
CHÍNH PHỦ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
-------------------------------------
S : 69/2014/NĐ-CPốHà N i, ngày 15 tháng 07 năm 2014ộ
NGH Đ NHỊ Ị
V t p đoàn kinh t nhà n c và t ng công ty nhà n cề ậ ế ướ ổ ướ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 ứ ậ ổ ứ ủ tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005;ứ ậ ệ
Theo đ ngh c a B tr ng B ề ị ủ ộ ưở ộ K ho chế ạ và Đ u t ,ầ ư
Chính phủ ban hành Ngh đ nh v t p đoàn kinh t nhà n c và t ng công ty nhàị ị ề ậ ế ướ ổ
n c.ướ
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Ngh đ nh này quy đ nh v :ị ị ị ề
1. Thành l p, t ch c l i, ch m d t ho t đ ng d i hình th c t p đoàn kinh t nhàậ ổ ứ ạ ấ ứ ạ ộ ướ ứ ậ ế
n c, t ng công ty nhà n c (sau đây g i t t là t p đoàn kinh t , t ng công ty).ướ ổ ướ ọ ắ ậ ế ổ
2. T ch c, ho t đ ng, qu n lý, đi u hành trong t p đoàn kinh t , t ng công ty.ổ ứ ạ ộ ả ề ậ ế ổ
3. Qu n lý, giám sát c a ch s h u nhà n c đ i v i t p đoàn kinh t , t ng côngả ủ ủ ở ữ ướ ố ớ ậ ế ổ
ty.
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
Đ i t ng áp d ng c a Ngh đ nh bao g m:ố ượ ụ ủ ị ị ồ
1. T p đoàn kinh t , t ng công ty có công ty m đ c t ch c d i hình th c côngậ ế ổ ẹ ượ ổ ứ ướ ứ
ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c ệ ữ ạ ộ ướ làm ch s h u ho c công ty m ủ ở ữ ặ ẹ là
công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên có c ph n, v n gópổ ầ ệ ữ ạ ở ổ ầ ố
chi ph i c a Nhà n c.ố ủ ướ
2. Các t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c thành l p, t ch c l i, ch m d t ho tổ ứ ế ệ ậ ổ ứ ạ ấ ứ ạ
đ ng d i hình th c t p đoàn kinh t , ộ ướ ứ ậ ế t ngổ công ty và th c hi n qu n lý, giám sát c a chự ệ ả ủ ủ
s h u nhà n c đ i v i t p đoàn ở ữ ướ ố ớ ậ kinh tế, t ngổ công ty.
Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Ngh đ nh này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ị ị ừ ữ ướ ượ ể ư
1. “Ngành ngh kinh doanh chính c a doanh nghi p” là ngành ngh đ c xác l p tề ủ ệ ề ượ ậ ừ
m c đích đ u t thành l p và chi n l c phát tri n doanh nghi p, do ch s h u quy đ nhụ ầ ư ậ ế ượ ể ệ ủ ở ữ ị
và giao cho doanh nghi p th c hi n khi thành l p và trong su t quá trình ho t đ ng c aệ ự ệ ậ ố ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ

2. “Ngành ngh kinh doanh có liên quan đ n ngành ngh kinh doanh chính c aề ế ề ủ
doanh nghi p” (sau đây g i t t là ngành ngh có liên quan) là ngành ngh ph tr ho cệ ọ ắ ề ề ụ ợ ặ
phái sinh t ngành ngh kinh doanh chính, trên c s đi u ki n và l i th c a ngành nghừ ề ơ ở ề ệ ợ ế ủ ề
kinh doanh chính ho c s d ng l i th , u th c a ngành ngh kinh doanh chính và ph cặ ử ụ ợ ế ư ế ủ ề ụ
v tr c ti p cho ngành ngh kinh doanh chính.ụ ự ế ề
3. “Ngành ngh kinh doanh không liên quan đ n ngành ngh kinh doanh chính c aề ế ề ủ
doanh nghi p” (sau đây g i t t là ngành ngh không liên quan) là ngành ngh không pháiệ ọ ắ ề ề
sinh ho c không phát tri n t ngành ngh kinh doanh chính, ngành ngh có liên quan đ nặ ể ừ ề ề ế
