Ủ Ộ Ộ Ệ CHÍNH PHỦ -------- ự ạ

S : 78/2014/NĐ-CP ố ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ------------------------------------- Hà N i, ngày 30 tháng 07 năm 2014

V gi i th ng H Chí Minh, gi c và các gi i th ng khác Ị ng nhà n ề ả ưở ồ ả ưở NGH Đ NH Ị ưở ả v khoa h c và công ngh ề i th ọ ướ ệ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ

tháng 11 năm 2003, Lu t s a đ i, b ậ ứ ậ ử ưở

ng ngày 26 ưở

ổ ổ ng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Lu t s a ậ ử ng ngày 16 tháng 11 năm 2013; Căn c Lu t Thi đua, khen th sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ậ ủ ộ ố ề đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ộ ố ề ủ ổ ưở ậ ổ

Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013; ứ ệ ậ ọ

Theo đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B Khoa h c và Công ngh , ệ ộ ọ

i th i th ng Nhà Chính phủ ban hành Ngh đ nh v Gi ưở ề ả ồ ị ị ả ưở

i th c và các gi n ng H Chí Minh, Gi ng khác v khoa h c và công ngh . ệ ọ ưở ề ả ướ

ng I ươ QUY Đ NH CHUNG Ch Ị

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ

Ngh đ nh này quy đ nh v : ề ị ị ị

ng, đi u ki n, tiêu chu n, quy trình, th t c xét t ng Gi i th

ề ng Nhà n ả ủ ụ ệ ẩ ọ ề ạ ị

ng H Chí ồ ưở i Đi u 66, Đi u 67 và ậ ng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Kho n 36 Đi u 1 Lu t ề

ả ề ả ng ngày 16 tháng 11 năm 2013. m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th 1. Đ i t ố ượ i th Minh, Gi ưở Đi u 68 Lu t Thi đua, khen th ậ ề ử ổ b sung s a đ i, ệ ặ c v khoa h c và công ngh quy đ nh t ướ ề ưở ộ ố ề ủ ưở ậ ổ

2. Đ i t ng, đi u ki n, c s xây d ng tiêu chu n, vi c t ố ượ ệ ề ự ứ ẩ

ng c a B , c quan ngang B , c quan thu c ơ ở ộ ơ

ch c xét t ng gi ặ c khác ướ ọ ề ộ ỉ

th ộ ơ ủ ưở y ban ng, Trung Ủ ươ ngh quy đ nh t ạ ị ệ i ả ệ ổ ở ộ Chính phủ, c quan nhà n ơ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng v khoa h c và công ươ i Kho n 2 Đi u 77 Lu t Khoa h c và Công ngh . ệ ố ự ọ ề ả ậ

ch c, cá nhân trong n ệ ặ ủ ổ ứ ườ ệ

ch c, cá nhân n t Nam c ngoài v khoa h c và công ướ c, ng ướ ề i Vi ọ

3. Vi c đ t và t ng gi ả ặ c ngoài, t n đ nh c ổ ứ ư ở ướ ị ngh quy đ nh t ả ạ ị ệ i th ng c a t ưở , t ch c qu c t ố ế ổ ứ i Kho n 3 Đi u 77 Lu t Khoa h c và Công ngh . ệ ậ ề ọ

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ

1. Tác gi c ngoài có công ệ ả

ưở ị

ng H Chí Minh, Gi ng c a B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , c ng Nhà n i th , đ ng tác gi là ng ả ồ ườ công trình khoa h c và công ngh đ ệ ượ ọ c và gi th ủ i n t Nam, ng i Vi ườ ướ i th c đ ngh xét t ng Gi ả ặ ề ộ ơ ộ ơ trình, c mụ ả i ủ ơ ồ ộ ưở ướ ưở ả

c khác ng, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ở ươ Ủ ố ự ộ ỉ ươ ng

Trung quan nhà n ướ v khoa h c và công ngh . ệ ọ ề

ạ ộ ệ

ch c, cá nhân trong n ng c a t c, ng t ệ ư ở ệ

T ch c khoa h c và công ngh , cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh t i Vi ọ ệ ạ i Vi t Nam đ nh c ườ ị ượ c ngoài v khoa h c và công ngh . c ngoài, t ệ ọ ọ ổ ứ i th c nh n gi ưở ả ậ ố ế t , ch c qu c t ổ ứ ủ ổ ứ ổ ứ , cá nhân n ch c ướ ề ướ Nam đ n ướ

c, ng ườ

ổ ứ c ngoài, t ọ i Vi ệ ạ ộ ọ ứ

i Vi ch c, cá c ngoài, t n t Nam đ nh c 2. T ch c, cá nhân trong n ổ ứ ướ ư ở ướ ị ưở ch c qu c t nhân n ng i th có các ho t đ ng liên quan đ n đ t và t ng gi ả ặ ặ ế ố ế ổ ứ ướ v khoa h c và công ngh cho t ch c khoa h c và công ngh , cá nhân ho t đ ng khoa ạ ộ ệ ổ ệ ề t Nam. h c và công ngh t ọ ệ ạ ệ

ặ ch c, cá nhân khác có liên quan trong vi c xét t ng ệ ơ ước và các t

gi i th 3. C quan nhà n ọ ưở ổ ứ ng v khoa h c và công ngh . ệ ề ả

Đi u 3. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

i đây đ c hi u nh sau: Trong Ngh đ nh này, các t ị ị ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

ủ ả ẩ ạ ọ ộ

ụ ứ ự ể ọ ọ

1. Công trình khoa h c và công ngh là s n ph m c a lao đ ng sáng t o trong ệ nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh , ng d ng các thành t u khoa h c và công ệ ứ ngh , bao g m: ệ ồ

a) Công trình nghiên c u khoa h c là ứ ọ k t quế ạ ộ

ng t ể ả ệ ượ ệ ả c a ho t đ ng khám phá, phát hi n, ạ duy; sáng t o ủ nhiên, xã h i và t ự ư ộ

tìm hi u b n ch t, quy lu t c a s v t, hi n t ậ ủ ự ậ i pháp nh m ng d ng vào th c ti n; gi ự ễ ụ ấ ằ ứ ả

ệ ạ

i pháp k thu t m i, v t li u m i, gi ng m i, s n ph m m i; gi b) Công trình nghiên c u phát tri n công ngh là công trình t o ra công ngh m i, ệ ớ ớ ả ứ ậ ệ ể ố ậ ẩ ớ ớ ớ ỹ ả

ứ ụ ệ ệ

ụ i pháp k thu t m i. c) Công trình ng d ng công ngh là công trình ng d ng thành công công ngh ả ứ ậ ớ ỹ m i, gi ớ

2. C m công trình khoa h c và công ngh bao g m: ọ ụ ệ ồ

đã đ a) T p h p ậ ả ợ các công trình khoa h c và công ngh c a cùng m t tác gi ự ho c các ặ ả ự c xác đ nh thu c m t lĩnh v c khoa h c, công ngh ho c m t lĩnh v c ộ ệ ủ ọ ộ ệ ượ ặ ộ ộ ị

đ ng tác gi ồ áp d ng;ụ

ợ ậ ề

b) T p h p các công trình khoa h c và công ngh do nhi u tác gi ọ ử ụ ộ th c hi n đ c ệ ệ ng pháp, nguyên lý, k thu t khác ậ ộ k tế qu nh ng s d ng các ph ả ự ỹ ươ ư ả ạ

l p, t o ra cùng m t ậ nhau.

ệ ọ ọ ệ ượ c

Công trình khoa h c và công ngh và c m công trình khoa h c và công ngh đ ụ t là công trình. g i t ọ ắ

3. Tác gi i tr c ti p sáng t o ra công trình; trong tr ả ườ ự ế ạ

ườ , Tác gi công trình là ng ự ọ ồ ng h p có ợ ả ồ , đ ng ả

ạ t là tác gi công trình. hai ng ế ườ ở công trình sau đây g i t tác gi ọ ắ ả i tr lên cùng tr c ti p sáng t o ra công trình thì h là đ ng tác gi ả

i th ả ề ệ ọ

ng v khoa h c và công ngh đ xét, t ng cho t gi i th 4. Đ t gi ặ ề ưở ng v khoa h c và công ngh là vi c t ưở ọ ch c, cá nhân sáng l p ra ệ ổ ứ ch c khoa h c công ngh , cá ứ ổ ệ ể ậ ệ ặ ọ ả

i Vi ạ ộ ọ ệ ạ ệ ẩ ặ t Nam đáp ng đi u ki n, tiêu chu n t ng ứ ề ệ

nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh t gi ng đó. i th ưở ả

5. Công b công trình là vi c đ a công ư ố trình ra trước công ch ng d ứ ướ ạ ấ i d ng xu t

b n, thuy t trình, tr ng bày, trình di n và các hình th c khác. ả ư ứ ế ệ ễ

6. ng d ng công trình là s d ng công trình trong th c ti n nh m ph c v l i ích ụ ụ ợ ử ụ ụ ự ễ ằ

i và xã h i. Ứ c aủ con ng ườ ộ

Đi u 4. Các gi i th ề ả ưở ng v khoa h c và công ngh ọ ề ệ

1.Gi i th ả ưở ng H Chí Minh v khoa h c và công ngh . ệ ề ồ ọ

2. Gi i thả ưởng Nhà n ướ ề c v khoa h c và công ngh . ệ ọ

ộ ơ ủ

nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ Chính phủ, c quan nhà ơ ng (sau đây ươ ộ

3. Gi i th ả ưở Trung c khác ở t là B , ngành, đ a ph ộ ng c a B , c quan ngang B , c quan thu c ộ ơ ương, y ban Ủ ươ ỉ ố ự ng) v khoa h c và công ngh . ệ ọ ề ị n ướ g i t ọ ắ

i Vi ướ ườ

ng c a t ủ ổ ứ , t ả ứ 4. Gi ổ ưở ố ế ổ ứ

ư ở ướ t Nam đ nh c c n ị ch c, cá nhân) ổ ch c khoa h c và công ngh , cá ch c, cá nhân trong n ứ ệ ượ ặ t là t ọ ổ ứ ệ

c, ng ệ c ngoài (sau đây g i t ọ ắ ặ t Nam. i th ch c qu c t ngoài, t v khoa h c và công ngh đ ọ ề nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh t ạ ộ ch c, cá nhân n ướ c đ t ra đ xét t ng cho t ể i Vi ệ ạ ệ ọ

i th Đi u 5. Nguyên t c đ t tên và xét t ng gi ắ ặ ề ặ ả ưở ng v khoa h c và công ngh ọ ề ệ

ng c a B , ngành, đ a ph ng và ch c 1. Vi c đ t tên gi ệ ặ ưở ủ ươ ổ ứ , cá nhân v khoa t ề

i th ị ả h c và công ngh th c hi n theo nguyên t c sau đây: ệ ọ ệ ự ộ ắ

a) Tên gi ng m i không trùng ho c t ng t ặ ươ ớ ự gây nh m l n v i tên gi ẫ ầ ớ ả i

ưở ng v khoa h c và công ngh đã có; th i th ả ọ ề ệ ưở

ế

ưở ch c ủ ổ ứ ặ ể ặ ợ ệ ạ i th ư ượ c ng n u ch a đ ổ ứ , cá nhân đó ho cặ

b) Không s d ng tên c a t ch c, cá nhân đ đ t tên gi ử ụ ả ủ t ch c, cá nhân đó ho c đ i di n h p pháp c a ủ ổ ứ ề ẩ s đ ng ý c a t ự ồ c quan có th m quy n; ơ

c, quy n, l c a t ề ợ ợ i ích c a nhà n ủ h p pháp ợ ủ ổ ch c, cá ứ

nhân; không trái v i đ o đ c, thu n phong m t c c a dân t c.. c) Không vi ph m l ạ ớ ạ ứ ầ ướ ỹ ụ ủ i ích ộ

