VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
NGH Đ NH
C A C HÍN H P H S 10 9/ 20 0 3 / N Đ - CP N GÀY 23 T H ÁN G 9 NĂ M 20 0 3
V B O T N VÀ P HÁ T TRI N B N V N G C ÁC V ÙNG Đ T NG P
N C Ư
CHÍ NH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 27 tháng 12 năm 1993; ườ
Căn c Lu t Đ t đai ngày 14 tháng 7 năm 1993; Lu t s a đ i, b sung m t
s đi u c a Lu t Đ t đai ngày 02 tháng 12 năm 1998; Lu t s a đ i, b sung m t
s đi u c a Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 20 tháng 5 năm 1998; ướ
Căn c Lu t B o v và Phát tri n r ng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn c Pháp l nh B o v Phát tri n ngu n l i thu s n ngày 25 tháng 4
năm 1989;
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng, ưở ườ
NGH Đ NH:
CH NG IƯƠ
NH N G Q U Y Đ NH C H UNG
Đi u 1. Đ t ng p n c ướ
Đ t ng p n c quy đ nh t i Ngh đ nh này bao g m nh ng vùng đ t ng p ướ
n c h sinh thái đ c thù, đa d ng sinh h c cao, ch c năng duy trì ngu nướ
n c và cân b ng sinh thái, có t m quan tr ng qu c t , qu c gia.ướ ế
Đi u 2. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ượ
Ngh đ nh này quy đ nh v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p
n c trên ph m vi lãnh th Vi t Nam.ướ
T ch c, nhân trong ngoài n c các ho t đ ng trên các vùng đ t ướ
ng p n c ph i tuân th các quy đ nh v b o t n phát tri n b n v ng các vùng ướ
đ t ng p n c đ c quy đ nh t i Ngh đ nh này. ướ ượ
Trong tr ng h p Đi u c qu c t Vi t Nam tham gia quy đ nh khácườ ướ ế
v i Ngh đ nh này thì áp d ng theo quy đ nh t i Đi u c qu c t đó. ướ ế
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Ngh đ nh này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ư ượ ư
1. B o t n các vùng đ t ng p n c các ho t đ ng khoanh vùng b o v ư
nghiêm ng t môi tr ng, h sinh thái đ c thù,giá tr đa d ng sinh h c cao nh m ườ
cân b ng sinh thái, b o v các gi ng, loài đang sinh s ng, c trú phát tri n trên ư
các vùng đ t ng p n c. ướ
2. Phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c các ho t đ ng s d ng, ướ
khai thác h p lý ti m năng v phát tri n kinh t , văn hoá, xã h i trong gi i h n cho ế
phép nh m duy trì ch c năng sinh thái b o v môi tr ng các vùng đ t ng p ườ
n c.ướ
3. H sinh thái đ c th h th ng các qu n th sinh v t mang t nh đ c th
c a vùng cùng s ng phát tri n trong m t môi tr ng nh t đ nh, quan h t ng ư ươ
tác v i nhau và v i môi tr ng đó. ườ
4. Đa d ng sinh h c cao s phong phú đa d ng c a sinh gi i v ngu n
gen, v gi ng, loài sinh v t và h sinh thái trong t nhiên.
5. Công c Ramsar là tên vi t t t c a Công c v các vùng đ t ng p n cướ ế ướ ư
t m quan tr ng qu c t , đ c bi t nh n i c trú c a các loài chim n c, ế ư ơ ư ướ
đ c năm 1971 t i thành ph Ramsar, C ng hoà Iran (Vi t Nam thành viênượ
c a Công c Ramsar t ngày 20 tháng 01 năm 1989). ướ
6. Khu Ramsar là vùng đ t ng p n cđ đi u ki n đáp ng đ c các tiêu ướ ượ
chí l a ch n c a m t vùng đ t ng p n c t m quan tr ng qu c t đ c quy ướ ế ượ
đ nh trong Công c Ramsar. ướ
Đi u 4. Nguyên t c b o t n phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p
n cướ
Vi c b o t n phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c ph i tuân theo ướ
các nguyên t c sau:
1. B o v nghiêm ng t các vùng đ t ng p n c đ c Nhà n c khoanh vùng ư ượ ướ
cho m c đích b o t n.
