Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự CHÍNH PHỦ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 07 tháng 08 năm 2017 S : 93/2017/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
Ế Ộ Ố Ớ Ổ Ứ Ụ Ả Ầ Ư Ố Ố Ề Ệ Ề V CH Đ TÀI CHÍNH Đ I V I T CH C TÍN D NG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG ƯỚ N C NGOÀI VÀ GIÁM SÁT TÀI CHÍNH, ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T V N NHÀ ƯỚ Ạ Ổ Ứ 100% V N ĐI U L VÀ T C T I T CH C TÍN D NG DO NHÀ N Ổ N Ụ Ứ Ụ Ệ Ữ ƯỚ ƯỚ Ắ C N M GI Ố CH C TÍN D NG CÓ V N NHÀ N C
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ứ ụ Căn c Lu t các t ổ ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ệ ậ Căn c Lu t doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ậ ợ ứ Căn c Lu t h p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ả ấ ạ ệ ứ ậ ả ố ướ ầ ư c đ u t vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p ử ụ Căn c Lu t qu n lý, s d ng v n nhà n ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ị ủ ộ ưở ề ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính;
ụ ị i ố v i t ch c tín d ng, ch ớ ổ ứ ả ầ ư ốn nhà n v ữ ệ ủ ề ế ộ ị Chính ph ban hành Ngh đ nh v ch đ tài chính đ ệ ướ c ngoài và giám sát tài chính, đánh giá hi u qu đ u t hàng n ụ ổ ứ ụ và t d ng do Nhà n ướ ắm gi ốn đi u ề l 100% v c n i nhánh ngân ướ ạ ổ ứ ín ch c t c t ốn nhà n i t c.ướ ch c tín d ng có v
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ị ề Ngh đ nh này quy đ nh v :
ố ớ ổ ứ ế ộ ụ ướ 1. Ch đ tài chính đ i v i t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ướ ụ ch c tín d ng do Nhà n c v n nhà n ố ề ệ ữ ả ầ ư ố 2. Giám sát tài chính, đánh giá hi u qu đ u t ụ ắ n m gi ệ ổ ứ ch c tín d ng có v n nhà n ố 100% v n đi u l ướ ạ ổ ứ c t i t cướ . và t
ụ ệ ơ ấ ạ ẩ i theo quy t đ nh c a c quan có th m ổ ứ ườ ị ự ch c tín d ng th c hi n c c u l ậ ng h p pháp lu t liên quan đ n c c u l ị ị ủ ơ ụ ơ ấ ạ ổ ứ ệ i Ngh đ nh này thì các t i t ụ ch c tín d ng c c u l ị ế ơ ấ ạ ổ ứ ố ớ ụ ậ ụ ạ ị i t ế ơ ấ ạ ổ ứ i pháp lu t liên quan đ n c c u l ế ị ế ơ ấ ạ ổ ứ ch c tín d ng có quy đ nh khác ự i th c hi n theo quy ượ ộ c ạ ệ i ch c tín d ng, đ i v i các n i dung không đ i t ự ch c tín d ng thì th c hi n theo quy đ nh t ố ớ 3. Đ i v i các t ợ ề quy n, trong tr ạ ớ ộ v i n i dung quy đ nh t ủ ị đ nh c a pháp lu t liên quan đ n c c u l ậ ị quy đ nh t ị ị Ngh đ nh này.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ướ ậ ổ ứ c ngoài thành l p, t ạ ộ ch c và ho t đ ng theo quy ổ ứ ủ ụ ậ ồ 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ổ ứ ị đ nh c a Lu t các t ch c tín d ng, không bao g m ngân hàng chính sách.
ủ ở ữ ệ ạ ơ 2. C quan đ i di n ch s h u.
ơ 3. C quan tài chính.
ổ ứ 4. T ch c, cá nhân khác có liên quan.
ề ả ắ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý tài chính
ổ ứ ướ ụ ệ c ngoài t ự ủ ề ch v tài chính, t ế ủ ự ị ị ạ ộ ủ ự ệ ậ ề 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ch u trách nhi m v ụ ho t đ ng kinh doanh, th c hi n nghĩa v và các cam k t c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ị c ngoài th c hi n công khai tài chính theo quy đ nh ụ ậ ị ổ ứ 2. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ậ ủ c a Lu t các t ướ ụ ủ ổ ứ ch c tín d ng và quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ươ Ch ng II
Ử Ụ Ố Ả Ả QU N LÝ VÀ S D NG V N, TÀI S N
ạ ộ ủ ổ ứ ố ề ụ ướ Đi u 4. V n ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài
ủ ở ữ ố 1. V n ch s h u:
ề ệ ố ặ ố ượ ấ a) V n đi u l ho c v n đ c c p;
ệ ả ạ ệ ả ỷ b) Các kho n chênh l ch do đánh giá l i tài s n, chênh l ch t giá;
ư ố ổ ặ ầ c) Th ng d v n c ph n;
ề ệ ố ỹ ỹ ầ ư ỹ ự ể ỹ ự ữ ổ d) Các qu : Qu d tr b sung v n đi u l , qu đ u t phát tri n, qu d phòng tài chính;
ế ư ố ỗ ậ ợ đ) L i nhu n lũy k ch a phân ph i, l ế ư ử lũy k ch a x lý;
ộ ở ữ ủ ổ ứ ụ ướ e) Vốn khác thu c s h u c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ố ộ 2. V n huy đ ng:
ề ử ủ ổ ứ ố ộ ạ ch c và cá nhân; v n huy đ ng thông qua phát hành các lo i ờ ố a) V n huy đ ng ti n g i c a các t giấy t ộ có giá;
ầ ư ậ ủ b) Vốn nh n y thác đ u t ;
ố ứ ụ ổ ứ ướ ướ c) V n vay các t ổ ch c tín d ng, t ch c tài chính trong n c và ngoài n c;
ố ướ ệ d) V n vay Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.
ủ ậ ố ị 3. V n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ự ủ ố ề Đi u 5. Giá tr th c c a v n đi u l ề ệ ố ượ ấ , v n đ c c p
ố ho c v n đ c c p đ ừ ợ ề ệ ố ỗ ộ ằ ặ ố ượ ấ ượ ị c xác đ nh b ng v n đi u l ế ư ậ ầ i nhu n lũy k ch a phân ph i (l ặ ố ho c v n ế ư lũy k ch a ượ ế ề ệ ị ự ủ ố 1. Giá tr th c c a v n đi u l ư ố ổ ặ ượ ấ c c p và th ng d v n c ph n, c ng (tr ) l đ ổ ả ử c ph n ánh trên s sách k toán. x lý) đ
ạ ộ ả c ngoài ph i duy trì giá ị ự ủ ố ề ệ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ể ặ ố ượ ấ ố ứ ố ằ ị ổ ứ ho c v n đ ướ ủ i thi u b ng m c v n pháp đ nh do Chính ph ụ c c p t ị 2. Trong quá trình ho t đ ng, t tr th c c a v n đi u l quy đ nh.
ổ ứ ự ướ ề ệ ố ượ ấ , v n đ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ố ố ả ụ ớ ổ ố 3. Khi có s thay đ i v n đi u l ố ngoài ph i công b công khai s v n đi u l c c p, t ề ệ ố ượ ấ , v n đ c c p m i.
ử ụ ố ề ả Đi u 6. S d ng v n, tài s n
ổ ứ ướ ượ ử ụ ể ố c s d ng v n ho t đ ng đ kinh c ngoài đ ụ ậ ủ ạ ộ ậ ị ch c tín d ng và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên ể ả ố ụ 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ủ ị doanh theo quy đ nh c a Lu t các t ả quan, đ m b o nguyên t ổ ứ ắc an toàn và phát tri n v n.
ổ ứ ướ ượ ề ả ổ ơ ấ c quy n thay đ i c c u v n, tài s n c ngoài đ ụ ụ ạ ộ ụ ệ ủ ể ậ ị ố 2. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ph c v cho vi c phát tri n ho t đ ng kinh doanh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ả vào tài s n c ổ ứ ắ ượ ạ ủ ị ượ ề ệ ầ ư c mua, đ u t ả ố ị i c a tài s n c đ nh không v ế ụ ụ ự ế ố ấ ổ ứ ự ậ ổ ứ ữ ố ị ố ụ ch c tín d ng có v n nhà ố ớ ầ ư ị ướ ướ ụ 3. T ch c tín d ng đ ị nguyên t c giá tr còn l ề ệ ố ghi trên s sung v n đi u l ậ ề ả ủ c a pháp lu t v qu n lý đ u t ụ ớ ổ ứ v i t ch c tín d ng do Nhà n ắm, đ u t ệ ướ c, vi c mua s n ệ nghi p nhà n ố đ nh ph c v tr c ti p cho ho t đ ng theo ạ ộ ỹ ự ữ ổ và qu d tr b t quá 50% v n đi u l ổ sách k toán. T ch c tín d ng ph i ch p hành đ y đ các quy đ nh ầ ủ ả ụ ủ ầ ư ị , xây d ng và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan. Đ i ề ệ ốn đi u l ướ ắ 100% v c n m gi và t ệ ự ả ị ố đ nh còn ph i th c hi n theo quy đ nh đ i v i doanh ả tài s n c ố ệ c và doanh nghi p có v n nhà n c.
ộ ậ ủ ổ ả ộ ệ ứ ụ ự ụ ệ ị ề Vi c đi u đ ng v n, tài s n gi a các chi nhánh ho c gi a các công ty thành viên đ c l p c a t ạ ch c tín d ng đ ữ ố ượ c th c hi n theo quy đ nh t ữ ặ ề ệ ủ ổ ứ c a t i Đi u l ch c tín d ng.
ụ ụ ự ế ượ ạ ộ ả ố ị ượ ạ ủ ầ ư c mua, đ u t ả i c a tài s n c ổ ỹ ự ữ ổ c ngoài đ ị ị c c p ghi trên s sách k toán. Chi nhánh ngân hàng n t quá 50% v n đ ướ ự ầ ư ủ ề ậ ả ị vào tài s n c đ nh ph c v tr c ti p cho ố ượ ấ ố đ nh không v c c p ế c ngoài ệ t Nam v qu n lý đ u t , xây d ng và các ủ ị ướ 4. Chi nhánh ngân hàng n ắ ho t đ ng theo nguyên t c giá tr còn l ố ượ ấ và qu d tr b sung v n đ ủ ph i chả ấp hành đầy đ các quy đ nh c a pháp lu t Vi ậ quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ổ ầ ố ể ề ượ ố ủ ổ ứ ụ Đi u 7. Góp v n, mua c ph n, chuy n nh ng v n c a t ch c tín d ng
ượ ầ ố ổ ụ ủ ị ng v n c a t ậ ch c tín d ng theo quy đ nh c a Lu t ố ủ ổ ứ ậ ụ ủ ị 1. Vi c góp v n, mua c ph n, chuy n nh các t ể ệ ổ ứ ch c tín d ng và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ổ ứ ỹ ự ữ ể ề ệ và qu d tr đ góp v n, mua c ỉ ượ ổ ứ ụ ủ ố c dùng v n đi u l ụ ổ ứ ủ ậ ị ố ch c tín d ng khác theo quy đ nh c a Lu t các t ch c tín ầ ủ ổ ph n c a ụ d ng và các ị 2. T ch c tín d ng ch đ ệ doanh nghi p, c a các t ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ề ổ ầ ủ ng án góp v n, mua c ph n c a doanh nghi p, c a các t ch c ẩ ụ ủ ệ ượ ầ ư ậ ươ ố ế ị ể ầ ng án chuy n nh ị ụ ổ ứ ch c tín d ng, các quy đ nh c a pháp lu t khác ố ớ ổ ứ ướ ắ ề ệ ố ng ph n v n đã đ u t ủ ụ ch c tín d ng do Nhà n ệ ổ ứ ự ra bên ngoài th c hi n theo quy ề ệ ủ c a có liên quan và Đi u l ổ ứ ch c ố 100% v n đi u l ữ ậ ề và t ố ử ụ ủ ả ả ị c n m gi ướ c còn ph i tuân th quy đ nh pháp lu t v qu n lý, s d ng v n nhà ấ ệ ả ạ 3. Th m quy n quy t đ nh ph ươ tín d ng khác; ph ủ ị đ nh c a Lu t các t ổ ứ t ụ tín d ng có v n nhà n ướ ầ ư c đ u t n ậ ụ ch c tín d ng. Đ i v i t ố vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p.
