CHÍNH PHỦ

_________

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc

________________________________________________________________________

ộ ậ ự ạ

S : ố 151/2007/NĐ-CP

Hà N i, ngày 10 tháng 10 năm 2007

______________

V t ch c và ho t đ ng c a t h p tác ề ổ ứ ủ ổ ợ NGH Đ NH Ị Ị ạ ộ

CHÍNH PHỦ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ủ ứ

Căn c B lu t Dân s năm 2005; ứ ộ ậ ự

Xét đ ngh c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ị ủ ề ộ ưở ệ ể ộ

NGH Đ NH :

Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ố ượ ề ề ạ ỉ ụ

h p tác đ ị ị ị ủ ổ ợ ạ ộ

Ngh đ nh này quy đ nh v t ơ ở ợ ch c và ho t đ ng c a t ự ủ Ủ ề ổ ứ ợ ứ ồ

Ủ ấ ọ

ng, th tr n (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p xã) c a t ả ứ ệ

i và cùng ch u trách nhi m. ng l ượ c hình thành trên c s h p đ ng h p tác có ch ng th c c a y ban nhân dân ủ ừ xã, ph ị ấ ườ ba cá nhân tr ữ lên, cùng đóng góp tài s n, công s c đ th c hi n nh ng ở công vi c nh t đ nh, cùng h ấ ị ể ự ệ ưở ệ ợ ị

Đi u 2. Nguyên t c t ch c và ho t đ ng ắ ổ ứ ạ ộ ề

T h p tác đ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c sau: c t ổ ợ ượ ổ ứ ạ ộ ắ

1. T nguy n, bình đ ng, dân ch và cùng có l i; ủ ự ệ ẳ ợ

2. Bi u quy t theo đa s ; ố ế ể

3. T ch tài chính, t trang

2 tr i các chi phí ho t đ ng và t

ạ ộ ự ị ch u

ả và các t viên. ủ ự trách nhi m b ng tài s n c a t ằ ả ủ ổ ự ệ ổ

Đi u 3. Tên, bi u t ng c a t h p tác ể ượ ề ủ ổ ợ

ợ ng c a t ổ ợ ủ T h p tác có quy n ch n tên và bi u t ể ượ ề ớ ị ậ ng c a mình phù h p v i ớ ủ ổ ợ h p ủ ể ượ

quy đ nh c a pháp lu t và không trùng l p v i tên, bi u t tác khác trong ph m vi xã, ph ng, th tr n. ắ ị ấ ườ ạ

Đi u 4. Thành l p t h p tác ậ ổ ợ ề

1. Vi c thành l p t h p tác do các cá nhân có nhu c u đ ng ra t ậ ổ ợ ứ ệ ầ ổ

ch c.ứ

2. Khi thành l p, t ậ ổ ợ h p tác th o lu n và th ng nh t các n i dung ch ố ả ậ ấ ộ ủ

y u sau đây: ế

a) M c đích và k ho ch ho t đ ng c a t h p tác; ạ ộ ủ ổ ợ ụ ế ạ

b) N i dung h p đ ng h p tác; ợ ộ ồ ợ

c) Tên, bi u t ng (n u có) c a t h p tác; ể ượ ủ ổ ợ ế

d) Danh sách t viên; ổ

đ) B u t tr ng, b u ban đi u hành (n u th y c n thi t); ầ ổ ưở ấ ầ ề ế ầ ế

e) Các v n đ liên quan khác. ề ấ

Đi u 5. H p đ ng h p tác ợ ồ ợ ề

ồ ợ ằ ợ ổ

ả ư ữ ộ ả ợ ợ ọ

i kho n 2 Đi u này. viên, có ậ tên g i là h p đ ng h p tác ho c tên g i khác nh ng n i dung ph i phù ồ h p v i quy đ nh t ợ 1. H p đ ng h p tác là th a thu n b ng văn b n gi a các t ọ ớ ỏ ặ ề ạ ả ị