ngành ngh kinh doanh chính.ề
4. “Đ i t ng có liên quan c a công ty m ” là t ch c, cá nhân có quan h tr c ti pố ượ ủ ẹ ổ ứ ệ ự ế
ho c gián ti p ặ ế v iớ công ty m theo quy đ nh t i Kho n 17 Đi u 4 Lu t Doanh nghi p.ẹ ị ạ ả ề ậ ệ
5. “Quy n chi ph i” c a m t doanh nghi p đ i v i m t doanh nghi p khác baoề ố ủ ộ ệ ố ớ ộ ệ
g m ít nh t m t trong các quy n sau đây:ồ ấ ộ ề
a) Quy n s h u duy nh t c a doanh nghi p;ề ở ữ ấ ủ ệ
b) Quy n c a c đông, thành viên góp v n chi ph i c a doanh nghi p;ề ủ ổ ố ố ủ ệ
c) Quy n tr c ti p hay gián ti p b nhi m đa s ho c t t c các thành viên H iề ự ế ế ổ ệ ố ặ ấ ả ộ
đ ng qu n tr ho c H i đ ng thành viên và T ng Giám đ c (Giám đ c) doanh nghi p;ồ ả ị ặ ộ ồ ổ ố ố ệ
d) Quy n tr c ti p hay gián ti p quy t đ nh vi c phê duy t, s a đ i, b sung Đi uề ự ế ế ế ị ệ ệ ử ổ ổ ề
l c a doanh nghi p;ệ ủ ệ
đ) Quy n tr c ti p hay gián ti p quy t đ nh chi n l c, k ho ch kinh doanh c aề ự ế ế ế ị ế ượ ế ạ ủ
doanh nghi p;ệ
e) Các tr ng h p chi ph i khác theo th a thu n gi a doanh nghi p chi ph i vàườ ợ ố ỏ ậ ữ ệ ố
doanh nghi p b chi ph i và đ c ghi vào Đi u l c a doanh nghi p b chi ph i.ệ ị ố ượ ề ệ ủ ệ ị ố
6. “Doanh nghi p thành viên t p đoàn kinh t , t ng công ty” (sau đây g i t t làệ ậ ế ổ ọ ắ
doanh nghi p thành viên) là các doanh nghi p do công ty m , doanh nghi p c p II tr c ti pệ ệ ẹ ệ ấ ự ế
n m gi 100% v n đi u l ho c quy n chi ph i đ i ắ ữ ố ề ệ ặ ề ố ố v iớ doanh nghi p đó.ệ
Đi u 4. T p đoàn kinh t , t ng công tyề ậ ế ổ
1. T p đoàn ậkinh tế là nhóm công ty, g m công ty m , các doanh nghi p thành viênồ ẹ ệ
và công ty liên k t; đáp ng các đi u ki n quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 9 Ngh đ nh này.ế ứ ề ệ ị ạ ả ề ị ị
2. T ng công ty là nhóm công ty, g m công ty m , các doanh nghi p thành viên vàổ ồ ẹ ệ
công ty liên k t; đáp ng các đi u ki n quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 9 Ngh đ nh này.ế ứ ề ệ ị ạ ả ề ị ị
3. T p đoàn kinh t , t ng công ty có không quá ba c p doanh nghi p và c c u nhậ ế ổ ấ ệ ơ ấ ư
sau:
a) Công ty m (sau đây g i t t là doanh nghi p c p I) là doanh nghi p do Nhà n cẹ ọ ắ ệ ấ ệ ướ
n m gi 100% v n đi u l ho c gi quy n chi ph i. Công ty m đ c ắ ữ ố ề ệ ặ ữ ề ố ẹ ượ t ch cổ ứ d i hìnhướ
th c công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c làm ch s h u ho c côngứ ệ ữ ạ ộ ướ ủ ở ữ ặ
ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên có c ph n, v n góp chiổ ầ ệ ữ ạ ở ổ ầ ố
ph i c a Nhà n c; gi vai trò h t nhân lãnh đ o, chi ph i các doanh nghi p thành viênố ủ ướ ữ ạ ạ ố ệ
trong t p đoàn kinh t , t ng công ty;ậ ế ổ

b) Công ty con c a doanh nghi p c p I (sau đây g i t t là doanh nghi p c p II) làủ ệ ấ ọ ắ ệ ấ
doanh nghi p do công ty m n m quy n chi ph i. Doanh nghi p c p II đ c ệ ẹ ắ ề ố ệ ấ ượ t ch cổ ứ d iướ
hình th c công ty trách nhi m h u h n m t thành viên trong ứ ệ ữ ạ ộ tr ng h pườ ợ công ty m n mẹ ắ