ượ ụ ệ ổ ứ ụ ầ ủ c góp v n, mua c ph n c a các doanh nghi p, t ch c tín d ng ố ố ủ ổ ứ ổ ụ 4. T ch c tín d ng không đ khác là c đông, thành viên góp v n c a chính t ổ ổ ứ ch c tín d ng đó.
ả ả ố ề Đi u 8. B o đ m an toàn v n
ướ ệ ệ ị ề ả ự c ngoài có trách nhi m th c hi n các quy đ nh v b o ạ ộ ụ ố ư ổ ứ T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả đ m an toàn v n ho t đ ng nh sau:
ố ợ ử ụ ệ ả ậ ả ế ế ộ i nhu n, th c hi n ch đ qu n lý tài chính và ch ậ ủ ạ ị ị ố ả 1. Qu n lý, s d ng v n, tài s n, phân ph i l ị ộ ế đ k toán theo quy đ nh t ự ị i Ngh đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ị ự ạ ộ ủ ậ ổ ịnh c a Lu t các t ạ ườ ị ạ ỷ ệ ổ ứ ểu theo quy đ nh c a Lu t các t l ậ i thi ệ ị ờ ướ ố ng d n c a Ngân hàng Nhà n ố ố c Vi ướ ả ặ ng h p không đ t ho c có ụ ậ ch c tín d ng và ổ ứ ch c tín i t Nam các gi i đa là 01 tháng, t ệ c Vi ồ ụ ể ả ố ố ể ắ ả ị ệ ả ề ả 2. Th c hi n các quy đ nh v b o đ m an toàn trong ho t đ ng theo quy đ ứ ợ ủ ụ ch c tín d ng và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan. Tr ủ ả kh năng không đ t t an toàn v n t ẫ ủ ướ t Nam, trong th i gian t h ả ướ ụ d ng, chi nhánh ngân hàng n an toàn v n t pháp kh c ph c đ b o đ m t c ngoài ph i báo cáo Ngân hàng Nhà n ỷ ệ l i thi u theo quy đ nh bao g m:
ả ể ượ ầ ư ố a) Gi i pháp chuy n nh ng v n đ u t ra bên ngoài;
ả ố b) Gi i pháp tăng v n đi u l ề ệ ố ượ ấ ; v n đ c c p;
ả c) Các gi i pháp khác.
ố ớ ể ể ả ả ả ả ả ị 3. Mua b o hi m tài s n đ i v i các tài s n quy đ nh ph i mua b o hi m.
ủ ụ ể ả ậ ị ổ ứ ệ ch c tín d ng, ổ ổ ứ ả ề ử ch c b o toàn, b o hi m ti n g i theo quy đ nh c a Lu t các t 4. Tham gia t ề ử ậ ả ậ ị ể Lu t b o hi m ti n g i, các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan và công khai vi c tham gia t ề ử ạ ụ ở ể ả ứ ả i tr s và chi nhánh. ch c b o toàn, b o hi m ti n g i t
ả ổ ử ấ ị ị ạ ề ị ị 5. X lý giá tr tài s n t n th t theo đúng quy đ nh t i Đi u 12 Ngh đ nh này.
ả ự ạ ộ ủ ủ ị ậ ề ụ ủ ệ ậ ị ậ ạ 6. H ch toán vào chi phí ho t đ ng kinh doanh kho n d phòng r i ro theo quy đ nh c a Lu t các ổ ứ t ch c tín d ng, pháp lu t v doanh nghi p và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ề ả ủ ệ ậ ố ị 7. Các bi n pháp khác v b o toàn v n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ả ể Đi u 9. Ki m kê tài s n
ổ ứ ụ ướ ệ ự c ngoài th c hi n ki ả ểm kê tài s n trong các tr ường 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n hợp sau:
a) Kết thúc năm tài chính;
ứ ể ậ ợ ổ ấ b) Chia, tách, sáp nh p, h p nh t, chuy n đ i hình th c pháp lý;
ể ả ọ ị ị ườ ng ả ụ ể ầ ả c) Ki m kê tài s n đ xác đ nh t n th t v tài s n do thiên tai, đ ch h a ho c trong các tr ợ h p khác theo yêu c u qu n lý c a t ặ ổ ấ ề ướ ủ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài;
ủ ơ ị ướ ề ẩ d) Theo quy đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.
ố ớ ủ ữ ệ ả ầ ị ườ i có liên ể ử ế ườ ừ ừ 2. Đ i v i tài s n th a, thi u, c n xác đ nh rõ nguyên nhân, trách nhi m c a nh ng ng quan đ x lý theo t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ề ạ ả Đi u 10. Đánh giá l i tài s n
ụ ướ ự ệ ạ ả c ngoài th c hi n đánh giá l i tài s n trong các ườ 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n tr ổ ứ ợ ng h p sau:
ủ ơ ế ị ướ ề ẩ a) Theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n;
ứ ở ữ ự ứ ể ệ ạ ổ b) Th c hi n chuy n đ i hình th c pháp lý, đa d ng hóa hình th c s h u;
ồ ạ ộ ra bên ngoài, thu h i tài s n khi ch m d t ho t đ ng đ u t ra bên ứ ệ ấ ự ầ ư ạ ố ớ ướ ả c ngoài th c hi n đánh giá l i đ i v i chính tài ể ầ ư ả c) Dùng tài s n đ đ u t ổ ứ ngoài: T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả s n dùng đ đ u t ể ầ ư ụ ra bên ngoài;
ườ ủ ậ ợ ị d) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ố ớ ệ ả ạ ả ả ặ ủ ệ ề ả ị
ị ử ệ i tài s n và x lý h ch toán đ i v i kho n chênh l ch tăng ho c gi m, giá tr 2. Vi c đánh giá l ậ ố ự ạ ị ả ạ i tài s n quy đ nh t do đánh giá l i kho n 1 Đi u này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t đ i ợ ụ ể ườ ớ ừ ng h p c th . v i t ng tr
ả ố ị ề ấ Đi u 11. Kh u hao tài s n c đ nh
ổ ứ ướ ả ố ị ự ệ ấ c ngoài th c hi n trích kh u hao tài s n c đ nh ậ ố ớ ụ ủ ệ ị 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các doanh nghi p.
ổ ứ ố c s d ng ngu n v n có đ c ngoài đ c t ượ ử ụ ả ố ị ồ ử ụ kh u ầ ớ ượ ừ ấ ầ ư thay th , đ i m i tài s n c đ nh và s d ng cho các yêu c u ủ ị ướ ụ 2. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ế ổ ể ả ố ị hao tài s n c đ nh đ tái đ u t ậ . kinh doanh khác theo quy đ nh c a pháp lu t
ấ ề ử ề ả ổ Đi u 12. X lý t n th t v tài s n
ị ổ ấ ề ụ ướ ị ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả c ngoài ph i xác đ nh ổ ứ ử ả ệ ư Khi b t n th t v tài s n, t nguyên nhân, trách nhi m và x lý nh sau:
ợ ườ ủ ẩ ng h p do nguyên nhân ch quan thì ng ấ i gây ra t n th t ph i b i th ề ng. Th m quy n ứ ồ ự ệ ổ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ệ ử ườ ự ủ ệ ấ ị ườ ế ị ườ c ngoài. Vi c x lý trách nhi m c a ng ườ ả ồ ụ ề ệ ủ ổ ứ c a t ng th c hi n theo Đi u l ệ ổ ủ i gây ra t n th t th c hi n theo quy đ nh c a pháp 1. Tr quy t đ nh m c b i th ướ n lu t.ậ
ườ ử ể ể ả ả ả ồ ợ ợ 2. Tr ng h p tài s n đã mua b o hi m thì x lý theo h p đ ng b o hi m.
ả ự ử ụ ượ ậ ủ ể ậ ắ ị 3. S d ng kho n d phòng đ c trích l p trong ch i phí đ bù đ p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ị ổ ườ ằ ồ ậ ế ượ ủ ườ ượ ự ậ ng c a cá nhân, t p th , t ng h p thi u đ ỹ ườ ụ ng h ế ượ ạ ắ 4. Giá tr t n th t sau khi đã bù đ p b ng ti n b i th ử ụ ể hi m và s d ng d phòng đ ủ ổ ứ ự d phòng tài chính c a t ủ phòng tài chính không đ bù đ p thì ph ắ ề c trích l p trong chi phí, tr ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ần thi u đ ể ổ ứ ả ch c b o ợ ằ ắ c bù đ p b ng qu ướ ỹ ự ợp qu d c ngoài. Tr ỳ c h ch toán vào chi phí khác trong k .
ề ả Đi u 13. Cho thuê tài s n
ổ ứ ả ộ c cho thuê các tài s n thu c quy ướ ủ ậ ền qu n ả ị c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t, ụ ủ ổ ứ ả ử ụ ả ượ ướ c ngoài đ T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ụ ch c tín d ng, chi nhá lý, s d ng c a t nh ngân hàng n ể ệ ả b o đ m có hi u qu , an toàn và phát tri n v ốn.
ề ể ượ ả Đi u 14. Mua bán, chuy n nh ng tài s n
ướ ể ượ c ngoài đ ể ả ng tài s n đ ụ ổ ứ ồ ố ử ụ ượ c mua bán, chuy n nh ả ụ ệ 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n thu h i v n s d ng cho m c đích kinh doanh có hi u qu h nơ .
ể ệ ượ ụ ướ ự ng tài s n c a t ậ ủ c ngoài ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ch c tín d ng, các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên ụ ướ ị ậ ố ớ ổ ứ c ngoài. Đ i v i t ụ ch c tín d ng ả ậ ề ượ ủ ủ ng ề ệ ướ ả ủ ổ ứ 2. Vi c mua bán, chuy n nh ụ ổ ứ ủ ị ệ th c hi n theo quy đ nh c a Lu t các t ề ệ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n quan và Đi u l ố ữ ướ ắ 100% v n đi u l c n m gi do Nhà n ệ ố ớ ả bán tài s n đ i v i doanh nghi p nhà n ị còn ph i tuân th quy đ nh c a pháp lu t v nh c.
