n xu t kinh doanh, th Ủ ứ c vào th c t ươ y ban (%) giá đ t đ xác đ nh đ n giá thuê đ t m t năm nh ng t ụ ầ ị ạ ng m i, d ch v , đ u m i giao thông, ệ ử ệ ợ ợ ặ t, có l i đ c bi ị ạ ươ ng m i và d ch v thì căn nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ế ị ph n trăm ố i đa không quá 3%.
ấ ả ả
ộ ộ ộ ặ ệ
ề ệ kinh tế xã h i đ c bi ệ ệ ụ ấ
ấ ử ụ ủ ả ặ ằ ấ
ộ
ầ ư ứ ầ ư
ầ
theo quy đ nh c a pháp lu t, căn c vào th c t ỷ ệ l ể ủ ế ị ố ư ấ ấ ơ ệ Đ t thu c vùng sâu, vùng xa, vùng núi cao, h i đ o, vùng có đi u ki n kinh tế xã h i khó khăn, vùng có ề đi u ki n t khó ả khăn; đ t s d ng vào m c đích s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi ả ấ ử ụ ố ồ tr ng th y s n, làm mu i; đ t s d ng làm m t b ng s n xu t kinh doanh ự ế ệ ặ ế ự ự ủ t khuy n c a d án thu c lĩnh v c khuy n khích đ u t , lĩnh v c đ c bi yỦ ươ ự ế ị ậ ị khích đ u t ng, đ a ph ơ ị ấ ể ấ ỉ ban nhân dân c p t nh quy t đ nh t ph n trăm (%) giá đ t đ xác đ nh đ n ộ giá thuê đ t m t năm nh ng t i thi u không th p h n 0,5%.
ứ ỷ ệ Ủ ầ nhân dân c p t nh ban hành c th
ấ ỉ ụ ử ụ ng t
ụ ể y ban ấ ươ ứ ng ng v i t ng m c đích s d ng đ t và ể M c t ừ ố ớ ừ ự ệ ph n trăm (%) do l ế ườ ự theo t ng khu v c, tuy n đ công b công khai trong quá trình tri n khai th c hi n.
ề ấ ượ ị ị c xác đ nh theo quy đ nh t ạ i
b) Giá đ t đ tính thu ti n thuê đ t đ ả ề ấ ể ả Kho n 4, Kho n 5 Đi u này.
ườ ấ ả ề ả ờ ộ ầ ấ 2. Tr ợ thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê
ứ ấ ng h p không thông qua hình th c đ u giá.
ơ ộ ầ
ả ờ ạ ấ ủ ề ượ ấ ả ị ờ Đ n giá thuê đ t thu m t l n cho c th i gian thuê là giá đ t c a th i ả ị i Kho n 4, Kho n 5 Đi u này. ấ c xác đ nh theo quy đ nh t ạ h n thuê đ t và đ
ườ ề ử ụ ấ ấ ợ 3. Tr ng h p đ u giá quy n s d ng đ t thuê
ấ ấ ợ ơ ti n thuê đ t hàng năm thì đ n giá
ả ề ờ ạ a) Tr ấ ủ ộ ấ ườ ng h p đ u giá thuê đ t tr ấ ơ thuê đ t là đ n giá trúng đ u giá c a th i h n m t năm.
ở ơ ấ
ể ị ể ấ c xác đ nh theo quy đ nh t
ả ề ơ ề ế ị
ợ
ứ
ặ ơ ấ ấ
ơ ề ướ ề ấ ề ử ụ Đ n giá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t thuê tr ti n thuê đ t ị ả ạ ượ ề i Kho n 5 Đi u này. Đ n giá trúng hàng năm đ ờ ổ ượ ổ ơ ỉ ệ ị ự ấ c n đ nh 10 năm, h t th i gian n đ nh th c hi n đi u ch nh đ n đ u giá đ ấ ấ ố ớ ườ ề về thu ti n thuê đ t đ i v i tr ấ ng h p thuê đ t giá thuê đ t theo chính sách ỉ ề ứ ấ ấ ả ề tr ti n thuê đ t hàng năm không thông qua hình th c đ u giá; m c đi u ch nh ấ ủ ượ t quá 30% đ n giá thuê đ t trúng đ u giá ho c đ n giá thuê đ t c a không v ị ỳ ổ k n đ nh li n k tr c đó.
ợ ấ ườ ả ề ộ ầ ấ ấ b) Tr ng h p đ u giá thuê đ t tr
ấ ơ ơ
ề ử ụ ờ ạ ị ủ ượ ấ ả ờ ti n thuê đ t m t l n cho c th i đ tấ là đ n giá trúng đ u giá c a th i h n thuê đ t. ấ c xác đ nh theo quy
ể ấ ề ạ gian thuê thì đ n giá thuê ể Giá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t thuê đ ả ị đ nh t ở i Kho n 4 Đi u này.
ấ ụ ể ượ ị
ạ ị ự ủ ề ủ ị ế ng pháp so sánh tr c ti p, ấ i Ngh đ nh c a Chính ph v giá đ t
ươ c xác đ nh theo các ph 4. Giá đ t c th đ ư ặ ị ế ừ t tr , thu nh p, th ng d quy đ nh t ợ sau: ườ ụ ng h p ậ chi áp d ng trong các tr
ị ấ ấ
ơ
ấ ơ ả ờ ứ ấ ị
ừ thuê
ề ị
ấ ị
ậ ề ạ ả
ơ đ tấ hàng năm và đ n giá thuê
ầ ổ
đ tấ tr ti n thuê ả ề ả ờ ườ ệ ề ợ
ộ ầ ụ c áp d ng trong tr ấ ấ ị
ả ng; t
ố ớ ỉ ươ ở ỷ ồ ừ ạ ả ề ỳ ổ ơ ti n thuê đ t hàng năm cho chu k n a) Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ộ ấ ả ề ơ ị ấ ầ ị đ nh đ n giá thuê đ t đ u tiên; xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t ầ l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c đ u giá; xác đ nh đ n giá đ tấ hàng năm sang thuê đ tấ trả thuê đ tấ khi chuyên t ả ề đ tấ tr ti n thuê ả ấ ề ạ ả ờ ộ ầ i Kho n 2 Đi u ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê theo quy đ nh t ậ ả ượ ể ơ ấ ng tài s n 172 Lu t Đ t đai; xác đ nh đ n giá thuê đ t khi nh n chuy n nh ề ấ ậ ị ớ ấ ắ i Kho n 3 Đi u 189 Lu t Đ t đai; xác g n li n v i đ t thuê theo quy đ nh t ơ ả ề đ tấ tr ti n ị đ nh đ n giá thuê ấ ệ thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê khi c ph n hóa doanh nghi p nhà ướ ượ ấ ủ ử ng h p di n tích tính thu ti n thuê đ t c a th a c đ n ấ ấ ừ ỷ ồ ặ đ ng 30 t đ t ho c khu đ t có giá tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) t ố ở ỷ ồ ố ự ở ừ đ ng tr lên đ i tr lên đ i v i các thành ph tr c thu c Trung 10 t ố ớ ỉ ề ớ v i các t nh mi n núi, vùng cao; t đ ng tr lên đ i v i t nh còn l ộ 20 t i.
ấ ể ấ ị ở b) Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ cho thuê
ộ ầ ứ ấ ề ử ụ ả ờ ể ấ ả ề theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê.
ấ ụ ể ượ ươ ỉ
ị ấ ượ ị c xác đ nh theo ph ủ ề ủ i Ngh đ nh c a Chính ph v giá đ t đ ệ ố ề ng pháp h s đi u ch nh giá ụ c áp d ng trong các
5. Giá đ t c th đ ị ị ạ ợ ng h p sau: ấ đ t quy đ nh t ườ tr
ị ấ
ầ ấ ộ ầ ơ a) Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ị ả ờ
ơ
ơ ứ ấ ả ề ả ề ấ
ị
ậ
ề ả ị
ả ượ ng tài s n g n li n ấ i Kho n 3 Đi u 189 Lu t Đ t đai; xác đ nh đ n giá thuê ấ ả ề ả ề ộ ầ ơ ỳ ổ ả ề ti n thuê đ t hàng năm cho chu k n ấ ả ề ị đ nh đ u tiên, xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n m t l n cho c th i gian thuê đ tấ khi chuyên từ ị ấ không thông qua hình th c đ u giá; xác đ nh đ n giá thuê ấ ộ ầ ấ ti n thuê đ t m t l n thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm sang thuê đ t tr ề ấ ậ ạ ả ờ i Kho n 2 Đi u 172 Lu t Đ t đai; xác cho c th i gian thuê theo quy đ nh t ề v iớ đ tấ thuê ắ ả ể ấ ơ ị đ nh đ n giá thuê đ t khi nh n chuy n nh đ tấ ơ ị ậ ạ theo quy đ nh t ấ ấ tr ti n thuê đ t hàng năm và đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho
ổ
ợ ệ ề
ử ấ ỷ ồ ấ
ố ự ướ ỉ ướ ượ ụ c đ c áp d ng trong ặ ấ ng h p di n tích tính thu ti n thuê đ t c a th a đ t ho c khu đ t có giá ố ớ đ ng đ i v i các thành i 30 t ề ố v iớ các t nh mi n núi, vùng
ỷ ồ ướ ả ờ ầ ệ c th i gian thuê khi c ph n hóa doanh nghi p nhà n ườ ấ ủ tr ấ ị ướ tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) d ỷ ồ ộ đ ng đ i ph tr c thu c Trung ạ i. i 20 t cao; d ả ươ ng; d i 10 t ố ớ ỉ đ ng đ i v i t nh còn l
ề ấ ơ ỉ ị
ả ề b) Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm khi đi u ch nh ế ị ấ ỳ ổ ạ ơ ấ i đ n giá thuê đ t cho chu k n đ nh ti p theo. l
ề ử ụ ấ ể ấ ở ị c) Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ cho thuê
ứ ấ ể ấ ả ề theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm.
ệ ố ề ị ỉ Hàng năm, y ban ấ nhân dân c p t nh quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t
ợ ị ạ ụ ườ Ủ ố ớ ấ ỉ ng h p quy đ nh t ả i Kho n này. ể đ áp d ng đ i v i các tr
ộ ướ ẫ ụ ể ề 6. B Tài chính h ng d n c th Đi u này.
ấ ể ự ơ ề ầ ị Đi u 5. Xác đ nh đ n giá thuê đ t đ xây d ng công trình ng m
ướ 1. Đ i v i đ t đ
ố ớ ấ ượ c Nhà n ầ ả ặ ấ ầ
ủ ấ ượ ể ự ư ề ậ ấ ị ầ ự c cho thuê đ xây d ng công trình ng m (không ph i là ph n ng m c a công trình xây d ng trên m t đ t) theo quy ị đ nh Lu t Đ t đai, ti n thuê đ t đ c xác đ nh nh sau:
ườ ả ề ấ ấ ơ a) Tr
ng h p thuê đ t tr ấ ề ặ ớ ợ ơ ứ
ụ ấ ấ ti n thuê đ t hàng năm, đ n giá thuê đ t ấ ả ề không quá 30% đ n giá thuê đ t trên b m t v i hình th c thuê đ t tr ti n, ử ụ thuê đ t hàng năm có cùng m c đích s d ng.
ườ ấ ả ề ả ờ ộ ầ b) Tr
ả ộ ầ ơ
ấ ề ặ ớ ấ ả ề ộ ầ ấ ấ ấ ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê, m t l n cho c th i gian thuê không quá 30% đ n giá ả
ờ ạ ử ụ ụ ấ ờ ợ ả ờ ơ đ n giá thuê đ t tr ứ thuê đ t trên b m t v i hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c ử ụ th i gian thuê có cùng m c đích s d ng và th i h n s d ng đ t.
ứ ơ ế ị ấ ỉ
ể ể ạ ợ ớ ự ấ nhân dân c p t nh quy t đ nh m c đ n giá thuê đ t xây d ng ự ế ạ ị i đ a t ả i Đi m a, Đi m b Kho n này phù h p v i th c t
ươ Ủ c) y ban ầ công trình ng m t ph ng.
ự ố ớ ấ ầ ắ ầ ầ ớ
ự ầ
ầ ố ề
ấ ệ ấ ị ị ề ượ t thêm này đ
2. Đ i v i đ t xây d ng công trình ng m g n v i ph n ng m công trình ượ ặ ấ ệ ự xây d ng trên m t đ t mà có ph n di n tích xây d ng công trình ng m v t ầ ề ặ ệ ra ngoài ph n di n tích đ t trên b m t có thu ti n thuê đ t thì s ti n thuê ả ộ ủ ấ ượ ầ đ t ph i n p c a ph n di n tích v c xác đ nh theo quy đ nh ề ả ạ i Kho n 1 Đi u này. t
ấ ố ớ ấ ơ ặ ướ ộ c thu c ề ấ ậ ấ ề ạ ị
ị nhóm đ t quy đ nh t ơ Đi u 6. Xác đ nh đ n giá thuê đ t đ i v i đ t có m t n i Đi u 10 Lu t Đ t đai ặ ướ ượ ư ấ ị 1. Đ n giá thuê đ t có m t n c xác đ nh nh sau: c đ
ố ớ ệ ị a) Đ i v i ph n di n tích đ t không có m t n
ơ ộ ầ ầ ấ ấ
ặ ướ ấ ả ề ị ề ạ ị ị c, xác đ nh đ n giá thuê ấ ả ề đ t tr ti n thuê đ t hàng năm, đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho ả ờ c th i gian thuê theo quy đ nh t ấ ơ i Đi u 4 Ngh đ nh này.
ố ớ ấ ấ
ặ ướ ệ ầ b) Đ i v i ph n di n tích đ t có m t n ộ ầ ấ ả ề ơ ả ờ ơ c thì đ n giá thuê đ t hàng ấ năm, đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê không
ấ ấ ặ ơ ơ
ấ ạ ấ ơ ả ờ ử ụ ụ ủ ề ề ộ ầ th p h n 50% đ n giá thuê đ t hàng năm ho c đ n giá thuê đ t thu m t l n ị cho c th i gian thuê c a lo i đ t có v trí li n k có cùng m c đích s d ng.
Ủ ụ ể ể ấ ỉ ứ ơ ị nhân dân c p t nh quy đ nh m c thu c th đ tính đ n giá thuê
c) y ban ể ạ ả t i Đi m b Kho n này.
ộ ướ ẫ ụ ể ề 2. B Tài chính h ng d n c th Đi u này:
ề ặ ướ c
ạ ộ ấ
ặ ướ 1. M t n ề ả ượ ị ị ậ i Đi u 10 Lu t Đ t đai và ư Đi u 7. Khung giá thuê m t n ạ c không thu c ph m vi quy đ nh t Kho n 3 Đi u này, khung giá thuê đ ề c quy đ nh nh sau:
2/năm đ nế
ừ ồ ặ ướ ố ị c c đ nh: t 20.000.000 đ ng/km
ồ ử ụ ự a) D án s d ng m t n 300.000.000 đ ng/km
ố ị ừ ử ặ 100.000.000 ự b) D án s d ng m t n
ế ồ c không c đ nh: t 2/năm. ồ đ ng/km
2/năm. ụ ướ 2/năm đ n 750.000.000 đ ng/km ặ ướ ơ
ứ ị c quy đ nh t
quy tế đ nh đ n giá thuê m t n
ườ ủ ừ ặ
ng h p ự ộ nhân dân các t nh, thành ph
ặ ướ ươ ế ố
ị ớ ị ộ ợ m t bi n thuê thu c đ a gi i hành chính c a t Ủ ở ươ lên thì y ban ấ ng th ng nh t giá thuê m t n ủ ướ yỦ ạ ả ề i Kho n 1 Đi u này, ự ủ ừ ặ ướ c c a t ng d án. ỉ thành hai t nh, ố ỉ ấ c; n u không th ng nh t ế ị ủ 2. Căn c khung giá thuê m t n ban nhân dân c pấ t nh ỉ ể Tr phố tr c thu c Trung ộ ự tr c thu c Trung ượ đ ng tr ố ng Chính ph xem xét, quy t đ nh. c thì báo cáo Th t
ộ ướ ủ ụ ự ị
ng d n trình t ể ự ả ẫ ố v iớ các d án khai thác d u khí ặ ề , th t c xác đ nh và thu ti n thuê m t ở ầ lãnh h i và
ệ 3. B Tài chính h ặ c và ti n thuê m t bi n đ i t Nam. ề ướ n ụ ị ề th m l c đ a Vi
ụ ử ụ ấ
ụ ị
ế ị ế ị ấ ụ ấ c xác đ nh theo m c đích ghi trong ụ ng h p không có quy t đ nh cho thuê đ t thì m c
ử ụ ợ ị ấ ấ ồ Đi uề 8. M c đích s d ng đ t thuê ượ ử ụ 1. M c đích s d ng đ t thuê đ ấ quy t đ nh cho thuê đ t, tr ượ đích s d ng đ t thuê đ ườ ợ c xác đ nh theo h p đ ng thuê đ t.