gi 100% v n đi u l ho c công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n hai thành viênữ ố ề ệ ặ ổ ầ ệ ữ ạ
tr lên trong tr ng h p công ty m n m quy n chi ph i;ở ườ ợ ẹ ắ ề ố
c) Công ty con c a doanh nghi p c p II (sau đây g i t t ủ ệ ấ ọ ắ là doanh nghi p c p III) làệ ấ
doanh nghi p do doanh nghi p c p II n m quy n chi ph i. Doanh nghi p c p III đ c tệ ệ ấ ắ ề ố ệ ấ ượ ổ
ch c d i hình th c công ty trách nhi m h u h n m t thành viên trong tr ng h p doanhứ ướ ứ ệ ữ ạ ộ ườ ợ
nghi p c p II n m gi 100% v n đi u l ho c công ty c ph n, công ty trách nhi m h uệ ấ ắ ữ ố ề ệ ặ ổ ầ ệ ữ
h n hai thành viên tr lên trong tr ng h p doanh nghi p c p II n m quy n chi ph i;ạ ở ườ ợ ệ ấ ắ ề ố
d) Công ty liên k t là công ty có c ph n, v n góp d i m c chi ph i c a công tyế ổ ầ ố ướ ứ ố ủ
m và công ty con; công ty không có v n góp c a công ty m và công ty con, t nguy nẹ ố ủ ẹ ự ệ
tham gia liên k tế d i hình th c h p đ ng liên ướ ứ ợ ồ k tế và có m i quan h g n bó lâu dài v l iố ệ ắ ề ợ
ích kinh t , công ngh , th tr ng, các d ch v khác v i công ty m ho c công ty con trongế ệ ị ườ ị ụ ớ ẹ ặ
t p đoàn kinh t , ậ ế t ngổ công ty. Công ty liên k t đ c t ch c d i hình th c công ty tráchế ượ ổ ứ ướ ứ
nhi m h u h n ho c công ty c ph n.ệ ữ ạ ặ ổ ầ
4. Công ty m và các doanh nghi p thành viên có t cách pháp nhân; có v n và tàiẹ ệ ư ố
s n riêng; có quy n chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n c a mình theo quy đ nh c aả ề ế ữ ử ụ ị ạ ả ủ ị ủ
pháp lu t và theo th a thu n chung c a t p đoàn kinh t , ậ ỏ ậ ủ ậ ế t ngổ công ty. Nhà nước là ch sủ ở
h u v n nhà n c tr c ti p ữ ố ướ ự ế đ u tầ ư t i công ty m . Công ty m là ch s h u v n do côngạ ẹ ẹ ủ ở ữ ố
ty m ẹđ u tầ ư t i các công ty con, công ty liên k t.ạ ế
Đi u 5. Tên và đăng ký kinh doanhề
1. T p đoàn kinh t , t ng công ty có tên, th ng hi u riêng. Ng i quy t đ nh thànhậ ế ổ ươ ệ ườ ế ị
l p t p đoàn kinh t , t ng công ty quy t đ nh tên c a t p đoàn kinh t , t ng công ty và tênậ ậ ế ổ ế ị ủ ậ ế ổ
c a công ty m thành l p theo Ngh đ nh này.ủ ẹ ậ ị ị
2. Công ty m và các doanh nghi p thành viên đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c aẹ ệ ị ủ
pháp lu t. Vi c đ t tên c a doanh nghi p thành viên t ch c d i hình th c công ty cậ ệ ặ ủ ệ ổ ứ ướ ứ ổ
ph n, công ty trách nhi m h u h n th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p vàầ ệ ữ ạ ự ệ ị ủ ậ ệ
pháp lu t có liên quan.ậ
T p đoàn kinh t , t ng công ty không có t cách pháp nhân và không ph i ậ ế ổ ư ả đăng ký
kinh doanh nh ng ph i thông báo vi c thành l p, t ch c l i, thay đ i s l ng doanhư ả ệ ậ ổ ứ ạ ổ ố ượ
nghi p thành viên, t l v n t i các doanh nghi p thành viên, ch m d t ho t đ ng d iệ ỷ ệ ố ạ ệ ấ ứ ạ ộ ướ
hình th c t p đoàn kinh t , t ng công ty cho c quan đăng ký kinh doanh; vi c t p trungứ ậ ế ổ ơ ệ ậ
kinh t theo quy đ nh t i M c 3 và 4 Ch ng II Lu t C nh tranh cho C quan qu n lý c nhế ị ạ ụ ươ ậ ạ ơ ả ạ
tranh.