ề ả Đi u 15. Thanh lý tài s n
ướ ượ ấ c ngoài đ ẩ c thanh lý nh ng tài s n kém, m t ỹ ữ ả ạ ậ ụ ồ ể ượ ệ ả ạ ả ượ ị ả ổ ứ ụ 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả ư ỏ ậ ả ấ ph m ch t; tài s n h h ng không có kh năng ph c h i; tài s n l c h u k thu t không có nhu ặ ử ụ ầ ử ụ ng bán nguyên tr ng; tài s n đã c u s d ng ho c s d ng không có hi u qu và không th nh ế ụ ử ụ ể ti p t c s d ng. ử ụ ờ ử ụ t quá th i gian s d ng theo quy đ nh mà không th s d ng v
ẩ ề ổ ứ ự ệ ậ ch c tín ế ị ủ ủ ch c tín d ng, chi nhánh ữ còn ậ ị ố ớ ổ ứ c ngoài. Đ i v i t ủ ị ề ệ ủ ổ ứ c a t ướ ắ c n m gi ố ớ ụ ch c tín d ng do Nhà n ậ ề ướ ủ ệ ả ả ị ả 2. Th m quy n quy t đ nh thanh lý tài s n th c hi n theo quy đ nh c a Lu t các t ụ ụ d ng, các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan và Đi u l ề ệ ố 100% v n đi u l ngân hàng n ướ c. ph i tuân th quy đ nh c a pháp lu t v thanh lý tài s n đ i v i doanh nghi p nhà n
ướ ụ ả ả ố ớ ả ấ ậ ị ả ổ ứ ướ ụ ủ ấ ị ậ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n 3. Khi thanh lý tài s n, t ữ ồ đ ng thanh lý. Đ i v i nh ng tài s n pháp lu t quy đ nh ph i bán đ u giá khi thanh lý, t tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ộ c ngoài ph i thành l p H i ổ ứ ch c ậ ch c bán đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t. ả c ngoài ph i t
ươ Ch ng III
DOANH THU, CHI PHÍ
ề Đi u 16. Doanh thu
ả ượ ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ủ c ngoài ph i đ ậ ị ị c xác đ nh phù ơ t Nam và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan, có hóa đ n ả ượ ạ ứ ả 1. Các kho n thu c a t h p vợ ặ ho c ch ng t ụ ệ ới các chu n m c k toán Vi ầ ủ c h ch toán đ y đ vào doanh thu. ủ ổ ứ ự ế và ph i đ ẩ ừ ợ ệ h p l
ừ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ho t đ ng kinh doanh c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài bao 2. Doanh thu t g m:ồ
ả ề ử ừ : Thu lãi ti n g i, thu lãi cho vay, thu l ãi t ậ ầ ư ứ ậ ươ ừ ợ hoán n , thu t nghi p v b o lãnh, thu lãi cho thuê tài chính, thu lãi t kinh ừ ch ng k ợ ự ng t ệ ụ ả ụ ừ ạ ộ a) Thu nh p lãi và các kho n thu nh p t doanh, đ u t ệ ụ nghi p v mua bán n , thu khác t ho t đ ng tín d ng;
ụ ừ ị ụ ỹ ừ ị ho t đ ng d ch v : Thu t d ch v ngân qu ; thu t d ch v thanh toán; thu t ụ ụ ậ ừ ạ ộ ừ ị b) Thu nh p t ừ ạ ộ ạ ệ ụ ủ nghi p v y thác và đ i lý; thu t ị ho t đ ng d ch v khác;
ừ ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng: Thu t kinh doanh ngo i t ; thu lãi chênh ụ c) Thu t ỷ ệ l ch t ừ ạ ộ ừ giá; thu t ạ ố ừ kinh doanh vàng; thu t ạ ệ ề ệ các công c tài chính phái sinh ti n t ;
ừ ạ ộ ứ ế d) Thu t ho t đ ng kinh doanh ch ng k ừ ổ hoán (tr c phi u);
ừ ạ ộ ể ố ượ ầ ầ ố ổ đ) Thu t ho t đ ng góp v n, chuy n nh ng ph n v n góp, c ph n;
ỹ ự ừ ử ủ ả các kho n n đã x lý b ng qu d phòng r i ro (bao g m c ho t đ ng khác: Thu t ượ ợ ả ừ c); thu t ượ ằ ụ ả ậ ự ả hoàn nh p d phòng gi m ượ c xóa nay đòi đ ừ ể ợ chuy n nh ừ ạ ộ ủ ị ừ ạ ộ e) Thu t ợ ả các kho n n đã đ ệ ụ nghi p v mua bán n ; thu t ầ ư giá đ u t ồ ừ các công c tài chính phái sinh khác; thu t ừ ng, thanh lý tài s n; thu t ậ ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ dài h n; thu t
ủ ậ ậ ị g) Thu nh p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ủ ổ ứ ộ ả ướ ướ ẫ ụ ể ng d n c th các ả ề ạ ớ ố ợ ủ 3. B Tài chính ch trì, ph i h p v i Ngân hàng Nhà n ụ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n kho n thu c a t ướ t Nam h c Vi ị c ngoài quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.
ề Đi u 17. Chi phí
ả ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài là các kho n chi phí th c t ụ ạ ộ ủ ổ ứ ế ướ ủ ổ ứ ụ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ủ ữ ủ hóa đơn, ch ng t ủ ụ ậ ị ự ế ướ c ừ ợp l ệ ứ h ượ c c ngoài không đ ạ ệ ự ế ượ ệ ệ ẩ ợ ớ ị c th c hi n phù h p v i các chu n m c k toán Vi ậ 1. Chi phí c a t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a t ợ ắ ngoài; tuân th nguyên t c phù h p gi a doanh thu và chi phí; có đ ướ ổ ứ theo quy đ nh c a pháp lu t. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ị ọ ồ ả ạ h ch toán vào chi phí các kho n chi do các ngu n kinh phí khác đài th . Vi c xác đ nh và h ch ủ ự toán chi phí đ t Nam và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ủ ổ ứ ụ ướ ồ 2. Chi phí c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài, bao g m:
ươ ề ử ề ả ả ả : Tr lãi ti n g i; tr lãi ti n vay; tr lãi phát hành gi y t ấ ờ có ng t ụ ạ ộ ự a) Chi phí lãi và các chi phí t giá; chi khác cho ho t đ ng tín d ng;
ề ị ụ ụ ỹ ụ ị ụ ệ ụ ủ ạ ộ ề ề ị ớ ủ ố ớ ạ ộ ớ ủ ạ ạ ề ị ề ị b) Chi phí ho t đ ng d ch v : Chi v d ch v thanh toán; chi v d ch v ngân qu ; chi v d ch v ạ ụ ư ấn; chi hoa hồng cho đ i lý, ễ v vi n thông; chi v nghi p v y thác và đ i lý; chi v d ch v t ậ ượ c pháp lu t cho phép; i, y thác đ i, y thác đ i v i các ho t đ ng đ i lý, môi gi môi gi
ề ệ ỷ ; chi chênh l ch t ạ ộ ề ụ ạ ệ ạ ố c) Chi ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng: chi v kinh doanh ngo i t ề ệ ề ; giá; chi v kinh doanh vàng; chi v các công c tài chính phái sinh ti n t
ạ ộ ứ ạ ượ ủ ậ ị hoán đ c phép kinh doanh theo quy đ nh c a Lu t ổ ứ ụ d) Chi ho t đ ng kinh doanh các lo i ch ng k các t ch c tín d ng;
ể ượ ầ ầ ố ổ ố đ) Chi góp v n, chuy n nh ng ph n v n góp, c ph n;
ạ ộ ệ ụ ổ ệ ụ ợ ề ấ ụ ề ạ
ề ệ ụ hoán đ i lãi su t; chi v nghi p v mua bán n ; chi e) Chi ho t đ ng khác: Chi cho nghi p v liên quan nghi p v cho thuê tài chính; chi v các công c tài chính phái sinh khác; chi v ho t ộ đ ng kinh doanh khác;
ế ả ộ ệ g) Chi n p thu và các kho n phí, l phí;
ả ể ưở ng, ph c p; các kho n chi đ ả ể ể ả ề ụ ấ ộ ế ả , b o hi m lao đ ng, b o hi m th t ng: B o hi m xã h i, b o hi m y t ể ạ ể ị ụ ế ệ ả ộ ệ ươ ng ti n b o h lao đ ng; chi tr c p; chi ăn ca; chi y t ; các kho n chi khác cho cán b , ộ ủ ị ộ ề ươ h) Chi cho cán b , nhân viên: Chi ti n l ng, thù lao, ti n th ộ ả ấ ươ đóng góp theo l ườ ả ể nghi p, mua b o hi m tai n n con ng i, kinh phí công đoàn; chi trang ph c giao d ch và ợ ấ ộ ả ph ậ nhân viên theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ạ ộ ấ ờ ệ ệ ọ ệ ụ ấ ề ậ ệ ụ ệ ứ ưở ư ứ ng ti ế ệ ề ạ in; công tác phí; chi đào t o, ưở ng sáng ki n, ạ ế t ki m chi phí; chi b u phí và đi n tho i; chi xu t ị i li u, sách báo; chi v các ế ạ ế ấ ề ị ướ ệ ệ ơ ộ ị ế c, v sinh c quan; chi h i ngh , l ệ ễ tân, khánh ti ướ ữ v n, ki m toán; chi thuê chuyên gia trong và ngoài n t, giao d ch, c; chi phòng cháy ch a ể ả ườ ệ ả ụ i) Chi cho ho t đ ng qu n lý và công v : Chi v v t li u, gi y t ấ hu n luy n nghi p v ; chi nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh ; chi th ộ ệ ả ế c i ti n, tăng năng su t lao đ ng, th ả ả b n tài li u, tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th , khuy n m i; chi mua tà ạ ộ ể ho t đ ng đoàn th ; chi đi n, n ư ấ ạ ố đ i ngo i; chi t cháy; chi cho công tác b o v môi tr ng và các kho n chi khác;
ả ấ ồ ả ưỡ ử ữ ắ ả ng, s a ch a tài s n; chi mua s m ả ố ị ả ề ụ ụ ụ ả ả k) Chi v tài s n g m: Kh u hao tài s n c đ nh; chi b o d ể công c , d ng c ; chi b o hi m tài s n; chi thuê tài s n;
ậ ự l) Chi trích l p d phòng:
ậ ự ạ ộ ủ ị ạ ề ậ ổ ứ i Đi u 131 Lu t các t ch c tín Chi trích l p d phòng r i ro trong ho t đ ng theo quy đ nh t d ng.ụ
ủ ổ ệ ứ ệ t do Công ty Qu n lý tài s n c a các t ể ả i ế ị ủ ậ ặ ố ớ ạ đi m a kho n 2 Đi u 21 Ngh đ nh s ố t Nam phát hành theo quy đ nh t ạ ộ ị ủ ề ệ ả ủ ổ ứ ụ ả ị ủ ử ổ ẫ ủ ướ ả ị ng d n c a Ngân hàng Nhà n c Vi ị ố ậ ử ổ ổ ả ậ ự ả ủ Chi trích l p d phòng r i ro đ i v i trái phi u đ c bi ề ụ ị ị ch c tín d ng Vi ổ ứ 53/2013/NĐCP ngày 18 tháng 5 năm 2013 c a Chính ph v thành l p, t ch c và ho t đ ng ề ả ủ t Nam và kho n 12 Đi u 1 Ngh đ nh ch c tín d ng Vi c a Công ty Qu n lý tài s n c a các t ổ ộ ố ề ủ ủ ố s 34/2015/NĐCP ngày 31 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a ệ Ngh đ nh s 53/2013/NĐCP; h t Nam và các văn b n pháp lu t s a đ i, b sung (n ướ ếu có).
ầ ư ả ấ ả ậ ự ả ổ ế ị ệ ự ự ồ tài chính, d Chi trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng t n th t các kho n đ u t ố ụ ả ự ợ phòng n ph i thu khó đòi và các kho n d phòng khác (n u có) theo quy đ nh chung áp d ng đ i ớ v i doanh nghi p.