2. Nguyên t c xét t ng các gi i th ắ ặ ả ưở ng v khoa h c và công ngh : ệ ề ọ

i th ng v khoa h c và công ngh đ ặ ị ả ưở ệ ượ ề ọ ự c th c

hi n trên a) Vi c ệ đăng ký đ ngh xét t ng gi ề nguy n; ệ c sơ ở t ự ệ

b) Vi c xét t ng gi i th ng đ c th c hi n khách quan, công khai, công b ng, ệ ặ ả ưở ượ ự ệ ằ

chính xác;

i th ng không có vi ph m v quy n s h u trí c) Công trình đ ngh xét t ng gi ề ặ ị ả ưở ề ở ữ ề ạ

tu .ệ

ặ ả ị

ng c a B , ngành, đ a ph ưở ng ng H Chí Minh, Gi ả ng v khoa h c và công ngh , ngoài Nhà n 3. Đ i v i công trình đ i th ủ ướ ố ớ c và gi ả c đ ngh xét t ng Gi ượ ề ươ ộ ưở i th ưở ề i th ệ ồ ọ ị

i Kho n 2 Đi u này còn ph i tuân th các nguyên ủ ắ ị ạ ủ ề ả ả

vi c tuân th các nguyên t c quy đ nh t ệ t c sau đây: ắ

c đ ngh xét t ng m t gi i th ỉ ượ ề ặ ộ ị ả ưở ặ ng trong m t đ t xét t ng ộ ợ

ỗ ng; gi i th a) M i công trình ch đ ưở ả

b) M i công trình ch đ c t ng m t gi i th ỉ ượ ặ ỗ ộ ả ưở ng v khoa h c và công ngh . ệ ề ọ

Đi u 6. Th m quy n xét t ng gi i th ề ề ặ ẩ ả ưở ng v khoa h c và công ngh ọ ề ệ

1. B Khoa h c và Công ngh ch trì t ch c vi c xét t ng Gi i th ệ ứ ổ ệ ặ ả ưở ng H Chí ồ

ọ ng Nhà n ộ i th Minh, Gi ủ c v khoa h c và công ngh . ệ ọ ướ ề ưở ả

c khác ộ ơ ộ

nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ch c ủ ơ ươ ố ự Ủ ộ ỉ

ng v khoa h c và công ngh trong ph m vi qu n lý i th ở ướ ổ ứ vi c xét t ng ặ t ệ c aủ B ,ộ ng ạ ưở ề ệ ả ả ọ

Trung ng, và quy t đ nh t ng gi ngành, đ a ph 2. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n ươ ế ị ị ộ ơ y ban ặ ng. ươ

ứ ườ ệ

ổ i th c, ng t Nam đ nh c ị ch c vi c xét t ng và quy t đ nh t ng gi ổ ứ n ư ở ướ ế ị c ngoài, t ặ ặ ả ch c ứ ưở ng

ch c, cá nhân đ t ra. 3. T ch c, cá nhân trong n , t qu c t ướ ố ế ổ ứ v khoa h c và công ngh do t ề ổ ch c, cá nhân n ệ ướ c ngoài t ổ ứ ọ i Vi ệ ặ

i th ng v khoa h c và Đi u 7. Kinh phí b o đ m ho t đ ng xét t ng gi ả ạ ộ ặ ả ả ưở ọ ề

ề công nghệ

ng H Chí Minh, Gi i th ng Nhà n ặ ả ồ ả ưở ướ c v khoa ề

ưở c quy đ nh nh sau: 1. Kinh phí đ xét t ng Gi ể ệ ượ i th ư h c và công ngh đ ọ ị

ng i th c p c s đ c l y t ngu n kinh phí c a c ở ấ ơ ở ượ ấ ừ ủ ơ ồ

ặ i th quan t a) Kinh phí đ xét t ng gi ể ch c xét t ng gi ưở ổ ứ ả ưở ng c p c s ; ấ ơ ở ặ ả

công trình không có c quan, ự

ả ng t ơ c l y t ượ ấ ừ ợ ả ả ệ

ng h p tác gi i th ưở ề ở i c p ạ ấ c sơ ở đ ọ ệ ơ ổ ứ tr c ti p qu n lý thì ch c t ế ngu n kinh phí s nghi p khoa ự ồ n p h s công trình ồ ơ ả ộ

i th ng. Trong tr ườ kinh phí đ xét t ng gi ặ ể h c và công ngh và giao v S Khoa h c và Công ngh n i tác gi ệ ọ đ ngh xét t ng gi ề ưở ặ ả ị

ng đ i th ặ ưở ươ ả ộ

ồ b) Kinh phí đ xét t ng gi ể ọ ự

Trung y ban c p B , ngành, đ a ph ị ở ấ ộ ơ ề ệ ng, ươ ở ướ Ủ ộ

ượ ấ ừ c l y t ng ộ ơ ngu n kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh và giao v các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n nhân dân t nh, thành c khác ỉ ph tr c thu c Trung ng; ệ ủ ơ ươ ố ự ộ

c p nhà n c đ ngu n kinh phí s c) Kinh phí đ xét t ng gi ể ướ ượ ấ ừ ở ấ ưở ặ ả ồ ự

c l y t i th nghi p khoa h c và công ngh và giao v B Khoa h c và Công ngh . ệ ng ề ộ ệ ệ ọ ọ

ng c a B , ngành, đ a ph i th ươ ả ộ ọ ị

ưở ự ặ ồ ề ặ ử ệ ồ

ng v khoa h c và ngu n kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh ho c ngu n ngân ệ ọ ng. 2. Kinh phí đ xét t ng gi ể c l y t ệ ượ ấ ừ c đã đ ượ c giao cho các B , ngành, đ a ph ộ công ngh đ sách nhà n ướ ươ ị

ặ ả ề ọ ệ

i th do t 3. Kinh phí đ xét t ng gi i th ể ch c, cá nhân ch trì xét t ng gi ặ ổ ứ ủ ưở ả ng c a t ưở ch c, cá nhân v khoa h c và công ngh ủ ổ ứ ng b o đ m. ả ả

i th ưở ề ả ạ

ặ ồ ồ

4. Kinh phí đ xét t ng gi ể c l y t ượ ấ ừ ch c trong n ị i các Kho n 1, 2 và 3 Đi u 4 Ngh ị c và ngu n kinh phí h p pháp khác do cá ợ c s d ng chi các n i dung sau: c và ngoài n đ nh này đ ị nhân, t ng quy đ nh t ả ngu n ngân sách nhà n ướ c tài tr và đ ợ ướ ượ ử ụ ổ ứ ướ ộ

a) Xây d ng, tri n khai k ho ch xét t ng gi i th ng ự ể ế ạ ặ ả ưở c aủ H i đ ng các c p; ộ ồ ấ

ưở ả ặ

ng các c p, chuyên gia ng; i th b) Tr thù lao cho các thành viên H i đ ng xét t ng gi ph n bi n đ c l p, th ký và vi c th m đ nh h s đ ngh xét t ng gi ệ ộ ồ ị ả ộ ậ ồ ơ ề i th ặ ấ ưở ư ệ ẩ ả ả ị

c) T ch c phiên h p H i đ ng xét t ng gi i th ng các c p; ổ ứ ộ ồ ặ ọ ả ưở ấ

ộ ồ ả ủ ề ế ặ

ng ti n thông tin đ i chúng; gi i th d) Công b danh m c công trình đ ngh xét t ng, k t qu c a H i đ ng xét t ng ặ ị ạ ưở ụ ố ng các c p trên ph ươ ấ ệ ả

i th ng; đ) H p báo công b k t qu xét t ng gi ố ế ả ặ ọ ả ưở

e) T ch c L trao gi i th ng; ổ ứ ễ ả ưở

ng kèm theo gi i th ng; g) Ti n th ề ưở ả ưở

h) Các ho t đ ng khác. ạ ộ

M c chi c th đ c th c hi n theo quy đ nh hi n hành. ụ ể ượ ứ ự ệ ệ ị

C GI I TH Ả ƯỞ Ồ ƯỚ Chương II Ả ƯỞ V KHOA H C VÀ CÔNG NGH NG H CHÍ MINH, GI I TH Ọ NG NHÀ N Ệ Ề

NG H CHÍ MINH, Ề Ả ƯỞ Ồ NG NHÀ N C V KHOA H C VÀ CÔNG NGH ĐI U KI N, TIÊU CHU N XÉT T NG GI I TH Ẩ Ọ Ệ GI I TH Ả ƯỞ Ệ M c Iụ Ặ ƯỚ Ề

Đi u 8. Đi u ki n xét t ng Gi i th ng H Chí Minh và Gi i th ng Nhà ề ệ ả ưở ồ ả ưở

n ề c v khoa h c và công ngh ọ ặ ệ ướ ề

i th 1. Công trình đ ngh xét t ng gi ề ưở ị

ng ph i có h s h p l ả các công trình có n i dung liên quan đ n bí m t nhà n , đ ồ ơ ợ ệ ượ c), đ ậ ặ ộ ả ế ướ c công b theo ố ụ c ng d ng ượ ứ

(tr ừ t Nam. quy đ nhị i Vi t ạ ệ

ờ ự ễ ấ

c công b ho c ng d ng trong th c ti n ít nh t là 03 ụ ế c ng d ng đ i m i sáng t o có hi u qu ít nh t 01 năm tính đ n ấ ng nh n h s công trình đ ngh xét ố ớ ch c xét t ng gi i th ơ ượ ụ ổ ứ ặ ứ ạ ưở ả ồ ơ ổ ặ ệ ậ ề ả ị

2. Th i gian công trình đ năm ho c công trình đ ặ ượ ứ ể c quan ch trì t th i đi m ủ ờ t ng.ặ

ng, tác gi công trình không vi ph m quy ế ặ ả ờ ưở ả ạ

i th 3. Tính đ n th i đi m xét t ng gi ể i Đi u 8 Lu t Khoa h c và Công ngh . ệ ề ậ ọ đ nh t ị ạ

ề ả ẩ ưở ng H Chí Minh v khoa h c và công ề ồ ọ

i th Đi u 9. Tiêu chu n xét t ng Gi ngh đ i v i công trình nghiên c u khoa b c ọ ệ ố ớ ặ ứ

1. Công trình đ c bi ặ ệ t xu t s c ấ ắ

ế ặ

ẫ ớ ổ ặ ự ứ ớ ọ ủ ữ ệ ậ ả

ả nghiên c uứ c a công trình có phát minh m i ho c là thành t u khoa h c K t qu ọ ấ t quan tr ng trong nh n th c, s n xu t, n i tr i, tiêu bi u, d n t ể ổ ộ qu c phòng, an ninh và đ i s ng xã h i. ố i nh ng thay đ i đ c bi ộ ờ ố

2. Công trình có giá tr r t cao v khoa h c: ị ấ ề ọ

a) Tìm ra b n ch t, quy lu t phát tri n c a s v t, hi n t ả ấ ệ ượ

ớ ư ưở ộ ậ ệ

ng pháp m i; tri th c m i; phát hi n m i v ể ủ ự ậ ậ t ng nghiên c u m i; t ứ ướ ớ ươ ế ớ ng ho c đ t m t trong ạ ặ ng, quan ni m m i; nh n th c ứ ớ ớ ề ứ ệ ớ ế ậ ớ

các tiêu chí sau: Hình thành h m i; cách ti p c n m i; lý thuy t m i; ph ớ khoa h c công ngh ; ệ ọ

b) Đ c công b , trích d n trên các t p chí khoa h c có uy tín qu c t ho c trong ố ế ượ ẫ ạ ọ ố ặ

n c.ướ

nh h ụ ạ ớ

3. Công trình có tác d ng l n ph c v s nghi p cách m ng, có ả ụ ệ ng ể ệ ọ

ờ ố ọ ự ễ ự ụ ế ệ ố ộ

ưở r ngộ ụ ự ề l n và lâu dài trong đ i s ng nhân dân, góp ph n quan tr ng trong s nghi p phát tri n n n ầ ớ kinh t qu c dân, khoa h c, công ngh ho c ng d ng trong th c ti n có m t trong các tác ặ ứ d ng sau: ụ

i hi u qu kinh t l n ho c làm thay đ i h p lý c c u ngành ngh ; ti ạ ơ ấ ế ớ ả ặ

a) Mang l ả ổ ợ ả ệ ấ ể ấ ấ ộ ộ

ề ế t ki m chi phí s n xu t; nâng cao năng su t lao đ ng; gi m thi u tác đ ng x u đ n môi ế tr ng; ệ ườ

t quan tr ng cho vi c d báo xu h ướ ự ệ ọ ị

b) Đóng góp đ c bi ặ ng, đ ng l i ủ ươ và th c hi n ch tr ệ ự ệ ườ ng t ươ ậ c aủ Nhà n ố c aủ Đ ng, chính sách, pháp lu t ng lai, ho ch đ nh ạ c;ướ ả

c) Làm chuy n bi n nh n th c c a xã h i ho c tác đ ng đ c bi ứ ủ ể ế ậ ặ ộ ệ

ự ộ ổ ộ ứ ế t quan tr ng đ n ọ ặ ớ ử c aủ nhóm, t ng l p ầ

đ i s ng xã h i; nâng cao dân trí; thay đ i tích c c hành vi ng x ờ ố trong xã h i;ộ