ư ố ớ tr 2. Đ i v i
ư ộ ố ượ ụ
ấ ể ủ ị ị
ả ườ ồ thuê ợ ấ h p đ ng ế ị ợ ch a có quy t đ nh cho thuê đ t, ng h p ử ụ ấ ả ấ ấ ng ph i thuê đ t theo đ t nh ng đang s d ng đ t vào m c đích thu c đ i t ụ ấ ấ ề ậ quy đ nh c a Lu t Đ t đai thì m c đích s d ng đ t đ xác đ nh ti n thuê đ t ự ế ụ tr hàng năm theo m c đích th c t ử ụ ử ụ đang s d ng.
ệ ề ấ
Đi u 9. Di n tích đ t cho thuê ệ ấ
ườ ấ ớ ệ ệ ớ ợ ồ
ượ ấ ấ ệ 1. Di n tích đ t cho thuê là di n tích ghi trong quy t đ nh cho thuê đ t, ợ di n tích ghi trong h p đ ng thuê đ t l n h n so v i di n tích ng h p ị ế ị c xác đ nh theo
ệ ấ ợ ồ ế ị ơ tr ệ ấ trong quy t đ nh cho thuê đ t thì di n tích đ t cho thuê đ di n tích ghi trong h p đ ng thuê đ t.
ệ ệ ề ằ ấ
ả ộ 2. Di n tích ph i n p ti n thuê đ t đ ấ ấ ượ ề ả ộ ị ấ ủ ừ ệ ị
c xác đ nh b ng di n tích đ t cho thuê tr đi di n tích đ t không ph i n p ti n thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ế ị ư ấ ợ 3. Đ i v i tr
ố ớ ườ ử ụ ộ ố ượ ụ ư ợ ấ ấ đ t nh ng đang s d ng đ t vào m c đích thu c đ i t ồ ng h p ch a có quy t đ nh cho thuê đ t, h p đ ng thuê đ tấ theo ả ng ph i thuê
ị ệ ề ệ ấ ấ
ủ ử ụ ự quy đ nh c a Lu t Đ t đai thì di n tích tính thu ti n thuê đ t là di n tích th c ế t ậ đang s d ng.
ờ ạ ề ấ Đi u 10. Th i h n cho thuê đ t
ấ ượ ế ị ấ
ờ ạ ậ Th i h n cho thuê đ t đ ề ử ụ ế ị ể ấ
ể ừ ế ị ấ
ụ ấ ặ ướ ẩ ế c xác đ nh theo quy t đ nh cho thuê đ t, quy t ử ế ấ giao đ t sang cho thuê đ t, quy t ấ ề c có th m quy n ho c Gi y
ấ ủ ơ ấ ề ử ụ ạ ậ ứ ị ị đ nh công nh n quy n s d ng đ t, quy t đ nh cho phép chuy n m c đích s ụ d ng đ t, quy t đ nh cho phép chuy n t ị đ nh gia h n cho thuê đ t c a c quan nhà n ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ả ề ơ ấ ấ
Đi u 11. C quan xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng ấ ị ả ề ả ờ ộ ầ ề ơ ấ ơ năm, đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê
Ủ ấ ụ ể ấ ỉ
ỉ ấ 1. Căn c giá đ t c th do ấ ầ ị l
ấ
ứ ệ ố ề ấ ả ề ả ờ ơ
ụ ấ ố ớ ổ ề
ế ị ể ấ ả ề ế ị ng C c thu xác đ nh đ n giá thuê đ t đ ị ệ t Nam đ nh c ưở ụ ệ
ưở ứ ch c, ng ầ ư ướ n ề i Vi c ngoài; Chi c c tr ấ ố ớ ộ ố ấ ể ơ ả nhân dân c p t nh quy t đ nh, B ng y ban ơ ứ ỷ ệ giá đ t, h s đi u ch nh giá đ t và m c t ph n trăm (%) đ xác đ nh đ n ộ ơ ấ giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm, đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t ấ ể ụ ầ l n cho c th i gian thuê, C c tr ườ ư ở ướ c ngoài, n tính ti n thuê đ t đ i v i t ế ụ ng Chi c c thu xác doanh nghi p có v n đ u t ị đ nh đ n giá thuê đ t đ tính ti n thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân.
ề ơ ườ ữ ế ấ ợ
ướ ị
ấ ế ị ơ ấ ỉ ẩ Ủ ế ủ 2. Tr ơ ả i quy t c a Ch t ch i thuê, ng h p có ý ki n khác nhau v đ n giá thuê đ t gi a ng ế ề c có th m quy n xác đ nh đ n giá thuê đ t thì quy t ố ủ ị nhân dân c p t nh là quy t đ nh cu i y ban
ườ ấ đ t và c quan nhà n ị đ nh gi cùng.
ề ặ ướ ề ấ ị c
Đi u 12. Xác đ nh ti n thuê đ t, thuê m t n ấ ố ớ ườ ấ ả ề ợ ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm 1. Đ i v i tr
ộ ề ệ
ấ
ấ ấ
ấ ấ ề ả ộ c tính b ng di n tích ph i n p ti n thuê ố ớ ề i Kho n 1 Đi u 4 (đ i v i ề ả i Đi m a Kho n 3 Đi u 4 ề ả i Đi m a Kho n 1 Đi u 5 ề ả i Kho n 1 Đi u 6
ả ể ể ặ ạ ị ặ ướ ợ ợ ợ ủ ấ ằ ượ ấ Ti n thuê đ t thu m t năm đ ấ ấ quy đ nhị ớ ơ đ t nhân (x) v i đ n giá thuê đ t ườ ợ tr ố ớ ườ (đ i v i tr ố ớ ườ (đ i v i tr ố ớ ườ (đ i v i tr ạ t ặ ạ ng h p không qua đ u giá cho thuê đ t) ho c t ặ ạ ng h p đ u giá cho thuê đ t) ho c t ầ ự ng h p đ t xây d ng công trình ng m) ho c t ng h p thuê đ t có m t n ị c) c a Ngh đ nh này.
ố ớ ườ ấ ả ề ả ờ ộ ầ ấ ợ 2. Đ i v i tr ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian
thuê
ả ờ
ượ ấ ả ề ề ả ộ ớ ơ ấ ề
ả ờ ộ ầ ệ ằ a) Ti n thuê đ t thu m t l n cho c th i gian thuê đ c tính b ng di n ấ ấ ấ tích đ t ph i n p ti n thuê đ t nhân (x) v i đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t ộ ầ m t l n cho c th i gian thuê.
ề ả ờ ộ ầ ấ
ặ ướ ặ ướ ề ệ ượ c c thu m t l n cho c th i gian thuê đ ớ ơ c ph i n p ti n thuê nhân (x) v i đ n giá
ả ộ ả ờ b) Ti n thuê đ t có m t n ằ tính b ng di n tích đ t có m t n ộ ầ ặ ướ ấ thuê đ t có m t n ấ c thu m t l n cho c th i gian thuê.
ặ ướ ợ ộ ị ng h p thuê m t n ạ c không thu c ph m vi quy đ nh t ạ i
ề ườ 3. Đ i ố v iớ tr ấ ậ Đi u 10 Lu t Đ t đai
ườ ặ ướ ợ
ố ề ớ ơ ặ c tr ti n thuê hàng năm thì s ti n thuê m t c thuê nhân (x) v i đ n giá thuê
ề ạ ị ị ị ả ề ng h p thuê m t n a) Tr ặ ướ ệ ằ c thu hàng năm b ng di n tích m t n i Đi u 7 Ngh đ nh này. c quy đ nh t ướ n ặ ướ m t n
ợ ộ ầ
b) Tr ố ề ặ ướ ng h p thuê m t n ượ ặ ướ ả ề ằ ệ c tính b ng di n tích m t n c đ
ờ ặ ướ ạ ơ ả ờ c tr ti n thuê m t l n cho c th i gian thuê c thuê nhân (x) ề ị i Đi u 7 ặ ướ c quy đ nh t c nhân (x) đ n giá thuê m t n
ị ườ thì s ti n thuê m t n ặ ướ th i gian thuê m t n ị Ngh đ nh này.
ườ ượ ch c
nh n chuy n nh ệ ể ự ớ
ế ổ ứ kinh t ậ ể ự ứ , cá nhân đ th c hi n d án đ u t ả ử ụ ể
ệ ề ả
ề ộ ư ự ề ử ề ậ ấ ị ấ ề ử ụ ợ t ng quy n s d ng đ t ng h p 4. Tr ợ ầ ư ợ ổ ủ t phù h p v i quy ch c h p pháp c a ấ đ tấ mà ph i chuy n m c đích s d ng đ t sau khi ử ụ ạ s d ng ế ạ ụ k ho ch ho ch, ụ ượ ể ậ ng và ph i th c hi n nghĩa v tài chính v n p ti n thuê nh n chuy n nh ạ ấ i Đi u 57, Đi u 73 Lu t Đ t đai thì x lý nh sau: đ t theo quy đ nh t
ợ ể ề ử ụ a) Tr ậ ng h p nh n chuy n nh
ể ấ ậ ấ ủ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t đ
ị ậ đã tr đ nh n chuy n nh ế ự ả ể ả ộ
ườ ủ ộ ổ ứ ch c kinh t ề vào ti n thuê ộ ầ ứ ổ
ứ ề
ấ ế ự ế ố ề ổ ứ ể ậ đã tr đ nh n chuy n nh ng quy n s
ị ệ ượ ng quy n s d ng đ t nông nghi p ố ề ợ h p pháp c a h gia đình, cá nhân theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai, s ti n ấ ượ ế ượ mà t c ọ đ tấ ph i n p n u l a ch n hình th c thuê đ t tr ti n thuê ừ ấ ả ề tr ặ ờ ượ ả ờ ấ c quy đ i ra th i gian đã hoàn đ t m t l n cho c th i gian thuê ho c đ ấ ả ề ọ ấ ệ ộ thành vi c n p ti n thuê đ t n u l a ch n hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t ề ử ượ ả ể hàng năm. S ti n t ấ ượ ụ d ng đ t đ ch c kinh t ư c xác đ nh nh sau:
ườ ấ
ậ
ợ ệ ố ề ượ ơ ấ ươ ể ỉ ằ ỉ ị ấ ượ ng h p giá đ t đ tính đ n giá thuê đ t đ ạ ủ ệ ố ề ng pháp h s đi u ch nh giá đ t t
ằ ị c xác đ nh b ng Tr ể ấ ng pháp h s đi u ch nh giá đ t thì giá c a lo i đ t nh n chuy n ấ ạ ng cũng đ i ể ử ụ ế ị ụ ể ấ ươ ph ượ nh c xác đ nh b ng ph ờ th i đi m có quy t đ nh chuy n m c đích s d ng đ t.
ợ ườ ị ng h p giá đ t đ tính đ n giá thuê đ t đ
ấ ượ ặ ằ ủ ậ
ư ươ ượ ể ơ c xác đ nh b ng các ạ ế ừ t tr , thu nh p, th ng d thì giá c a lo i ạ i c xác đ nh theo các ph ng pháp này t
Tr ng pháp so sánh tr c ti p, chi ậ ể ị ử ụ ượ ụ ể ấ ấ ể ự ế ươ ph ấ đ t nh n chuy n nh ng cũng đ ế ị ờ th i đi m có quy t đ nh chuy n m c đích s d ng đ t.
ấ
ể ố
ả ể
ể ấ ậ ừ ể
ấ
ợ ổ ườ ứ ấ
ố ề
ụ ộ ề
ướ ụ ề ấ ợ ườ ậ ợ ượ ệ b) Tr ng h p nh n chuy n nh ng h p pháp đ t phi nông nghi p ấ ở ả ượ ồ ướ ề ử ụ không ph i là đ t có ngu n g c đ c Nhà n c giao có thu ti n s d ng ộ đ tấ đã n p không có ngu n g c t ề ử ụ ấ ướ ố ừ ồ đ t và ti n s d ng c, ngân sách nhà n ế ử ụ ụ ị ả ạ đ tấ theo quy đ nh t n u ph i chuy n m c đích s d ng i Đi m g Kho n 1 ấ ướ ượ ậ ề ố ề ổ ứ kinh ch c c Nhà n Đi u 57 Lu t Đ t đai và đ c cho thuê đ t thì s ti n t ấ ế ả ộ ố ề ượ ượ ả ể tế đã tr đ nh n chuy n nh c tr vào s ti n thuê đ t ph i n p n u ng đ ả ờ ộ ầ ấ ả ề ứ ọ ự l a ch n hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê. ế ự ứ ấ ả ề ọ ti n thuê đ t l a ch n hình th c thuê đ t tr ch c kinh t Tr ng h p t ờ ổ ượ ượ ể ậ ả ể c quy đ i ra th i gian ng đ hàng năm, s ti n đã tr đ nh n chuy n nh ủ ơ ế ị ể ờ ấ ạ i th i đi m có quy t đ nh c a c đã hoàn thành nghĩa v n p ti n thuê đ t t ử ụ ể ẩ c có th m quy n cho phép chuy n m c đích s d ng đ t. quan nhà n
ố ề ổ ượ ứ ế ch c kinh t
ể ấ ộ ộ ầ ị
ề ử ụ ng quy n s d ng ờ c xác đ nh b ng s ti n thuê đ t n p m t l n cho th i gian ạ ậ đã tr đ nh n chuy n nh ằ ị ả ể ố ề ạ ấ ị S ti n t ượ ấ đ t nêu trên đ ử ụ s d ng đ t còn l ị i Ngh đ nh này. i theo quy đ nh t
ợ ườ ố ượ ồ ng có ngu n g c đ
c) Tr ấ ể ấ
ậ ể ề ả ả ng tài s n trên đ t g n li n v i
ậ ấ ng h p đ t nh n chuy n nh ề ử ụ ượ ể ượ ư ấ ắ ấ ử ụ ụ
ề ề ấ ị
ướ c c Nhà n đ tấ nông nghi pệ giao đ t không thu ti n s d ng đ t nh ng không ph i là ớ đ tấ thuê tr ti n thuê ả ề ặ ho c nh n chuy n nh ấ ướ ượ ơ c có c c quan nhà n đ t hàng năm khi chuy n m c đích s d ng đ t và đ ị ạ ấ ả ộ ẩ th m quy n cho thuê đ t thì ph i n p ti n thuê đ t theo quy đ nh t i Ngh ị đ nh này.
ợ ượ ấ ậ ng h p nh n chuy n nh
ườ ị d) Tr ổ ng quy n s d ng đ t có th i h n s ấ ề ử ụ ệ ả ấ
ề ử ụ ủ ậ
ờ ạ ử ấ c c p gi y ậ c ngày Lu t ả xu tấ
ị ể ử ụ ề ả ộ ể ượ ụ d ng n đ nh lâu dài (không ph i là đ t nông nghi p) đã đ ậ ướ ấ ứ ch ng nh n quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t tr ụ ệ ự Đ tấ đai năm 2013 có hi u l c thi hành đ s d ng vào m c đích s n đ tấ . ệ kinh doanh phi nông nghi p thì không ph i n p ti n thuê
ườ ợ ồ
ụ ố ề ờ ấ ề ả ộ ng h p đ t s d ng đ ng th i vào m c đích ph i n p đ tấ ph iả
ố ớ 5. Đ i v i tr ụ ấ ị ơ ở ụ ấ ử ụ ả ộ ề ti n thuê đ t, m c đích không ph i n p ti n thuê đ t thì s ti n thuê ộ ượ n p đ ổ ệ c xác đ nh trên c s phân b di n tích theo m c đích s d ng ử ụ đ tấ .
ượ ướ ấ ả ề ấ ợ ng h p đ
ủ
ặ ậ ượ ả
ề ử ụ ị ề ấ ấ ợ ỉ
ự ổ ụ ế ạ ả ộ b sung đ tấ đai (n u có) thì ph i n p
ướ ấ ố ớ ườ ộ c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t m t c nhà n 6. Đ i v i tr ậ ị ề ộ ả ờ ầ l n cho c th i gian thuê và đã n p ti n thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t ể ể ng quy n s d ng đ t h p pháp sau đó ph i chuy n ho c nh n chuy n nh ế ầ ư ề ấ ế t sang thuê đ t n u nhà đ u t đ ngh đi u ch nh quy ho ch xây d ng chi ti ti nề làm phát sinh nghĩa v tài chính c. thuê đ t vào ngân sách nhà n
ệ ủ ổ ứ ướ 7. Đ i v i đ t đ xây d ng tr s làm vi c c a t ch c n
ự ờ ạ ả ộ ứ ấ ơ
ư ố ớ ấ ể ụ ở c ngoài có ề ạ ch c năng ngo i giao có th i h n thuê đ t dài h n 70 năm thì ph i n p ti n thuê đ tấ nh sau:
ườ ợ ị
ấ ượ ệ ươ ứ ấ ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm, vi c xác đ nh và thu ướ ự c nh đ i v i t ệ ư ố ớ ổ ch c trong n ng t
ướ a) Tr ề c nhà n ộ n p ti n thuê đ t đ ượ đ ấ ả ề ự c th c hi n t ấ c cho thuê đ t.