ậ ự ượ ủ ừ ự ế ệ ậ c tr khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p th c ậ ậ ề ầ ệ ị ệ ị Ph n chi phí trích l p d phòng r i ro đ hi n theo quy đ nh pháp lu t v thuê thu nh p doanh nghi p.
ề ử ể ả ả m) Chí b o toàn và b o hi m ti n g i;
ộ ề ệ ụ ch c tín d ng, chi nhánh ả ướ ầ ướ ừ ụ ch c tín d ng, chi ể ượ c chi t c ngoài (ph n chi ngoài kinh phí c a t ị c ngoài có tham gia; chi cho công tác đ ng, đoàn th t ủ ổ ứ ả ạ ủ ượ ả ng bán, thanh lý tài s n và giá tr còn l ế ồ ệ ng bán (n u có); chi cho vi c thu h i các kho n n đã x ả ằ ả ạ ắ ợ i sau khi đã bù đ p b ng các ngu n theo quy đ nh t ồ ượ ả ổ ủ ự ế ạ ả ị ế ạ ị ộ ạ ề ả ậ ị ả ổ ứ n) Các kho n chi phí khác: Chi đóng phí hi p h i ngành ngh mà t ể ạ ổ ứ ngân hàng n i t nhánh ngân hàng n ch c đ ng, đoàn th đ ị ả ố ị ngu n quy đ nh); chi nh i c a tài s n c đ nh thanh lý, ử ồ ợ ấ nh óa, chi phí thu h i n x u; chi x lý ấ ồ ị ề ả ạ kho n t n th t tài s n còn l i kho n 4 Đi u ư ị ượ c; chi không thu đ 12 c a Ngh đ nh này; chi các kho n đã h ch toán doanh thu nh ng th c t ộ ậ ề ủ ừ ạ cho công tác xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t v thu ; chi n p ph t vi ph m hành chính tr ủ ạ ả ộ các kho n ti n ph t mà cá nhân ph i n p ph t theo quy đ nh c a pháp lu t; các chi phí khác.
ớ ướ t Nam h ố ợ ụ c Vi ướ ẫ ụ ể ng d n c th các ạ ị ề ả ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ệ c ngoài quy đ nh t i kho n 2 Đi u ủ ộ 3. B Tài chính ch trì, ph i h p v i Ngân hàng Nhà n ủ ổ ứ ả kho n chi phí c a t này.
ồ ề ề ạ Đi u 18. Đ ng ti n h ch toán
ổ sách, báo cáo tài chính và báo cáo ế ồ , tài chính đ ệ ượ c ph n ánh trên s ệ ả ố ố ế ệ ệ ụ ế 1. Các nghi p v kinh t ằ quy t toán b ng đ ng Vi t Nam, ký hi u qu c gia là “đ”, ký hi u qu c t là “VND”.
ườ ạ ằ ơ ậ ọ ị ế ợ ng h p đ n v k toán ch y u thu, chi b ng m t lo i ngo i t ơ ạ ệ đó làm đ n v ti n t ạ ệ ộ thì đ ệ đ ghi s k toán và ch u trách nhi m tr ủ ế ị ề ệ ể ử ụ ị ả ạ ậ ồ ổ 2. Trong tr ạ ch n lo i ngo i t Khi l p và trình bày báo cáo tài chính s d ng t ượ ự ự c t l a ướ c pháp lu t. ệ t Nam. t Nam, ph i quy đ i ra đ ng Vi ổ ế ệ i Vi
ề ướ ự ệ c ngoài th c hi n h ch toán doanh thu, chi T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ị ổ ứ ế ộ ự ủ ệ ạ c pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a các ướ ề ế ộ ậ ề ơ ừ ế ự ứ ệ ả ị ụ Đi u 19. ị phí đúng ch đ quy đ nh, ch u trách nhi m tr kho n thu, chi và th c hi n các quy đ nh v ch đ hóa đ n, ch ng t k toán.
ươ Ch ng IV
Ậ Ố Ợ PHÂN PH I L I NHU N
ệ ề ế ậ ậ Đi u 20. Thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p
ệ ủ ổ ứ ụ ế ướ c ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ế ậ ự ậ ị ủ ệ ệ ậ Thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p c a t ậ ề ngoài th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v thu thu nh p doanh nghi p.
ố ợ ậ ố ớ ổ ứ ướ ắ ữ ố i nhu n đ i v i t ụ ch c tín d ng do Nhà n c n m gi 100% v n
ề Đi u 21. Phân ph i l đi u lề ệ
ắ ỗ ế ị ợ ậ ậ ủ ổ ứ ộ ch c tín d ng sau khi bù đ p l ệ ậ ướ ần l ủ c theo quy đ nh c a Lu t thu thu ối ạ ượ ợ i đ ậ c phân ph ậ i nhu n còn l ứ ự ư ụ năm tr L i nhu n c a t ệ ế nh p doanh nghi p, n p thu thu nh p doanh nghi p, ph theo th t nh sau:
ủ ợ ồ ố ị ế ế ế ế 1. Chia lãi cho các bên góp v n liên k t theo quy đ nh c a h p đ ng kinh t đã ký k t (n u có).
ướ ờ ạ ượ ế ợ ướ c đã h t th i h n đ ừ c tr vào l ậ i nhu n tr ế c thu thu ậ ị ả ỗ ủ ắ 2. Bù đ p kho n l c a các năm tr ệ nh p doanh nghi p theo quy đ nh.
ợ ậ ừ ả ị ạ ề ả ượ i sau khi tr các kho n quy đ nh t ả i kho n 1, kho n 2 Đi u này đ c phân ứ ự ố 3. L i nhu n còn l ph i theo th t ạ sau:
ề ệ ố ứ ố ủ ượ ứ , m c t ỹ i đa c a qu này không v t quá m c a) Trích 5% vào qu d tr b sung v n đi u l ố v n đi u l ỹ ự ữ ổ ụ ch c tín d ng; ề ệ ủ ổ ứ c a t
ỹ ự b) Trích 10% vào qu d phòng tài chính;
ố ỹ ầ ư ể c) Trích t i đa 25% vào qu đ u t phát tri n;
ỹ ưở ợ ườ ộ ổ ứ ụ d) Trích qu khen th ng, phúc l i cho ng i lao đ ng trong t ch c tín d ng:
ị ậ ượ ươ ự c trích 3 tháng l ệ ng th c hi n cho hai ổ ứ ỹ ụ ưở ạ ợ T ch c tín d ng x p lo i A theo quy đ nh pháp lu t đ i; qu khen th ế ng, phúc l
ạ ị ậ ượ ươ ự ệ c trích 1,5 tháng l ng th c hi n cho ưở ợ ụ ổ ứ T ch c tín d ng x p lo i B theo quy đ nh pháp lu t đ ỹ hai qu khen th ế ng, phúc l i;
ậ ượ ươ ự ệ ị ạ C theo quy đ nh pháp lu t đ c trích 01 tháng l ng th c hi n cho ưở ợ ế ụ ổ ứ T ch c tín d ng x p lo i ỹ hai qu khen th ng, phúc l i;
ụ ế ệ ạ ượ ậ ỹ ưở c trích l p hai qu khen th ng, phúc ự ổ ứ T ch c tín d ng không th c hi n x p lo i thì không đ i.ợ l
ỹ ưở ườ ổ ứ ụ ể đ) Trích qu th ng ng ả i qu n lý t ch c tín d ng, ki m soát viên:
ụ ế ị ậ ượ ươ ệ ủ ự c trích 1,5 tháng l ng th c hi n c a ổ ứ ườ ể ả T ch c tín d ng x p lo i A theo quy đ nh pháp lu t đ ệ ng ạ i qu n lý doanh nghi p, ki m soát viên;
ụ ế ị ậ ượ ươ ệ ủ ự c trích 01 tháng l ng th c hi n c a ổ ứ ườ ể ả T ch c tín d ng x p lo i B theo quy đ nh pháp lu t đ ệ ng ạ i qu n lý doanh nghi p, ki m soát viên;
ự ế ệ ệ ặ ạ C theo quy đ nh pháp lu t ho c doanh nghi p không th c hi n x p ổ ứ ạ ượ ỹ ưở ậ ả ườ ể ệ ế ụ T ch c tín d ng x p lo i ậ c trích l p qu th lo i thì không đ ị ng ng i qu n lý doanh nghi p, ki m soát viên.
ợ ậ ậ ỹ ị ạ ể ả ộ i các Đi m a, b, c, d, đ kho n này n p ạ e) L i nhu n còn l i sau khi trích l p các qu quy đ nh t ướ ề v ngân sách nhà n c.
ố ợ ệ ố ớ ổ ứ ụ ế ậ ậ i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p đ i v i t ch c tín d ng là ề ợ Đi u 22. Phân ph i l h p tác xã
ắ ỗ ụ ị ậ ủ ổ ứ ế ch c tín d ng là h p tác xã sau khi bù đ p l ậ năm tr ệ ướ ầ ợ ế ậ ủ c theo quy đ nh c a ạ ậ i i nhu n còn l ợ ợ L i nhu n c a t ộ ậ ệ Lu t thu thu nh p doanh nghi p, n p thu thu nh p doanh nghi p, ph n l ứ ự ư ượ nh sau: đ ố c phân ph i theo th t
ề ệ ố ứ ố ủ ượ ứ , m c t ỹ i đa c a qu này không v t quá m c 1. Trích 5% vào qu d tr b sung v n đi u l ố v n đi u l ỹ ự ữ ổ ụ ch c tín d ng. ề ệ ủ ổ ứ c a t
ỹ ự 2. Trích 10% vào qu d phòng tài chính.
ố ỹ ầ ư ể ể 3. Trích t i thi u 20% vào qu đ u t phát tri n.
ả ị ạ ề ả ả ả ậ ạ i sau khi tr các kho n quy đ nh t i kho n 1, kho n 2, kho n 3 Đi u này ứ ự ợ 4. L i nhu n còn l ố ượ c phân ph i theo th t đ ừ sau:
ố ớ ợ a) Đ i v i Ngân hàng H p tác xã:
ố ướ ổ ứ ạ ộ ệ ể ả ch c đ i h i thành viên, ng ướ ườ ạ ệ ệ ướ ạ ầ ố i đ i di n ph n v n nhà n i Ngân c t ạ ậ ầ ợ i i nhu n còn l t Nam vi c phân chia ph n l c Vi ướ T i thi u tr c 30 ngày t ế hàng ph i xin ý ki n Ngân hàng Nhà n ế ạ ạ ộ tr ể c khi bi u quy t t i đ i h i thành viên.
ậ ượ ầ ủ ồ ơ ệ ể ừ c đ y đ h s , Ngân hàng Nhà n ngày nh n đ ệ ệ c Vi t ạ ể ỉ i đ ch ả ấ ườ ạ ế ệ ể ố Trong vòng 15 ngày làm vi c k t ấ ớ ộ Nam ph i l y ý ki n th ng nh t v i B Tài chính vi c phân chia ph n l ạ đ o ng ố ầ i đ i di n ph n v n nhà n ướ ầ ợ ậ i nhu n còn l ế ạ ạ ộ i đ i h i thành viên. i ngân hàng bi u quy t t ướ ạ c t
ệ ể ừ ế c đ y đ h s , B Tài chính có ý ki n chính ứ ằ Trong vòng 15 ngày làm vi c k t ả ử th c b ng văn b n g i Ngân hàng Nhà n ậ ượ ầ ủ ồ ơ ộ ngày nh n đ ệ ướ c Vi t Nam.