Trình t , th t c thông báo vi c thành l p, t ch c l i, thay đ i s l ng doanhự ủ ụ ệ ậ ổ ứ ạ ổ ố ượ
nghi p thành viên, t l v n t i các doanh nghi p thành viên, ch m d t ho t đ ng d iệ ỷ ệ ố ạ ệ ấ ứ ạ ộ ướ
hình th c t p đoàn kinh t , t ng công ty th c hi n theo h ng d n c a B k ho ch vàứ ậ ế ổ ự ệ ướ ẫ ủ ộ ế ạ
Đ u t .ầ ư
Đi u 6. ềT ch cổ ứ Đ ng và t ch c chính tr - xã h i trong t p đoàn kinh t ,ả ổ ứ ị ộ ậ ế
t ng công tyổ
1. T ch cổ ứ Đ ng C ng s n Vi t Nam trong t p đoàn, kinh t , ả ộ ả ệ ậ ế t ngổ công ty ho tạ
đ ng theo Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ộ ế ậ ề ệ ủ ả ộ ả ệ

2. Các t ch c chính tr - xã h i trong t p đoàn kinh t , t ng công ty ho t đ ng theoổ ứ ị ộ ậ ế ổ ạ ộ
Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l c a các t ch c chính tr - xã h i đó, ế ậ ề ệ ủ ổ ứ ị ộ phù h pợ v iớ quy đ nhị
c a pháp lu t.ủ ậ
3. T p đoàn kinh t , t ng công ty t o đi u ki n và h tr đ t ch c Đ ng, t ch cậ ế ổ ạ ề ệ ỗ ợ ể ổ ứ ả ổ ứ
Công đoàn và các t ch c chính tr - xã h i khác ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t vàổ ứ ị ộ ạ ộ ị ủ ậ
Đi u l c a các ề ệ ủ t ch cổ ứ đó.
Đi u 7. Áp d ng pháp lu t có liên quan và đi u c qu c tề ụ ậ ề ướ ố ế
1. Vi c thành l p, ệ ậ t ch cổ ứ , ho t đ ng, qu n lý và giám sát t p đoàn ạ ộ ả ậ kinh tế, t ngổ
công ty áp d ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh này, Lu t Doanh nghi p, Lu t C nh tranh vàụ ị ủ ị ị ậ ệ ậ ạ
các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ị ủ ậ Tr ng h pườ ợ có s khác nhau gi a Ngh đ nhự ữ ị ị
này và pháp lu t chuyên ngành thì áp d ng theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.ậ ụ ị ủ ậ
2. Tr ng h pườ ợ đi u c qu c t mà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam làề ướ ố ế ướ ộ ộ ủ ệ
thành viên có quy đ nh khác v i quy đ nh c a Ngh đ nh này thì áp d ng theo quy đ nh c aị ớ ị ủ ị ị ụ ị ủ
đi u c qu c t .ề ướ ố ế
Ch ng IIươ
THÀNH L P, T CH C L I, CH M D T HO T Đ NG D I HÌNH TH CẬ Ổ Ứ Ạ Ấ Ứ Ạ Ộ ƯỚ Ứ
T P ĐOÀN KINH T , T NG CÔNG TYẬ Ế Ổ
Đi u 8. Thành l p t p đoàn kinh t , t ng công tyề ậ ậ ế ổ
1. T p đoàn kinh t , t ng công ty đ c thành l p trên c s t ng công ty nhà n cậ ế ổ ượ ậ ơ ở ổ ướ
ho c nhóm công ty đáp ng các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 9 c a Ngh đ nh này.ặ ứ ề ệ ị ạ ề ủ ị ị
2. T p đoàn ậkinh tế, t ng công ty thành l p theo các hình th c sau:ổ ậ ứ
a) Sáp nh p ho c h p nh t doanh nghi p;ậ ặ ợ ấ ệ
b) Mua l i c ph n ho c ph n v n góp;ạ ổ ầ ặ ầ ố