2. N i dung ch y u c a h p đ ng h p tác ủ ế ủ ợ ộ ồ ợ

a) M c đích, th i h n h p đ ng h p tác; ờ ạ ụ ợ ồ ợ

b) H , tên, n i c ng và các t viên; ơ ư trú, ch ký c a t tr ữ ủ ổ ưở ọ ổ

c) Tài s n đóng góp (n u có); ph ng th c phân chia hoa l i, l ế ươ ứ ợ ợ ứ i t c

gi a các t ả viên; ữ ổ

d) Quy n, nghĩa v và trách nhi m c a các t viên, c a t ng, ban ủ ụ ệ ổ tr ủ ổ ưở

đi u hành (n u có); ề ề ế

viên m i và t viên ra kh i t h p tác; đ) Đi u ki n k t n p t ệ ế ạ ổ ề ớ ổ ỏ ổ ợ

3

e) Đi u ki n ch m d t t ứ ổ ợ tác; h p ề ệ ấ

g) Các tho thu n khác. ả ậ

ợ ể ượ ử ổ c s a đ i, b sung khi đ ổ ượ c

3. N i dung h p đ ng h p tác có th đ ồ viên. ợ ộ s đ ng ý c a đa s t ố ổ ự ồ ủ

Đi u 6. Ch ng th c H p đ ng h p tác ợ ồ ứ ự ợ ề

1. y ban nhân dân c p xã ch ng th c ho c ch ng th c l Ủ ự ạ ứ ặ

ậ ấ ự ặ ấ ồ ợ ợ ợ ồ ợ

ờ ạ

i (ký xác ổ ể có n i dung phù h p v i quy ngày nh n đ ổ c h p đ ng h p tác c a t ượ ử ổ ệ ớ ủ ổ ồ ợ ộ ợ

i Đi u 5 Ngh đ nh này. ứ nh n, đóng d u) vào h p đ ng h p tác ho c h p đ ng h p tác s a đ i, b sung và ghi vào s theo dõi trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c, k t ừ đ nh t ị ợ ị ậ ề ạ ị

Tr ợ ng h p y ban nhân dân c p xã không ch ng th c h p đ ng h p ự ợ ợ Ủ ấ ồ

ườ tác thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do t ả ả ờ ằ ả ứ ch i. ừ ố

2. Tr

i cho t ch c và ho t đ ng v i quy mô liên xã thì ớ ổ ạ ộ ồ ậ ợ ợ ợ

ườ t ề ự ổ ch c và ho t đ ng c a t ạ ộ ổ ứ có quy n l a ch n n i ch ng th c h p đ ng h p tác thu n l ự ứ

h p tác t ng h p t ợ ổ ợ ọ ơ ứ h p tác. ủ ổ ợ ng II Ch ươ T VIÊN Ổ

Đi u 7. Đi u ki n, th t c k t n p t viên t h p tác ủ ụ ế ạ ổ ề ề ệ ổ ợ

viên: 1. Đi u ki n k t n p t ệ ế ạ ổ ề

ừ ủ ổ ở

đ 18 tu i tr lên, có năng l c hành vi dân s đ y đ , t ự ủ ồ ợ

viên t ổ ợ ợ ể ủ ổ ộ

a) Cá nhân t ự ầ ủ ự nguy n tham gia và tán thành các n i dung c a h p đ ng h p tác đ u có ệ ề ộ th tr thành t ề h p tác. M t cá nhân có th là thành viên c a nhi u ể ở h p tác; t ổ ợ

ể ề ẩ

b) H p đ ng h p tác có th quy đ nh thêm v các tiêu chu n khác đ i ố ị ợ viên t ồ ợ h p tác. ổ ợ v i t ớ ổ

2. Th t c k t n p t viên m i: ủ ụ ế ạ ổ ớ

ệ ọ

gia và cam k t th c hi n h p đ ng h p tác c a t ; a) Cá nhân có đ n g i t ự tr ử ổ ưở ồ ợ ng, trong đó nêu rõ nguy n v ng tham ợ ủ ổ ơ ệ ế

viên m i khi ị ổ ế ớ

viên đ ng ý, tr tr đ b) H i ngh t ộ c đa s t ố ổ viên xem xét, bi u quy t và công nh n t ợ ồ ậ ổ ể ng h p có tho thu n khác. ả ừ ườ ậ ượ

Đi u 8. Quy n c a t viên ề ủ ổ ề

T viên có các quy n sau đây: ề ổ

1. T viên có quy n ngang ề ệ ế ị

4 nhau trong vi c tham gia quy t đ nh h p tác, không ph thu c vào m c đ đóng góp tài ứ