ướ ượ ử ụ ố i nhu n chia cho thành viên là Nhà n ể ổ c s d ng đ b sung v n c đ ậ ỗ ợ ủ ầ ợ ố ề ệ ố ớ Riêng đ i v i ph n l ầ (ph n v n h tr c a Nhà n đi u l ước).
ụ ợ ố ạ ự ệ ần l i th c hi n theo quy ố ớ ủ ỹ ậ ợ ỹ b) Đ i v i qu tín d ng nhân dân: Vi c phân ph i ph ị đ nh c a Lu t h p tác xã và Đi u l ệ ậ i nhu n còn l ụ ề ệ ủ c a qu tín d ng nhân dân.
ề ố ợ ệ ố ớ ổ ứ ụ ậ i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p đ i v i t ch c tín d ng
ậ Đi u 23. Phân ph i l ướ khác, chi nhánh ngân hàng n ế c ngoài
ợ ắ ỗ ụ ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ộ ậ c ngoài sau khi bù đ p l ậ năm tr ệ ế ế i ứ ự ư ậ ướ ậ ủ ổ ứ L i nhu n c a t c ủ ầ ợ ệ ậ ị theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p, n p thu thu nh p doanh nghi p, ph n l ạ ượ nh sau: i đ nhu n còn l ố c phân ph i theo th t
ủ ợ ố ồ ị ế ế ế ế 1. Chia lãi cho các bên góp v n liên k t theo quy đ nh c a h p đ ng kinh t đã ký k t (n u có).
ỗ ủ ướ ờ ạ ượ ế ợ ướ c a các năm tr c đã h t th i h n đ ừ c tr vào l ậ i nhu n tr ế c thu thu ậ ả l ắ 2. Bù đ p kho n ệ nh p doanh nghi p.
ỹ ự ữ ổ ố ặ ề ệ ủ ổ ứ c a t ủ ụ ướ ứ ố c ngoài. M c t ặ ố ượ ấ ủ ề ệ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng ho c v n đ ỹ ự ữ ổ ch c tín d ng ho c vào qu d tr b ượ t ướ c ụ ỹ i đa c a qu này không v c c p c a chi nhánh ngân hàng n 3. Trích 5% vào qu d tr b sung v n đi u l ố ượ ấ ủ sung v n đ c c p c a chi nhánh ngân hàng n ứ ố quá m c v n đi u l ngoài.
ỹ ự 4. Trích 10% vào qu d phòng tài chính.
ổ ứ ụ ạ ậ i nhu n còn l ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n i do t c ngoài t ự ệ ế ị ươ ch c tín d ng là ngân hàng th ụ ướ ể i thi u tr ướ ướ ắ ữ c n m gi ệ ườ ạ i đ i di n ệ ệ t Nam vi c phân chia ế ạ ạ ộ ồ ầ ợ 5. Vi c phân chia ph n l ố ớ ổ ứ quy t đ nh. Đ i v i t ề ệ ố ố trên 50% v n đi u l , t ầ ố ướ ạ i ngân hàng ph i xin ý ki n Ngân hàng Nhà n ph n v n nhà n c t ạ ướ ậ ầ ợ i tr i nhu n còn l ph n l ạ ổ ng m i c ph n do nhà n ổ ứ ạ ộ ồ ch c đ i h i đ ng c đông, ng ế i đ i h i đ ng c c 30 ngày t ả ể c khi bi u quy t t ầ ổ ướ c Vi ổ đông.
ậ ượ ầ ủ ồ ơ ệ ể ừ c đ y đ h s , Ngân hàng Nhà n ệ ệ c Vi t ạ ể ỉ i đ ch ướ ậ i nhu n còn l ế ạ ạ ộ ồ ể ệ ố Trong vòng 15 ngày làm vi c k t Nam ph i lả ấy ý ki n thế ống nhất v i B Tài chính vi c phân chia ph n l ầ ườ ạ ạ i đ i di n ph n v n nhà n đ o ng ngày nh n đ ớ ộ ướ ạ c t ầ ợ i đ i h i đ ng c i ngân hàng bi u quy t t ổ đông.
ệ ể ừ ế c đ y đ h s , B Tài chính có ý ki n chính ứ ằ Trong vòng 15 ngày làm vi c k t ả ử th c b ng văn b n g i Ngân hàng Nhà n ậ ượ ầ ủ ồ ơ ộ ngày nh n đ ệ ướ c Vi t Nam.
ử ụ ề ả ỹ Đi u 24. Qu n lý và s d ng các qu
ỹ ự ữ ổ ể ổ ố ố 1. Qu d tr b sung v n đi u l ề ệ ố ượ ấ , v n đ c c p dùng đ b sung v n đi u l ề ệ ố ượ ấ , v n đ c c p.
ỹ ự ữ ể ắ ầ ượ ổ ồ ề ằ ấ ườ c bù đ p b ng ti n b i th ậ ự ệ ạ ề ả t h i v tài s n ổ ứ ủ ch c, ng c a các t ử ch c b o hi m và s d ng d phòng trích l p trong chi phí; s ạ ủ i c a nh ng t n th t, thi ắ ử ụ ậ ấ ủ ổ ứ ả ị ổ ụ 2. Qu d phòng tài chính dùng đ bù đ p ph n còn l ả x y ra trong quá trình kinh doanh sau khi đã đ ể cá nhân gây ra t n th t, c a t ủ ụ d ng cho các m c đích khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ề m r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh và đ i m i công ch c ốn đi u l phát tri n dùng đ đ u t ệ ế ị t b , đi u ki n làm vi c c a t ả ầ ứ ạ ộ ụ ổ ỹ ổ ứ ề ệ ế ị ầ ư ệ ụ ổ cho t ch c tín d ng quy t đ nh h ớ ổ ứ ình ể ầ ư ở ộ ệ ủ ứ và kh năng c a qu , t ệ ổ ch c tín d ng và b sung v ụ ể ầ ư ứ ệ ắ ố ỹ ầ ư 3. Qu đ u t ngh trang thi tín d ng. Căn c vào nhu c u đ u t th c và bi n pháp đ u t ủ ả theo nguyên t c có hi u qu , an toàn và phát tri n v n.
ỹ ưở ườ ổ ứ ụ ể ượ ử ụ 4. Qu th ng ng ả i qu n lý t ch c tín d ng, ki m soát viên đ ể c s d ng đ :
ị ộ ồ ủ ị ố ổ ả ưở ng cho Ch t ch và thành viên H i đ ng qu n tr /H i đ ng thành viên, T ng Giám đ c, ể ố ộ ồ ố ưở ế ổ ố a) Th Giám đ c, Phó T ng Giám đ c, Phó Giám đ c, Ki m soát viên, K toán tr ng;
ưở ạ ộ ồ ơ ở ệ ủ ở ữ ạ ệ ứ ộ ụ ch c tín d ng và m c đ hoàn thành nhi m v đ ả ổ đông/đ i di n ch s h u quy t đ nh trên c s hi u qu ơ c giao, trên c ụ ng do Đ i h i đ ng c ủ ổ ứ ộ ồ ế ị ệ ủ ổ ứ ị ộ ồ ị ủ ủ ị ả ứ b) M c th ạ ộ ho t đ ng kinh doanh c a t ở ề s đ ngh c a Ch t ch H i đ ng qu n tr /H i đ ng thành viên c a t ụ ượ ch c tín d ng.
ưở ỹ 5. Qu khen th ể ng dùng đ :
ườ ứ ỳ ng cu i năm ho c th ề ố ộ ồ ố ặ ả ặ ụ ụ ơ ở ấ ụ ổ ứ ch c tín d ng. M c ị ế ị ch c tín d ng quy t đ nh theo đ ngh ch c tín d ng trên c s năng su t lao ổ ứ ụ ỗ ộ ưở ưở ộ ng k cho cán b , nhân viên trong t a) Th ng th ủ ổ ứ ị ộ ồ ưở ng do H i đ ng qu n tr /H i đ ng thành viên c a t th ủ ổ ứ ố ổ ủ c a T ng Giám đ c (ho c Giám đ c) và công đoàn c a t ủ ộ đ ng, thành tích Công tác c a m i cán b , nhân viên trong t ch c tín d ng;
ể ậ ộ ấ ưở ữ ổ ứ ng đ t xu t cho nh ng cá nhân, t p th trong t ệ ụ ệ ụ ứ ưở ả i hi u qu trong kinh doanh. M c th ế ả ế ỹ ch c tín d ng có sáng ki n c i ti n k ộ ồ ng do H i đ ng qu n ị ộ ồ ế ị ụ b) Th ạ ậ thu t, quy trình nghi p v mang l ủ ổ ứ tr /H i đ ng thành viên c a t ả ch c tín d ng quy t đ nh;
ưở ơ ế ụ ệ ị ch c tín d ng có quan h kinh t ả ng cho cá nhân và đ n v ngoài t ồ ề ứ ệ ưở ộ ồ ạ ộ có hi u qu vào ho t đ ng kinh doanh c a t ụ ủ ổ ứ ố t ch c tín ế ị ổ ứ ệ ị ộ ồ c) Th ợ ữ nh ng đi u ki n h p đ ng, đóng góp ả ụ d ng. M c th ng do H i đ ng qu n tr /H i đ ng thành viên c a t đã hoàn thành t ủ ổ ứ ch c tín d ng quy t đ nh.
ợ ỹ 6. Qu phúc l ể i dùng đ :
ầ ư ữ ố ợ ủ ổ ứ xây d ng ho c s a ch a, b sung v n xây d ng các công trình phúc l i c a t ch c tín ơ ặ ớ ợ ự ị i chung trong ngành, ho c v i các đ n v ự ầ ư ồ ố ợ a) Đ u t ụ d ng, góp v n đ u t khác theo h p đ ng ổ ặ ử ự xây d ng các công trình phúc l ậ ; ỏ th a thu n
ạ ộ ể ợ ủ ậ ộ ộ ủ ể i công c ng c a t p th cán b , nhân viên c a ụ b) Chi cho các ho t đ ng th thao, văn hóa, phúc l ổ ứ t ch c tín d ng;
ộ ể ả ộ ộ ng xuyên, đ t xu t cho cán b , nhân viên k c các cán b , nhân ợ ấ ề ư ụ ườ c) Chi tr c p khó khăn th ấ ứ ủ ổ ứ viên đã v h u, m t s c c a t ấ ch c tín d ng;
ạ ộ ợ d) Chi cho các ho t đ ng phúc l i khác.
ủ ổ ứ ặ ả ố ố ụ ch c tín d ng ổ ủ ổ ứ ộ ồ ố ợ ử ụ ụ ả ớ ỹ ị ộ ồ H i đ ng qu n tr /H i đ ng thành viên, T ng Giám đ c (ho c Giám đ c) c a t ấ ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn c a t ch c tín d ng qu n lý, s d ng qu này.
ươ Ch ng V
Ế Ạ Ế Ộ
Ổ Ệ Ệ
Ả Ầ Ư Ố ƯỚ Ắ Ổ Ứ Ụ Ệ C N M GI Ể K HO CH TÀI CHÍNH, CH Đ BÁO CÁO, KI M TOÁN VÀ GIÁM SÁT TÀI CHÍNH, Ứ ƯỚ Ạ C T I DOANH NGHI P LÀ T CH C ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T V N NHÀ N Ụ Ữ 100% V N ĐI U L VÀ T CH C TÍN D NG TÍN D NG DO NHÀ N Ố ƯỚ Ố CÓ V N NHÀ N Ề C
ề ế ạ Đi u 25. K ho ch tài chính
ủ ổ ứ ụ ế ạ ướ ồ 1. K ho ch tài chính hàng năm c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài g m:
ử ụ ế ạ ố ố ồ a) K ho ch ngu n v n và s d ng v n;
ế ế ậ ả ạ ộ ướ b) K ho ch thu nh p, chi phí, k t qu kinh doanh và chi tiêu n p ngân sách nhà n c;
ề ươ ế ạ ộ c) K ho ch lao đ ng, ti n l ng.