2. K t h p s d ng, khai thác v i b o t n, u tiên b o t n đ i v i các vùngế ư
đ t ng p n c h sinh thái đ c thù, đa d ng sinh h c cao, ch c năng duy trì ướ
ngu n n c và cân b ng sinh thái, có t m quan tr ng qu c t , qu c gia. ư ế
3. Tăng c ng s tham gia b o t n các vùng đ t ng p n c c a c ng đ ngườ ướ
dân c sinh s ng trên đ a bàn và các khu v c lân c n.ư
Đi u 5. Qu n nhà n c v b o t n phát tri n b n v ng các vùng ư
đ t ng p n c ướ
1. N i dung qu n nhà n c v b o t n phát tri n b n v ng các vùng ướ
đ t ng p n c g m: ướ
A) Đi u tra, nghiên c u v các vùng đ t ng p n c; ư
B) Xây d ng c ch chính sách, lu t pháp v b o t nphát tri n b n v ng ơ ế
các vùng đ t ng p n c; ướ
C) L p quy ho ch, k ho ch s d ng các vùng đ t ng p n c cho m c đích ế ướ
b o t n và các ho t đ ng phát tri n kinh t - xã h i; ế
D) Qu n lý các vùng đ t ng p n c đã đ c khoanh vùng b o v ; ư ượ
2
Đ) Qu n các ho t đ ng khai thác ngu n l i ti m năng các vùng đ t
ng p n c thu c các lĩnh v c nông nghi p, thu s n, du l ch, giao thông, thu l i, ướ
thu đi n các lĩnh v c khác liên quan đ n vi c b o t n phát tri n b n ế
v ng các vùng đ t ng p n c; ướ
E) Thanh tra, ki m tra, x vi ph m đ i v i vi c b o t n phát tri n b n
v ng các vùng đ t ng p n c; ướ
G) Khuy n khích t o đi u ki n đ c ng đ ng, đ c bi t nh ng ng iế ư
dân sinh s ng trên các vùng đ t ng p n c tham gia vào vi c b o v các h sinh ướ
thái, đa d ng sinh h c và b o v môi tr ng các vùng đ t ng p n c; ườ ướ
H) H p tác qu c t trong lĩnh v c b o t n phát tri n b n v ng các vùng ế
đ t ng p n c. ướ
2. Chính ph th ng nh t qu n nhà n c v b o t n phát tri n b n ướ
v ng các vùng đ t ng p n c. ướ
B Tài nguyên Môi tr ng th c hi n ch c năng qu n nhà n c v b o ườ ướ
t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c. ướ
Đi u 6. Các ho t đ ng đ c khuy n khích ượ ế
Nhà n c khuy n khích t ch c, nhân, c ng đ ng dân c các ho tướ ế ư
đ ng sau đây:
1. B o v các h sinh thái, b o v các gi ng, loài quý hi m, các loài chim di ế
c và b o v môi tr ng các vùng đ t ng p n c.ư ườ ướ
2. Ph c h i các h sinh thái đ t ng p n c đã b suy thoái ho c b khai thác ướ
quá m c.
3. Tham gia giám sát các ho t đ ng khai thác các vùng đ t ng p n c c a các ướ
t ch c, cá nhân.
4. Phát hi n thông báo k p th i v i c quan ch c năng v các hành vi vi ơ
ph m quy đ nh v b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c. ướ
Đi u 7. Các hành vi b c m
Nghiêm c m các hành vi sau đây trên các vùng đ t ng p n c: ướ
1. Ch t, phá r ng ng p m n, các ho t đ ng làm bi n đ i b n ch t t nhiên, ế
phá hu ho c làm t n h i đ n h sinh thái đ c tr ng c a vùng, gây ô nhi m, suy ế ư
thoái các vùng đ t ng p n c. ướ
2. Đánh b t thu s n, h i s n các đ ng v t khác nh ng bãi đ tr ng
nuôi d ng con non, u trùng.ưỡ
3. Khai thác tài nguyên ho c xây d ng công trình trên các bãi b i non đang
r ng ng p m n tái sinh t nhiên.
4. S d ng các hình th c đánh b t hu di t hàng lo t nh dùng xung đi n, ư
ch t n , hoá ch t, ch t đ c, các lo i l i kích th c m t trái v i quy đ nh đ ướ ướ
đánh b t thu s n, h i s n trên các vùng đ t ng p n c. ướ
3
5. Đ a các đ ng v t, th c v t l vào môi tr ng trên các vùng đ t ng pư ườ
n c gây m t cân b ng sinh thái ho c làm bi n đ i gen các đ ng v t, th c v t t iướ ế
ch .