ụ ộ ộ

ổ các công vi c c a t ệ ủ ổ ợ s n c a m i t viên; ỗ ổ ả ủ

ng hoa l i t c thu đ i, l ho t đ ng c a t h p tác ợ ợ ứ c t ượ ừ ạ ộ ủ ổ ợ

2. Đ c h ượ ưở theo tho thu n; ậ ả

h p tác; 3. Th c hi n vi c ki m tra ho t đ ng c a t ể ạ ộ ủ ổ ợ ự ệ ệ

4. Ra kh i t h p tác theo các đi u ki n đã tho thu n; ỏ ổ ợ ề ệ ả ậ

5. Các quy n khác theo tho thu n trong h p đ ng h p tác không trái ề ả ậ ợ ồ ợ

v i quy đ nh c a pháp lu t. ủ ớ ậ ị

Đi u 9. Nghĩa v c a t viên ụ ủ ổ ề

T viên có các nghĩa v sau đây: ụ ổ

1. Th c hi n h p tác theo nguyên t c bình đ ng, cùng có l i, giúp đ ẳ ợ ỡ ệ

i ích chung c a t ợ ự l n nhau và b o đ m l ẫ ả ả ợ ắ h p tác; ủ ổ ợ

ng thi t h i cho t h p tác do l i c a mình gây ra; 2. B i th ồ ườ ệ ạ ổ ợ ỗ ủ

ự ệ ậ ợ ồ

tác nh ng không trái v i quy đ nh c a pháp lu t. 3. Th c hi n các nghĩa v khác theo tho thu n trong h p đ ng h p ợ ư ả ậ ụ ị ủ ớ

Đi u 10. Quy n và nghĩa v c a t viên khi ra kh i t h p tác ụ ủ ổ ề ề ỏ ổ ợ

ổ ầ

h p tác có quy n yêu c u nh n l ậ ạ ề ủ ầ

c tho 1. T viên khi ra kh i t ỏ ổ ợ h p tác, đ ổ ợ ủ ổ ợ ượ ả

i tài s n mà ả c chia ph n tài s n c a mình trong ả ượ ả tài s n không chia đã đ h p tác, tr ừ ả ả viên. N u vi c phân chia tài s n b ng hi n v t làm nh ậ ằ ệ ế ả ề c tr giá b ng ti n thì tài s n đ ằ ả ượ ạ ộ ế ụ ố ổ ệ ủ ổ ệ ị

mình đã đóng góp vào t kh i tài s n chung c a t ố thu n c a đa s t ậ ủ h ng đ n vi c ti p t c ho t đ ng c a t ưở ế đ chia; ể

ỏ ổ ợ ổ ụ ủ viên ph i th c hi n các nghĩa v c a ệ ự ả

h p tác, t h p tác theo th a thu n. mình đ i v i t 2. Khi ra kh i t ố ớ ổ ợ ậ ỏ

ng III

T CH C VÀ HO T Đ NG C A T H P TÁC

Ủ Ổ Ợ

Ch ươ Ạ Ộ

Đi u 11. H p t h p tác ọ ổ ợ ề

ự quy t đ nh vi c h p toàn th t ệ ế ị ể ổ ọ ộ viên m t năm m t ộ

1. T h p tác t ổ ợ ề ầ l n hay nhi u l n. ầ

2. T tr ng t h p tác tri u t p h p t b t th ng khi: ổ ưở ổ ợ ệ ậ ọ ổ ấ ườ

5

a) Có phát sinh v ng m c t ph i h p t đ gi i quy t; ướ ắ c n thi ầ ế ả ọ ổ ể ả ế

b) Có yêu c u c a đa s t viên ho c đa s thành viên ban đi u hành ầ ủ ố ổ ề ặ ố

(n u có). ế

Đi u 12. Quy n c a t h p tác ề ủ ổ ợ ề

1. T h p tác đ ọ ổ ợ ượ ự

ấ ạ

ng n i t ậ ươ ổ ợ ợ

ả ỏ

ấ ả ủ ứ ặ

ấ ề ấ ủ ề ề ủ ề ứ ệ ấ ậ

c l a ch n ngành, ngh s n xu t, kinh doanh mà ề ả i h n theo ph m vi hành chính pháp lu t không c m, ho t đ ng không gi ạ ộ ấ ớ ạ h p tác ch ng th c h p đ ng h p tác. T h p tác ho t ạ đ a ph ơ ổ ợ ồ ứ ự ợ ị ề đ ng trong các lĩnh v c ngành ngh đòi h i ph i có Gi y phép hành ngh ự ề ộ ho c Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh thì ph i tuân th các quy ệ ậ đ nh v gi y phép hành ngh ho c gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh ặ ị doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