ế ậ ạ 2. L p k ho ch tài chính
ố ớ ổ ứ ướ ắ ữ ề ệ a) Đ i v i t ụ ch c tín d ng do Nhà n c n m gi ố 100% v n đi u l .
ế ế ạ c ngày 31 tháng 7 hàng năm, t ướ ế ậ ụ ể ụ ụ ướ ự ự ướ Tr ộ B Tài chính, Ngân hàng Nhà n ổ ứ ệ c Vi ử ch c tín d ng l p k ho ch tài chính cho năm k ti p và g i c. t Nam đ ph c v xây d ng d toán ngân sách nhà n
ủ ướ ổ ứ ứ ế ế ả ạ c ngày 01 tháng 3 c a năm k ho ch, căn c k t qu kinh doanh c a năm tr ướ ử ế ạ ỉ ủ ệ c Vi ch c tín ể ệ ả c, t t Nam, B Tài chính đ ủ ổ ứ ch c tín ướ Tr ụ ộ d ng rà soát, hoàn ch nh k ho ch tài chính g i Ngân hàng Nhà n ạ ộ ụ ụ ph c v công tác giám sát tài chính và đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a t d ng.ụ
ố ợ ủ ự t Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính th c hi n rà soát l ạ ế i k ứ ằ ệ ả ụ ạ ệ c Vi ỉ ậ ổ ứ ch c tín d ng l p đ có ý ki n chính th c b ng văn b n và giao các ch ạ ố ớ ổ ứ ớ ộ ế ướ ụ ế ạ ướ Ngân hàng Nhà n ho ch tài chính do t ế tiêu đánh giá, x p lo i đ i v i t ủ c ngày 30 tháng 4 c a năm k ho ch. ể ch c tín d ng tr
ố ớ ổ ứ ướ ắ ữ ề ệ ố b) Đ i v i t ụ ch c tín d ng do Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l .
ế ế ạ c ngày 31 tháng 7 hàng năm, t ướ ụ ế ậ ể ụ ụ ướ ự ự ướ Tr ộ B Tài chính, Ngân hàng Nhà n ổ ứ ệ c Vi ử ch c tín d ng l p k ho ch tài chính cho năm k ti p và g i c. t Nam đ ph c v xây d ng d toán ngân sách nhà n
ủ ứ ế ướ ổ ứ ế ả ạ c ngày 01 tháng 3 c a năm k ho ch, căn c k t qu kinh doanh c a năm tr ử ế ỉ ch c tín ể ệ ủ ệ ướ c Vi ả ầ ư ố v n nhà n c, t ộ t Nam, B Tài chính đ ướ ạ ổ ứ i t ch c tín c t ướ Tr ụ ạ d ng rà soát, hoàn ch nh k ho ch tài chính g i Ngân hàng Nhà n ụ ụ ph c v công tác giám sát tài chính và đánh giá hi u qu đ u t d ng.ụ
ớ ộ ố ợ ủ ự t Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính th c hi n rà soát l ỉ ườ ạ ủ ụ ệ ệ ạ ế c Vi i k ụ ể ể ụ ổ ứ ệ d ng l p và xác đ nh các ch tiêu đánh giá c th đ giao nhi m ch c tín ế ướ ố ệ c ngày 30 tháng 4 c a năm k i đ i di n v n nhà n ị ướ ạ ổ ứ i t ch c tín d ng tr ậ c t ướ Ngân hàng Nhà n ạ ho ch tài chính do t ụ v cho Ng ho ch.ạ
ố ớ ổ ứ ệ ậ ướ ch c tín d ng khác, chi nhánh ngân hàng n ự ệ ị ạ ụ ụ c) Đ i v i t th c hi n theo quy đ nh t i đi u l ề ệ ủ ổ ứ c a t ế c ngoài, vi c l p k ho ch tài chính ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ạ ướ c ngoài.
ế ộ ề Đi u 26. Ch đ báo cáo
ụ ướ ả ậ ử c ngoài ph i l p và g i các báo ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ị ủ ậ ố ỳ ế 1. Cu i k k toán, t cáo tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ẫ ướ ẫ ụ ể ề ộ ươ ả ờ ạ ử ị ử ỳ ệ ử ơ ứ ằ ơ ứ ng th c báo cáo b ng văn b n, ph ể ng d n c th v n i dung, m u bi u, k báo cáo, th i h n g i báo cáo, ị , đ n v g i báo cáo, đ n v ng th c báo cáo đi n t ộ ươ ậ 2. B Tài chính h ph nh n báo cáo.
ả ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ ị ặ ả ị ị ặ ặ ổ ụ ố ộ ồ ộ ủ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ự ủ ề ệ ị 3. H i đ ng qu n tr ho c Ch t ch H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên ho c Ch t ch H i ố ồ đ ng thành viên ho c T ng Giám đ c (Giám đ c) c a t ướ n c ngoài ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c c a các báo cáo này.
ể ề Đi u 27. Ki m toán
ả ổ ứ ộ ộ ụ ể ị ạ ề ậ ổ ứ ch c ki m toán n i b theo quy đ nh t i Đi u 41 Lu t các t ch c ổ ứ ụ ậ ị 1. T ch c tín d ng ph i t tín d ng và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ệ ể ủ ổ ứ ướ ụ ự ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ế ệ ị ướ ệ 2. Vi c ki m toán báo cáo tài chính c a t c ngoài th c ề ể ủ ệ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v ki m toán. K t qu ki m toán báo cáo tài chính ủ ổ ứ c a t ậ ả ể ả ượ ử ộ c g i B Tài chính và Ngân hàng Nhà n ụ ch c tín d ng ph i đ t Nam. c Vi
ế ề Đi u 28. Quy ch tài chính
ứ ả ướ ẫ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ộ ồ ụ ổ ặ c ngoài xây d ng quy ch tài chính c a mình trình Đ i h i đ ng c đông ho c H i đ ng ề ế ộ ng d n v ch đ tài chính, t ế ủ ạ ộ ồ ộ ồ ủ ổ ổ ứ ạ ộ ồ ệ ể ề c Đ i h i đ ng c đông y quy n), H i đ ng thành viên phê duy t đ Căn c vào các văn b n h ự ướ n ị ườ ợ ượ ả ng h p đ qu n tr (tr ệ ứ ự làm căn c th c hi n.
ệ ướ ắ ữ c n m gi 100% ổ ứ ề ệ ụ ố ề Đi u 29. Giám sát tài chính doanh nghi p là t ố ch c tín d ng có v n nhà n v n đi u l và t ổ ứ ụ ch c tín d ng do Nhà n ướ c
ướ ắ ổ ứ ệ ụ ch c tín d ng do Nhà n c n m gi ố ớ ế ướ ệ c ngoài, giám sát tài chính đ c bi t doanh nghi p là t ự ị ệ c th c hi n theo quy đ nh chung áp d ng đ i v i doanh đ ề ệ ượ ị ra n ữ ướ ị ữ ố ệ 100% v n 1. Vi c giám sát tài chính doanh nghi p là t ố ủ ổ ứ ề ệ ch c tín , giám sát tài chính đ i v i công ty con, công ty liên k t, giám sát v n c a t đi u l ụ ổ ứ ầ ư ụ ch c tín d ng do Nhà d ng đ u t ố ớ ụ ướ ắ c n m gi n ệ nghi p nhà n ặ ệ ị i Ngh đ nh này. ố 100% v n đi u l ạ c và quy đ nh t
ố ớ ướ ứ ụ ệ ộ ố ch c tín d ng có v n nhà n c, n i dung, ph ế ộ ng th c, ch đ ệ ươ ố ớ ề ị ướ ị ổ ứ 2. Đ i v i doanh nghi p là t ệ ự báo cáo giám sát tài chính th c hi n theo quy đ nh v giám sát tài chính đ i v i doanh nghi p có ị ị ạ ố i Ngh đ nh này. v n nhà n c và quy đ nh t
c t ụ ch c tín d ng do Nhà ả ầ ư ố ụ ổ ứ ề ướ ắ ệ ề ệ ướ ữ Đi u 30. Các tiêu chí đánh giá hi u qu đ u t ố 100% v n đi u l n ướ ạ ổ ứ i t v n nhà n ố ch c tín d ng có v n nhà n c n m gi và t c
ả ầ ư ố ướ ắ v n nhà n ụ ch c tín d ng do Nhà n c n m ướ ạ ổ ứ i t ướ ụ ữ ố ồ 1. Các tiêu chí đánh giá hi u qu đ u t ề ệ gi c t ch c tín d ng có v n nhà n ệ ổ ứ và t ố 100% v n đi u l c bao g m:
a) Tiêu chí 1. Doanh thu;
ế ậ ợ ậ b) Tiêu chí 2. L i nhu n sau thu và t ỷ ấ ợ su t l ế i nhu n sau thu ;
ỷ ệ ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ố ả c) Tiêu chí 3. T l n x u và t n có kh năng m t v n; l
ấ ả ậ ủ ổ ứ ế ố ị ụ ả ử ụ ề ầ ư ụ , qu n lý và s d ng v n nhà ch c tín d ng v đ u t ề ộ ch c tín d ng, pháp lu t v thu và các kho n thu n p ngân sách khác, quy đ nh v ể ự ệ d) Tiêu chí 4. Ch p hành pháp lu t c a t ậ ề ướ ạ ổ ứ c t n i t ế ộ ch đ báo cáo tài chính và báo cáo đ th c hi n giám sát tài chính;
ệ ả ự ụ ế ẩ ị đ) Tiêu chí 5. Tình hình th c hi n s n ph m, d ch v công ích (n u có).
ượ ề ả c xác đ nh và tính toán t ỳ s li u trong các báo ậ ừ ố ệ ị ạ ị i kho n 1 Đi u này đ 2. Các tiêu chí quy đ nh t ượ c ki cáo tài chính năm đã đ ị ị ểm toán, báo cáo thống kê đ nh k theo quy đ nh pháp lu t.
ị ạ ề ả ượ ạ ừ ế i kho n 1 Đi u này khi tính toán đ c xem xét, lo i tr các y u Các tiêu chí 1, 2, 4, 5 quy đ nh t ố t ộ tác đ ng:
ế ệ ả ạ ấ ỏ ị a) Thiên tai, h a ho n, d ch b nh, chi n tranh và các nguyên nhân khách quan b t kh kháng khác;
ấ ụ ổ ứ ầ ư ở ộ ẩ ồ ố ị ể ộ ươ ự ệ ệ ề ế c c p có th m quy n phê duy t, th c hi n ch ạ m r ng kinh doanh theo k ho ch, tăng kh u hao đ thu h i v n ng trình an sinh xã h i theo quy đ nh b) T ch c tín d ng đ u t ượ ấ nhanh đ ủ ủ c a Chính ph ;
ướ ị ưở c đ nh giá) làm nh h c đi u ch nh giá (đ i v i s n ph m, d ch v do Nhà n ụ ố ớ ả ặ ẩ ả ụ ệ ụ ả ộ ế ị ự ch c tín d ng ho c ph i th c hi n các m c tiêu kinh t ng ỉ xã h i theo ch ủ ướ ề ỉ ướ c) Nhà n ủ ổ ứ ế đ n doanh thu c a t ủ ạ ủ đ o c a Chính ph , Th t ủ ng Chính ph .