ợ ườ b) Tr
ả ộ ộ ầ ố ề ả ờ ấ ằ
ả ộ ử ụ ấ
ả ộ ị
ệ ạ ố ấ ể ị c th c hi n theo quy đ nh t
ủ ề ấ ấ ấ ả ề ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê, ộ ị ượ ấ ố ề c xác đ nh b ng s ti n thuê đ t ph i n p m t s ti n thuê đ t ph i n p đ ờ ạ ủ ấ ả ờ ầ l n cho c th i gian thuê c a th i h n thuê đ t 70 năm; s năm s d ng đ t ề ấ ệ ề ạ i không ph i n p ti n thuê đ t. Vi c xác đ nh giá đ t đ tính thu ti n còn l ị ị ự ượ ộ ầ ấ ộ i Ngh đ nh thuê đ t n p m t l n cho 70 năm đ ủ c a Chính ph v giá đ t.
ự ế ậ ng h p ch đ u t
ợ ả ộ ự ư ề
ủ ầ ư i Đi m i Kho n 1 Đi u 64 Lu t Đ t đai nh ng đ ẩ
ạ ứ ướ
ả ộ ả ấ ạ ờ
ệ ch m ti n đ th c hi n d án theo ậ ượ ơ ấ c c quan nhà ả ộ ề cho phép gia h n s d ng đ t 24 tháng thì ph i n p ấ ử ụ ả ớ ố ề ề ươ ng ng v i s ti n thuê đ t ph i n p hàng c kho n ti n t ề ị ị ạ ượ c gia h n và xác đ nh theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u ị ề ả ị ố ớ ườ 8. Đ i v i tr ạ ể ị quy đ nh t ướ n th m quy n c có thêm cho Nhà n năm trong th i gian đ 4, Kho n 1 Đi u 12 Ngh đ nh này.
ộ ướ ẫ ụ ể ề 9. B Tài chính h ng d n c th Đi u này.
ề ồ ườ ử ề ả ặ ằ Đi u 13. X lý ti n b i th ng, gi i phóng m t b ng
ấ ứ ứ ổ ỹ
ệ ể ng h p Qu phát tri n đ t ng v n cho t ể ố ỹ ấ ạ ặ ằ ả ố ớ 1. Đ i v i tr ồ ụ b i th
ạ ấ ặ ợ ch c làm ấ i phóng m t b ng t o qu đ t s ch đ cho thuê đ t iả ồ ề b i th ườ , gi ng
ườ ườ , gi ng ứ ấ ượ ử ặ ằ ư nhi m v thông qua hình th c đ u giá ho c không đ u giá thì ti n phóng m t b ng đ c x lý nh sau:
ợ ượ ễ a) Tr c mi n, gi m ti n thuê đ t theo quy đ nh t
ườ ng h p không đ ề ị ị
ị ấ ậ
ấ ồ ể ả ấ
ườ gi ng ệ ề ấ ả ạ i ườ ượ ả ướ c cho thuê đ t ph i c nhà n i đ ệ ướ ủ ị c theo quy đ nh c a pháp lu t. Vi c ỹ ặ ằ i phóng m t b ng cho Qu phát tri n đ t do ngân ậ ề ủ ướ ị ề Đi u 19, Đi u 20 Ngh đ nh này thì ng ề ộ n p ti n thuê đ t vào ngân sách nhà n ả ề b i th hoàn tr ti n ự ướ sách nhà n c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n c.
ễ ộ ề
ườ ị
ườ ả
ướ ươ ướ ệ ờ ượ ợ ấ ấ ng h p đ c mi n toàn b ti n thuê đ t trong th i gian thuê đ t ị ị ề ạ ườ ượ c cho thuê i đ i Đi u 19 Ngh đ nh này thì ng c nhà n ả ề ượ ặ ằ c ng án đ ng, gi i phóng m t b ng theo ph ượ ề phê duy t vào ngân sách nhà n c c và đ c có th m quy n
ố b) Tr theo quy đ nh t ả ấ đ t ph i hoàn tr ti n b i th ướ ơ c quan nhà n ầ ư ủ ự tính vào v n đ u t ồ ẩ c a d án.
ả ườ ị
c) Tr ề
ợ ng h p đ ề ả ề ộ ượ i Đi u 19, Đi u 20 Ngh đ nh này thì ng ả ị ườ ả
ấ ướ ươ ướ ồ ẩ ệ
ễ ị ng, gi ề ả ộ ạ ế ố ề ượ ấ ề ầ c mi n, gi m m t ph n ti n thuê đ t theo quy đ nh ấ ườ ượ c cho thuê đ t c nhà n i đ ượ ơ ặ ằ c c ng án đ i phóng m t b ng theo ph ừ ượ c tr c và đ c có th m quy n phê duy t vào ngân sách nhà n ầ ố c tính vào v n đ u i n u có đ
ạ t ph i hoàn tr ti n b i th ướ quan nhà n ố ề vào s ti n thuê đ t ph i n p. S ti n còn l ư ủ ự c a d án. t
ố ớ ườ
ướ ấ ấ ự ộ ợ ng h p thu c đ i t ườ ượ c nhà n i đ
ố ượ c cho thuê đ t t ng án đ
ng, gi ề
ặ ằ i phóng m t b ng theo ph ượ ượ ứ không v
ượ ừ ặ ằ i phóng m t b ng còn l
ượ ấ ố ng thuê đ t không thông qua hình ề ướ ệ ứ nguy n ng tr c ti n ướ ượ ơ c có c c quan nhà n ấ ề ướ c vào ti n thuê đ t ố ề t quá s ti n thuê ư ạ i ch a ầ ư vào ti n thuê đ t ph i n p (n u có) thì đ c tính vào v n đ u t
2. Đ i v i tr ứ ấ th c đ u giá và ng ươ ả ườ ồ b i th ừ ố ề ẩ ệ c tr s ti n đã ng tr th m quy n phê duy t thì đ ứ ệ ươ ả ộ c duy t; m c tr ng án đ ph i n p theo ph ố ớ ố ề ả ộ ả ườ ồ ấ ng, gi đ t ph i n p. Đ i v i s ti n b i th ế ả ộ ề ừ ượ đ c tr ủ ự c a d án.
ồ ặ ằ ạ ị
ư ổ ả ả ị ườ , h trỗ ợ, tái đ nh c và kinh phí t ả i Kho n 1, Kho n 2 ứ th cự ch c
3. Ti n b i th ồ ườ ặ ằ ề ệ ồ ườ ề Đi u này g m ti n ả ng, gi hi n b i th ng, gi i phóng m t b ng quy đ nh t ồ ề b i th ng i phóng m t b ng.
ộ ướ ẫ ụ ể ề 4. B Tài chính h ng d n c th Đi u này.
ờ ổ ơ ề ấ ị Đi u 14. Th i gian n đ nh đ n giá thuê đ t, thuê m t n ặ ướ ủ ự c c a d ả ề án thuê tr ti n thuê hàng năm
ấ ấ ơ
ự ỗ ự
ơ ả ề c nhà n
ậ
ưở ụ
ụ ự ấ
ổ ạ ơ ấ ế ờ
ặ ướ ề ề ề ạ ị ị ầ ơ trình ng m, đ n giá 1. Đ n giá thuê đ t, đ n giá thuê đ t xây d ng công ủ ị ượ ổ ặ ướ ấ c n đ nh 05 năm c tr ti n hàng năm c a m i d án đ thuê đ t có m t n ế ị ượ ể ế ấ ướ ể ừ ờ c quy t đ nh cho thu đ t, cho phép chuy n th i đi m đ tính t ề ử ấ ể ừ ử ụ ấ ấ ụ giao đ t sang thuê đ t, công nh n quy n s m c đích s d ng đ t, chuy n t ờ ế ụ ưở ị ế ụ ấ ng Chi ng C c thu , Chi c c tr d ng đ t. H t th i gian n đ nh, C c tr ơ ế ề ấ ỉ ụ i đ n giá thuê đ t, đ n giá thuê đ t xây d ng công trình c c thu đi u ch nh l ụ ơ ầ ng m, đ n giá thuê đ t có m t n c áp d ng cho th i gian ti p theo theo quy ị đ nh t i Đi u 4, Đi u 5 và Đi u 6 Ngh đ nh này.
ơ ả ề ượ
ổ ặ ướ 2. Đ n giá thuê m t n c tr ti n thuê hàng năm đ c quy t đ nh cho thuê m t n ườ ừ ờ th i đi m đ ị c. H t th i gian n đ nh, ợ ể y ban
ụ ế
ặ ỗ ự ủ ng h p thuê m t c c a m i d án trong tr ị ượ ổ c nhà c n đ nh 05 năm tính t Ủ ờ ế ặ ướ nhân dân ờ ặ ướ i đ n giá thuê m t n c áp d ng cho th i gian ti p theo ị ạ ị ướ n ế ị ướ n ạ ơ ề ấ ỉ c p t nh đi u ch nh l ề ị theo quy đ nh t ỉ i Đi u 7 Ngh đ nh này.
ỉ ề ấ ể ự ơ
ặ ướ ườ ấ ơ 3. Đi u ch nh đ n giá thuê đ t, đ n giá thuê đ t đ xây d ng công trình ợ ng h p ơ c, thuê m t n c trong các tr
ấ ặ ướ ầ ng m, đ n giá thuê đ t có m t n sau:
ặ ướ ề ệ ế a) D án đã th c hi n thu ti n thuê đ t, thuê m t n ổ ờ c h t th i gian n
ị ự ạ ả ấ ề ự ị đ nh theo quy đ nh t ả i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này.
ự ử ụ ự ụ ề ỉ
ấ ớ ạ ử ụ ụ ể ổ ờ ệ b) D án thay đ i m c đích s d ng đ t thuê thì th c hi n đi u ch nh l i th i đi m thay đ i m c đích s ạ i ử
ấ ổ ụ ơ đ n giá thuê theo m c đích s d ng m i t ụ d ng đ t.
ế ị ư ấ ồ ợ 4. Đ i v i tr
ư ộ ố ượ ụ ấ ả
ố ớ ườ ử ụ ấ ậ ủ
ấ ể ạ ị ả ộ ượ ổ ề ả ị ị ợ ng h p ch a có quy t đ nh cho thuê đ t, h p đ ng thuê ấ ấ ng ph i thuê đ t theo đ t nh ng đang s d ng đ t vào m c đích thu c đ i t ấ ề quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 2013 thì đ n giá thuê đ t đ tính ti n thuê đ t i Kho n 1 Đi u này. ph i n p hàng năm không đ ơ c n đ nh theo quy đ nh t
ướ ự ẫ ơ
5. B Tài chính h ế ủ ụ ị ả ng d n trình t ị ổ ờ c khi h t th i gian n đ nh quy đ nh t ề ấ ỉ , th t c đi u ch nh đ n giá thuê đ t, ề ả ạ i Kho n 1, Kho n 2 Đi u
ộ ặ ướ thuê m t n này.
ấ ề ơ ụ ặ ướ c
ự ấ ủ ổ Đi u 15. Áp d ng đ n giá thuê đ t, thuê m t n ử ụ c; d án s d ng đ t c a t
ấ
ượ ả
ể ấ ị ư ề
ụ ừ ơ ị
ề ề ề ạ ị ị c quy đ nh t
ặ ướ ứ ự ự ấ ch c s 1. D án thuê đ t, thuê m t n ự ấ ề ử ụ ượ ệ c giao đ t có thu ti n s d ng nghi p công chuy n sang thuê đ t; d án đ ấ ể ấ ử ụ ề ấ c giao đ t không thu ti n s d ng đ t ph i chuy n sang thuê đ t đ t, đ ộ ư ư ấ ủ ơ nh ng ch a xác đ nh và ch a có thông báo n p ti n thuê đ t c a c quan có ệ ự ề ẩ ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành thì áp d ng đ n giá th m quy n, t ị ề ặ ướ ấ i Đi u 4, Đi u 5, Đi u 6 và Đi u 7 Ngh thuê đ t, thuê m t n ị đ nh này.
ấ ự ị
ế ụ ổ ướ ơ ị ấ
ườ ợ
ờ đ tấ đ n h t ế ơ ổ ị ị ị
ị ổ n đ nh. Tr ơ ơ ị ể ừ ề ơ ị ỉ ặ ướ ệ ự 2. D án thuê đ t, thuê m t n c ngày Ngh đ nh này có hi u l c c tr ị ổ ị thi hành và đang trong th i gian n đ nh đ n giá thuê đ t thì ti p t c n đ nh đ tấ c aủ ơ ơ ờ ế th i gian đ n giá thuê ng h p đ n giá thuê ị ạ ờ th i gian n đ nh đ n giá mà cao h n đ n giá quy đ nh t i Ngh đ nh này thì ượ ngày 01 tháng 01 năm 2015. đ c đi u ch nh đ n giá theo Ngh đ nh này k t
ả ề c tr
ị ườ ặ ướ ề ơ ỉ
ướ ị
ự ư ệ ệ
ượ ấ ạ ị ị
ề ố ớ ấ ị ử ụ ề ự ư ự ư ệ ơ ỉ ỉ
ề ậ ủ ừ ờ ỳ ể ự ế ệ
ề ấ ự ộ ấ ti n thuê hàng năm không thu c 3. D án thuê đ t, thuê m t n ể ợ ề ờ ả ạ tr ng h p quy đ nh t i Kho n 7 Đi u này mà th i đi m đi u ch nh đ n giá ị ư ệ ự ặ ướ thuê đ tấ , thuê m t n c ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành nh ng c tr ạ ỉ ự ỉ ề i c th c hi n đi u ch nh theo quy đ nh t ch a th c hi n đi u ch nh thì đ ấ ờ ờ Ngh đ nh này cho th i gian thuê đ t còn l i. Đ i v i th i gian đã s d ng đ t ệ nh ng ch a th c hi n đi u ch nh đ n giá thuê đ t thì th c hi n đi u ch nh theo chính sách, pháp lu t c a t ng th i k đ th c hi n thanh, quy t toán ti n thuê đ t.
ướ ợ ị 4. Các tr c tr
ề ị ị c ngày Ngh đ nh này có ạ i
ặ ướ ấ ng h p thuê đ t, thuê m t n ả ờ ộ ầ ị ặ ướ ạ ị ườ ộ ệ ự hi u l c đã n p ti n thuê m t l n cho c th i gian thuê thì không xác đ nh l ấ ơ đ n giá thuê đ t, thuê m t n c theo quy đ nh t ị i Ngh đ nh này.
ườ c tr 5. Các tr
ộ ệ ự ấ ng h p thuê đ t, thuê m t n ề ướ ặ ướ ặ ướ ấ c ti n thuê đ t, thuê m t n
ấ ộ ả c không ph i xác đ nh l
ị
ặ ướ ạ ơ ị ị ấ ộ ặ ướ ủ ị ả c thì ph i xác đ nh l
ặ ướ ủ ế ờ ị ị c ngày Ngh đ nh này có ề c cho nhi u năm thì ị ạ i ờ ế c theo quy đ nh c a Ngh đ nh này. H t th i i đ n giá thuê ờ ấ ạ i th i c c a th i gian ti p theo theo chính sách và giá đ t t
ể ỉ ợ ướ hi u l c mà đã n p tr ề ờ ạ trong th i h n đã n p ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ ấ ơ đ n giá thuê đ t, thuê m t n ề ạ h n đã n p ti n thuê đ t, thuê m t n đ tấ , thuê m t n ề đi m đi u ch nh.
ơ ườ ẩ 6. Các tr
ượ ấ c c quan nhà n ề
ề ị
ờ ạ
ấ
ị ề ấ ề ị ướ ề ợ c có th m quy n cho phép ng h p đã đ ố ấ ặ ướ ị ề ử ụ c) góp v n dùng giá tr quy n s d ng đ t thuê (ti n thuê đ t, thuê m t n ỉ ệ ự ị ế ướ c ngày Ngh đ nh này có hi u l c thì không đi u ch nh liên doanh, liên k t tr ế ủ ị ố ế ị ị theo quy đ nh c a Ngh đ nh này. H t th i h n góp v n liên doanh, liên k t ạ ơ ả ề ử ụ ằ ị i đ n giá thuê đ t, thuê b ng giá tr quy n s d ng đ t thì ph i xác đ nh l ị ề ề ạ ị ặ ướ c theo quy đ nh t m t n i Đi u 4, Đi u 5, Đi u 6 và Đi u 7 Ngh đ nh này.