c) Đ u t , góp v n b ng tài s n h u hình ho c vô hình;ầ ư ố ằ ả ữ ặ
d) Các hình th c liên k t khác do các doanh nghi p t th a thu n, không trái các quyứ ế ệ ự ỏ ậ
đ nh pháp lu t.ị ậ
Đi u 9. Đi u ki n thành l p t p đoàn kinh t , t ng công tyề ề ệ ậ ậ ế ổ
1. Chính ph ch xem xét l a ch n t ng công ty làm nòng c t hình thành t p đoànủ ỉ ự ọ ổ ố ậ
kinh t khi đáp ng đ y đ các đi u ki n t i Kho n 2 Đi u này và thành l p m i các t pế ứ ầ ủ ề ệ ạ ả ề ậ ớ ậ
đoàn kinh t , t ng công ty khi đáp ng đ y đ các đi u ki n quy đ nh t i Kho n 3 vàế ổ ứ ầ ủ ề ệ ị ạ ả
Kho n 4 Đi u này.ả ề
2. T ng công ty nhà n c đ c l a ch n làm nòng c t hình thành t p đoàn kinh tổ ướ ượ ự ọ ố ậ ế
ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n sau:ả ứ ầ ủ ề ệ
a) Kinh doanh có lãi trong ba (03) năm liên ti p li n k tr c năm đ c l a ch n;ế ề ề ướ ượ ự ọ
b) Tình hình tài chính đ c ch s h u đánh giá m c đ b o đ m an toàn;ượ ủ ở ữ ở ứ ộ ả ả
c) Trình đ ngu n nhân l c và năng su t lao đ ng cao h n m c trung bình c a cácộ ồ ự ấ ộ ơ ứ ủ
doanh nghi p khác ho t đ ng trong cùng ngành, lĩnh v c ho t đ ng;ệ ạ ộ ự ạ ộ

d) Trình đ trang thi t b , công ngh m c tiên ti n; qu n lý hi n đ i;ộ ế ị ệ ở ứ ế ả ệ ạ
đ) Qu n lý có hi u qu c ph n, ph n v n góp t i các doanh nghi p khác;ả ệ ả ổ ầ ầ ố ạ ệ
e) Ho t đ ng ạ ộ trong ph m vi toàn qu c và n c ngoài.ạ ố ở ướ
3. T p đoàn kinh t d ki n đ c thành l p ph i đáp ng các đi u ki n sau:ậ ế ự ế ượ ậ ả ứ ề ệ
a) Có ngành, lĩnh v c kinh doanh chính thu c ngành, lĩnh v c s n xu t, cung ngự ộ ự ả ấ ứ
s n ph m, d ch v đ c bi t quan tr ng trong b o đ m an ninh ả ẩ ị ụ ặ ệ ọ ả ả qu cố gia v kinh t ; t oề ế ạ
n n t ng v h t ng kinh t qu c gia; t o đ ng l c nâng cao kh năng c nh tranh c a cácề ả ề ạ ầ ế ố ạ ộ ự ả ạ ủ
doanh nghi p và toàn b n n kinh t . Th t ng Chính ph quy đ nh các ngành, lĩnh v cệ ộ ề ế ủ ướ ủ ị ự
kinh doanh đ c xem xét thành l p t p đoàn kinh t trong t ng th i kỳ;ượ ậ ậ ế ừ ờ
b) Công ty m trong t p đoàn kinh t ph i đáp ng các đi u ki n sau:ẹ ậ ế ả ứ ề ệ
- V n đi u l c a công ty m không th p h n 10.000 t đ ng. Tr ng h p công tyố ề ệ ủ ẹ ấ ơ ỷ ồ ườ ợ
m đ c t ch c d i hình th c công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n hai thànhẹ ượ ổ ứ ướ ứ ổ ầ ệ ữ ạ
viên tr lên thì ph n v n nhà n c ph i chi m t i thi u 75% v n đi u l c a công ty m .ở ầ ố ướ ả ế ố ể ố ề ệ ủ ẹ
Th t ng Chính ph xem xét, ủ ướ ủ quy tế đ nh đ i v i tr ng h p m c v n đi u l ho c t lị ố ớ ườ ợ ứ ố ề ệ ặ ỷ ệ