ạ d) Đ c s d ng đ ph c v cho công tác nghiên c u và đào t o đ i h c, sau đ i ượ ử ụ ụ ụ ạ ọ ứ ể ạ

h c.ọ

Đi u 10. Tiêu chu n xét t ng Gi ề ẩ ả ưở ng H Chí Minh v khoa h c và công ề ồ ọ

ngh đ i v i công trình nghiên c u phát tri n công ngh ệ ố ớ ệ ặ ứ i th ể

1.Công trình đ c bi ặ ệ t xu t s c ấ ắ

ả ế ự ọ

K t qu nghiên c u c a công trình là thành t u khoa h c, công ngh n i tr i, tiêu c công ọ ệ ổ ộ ượ ứ ủ ổ ớ ặ ệ ể ặ ạ ề

ệ ho c khu v c. bi u, có tính sáng t o và đ i m i đ c bi ạ ngh m i đ t trình đ tiên ti n qu c t ố ế ệ ớ ạ ế ộ t quan tr ng v công ngh ho c t o ra đ ặ ự

2. Công trình có giá tr r t cao v khoa h c, công ngh : ệ ị ấ ề ọ

ữ ề ấ ổ

i pháp h u ích ho c đ ớ ữ ề ặ ấ ằ ộ

có uy tín. i quy t đ ệ ạ c nh ng v n đ then ch t đ c i ti n, đ i m i công ngh , t o ế ượ ả ố ể ả ế c c p b ng đ c quy n sáng ch , gi s n ph m m i ho c đ ượ c ả ế ượ ặ ớ ả công b k t qu nghiên c u trên các t p chí chuyên ngành qu c t ố ế ứ a) Gi ẩ ố ế ả ạ

ấ ạ ệ ể ặ ẩ ọ

b) Góp ph n đ c bi ầ ể ổ ơ ấ ả ự ạ ủ ả ề ớ

ề t quan tr ng thúc đ y chuy n đ i c c u s n xu t, t o đi u ki n hình thành và phát tri n ngành ngh m i, nâng cao năng l c c nh tranh c a s n ph m, ẩ ệ c a ngành kinh t ủ . ế

nh h ng ụ 3. Công trình có tác d ng l n ph c v s nghi p cách m ng, có ụ ạ ớ

ệ ọ

ờ ố ọ ự ễ ụ ự

ưở r ngộ ả ụ ự ệ phát tri nể nên l n và lâu dài trong đ i s ng nhân dân, góp ph n quan tr ng trong s nghi p ớ ầ kinh tế qu cố dân, khoa h c, công ngh ho c ng d ng trong th c ti n có m t trong các tác ộ ặ ứ ệ d ng sau: ụ

ế ớ ệ ả ạ l n ho c t o ra s n ph m qu c gia, s n ph m có ẩ ẩ ả ả ố

th i hi u qu kinh t ặ ạ ng hi u xu t kh u, thay th hàng nh p kh u; ẩ a) Mang l ấ ệ ế ậ ẩ ươ

ươ ứ ệ ề ả ấ ổ

ề ng th c lao đ ng, s n xu t truy n th ng ho c c i thi n đi u ặ ả ng đ i s ng nhân b) Làm thay đ i ph ộ ườ ộ ng lao đ ng, s n xu t ho c góp ph n nâng cao ch t l ặ ố ấ ượ ờ ố ầ ả ấ

ki n và môi tr ệ dân;

c) Phát tri n công ngh đ t trình đ tiên ti n trong khu v c và th gi ộ ệ ạ ế ớ ố ớ i đ i v i ự ế

ngành, lĩnh v c, đ a ph ng. ự ươ ể ị

ặ ả ng H Chí Minh v khoa h c và công ề ồ ọ

ề ngh đ i i th Đi u 11. Tiêu chu n xét t ng Gi ưở ệ ố v iớ công trình ng d ng công ngh ệ ẩ ứ ụ

1. Công trình đ c bi ặ ệ t xu t s c ấ ắ

ụ ụ

ự ứ ệ t, góp ph n s n xu t hàng hóa quy mô công nghi p mang l ệ ổ ộ ệ ệ ả ấ ạ ầ

ả ng d ng công ngh là thành t u ng d ng công ngh n i tr i, tiêu bi u, K t quế ể ứ có sáng t o đ c bi ệ i hi u ạ ở ặ cao. qu kinh t ế ả

2. Công trình có giá tr r t cao v công ngh , đ ị ấ ệ c ng d ng thành công và có hi u

qu trong các công trình tr ng đi m qu c gia, thu c m t ề ố ệ ượ ứ ộ ụ ộ trong các lo i sau: ạ ả ể ọ

a) Sáng t o ra công ngh đ c bi t mang tính đ t phá; ệ ặ ạ ệ ộ

b) Có nh ng c i ti n k thu t, công ngh đ c bi ỹ ả ế ệ ặ ữ ậ ệ t quan tr ng mang l ọ ạ i hi u qu ệ ả

cao;

c ph ng án t ng th v i các gi i pháp k thu t đ ng b kèm c) Xây d ngự đ ượ ươ ể ớ ổ ả ậ ồ ộ ỹ

theo.

ng ụ 3. Công trình có tác d ng l n ph c v s nghi p cách m ng, có ụ ệ ạ ả ớ

nh h ệ ờ ố ự ọ

ụ ự ế ệ ễ ộ ọ

ưở r ngộ ụ ự ể l n và lâu dài trong đ i s ng nhân dân, góp ph n, quan tr ng trong s nghi p phát tri n ầ ớ qu c dân, khoa h c, công ngh ho c ng d ng trong th c ti n có m t trong n n kinh t ặ ứ ố ề các tác d ng sau: ụ

a) T o ra hi u qu - xã h i r t l n, đóng góp r t l n cho phát tri n ả kinh t ệ ế ấ ớ

ặ qu cố phòng - an ninh ho c t o ra s n ph m, hàng hóa mang l ặ ạ ẩ ạ ộ ấ ớ ả ể kinh tế - i hi u qu kinh ả ệ ộ

cao, thay th hàng nh p kh u; ạ xã h i ho c t ế ế ậ ẩ

b) Có đóng góp quan tr ng trong phát tri n khoa h c và công ngh ệ c aủ lĩnh v c.ự ể ọ ọ

ng Nhà n c v khoa h c và công ưở ướ ề ọ ặ ả ẩ

ề ngh đ i i th Đi u 12. Tiêu chu n xét t ng Gi ệ ố v iớ công trình nghiên c u khoa h c ọ ứ

1. Công trình có giá tr cao v khoa h c: ề ọ ị

a) Công trình nghiên c u khoa h c xu t s c: B sung tri th c, t ọ t ư ưở ứ ổ

ứ ớ ế ậ ữ ệ ậ ọ ọ

ng m i; có ớ ặ nh ng phát hi n khoa h c m i đ a đ n nh n th c, cách ti p c n m i trong khoa h c ho c có tác đ ng thay đ i quan tr ng trong s n ấ ắ ứ ả xu tấ và đ i s ng; ớ ư ế ọ ờ ố ổ ộ

b) Đ c công b , trích d n trên các t p chí khoa h c có uy tín qu c t ho c trong ố ế ượ ạ ẫ ố ọ ặ

n c.ướ

2. Công trình có tác d ng và nh h ng l n trong xã h i khi đáp ng m t trong các ụ ả ưở ứ ộ ộ ớ

yêu c u sau: ầ

a) Đem l tri nể kinh t ự ế ế

, góp ph n đáng k vào s phát ả ấ

ầ ho c làm thay đ i h p lý c c u ngành ngh ; ti ề ế su t lao đ ng; gi m thi u tác đ ng x u đ n môi tr ể i hi u qu kinh t ệ ạ ổ ợ ả ộ - xã h i ể t ki m chi phí s n xu t; nâng cao năng ệ ường; ả ơ ấ ộ ặ ấ ế ấ ộ

ệ ươ ự ng lai, ho ch đ nh và th c ị

ng, đ ng l hi n ch tr b) Đóng góp quan tr ng cho vi c d báo xu h ủ ươ ướng t ọ ự i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ố ủ ườ ả ệ ậ c aủ Nhà n ạ c;ướ

ế ể ế ặ ộ

xã h i; nâng cao dân trí; thay đ i tích c c hành vi ng x c a nhóm, t ng l p trong xã h i; ờ ố c) Làm chuy n bi n nh n th c c a xã h i ho c tác đ ng quan tr ng đ n đ i s ng ộ ộ ứ ứ ủ ự ọ ớ ậ ổ ử ủ ầ ộ

ạ d) Đ c s d ng đ ph c v cho công tác nghiên c u và đào t o đ i h c, sau đ i ượ ử ụ ụ ụ ạ ọ ứ ể ạ

h c.ọ

Đi u 13. Tiêu chu n xét t ng Gi c v khoa h c và công ặ ẩ ả ưởng Nhà n ướ ề ọ

ề ngh đ i ệ ố v iớ công trình nghiên c u phát tri n công ngh ứ ệ i th ể

1. Công trình có giá tr cao v khoa h c, công ngh : ệ ề ọ ị

i quy t đ ứ ể ả ế ượ ấ c nh ng v n ữ

a) Công trình nghiên c u phát tri n công ngh xu t s c, gi đ then ch t đ c i ti n, đ i m i công ngh , t o s n ph m m i; ớ ề ệ ệ ạ ả ố ể ả ế ấ ắ ẩ ớ ổ

t quan tr ng thúc đ y chuy n đ i c c u s n xu t, t o ể ệ ẩ ặ

b) Góp ph n đ c bi ầ ể ổ ơ ấ ả ự ạ ấ ạ đi uề ẩ c aủ s n ph m, ề ớ ả

ọ ki nệ hình thành và phát tri n ngành ngh m i, nâng cao năng l c c nh tranh c a ngành kinh t ủ . ế

2. Công trình có tác d ng và nh h ng ụ ả ưở l n trong xã h i: ộ ớ

a) Đem l i hi u qu kinh t , góp ph n đáng k vào s phát tri n kinh t - xã h i; ạ ệ ả ế ự ể ể ầ ế ộ

ứ ệ ề ả ố ổ

b) Làm thay đ i ph ươ ộ ườ ặ ả ấ ộ ặ ệ ấ ả ộ

ng đ i s ng nhân dân. ki n và môi tr cao ch t l ề ng th c lao đ ng, s n xu t truy n th ng ho c c i thi n đi u ấ ng lao đ ng, s n xu t ho c góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng, nâng ầ ờ ố ấ ượ

ng Nhà n c v khoa h c và công Đi u 14. Tiêu chu n xét t ng Gi ưở ướ ề ọ ặ

ề ngh đ i v i công ệ ố ớ ả trình ng d ng công ngh ụ ẩ ứ i th ệ

1. Công trình có giá tr cao v công ngh ề ị ệ

Công trình ng d ng công ngh xu t s c, đ ấ ắ ứ ệ c ng d ng thành công và có hi u ụ

qu trong các công trình tr ng đi m qu c gia, thu c m t trong các lo i sau: ể ả ạ ộ ụ ọ ệ ố ượ ứ ộ

a) Sáng t o ra công ngh mang tính đ t phá; ệ ạ ộ

b) Có nh ng c i ti n k thu t, công ngh quan tr ng mang l i hi u qu cao; ả ế ữ ệ ậ ọ ỹ ạ ệ ả

c) Góp ph n xây d ng đ c ph ng án t ng th v i các gi ự ầ ượ ươ ể ớ ổ ả ậ ồ i pháp k thu t đ ng ỹ

b kèm theo. ộ

2. Công trình có tác d ng và nh h ng l n trong xã h i: ụ ả ưở ớ ộ

, góp ph n đáng k vào s phát tri n kinh t ạ ự ể ệ ế ầ ả ế

i hi u qu kinh t a) Đem l ố ả ặ ẩ ạ ả ể ệ ộ - xã h i cao, ế

i hi u qu kinh t ho c qu c phòng - an ninh ho c t o ra s n ph m, hàng hóa mang l ặ ạ thay th hàng nh p kh u; ế ậ ẩ

b) Có đóng góp quan tr ng trong phát tri n khoa h c và công ngh c a lĩnh v c. ể ệ ủ ự ọ ọ