ị ấ ự
ậ
ướ c tr ấ ờ i m t trong ba lo i gi y t ế ị ấ ợ ị ề
ơ ấ ắ
ấ ộ
ế ố ị 210ATC/VP ngày 01 tháng 4 năm 1990, Quy t đ nh s
ế ị
ế ị ố
ế ị ố ị ặ ướ ố ớ c ngày Ngh đ nh này 7. Đ i v i các d án thuê đ t, thuê m t n ạ ứ ấ ạ ộ ệ ự sau đây: Gi y ch ng có hi u l c thi hành mà t ấ ồ ấ ầ ư ấ ầ ư (Gi y phép đ u t ), Quy t đ nh cho thuê đ t, H p đ ng thuê đ t nh n đ u t ướ ế ẩ ơ c có th m quy n c p (ký k t) có quy đ nh đ n giá thuê do c quan nhà n ơ ỉ ề ặ ướ ấ c và có ghi nguyên t c đi u ch nh đ n giá thuê đ t theo các đ t, thuê m t n ế ặ ướ ủ ề ơ ị c c a B Tài chính (Quy t quy đ nh v đ n giá cho thuê đ t, thuê m t n ố ị đ nh s ố 179/1998/QĐBTC 1417/TC/TCĐN ngày 30 tháng 12 năm 1994, Quy t đ nh s ngày 24 tháng 02 năm 1998, Quy t đ nh s 189/2000/QĐBTC ngày 24 tháng 11 năm 2000, Quy t đ nh s 1357TC/QĐTCT ngày 30 tháng 12 năm 1995):
ợ ệ ự ư ườ ấ ơ ị ỉ
ố
ủ ượ ự ỉ
ị ị ế ụ ỉ ề ứ ỷ ệ ớ ỗ ỉ
ơ ề ầ ư ơ ế ị ầ ư
ặ ấ ồ ề a) Tr ng h p ch a th c hi n đi u ch nh đ n giá thuê đ t theo quy đ nh ề ả ạ t i Kho n 2 Đi u 9 Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2005 ấ ươ ủ ệ c a Chính ph đ c ti p t c th c hi n đi u ch nh đ n giá thuê đ t t ng ỳ ề ứ (%) đi u ch nh đ n giá thuê ng v i m i chu k đi u ch nh theo m c t l ấ ậ ứ ấ đ tấ đã ghi trong Gi y ch ng nh n đ u t (Gi y phép đ u t ); Quy t đ nh cho ấ ợ thuê đ t ho c H p đ ng thuê đ t.
ị ỉ ơ ợ ề ấ i đ n giá thuê đ t theo quy đ nh t
ị ố b) Tr ả ườ ng h p đã đi u ch nh l ị ề
ặ ệ ủ ầ ư ứ ấ ậ ổ
ầ ư ấ ồ ị ự i m u H p đ ng thuê đ t do quy đ nh
ổ
ổ ạ ạ i các gi y t ơ ộ ấ ử ụ
ỉ ỳ ề ề ế ứ ơ
ượ ề ị
ỳ ế ấ ấ ủ ỳ ổ ạ
ụ ấ ạ ạ i Kho n 2 Đi u 9 Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2005 ấ ấ ủ (Gi y c a Chính ph ho c đã th c hi n c p đ i Gi y ch ng nh n đ u t ủ ụ ợ ẫ về th t c phép đ u t ), thay đ i l ấ ấ ờ ượ c c p đ i không còn n i dung ghi nguyên đ hành chính mà t ổ ụ ư ấ ắ t c đi u ch nh đ n giá thuê đ t nh ng m c đích s d ng đ t không thay đ i, ỉ ề ỉ ấ ủ khi đ n k đi u ch nh đ n giá thuê đ t c a k ti p theo thì m c đi u ch nh ở ộ ơ ứ ỷ ệ ỉ m t c quy đ nh (%) đi u ch nh đ n giá thuê đ t đã đ l không quá m c t ớ ơ ướ ị ấ ờ trong ba lo i gi y t c đó nêu trên so v i đ n giá thuê đ t c a k n đ nh tr ạ ờ và áp d ng cho th i gian thuê đ t còn l i.
ấ Đi u 16. Chuy n t thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm sang thuê ấ ề ả ề ể ừ ấ ả ề ả ờ
ổ ứ ườ T ch c kinh t
ế ộ ố , h gia đình, cá nhân, ng ầ ư ướ ướ n
ấ
ả ờ ấ
ấ ộ ầ đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê ệ ị t Nam đ nh c i Vi ượ c Nhà n c ngoài đang đ ấ ả ề ể ờ ề ấ ờ ạ ử ụ
ể
ề ạ ờ ị
ị ư ở ướ c n ệ ngoài doanh nghi p có v n đ u t c cho thuê ộ ấ ấ ả ề đ t tr ti n thuê đ t hàng năm khi chuy n sang thuê đ t tr ti n thuê đ t m t đ tấ còn ầ ả ộ l n cho c th i gian thuê thì ph i n p ti n thuê đ t cho th i gian thuê ạ ượ ạ ấ ả ộ ầ ủ ơ l i đ c xác i. Đ n giá thuê đ t tr m t l n c a th i h n s d ng đ t còn l ấ ả ề ế ị ị ể ờ ạ cho phép chuy n sang thuê đ t tr ti n thuê đ nh t quy t đ nh i th i đi m có ộ ầ ả ị ấ đ t m t l n cho th i gian thuê và xác đ nh theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 4 ị Ngh đ nh này.
ử ụ ụ ộ ể ề ề ấ ấ Đi u 17. N p ti n thuê đ t khi chuy n m c đích s d ng đ t
ử ụ ụ ể
1. Khi chuy n m c đích s d ng đ t quy đ nh t ấ ả ấ ị ườ ử ụ ạ ấ ề ể i các Đi m d, đ, g ả ộ i s d ng đ t ph i n p ti n thuê
ị ậ ủ ề Kho n 1 Đi u 57 c a Lu t Đ t đai thì ng ấ đ t theo quy đ nh sau đây:
ể ừ ấ ệ ng h p chuy n t
ợ ấ ấ
ấ ả ờ ấ ạ ấ ặ ể
ộ ầ ấ ườ ấ ượ ệ a) Tr đ t nông nghi p, đ t phi nông nghi p đ c ướ ệ ượ ấ ề ử ụ c c giao đ t không thu ti n s d ng đ t sang đ t phi nông nghi p đ Nhà n ề ộ ướ ề ả ộ Nhà n c cho thuê đ t thì ph i n p ti n thuê đ t hàng năm ho c n p ti n ụ ấ thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê theo lo i đ t sau khi chuy n m c đích ử ụ s d ng đ t.
ấ ể ữ ụ ườ ử ụ ị
ậ ợ ả ạ ấ ứ ử ụ ấ
ề ấ b) Tr ể ấ ả ề ề ộ
ứ ộ ầ ề ạ ấ ệ ể
ấ ủ ấ c khi chuy n m c đích s
ụ ợ ườ ứ ạ ả ờ ấ ủ ữ ạ ấ ướ ề ử ụ đ t và ti n thuê đ t c a lo i đ t tr ấ ờ ớ th i gian s d ng đ t còn l ng ng v i i; tr
ấ ấ ủ ạ ấ ấ ấ
ụ ụ ạ ị ng h p chuy n m c đích s d ng đ t gi a các lo i đ t quy đ nh ấ ạ t i Đi m g Kho n 1 Đi u 57 Lu t Đ t đai có cùng hình th c s d ng đ t là ấ thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê thì n p ti n thuê đ t ụ ằ b ng m c chênh l ch gi a ti n thuê đ t c a lo i đ t sau khi chuy n m c ử ể đích s d ng ử ụ ấ ươ ụ ng h p có cùng d ng đ t t ấ ả ề ứ ử ụ ể hình th c s d ng đ t là thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm thì khi chuy n ể ề ử ụ m c đích s d ng đ t ph i n p ti n thuê đ t c a lo i đ t sau khi chuy n m c đích theo quy đ nh t ả ộ ị ị i Ngh đ nh này.
ượ ạ ử ụ
2. Khi đ ề ấ i s d ng đ t thu c đ i t ố ớ ấ ộ ố ượ ng ượ ờ c
ả ộ ạ ạ ờ ấ ệ ph i n p ti n thuê đ t thì th c hi n nghĩa v tài chính đ i v i th i gian đ ậ ạ gia h n theo chính sách pháp lu t t ườ ử ụ c gia h n s d ng đ t mà ng ụ ự ể i th i đi m gia h n.
ộ ướ ẫ ụ ể ề 3. B Tài chính h ng d n c th Đi u này.
M c 2ụ Ấ Ễ Ặ ƯỚ Ả Ề C
MI N, GI M TI N THUÊ Đ T, THUÊ M T N ệ ự ễ ề ề ắ ả ấ ặ Đi u 18. Nguyên t c th c hi n mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t
cướ n
ễ ả ấ ượ ự ệ ề 1. Vi c mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c đ c th c hi n theo
ự ắ ấ ớ ặ ướ ớ ệ ừ t ng d án ệ đ u tầ ư g n v i vi c cho thuê đ t m i.
ườ ườ i thuê đ t, thuê m t n
ộ ố ượ ượ ng đ ề ễ
c v a thu c đ i t ả ấ ặ ướ ừ ố ượ ộ ễ ng đ ề ợ ng h p ng 2. Tr ấ ề mi n ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ ấ c, sau khi đ đ t, thuê m t n ấ ặ ướ ừ c v a thu c đ i t ư ượ ưở c h ượ c c gi m ti n thuê ặ ng u đãi mi n ti n thuê đ t, thuê m t
ả c thì ti p t c đ
ế ụ ượ ế
ề ế ặ ướ ấ ứ ấ c gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ợ ườ đ tấ ti p theo (n u có); tr ng h p đ c khác nhau thì đ ị ặ ướ c theo quy đ nh cho ứ ề ưở ượ ng nhi u m c c h ả ượ ưở ng m c gi m cao c h
ướ n ờ th i gian thuê ề ả gi m ti n thuê đ t, thuê m t n nh t.ấ
ả ễ ề
c theo quy đ nh t ế ỉ ượ ệ
ấ ị ặ ướ 3. Mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ớ ố ượ ự ự c th c hi n tr c ti p v i đ i t ặ ướ ố ề ị ấ ấ c cho thuê đ t và tính trên s ti n thuê đ t, thuê m t n ị ề Đi u 20 Ngh đ nh này ch đ ướ n ề ạ i Đi u 19, ượ ng đ c Nhà ả ộ c ph i n p.
ạ ộ ễ ề ả
ế ụ ượ ơ ị ị c h
ườ ờ ợ
ạ ưở ấ ị ủ ị ị ề ượ ư 4. D án đang ho t đ ng mà đ ủ c cao h n quy đ nh c a Ngh đ nh này thì ti p t c đ ơ i; tr ng theo quy đ nh t ấ c u đãi v mi n, gi m ti n thuê đ t, ưở ng ị ng h p m c u đãi th p h n quy đ nh ờ ị i Ngh đ nh này c a th i c h
ứ ư ạ ệ ự ị ị ự ị ặ ướ thuê m t n ứ ư m c u đãi cho th i gian còn l ị ạ i Ngh đ nh này thì đ t ạ ể ừ ạ ư i k t h n u đãi còn l ượ ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành.
ụ ễ ề ấ ặ ướ ố ớ ự c đ i v i d án
ả 5. Không áp d ng mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n khai thác tài nguyên khoáng s n.ả
ặ ướ ỉ ượ c ch đ
ấ i thuê đ t, thuê m t n ặ ướ ề ưở c h ủ ụ ể ượ ễ ễ ư c sau khi làm các th t c đ đ ả ng u đãi mi n, gi m ả c mi n, gi m
ườ đ tấ , thuê m t n ị 6. Ng ti n thuê theo quy đ nh.
ườ ườ ặ ướ ượ ơ c c quan nhà n
ề c đã đ ấ i thuê đ t, thuê m t n ả
ị ư ặ ướ ấ ễ i Ngh đ nh này nh ng
ề ử ụ ấ ặ ướ ề ả c mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n
ễ ấ ụ
ư ả ấ ặ ử ụ ợ ấ h p đ ng
ị
ễ
ủ c s ti n thuê đ t đã đ ả ấ ượ ấ ễ ề ậ ướ c c theo quy trong quá trình qu n lý, s d ng đ t không đáp ệ c có ừ i thuê đ t ho c s d ng đ t không đúng m c đích phía ng ồ thuê đ t nh ng không ạ ấ i quy t đ nh cho thuê đ t, ả ị ồ ấ ợ ậ ấ ng h p b thu h i đ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai thì ph i ả ượ c mi n, gi m ị c mi n, gi m theo quy đ nh
ả ợ ấ ng h p ng 7. Tr ề ẩ có th m quy n cho phép mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ị ị ạ đ nh t ứ ể ượ ng các đi u ki n đ đ ườ nguyên nhân t ế ị ượ c ghi t đã đ ườ ộ thu c tr ướ ố ề ả ệ ự th c hi n hoàn tr ngân sách nhà n ố ề ộ và ti n ch m n p tính trên s ti n thuê đ t đ ế ậ ề ủ c a pháp lu t v qu n lý thu .
8. Tr c Nhà n
ướ ộ ề
ộ ầ ờ ự ệ ề ọ
ư ụ ề ấ ụ
ề ấ ườ ễ ợ ấ ả ề ườ ượ ợ ườ i đ c cho thuê đ t tr ti n m t l n cho ng h p ng ượ ư ấ ễ ả ờ c mi n toàn b ti n thuê đ t nh ng trong th i gian c th i gian thuê và đ ộ ệ ưở ấ ng u đãi) thì th c hi n thuê có nguy n v ng n p ti n thuê đ t (không h ư ố ớ ề ấ nghĩa v tài chính v đ t đai và có quy n, nghĩa v v đ t đai nh đ i v i ượ tr ề c mi n ti n thuê đ t. ng h p không đ
ề ễ ề ấ ặ ướ
Đi u 19. Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n ấ ặ ướ c ả ờ ạ c cho c th i h n thuê trong các
ườ ề ễ 1. Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n ợ ng h p sau: tr
ự ệ ư ầ ư ượ a) D án đ u t t u đãi đ u t đ c đ u t ầ ư ạ i t
ộ thu c lĩnh v c đ c bi ộ ặ ệ ế ầ ư xã h i đ c bi ự ặ t khó khăn. ị đ a bàn kinh t
ự ấ
ự ệ ấ ẩ ủ ở cho công nhân c a các khu công ủ đ u tầ ư không ề c c p có th m quy n phê duy t, ch
ấ ử ụ ự nghi p theo d án đ ượ đ b) D án s d ng đ t xây d ng nhà ượ ệ ề ề c tính chi phí v ti n thuê đ t vào giá cho thuê nhà.
ự ằ c) D án s d ng đ t xây d ng ký túc xá sinh viên b ng ti n t
ả ở ề ừ không đ ngân ượ c
ử ụ ơ c, đ n v đ ề ề ự ấ ử ụ ị ượ ướ c giao qu n lý s d ng cho sinh viên sách nhà n ấ tính chi phí v ti n thuê đ t vào giá cho thuê nhà.
ể ố ấ ộ
ự ố ớ ồ d) Đ t s n xu t nông nghi p đ i v i đ ng bào dân t c thi u s ; đ t th c ừ ệ ộ ồ ấ ả ồ ệ ự ấ ừ ể ấ hi n d án tr ng r ng phòng h , tr ng r ng l n bi n.
ự ủ ệ ổ
đ) Đ t xây d ng công trình s nghi p c a các t ứ ứ ự ệ ệ ọ ủ ọ
ệ ế ề ệ
ơ ở ươ ồ ệ ế ạ ự ấ
ấ ươ ệ ơ ở ự ự
ệ ơ ở ả ử ự ệ ấ ự ấ ch c s nghi p công; ơ ở ự ấ đ t xây d ng c s nghiên c u khoa h c c a doanh nghi p khoa h c và công ượ ứ c các đi u ki n liên quan (n u có) bao g m: Đ t xây ngh n u đáp ng đ ệ ạ ự d ng phòng thí nghi m, đ t xây d ng c s m t o công ngh và m t o đ tấ ệ ấ ọ doanh nghi p khoa h c và công ngh , đ t xây d ng c s th c nghi m, xây d ng c s s n xu t th nghi m.
ơ ở ụ ự ấ ấ ị ừ ấ đ t
e) Đ t xây d ng c s , công trình cung c p d ch v hàng không tr ự ụ ụ ơ ở ụ ị xây d ng c s , công trình ph c v kinh doanh d ch v hàng không.
ợ ặ ằ ấ
ụ ự
ơ ở ị ủ ả ơ ệ ấ ố ồ ự ệ ử ụ ụ ở s g) H p tác xã nông nghi p s d ng đ t làm m t b ng xây d ng tr ụ ụ ế ự ợ h p tác xã, sân ph i, nhà kho; xây d ng các c s d ch v tr c ti p ph c v ệ ả s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i.