ế ặ

ế ớ ổ ả c ngoài đ m r ng s n ể ở ộ ướ

ấ ự ch c, cá nhân trong n ướ xu t, kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. Tr c ti p xu t kh u, nh p kh u ho c liên doanh, liên k t v i t ậ ẩ ch c, cá nhân n ổ ứ ủ ẩ c và t ị ứ ấ ậ

ự t p th ; k

ng các chính sách h tr và tham gia xây d ng, th c hi n ệ ể ế ươ - xã h i, t o vi c làm và xoá ự phát tri n kinh t ế ậ ể ệ ộ ạ ế ể ạ

3. Đ c h ượ ưở các k ho ch, ch ạ ế ho ch, ch ươ đói, gi m nghèo ỗ ợ ng trình, d án h tr ỗ ợ ự ng trình, d án phát tri n kinh t ng. ự đ a ph ở ị ươ ả

ả i đ i di n đ ở ượ và theo c ch ng ơ ế ườ ạ ậ i ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t 4. Đ c m tài kho n riêng t ủ ạ c ghi trong h p đ ng h p tác. ệ ượ ị ợ ợ ồ

5. Đ c ký k t các h p đ ng dân s . ự ượ ế ợ ồ

i t c và x lý các kho n l i, l ế ị ố ợ ợ ứ ả ỗ ử

6. Quy t đ nh vi c phân ph i hoa l ệ h p tác. c a t ủ ổ ợ

ư ợ ồ

7. Các quy n khác đ ề v i các quy đ nh c a pháp lu t. ớ c ghi trong h p đ ng h p tác nh ng không trái ợ ượ ậ ủ ị

Đi u 13. Trách nhi m dân s c a t h p tác ự ủ ổ ợ ề ệ

ự ệ

ổ ợ nghĩa v dân s do ng i đ i di n xác l p, th c hi n nhân danh t ề 1. T h p tác ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n, h p tác. ậ ự ề ệ ệ ị ả ườ ạ ệ ổ ợ ự ụ ự ệ

ị ổ ợ ự ằ ệ

ả 2. T h p tác ch u trách nhi m dân s b ng tài s n chung c a t ả ổ

ủ ổ ế ; n u ị viên ph i ch u ủ ng ng v i ph n đóng góp b ng tài s n riêng c a ả thì t ủ ổ ằ ủ ể ự ớ ươ ụ ầ ệ ứ ệ ả ớ

tài s n không đ đ th c hi n nghĩa v chung c a t trách nhi m liên đ i t mình.

3. Th c hi n các tho thu n đã cam k t v i các t viên, t ch c và cá ế ớ ự ệ ả ậ ổ ổ ứ

nhân khác.

6

h p tác ự ệ ườ i lao đ ng do t ộ ổ ợ

thuê theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng. 4. Th c hi n các trách nhi m ậ ề ủ ệ đ i v i ng ố ớ ộ ị

5. Các trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ậ ị

Đi u 14. Gi i quy t tranh ch p ề ả ế ấ

ủ ợ

ượ

h p tác trong ph m vi c a h p đ ng ồ ạ ả i h p tác; tr ợ ổ ồ ế ả

h p tác đ ợ đ ượ hòa gi 1. Tranh ch p gi a các t viên t ổ ợ ổ ữ ấ ng h p không hoà gi i t i t c ti n hành hoà gi ườ ả ạ ổ ợ ế c gi i quy t thông qua c ng đ ng thôn, b n, t ộ ả ệ c thì tranh ch p đó đ ượ i c p xã ho c kh i ki n ra toà án. ở ấ ặ ả ấ

2. Tranh ch p gi a t ấ ớ ổ ế ch c khác thì ti n ứ

hành gi ữ ổ ợ i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. ị h p tác v i các cá nhân, t ậ ủ ế ả