NG H CHÍ MINH Ủ Ụ Ặ ƯỞ Ồ M c 2ụ Ả C TH T C XÉT T NG GI I TH NG NHÀ N VÀ GI I TH Ả ƯỞ ƯỚ V KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ọ Ề Ệ

i th ng H Chí Minh và Gi ờ ạ ặ ả ưở ồ ả i

ề ng Nhà n th Đi u 15. Th i gian và th i h n xét t ng Gi c v khoa h c và công ngh ọ ờ ướ ề ệ ưở

i th i th ả ưở ướ ả ồ ệ

đ c v khoa h c và công ngh ọ ề Qu cố khánh 02 tháng 9. c xét t ng và công b 05 năm m t l n, vào d p k ni m ngày ng H Chí Minh, Gi ộ ầ ng Nhà n ỷ ệ 1. Gi ặ ưở ị ố ượ

ạ ọ

ờ ạ ng Nhà n ặ i th ưở ướ ả ả

ế ng H Chí Minh, Gi ng các c p. i H i đ ng xét t ng gi ồ i th ộ vi c t ệ ổ ứ h c và công ngh t ọ 2. B Khoa h c và Công ngh ban hành k ho ch xét t ng và th i h n hoàn thành c v khoa ch c các đ t xét t ng Gi ề ợ ệ ạ ệ i th ưở ặ ặ ộ ồ ưở ấ ả

Đi u 16. Quy trình xét t ng Gi i th ng H Chí Minh và Gi i th ng Nhà ề ả ưở ồ ả ưở

n ướ ề c v khoa h c và công ngh ọ ặ ệ

Vi c xét t ng Gi i th ng Nhà n c v khoa h c và ồ ả ưở ướ ề ọ

ả c ti n hành ưở 03 c p nh sau: ệ công ngh đ ệ ượ ặ ế i th ở ng H Chí Minh, Gi ấ ư

1. C p ấ c sơ ở:

i th ng Nhà n ưở ồ

ả i th ng H Chí Minh và Gi ng c p c s do Th tr i th ng c quan, t ả ủ ưở ấ ơ ở ưở ơ ướ ượ c c đ ự ch c tr c ổ ứ

ồ ơ ề xem xét t ộ ồ ạ ti p qu n lý tác gi ả ả H s đ ngh xét t ng Gi ị ặ i H i đ ng xét t ng gi ặ ưở ả trình thành l p.ậ công ế

công trình không có c quan, t ườ ả ơ

c trú thành l p H i đ ng xét t ng gi Trong tr ố ệ ơ ọ ch c tr c ti p qu n lý thì ế ổ ứ ả i ậ ự ộ ồ ả ặ ả ư

ng h p tác gi ợ Giám đ c S Khoa h c và Công ngh n i tác gi th ở ng c p c s ; ấ ơ ở ưở

ứ ề

Đ i v i tác gi ố ớ ả ượ là ng i n ườ ướ ứ ệ ậ

ng ả c m t t ộ ổ ớ ự ủ ặ ả

ị ả ả ọ

ủ ệ ọ

ng theo quy đ nh và thành l p H i đ ng xét t ng gi ế ệ h trỗ ợ tác gi ậ ặ ị

ng ả ộ ồ ộ i th ế ưở ồ ủ ả ủ ơ ọ

t Nam, công c ngoài có công trình nghiên c u v Vi ệ ch c khoa h c và công ngh công l p có lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ trình ph i đ ự ọ v iớ B ,ộ i th chuyên môn phù h pợ v i lĩnh v c c a công trình đ xu t xét t ng gi ưở ấ ề ng qu n lý (qua c quan ch qu n tr c ti p, n u có) và B Khoa h c và ngành, đ a ph ươ ộ ế ự ơ công trình hoàn Công ngh . T ch c khoa h c và công ngh có trách nhi m ệ ổ ứ ả i thi n h s đ ngh xét t ng gi ệ ặ ả ị ồ ơ ề th c pấ c s sau khi có ý ki n đ ng ý c a c quan ch qu n và B Khoa h c và Công ơ ở ưở ngh .ệ

2. C p B , ngành, đ a ph ng: ấ ộ ị ươ

H s đ ngh xét t ng Gi i th ả ị i th i H i đ ng xét t ng gi ả i th ươ ộ ồ ấ ộ ị

ng H Chí Minh và Gi ả ng c p B , ngành, đ a ph ộ ặ ặ ộ ơ ng Nhà n ưở ng do B tr ướ ưở

ưở ưở ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n ươ ng, Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ồ ơ ề ạ ơ ủ ị Ủ c ướ ượ c đ ủ ng, Th ộ ưở Trung c khác ở ng quy t đ nh thành ế ị ủ ơ ộ ố ự

xem xét t tr ươ l p.ậ

3. C p nhà n c: ấ ướ c th c hi n qua hai b ệ ự ướ

i th ng H Chí Minh và Gi ị ưở ồ

ặ i th ả ng chuyên ngành ả i c do a) B c 1: Xem xét h s đ ngh xét t ng Gi ưở ộ ồ c t ướ ạ ặ c pấ nhà n ướ

ướ ng Nhà n ộ ồ ơ ề i các H i đ ng xét t ng gi ng B Khoa h c và Công ngh ị ọ ả ệ quy tế đ nh thành l p; ậ th ưở B tr ộ ưở

i th ồ

i th ng H Chí Minh và Gi ướ ặ ưở ủ ướ ước t ạ

th ộ ồ ph quy t đ nh thành l p trên b) Bước 2: Xem xét h s đ ngh xét t ng Gi ả i ị ưở ả ng c p nhà n i H i đ ng xét t ng gi c do Th t ng Chính ấ ả ng B Khoa h c và Công ngh . ệ ọ ộ ưở ị ủ ồ ơ ề ặ ề c sơ ở đ ngh c a B tr ng Nhà n ế ị ưở ủ ậ ộ

ng đ i th c H i đ ng xét t ng gi ng c p nhà n ả ượ ặ ả

ấ ng Chính ph ương đ ể t ng h p ước ủ

ộ ồ ổ c quy t đ nh t ng gi ặ ồ ơ ng. i th K tế qu xét t ng gi i th ưở ả g i Ban Thi đua - Khen th ng Trung ưở ử xem xét, đ ngh Ch t ch n ướ ế ị ủ ị ề ặ ả ưở ợ h s , trình Th t ủ ướ ưở ị

Đi u 17. Thành ph n, nguyên t c ho t đ ng c a H i đ ng xét t ng gi ạ ộ ộ ồ ủ ắ ặ ầ ả i

ề ng các c p th ấ ưở

1. Thành ph n H i đ ng xét t ng gi i th ng ộ ồ ầ ặ ả ưở

i th ả ặ ưở ộ ồ ủ ị ủ ị ấ

a) H i đ ng xét t ng gi ệ ồ ộ ồ ủ ơ ở ệ

ế ả ả

ệ ọ ụ ộ ự ợ

ng các c p g m Ch t ch, Phó Ch t ch, y viên ph n bi n và các thành viên khác. Các thành viên H i đ ng là đ i di n cho các c s đã ạ ả ng d ng k t qu công trình, các nhà khoa h c, nhà công ngh , nhà qu n lý có uy tín, có ọ ứ trình đ chuyên môn phù h p và am hi u sâu lĩnh v c khoa h c và công ngh ệ c aủ công ể trình.

i th ộ ồ ủ ị ưở ả ể ng các c p là nhà khoa h c có uy tín, am hi u ấ ọ

Ch t ch H i đ ng xét t ng gi lĩnh v c khoa h c và công ngh c a công trình. ặ ệ ủ ự ọ

ộ ồ ự ể

t nh n xét, đánh giá công trình. Trong tr ườ ế

ch c xét t ng gi i th ủ ng H i đ ng phân công thành viên là chuyên gia am hi u sâu lĩnh v c khoa h c c a ọ ủ ợ ầ ng h p c n ả ng có th m i thêm chuyên gia ph n ệ ổ ứ ậ ặ ể ờ ưở ả ơ

công trình làm y viên ph n bi n vi ả t, ế Th tr thi ủ ưở c quan t bi n đ c l p. ộ ậ ệ

Tác gi ả ặ ợ i ích liên quan đ n công trình không ế

ườ c là thành viên H i đ ng xét t ng gi i th đ công trình ho c ng ặ ộ ồ i có quy n, l ề ng công trình đó. ưở ả ượ

ặ ấ ả

ng c p c s có t i th ế ấ ơ ở ừ ưở ậ ặ

i th ơ ở ưở i thành l p H i đ ng xét t ng gi ả ộ ồ ệ ủ ọ ự

b) H i đ ng xét t ng gi ộ ồ t, ng ườ ế ể ng c p i th ườ ng 07 đ n 09 thành viên. Tr h p c n thi ng c p c s có th m i thêm ể ờ ầ ợ chuyên gia am hi u lĩnh v c khoa h c và công ngh c a công trình tham gia H i đ ng xét ộ ồ ấ c sơ ở và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình; t ng gi ệ ặ ế ị ưở ủ ề ả ị

c) H i đ ng xét t ng gi i th ng c p B , ngành, đ a ph ng có t 09 đ n 11 thành ộ ồ ặ ả ưở ấ ộ ị ươ ừ ế

viên.

i th ặ ưở ả ấ

d) H i đ ng xét t ng gi ượ ọ ạ ước bao g m các nhà ồ ng và có c đào t o cùng chuyên ngành v i công trình đ ngh xét th ưở ng chuyên ngành c p nhà n ề ớ ị

ộ ồ khoa h c uy tín, đ công trình cùng chuyên ngành đ ượ c công b . ố

ng H i đ ng xét t ng gi i th ng chuyên ngành c p nhà n S l ộ ồ ặ ả ướ ộ c ph thu c ụ

vào s lĩnh v c khoa h c c a các công trình đ ngh xét t ng gi ng. ọ ủ ặ ố ị ả ưở ề ấ i th ưở ố ượ ự

S l ố ượ c đ ướ ượ i th ả ấ

i th ấ ng chuyên ngành c p ộ ồ ưở ặ ng và do B Khoa ng công trình đ xu t xét th ộ ưở ấ ng c p ưở ặ ề ộ ồ ậ ế ị ấ ớ ệ ả

ng thành viên trong t ng H i đ ng xét t ng gi ừ c thành l p trên c s s l nhà n ơ ở ố ượ h c và Công ngh quy t đ nh sau khi th ng nh t v i H i đ ng xét t ng gi ố ọ nhà n c.ướ

ủ ị ủ ị ượ ặ

ộ ồ ng chuyên ngành c p nhà n c là thành viên c a H i đ ng xét t ng gi Ch t ch ho c Phó Ch t ch H i đ ng (đ ả c Ch t ch y quy n b ng ủ ị ủ ủ ằ ề ộ ồ văn b n) xét ả ả i ướ ặ ấ ưở

c. t ng gi ặ th ưở i th ng c p nhà n ấ ướ

đ) H i đ ng xét t ng gi c g m các nhà khoa h c có uy tín ặ ướ ấ ả ồ ọ

ng c p nhà n ưở ệ ọ

ng c p nhà n c do B tr i th ộ ưở ề ầ ướ ả ặ ấ ở ng thành viên, thành ố ượ ng B Khoa h c và Công ọ ộ

i th ộ ồ nhi u lĩnh v c khoa h c và công ngh và các thành viên khác, s l ự ph n H i đ ng xét t ng gi ưở ộ ồ ngh đ ngh . ị ệ ề

2. Nguyên t c ho t đ ng c a H i đ ng xét t ng gi i th ng các c p: ạ ộ ộ ồ ủ ắ ặ ả ưở ấ

ế ằ ằ

ể ng; ộ ồ b phi u và quy t đ nh theo t ỏ a) H i đ ng đánh giá công b ng, dân ch , khách quan, bi u quy t b ng hình th c ứ ủ quy đ nh cho t ng c p xét th ừ ế ế ị l ỷ ệ ưở ấ ị

b) H i đ ng xét t ng gi i th văn ả ưởng ch xem xét nh ng h s đáp ng đ y đ các ồ ơ ứ ữ ủ ầ ỉ