ấ ể ữ ạ ả ồ ỗ ự h) Đ t đ xây d ng tr m b o d ng, s a ch a, bãi đ xe (bao g m c
ụ ụ ề ả ộ
ủ ộ ị
ử ụ ụ i hành khách công c ng theo quy đ nh c a pháp lu t v v n t ườ ả ưỡ ạ khu bán vé, khu qu n lý đi u hành, khu ph c v công c ng) ph c v cho ho t ậ ề ậ ả ậ ả ộ i đ ng v n t giao thông đ ộ ng b .
ự
ấ ườ ướ ấ i) Đ t xây d ng công trình c p n c, đ
ả
ậ ư ế ị ả ồ ướ ườ ướ i đ n ấ công trình h tr qu n lý, v n hành h th ng c p n ưở ề qu n lý, đi u hành, nhà x , thi ử ấ ướ c bao g m: Công trình khai thác, x lý ố ạ ố ng ng c p n ng ng và công trình trên m ng l c và các ướ ậ ệ ố ỗ ợ c (nhà hành chính, nhà t b ). ng, kho bãi v t t
ấ ạ ầ ự
ượ ấ ề ệ k) Đ t xây d ng k t c u h t ng s d ng chung trong khu công nghi p, ẩ c c p có th m quy n phê
ử ụ ạ ấ ấ ề ệ ạ ậ ị ế ấ ế ệ ụ c m công nghi p, khu ch xu t theo quy ho ch đ ả duy t quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 149 Lu t Đ t đai.
ấ ễ ự 2. Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n
ấ ệ ờ ư
ặ ướ ề ố ề ượ c c p có th m quy n phê duy t nh ng t ặ ướ ngày có quy t đ nh cho thuê đ t, thuê m t n ụ c. Tr ệ ấ s d ng
ệ
ờ ố ớ ừ ụ ễ ấ ượ n cây đ
ậ ồ ỹ
ể
ễ ệ ờ
ệ ự ấ ướ
ị ơ ả ượ c trong th i gian xây d ng c b n đ ể ừ ấ c cho thuê đ t m i, chuy n t ườ ự ớ ồ ấ
ườ ợ ơ ở ả xu tấ kinh doanh và tái canh v
ượ ơ ả c trong th i gian xây d ng c b n ẩ ự i đa không quá 03 theo d án đ ấ ế ị ợ ườ ể ừ ng h p năm k t ử ụ đ t vào m c đích s n xu t nông nghi p (tr ng cây ồ ấ ả ấ ườ ng i thuê đ t ự ề ấ ẩ c c p có th m quy n phê duy t thì th i gian xây lâu năm) theo d án đ ạ ượ ườ ề ơ ả ự c mi n ti n thuê đ t áp d ng đ i v i t ng lo i d ng c b n v ộ ệ ự cây th c hi n theo quy trình k thu t tr ng và chăm sóc cây lâu năm do B ấ ề ệ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh. Vi c mi n ti n thuê đ t, thuê ớ ắ ự ặ ướ c th c hi n theo d án g n v i m t n ề ử ụ ệ giao đ t không thu ti n s d ng vi c Nhà n ầ ư ấ ả ạ ự xây d ng c i t o, đ t sang thuê đ t, không bao g m các tr ng h p đ u t ấ ệ ở ộ n cây trên di n tích đ t m r ng c s s n ướ đang đ c cho thuê. c Nhà n
ượ ề ấ 3. Mi n ti n thuê đ t, thuê m t n
ờ c sau th i gian đ ơ ả ặ ướ ự ờ ễ ạ c c a th i gian xây d ng c b n theo quy đ nh t c mi n ti n thuê ả ị i Kho n 2
ễ ặ ướ ủ ụ ể ư ề ấ đ t, thuê m t n ề Đi u này, c th nh sau:
ố ớ ự
ộ a) Ba (3) năm đ i v i d án thu c Danh m c lĩnh v c u đãi đ u t ờ ệ ầ ư ố ự ư ; đ i ế ự th c hi n di d i theo ụ ch c kinh t
ườ ễ ờ ớ ơ ở ả ớ ủ ổ ứ ấ v i c s s n xu t kinh doanh m i c a t ạ ng. quy ho ch, di d i do ô nhi m môi tr
ố ớ ự ầ ư ả ề ệ ị vào đ a bàn có đi u ki n kinh t ế
b) B y (7) năm đ i v i d án đ u t ộ xã h i khó khăn.
ố ớ ự ề i đ a bàn có đi u ki n ầ ư ạ ị t
ườ ộ ặ
c) M i m t (11) năm đ i v i d án đ u t ộ ự ư ụ ự đ u tầ ư; d án thu c Danh m c lĩnh v c u đãi đ u t ệ kinh ệ t ầ ư ượ ầ ư ạ i ự ặ c đ u t đ
ế ệ ộ ộ ệ tế xã h i đ c bi ư ộ ự u đãi ề ị đ a bàn có đi u ki n kinh t đ u tầ ư thu c Danh m c lĩnh v c đ c bi t khó khăn; d án ụ t xã h i khó khăn.
ụ ộ
ế
đ ự d) M i lăm (15) năm đ i v i d án thu c Danh m c lĩnh v c u đãi ộ ặ xã h i đ c bi t khó ầ ư ượ ầ ư ạ i t đ ự ư ệ c đ u t t u đãi đ u t
ệ ộ ườ ệ ầ ư ạ ị ầ ư ượ c đ u t đ u t t ụ ệ ư ộ khăn; d án thu c Danh m c lĩnh v c đ c bi ế ề ị đ a bàn có đi u ki n kinh t ố ớ ự ề i đ a bàn có đi u ki n kinh t ự ặ xã h i khó khăn.
ụ ầ ư ặ Danh m c lĩnh v c u đãi đ u t
ệ ộ ị ầ ư ị , đ a ế xã
ệ ị ề bàn có đi u ki n kinh t ệ ộ ặ h i đ c bi ự ư ệ ư ự t u đãi đ u t , lĩnh v c đ c bi ề ệ ế xã h i khó khăn, đ a bàn có đi u ki n kinh t ậ ề ầ ư ủ ự . t khó khăn th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t
ư ụ ề ỉ ượ ưở c h ố ớ ấ ng u đãi ti n thuê đ t ch áp d ng đ i v i
ụ ị Danh m c đ a bàn đ ớ ị ị đ a bàn có đ a gi ụ ể i hành chính c th .
ệ ấ
4. Vi c mi n ti n thuê đ t trong khu kinh t ủ ướ ễ ị ủ ự ệ ế , khu công ngh cao th c ầ ủ ề ư ng Chính ph v u đãi đ u
ặ ệ ề ủ ế ệ hi n theo quy đ nh c a Chính ph ho c Th t ư ố ớ đ i v i khu kinh t t , khu công ngh cao.
ụ ở ơ
ạ ệ ủ ổ ứ i Vi
ự ự ướ c ngoài và c quan đ i di n c a t ệ ệ ạ ố ế ạ t ề c qu c t
ệ ủ 5. D án xây d ng tr s làm vi c c a các c quan đ i di n ngo i giao, ệ ạ t t Nam là thành viên, vi c mi n ti n thuê ặ ơ mà Vi ế ề ướ ự ệ ắ ự ơ c quan lãnh s n ề ướ Nam theo đi u ấ đ t th c hi n đi u ch c qu c t ễ ố ế ệ ạ c đã cam k t ho c theo nguyên t c có đi có l i.
ượ ướ ề ử ụ ự 6. D án đ c Nhà n
ấ ư ấ ướ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t tr ấ ễ
ượ ưở c h ế ụ ượ ấ ễ ề ấ ờ ộ c ngày 01 ể ề ử ụ ng u đãi mi n ti n s d ng đ t khi chuy n c mi n n p ti n thuê đ t cho th i gian
ấ tháng 7 năm 2014 đang đ ứ sang hình th c thuê đ t thì ti p t c đ ạ ử ụ s d ng đ t còn l i.
ễ ệ ấ ố ớ ự ử ụ ự ấ
ự
ế ể ị ề ụ hóa, th thao, môi tr , văn
ộ ệ ự ố ớ ườ ộ ạ ộ
ườ ự ế ề ạ 7. Vi c mi n ti n thuê đ t đ i v i d án s d ng đ t xây d ng công ộ hóa) thu c lĩnh v c giáo d c, ụ ộ trình công c ng có m c đích kinh doanh (xã h i ủ ề ạ ng th c hi n theo quy đ nh c a d y ngh , y t ế ủ ề Chính ph v chính sách khuy n khích xã h i hóa đ i v i các ho t đ ng trong ụ lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t ể , văn hóa, th thao, môi tr ng.
ệ ễ ấ ố ớ ự ầ ư ệ ề
8. Vi c mi n ti n thuê đ t đ i v i d án đ u t ủ ề ư ầ ư ự ệ ị vào nông nghi p, nông trong nông
ệ ủ thôn th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph v u đãi đ u t nghi p, nông thôn.
ễ ế ấ ế ệ ấ ố ớ
ề ạ ừ ậ ị
ệ ậ ộ
ủ
ợ ấ ấ ớ ơ ả ẩ ấ c có
ườ ệ ợ ậ ồ ấ ị 9. Mi n ti n thuê đ t đ n h t năm 2020 đ i v i di n tích đ t nông ố ớ ộ ệ ủ ứ nghi p trong h n m c theo quy đ nh c a pháp lu t cho t ng vùng đ i v i h ng viên, xã viên h p tác xã nông nghi p nh n giao nông dân, h nông tr ệ ể ả ợ khoán c a doanh nghi p, h p tác xã s n xu t nông nghi p nay ph i chuy n ề ướ th m quy n sang thuê đ t và ký h p đ ng thuê đ t v i c quan nhà n ủ theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ế ị ễ ề
ộ ng B Tài chính trình trên c s đ
ộ ơ ủ ộ ấ ố ớ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh mi n ti n thuê đ t đ i v i ơ ở ề xu tấ c aủ ủ
ủ ủ ướ 10. Th t ộ ưở ợ ườ ng h p khác do B tr các tr ơ ủ ưở ộ ưở ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch B tr ng, Th tr ấ ỉ Ủ ị t ch nhân dân c p t nh. y ban
ặ ướ ề ề ả ấ Đi u 20. Gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c
ặ ướ ề ả ấ ườ 1. Gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c trong các tr ợ ng h p sau:
ợ ấ ể ử ụ ặ ằ ả ấ
ề ấ ả ượ a) H p tác xã thuê đ t đ s d ng làm m t b ng s n xu t kinh doanh c gi m 50% ti n thuê đ t. đ
ấ ể ử ụ ả
ị
ả ượ ứ ề ụ c đ s d ng vào m c đích s n xu t nông yủ s n, làm mu i mà b thiên tai, h a ho n ạ ệ t ấ ỏ ng ng; thi
ả ố ớ ng đ ề ị ặ ướ b) Thuê đ t, thuê m t n ồ ệ ệ ố nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th ả ượ ệ ạ ướ i 40% s n l t h i d làm thi c xét gi m ti n thuê t ễ ượ ở ạ ừ c mi n ti n thuê đ i v i năm b thi 40% tr lên thì đ h i t ươ ệ ạ t h i.
ấ ể ử ụ ả ấ c) Thuê đ t, thuê m t n
ả ồ
ả ố ợ ị
ả ườ ạ ề ề ả ả
ặ ướ ạ ờ ừ ấ ả ặ ướ ụ c đ s d ng vào m c đích s n xu t kinh ủ ệ ấ ả ệ doanh mà không ph i là s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y ạ ặ ả s n, làm mu i ho c không ph i tr i Kho n 2 Đi u này ng h p quy đ nh t ượ ỏ ị khi b thiên tai, h a ho n, tai n n b t kh kháng thì đ c gi m 50% ti n thuê ấ đ t, m t n ấ c trong th i gian ng ng s n xu t kinh doanh.
ệ ấ
2. Vi c gi m ti n thuê đ t trong khu kinh t ủ ướ ả ị ủ ự ệ ế , khu công ngh cao th c ầ ủ ề ư ng Chính ph v u đãi đ u
ặ ệ ề ủ ế ệ hi n theo quy đ nh c a Chính ph ho c Th t ư ố ớ đ i v i khu kinh t t , khu công ngh cao.
ả ệ ầ ư ề
ự ủ ề ư ự ầ ư ệ vào nông nghi p, trong nông
ệ ấ ố ớ 3. Vi c gi m ti n thuê đ t đ i v i các d án đ u t ủ ị ệ nông thôn th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph v u đãi đ u t nghi p, nông thôn.
ụ ở ơ
ạ ệ ủ ổ ứ i Vi
ự ự ướ c ngoài và c quan đ i di n c a t ệ ch c qu c t ệ c qu c t
ệ ủ 4. D án xây d ng tr s làm vi c c a các c quan đ i di n ngo i giao, ệ ạ t t Nam là thành viên, vi c gi m ti n thuê ặ ơ mà Vi ế ề ướ ự ệ ắ ạ ự ơ c quan lãnh s n ề ướ Nam theo đi u ấ đ t th c hi n đi u ạ ệ ố ế ạ t ố ế ề ả c đã cam k t ho c theo nguyên t c có đi có l i.
ế ị ề ả
ơ ở ề ộ
ộ ơ ấ ố ớ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh gi m ti n thuê đ t đ i v i ấ ủ ng B Tài chính trình trên c s đ xu t c a ủ ủ
ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch ộ ộ ươ ố ự ỉ ủ ủ ướ 5. Th t ộ ưở ợ ườ ng h p khác do B tr các tr ơ ủ ưở ộ ưở B tr ng, Th tr Ủ ị t ch nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung y ban ng.
ẩ ị ố ề ấ ế ị quy t đ nh s ti n thuê đ t, thuê ề ặ ướ ượ ề ả ễ c đ m t n
Đi u 21. Th m quy n xác đ nh và c mi n, gi m ồ ơ ứ ứ ượ ng đ
ấ ờ 1. Căn c vào h s , gi y t ặ ướ ề ấ ả ộ ề ị ị gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ch ng minh thu c đ i t ạ c quy đ nh t ễ ố ượ c mi n, ị ề i Đi u 19, Đi u 20 Ngh đ nh
ơ ế ị ặ ướ ả ộ c ph i n p và s ố
ố ề ặ ướ ượ ễ ề này, c quan thu xác đ nh s ti n thuê đ t, thuê m t n ấ ti n thuê đ t, thuê m t n c đ ấ ụ ể ả c mi n, gi m, c th :
ụ ế ị
ưở ễ ướ ặ ng C c thu ban hành quy t đ nh s ti n thuê đ t, thuê m t c ngoài, ấ ổ ứ , cá nhân n ổ ứ kinh tế; t ố ề ch c ch c
ấ ế ụ a) C c tr ố ớ t ả ướ ượ c mi n, gi m đ i v i c đ n ư ở ướ ị ệ ườ n t Nam đ nh c i Vi ng c ngoài thuê đ t.
ưở ố ề ế ị ế b) Chi c c tr ấ ng Chi c c thu ban hành quy t đ nh s ti n thuê đ t,
ố ớ ộ ễ ấ ụ ả ụ ặ ướ ượ c đ thuê m t n c mi n, gi m đ i v i h gia đình, cá nhân thuê đ t.
ự ủ ụ ễ ề 2. B Tài chính h ấ ả , th t c mi n, gi m ti n thuê đ t,
ị ộ ặ ướ thuê m t n ẫ ướ ng d n trình t ề ạ i Đi u này. c quy đ nh t
M c 3ụ Ấ Ề Ộ Ặ ƯỚ C
ị ấ ự THU N P TI N THUÊ Đ T, THUÊ M T N ề ặ ướ c
ứ ồ ơ ị xác đ nh ti n thuê đ t, thuê m t n ụ ệ
ấ ề
ơ
Ủ
nhân dân c p t nh quy đ nh; c quan thu ề y ban ộ ệ ị ị đ tấ , thu m t n
Đi uề 22. Trình t ị ứ 1. Căn c h s đ a chính (thông tin di n tích, v trí, m c đích, hình th c ấ ặ ướ ấ ờ ạ ấ ế ị thuê đ t, th i h n thuê đ t) v thuê đ t, thuê m t n c; quy t đ nh giá đ t, ầ ự ấ ặ ướ giá đ tấ có m t n c, đ n giá cho thuê đ t xây d ng công trình ng m, giá cho ả ứ ỷ ệ ấ ấ ỉ ặ ướ ủ Ủ (%) và c c a y ban nhân dân c p t nh; B ng giá đ t, m c t thuê m t n l ơ ệ ố ề ế ấ ỉ ấ ỉ h s đi u ch nh giá đ t do ế ặ ướ c thụ ể như ứ ổ c, ch c vi c xác đ nh và thu n p ti n thuê t sau:
ể ừ a) Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày nh n đ
ậ ơ ế ự ơ
ị ấ ề ệ c và ra thông báo ti n thuê đ t, thuê m t n
ụ ả ộ ượ ủ ồ ơ ị ệ ờ ạ c đ h s đ a ố ề ị chính theo quy đ nh; c quan thu th c hi n xác đ nh đ n giá, tính s ti n thuê ấ ặ ướ g iử đ nế ặ ướ đ t, thuê m t n c ườ ng i có nghĩa v ph i n p.