ệ ủ ế ả ườ ổ ứ ụ ự ệ ị ả i qu n lý t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh ủ ạ ộ 3. Vi c đánh giá k t qu ho t đ ng c a Ng ủ c a Chính ph và các tiêu chí sau:
ứ ộ ướ ệ ề ợ ế ậ ỷ c Vi t Nam giao v l i nhu n sau thu và t ủ ở ữ ấ ợ ậ ố a) M c đ hoàn thành ch tiêu Ngân hàng Nhà n ế su t l ỉ i nhu n sau thu trên v n ch s h u;
ạ ổ ứ ụ ế ả ế b) K t qu x p lo i t ch c tín d ng;
ụ ế ạ ẩ ả ị ố ớ ổ ứ ụ ch c tín d ng ứ ộ ứ ụ ả ẩ ị ứ c) M c đ hoàn thành k ho ch cung ng s n ph m, d ch v công ích (đ i v i t cung ng s n ph m d ch v công ích).
ộ ướ ướ ủ ứ ối h p v i Ngân hàng Nhà n ạ ộ ớ ớ ặ ng d n cách th c xác ụ ỉ ệ ợ c Vi 4. B Tài chính ch trì, ph ủ ổ ứ ợ ị đ nh các ch tiêu đánh giá phù h p v i đ c thù ho t đ ng c a t ẫ t Nam h ch c tín d ng.
ệ ạ ướ ổ ứ c là t ch c tín ả ạ ộ ữ ề ụ Đi u 31. Đánh giá hi u qu ho t đ ng và x p lo i doanh nghi p nhà n d ng do Nhà n ế ề ệ ố 100% v n đi u l ệ ướ ắ c n m gi
ạ ổ ứ ạ ộ ệ ướ ắ ụ ch c tín d ng do Nhà n ệ ướ ự ị ế c th c hi n theo quy đ nh đ i v i doanh nghi p nhà n ữ 100% c n m gi ụ ể ạ ị i c và quy đ nh c th t ả ệ 1. Vi c đánh giá hi u qu ho t đ ng và x p lo i t ố ớ ệ ố ề ệ ượ đ v n đi u l ị ị Ngh đ nh này.
ệ ủ c Vi t Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính rà soát k ho ch tài chính ổ ứ ố
ế ữ c n m gi ỉ ch c tín d ng. Các ch tiêu này ph i ỉ ợ ổ ứ ủ ạ ế ả ả ế ườ ừ ề ệ ấ ợ ỉ ướ 2. Ngân hàng Nhà n ể đ giao các ch tiêu đánh giá, x p lo i cho t ớ ặ ề ệ đi u l ằ ướ ụ ch c tín d ng b ng văn b n tr giao cho t ạ ố ỳ ự đi u ch nh trong su t k th c hi n k ho ch, tr các tr ạ ố ợ ớ ộ ướ ắ ụ ạ ế 100% v n ch c tín d ng do Nhà n ả ụ ủ ổ ứ ạ ộ phù h p v i đ c thù ho t đ ng kinh doanh c a t ượ c ngày 30 tháng 4 c a năm k ho ch và không đ c ng h p b t kh kháng.
ộ ướ ệ ướ ẫ ụ ể ươ c Vi ệ t Nam h ị ạ ị ch c tín ng ng d n c th ph ớ ợ ị i Ngh đ nh này phù h p v i ụ d ng theo quy đ nh t ố ợ ế ủ ổ ứ ạ ộ ớ ủ 3. B Tài chính ch trì, ph i h p v i Ngân hàng Nhà n ạ ổ ứ ả ứ th c đánh giá hi u qu và x p lo i t ụ ặ đ c thù ho t đ ng c a t ch c tín d ng.
ệ ổ ứ ụ i doanh nghi p là t ch c tín d ng c ổ ệ ướ ắ ả ầ ư ố ữ v n nhà n ố ướ ạ c t ề ệ ề ầ Đi u 32. Đánh giá hi u qu đ u t ph n do Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l
ổ ứ ầ ổ ố ớ ổ ứ ụ ệ ụ ch c tín d ng c ph n do ch c tín d ng ề ệ ượ ề ệ c n m gi ướ ắ ữ ạ ị ệ ệ ả ầ ư ố 1. Vi c đánh giá hi u qu đ u t ố ữ ướ ắ trên 50% v n đi u l Nhà n ố 100% v n đi u l do Nhà n ệ ướ ạ i doanh nghi p là t c t v n nhà n ị ự c th c hi n theo quy đ nh đ i v i t đ ị ị i Ngh đ nh này. quy đ nh t c n m gi
ướ ổ ứ ổ ứ ọ ệ ổ ch c h p Đ i h i đ ng c đông, Ngân hàng Nhà n c Vi t c khi t ủ ị ề ệ ạ ộ ồ ạ ế c n ướ ắm gi ể xác đ nh các ch tiêu đánh đ ướ ỉ ể giao nhi mệ ệ c t ữ ch c tín d ng b ng văn b n tr ụ ch c tín d ng t ớ ộ ố ợ ụ ố ỉ ụ ề c ngày 30 tháng 4 ệ ướ ố ỳ ự ượ ố trên 50% v n đi u l ằ ả ế ỉ c đi u ch nh trong su t k th c hi n k ườ ừ ạ ấ ả 2. Tr Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính rà soát k ho ch tài chính đ ố ớ ổ ứ ầ ổ giá đ i v i t ch c tín d ng c ph n do Nhà n ườ ạ ướ ạ ổ ứ ụ v cho Ng i t i đ i di n v n nhà n ạ ế ủ c a năm k ho ch. Các ch tiêu đánh giá không đ ợ ho ch, tr các tr ng h p b t kh kháng.
ả ệ ả ầ ư ố ệ ứ c Vi ả ứ ế ủ ổ ứ ụ c n m gi đ làm căn c đánh giá, khen th ầ ổ ch c tín d ng c ph n do Nhà n ố ớ ng đ i v i Ng ưở ạ ự ế ệ ơ ở ụ ch c tín d ng trong năm ti p theo; đ ng th ế ụ ầ ư c t ế ị ố ướ ạ ổ c t i t v n nhà n ữ ướ ắ trên ố ướ ạ ệ c t i đ i di n v n nhà n i ố ể xây d ng k ho ch, giao nhi m v cho Ng ệ ườ ạ i đ i di n v n ủ ồ ng Chính ph xem ổ ứ ầ ư ch c tín hay tho ườ ạ ụ ời báo cáo Th t ái v n nhà n ế ở ộ , m r ng đ u t ủ ướ ướ ạ c t i các t ướ t Nam căn c k t qu đánh giá hi u qu đ u t 3. Ngân hàng Nhà n ạ ộ ế ụ ch c tín d ng và k t qu ho t đ ng c a t ề ệ ể ứ ố 50% v n đi u l ụ ổ ứ t ch c tín d ng và làm c s đ ướ ạ ổ ứ i t nhà n ệ xét, quy t đ nh vi c ti p t c đ u t ụ d ng này.
ươ Ch ng VI
Ệ Ị Ộ Ồ Ổ Ủ Ả
Ộ Ồ ƯỜ Ạ Ố Ố Ứ Ụ
TRÁCH NHI M C A H I Đ NG QU N TR , H I Đ NG THÀNH VIÊN, T NG GIÁM Ạ Ổ I Đ I DI N T I T CH C TÍN D NG, CHI NHÁNH NGÂN Đ C, GIÁM Đ C, NG ƯỚ Ệ HÀNG N C NGOÀI
ị ộ ồ ộ ồ ủ ổ ứ ụ ủ ề ệ ả Đi u 33. Trách nhi m c a H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên c a t ch c tín d ng
ể ự ạ ộ ủ ổ ứ ụ ạ ch c tín d ng trong ph m vi ổ ứ ệ ề ủ ậ ị ụ ậ ị ch c tín d ng và các quy đ nh pháp lu t khác có liên 1. Th c hi n, ki m tra, giám sát các ho t đ ng tài chính c a t ẩ th m quy n theo quy đ nh c a Lu t các t quan.
ồ ự ố ướ ủ ở ữ c, ch s h u và các bên góp ử ụ ậ 2. Nh n v n, đ t đai, tài nguyên và các ngu n l c khác do Nhà n ố v n giao cho t ấ ụ ổ ứ ch c tín d ng s d ng.
ế ị ủ ặ ạ ẩ ổ ứ ch c tín ụ ị ề 3. Quy t đ nh ho c thông qua trong ph m vi th m quy n theo quy đ nh c a Lu t các t ậ ụ d ng, các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan và đi u l ị ề ệ ủ ổ ứ c a t ậ ch c tín d ng:
ươ ộ ố a) Ph ng án huy đ ng v n;
ự ể ố ả ủ ổ ứ ch c ố ầ ư ng án s d ng, b o toàn và phát tri n v n, các d án đ u t ệ ổ phần c a các doanh nghi p, t , mua bán tài s n c a t ụ ổ ứ ch c tín d ng khác; ả ử ụ ng án góp v n, mua c ể ầ ư ượ ố ươ b) Ph ụ ươ tín d ng; ph ươ ng án chuy n nh ph ủ ra bên ngoài; ng v n đ u t
ủ ổ ế ế ạ ạ ạ ứ ụ c) Báo cáo tài chính hàng năm và k ho ch tài chính dài h n, k ho ch tài chính hàng năm c a t ch c tín d ng;
ộ ậ ộ ổ ứ ủ ụ d) Báo cáo tài chính hàng năm c a công ty thành viên đ c l p thu c t ch c tín d ng;
ử ườ ạ ệ ố ổ ứ ầ ư ệ đ) C ng i đ i di n ph ần v n t ụ ch c tín d ng đ u t vào doanh nghi p khác.
ủ ự ệ ậ ố ị ổ ứ ụ 4. Th c hi n công b công khai báo cáo tài chính theo quy đ nh c a Lu t các t ch c tín d ng.
ụ ố ổ ể ộ ậ ổ ứ ự ệ ố ch c tín d ng, Giám đ c công ty thành ế ch c th c hi n kinh doanh theo k ướ ệ ử ụ ượ ố ả ệ ụ ớ ươ ự ệ ạ 5. Ki m tra, giám sát T ng Giám đ c (Giám đ c) c a t viên đ c l p trong vi c s d ng, b o toàn, phát tri n v n, t ho ch, ph ủ ổ ứ ố ể c phê duy t, th c hi n nghĩa v v i ngân sách nhà n ng án đã đ c.
ự ủ ủ ổ ứ ụ ệ ề ị 6. Ch u trách nhi m v tính chính xác, tính trung th c c a báo cáo tài chính c a t ch c tín d ng.
ụ ự ủ ệ ệ ậ ị 7. Th c hi n các trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ề ệ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng.
ủ ổ ố ổ ứ ụ ố ề ệ Đi u 34. Trách nhi m c a T ng Giám đ c (Giám đ c) t ch c tín d ng
ề ủ ổ ứ ị ộ ụ ệ ả ị ạ ộ ướ ướ ủ ổ ứ ạ ộ ụ 1. Đi u hành ho t đ ng c a t ồ đ ng thành viên, tr ch c tín d ng và ch u trách nhi m tr ề ậ ề ệ c pháp lu t v vi c đi u hành ho t đ ng c a t ộ ồ c H i đ ng qu n tr , H i ch c tín d ng.