ặ ộ ồ b n, tài li u theo quy đ nh; ả ệ ị

i th ng c p nhà n ưở ướ

ặ i th ộ ồ ặ c ch xem xét nh ng công trình đ ữ ị ỉ ướ ề ấ

c) H i đ ng xét t ng gi ưở ấ

ả ng chuyên ngành c p nhà n i th ị ề ặ ộ

ị ng ch xem xét nh ng công trình đ ướ ng c p B , ngành, đ a ph ữ ỉ ượ c ấ ả ặ c đ ngh ; H i đ ng xét t ng ng chuyên ngành c p nhà n ộ ồ c H i đ ng xét c ch xem xét nh ng công trình đ ữ ộ ồ ượ ỉ ấ ng c p ng đ ngh ; H i đ ng xét t ng gi i th ưở ộ ồ ả ươ ưở ng i th c H i đ ng xét t ng gi ả ặ ộ ồ ượ

H i đ ng xét t ng gi ộ ồ gi i th ưở ả t ng gi ấ ả ặ B , ngành, đ a ph ươ ộ c p ấ c sơ ở đ ngh ; ị ưở ị ề

ệ ặ ấ

ả nh n xét và đánh giá h s đ ngh xét t ng gi ưở i th ng công trình b ng văn b n; d) Thành viên H i đ ng xét t ng gi ộ ồ ồ ơ ề i th ả ứ ng các c p có trách nhi m nghiên c u, ưở ả ằ ậ ặ ị

ộ ọ ph iả có ít nh t 3/4 s thành viên H i đ ng tham d , do Ch ộ ồ ự ố

ủ văn b n) ch trì và có 02 y viên ộ ồ ủ ề ằ ả

ấ c Ch t ch y quy n b ng t ch ho c Phó Ch t ch (đ ủ ị ủ ị ủ ph n bi n. Thành viên H i đ ng v ng m t ph i có nh n xét, đánh giá b ng văn b n; ặ ắ đ) Cu c h p H i đ ng ủ ị ặ ệ ượ ộ ồ ả ả ậ ằ ả

ữ ộ ọ i ch trì, ủ

ủ i th ườ ng; ả ượ th ký khoa h c do H i đ ng b u ch n và l u h s đ ngh xét t ng gi ọ c ghi thành biên b n, có ch ký c a ng ả ưở ị e) N i dung cu c h p ph i đ ộ ộ ồ ư ồ ơ ề ư ầ ặ ả ọ

i th ưở ế ả

ặ ụ ng cho các công trình có n i dung liên quan đ n bí m t ậ ộ ề ả c áp d ng quy trình, th t c chung nh ng ph i tuân th các quy đ nh v b o ư ủ ụ ủ ả ị

c. g) Vi c xét t ng gi ệ nhà n c đ ướ ượ v bí m t nhà n ậ ệ ướ

ng Nhà Đi u 18. Th t c xét t ng Gi ủ ụ ề ả ưở

n c v khoa h c và công ngh t i H i đ ng xét t ng gi i th ướ ề ọ i th ặ ệ ạ ộ ồ ng H Chí Minh và Gi ả i th ưở ả ng c p c s ấ ơ ở ồ ặ ưở

1. H s đ ngh xét t ng gi i th ồ ơ ề ặ ị ả ưởng

ặ ạ ợ

i th công trình ho c đ i di n h p pháp c a tác gi ệ ấ ưở ả ả ả

công trình n p 01 b h s ộ c a h s đ ngh xét t ng gi ị c đóng gói trong túi h s ng ghi trên đĩa quang (d ng PDF, không đ t m t kh u), đ ng (b n gi y) và 01 b n đi n t ẩ ả ủ ệ ử ủ ồ ơ ề ượ ộ ồ ơ i ả ặ ồ ơ ạ ậ ặ

Tác gi ả đ ngh xét t ng gi ề ặ ị th ưở có niêm phong, bao g m:ồ

i th ng c a tác gi ặ ả ưở ủ ả ệ công trình ho c đ i di n ặ ạ

a) B n đăng ký đ ngh xét t ng gi ị ề công trình; ả ủ h p pháp c a tác gi ợ ả

b) Báo cáo tóm t t công trình; ắ

ủ c) Tài li u liên quan đ n vi c công b , văn b n xác nh n ng d ng công trình c a ậ ứ ụ ệ ế ả ố

c có th m quy n; c quan nhà n ơ ề ẩ ệ ướ

ứ ệ ấ ậ

ng có s d ng ho c nh n h tr i th ệ ử ụ ả ự ưở ụ ặ ề ặ ậ ị

d) B n sao Gi y ch ng nh n đăng ký k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và ế ọ ỗ ợ công ngh đ i v i công trình đ ngh xét t ng gi ả kinh phí t ngân sách nhà n c; ả ệ ố ớ ừ ướ

đ) B n sao các văn b n, t ả ả ư ệ li u khoa h c và công ngh , tài li u khác có liên quan ệ ệ ọ

đ n công ế trình (n u có). ế

Đ i ố v iớ công trình nghiên c u v Vi ệ ứ ả

t Nam c a tác gi ủ ả ề ả ị

i th ặ là ng i n ườ ướ c ngoài thì ph i kèm theo b n d ch sang ti ng Vi ế ề ự ưở c ngoài mà h ồ ệ ượ ổ ứ ch c c t t đ ủ ả ng xác nh n v s chu n xác c a b n ẩ ả ấ ậ

t. s s d ng ngôn ng n ữ ướ ơ ử ụ khoa h c và công ngh đ xu t xét t ng gi ệ ề ọ d ch ra ti ng Vi ị ệ ế

ng ế ố

ấ ặ

là ng công trình, Giám đ c S ự ả ch c khoa h c và công ngh đ xu t xét t ng gi ổ ứ c ngoài căn c k ệ ở i ả ứ ế ả

trình nghiên c u v Vi i th ch c xét t ng gi 2. Th tr ủ ưở c quan, t ơ Khoa h c và Công ngh , ệ Th tr ọ th ưở ho ch t ạ ng cho công ổ ứ ch c tr c ti p qu n lý tác gi ứ ổ ủ ưở t ng ứ ề ưở ả ọ ệ ề i n c aủ tác gi ườ ướ ng c a B Khoa h c và Công ngh : ệ ọ t Nam ộ ủ ả ặ

a) T ch c h ổ ứ ướ ng d n và thông báo th i h n ti p nh n h s đ ngh xét t ng gi ế ồ ơ ề ờ ạ ậ ặ ẫ ị ả i

th ng; ưở

b) T ch c i th ng; ổ ứ ti p nh n h s đ ngh xét t ng gi ồ ơ ề ế ậ ặ ị ả ưở

i th ng c p c) Quy t đ nh thành l p H i đ ng xét t ng gi ậ ộ ồ ế ị ặ ả ưở ấ c sơ ở;

d) T ch c h p H i đ ng xét t ng gi i th ng c p ổ ứ ọ ộ ồ ặ ả ưở ấ c sơ ở theo quy đ nh đ xem xét, ể ị

đánh giá công trình;

đ) G i văn b n đ ngh kèm danh sách và h s công ử ủ ề ồ ơ ệ

ưở ế ả ơ

c xét t ng gi ặ i th ủ ưở ng c p B , ngành, đ a ph ệ ị

ả i th ấ c k t qu t ẩ trình đ đi u ki n, tiêu chu n ng c quan có th m quy n thành l p H i đ ng xét ậ ề ngày ươ H i đ ng xét t ng gi đ ượ t ng gi ặ nh n đ i th ị ề ng đ n Th tr ộ ả ừ ộ ồ ộ ồ ng trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ể ừ ả ẩ ờ ạ ng c p c s ; ấ ơ ở ưở ả ậ ượ ế ưở ặ

e) Ti p nh n và x lý khi u n i, t ạ ố ử ế ế ậ cáo (n u có). ế

3. Trách nhi m c a H i đ ng xét t ng gi i th ộ ồ ủ ệ ặ ả ưở ng c p c s : ấ ơ ở

a) Xem xét, đánh giá công trình đ ngh xét t ng gi i th ề ặ ị ả ưởng theo quy đ nh; ị

b) Đ ngh tác gi công trình ho c t ị ộ

i th ổ ứ ưở

ặ ổ ứ ch c xét t ng gi ặ ủ ch c, cá nhân liên quan n p b sung 01 b h ổ ng c p c s và hoàn thi n h ng c p c s ấ ấ ơ ở i th ặ ộ ồ ồ ệ ơ ở ưở ả

c đ ngh xét th ng ả ề i c quan t s (b n gi y) đ l u t ể ư ạ ơ ấ ơ ả i th s đ ngh xét t ng gi ưở ả ặ ị ơ ề n u công trình đ ị ượ ề ế ả ng theo góp ý c a H i đ ng xét t ng gi ộ ồ c p ti p theo; ế ở ấ ưở

c) G i danh sách và h s công trình đ đi u ki n, tiêu chu n đ ủ ề ẩ

c xét t ng gi ặ c ít nh t 80% t ng s thành viên H i đ ng b phi u đ ng ý đ n Th ế ệ ộ ồ ỏ

ưở ưở ố ả ả

i th ả ấ

t Nam

i th ượ ồ ơ ồ ổ ở ế ch c khoa h c và công ngh đ xu t xét t ng gi ặ ổ ứ c ngoài đ ti n hành th ể ế ệ ng ả ả i ả ủ ế công trình, Giám đ c S Khoa h c và ọ ố ng ưở ủ ở ệ ề i n ườ ướ ế ưở ặ

ng c p ử ng và đ th ấ ượ ch c tr c ti p qu n lý tác gi ng c quan, t tr ổ ứ ự ơ ng ủ ưở t ặ Th tr Công ngh ho c ọ ệ là ng c aủ tác gi cho công trình nghiên c u v Vi ả ề ứ t c ti p theo trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày có k t qu xét t ng gi ờ ạ ụ ế ệ ể ừ i th H i đ ng xét t ng gi ả ộ ồ ấ c sơ ở. ưở ặ

ng H Chí Minh và Gi i th Đi u 19. Th t c xét t ng Gi ủ ụ ề ưở

c v khoa h c và công ngh t i H i đ ng xét t ng gi i th ọ ả ưở ả ặ ệ ạ ộ ồ ồ ặ ng Nhà ưở ng c p B , ngành, ộ i th ả ấ

n đ a ph ng ướ ề ươ ị

1. H s đ ngh xét t ng gi i th ng: ồ ơ ề ặ ị ả ưở

i th ng ả ề ặ ị ưở c aủ c quan, t ơ

a) Văn b n đ ngh xét t ng gi ả ọ ố ở ả ệ

gi và công ngh đ xu t công trình nghiên c u v Vi ự ng t là ng công trình, Giám đ c S Khoa h c và Công ngh ho c Th tr ặ c aủ tác gi t Nam ứ ề ệ ề ệ ấ ch c tr c ti p qu n lý tác ả ế ổ ứ ọ ch c khoa h c ổ ứ ủ ưở i n c ngoài; ườ ướ ả

i th ng c a H i đ ng xét t ng gi i th b) Biên b n h p xét t ng gi ọ ả ặ ả ưở ộ ồ ủ ặ ả ưở ng c p c ấ ơ

s ;ở

c) H s đ ngh xét t ng gi i th ng quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 18 Ngh đ nh này. ồ ơ ề ặ ị ả ưở ị ạ ề ả ị ị

2. B tr ủ ưở c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ho c c ộ ơ ặ ơ ộ

ộ ưở ướ Ủ

ơ ộ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ng c a B Khoa h c và Công i th ng ng, Th tr ng, Ch t ch Trung c khác ươ ở ủ ị ch c xét t ng gi ng căn c k ho ch t ặ ổ ứ ế y ban ả ủ ố ự ọ ỉ ủ ưở ứ ạ ộ

quan nhà n Trung ươ ngh :ệ

a) T ch c h ổ ứ ướ ng d n và thông báo th i h n ti p nh n h s đ ngh xét t ng gi ế ồ ơ ề ờ ạ ẫ ậ ặ ị ả i

th ng; ưở

i th ng; b) T ch c ti p nh n và x lý h s đ ngh xét t ng gi ử ổ ứ ế ồ ơ ề ậ ặ ị ả ưở

ng danh sách tác gi ộ ươ

ề ị c a B , ngành, đ a ph ệ ử ủ i th ả ặ ị ờ ưởng trong th i gian th c hi n xét th ự ệ ả ưở ng

c) Đăng trên C ng Thông tin đi n t ổ công trình, tên công trình đ ngh xét t ng gi đ l y ý ki n; ể ấ ế

i th ng c p B , ngành, đ a ph ng; d) Thành l p H i đ ng xét t ng gi ộ ồ ậ ặ ả ưở ấ ộ ị ươ

đ) T ch c i th ng c p B , ngành, đ a ph ng theo quy ổ ứ h p H i đ ng xét t ng gi ộ ồ ặ ọ ả ưở ấ ộ ị ươ