ườ ư ủ ơ ở ể
ợ ờ ạ ệ ậ
ấ ượ c h s , c ử ồ ơ ể ổ ế ả ằ
ậ ủ ồ ơ ổ ị ố ặ ề ng h p ch a đ c s đ xác đ nh s thu ti n thuê đ t, thuê m t b) Tr ồ ơ ơ ể ừ ướ c thì trong th i h n 05 ngày làm vi c k t n ngày nh n đ ơ ả quan thu ph i thông báo b ng văn b n cho c quan g i h s đ b sung; ủ ồ ơ ị ệ ờ ạ sau khi có đ h s đ a chính thì th i h n hoàn thành là sau 05 ngày làm vi c ừ ượ ngày nh n đ h s b sung. đ c tính t
ế ề ộ
ế ả ộ ấ
ấ c. Tr ị ề ặ ướ ề ổ ườ c có thay đ i thì ph i xác đ nh l
ả ộ ườ ặ ướ c 2. Hàng năm c quan thu thông báo n p ti n thuê đ t, thuê m t n ợ ng h p căn ạ ề i ti n thuê ụ ự i có nghĩa v th c
ơ ặ ướ ườ ự i ph i n p ti n thuê đ t, thuê m t n tr c ti p cho ng ấ ả ứ c tính ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ đ tấ , thuê m t n c ph i n p, sau đó thông báo cho ng hi n.ệ
ị c, c quan thu
ấ ề ệ ỉ
ơ 3. Sau th i k n đ nh đ n giá thuê đ t, thuê m t n ạ ơ ủ i thuê đ t th c hi n đi u ch nh l ị ờ ỳ ổ ườ ờ ỳ ổ ự ế ấ ị ấ ậ ạ c cho th i k n đ nh ti p theo theo quy đ nh c a pháp lu t t ế ặ ướ ơ i đ n giá thuê đ t, thuê ờ i th i
ỉ thông báo cho ng ặ ướ m t n ề ể đi m đi u ch nh.
ề ấ ộ ồ ơ ế ậ 4. C quan thu l p h s theo dõi tình hình thu n p ti n thuê đ t, thuê
ẫ ộ ị ặ ướ ơ c theo m u do B Tài chính quy đ nh. m t n
ề c ph i n p trong ườ ợ ượ ị ễ ề ấ ặ ướ tr ả ộ c
ề Đi u 23. Xác đ nh ti n thuê đ t, thuê m t n ả ng h p đ ườ ặ ướ ề ấ ộ ặ ướ ấ c mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ợ n p ti n thuê đ t, thuê m t n ng h p 1. Tr c hàng năm.
ố ớ ườ ượ ặ ướ ề ấ
c mi n ti n thuê đ t, thuê m t n ấ ị i Đi u 19 Ngh đ nh này; s ti n thuê đ t, thuê m t n
ễ ố ề ả ộ ặ ướ a) Đ i v i tr ề ặ ướ ạ ả ộ ạ i th i đi m b t đ u ph i n p ti n thuê đ t, thuê m t n c theo quy c hàng năm c sau khi
ề ấ ượ ấ ị ư ợ ng h p đ ị ắ ầ ề ễ ể ượ c mi n ti n thuê đ t đ c xác đ nh nh sau: ị đ nh t ờ ph i n p t ờ ế đã h t th i gian đ
ề ả
= ờ ề ấ Ti n thuê đ t, ướ ặ c thuê m t n ả ộ ph i n p ệ ộ Di n tích ph i n p ặ ấ ề ti n thuê đ t, thuê m t cướ n ặ ơ ấ Đ n giá thuê đ t, thuê m t ể ướ ạ n i th i đi m c hàng năm t x ộ ả ầ ắ b t đ u ph i n p ti n thuê ặ ướ ấ đ t, thuê m t n c
ề ấ ả ặ ướ ế c (n u có)
ợ ố ớ ườ ng h p đ b) Đ i v i tr ề ạ ị c gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ị ượ ị theo quy đ nh t i Đi u 20 Ngh đ nh này
ề
=
ấ Ti n thuê đ t, ặ ướ thuê m t n c ả ộ ph i n p ơ Đ n giá thuê ặ ấ đ t, thuê m t x ướ n hàng c năm ả ệ Di n tích ph i ề ộ n p ti n thuê ặ ấ đ t, thuê m t cướ n ố ề ượ c S ti n thuê đ ị ả gi m theo quy đ nh ạ ị ề i Đi u 20 Ngh t ế ị đ nh này (n u có)
ệ ứ ườ ả ồ nguy n ng ti n b i th ng, gi
ợ ự ng h p t ả ạ ề ị
ả ạ ị
ề i Đi m a, Đi m b Kho n này, nhà đ u t ồ ả
ả c mi n, gi m theo quy đ nh t ấ c kh u tr ấ ượ ề
ể ừ ố ề s ti n b i th ả ộ ấ ề ộ ặ ố ớ ườ i phóng m t c) Đ i v i tr ố ề ừ ị ị ằ i Kho n 2 Đi u 13 Ngh đ nh này, sau khi tr đi s ti n b ng theo quy đ nh t ầ ư ể ễ ượ đ ứ ườ ặ ằ ế ụ ng, gi i phóng m t b ng đã ng ti p t c đ ổ ố ướ tr c vào ti n thuê đ t ph i n p và quy đ i ra s năm, tháng hoàn thành nghĩa ứ ụ v tài chính n p ti n thuê đ t theo công th c sau:
ố ề ứ c theo ph ươ ng
ả ướ ẩ ồ S ti n b i th ượ ơ án đ ườ ng, gi c c quan nhà n ướ ặ ằ i phóng m t b ng đã ng tr ệ ề c có th m quy n phê duy t n =
ề ặ ướ ả ộ Ti n thuê đ tấ , thuê m t n c ph i n p 01 năm
ề ấ ố ả ộ n: S năm, tháng không ph i n p ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ c
ườ ặ ướ ề ấ ộ ợ ộ ầ ng h p n p ti n thuê đ t, thuê m t n ả ờ c m t l n cho c th i
2. Tr gian thuê.
ượ ề ễ ị ạ ợ ng h p đ ấ c mi n ti n thuê đ t theo quy đ nh t ề i Đi u
ố ớ ườ ị a) Đ i v i tr ị 19 Ngh đ nh này
ả
=
c mi n theo quy đ nh t ệ ộ Di n tích ph i n p ặ ấ ề ti n thuê đ t, thuê m t cướ n ề thuê Ti n ặ ấ đ t, thuê m t ả ướ c ph i n n pộ ị ị ặ ấ ơ Đ n giá thuê đ t, thuê m t ờ ạ ủ ộ ầ ướ c thu m t l n c a th i h n n ờ ừ x đi th i gian thuê sau khi đã tr ạ ị ễ ượ i đ ề Đi u 19 Ngh đ nh này
ượ ề ả ị ạ ợ ng h p đ ấ c gi m ti n thuê đ t theo quy đ nh t ề i Đi u
ố ớ ườ ị b) Đ i v i tr ị 20 Ngh đ nh này
ề ướ ạ ị =
ấ Ti n thuê đ t, ặ ướ c thuê m t n ả ộ ph i n p ặ ấ ề Ti n thuê đ t, thuê m t ể ướ i Đi m a n c xác đ nh t ả Kho n này ị ấ ố ề S ti n thuê đ t, thuê ả ượ ặ c gi m c đ m t n ề ạ ị theo quy đ nh t i Đi u 20 ị Ngh đ nh này
ệ ứ ườ ả ồ nguy n ng ti n b i th ng, gi
ợ ự ng h p t ả ạ ề ị
ả ả
ề i Đi m a, Đi m b Kho n này, nhà đ u t ồ ả
ề ệ ặ i phóng m t ố ề ừ ị i Kho n 2 Đi u 13 Ngh đ nh này, sau khi tr đi s ti n ầ ư ể ứ ặ ằ ườ , gi i phóng m t b ng đã ng ng ấ ề c c p có th m quy n phê duy t vào ti n thuê đ t
ố ớ ườ c) Đ i v i tr ị ằ b ng theo quy đ nh t ạ ị ễ ượ ể c mi n, gi m theo quy đ nh t đ ừ ố ề b i th ấ ế ụ ượ s ti n c ti p t c kh u tr đ ướ ẩ ượ ấ ươ ng án đ tr c theo ph ứ ả ộ ph i n p theo công th c sau:
ố ề
ề
= ti n đ
ả ộ ượ ị ấ Ti n thuê đ t, ướ ặ c thuê m t n ả ộ ph i n p ả i ự ướ c theo ượ ơ c c quan ề ẩ c có th m quy n ể ả ặ ấ ề Ti n thuê đ t, thuê m t ừ ướ c ph i n p sau khi tr đi n ả ễ ố ề c mi n, gi m s ể ạ theo quy đ nh t i Đi m a, Đi m b Kho n này ườ ồ S ti n b i th ng, gi ặ ằ phóng m t b ng đã t ệ ứ nguy n ng tr ươ ng án đ ph ướ nhà n phê duy tệ
ặ ướ ộ ề ấ ề Đi u 24. Thu, n p ti n thuê đ t, thuê m t n c
ề ề ộ
ườ ặ ướ ch c, cá nhân n
ấ 1. Ti n thuê đ t, thuê m t n ợ ổ ứ ng h p t ề c n p ngân sách nhà n ướ c ngoài, ng ặ ướ ấ
ằ ệ c b ng ti n Vi t ị t Nam đ nh i Vi ự thì th c ộ ộ ề ủ ờ ị Nam (VNĐ); tr ằ ư ở ướ c ngoài n p ti n thuê đ t, thuê m t n c n ậ ạ ổ ệ hi n quy đ i sang ti n VNĐ theo quy đ nh c a pháp lu t t ướ ệ ườ ạ ệ c b ng ngo i t ể i th i đi m n p.
ệ ộ ặ ướ ề ấ ư ị 2. Vi c n p ti n thuê đ t, thuê m t n c quy đ nh nh sau:
ơ ặ ướ ế ử ề ấ
ặ ướ ấ ồ a) C quan thu g i thông báo n p ti n thuê đ t, thuê m t n i thuê đ t, thuê m t n
ặ ơ ườ ấ ộ ế c đ n ờ ử ế Văn phòng đăng ký quy nề c; đ ng th i g i đ n ng. ườ ng ử ụ s d ng đ t ho c c quan tài nguyên và môi tr
ườ ặ ướ ả ộ ề ấ b) Ng i thuê đ t, thuê m t n c ph i n p ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ c
ị theo đúng quy đ nh t ấ ế ủ ơ ạ i thông báo c a c quan thu .
ườ ề 3. Tr
ặ ướ ướ ể ấ ề ng h p n p ti n thuê đ t, thuê m t n ấ ộ ố ỳ i thi u 50% tr ộ c hàng năm, ti n thuê n p ỳ ứ c ngày 31 tháng 5; k th
ướ ợ ộ ỳ ứ ỗ m i năm 2 k : K th nh t n p t hai tr c ngày 31 tháng 10 hàng năm.
ườ ặ ướ ề ấ ộ ộ ầ ng h p ợ n p ti n thuê đ t, thuê m t n ả ờ c m t l n cho c th i
4. Tr gian thuê
ờ ạ
ặ ướ ủ ơ ả ộ ề ề ấ ấ ườ ế ấ a) Trong th i h n 30 ngày k t c c a c quan thu , ng ể ừ ngày ký Thông báo ti n thuê đ t, thuê i thuê đ t ph i n p 50% ti n thuê đ t theo
m t n Thông báo.
ế ấ ề ả ộ i thuê đ t ph i n p 50% ti n
ờ ạ ặ ướ ạ b) Trong th i h n 60 ngày ti p theo, ng ấ c còn l ườ i theo Thông báo. thuê đ t, thuê m t n
ờ ạ ả ị i Đi m a, Đi m b Kho n này, ng
c) Quá th i h n quy đ nh t ướ ể ấ
ể ạ ư ộ ủ ề ậ ố ớ ố ề ư ộ ị
ả ộ ậ ề ấ ề ả ườ ượ i đ c ủ ơ c cho thuê đ t ch a n p đ ti n thuê đ t theo Thông báo c a c quan Nhà n ứ ộ ế thu thì ph i n p ti n ch m n p đ i v i s ti n ch a n p theo m c quy đ nh ế ủ c a pháp lu t v qu n lý thu .
ị ờ ứ ừ ổ ề 5. B Tài chính quy đ nh t khai, ch ng t ấ ộ , s theo dõi n p ti n thuê đ t,
ộ ặ ướ thuê m t n c.
ủ ườ ộ ề ấ i n p ti n thuê đ t, ề ặ ướ ả ơ ệ Đi u 25. Trách nhi m c a các c quan, ng ụ c và c ng v hàng không
thuê m t n ơ 1. C quan tài chính:
ủ ự
ỉ ề ị
ị ị ừ
ươ ứ ụ ệ ố ấ ỉ Ủ nhân dân c p t nh ban hành h s a) Ch trì xây d ng và trình y ban ứ ỷ ệ ấ ề ả ạ l i Kho n 5 Đi u 4 Ngh này, m c t đi u ch nh giá đ t theo quy đ nh t ụ ể ể ế ự ơ ầ ph n trăm (%) c th đ xác đ nh đ n giá thuê đ t theo t ng khu v c, tuy n ớ ừ ườ đ ng ng v i t ng m c đích s d ng ấ ử ụ đ tấ . ng t
ủ ấ ỉ Ủ ị ị nhân dân c p t nh quy đ nh m c t y ban
ố ớ ấ ự ầ ấ
ặ ướ ứ ỷ ệ l ặ (%) đ tính thu ti n thuê đ i v i đ t xây d ng công trình ng m, đ t có m t ướ n b) Ch trì xác đ nh và trình ề ể c thuê. c, m t n
ả ượ ừ ố ề ấ c tr ặ vào s ti n thuê đ t, thuê m t
ướ ủ ị c) Ch trì xác đ nh các kho n đ ả ộ c ph i n p. n
ộ ự ủ ồ ị
ẩ ị
ơ ở ề ị ấ ạ ị ị ướ ấ ỉ ng xem xét tr y ban
ị ẩ ấ ạ ườ ơ ng tr c c a H i đ ng th m đ nh giá đ t t i đ a d) Là c quan th ấ ụ ể ể ệ ề ổ ứ ươ ph ch c th m đ nh giá đ t c th đ tính thu ti n thuê ng, có trách nhi m t ố ớ ườ ườ ấ ủ ơ ấ ng ng đ i v i tr đ t trên c s đ xu t c a c quan tài nguyên và môi tr ẩ ể ả ạ ộ ồ ị ề ợ i Kho n 4 Đi u 4 Ngh đ nh này đ báo cáo H i đ ng th m h p quy đ nh t Ủ ươ ị đ nh giá đ t t nhân dân c p t nh c khi trình i đ a ph ế ị quy t đ nh.
ơ ườ ấ 2. C quan tài nguyên và môi tr ng, Văn phòng đăng ký đ t đai:
ị ử ụ ệ ể
ấ ơ ế ị ờ ụ Xác đ nh đ a đi m, v trí, di n tích, lo i đ t, m c đích s d ng đ t, th i c làm căn c đ c quan thu xác đ nh đ n giá
ị ặ ướ ấ ặ ướ ị ấ ạ h n thuê đ t, thuê m t n ố ề thuê và s ti n thuê đ t, thuê m t n ạ ấ ứ ể ơ ả ộ c ph i n p.
ơ ế 3. C quan thu :
ị ơ
ấ ố ề ự ấ ố ề ấ ị a) Xác đ nh đ n giá thuê đ t; xác đ nh s ti n thuê đ t, s ti n thuê đ t ặ ố ề c, s ti n thuê m t
ố ề ấ ị ạ ặ ướ ầ ể đ xây d ng công trình ng m, s ti n thuê đ t có m t n ị ị ườ ộ ướ i Ngh đ nh này. n c và thông báo cho ng i n p theo quy đ nh t
ả ơ b) Xác đ nh đ n giá thuê đ t, s ti n thuê đ t và thông báo cho C ng v
ị ổ ứ ấ ấ ủ ổ ứ ệ ch c, cá nhân đ ụ ượ c
ấ ố ề ề ch c th c hi n thu ti n thuê đ t c a các t ự ả ự ặ ướ c trong khu v c c ng hàng không, sân bay. hàng không t ấ thuê đ t, thuê m t n
ổ
c) T ch c, h ề ả ặ ướ ẫ ấ ắ ị ả ắ i đáp th c m c, gi ủ c theo quy đ nh c a pháp lu t v ế ế i quy t khi u ậ ề
ứ ể ướ ng d n, ki m tra, gi ộ ạ ề n i v thu n p ti n thuê đ t, thuê m t n ế ả qu n lý thu .