6. Đ ch t th i r n, n c th i công nghi p các lo i ch t th i khác ướ
ch a các hoá ch t đ c h i ch a qua x ho c x ch a đ t tiêu chu n môi ư ư
tr ng vào các vùng đ t ng p n c.ườ ư
7. Chôn vùi ch t th i, xây d ng các bãi chôn l p ch t th i trong các vùng đ t
ng p n c. ướ
8. Các ho t đ ng làm t n h i đ n l i ích và cu c s ng c a c ng đ ng dân c ế ư
sinh s ng trên các vùng đ t ng p n c và các vùng lân c n. ướ
CH NG IIƯƠ
ĐI U T R A , L P Q U Y H O C H B O T N VÀ P H Á T T RI N
B N V NG C Á C V Ù N G Đ T N G P N C Ư
Đi u 8. N i dung đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p n c ướ
N i dung đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p n c bao g m: ướ
1. Đi u tra, nghiên c u v các ch c năng đi u hoà ngu n n c m t n c ướ ướ
ng m, các giá tr kinh t , sinh thái, văn hoá, h i đa d ng sinh h c c a các ế
vùng đ t ng p n c. ướ
2. Đi u tra, nghiên c u v các gi ng, loài c trú, sinh s ng phát tri n trên ư
các vùng đ t ng p n c, đ c bi t các gi ng loài nguy c b tuy t ch ng cao ư ơ
và các loài di c .ư
3. Đi u tra, đánh giá th c tr ng b o t n phát tri n các vùng đ t ng p
n c.ướ
4. Đi u tra, nghiên c u xã h i h c v nh ng c ng đ ng dân c sinh s ng d a ư
vào các ngu n l i t đ t ng p n c. ướ
5. Xây d ng c s d li u v các vùng đ t ng p n c làm căn c cho vi c ơ ướ
l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ng p n c cho các m c đích b o t n ế ướ
phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c. ư
6. Ki m đ nh kỳ qu đ t ng p n c qu c gia theo vùng, ki u lo i đ ướ
ph c v công tác qu n lý.
Đi u 9. Phân công, phân c p v đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p
n cướ
1. B Tài nguyên Môi tr ng l p k ho ch t ng th v đi u tra c b n, ườ ế ơ
nghiên c u đánh giá hi n tr ng môi tr ng các vùng đ t ng p n c trên ph m ườ ướ
vi c n c; ch trì vi c đi u tra, nghiên c u các vùng đ t ng p n c t m quan ướ ướ
tr ng qu c t , qu c gia liên quan đ n nhi u ngành và n m trên đ a bàn nhi u t nh. ế ế
2. B Nông nghi p Phát tri n nông thôn, B Thu s n t ch c đi u tra,
nghiên c u các vùng đ t ng p n c tính ch t chuyên ngành t m quan tr ng ướ
qu c t , qu c gia và n m trên đ a bàn nhi u t nh. ế
4
3. S i nguyên Môi tr ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch ườ ươ
trì đi u tra nghiên c u các vùng đ t ng p n c không thu c di n nêu t i kho n 1 ướ
và kho n 2 Đi u này.
Đi u 10. Căn c n i dung quy ho ch các vùng đ t ng p n c ướ
1. Vi c quy ho ch các vùng đ t ng p n c ph i d a trên các căn c sau: ướ
A) Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h iquy ho ch, k ho ch s ế ế
d ng đ t đã đ c các c quan nhà n c có th m quy n phê duy t; ượ ơ ướ
B) Nhu c u b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c; ướ
C) Công c Ramsar;ướ
D) Ch c năng cân b ng sinh thái duy trì ngu n n c, đa d ng sinh h c ướ
ti m năng, th m nh kinh t c a vùng đ t ng p n c; ế ế ướ
2. N i dung quy ho ch b o t n phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p
n c bao g m:ướ
A) Xác đ nh ph ng h ng, m c tiêu b o t n phát tri n b n v ng các ươ ư
vùng đ t ng p n c; ướ
B) Xác đ nh ph m vi và di n tích vùng đ t ng p n c; ướ
C) Xác đ nh n i dung b o t n phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p
n c;ướ
D) Xác đ nh các bi n pháp chính v b o t n phát tri n b n v ng các vùng
đ t ng p n c; ướ
Đ) D báo, c nh báo v môi tr ng các bi n pháp phòng tránh, gi m nh ườ
tác đ ng x u đ n môi tr ng. ế ườ
Đi u 11. Trách nhi m l p quy ho ch và th m quy n phê duy t
1. B Tài nguyên Môi tr ng ch trì l p quy ho ch b o t n phát tri n ườ
b n v ng các vùng đ t ng p n c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 9 Ngh đ nh này trình ướ
Th t ng Chính ph phê duy t. ướ
2. B Nông nghi p Phát tri n nông thôn, B Thu s n l p quy ho ch b o
t n khai thác b n v ng các vùng đ t ng p n c chuyên ngành quy đ nh t i ư
kho n 2 Đi u 9 Ngh đ nh này trình Th t ng Chính ph phê duy t. ướ
3. S Tài nguyên Môi tr ng ch trì l p quy ho ch b o t n khai thác ườ
b n v ng các vùng đ t ng p n c quy đ nh t i kho n 3 Đi u 9 Ngh đ nh này trình ướ
y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng phê duy t. ươ
CH NG II IƯƠ
B O T N Đ T NG P N C Ư
Đi u 12. Khoanh vùng b o v các vùng đ t ng p n c ư
1. Các vùng đ t ng p n c quy đ nh t i Đi u 1 Ngh đ nh này đ c khoanh ướ ư
vùng b o v d i các hình th c: khu Ramsar, khu b o t n thiên nhiên, khu b o t n ư
loài, sinh c nh (d i đây g i chung là khu b o t n đ t ng p n c). ư ướ
5