đ nh; ị

c a B , ngành, đ a ph ng c p B , ngành, đ a ph i th ng ộ ộ ả ặ

i H i đ ng xét t ng gi e) Đăng trên C ng Thông tin đi n t ị ệ ử ủ H i đ ng xét t ng gi gi i th ưở ị ấ ở ộ ồ ưở ả h s đ n B Khoa h c và công ngh đ ti p t c xem xét t ệ ể ế ụ ọ ộ ồ ơ ế ng k t qu xét t ng ặ ươ ả ế ước khi chuy nể ng tr ươ ả i ặ ộ ồ ạ

ng chuyên ngành c p nhà n c. Th i gian đăng thông tin trên trang thông tin đi n t ướ ệ ử ít ờ

th ấ nh t là 07 ngày làm vi c; ưở ấ ệ

ủ ề ồ ơ ệ

ử c xét t ng gi ả ặ ngày nh n đ i th c ẩ g) G i văn b n đ ngh kèm danh sách và h s công trình đ đi u ki n, tiêu chu n ề ng đ n B Khoa h c và Công ngh trong th i h n 05 ngày làm ưở ị ng c p B , ngành, đ a ộ ệ H i đ ng xét t ng gi ả ị ế ộ ả t ượ k t quế ờ ạ ấ ả i th ậ ừ ộ ồ ưở ặ

đ ượ vi c k t ệ ể ừ ng; ph ươ

h) Ti p nh n và x lý khi u n i, t ạ ố ử ế ế ậ cáo (n u có). ế

3. Trách nhi m c a H i đ ng xét t ng gi i th ng c p B , ngành, đ a ph ng ộ ồ ủ ệ ặ ả ưở ấ ộ ị ươ

a) Xem xét, đánh giá công trình đ ngh xét t ng gi i th ng theo quy đ nh; ề ặ ị ả ưở ị

ề ị ả

công trình ho c t i c quan t i th b) Đ ngh tác gi ấ ả ặ ổ ứ ổ ch c, cá nhân có liên quan n p b sung 01 b ưở ứ ộ ấ ả

ị ch c xét t ng gi ả ộ ồ ưở

i th ng ể ư ạ ơ ng và hoàn thi n h s đ ngh xét t ng gi ồ ơ ề ệ ng c p B , ngành, đ a ph ộ ấ ưở ị ộ ổ ị ng c p B , ngành, đ a ộ ng theo góp ý c a H i đ ng xét ủ ở c đ ngh xét th ặ i th ặ ng nêu công trình đ ươ ưở ượ ề ị

h s (b n gi y) đ l u t ồ ơ ph ươ t ng gi ả ặ c p ti p theo; ế ấ

c) G i danh sách và h s công trình đ đi u ki n, tiêu chu n đ ủ ề ượ ệ

ấ ộ ồ ẩ ồ ế ố

ỏ ơ ướ

ng c quan ngang B , c quan thu c ơ ủ ị Ủ ộ Chính phủ, c quan nhà n ộ ố ự

ngày có k t qu xét t ng gi i th c xét t ng gi ử ặ ược ít nh t 80% t ng s thành viên H i đ ng b phi u đ ng ý đ n B tr ng và đ ế ộ ưở c khác ở ương đ ti n hành th ể ế ng ả ả i ng, Trung ủ ở ệ ể ừ ưở ế ặ

ng ng. ồ ơ th ưở ổ Th tr ủ ưở ộ ơ ng, Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ỉ t c ti p theo trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ờ ạ ụ ế ả i th H i đ ng xét t ng gi ị ả ộ ồ c pấ B , ngành, đ a ph ươ ưở ặ ộ

ng H Chí Minh và Gi i th ề ồ ặ ả

c v khoa h c và công ngh t ả i H i đ ng xét t ng gi i th ng Nhà ưở ng chuyên ngành Đi u 20. Th t c xét t ng Gi ủ ụ ệ ạ i th ưở ộ ồ ọ ặ ưở ả

n ướ ề c p nhà n ấ ước

1. H s đ ngh xét t ng gi i th ng: ồ ơ ề ặ ị ả ưở

i th ng, Th tr ề ả ị ủ ưở ơ

Trung ả ộ ng c a B tr ủ ước khác ộ ưở ở ng c quan ngang ương, Ch t ch y ban nhân ủ ị Ủ

a) Văn b n đ ngh xét t ng gi ưở B , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ặ ủ ơ ộ ộ ơ ỉ ố ự ươ

i th ng c a H i đ ng xét t ng gi i th ặ ả ưở ộ ồ ủ ặ ả ưở ộ ng c p B , ấ

ả ng; ngành, đ a ph b) Biên b n h p xét t ng gi ọ ị ươ

c) H s đ ngh xét t ng gi i th ng quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 19 Ngh đ nh này. ồ ơ ề ặ ị ả ưở ị ạ ề ả ị ị

2. B tr ng B Khoa h c và Công ngh căn c k ho ch t ch c xét t ng gi ộ ưở ứ ế ệ ạ ọ ộ ổ ứ ặ ả i

th ng: ưở

a) T ch c ổ ứ h ướ ng d n và thông báo th i h n ti p nh n h s đ ngh xét t ng gi ế ồ ơ ề ờ ạ ậ ẫ ặ ị ả i

th ng; ưở

i th ng; b) T ch c ti p nh n và x lý h s đ ngh xét t ng gi ử ổ ứ ế ồ ơ ề ặ ậ ị ả ưở

c) Đăng trên C ng Thông tin đi n t ổ ệ ử ủ ệ ọ

ộ công trình, báo cáo tóm t t công trình đ ngh xét t ng gi c a B Khoa h c và Công ngh danh sách ả i ề ặ ắ ị ả

công trình kèm theo tác gi ng đ l y ý ki n; th ể ấ ưở ế

d) Thành l p các H i đ ng xét t ng gi i th ng chuyên ngành c p nhà n c theo ộ ồ ậ ặ ả ưở ấ ướ

quy đ nh; ị

đ) T ch c h p H i đ ng xét t ng gi i th ng chuyên ngành c p nhà n c; ổ ứ ọ ộ ồ ặ ả ưở ấ ướ

ả ộ

ọ ng chuyên ngành c p nhà n i th e) Đăng trên C ng Thông tin đi n t ả ả ổ ở ộ ồ ưở ặ ệ ử c aủ B Khoa h c và Công ngh k t qu xét ờ c trong th i ệ ế ướ ưở ấ

t ng gi ng ặ gian ít nh t là 07 ngày làm vi c; H i đ ng xét t ng gi ệ i th ấ

i th ử c xét t ng gi ặ ệ ướ ả

ị ế ngày nh n đ g) G i văn b n đ ngh kèm danh sách và h s công trình đ đi u ki n, tiêu chu n ẩ c trong th i ờ ặ ưở ng i th ế ủ ề ng c p nhà n ấ H i đ ng xét t ng gi ặ ả ưở c k t qu t ả ừ ộ ồ ộ ồ ậ ả i th ệ ượ ả

ề ồ ơ ng đ n H i đ ng xét t ng gi đ ưở ượ h n 05 ngày làm vi c k t ể ừ ạ c; chuyên ngành c p nhà n ướ ấ

h) Ti p nh n và x lý khi u n i, t ạ ố ử ế ế ậ cáo (n u có). ế

3. Trách nhi m c a H i đ ng xét t ng gi i th ng chuyên ngành c p nhà n c: ộ ồ ủ ệ ặ ả ưở ấ ướ

a) Xem xét, đánh giá công trình đ ngh xét t ng gi i th ng theo quy đ nh; ề ặ ị ả ưở ị

ch c, cá nhân có liên quan n p b sung 01 b ị ộ

i th b) Đ ngh tác gi ấ ả ưở ấ

công trình ho c t i c quan t ị ặ ưở ệ ả

ng chuyên ngành c p nhà n ng b ế ộ ổ ng chuyên ngành c p nhà ặ ng theo góp ý c a H i đ ng xét t ng ở ước ủ c đ ngh xét th ị ộ ồ ưở ượ ề

ặ ổ ứ ả ề ch c xét t ng gi h s (b n gi y) đ l u t ể ư ạ ơ ứ ổ ồ ơ ả i th c và hoàn thi n h s đ ngh xét t ng gi n ặ ồ ơ ề ướ gi c n u công trình đ i th ướ ấ ưở ả ti p theo; ế

c) G i danh sách và h s công trình đ đi u ki n, tiêu chu n đ ượ ệ

ủ ề c ít nh t 90% t ng s thành viên H i đ ng b phi u đ ng ý đ n B tr ế ấ ỏ ố

ử ng và đ ượ ọ

H i đ ng xét t ng gi i th ng ồ ơ ổ ệ ể ế ả ặ ẩ ồ ờ ạ i th ả k tế qu xét t ng gi ưở ưở ả ặ

ngày có c. ả i c xét t ng gi ặ ng th ộ ưở ộ ồ ưở ế ệ B Khoa h c và Công ngh đ ti n hành th t c ti p theo trong th i h n 05 ngày làm vi c ủ ụ ế ộ ng chuyên ngành k t ở ộ ồ ể ừ c p nhà n ấ ướ

i th Đi u 21. Th t c xét t ng Gi ủ ụ ề ả ưở

n c v khoa h c và công ngh t i H i đ ng xét t ng gi ưở ả ng c p nhà n i th ướ ề ọ i th ặ ệ ạ ộ ồ ng H Chí Mình và Gi ấ ả ồ ặ ưở ng Nhà c ướ

1. H s đ ngh xét t ng gi i th ng c p nhà n c: ồ ơ ề ặ ị ả ưở ấ ướ

a) Văn b n đ ngh xét t ng gi i th ng c a B tr ng B Khoa h c và Công ề ặ ả ị ả ưở ộ ưở ủ ộ ọ

ngh ;ệ

i th ng c a H i đ ng xét t ng gi i th ng chuyên ặ ả ưở ộ ồ ủ ặ ả ưở

c; b) Biên b n h p xét t ng gi ọ ngành c p nhà n ấ ả ướ

i th ng chuyên ngành ặ ưở ả ả ưở

c) H s xét t ng gi ặ ồ ơ c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 20 Ngh đ nh này; ướ ạ ị ng ề c aủ H i đ ng xét t ng gi ộ ồ ị ị i th ả c p nhà n ấ

2. Trách nhi m c a B tr ệ ộ ưở ủ ng B Khoa h c và Công ngh : ệ ọ ộ

a) T ch c ti p nh n và i th ng; ổ ứ ế ậ x lýử H s đ ngh xét t ng gi ồ ơ ề ặ ị ả ưở

b) T ch c i th ng c p nhà n c theo quy đ nh; ổ ứ h p H i đ ng xét t ng gi ộ ồ ặ ọ ả ưở ấ ướ ị

ộ ồ ưở ủ ặ ả ả

ng c a H i đ ng xét t ng gi i th c) Công b k t qu xét t ng gi ặ ả c trong th i h n 15 ngày làm vi c trên C ng Thông tin đi n t ệ ử ủ ệ ng c p ấ ưở ọ c a B Khoa h c i th ộ ổ ướ

nhà n và Công ngh và đ a tin 03 s liên ti p trên báo Trung ng; ệ ế ố ươ ố ế ờ ạ ư

d) Ti p nh n và x lý khi u n i, t ạ ố ử ế ế ậ cáo (n u có). ế

3. Trách nhi m H i đ ng xét t ng gi i th ng c p nhà n c: ộ ồ ệ ặ ả ưở ấ ướ

i th i th ộ ồ ưở ủ ặ ả ưở ng

ể chuyên ngành c p nhà n ồ ơ c do B tr a) Ki m tra, rà soát h s xét t ng gi ả ộ ướ ặ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh đ ngh ; ị ng c a H i đ ng xét t ng gi ọ ệ ề ấ

b) Xem xét, đánh giá và b phi u l a ch n công trình đ ngh xét t ng gi i th ế ự ề ặ ọ ỏ ị ả ưở ng

theo quy đ nh; ị

ch c, cá nhân có liên quan n p i th c) Đ ngh tác gi ấ ưở

i th ồ ơ ả ặ ặ ổ ứ ch c xét t ng gi ấ ả ặ ổ ứ ng theo góp ý c a H i đ ng xét t ng gi ộ ồ ủ ộ b sung ổ ng c p nhà n ướ ả ặ 01 bộ c và hoàn ng c p nhà ấ ưở

công trình ho c t ả ề i c quan t h s (b n gi y) đ l u t ể ư ạ ơ ồ ơ ả thi n h s xét t ng gi i th ưở ệ c;ướ n

d) Chu n b h s đ ngh xét t ng gi ng trình Th t i th ẩ ưở ặ ị

ủ ướ ẩ ồ ơ ượ

ả ố

ng c a H i đ ng xét t ng gi ượ i th i th ả ị ồ ơ ề ủ đi uề ki n, tiêu chu n đ T trình; danh sách, h s các công trình đ ờ th ng và đ ồ ưở xét t ng gi c. ả ặ ng Chính ph , g m: ủ ồ i ả c xét t ng gi ặ ệ ọ c ít nh t 90% t ng s thành viên H i đ ng b phi u đ ng ý; biên b n h p ộ ồ ưở ưở ế ỏ ng c p nhà n ướ ổ ộ ồ ấ ủ ả ấ ặ