Đi u 15. Ch m d t t h p tác ứ ổ ợ ề ấ

ng h p sau đây: 1. T h p tác ch m d t trong các tr ấ ổ ợ ứ ườ ợ

a) H t th i h n ghi trong h p đ ng h p tác; ờ ạ ế ợ ồ ợ

b) M c đích c a vi c h p tác đã đ t đ c; ệ ợ ạ ượ ụ ủ

c) Các t h p tác; ổ viên tho thu n ch m d t t ậ ứ ổ ợ ả ấ

d) T h p tác ch m d t theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có ế ị ủ ướ ấ

ng h p do pháp lu t quy đ nh. ổ ợ th m quy n trong nh ng tr ề ữ ẩ ứ ườ ậ ợ ơ ị

ờ ạ ngày ch m d t ho t đ ng, t ứ

2. Trong th i h n 7 ngày làm vi c, k t ể ừ ề ấ ằ ạ ộ ủ ả

ổ ệ h p tác ph i thông báo b ng văn b n v ch m d t ho t đ ng c a mình cho ợ y ban nhân dân c p xã, n i đã ch ng th c h p đ ng h p tác. Ủ ấ ạ ộ ợ ự ợ ứ ồ ả ứ ấ ơ

ả ấ ạ ộ 3. Khi ch m d t ho t đ ng, t ứ

h p tác ph i thanh toán các kho n n không đ trang tr i các kho n n ả ủ

ấ ổ ợ ; n u tài s n chung c a t ủ ổ ể ả ị ủ ạ

ề ả ợ ị

ợ v n còn thì tài s n còn l

c a m i t ợ ả ợ ả i kho n 2 ả c thanh toán xong ổ c chia cho các t ừ viên, tr ỗ ổ ả

chung c a t ủ ổ ế thì l y tài s n riêng c a các t viên đ thanh toán theo quy đ nh t ổ ả ng h p các kho n n đã đ Đi u 13 Ngh đ nh này. Tr ườ ị ượ i đ mà tài s n chung c a t ủ ổ ẫ ạ ượ ả ả ng ng v i giá tr tài s n góp vào t viên theo t t l ứ ổ ủ ị ớ ỷ ệ ươ ng h p có tho thu n khác. tr ậ ả ợ ườ

Ch ươ

ĐI U HÀNH T H P TÁC Ề ng IV Ổ Ợ

Đi u 16. Đi u hành t h p tác ề ề ổ ợ

1. Ng h p tác là t

ề viên t ng t h p tác tho thu n v tiêu chu n, cách th c b u t ủ ổ ợ ề tr ổ ổ ưở ứ ầ ổ ệ ả ổ ợ ậ ẩ

i đi u hành công vi c chung c a t ổ h p tác. ườ h p tác. Các t ợ ng t tr ổ ợ ưở

7

t, t ợ ế

2. Tr ng là tr ng h p c n thi ng ban đi u hành. S l ổ ng, tiêu chu n và cách th c b u ban ầ ề ề ứ ầ

tr đi u hành th c hi n theo tho thu n c a các t ể ầ ẩ viên t h p tác. ưở ề ệ ả ổ h p tác có th b u ban đi u hành. T ợ ố ượ ậ ủ ổ ợ ổ ườ ưở ự

c ghi nh n b ng biên b n h p t ệ ậ

ả ứ ằ ấ

ọ ổ tr ng ph i đ ả ượ ổ ổ ưở và ph i thông báo b ng văn b n cho y ban nhân dân c p xã đã ch ng th c ự Ủ ả ằ h p đ ng h p tác. ợ 3. Vi c thay đ i t ả ồ ợ

Đi u 17. Trách nhi m c a t tr ng và ban đi u hành t h p tác ủ ổ ưở ề ệ ề ổ ợ

1. T tr ng t h p tác có trách nhi m sau: ổ ưở ổ ợ ệ

a) Là ng ườ ạ ổ ợ ự h p tác xác l p các giao d ch dân s vì ậ ị

h p tác; i đ i di n cho t ệ m c đích ho t đ ng c a t ủ ổ ợ ạ ộ ụ

h p tác. b) T ch c th c hi n và đi u hành các ho t đ ng c a t ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ợ ự ệ