ạ ơ 4. C quan kho b c:
ặ ướ ấ a) Thu đ s ti n thuê đ t, thuê m t n c vào Kho b c Nhà n
ấ ộ ặ ướ ủ ố ề ề ạ ượ ừ ố c t ướ c theo ấ ch i thu vì b t c và không đ
thông báo n p ti n thuê đ t, thuê m t n ứ c lý do gì.
ệ ậ b) Không đ c chuy n vi c thu ti n sang ngày hôm sau khi đã nh n đ ủ
ủ ụ ộ ượ ề ủ ề ệ ự ụ ệ th t c n p ti n c a ng ể ườ i có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài chính.
ụ ả 5. C ng v hàng không:
ấ ặ ướ ủ ơ a) Cung c p cho c quan thu h s cho thuê đ t, thuê m t n
ượ ị ấ c c a các ấ trong c ng hàng không, sân bay theo quy đ nh c thuê đ t
ế ồ ơ ả ấ ề ả ậ ổ ứ t ể ạ t ch c, cá nhân đ i Đi m b Kho n 3 Đi u 156 Lu t Đ t đai năm 2013.
ệ ấ c y nhi m thu ti n thuê đ t, thuê m t n
ả c thuê đ t, thuê m t n ặ ướ c c trong c ng hàng không,
ụ ả b) C ng v hàng không đ ứ , cá nhân đ ượ ổ ch c ủ ượ ủ ấ ậ ề ả ị ề ặ ướ c a ủ t ế sân bay theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu .
ứ ấ
ượ ươ ờ ạ ứ ợ ch c, cá nhân đ đ tấ theo đúng ph ả c thuê đ t trong c ng hàng không, sân ồ ng th c, th i h n ghi trong H p đ ng
ố ổ c) Đôn đ c t ề ộ bay n p ti n thuê thuê đ t.ấ
ườ ặ ướ ấ 6. Ng i thuê đ t, thuê m t n c:
ặ ướ ự ệ ị ủ c theo quy đ nh c a
ả ướ ả ậ ẫ ấ ề a) Th c hi n kê khai ti n thuê đ t, thuê m t n ng d n thi hành. ế Lu t Qu n lý thu và các văn b n h
ấ ộ ươ ứ ờ ạ ng th c, th i h n
ặ ướ ặ ướ ề ồ ấ ợ b) N p ti n thuê đ t, thuê m t n ghi trong H p đ ng thuê đ t, thuê m t n c theo đúng ph c.
ờ ạ ặ ướ ấ c theo thông báo c a c
ặ ướ ủ ơ ề ả ộ c thì ph i n p ti n
ế ộ ấ ị ạ ậ ị ị ề ộ c) Quá th i h n n p ti n thuê đ t, thuê m t n ủ ề ộ quan thu mà không n p đ ti n thuê đ t, thuê m t n ề i Đi u 26 Ngh đ nh này. ch m n p theo quy đ nh t
ậ ề ề ộ ử
ấ Đi u 26. X lý ch m n p ti n thuê đ t ộ
ấ ộ
ườ Tr c thì ng ề ị ấ ậ ặ ướ ề ng h p ch m n p ti n thuê đ t, thuê m t n ả ộ ặ ướ c thuê đ t, thuê m t n ộ ứ
ả ướ ề ế ủ ậ c vào ngân sách nhà ệ ậ ề c ph i n p ti n ch m n p. Vi c ệ ặ ướ c th c hi n theo m c quy ẫ ấ văn b n h ự ng d n thi hành.
ạ ả ế ế
ợ ườ ượ ướ i đ n ậ xác đ nh ti n ch m n p ti n thuê đ t, thuê m t n ả ị đ nh c a Lu t Qu n lý thu và các Đi uề 27. Khi u n i và gi ế ạ ế Vi c khi u n i và gi
ự ệ ệ ế ế ướ ị
ướ ạ i quy t khi u n i ạ ề ề ế ạ ậ ườ ặ ướ
ặ ướ ấ ả i quy t khi u n i v ti n thuê đ t, thuê m t n c ẫ ả ủ văn b n h ng d n thi th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Khi u n i và các ờ ạ ả ộ ế ế ờ ả ờ hành. Trong th i gian ch gi i khi u n i ph i n p đúng th i i quy t, ng ạ ượ ơ ấ h n và n p đ s ti n thuê đ t, thuê m t n c có c c quan nhà n c đã đ ẩ th m quy n ộ ủ ố ề ề thông báo.
M c 4ụ
ƯỚ Ề Ả
Ử Ể Ế Ệ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N Ộ Ặ ƯỚ THUÊ M T N Ấ Ề C V THU TI N THUÊ Đ T, Ồ Ạ C VÀ X LÝ N I DUNG CHUY N TI P, T N T I
ộ ệ ề Đi u 28. B Tài chính có trách nhi m
ấ ộ c; h
ướ ủ ụ ặ ướ
ẫ ồ ơ ệ ệ ễ ấ ườ ế ả ồ ướ ặ ướ ng ồ ơ ủ ụ c; th t c, h s ặ ằ i phóng m t b ng theo quy ề ấ ng, gi
ị 1. H ng d n vi c xác đ nh và n p ti n thuê đ t, thuê m t n ề ả ẫ d n th t c, h s mi n, gi m ti n thuê đ t, thuê m t n ừ ề liên quan đ n vi c kh u tr ti n b i th ị đ nh.
ị ứ ừ ẫ
ề ệ ề ệ
ồ ơ ờ ặ ướ ợ ặ ướ ớ ộ ướ ấ ổ ể ộ ả , m u s đ qu n lý vi c thu n p khai, ch ng t ấ ấ ả c và phân c p vi c qu n lý thu n p ti n thuê đ t, ậ ả c và pháp lu t c phù h p v i phân c p qu n lý ngân sách nhà n
2. Quy đ nh h s , t ấ ti n thuê đ t, thuê m t n thuê m t n đ tấ đai.
ướ ấ ể ề ệ ẩ ị 3. Ki m tra, h ấ ng d n vi c th m đ nh giá đ t đ tính thu ti n thuê đ t
ủ ẫ ậ ề ể ị theo quy đ nh c a pháp lu t v giá.
ặ ướ ự ề ệ ệ ể ấ 4. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n thu ti n thuê đ t, thuê m t n c.
ự ộ ị
ả ễ ố ợ ề ố ượ ề ề ấ
ệ ộ ủ ủ ướ ử ị 5. Ph i h p v i các B , ngành có liên quan th c hi n rà soát các quy đ nh ng không thu c Đi u 19, Đi u 20 ng Chính ph xem xét, x lý phù
ị ớ ủ ậ ấ ị ớ mi n, gi m ti n thuê đ t cho các đ i t ủ Ngh đ nh này, báo cáo Chính ph , Th t ợ h p v i quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ườ ị
ủ ủ ụ ậ
ơ ề ườ ể ộ
ặ ướ ề ồ ơ ớ ộ ố ợ 6. Ch trì, ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ng quy đ nh v h s , ồ ơ ữ ơ ự ể ế , th t c ti p nh n, luân chuy n h s gi a c quan tài chính, c quan trình t ị ế ớ ơ thu v i c quan tài nguyên và môi tr ng đ xác đ nh và thu n p ti n thuê ấ c. đ t, thuê m t n
ề ộ ườ ệ
ố ợ ủ ụ ự ẫ
ớ ể
ng có trách nhi m ồ ơ ng d n h s , trình t ơ ể ậ ườ ạ ấ ộ
ặ ướ ấ Đi u 29. B Tài nguyên và Môi tr ế ể ướ ộ Ph i h p v i B Tài chính đ h , th t c ti p ồ ơ ữ ơ nh n, luân chuy n h s gi a c quan tài chính, c quan tài nguyên và môi ề ị ướ ế ơ tr c các c p đ xác đ nh và thu n p ti n ng, c quan thu , kho b c nhà n thuê đ t, thuê m t n c.
ề Ủ ấ ỉ ệ Đi u 30. nhân dân c p t nh có trách nhi m
ệ ố ề ấ ỉ 1. Ban hành B ng giá đ t, h s đi u ch nh giá đ t, m c t l
ứ ỷ ệ ầ ứ ứ ề
ặ ướ ề ị ị c quy đ nh t
y ban ả ấ (%) tính ố ấ ứ ố ớ ấ xây d ngự công trình ng m, m c thu đ i ơ đ n giá thuê đ t, m c thu đ i v i đ t ặ ướ ấ ụ ể ế ị ớ ấ c và quy t đ nh giá đ t c th làm căn c tính ti n thuê v i đ t có m t n ơ ế ị ấ ố ị ạ đ t; quy t đ nh đ n giá thuê m t n i Đi u 7 Ngh đ nh này đ i ụ ể ự ớ ừ v i t ng d án c th .
ỉ ạ ứ ệ ẩ 2. Ch đ o các c quan ch c năng kh n tr
ồ ơ ư ử ụ ơ ươ ng hoàn thi n h s pháp lý ư ấ ch c, h gia đình, cá nhân đang s d ng đ t nh ng ch a
ố ớ ổ ứ ấ ộ ợ ấ ồ ề ấ v đ t đai đ i v i t ế ị có quy t đ nh cho thuê đ t, h p đ ng thuê đ t.
Ủ ệ
ố ượ ự ượ
ướ ặ ướ ấ ng đ ấ ể ấ ị ệ ộ ệ nhân dân các c p th c hi n các bi n pháp ki m tra, ủ đ tấ c a đ i t c cho thuê đ t, thuê c Nhà n ủ ề c theo quy đ nh c a c và vi c thu n p ti n thuê đ t, thuê m t n
ặ ướ ị ỉ ạ y ban 3. Ch đ o ệ ử ụ giám sát vi c s d ng m t n ị Ngh đ nh này.
Ủ
y ban ả ự ố ượ ố ợ ấ ỉ nhân dân c p t nh ph i h p ề ng thuê và thu ti n
ệ ị ị ị ỉ ạ ơ ế ổ ớ ơ v i c quan thu t ặ ướ ấ thuê đ t, thuê m t n ộ 4. Ch đ o c quan chuyên môn thu c ệ ứ ch c th c hi n vi c qu n lý đ i t ủ c theo quy đ nh c a Ngh đ nh này.
ử
ệ ườ ự ề ạ ợ ng h p sai ph m v kê khai và th c ướ ệ ạ ế ộ ng, ch đ gây thi c t h i cho Nhà n
5. Ch đ o ki m tra và x lý các tr ố ượ ấ ỉ ạ ả ễ ư ườ ộ ề ể hi n mi n, gi m không đúng đ i t i n p ti n thuê đ t. cũng nh ng
ạ ố ế ế ề ấ 6. Gi cáo v vi c thu ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ c
ả ị ủ ế ề ệ i quy t khi u n i, t ạ ố ậ ề theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.
ể ế ề ề ả Đi u 31. Đi u kho n chuy n ti p
ệ
ị t Nam đ nh c ấ i Vi ủ
ượ ấ ộ ổ 1. T ch c ộ c ngoài thu c tr ướ c Nhà n
ả
ấ ề ướ ơ
ấ ấ ế ả ả ấ i Kho n 1 Đi u 60 Lu t
ủ ấ ị ị ị ứ kinh t ư ở ế ộ ườ , h gia đình, cá nhân, ng ướ ậ ườ ị ấ ợ n ng h p thuê đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm ề ử ụ ậ ấ ướ 2013 đ c ngày Lu t c giao đ t và đã n p ti n s d ng đ t tr ượ ấ ờ ấ ế ụ ử ụ ệ ự Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành thì đ c ti p t c s d ng đ t theo th i ờ ạ ế ạ ể ạ ử ụ i, không ph i chuy n sang thuê đ t. Khi h t th i h n h n s d ng đ t còn l ượ ử ụ ạ ẩ c có th m quy n gia h n theo quy s d ng đ t n u đ c c quan nhà n ả ể ậ Đ tấ đai thì ph i chuy n sang thuê đ t và ph i ề ạ ị đ nh t ề ộ n p ti n thuê đ t theo quy đ nh c a Ngh đ nh này.
ế ộ , h gia đình, cá nhân thu c
ổ ứ ủ ườ ướ ượ ậ Đ tấ đai năm 2013 đã đ
ng h p c giao ệ ự ướ ấ
ậ ấ ề ấ
ộ tr ợ thuê đ t theo ấ 2. T ch c kinh t đ tấ và đã n pộ ị c Nhà n quy đ nh c a Lu t đ tấ tr ề ử ụ c ngày Lu t Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành, nay ti n s d ng ờ ả ộ ể ầ có nhu c u chuy n sang thuê đ t thì không ph i n p ti n thuê đ t cho th i ạ ử ụ đ tấ còn l h n s d ng i.ạ
ổ ệ
i Vi ủ
ứ 3. T ch c kinh t ườ ộ c ngoài thu c tr ướ ượ c Nhà n ệ ự ấ ả ể
ệ ự ạ ị
ề ấ ấ ị ư ở ị ế ộ ườ t Nam đ nh c , h gia đình, cá nhân, ng ậ ấ ị ấ ợ ướ ng h p thuê đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm n ậ ấ ướ ề ử ụ c ngày Lu t c giao đ t không thu ti n s d ng đ t tr 2013, đã đ ấ ể ừ ấ ậ ngày Lu t Đ t này có hi u l c thi hành thì ph i chuy n sang thuê đ t k t ả ậ i Kho n 2 Đi u 60 Lu t đai năm 2013 có hi u l c thi hành theo quy đ nh t ị ạ ả ộ Đ t đai năm 2013 và ph i n p ti n thuê đ t theo quy đ nh t ề ị i Ngh đ nh này.
ố ư ở ướ n c ngoài, doanh nghi p có v n đ u t
ườ 4. Ng c ngoài đ
ệ c Nhà n ệ ệ ộ ầ ặ ầ ư ấ ả ề ự xây d ng nhà
i Vi ượ ể ự ướ ế ấ
ủ ậ ị
ướ ự ậ ấ ệ ề ử ụ ấ ấ ự ấ ầ ư ị t Nam đ nh c ả ờ ấ ướ c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i n ế ợ ở ể đ bán ho c bán k t h p gian thuê đ th c hi n d án đ u t ệ ự c ngày Lu t Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành n u có nhu cho thuê tr ấ ề ử ụ ể ầ c u chuy n sang giao đ t có thu ti n s d ng đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 2013 thì th c hi n theo chính sách giao đ t có thu ti n s d ng đ t.
ậ ế ổ ứ ề ử ụ ấ ng h p ch c kinh t
ợ t c a h gia đình, cá nhân đã đ
ề ầ ư ả ướ ấ ể ướ ượ c Nhà n ệ s n xu t nông nghi p tr
ế ụ ử ụ
ấ ờ ạ
ả ộ ự ờ ạ ế
ượ ề ế ả ộ ấ ế ụ ề ể ấ
ả ị ủ ị ườ 5. Tr đã nh n chuy n quy n s d ng đ t nông ủ ộ ợ nghi p ệ h p pháp ấ c giao đ t không ự ệ ể ự ậ thu ti n đ th c hi n d án đ u t c ngày Lu t ệ ự Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành thì nay đ c ti p t c s d ng trong ự ạ ủ ờ th i h n còn l i c a d án và không ph i n p ti n thuê đ t trong th i gian ầ ử ủ ự ạ ủ i c a d án. Khi h t th i h n c a d án n u ti p t c có nhu c u s còn l ấ ấ ụ d ng đ t thì ph i chuy n sang thuê đ t và ph i n p ti n thuê đ t theo quy ị đ nh c a Ngh đ nh này.
ượ ế ơ
ợ ng h p đ ấ ướ ệ ự ấ ấ ậ ố ớ ườ 6. Đ i v i tr ề ộ báo n p ti n thuê đ t tr c thuê đ t và c quan thu đã ban hành thông c ngày Lu t Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành
ế ệ ự ể ờ ị
ượ ử ư ư ụ ấ ườ i thuê đ t ư ị nh ng đ n th i đi m Ngh đ nh này có hi u l c thi hành mà ng ch a hoàn thành nghĩa v tài chính theo thông báo thì đ c x lý nh sau:
ợ a) Tr
ườ ộ ấ ả ề ố ả ờ ế ề ấ
ộ ầ ng h p thuê đ t tr ti n m t l n cho c th i gian thuê thì đ ượ ủ ơ ậ ứ ả ộ ị
ẫ ượ c ả ế ụ c c quan thu thông báo và ph i ti p t c n p ti n thuê đ t theo s đã đ ả ế ề ộ n p ti n ch m n p theo m c quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu và các văn b n ướ h ậ ng d n thi hành.