đ) G i h s đ ngh xét t ng gi i th ử ồ ơ ề ị ưởng quy đ nh t ạ

ở ả ể ổ ế ủ

ngày có k t qu xét t ng gi i th ệ ể ừ ể ặ ng đ t ng h p h s , trình Th t ủ ướ ươ ng ưở i Đi m d Kho n này đ n Ban ả ng Chính ph trong ặ H i đ ng xét t ng ở ộ ồ ị ồ ơ ặ ợ ả ế ả

c. Thi đua - Khen thư ng Trung th i h n 15 ngày làm vi c k t ng c p nhà n gi ấ ờ ạ i th ả ướ ưở

M c 3ụ QUY N L I, TRÁCH NHI M C A TÁC GI CÔNG TRÌNH Đ Ệ TH Ề Ợ Ủ NG H CHÍ MINH, GI I TH Ồ Ả ƯỞ Ả C T NG GI I ƯỢ Ặ C V KHOA H C VÀ CÔNG Ọ ƯỚ Ề ƯỞ Ả NG NHÀ N NGHỆ

c t ng Gi i th ả ề ợ ủ ượ ặ ả ưở ng H Chí ồ

Minh, Gi Đi u 22. Quy n l ưởng Nhà n ề i thả i c a tác gi ướ ề công trình đ c v khoa h c và công ngh ọ ệ

i th ng H Chí Minh ho c Gi i th ng Nhà ượ 1. Đ c nh n B ng ch ng nh n Gi ằ ậ ả ưở ặ ồ ả ưở

n ứ ậ c v khoa h c và công ngh . ệ ọ ướ ề

2. Đ c nh n ti n th ng t ngân sách nhà n c: ượ ề ậ ưở ừ ướ

ả ọ

ng t ượ ặ ng đ công trình đ ươ ưở c t ng Gi ươ i th ồ ưở ng 270 l n m c l ứ ươ ầ ng H Chí Minh v khoa h c và công ề ế i th i đi m quy t ng c s t ể ơ ở ạ ờ ệ

a) Tác gi ngh nh n s ti n th ậ đ nh t ng gi ng; ặ ị ả ố ề i th ả ưở

ng Nhà n ả

ả ưở công trình đ ng đ ng t ươ ượ ặ ươ c t ng Gi ng 170 l n m c l ầ i th ưở ứ ươ ướ ng c s t ơ ở ạ ệ c v khoa h c và công ngh ọ ặ i th i đi m quy t đ nh t ng ề ờ ế ị ể

b) Tác gi nh n s ti n th ậ ố ề ng. i th gi ưở ả

i th ng. 3. Được tham d L trao gi ự ễ ả ưở

4. Đ c h ng các quy n l i khác có liên quan đ n gi i th ng. ượ ưở ề ợ ế ả ưở

Đi u 23. Trách nhi m c a tác gi c t ng Gi i th ả ưở ng H Chí ồ

Minh, Gi ề i thả ưởng Nhà n ệ ủ ướ ề công trình đ ả c v khoa h c và công ngh ọ ượ ặ ệ

công i th ả ượ ặ ả ồ ưở

c t ng Gi ệ ưở ướ ng Nhà n ng H Chí Minh, Gi ướ về c ả ự ủ ồ ơ ề c pháp lu t v tính trung th c c a h s đ ậ ề

i th trình đ Tác gi i th khoa h c và công ngh ch u trách nhi m tr ệ ị ọ ng. ngh xét t ng gi ưở ặ ả ị

ị ệ ậ ị

Tr ả ẽ ị ủ ặ ả

ườ i th ứ ng thì tác gi ậ ề ạ

ợ b phát hi n không trung th c trong quá trình l p h s đ ngh xét ồ ơ ề ồ ng, thu h i i th ưở ỷ ể ị ử ả t h i thì ph i ế ị ng; tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m có th b x lý k ứ ộ ị ỏ ấ ệ ự ế ệ ạ ứ ạ

ng h p ự công trình s b h y b quy t đ nh t ng gi t ng gi ả ưở ặ B ng ch ng nh n và ti n th ằ ưở lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ặ ậ b i thồ ậ ử ường theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ

NG GI I TH Ả Ị ƯƠ ng III NG C A B , NGÀNH, Đ A PH Ệ ƯỞ V KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ề Ch ươ Ủ Ộ Ọ

Đi u 24. Đi u ki n xét t ng gi ng ệ ề ề ặ i th ả ưở

Công trình đ i th ng ph i đáp ng các đi u ki n sau: ượ c xét t ng gi ặ ả ưở ứ ề ệ ả

1. Thu c lĩnh v c qu n lý c a B , ngành ho c th c hi n trên ph m vi đ a ph ệ ả ị

ộ ụ ụ ự ự ặ ặ ự ủ ể ủ ươ ng ố ; xã h i, qu c ộ ộ ộ ể ế

ự ạ và ph c v tr c ti p s phát tri n c a B , ngành ho c s phát tri n kinh t ế ự phòng, an ninh c a đ a ph ng đó. ủ ị ươ

ể 2. Đ c công b ho c ng d ng trong th c ti n ít nh t 01 năm tính đ n th i đi m ự ễ ế ấ ờ

i th ượ ồ ơ ề n p h s đ ngh xét t ng gi ộ ị ố ặ ặ ứ ả ụ ng. ưở

i th ả ủ ưở ế ặ ị

ụ c ph i đ ả ượ ệ ướ ử ụ ừ ậ

k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh theo quy đ nh pháp lu t. 3. Công trình đ ngh xét t ng gi ả ề ỗ ợ ụ công ngh có s d ng ho c nh n h tr kinh phí t ặ ệ ký, l u gi ệ ữ ế ư ng là k t qu c a nhi m v khoa h c và ọ c đăng ậ ngân sách nhà n ệ ả ự ệ ọ ị

ng, tác gi công trình không vi ph m quy ế ặ ả ờ ưở ả ạ

i th 4. Tính đ n th i đi m xét t ng gi ể i Đi u 8 Lu t Khoa h c và Công ngh . ệ ề ậ ọ đ nh t ị ạ

Đi u 25. C s xây d ng tiêu chu n xét t ng gi i th ng ơ ở ự ề ẩ ặ ả ưở

1. V giá tr khoa h c và công ngh : ệ ề ọ ị

ả ổ ứ ặ ớ ọ

ứ ờ ố ả ổ ớ ộ

ng; c tri th c m i ho c có nh ng a) Công trình nghiên c u khoa h c ph i b sung đ ữ ượ ạ phát hi n khoa h c m i có tác đ ng thay đ i trong s n xu t và đ i s ng xã h i thu c ph m ộ ấ ộ ọ ệ vi qu n lý c a B , ngành, đ a ph ươ ộ ủ ả ị

i quy t đ c các v n đ ứ ệ ể ấ

ả ng t ơ ề ế ượ ụ khác đang ng d ng ứ ự

b) Công trình nghiên c u và phát tri n công ngh ph i gi ả c công ngh m i, cao h n công ngh t ệ ươ ệ ớ ng; công ngh , t o ra đ ệ ạ i B , ngành, đ a ph t ạ ộ ượ ươ ị

c) Công trình ng d ng công ngh ph i góp ph n t o ra đ ụ ứ ầ ạ

ng án t ng th ổ i pháp k thu t kèm theo ho c t o ra nh ng c i ti n k thu t, công ngh đ c ph ượ ỹ ươ ậ ả ế ả ậ ỹ

ữ ế ủ ớ

ể ệ ả ệ ể v i các gi ớ ặ ạ ộ ng d ng thành công và sáng t o công ngh tiên ti n trong các công trình l n c a B , ứ ệ ụ ngành, đ a ph ng ho c có tác đ ng đ n hi u qu kinh t - k thu t ậ c aủ công trình đó. ạ ộ ươ ế ệ ế ặ ả ỹ ị

2. V giá tr th c ti n: ị ự ễ ề

ờ ố ứ ứ ả

ế ộ ộ ậ ậ ạ ả

a) Công trình nghiên c u khoa h c ph i có tác đ ng đ n nh n th c và đ i s ng xã ọ c aủ B ,ộ h i ho c góp ph n xây d ng c ch , chính sách, pháp lu t thu c ph m vi qu n lý ầ ặ ộ ng trên c s khoa h c và th c ti n c a công trình; ngành, đ a ph ơ ế ọ ự ơ ở ự ễ ủ ươ ị

b) Công trình nghiên c u và phát tri n công ngh ph i góp ph n đ i m i công ngh ứ ả ầ ổ

ệ l n, có kh năng nâng cao năng l c c nh tranh ể ế ớ ớ ự ạ ệ ả ả ẩ ớ ị

ho c t o ra s n ph m m i có giá tr kinh t ặ ạ c a s n ph m, c a ngành kinh t ủ ả ; ế ủ ẩ

ứ ể ế -

c) Công trình ng d ng công ngh ph i mang l ạ ụ xã h i ho c qu c phòng - an ninh ho c h i nh p qu c t ng. ệ ặ ộ ệ ố ế ả i hi u qu trong phát tri n kinh t ả ; b o v môi tr ệ ả ậ ườ ặ ộ ố

ộ ưở ộ ơ ộ

ướ ủ ơ ộ ố ự Ủ

ơ ủ ị ả ề ẩ

ủ ưở c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , c quan Th tr nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung y ban ỉ ươ ở i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này xây d ng các tiêu chu n xét ng căn c vào quy đ nh t ự ả ng phù h p v i đi u ki n c th c a B , ngành, đ a ph ng mình. ng ng, Ch t ch ạ ớ 3. B tr c khác ứ i th ưở ng, Trung ị ợ ệ ụ ể ủ nhà n ươ t ng gi ặ ươ ề ả ộ ị

i th ng Đi u 26. T ch c xét t ng gi ổ ứ ề ặ ả ưở

1. Tùy theo đi u ki n c th , B , ngành, đ a ph ch c xét t ng gi ề ệ ộ

ưở ả ụ ể ệ

ng v khoa h c và công ngh ; th i h n t i th ng mà ti n th ề ộ ầ ưở ả ị ờ ạ ổ ứ ưở ặ ng không d ướ ấ ừ

ả ng có th t ể ổ ứ ươ i th ch c xét t ng gi ưở ặ ngu n ngân sách nhà n ng l y t ệ ả i i 03 ướ c; công t Nam 18 tháng 5 ho c vào ặ ồ ệ

th ọ năm m t l n đ i v i gi ố ớ i th b và trao gi ố ưở th i đi m phù h p do B , ngành, đ a ph ợ ể ờ ề ng vào Ngày khoa h c và công ngh Vi ọ ng quy t đ nh. ươ ế ị ộ ị

ị ả ộ ưở

2. Căn c quy đ nh t ứ ộ

thành phố tr c thu c Trung ạ ủ ơ ộ ng ủ ị ứ ự

ng, Trung ế ặ ủ ả

ủ ưở c quan ngang Th tr i Kho n 1 Đi u này, B tr ơ ề y ban nhân ương, Ch t ch B , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n ước khác Ủ ở ộ ơ ả i ch c xét t ng gi ng ban hành k ho ch t dân t nh, ặ ổ ươ ỉ ạ ng và th i h n hoàn thành vi c t th ch c các đ t xét t ng gi ng c a B , ngành, i th ộ ưở ợ ệ ổ ứ ưở ng v khoa h c và công ngh . đ a ph ệ ọ ươ ị ờ ạ ề