ệ ử ụ ố ươ trách nhi m đi u hành vi c s d ng v n trong kinh doanh theo ph ộ ồ ự ả ị ươ c H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên thông qua; th c hi n ph ử ụ ả ng án s d ng, b o ệ ng ụ ế ệ ề 2. Ch u ị ể ố ượ toàn, phát tri n v n đ ậ ố ợ án phân ph i l ộ ồ ụ i nhu n sau khi hoàn thành nghĩa v thu và các nghĩa v tài chính khác.
ị ạ ộ ệ ộ ồ ề ệ ấ ố ớ ổ ứ ệ ạ ữ ủ ụ ệ ậ ỗ ị 3. Ch u trách nhi m v vi c huy đ ng và s d ng các ngu n v n vào ho t đ ng kinh doanh; ch u trách nhi m v t ch t đ i v i nh ng thi ố i ch quan gây ra cho t ử ụ t h i do l ch c tín d ng.
ủ ổ ứ ụ ự ứ ề ệ ợ ớ ị 4. Xây d ng các đ nh m c chi phí phù h p v i đi u ki n kinh doanh c a t ch c tín d ng.
ộ ồ ả ị trình H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên thông qua báo cáo tài chính; ch u trách ộ ồ ự ủ ị ố ệ ố
ậ 5. L p và ệ ề nhi m v tính chính xác, tính trung th c c a các báo cáo tài chính, báo cáo th ng kê, s li u ế quy t toán và các thông tin tài chính khác.
ớ ế ộ ồ ế ạ ạ ự ộ ồ ị ả ợ 6. Xây d ng k ho ch tài chính hàng năm phù h p v i k ho ch kinh doanh trình H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên thông qua.
ệ ố ổ ổ ứ ầ ủ , góp v n, mua c ph n c a các doanh nghi p và t ụ ch c tín d ng ượ ề ủ ộ ồ ấ ủ ả tr , ị ộ ồ ra bên ngoài theo phân c p y quy n c a H i đ ng qu n ụ ế ị 7. Quy t đ nh các d án đ u t ể khác, chuy n nh H i đ ng thành viên t ự ầ ư ầ ư ố ng v n đ u t ổ ứ ch c tín d ng.
ụ ự ủ ệ ệ ậ ị 8. Th c hi n các trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ề ệ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng.
ủ ổ ố ố ệ ề ướ Đi u 35. Trách nhi m c a T ng Giám đ c (Giám đ c) chi nhánh ngân hàng n c ngoài
ạ ệ ướ ướ ạ ị c ngoài, ch u trách nhi m tr ậ ề ọ c pháp lu t v m i ho t ề ệ ạ ộ c ngoài và đi u hành ho t đ ng hàng ngày theo quy n và ủ ề ậ ủ ụ ệ ớ 1. Đ i di n cho chi nhánh ngân hàng n ướ ộ đ ng c a chi nhánh ngân hàng n ị ợ nghĩa v phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ợ ạ ng h p m t ngân hàng n t Nam ộ ế ộ ạ ộ ướ ướ ạ ặ ợ ệ ướ ệ ố ệ i Vi ả ủ c ngoài ph i y ậ ề ọ c pháp lu t v m i ườ ự ề ạ ộ ộ ổ ủ ệ ạ 2. Tr và th c hi n ch đ tài chính, h ch toán, báo cáo h p nh t thì ngân hàng n ố quy n cho m t T ng Giám đ c (Giám đ c) chi nhánh ch u trách nhi m tr ướ ho t đ ng c a các chi nhánh ngân hàng n ề c ngoài có hai ho c nhi u chi nhánh ho t đ ng t ấ ị i Vi c ngoài t t Nam.
ủ ề ệ ườ ạ ệ ầ ố ụ Đi u 36. Trách nhi m c a ng i đ i di n ph n v n nhà n ướ ạ ổ ứ i t ch c tín d ng c t
ầ ủ ụ ự ề ệ ả c t ố ệ ị ị ị ch c tín d ng ph i th c hi n đ y đ quy n, trách ệ i đ i di n liên quan đ n vi c qu n lý tài chính, giám sát tài chính và đánh giá ậ v n nhà n ướ ạ ổ ứ i t ế ch c tín d ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh này, pháp lu t ố ả ụ ả ấ ạ ướ ạ ổ ứ c t i t ướ ầ ư c đ u t ủ vào s n xu t, kinh doanh t ệ i doanh nghi p và các quy ệ ườ ạ ầ Ng i đ i di n ph n v n nhà n ủ ệ ườ ạ nhi m c a ng ả ầ ư ố ệ hi u qu đ u t ử ụ ả ề v qu n lý, s d ng v n nhà n ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t khác có liên quan.
ươ Ch ng VII
Ả Ệ Ủ Ơ TRÁCH NHI M C A C QUAN QU N LÝ
ủ ộ ề ệ Đi u 37. Trách nhi m c a B Tài chính
ộ ướ ề ề ề ạ ẫ ộ c giao t ượ ế ủ ị ủ ầ ộ ị ế ị ướ ụ ị 1. B Tài chính ch trì, h ng d n các n i dung đ ề 30, Đi u 31 Ngh đ nh này và các n i dung c n thi ổ ứ t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ề i Đi u 16, Đi u 17, Đi u 26, Đi u ả t khác liên quan đ n qu n lý tài chính c a các ể c ngoài đ thi hành Ngh đ nh này.
ổ ệ ế ị ử ổ ủ ị ị ổ ể trình Chính ph Ngh đ nh s a đ i, b ự ườ ế ế ặ 2. T ng k t đánh giá vi c th c hi n Ngh đ nh này đ sung ho c thay th trong tr ị ệ ợ ầ ng h p c n thi t.
ớ ệ ạ ế ụ ệ ậ ề ệ ố 100% v n đi u l ầ ủ và t ủ ự ướ ố ợ ệ t Nam trong vi c l p và th c hi n k ho ch giám sát 3. Ph i h p v i Ngân hàng Nhà n c Vi ố ổ ứ ữ ướ ắ ụ ổ ứ ch c tín d ng có v n nhà ch c tín d ng do Nhà n các t c n m gi ủ ủ ướ ặ ề ướ ng Chính ph . c; giám sát theo chuyên đ ho c theo yêu c u c a Chính ph , Th t n
ướ ấ à n ữ c n m gi c Vi ố 100% v n đi u l ề ề ệ t Nam x lý các v n đ v tài chính c a t ướ ắ ụ ề ệ ch c tín d ng do Nhà n ử ổ ứ và t ủ ổ ứ ch c tín ữ trên c n m gi ề ệ ớ ố ợ 4. Ph i h p v i Ngân hàng Nh ướ ắ ụ d ng do Nhà n 50% vốn đi u l .
ủ ệ ề ướ ệ Đi u 38. Trách nhi m c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam
ố ợ ướ ự ẫ ị ị ớ ộ 1. Ph i h p v i B Tài chính h ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh này.
ệ ể ủ ổ ứ ạ ộ ụ ị ằ ề ế ộ ụ ự ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ủ ổ ộ c ngoài; đ nh k 06 tháng và h ng năm thông báo cho B Tài chính tình hình tài chính c a t ủ ổ ứ ạ ch c c ngoài và các vi ph m v ch đ tài chính c a t ượ ướ ể ệ c phát hi n trong quá trình ki m tra, thanh tra, giám ụ ể ệ ị 2. Th c hi n ki m tra, thanh tra, giám sát ho t đ ng c a t ỳ ướ n ướ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ờ ố ợ ử sát đ có bi n pháp ph i h p x lý k p th i.
ủ ở ữ ứ ầ ạ ố ố ướ ạ ổ ứ i t ụ ch c tín d ng có v n c t ủ ệ 3. Th c hi n ch c năng đ i di n ch s h u ph n v n nhà n nhà n ủ c giao theo phân công c a Chính ph . ự ệ ướ ượ c đ
ế ị ề ủ ủ ẩ ạ ị ủ ở ữ ườ ạ ề ố ệ ầ ướ ệ ế ị a) Quy t đ nh và ch u trách nhi m v các quy t đ nh c a mình trong ph m vi th m quy n c a c; ng i đ i di n ch s h u ph n v n nhà n
ố ợ ệ ế ạ v n nhà n ự ệ ậ ệ , đánh giá hi u qu đ u t ạ ụ ủ ị ị ổ ứ ch c tín ả ầ ư ố ướ ạ ổ i t c t ậ ị i Ngh đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t ớ ộ ủ b) Ch trì, ph i h p v i B Tài chính trong vi c l p và th c hi n k ho ch giám sát t ề ệ ụ ố ữ ướ ắ 100% v n đi u l c n m gi d ng do Nhà n ị ướ ố ứ ch c tín d ng có v n nhà n c theo quy đ nh t khác có liên quan;
ả ế ế ữ ế ả ạ ổ ứ ủ ổ ứ ố ử ố 100% v n đi u l ụ ch c tín d ng do Nhà n ụ ch c tín d ng có v n nhà n ướ ắ c n m ướ c ộ ế ả c) G i báo cáo k t qu giám sát tài chính và k t qu x p lo i t ề ệ ; báo cáo k t qu giám sát tài chính c a t gi cho B Tài chính.
ươ Ch ng VIII
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ế ể ề ả Đi u 39. Đi u kho n chuy n ti p
ạ ộ ệ ự ướ ể ị c th i đi m Ngh đ nh này có hi u l c mà Ngh đ nh ị ủ ề ế ộ ờ ủ ụ ạ ớ ị ị ị ướ c ngoài có quy đ nh khác v i quy đ nh t ị ị ự ệ ạ ố ị ị ị ố ớ Đ i v i ho t đ ng tài chính phát sinh tr ố ớ ổ ứ ố s 57/2012/NĐCP ngày 20 tháng 7 năm 2012 c a Chính ph v ch đ tài chính đ i v i t ch c ị i Ngh đ nh này thì tín d ng, chi nhánh ngân hàng n th c hi n theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 57/2012/NĐCP.
ề ệ ự Đi u 40. Hi u l c thi hành
ị ề ệ ữ ừ ụ ch c tín d ng do Nhà n ộ ngày 25 tháng 9 năm 2017. N i dung giám sát, đánh giá c n m gi ố 100% v n đi u l và ệ ự v n nhà n ố c t ướ ệ ự ừ ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t ệ ả ầ ư ố hi u qu đ u t ụ ổ ứ ch c tín d ng có v n nhà n t ướ ạ ổ ứ i t c có hi u l c thi hành t ướ ắ năm 2018.
ủ ế ố ị ố ớ ổ ứ ướ ụ ủ ị ị ị 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 57/2012/NĐCP ngày 20 tháng 7 năm 2012 c a Chính ph ề ế ộ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n v ch đ tài chính đ i v i t c ngoài.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 41. T ch c th c hi n
ộ ưở ủ ị ủ ơ ộ ơ ủ ưở ng, Th tr ỉ ố ự ộ ộ ng c quan ngang b , Th tr y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ổ ứ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân ệ ướ ị ị Các B tr Ủ hàng n ủ ưở ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ụ ươ ng, các t ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. oài và các t c ng
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ
ng;
ả
ỉ ươ
ố ự ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ
ủ ị ộ ố ộ ố
ố
i cao;
ệ ể
c;
Ủ
ể
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ệ ặ ậ ủ
ươ
ơ
t Nam; ố ổ ng M t tr n T qu c Vi ể ng c a các đoàn th ; ợ
ổ
ụ
C ng TTĐT, các V ,
ụ
ơ
ư
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ươ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t i cao; ể Vi n ki m sát nhân dân t ướ Ki m toán nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát tri n Vi y ban trung C quan trung VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ ộ ị ự C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, KTTH (2b).PC