2. Thành viên ban đi u hành có trách nhi m sau: ệ ề

a) Giúp vi c cho t ng đi u hành các ho t đ ng c a t h p tác; ệ tr ổ ưở ạ ộ ủ ổ ợ ề

tr ng phân công. b) Th c hi n nh ng công vi c đ ữ c t ệ ượ ổ ưở ự ệ

h p tác Đi u 18. Đ i di n c a t ạ ệ ủ ổ ợ ề

h p tác trong các giao d ch dân s là t ng t ệ ủ ổ ợ tr ổ ưở ự

1. Đ i di n c a t ạ ổ ưở ề

ể ỷ viên th c hi n m t s công vi c nh t đ nh c a t ổ ị ề h p tác có th u quy n cho thành viên ban đi u theo quy ủ ổ ộ ố ấ ị ng t ổ ợ ự ệ ệ

h p tác. T tr ợ hành ho c t ặ ổ đ nh c a pháp lu t v u quy n. ủ ị ậ ề ỷ ề

ị i đ i di n c a t ệ ủ ổ ợ ậ

h p tác theo quy t đ nh c a đa s t ụ ệ h p tác xác l p, th c ự ố ổ ủ ế ị

2. Giao d ch dân s do ng ườ ạ hi n vì m c đích ho t đ ng c a t ủ ổ ợ viên làm phát sinh quy n, nghĩa v c a t h p tác. ự ạ ộ ề ụ ủ ổ ợ

3. Các giao d ch dân s do ng ự ạ ị

h p i không có quy n đ i di n c a t ệ ủ ổ ợ ề ề i Đi u ạ ả ủ ự ệ ậ ị

ườ tác xác l p thì h u qu c a giao d ch này th c hi n theo quy đ nh t ị 145 B lu t Dân s . ậ ộ ậ ự

i đ i di n c a t

ệ ủ ổ ợ ả ủ ườ ạ ậ ự ạ ậ ự ị ạ ị

4. Các giao d ch dân s do ng hi n v ượ ệ theo quy đ nh t i Đi u 146 B lu t Dân s . ự h p tác xác l p, th c t quá ph m vi đ i di n thì h u qu c a giao d ch này th c hi n ệ ự ị ệ ộ ậ ề ạ

Ch ươ ng V TÀI S N, TÀI CHÍNH C A T H P TÁC

Ủ Ổ Ợ

Đi u 19. Tài s n c a t h p tác ả ủ ổ ợ ề

1. Tài s n c a t h p tác hình thành t các ngu n: ả ủ ổ ợ ừ ồ

8 ủ ổ viên t

ổ ợ ề h p tác bao g m: v t, ti n, ồ ậ

gi y t a) Tài s n đóng góp c a t có giá và các quy n tài s n; ả ề ấ ờ

b) Ph n đ c trích t hoa l i, l ầ ượ ừ ợ ợ ứ i t c sau thu đ tăng v n; ế ể ố

c) Các tài s n cùng t o l p và đ c t ng, cho chung; ạ ậ ả ượ ặ

d) Tài s n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ả ậ ị

ầ ổ ợ ữ ả

ệ ừ ằ ả ạ ạ

T h p tác c n ghi chép theo dõi riêng nh ng tài s n b ng hi n v t ậ ổ h p tác và lo i tài s n không ạ ả

ổ viên ra kh i t ỏ ổ ợ h p tác. viên khi t không quy thành giá tr , trong đó phân rõ thành 2 lo i: lo i tài s n do t ng t viên đó ra kh i t viên góp và s tr l chia cho các t ỏ ổ ợ ị i khi t ổ ẽ ả ạ ổ

2. Vi c qu n lý và s d ng tài s n c a t h p tác đ ả ử ụ ậ ả ứ ả ạ theo ph ươ h p tác ph i đ c a t ủ ổ ợ c đa s t khác ph i đ ả ượ c th c hi n ệ ự ượ ệ ủ ổ ợ ấ li u s n xu t ng th c tho thu n. Vi c đ nh đo t tài s n là t ả ư ệ ị ả ệ ạ c toàn th t ả viên đ ng ý; đ i v i các lo i tài s n ố ớ ồ ể ổ viên đ ng ý. ồ ả ượ ố ổ

h p tác đ ượ ể ị ủ ổ ợ biên b n ki m kê ho c s sách ghi chép c a t ặ ổ 3. Tài s n c a t ả ả c ki m kê, đánh giá đ nh kỳ và ghi vào theo th a thu n. ỏ ủ ổ ể ậ