ơ ộ ỉ

3. B tr ố ự ng ủ ị ng ban hành Quy ch xét t ng gi ả nhân dân t nh, ộ ử ế ng, ộ ươ ặ

Th tr ộ ưở thành ph tr c thu c Trung ế Khoa h c và Công ngh đ t ng h p, theo dõi vi c t ệ ổ ứ ệ ể ổ y ban ủ ưở các c quan ngang B , Ch t ch Ủ i th ưởng và g i đ n B ch c th c hi n. ệ ự ợ ọ

ặ ề ẩ ị

ơ ấ ặ ưở ủ ụ ạ ộ ộ ồ ủ ậ i ả ả i

th th i th ng quy đ nh v tên, lĩnh v c, tiêu chu n, c c u gi Quy ch xét t ng gi ự ả ế ng, m c th , th t c thành l p và ho t đ ng c a H i đ ng xét t ng gi ng, trình t ưở ự ứ ng và các n i dung khác. ộ ưở ưở

Đi u 27. Quy n l i c a tác gi c t ng gi đ i th ng ề ợ ủ ề ả ượ ặ ả ưở

ng do B tr Th tr ậ ưở ơ

i th ng, Ch t ch ả ươ ủ ị ộ ưở y ban Ủ ng, nhân dân t nh, thành ph ỉ ủ ưở c quan ng ố

1. Đ c nh n B ng ch ng nh n gi ậ ằ ượ Trung ngang B , c quan nhà n ộ ơ ở ướ tr c thu c Trung ặ ộ ứ c khác ng quy t đ nh t ng. ế ị ươ ự

ngân sách nhà n c cho tác gi ưở ừ

c ượ ầ ng v khoa h c và công ngh không quá 100 l n có công trình đ ả ệ

i th ng c s t ướ ọ ng. i th 2. Đ c nh n ti n th t ng gi ả ặ m c l ứ ươ ng t ượ ề ậ ưởng c a B , ngành, đ a ph ề ị ộ ủ ờ đi mể có quy t đ nh gi i th i ả ơ ở ạ ươ ế ị ưở

3. Các quy n l ề ợ i khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

Đi u 28. Trách nhi m c t ng gi đ i th ng ệ c aủ tác gi ề ả ượ ặ ả ưở

đ i th ng v khoa h c và công ả ưở c aủ B , ngành, đ a ph ươ ề ọ

ngh ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh t i Đi u 23 Ngh đ nh này. Tác gi ả ượ ặ ị ả c t ng gi ệ ng ị ộ ề ệ ạ ị ị ị

Ch ng IV ươ NG C A T CH C, CÁ NHÂN V KHOA H C VÀ CÔNG NGH GI I TH Ả ƯỞ Ủ Ổ Ọ Ứ Ề Ệ

i th ch c, cá ề ọ ệ ủ ổ ứ

ề i Vi t Nam Đi u 29. Đ t và t ng gi ưở ả ặ nhân c trú ho c ho t đ ng h p pháp t ợ ư ặ ạ ộ ặ ng v khoa h c và công ngh c a t ạ ệ

ướ ệ ổ

t Nam đ c, ng ư i Vi ặ ướ c ngoài, t i Vi ệ ch c ứ ượ c

n ư ở ướ t h p pháp ạ ợ t Nam. ng v khoa h c và công ngh t i th 1. T ch c, cá nhân trong n ố ế t , qu c t đ t và t ng gi ặ ặ ổ ứ , cá nhân n ề ổ ứ ch c ả t Nam đ nh c ị ườ c ngoài c trú ho c ho t đ ng ạ ộ i Vi ệ ệ ạ ưở ọ

c ngoài, t ứ ướ ườ

t Nam đ nh c ị ạ ộ c, ng ư

ng v khoa h c và công ngh ph i đăng ký gi ệ y ban 2. T ch c, cá nhân trong n ổ , t ch c, cá nhân n ố ế ổ ứ i th ề ưở ả i Vi ặ ả i Vi ạ i Ủ ạ ướ ọ ưở ệ ả

ứ ch c ổ t Nam đ t và ặ ợ nhân dân i th ng qua S Khoa h c và Công ngh n i đ t tr s chính ươ ộ ọ

ch c ho c n i cá nhân c trú tr ch c xét t ng gi ở c khi t i th ng. qu c t t ng gi ặ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ c a t ư ủ ổ ứ n ư ở ướ ệ c ngoài c trú ho c ho t đ ng h p pháp t ng t ệ ơ ặ ụ ở ưở ổ ứ ặ ơ ướ ặ ả

i th ng quy ưở ả ồ ơ ưở

ồ ơ đăng ký gi i th H s v tên gi ả ề ng, nguyên t c, đi u ki n, tiêu chu n xét t ng gi ệ ng g m đ n đăng ký và Quy ch xét t ng gi ắ ặ i th ả i th ả ưởng. ế ặ ưở ề ẩ đ nhị

ngày nh n đ i th ưở

y ban ệ ể ừ ồ ơ Trong 15 ngày làm vi c k t ệ ẩ ậ ượ ồ ơ Ủ

ị ế ị

ch c, cá nhân t tr ệ ố ự ổ y ban ồ ỉ ứ ưở ứ ặ ổ

ng, S Khoa c h s đăng ký gi ở ả nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ h c và Công ngh th m đ nh h s và trình ố ự ọ ỉ ồ ơ c h s ngày nh n đ Trung ương xem xét, quy t đ nh. Trong 10 ngày làm vi c k t ượ ậ ể ừ i nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, đăng ký gi ng ph i tr l ả ả ờ ươ ộ ưở b ng văn b n v vi c đ ng ý cho t ngườ ng; i th ch c xét t ng gi ề ệ ả ằ h pợ không đ ng ý ph i nêu rõ lý do. ả i th ả ả ồ

i th ch c, cá ề ặ ọ ệ ủ ổ ứ

Đi u 30. Đ t và t ng gi ặ nhân không c trú, không ho t đ ng t ng v khoa h c và công ngh c a t i Vi ả ạ ộ ưở ạ ư ề t Nam ệ

i Vi 1. Ng , t ố ế ổ ứ

ư ở ước ngoài, t i Vi t Nam đ c đ t và t ng gi i th t Nam đ nh c ị ạ ộ ườ ư ch c qu c t ổ ứ ặ ượ ệ ặ ch c, cá nhân n ưở ước ng v khoa ề ả

t Nam. i Vi n ệ ngoài không c trú, không ho t đ ng t ạ h c và công ngh t ệ ạ ọ ệ

ng v khoa h c và công ngh ph i ặ ả ưở ả đăng ề ệ ọ

2. T ch c, cá nhân đ t và t ng gi i th ổ ứ ng t ký gi i th i B Khoa h c và Công ngh . ệ ạ ộ ặ ọ ưở ả

i th ế ả ồ ơ ưở

ưởng g m đ n đăng ký và Quy ch xét t ng gi i th i th i th ng, N u h H s đăng ký gi ồ ơ đ nh v tên gi ả ề ị ặ ng, nguyên t c, đi u ki n, tiêu chu n xét t ng gi ệ ưở ề ắ ẩ ặ ả ả ưở ng quy ồ ế

ế ả ị t đ ệ ượ ứ c ch ng

c ngoài thì ph i kèm theo b n d ch sang ti ng Vi c có th m quy n. s s d ng ngôn ng n ơ ử ụ th c b i c quan nhà n ự ở ơ ữ ướ ướ ả ề ẩ

Trong 20 ngày làm vi c k t c h s đăng ký gi i th ệ ể ừ

ưở ch c, cá nhân t ả ả ờ ằ ả ổ ứ ng, B Khoa ộ ổ ứ ch c

ng, tr h c và Công ngh ph i tr l ọ xét t ng gi i th ặ ệ ưở ả ngày nh n đ ả ường h p không đ ng ý ph i nêu rõ lý do. ồ i b ng văn b n v vi c đ ng ý cho t ợ ậ ượ ồ ơ ề ệ ồ ả

Ch ng V ƯỚ Ổ Ứ HO T Đ NG GI I TH ươ TRÁCH NHI M C A C QUAN NHÀ N Ề Ủ Ơ Ả Ệ Ạ Ộ ƯỞ NG V KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ọ Ố Ớ C, T CH C, CÁ NHÂN Đ I V I Ệ

Đi u 31. Trách nhi m c a B Khoa h c và Công ngh ủ ộ ọ ệ ề ệ

i th ng Nhà n c v ứ ặ ổ ưở ồ ả ưở ướ ề

ả khoa h c và công ngh theo quy đ nh t 1. T ch c vi c xét t ng Gi ệ ệ ọ ị i th ạ ng H Chí Minh, Gi ị i Ngh đ nh này. ị

ể ế ế cáo liên quan đ n vi c xét t ng gi ế ệ ặ ả i

ng v khoa h c và công ngh trong ph m vi qu n lý. th 2. Thanh tra, ki m tra, gi ọ ề i quy t khi u n i, t ả ạ ố ả ạ ệ ưở

Ủ ố ự

nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung i th ng c a t ạ ộ ớ ệ ỉ ặ ng qu n lý ộ ả ươ ch c, cá nhân v khoa ề ủ ổ ứ ưở ả

3. Ph i h p v i y ban ố ợ vi c t ch c th c hi n các ho t đ ng xét t ng gi ự ệ ổ ứ h c và công ngh . ệ ọ

ệ c khác Đi u 32. Trách nhi m c a các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ộ ơ ố ự ng, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ỉ ủ Trung ở ộ ơ ươ ướ Ủ

ề ph , c quan nhà n thu c Trung ng ủ ơ ộ ươ

i th ổ ứ ặ ả ưở

1. T ch c xét t ng gi ệ ệ

ệ ạ ọ ng c a B , ngành, đ a ph ủ ị ộ i th ổ ứ xét t ng gi ch c t ươ ả ặ ủ ị ng v khoa h c và công ề ươ ọ ch c, cá nhân ng c a t ủ ổ ứ ưở ị ng theo quy đ nh c a Ngh ủ ị

ngh ; xem xét, quy t đ nh vi c cho phép ả ế ị v khoa h c và công ngh trong ph m vi qu n lý c a đ a ph ề đ nh này. ị

2. Thanh tra, ki m tra, gi ả ế ạ ố ử

i th ể ả ưở ế cáo, x lý vi ph m liên quan đ n ạ ủ ng v khoa h c và công ngh thu c ph m vi qu n lý c a ệ i quy t khi u n i, t ế ọ ề ả ạ ộ ạ ộ ặ

ho t đ ng xét t ng gi mình.

Đi u 33. Trách nhi m c a t ch c, cá nhân ủ ổ ứ ệ ề

i th ặ ặ ề ệ

ch c, cá nhân đ t, t ng và nh n gi ưở ổ ứ ị ủ ậ ả ng v khoa h c và công ngh ph i ả ọ ưở ng, Lu t Khoa h c và Công ngh và quy ậ ệ ọ

ậ tuân th quy đ nh c a Lu t Thi đua, khen th đ nh c a Ngh đ nh này. ị Các t ủ ủ ị ị

Ch ng VI ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 34. Hi u l c thi hành ệ ự ề

1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 9 năm 2014. ệ ự ị ị ừ

ị ị

ể ừ ọ ộ ỉ ề ề ệ

ng v khoa h c và công ngh có trách nhi m đi u ch nh Quy ch ị ọ ộ ị

ph ng đã có gi ả ươ i th xét t ng gi ưở ả ặ Công ngh đ t ng h p, theo dõi; ệ ể ổ ngh ph i đăng ký gi ọ ưở i Đi u 29, Đi u 30 Ngh đ nh này. ớ t ổ ng theo quy đ nh t 2. Trong th i h n 01 năm k t ờ ạ i th ưở ng cho ợ i th ả ngày Ngh đ nh này có hi u l c, các B , ngành, đ a ị ệ ự ế ệ phù h pợ v i quy đ nh c a Ngh đ nh và g i đ n B Khoa h c và ử ế ị ng v khoa h c và công ề ả ị ủ ch c ứ , cá nhân có gi ị i th ề ưở ệ ề ả ạ ị

Đi u 35. Trách nhi m thi hành ề ệ

ng B Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m h ng d n thi hành ộ ưở ệ ệ ọ ộ ị ướ ẫ

1. B tr Ngh đ nh này. ị ị

ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ộ

ộ ủ ị Ủ ơ ươ ơ ỉ ộ ưở ướ

ng và các t ng, Th tr c khác ổ ng c quan thu c Chính ủ ưở ố ự ng, Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ở ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m thi hành Ngh đ nh ị ị Trung ứ ệ ươ

2. Các B tr ph , c quan nhà n ủ ơ thu c Trung ộ này./.

NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