ế ụ ộ ng h p thuê đ t tr ti n hàng năm thì đ
ợ ượ ườ ố ượ ế
ơ ứ ế ả ậ ộ
ủ ư ộ ề ẫ ấ ờ ề c ti p t c n p ti n thuê ả ộ ế c c quan thu thông báo đ n h t năm 2014 và ph i n p văn b nả ủ ng d n thi hành cho th i gian ch a n p ti n thuê đ t theo Thông báo c a
ấ ả ề b) Tr ế ấ đ t theo s đã đ ị ậ ề ti n ch m n p theo m c quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu và các ướ h ế ơ c quan thu .
ệ ườ i Vi
ế ộ , h gia đình, cá nhân, ng ả ể
ườ
ấ
ự
ả ượ ế ả c Ban Qu n lý khu kinh t
ệ ấ ấ ả ộ ề ấ
ầ ề ị ị ứ ổ t Nam đ nh c 7. T ch c kinh t ượ ế ấ ầ ư ướ vào s n xu t, kinh doanh trong khu kinh t đã đ c ngoài đ u t n ề ử ụ ấ ủ ổ ứ ượ ậ ướ ấ ng quy n s d ng đ t c a t ch c kinh t c giao đ t, nh n chuy n nh n ấ ướ ậ ư ở ướ ị ệ c ngoài tr t Nam đ nh c n khác, ng i Vi ờ ạ ử ụ đ t theo th i h n còn l ế ụ s d ng ượ ệ ự c ti p t c 2013 có hi u l c thi hành thì đ ự ờ ạ ấ ể ủ c a d án, không ph i chuy n sang thuê đ t. Khi h t th i h n th c hi n d ế án n u có nhu c u đ ạ ị quy đ nh t ạ ị quy đ nh t ư ở c Nhà ế c ngày Lu t Đ t đai năm ạ i ự ế xem xét cho thuê đ t theo ậ i Đi u 151 Lu t Đ t đai năm 2013 và ph i n p ti n thuê đ t theo ị i Ngh đ nh này.
ượ ấ c Nhà n 8. H gia đình, cá nhân đã đ
ấ ể ử ụ
ậ ệ ế ụ ử ụ
ầ ử ụ
ờ ạ ạ ế ạ
ị
ử ụ ấ ấ ướ ả ộ ề ị ề ị ộ ồ ướ c giao đ t bãi b i ven sông, ven ệ ự ướ ể c ngày Lu t Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành đ s d ng vào bi n tr ờ ạ ấ ượ ụ c ti p t c s d ng trong th i h n giao đ t còn m c đích nông nghi p thi đ ấ phù h pợ v i quy ế ấ ế ớ ạ i. Khi h t th i h n giao đ t n u có nhu c u s d ng đ t, l ượ ậ ấ ế ấ ạ c ho ch, k ho ch s d ng đ t và không vi ph m pháp lu t đ t đai n u đ ấ ậ ạ c cho thuê đ t theo quy đ nh t i Đi u 141 Lu t Đ t đai năm 2013 thì Nhà n ị ạ i Ngh đ nh này. ph i n p ti n thuê đ t theo quy đ nh t
ổ ượ ướ đã đ ứ 9. T ch c kinh t
ậ
ệ ệ ự ấ ề ậ
ạ ị ạ ộ ị ế ấ ề ử ụ c giao đ t không thu ti n s d ng c Nhà n ồ ụ ấ ể ử ụ ệ ấ ả đ t đ s d ng vào m c đích s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng ủ ả ấ ố ướ c ngày Lu t Đ t đai năm 2013 có hi u l c thi hành th y s n, làm mu i tr ấ ể ả i Đi u 133 Lu t Đ t đai năm 2013 ph i chuy n sang thuê đ t theo quy đ nh t ấ ề thì n p ti n thuê đ t theo quy đ nh t ị ị i Ngh đ nh này.
ệ ư ở ướ n
ườ ườ ị ị t Nam đ nh c ấ ậ
ấ ợ ậ
ấ ấ
ấ ế ượ ơ ạ
ấ c c quan nhà n ấ ướ ả ộ ể ị
ộ ộ 10. H gia đình, cá nhân, ng c ngoài thu c i Vi ậ ủ ấ ợ thuê đ t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 2013 đã nh n tr ng h p ệ ự ử ụ ề ướ ể c ngày Lu t này có hi u l c thi chuy n quy n s d ng đ t h p pháp tr ờ ạ ử ụ ế ụ ử ụ ạ ượ c ti p t c s d ng đ t trong th i h n s d ng đ t còn l hành thì đ i mà ờ ế ậ ủ ị ể ả không ph i chuy n sang thuê đ t theo quy đ nh c a Lu t này. Khi h t th i ẩ ề ạ ử ụ c có th m quy n gia h n theo quy h n s d ng đ t n u đ ả ấ ề ị đ nh thì ph i chuy n sang thuê đ t và ph i n p ti n thuê đ t theo quy đ nh ị ị ủ c a Ngh đ nh này.
ợ ướ ồ 11. Tr ng h p nhà đ u t th c hi n ng tr ng gi c ti n b i th
ươ ượ ề ướ ườ ặ ằ phóng m t b ng theo ph ầ ư ự ng án đã đ ệ ứ ơ c c quan nhà n ườ ả i ề ẩ c có th m quy n
ệ ỗ ợ
ị ồ ậ ườ ấ ướ ừ ế ư ư
ạ ơ s ti n còn l
ị i đã đ ươ ẩ ề ạ ả ộ ừ ố ề ấ c kh u tr ố ổ c quy đ i ra s năm, tháng t
ượ ứ ệ ấ ượ ượ ị ấ ố ộ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n c thu ấ ư i Lu t Đ t đai năm 2003 nh ng ch a kh u tr h t vào ờ ỳ ủ ậ ừ ề c c quan có th m quy n ấ ả ộ ng ng ph i n p ti n thuê đ t ề c xác đ nh là s năm, tháng đã hoàn thành vi c n p ti n thuê đ t hàng
phê duy t theo chính sách b i th ồ ấ h i đ t theo quy đ nh t ố ề s ti n thuê đ t ph i n p hàng năm theo quy đ nh c a pháp lu t t ng th i k ế ụ thì ti p t c đ ị xác đ nh và đ ượ và đ năm.
ượ ố ớ ả ề ấ 12. Đ i v i các d án đ
ự ứ ấ
c cho thuê đ t tr ạ ố ị ủ ớ ơ
ị ỳ ổ ế ụ ự
ủ ỳ ổ ị ị ệ ỳ ổ ắ ị ị i Ngh đ nh s 121/2010/NĐCP
ấ ướ c Nhà n ti n hàng năm ị i Ngh đ nh s 121/2010/NĐCP thông qua hình th c đ u giá theo quy đ nh t ị ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph v i chu k n đ nh đ n giá thuê ị ế ấ đ t là 10 năm, khi h t chu k n đ nh 10 năm thì ti p t c th c hi n theo v iớ chu k n đ nh ố ạ nguyên t c quy đ nh t ơ đ n giá thuê đ t là 10 năm.
ự ệ
ấ ấ ả ề ị ố ớ ự ề ử ụ ố ị
ị ỳ ổ ấ ơ
ế ệ ị
ủ ỳ ổ ố ị ự ỳ ổ ế ụ ớ ạ ơ ị ị ị
ứ ấ Đ i v i d án thuê đ t tr ti n hàng năm th c hi n theo hình th c đ u ạ giá quy n s d ng đ t thuê quy đ nh t i Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP ngày ủ ớ 14 tháng 11 năm 2005 c a Chính ph v i chu k n đ nh đ n giá thuê đ t là ắ 05 năm, khi h t chu k n đ nh 05 năm thì ti p t c th c hi n theo nguyên t c ị quy đ nh t i Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP v i chu k n đ nh đ n giá thuê ấ đ t là 05 năm.
ộ ố ấ ề ụ ể ử ề Đi u 32. X lý m t s v n đ c th
ầ ư ượ đ c Nhà n
1. Đ i v i tr ấ
ệ ạ ầ ạ
ấ ứ
ề ế
ề ạ ầ
ấ ỉ ứ ế ấ ướ
ự ộ ầ ơ ở ờ
c s ti n thuê đ t m t l n đ ạ ướ ố ề ấ ệ
ẩ ị i, đ n giá thuê đ t hàng năm do c quan nhà n i ượ ấ ờ ấ ạ th i đi m ể cho thuê l
ấ ơ ơ ỳ ổ
ộ ắ ượ c đó) và đ
c tr ắ ừ ờ ố ớ ầ
ạ ấ ấ ả ề ướ ợ ố ớ ườ c cho thuê đ t tr ti n ng h p nhà đ u t ế ấ ự ể ầ ư xây d ng, kinh doanh k t c u h t ng khu công thuê đ t hàng năm đ đ u t ộ ấ ế ệ ụ ấ ờ ấ Gi y nghi p, c m công nghi p, khu ch xu t mà m t trong ba lo i gi y t ồ ế ị ầ ư ầ ư ợ ấ ậ (Gi y phép đ u t ), Quy t đ nh cho thuê đ t, H p đ ng ch ng nh n đ u t ắ ấ ẩ ướ ơ c có th m quy n c p (ký k t) có ghi nguyên t c thuê đ t do c quan nhà n ạ ấ ấ ơ ư i đ t có k t c u h t ng theo đi u ch nh đ n giá thuê đ t nh ng đã cho thuê l ấ ờ ả th i gian ả ề ộ ầ c ngày 01 tháng thuê tr hình th c tr ti n thuê đ t m t l n cho c ả ộ ạ ầ ế ấ ầ ư xây d ng, kinh doanh k t c u h t ng ph i n p 01 năm 2006 thì nhà đ u t ị c xác đ nh trên c s th i gian, cho Nhà n ướ ơ c di n tích đ t đã cho thuê l ạ ấ ề i đ t có th m quy n xác đ nh theo đ n giá thuê đ t t ỳ ỗ ớ ị (theo nguyên t c sau m i chu k n đ nh 5 năm thì tăng 15% so v i chu k ướ ấ ừ ố ề ướ s ti n thuê đ t hàng năm đã n p cho nhà n tr c xác ể ệ ị đ nh theo nguyên t c nêu trên đ i v i ph n di n tích này tính t th i đi m cho thuê l ế i đ t (n u có).
ự ự ố ớ ề ả
ị ủ ủ
ả ủ ề ng, gi
ề
ấ ấ ụ ấ ơ
ượ ắ ầ ừ ụ ạ ị ị ấ ế ệ 2. Đ i v i các d án đang th c hi n gi m ti n thuê đ t đ n năm 2014 ả ủ ướ ng Chính ph v các gi theo quy đ nh c a Chính ph và Th t i pháp tháo ả ế ợ ấ ỗ ợ ị ườ ấ ỡ i quy t n x u, g khó khăn cho s n xu t kinh doanh, h tr th tr ư ả ẫ ượ ờ ế c gi m ti n thuê đ t theo các chính sách này mà v n ch a h t th i gian đ ơ ị ổ ờ ế c áp d ng đ n giá thuê đ t theo h t th i gian n đ nh đ n giá thuê đ t thì đ ị quy đ nh t ngày 01 tháng 01 năm 2015. i Ngh đ nh này và áp d ng b t đ u t
ư ượ ơ ườ ướ 3. Tr c c quan nhà n
ấ ườ ử ụ i s d ng đ t ch a đ ụ ấ ử ụ ợ ng h p ng ấ ề ả ấ ẩ c có th m ế quy n cho thuê đ t, đang s d ng đ t vào m c đích s n xu t kinh doanh, n u
ộ ấ ạ ượ ơ
ộ ờ ạ ể ặ ướ ướ
ị ề
ỉ ị ộ ề c c quan thu Thông báo t m n p ti n thuê đ t, thuê m t n i th i đi m ban hành Thông báo t m n p tr ượ ộ ạ ố ề i s ti n thuê đ t đã thông báo. K t
ị ề ệ ự ố ề
ị ơ ở ượ ổ
ấ ế c n đ nh 05 năm) trên c s giá đ t t ấ ỷ ệ ỉ ơ ị l
ệ nhân dân c p t nh ban hành, di n tích đ t và m c đích s y ban
ấ ể ấ ườ ử ụ ử ụ
ấ ỉ ể đang s d ng đ thông báo cho ng ỉ ạ ơ ấ ỉ Ủ
ặ ướ ủ ấ ị ế c theo đã đ ấ ạ c ngày chính sách và giá đ t t ấ ệ ự c n p ti n thuê đ t theo Thông báo Ngh đ nh này có hi u l c thi hành thì đ ể ừ ả ạ t m n p và không ph i đi u ch nh l ị ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành, c quan thu xác đ nh s ti n thuê ấ ạ ả ộ ấ đ t ph i n p hàng năm (không đ i ị ấ ơ ệ ố ề ả (%) giá đ t đ xác đ nh đ n giá B ng giá đ t, h s đi u ch nh giá đ t, t ử ụ Ủ ấ thuê đ t do ả ự ế ấ ấ ụ i s d ng đ t ph i d ng đ t th c t n p. ộ ườ nhân dân c p t nh ch đ o c quan tài nguyên và môi tr y ban ng hoàn ậ ồ ơ ệ thi n h s cho thuê đ t, thuê m t n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ơ ướ ấ
ố ớ ườ 4. Đ i v i tr ề ị
ự ẩ ư i s d ng đ t đã đ ị ấ ề ạ ị ỉ ị i Ngh đ nh s
ố ị ị
ề ấ ộ
ế ướ ự ư ợ ườ ử ụ c có c c quan nhà n ng h p ng ệ ự ư ấ ướ c ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành nh ng th m quy n cho thuê đ t tr ố ị ơ ệ ch a th c hi n đi u ch nh đ n giá thuê đ t theo quy đ nh t 142/2005/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2005, Ngh đ nh s 121/2010/NĐCP ạ ngày 30 tháng 12 năm 2010 và n p ti n thuê đ t hàng năm theo thông báo t m ộ ủ ơ n p c a c quan thu tr ệ ử c thi th c hi n x lý nh sau:
ợ ạ ề ấ ộ
a) Tr ờ ườ ể ượ ự ấ ạ ộ ấ ng h p t m n p ti n thuê đ t hàng năm theo chính sách và giá đ t ệ c th c hi n
i th i đi m ban hành Thông báo t m n p ti n thuê đ t thì đ ố ố ề ế ấ ạ ộ ề ạ t quy t toán s ti n thuê đ t theo s đã t m n p.
ề ườ b) Tr
ạ ị ng h p ị ộ ố
ề ạ ả ị
ng h p quy đ nh t ơ ộ ệ ự ả ấ ấ ợ t m n p ti n thuê đ t hàng năm theo chính sách và giá c ngày Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2005 có ợ i Kho n 7 Đi u 15 ố ế
ả ộ ề ạ ấ ấ ộ ị ấ ướ đ t tr ườ ệ ự hi u l c thi hành và không thu c tr ề ỉ ị ị Ngh đ nh này thì ph i th c hi n đi u ch nh đ n giá thuê đ t, quy t toán s ố ề ti n thuê đ t đã t m n p và truy thu s ti n thuê đ t ph i n p theo quy đ nh.
ấ ố ớ ơ ỉ
ề ể ị ể ạ ị c) C quan thu xác đ nh và đi u ch nh đ n giá thuê đ t đ i v i các ị i Ngh ng
ế ị đ nh t ừ ụ ơ ợ ườ tr h p quy ị đ nh này và áp d ng t ạ ả i Đi m a, Đi m b Kho n này theo quy đ nh t ngày 01 tháng 7 năm 2014.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 33. Hi u l c thi hành
ệ ự ể ừ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2014.
ị ị
ị ủ ặ ướ ị ề ấ
ủ ề ử ủ
ị ổ ủ ề ủ ố ị
ủ ặ ướ ề ố ế 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP ngày 14 tháng 11 ố ị ủ ề năm 2005 c a Chính ph v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c; Ngh đ nh s ổ 121/2010/NĐCP ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph v s a đ i, b ộ ố ề sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 142/2005/NĐCP c a Chính ph v thu ấ ti n thuê đ t, thuê m t n ị c.
ề ệ
Đi u 34. Trách nhi m thi hành ơ ủ ưở ộ Các B tr ủ ưở c quan ngang B , Th tr ng, ng
Th tr ủ ị Ủ ộ ưở ủ ố ự ộ ỉ ơ ng c quan ộ thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c
ươ ướ ặ ướ ị ng, ng c Nhà n ấ c cho thuê đ t, thuê m t n c ch u trách
ườ ượ i đ ị ị Trung ệ nhi m thi hành Ngh đ nh này./.
ơ
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ
TH T
NG
ươ
ủ ướ
ả ng Đ ng; ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ỉ
ộ
ố ự
(Đã ký)
c aủ Đ ng;ả
ễ
ấ
Nguy n T n Dũng
ố
ủ
ộ ồ
y ban
c a Qu c
ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ệ ể
ướ
c;
Ủ
ệ
TW M t tr n T qu c Vi
ể ặ ậ ươ
t Nam; ố t Nam; ể ng c a các đoàn th ; ợ ơ
ị ự
ổ
ộ