Đi u 20. Công tác tài chính, k toán c a t h p tác ủ ổ ợ ế ề

Công tác tài chính c a t ủ ổ ợ ả ả ả

ế ể ổ ứ

ữ ạ

viên bi ổ ạ ộ ộ ổ ợ ế ề

h p tác theo h ng d n c a c ạ ộ ướ ẫ

h p tác ph i b o đ m tính công khai, minh t, theo dõi và ki m tra; hình th c và n i dung báo cáo tài b ch đ t ể ạ ả chính do các t h p tác có tài s n viên bàn b c, quy t đ nh. Nh ng t ế ị chung, có ho t đ ng tài chính chung c n có s sách k toán ghi chép v tài ầ ổ ủ ơ s n, v n và ho t đ ng kinh doanh c a t ủ ổ ợ ố ả quan tài chính.

Đi u 21. Phân ph i hoa l i t c và x lý l i, l ố ề ợ ợ ứ ử ỗ

c phân chia cho t i t c c a t ợ ợ ứ ủ ổ ợ ượ ổ ể ạ viên và đ t o

1. Hoa l tích lũy chung c a t i, l ủ ổ h p tác đ theo tho thu n. ậ ả

ụ ể ệ ị

i, l sau khi th c hi n nghĩa v thu v i nhà n ợ ủ ổ ố ế ớ ụ ệ ợ ợ ứ ừ i t c t ế c (n u ướ

H p đ ng h p tác quy đ nh c th vi c phân ph i hoa l ồ ợ các ho t đ ng c a t ự ạ ộ có).

ườ ể ả ậ ỗ

ị ỗ các năm tr ng h p b l 2. Trong tr ợ n u tích lũy chung c a t ủ ổ ế , các t viên tho thu n đóng góp đ bù l ổ c đó không đ bù đ p. ướ ủ ắ

ng h p b l H p đ ng h p tác quy đ nh c th vi c x lý các tr ị ụ ể ệ ử ợ ồ ợ ườ ợ ị ỗ ủ và r i

ro.

Ch ng VI

ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả

Đi u 22. Hi u l c thi hành ệ ự ề

Ngh đ nh này có hi u l c thi

9 hành sau 15 ngày, k t

ngày đăng ệ ự ị ể ừ

ị Công báo.

Đi u 23. Trách nhi m thi hành ề ệ

ầ ư có trách nhi m theo dõi, h ệ ướ ng d n thi ẫ

1. B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ hành Ngh đ nh này. ị ị

ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ủ ưở ộ

ố ự ỉ

ng c quan ơ ơ thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ộ ộ Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. 2. Các B tr ộ ưở ủ ị ng, Th tr ủ ị Ủ ệ ươ ị ị

TH T

NG

TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ

ơ

ươ

ng Đ ng; ả

ủ ướ

ng Chính ph ; ủ

ộ ơ

ơ

ng

ươ

ỉ ạ

ố ộ

ộ ồ

c; Ủ

i cao;

i cao;

c;

ệ ể

t Nam;

ướ ng M t tr n T qu c Vi ng c a các đoàn th ;

ố ể

ươ

ơ

t Nam; ủ

ng Chính ph , ủ

ườ

i phát ngôn c a Th t ơ ụ ụ

ủ ướ ộ

Nguy n T n Dũng đã ấ ễ

N i nh n: ậ - Ban Bí th Trung ư ký ng, các Phó Th t - Th t ủ ướ - Các B , c quan ngang B , ộ c quan thu c Chính ph ; ủ ộ - Văn phòng Ban Ch đ o Trung v phòng, ch ng tham nhũng; ố - HĐND, UBND các t nh, thành ph ỉ ng; tr c thu c Trung ộ ươ ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ươ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị ướ - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; ộ - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Toà án nhân dân t ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - y ban Trung ươ ặ ậ - C quan Trung ủ - Liên minh H p tác xã Vi - VPCP: BTCN, các Phó Ch nhi m, Website Chính ph ,ủ Ng ủ các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ị ự - L u: Văn th , NN (5b). Hoà 315 b n.

ư

ư