v n nhà n c trên v n đi u l c a công ty m th p h n m c quy đ nh này.ố ướ ố ề ệ ủ ẹ ấ ơ ứ ị
- Có ngu n nhân l c đ trình đ , kinh nghi m và kh năng kinh doanh ngành nghồ ự ủ ộ ệ ả ề
chính và các ngành ngh có liên quan; qu n lý v n đ u t và qu n tr đi u hành, ph i h pề ả ố ầ ư ả ị ề ố ợ
ho t đ ng các công ty con, công ty liên k t.ạ ộ ế
- Có kh năng s d ng bí quy t công ngh , th ng hi u, th tr ng đ chi ph i cácả ử ụ ế ệ ươ ệ ị ườ ể ố
công ty con và ti n hành liên k t v i các công ty liên k t khác.ế ế ớ ế
- Có ngu n l c tài chính ho c có ph ng án kh thi đ huy đ ng ngu n l c tàiồ ự ặ ươ ả ể ộ ồ ự
chính, b o đ m đ u t đ v n vào các công ty con và các công ty liên k t.ả ả ầ ư ủ ố ế
c) T p đoàn kinh t ph i có t i thi u 50% s công ty con ho t đ ng trong nh ngậ ế ả ố ể ố ạ ộ ữ
khâu, công đo n then ch t trong ngành, lĩnh v c kinh doanh chính và t ng giá tr c ph n,ạ ố ự ổ ị ổ ầ
ph n v n góp c a công ty m t i các công ty con này t i thi u b ng 60% t ng ngu n v nầ ố ủ ẹ ạ ố ể ằ ổ ồ ố
đ u t c a công ty m t i các công ty con, công ty liên k t.ầ ư ủ ẹ ạ ế
Công ty con do công ty m s h u 100% v n đi u l ph i là nh ng công ty đ cẹ ở ữ ố ề ệ ả ữ ượ
thành l p đ phát tri n, n m gi các bí quy t công ngh ph c v tr c ti p vi c th c hi nậ ể ể ắ ữ ế ệ ụ ụ ự ế ệ ự ệ
các nhi m v , ngành ngh kinh doanh chính c a công ty m .ệ ụ ề ủ ẹ
4. T ng công ty d ki n thành l p m i ph i đáp ng các ổ ự ế ậ ớ ả ứ đi u ki nề ệ sau:
a) Có ngành, lĩnh v c kinh doanh chính thu c m t trong nh ng ngành, lĩnh v c s nự ộ ộ ữ ự ả
xu tấ, cung ng s n ứ ả ph mẩ, d ch v quan tr ng t o n n t ng cho phát tri n ngành ho c vùngị ụ ọ ạ ề ả ể ặ
lãnh th ; t o đ ng l c nâng cao kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p và ngành ho cổ ạ ộ ự ả ạ ủ ệ ặ
vùng lãnh th . Th t ng Chính ph quy đ nh nh ng ngành, lĩnh v c kinh doanh đ c xemổ ủ ướ ủ ị ữ ự ượ
xét thành l p t ng công ty trong t ng th i kỳ;ậ ổ ừ ờ
b) Công ty m trong t ng công ty ph i đáp ng các đi u ki n sau:ẹ ổ ả ứ ề ệ
- V n đi u l c a công ty m không th p h n 1.800 t đ ng. Đ i v i công ty mố ề ệ ủ ẹ ấ ơ ỷ ồ ố ớ ẹ
đ c ượ t ch cổ ứ d i hình th c công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n hai thành viênướ ứ ổ ầ ệ ữ ạ
tr lên thì ph n v n nhà n c ph i chi m ít nh t 65% v n đi u l c a công ty m . Thở ầ ố ướ ả ế ấ ố ề ệ ủ ẹ ủ
t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh đ i v i tr ng h p m c v n đi u l ho c t l v nướ ủ ế ị ố ớ ườ ợ ứ ố ề ệ ặ ỷ ệ ố
nhà n c trên v n đi u l c a công ty m th p h n m c quy đ nh này.ướ ố ề ệ ủ ẹ ấ ơ ứ ị

