Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ồ Đ ng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI S : 64/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề Ẩ Ề Ị
Ị QUY Đ NH V PHÍ TH M Đ NH H S , ĐI U KI N, Đ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH ƯỚ ƯỚ I C D GIÁ TR L I Đ T, HÀNH NGH KHOAN N NG KHAI THÁC N ƯỚ Ặ Ữ ƯỢ Ấ Ử Ụ Đ T, S D NG N C, CÔNG TRÌNH C M T, X N Ủ Ợ Ồ Ỉ Ồ Ơ Ề Ệ ƯỚ ƯỚ Ấ Ề C D Ồ ƯỚ Ả Ả ƯỚ C TH I VÀO NGU N N Ị TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI Ứ KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và L phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ị ị ị ố ộ ố ề ủ ướ ậ Căn c Ngh đ nh s 201/2013/NĐ/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ứ ế t thi hành m t s đi u c a Lu t tài nguyên n c;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
ủ ộ ị ướ ướ ấ ồ ơ ấ ề ẫ ạ ỉ s 27/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi i đ t và m u h s c p, gia h n, đi u ch nh, c d ướ ấ ứ Căn c Thông t ườ tr ng quy đ nh vi c đăng ký khai thác n ấ ạ c p l ư ố ệ i gi y phép tài nguyên n c;
ủ ộ s 40/2014/TTBTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ư ố ệ ườ ề ị ướ ướ ấ ứ Căn c Thông t ng quy đ nh vi c hành ngh khoan n tr i đ t; c d
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
ố ủ Ủ ỉ ề ề ị ướ ướ ấ ử ụ ồ ơ ề i đ t, hành ngh khoan n c m t, x n c d c d ặ ả ướ ủ ế ồ ị i đ t, s d ng n i trên đ a bàn t nh Đ ng Nai; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ỉ ứ ẩ ướ ướ ấ c, công trình th y l ả ướ ẩ ạ ỳ ọ ủ ợ ậ ủ ạ ỉ ộ ồ ể ế ề ệ ờ Xét T trình s 5601/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ữ ượ ệ ị ng quy đ nh m c thu phí th m đ nh h s , đi u ki n, đ án, báo cáo thăm dò, đánh giá tr l ả khai thác n c th i vào ồ ướ ngu n n Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ệ ị ồ ơ í th m đ nh h s , đi u ki n, đ ề án, báo cáo thăm dò, đánh giá tr l ả ướ ặ c d i đ t, s d ng n c m t, x n ữ ượ c th i v ng ả ào ề ướ ướ ấ ử ụ ỉ ồ ướ ụ ể ư ề Đi u 1. khai thác nư c d ồ ướ ngu n n Quy đ nh v ph ớ ướ ấ c, c ề i đ t, h ông trình th y l ẩ ề ành ngh khoan n ủ ợ ên đ a bị i tr àn t nh Đ ng Nai, c th nh sau:
ề ạ ỉ ố ượ 1. Ph m vi đi u ch nh v à đ i t ng áp d ngụ
ề ạ ỉ a) Ph m vi đi u ch nh:
ị ị ổ ứ ng í, t ch c thu ế ày quy đ nh đ i t ố ượ ồ ả ộ ông ph i n p ph ệ ợ ề Ngh quy t n ứ phí, m c thu v à qu n lả ý ngu n thu ph ờ ác trư ng h p kh ụ áp d ng, c ồ ơ ị ẩ í th m đ nh h s , đi u ki n, đ ề án, báo cáo thăm dò, đánh
ướ ướ ấ ử ụ ướ i đ t, s d ng n c d ả ặ c m t, x ồ ướ ỉ giá tr l ướ n ữ ượ c th i v ng khai th ả ào ngu n n ớ ướ ấ ác nư c d c, c i đ t, h ông trình th y l ề ành ngh khoan n ủ ợ ên đ a bị i tr ồ àn t nh Đ ng Nai.
ố ượ b) Đ i t ng áp d ngụ
ổ ứ ch c, c ướ ướ ấ ệ c d ề án, i đ t, ị ề ề ề ành ngh khoan n ủ ợ ồ ướ ả ướ ướ ặ ạ ộ Các t á nhân ho t đ ng v t báo cáo thăm dò, đánh giá tr l ử ụ s d ng n ề ài nguyên nư c n p h s th m đ nh v đi u ki n, đ ồ ơ ẩ ng khai th ả ào ngu n n ớ ộ ớ ướ ấ ác nư c d c, c i đ t, h ông trình th y l ữ ượ c th i v c m t, x n i.
ợ ờ ợ ử ụ ác, s d ng t ả í: Các trư ng h p khai th ả ộ ông ph i n p ph ả ồ ướ ả c không ph i đăng ký, không ph i xin phép theo quy đ nh t ủ ủ ế ị ài nguyên nư cớ , x ả ề ạ ị i Đi u 16 ộ ố t thi hành m t s ướ 2. Các trư ng h p kh ờ ướ n c th i vào ngu n n ố ị ị Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ề ủ đi u c a Lu t tài nguyên n c.
ổ ứ 3. T ch c thu ph í
S Tở ài nguyên và Môi trư ng.ờ
ứ í 4. M c thu ph
ử ụ ướ ướ ấ ị ề án, báo cáo thăm dò, khai thác, s d ng n i đ t quy đ nh chi c d ẩ a) M c thu ph ụ ụ i ph l c I k ti ứ ế ạ t t ị í th m đ nh đ èm theo.
ử ụ ẩ ướ ặ ị ị í th m đ nh đ ề án, báo cáo, khai thác, s d ng n c m t quy đ nh chi ti ế ạ t t ụ i ph ứ b) M c thu ph ụ l c II k èm theo.
ẩ ả ướ ồ ướ ủ ợ ề án, báo cáo x n c th i v ả ào ngu n n c, c ông trình th y l i quy ứ c) M c thu ph ế ạ ị t t đ nh chi ti ị í th m đ nh đ ụ ụ i ph l c III k èm theo.
ề ệ ị ướ ướ ấ ị ồ ơ í th m đ nh h s , đi u ki n h ề ành ngh khoan n i đ t quy đ nh chi ti c d ế ạ t t i ứ d) M c thu ph ụ ụ ph l c IV k ẩ èm theo.
ồ 5. Qu n lả ý ngu n thu
ơ ộ ố ề ượ C quan thu phí n p 100% s ti n ph í thu đ c vào ngân sách nhà n ư c.ớ
ự ệ ổ ứ Điều 2. T ch c th c hi n
ỉ ệ ổ ứ ể ệ ị 1. UBND t nh c ó trách nhi m t ự ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t n ế ày.
ỉ ể à đ i bi u HĐND ác Ban HĐND t nh, c ệ ác T đ i bi u HĐND t nh v ệ ổ ạ ị ậ ị ệ ể 2. Thư ng tr c HĐND t nh, c ự ờ ỉ ó trách nhi m gi t nh c ỉ ự ám sát vi c tri n khai th c hi n Ngh quy t n ể ạ ỉ ế ày theo lu t đ nh.
ề ị Ủ ặ ậ ệ ố ch c th à các t ị ủ ệ ế ề ị ậ ổ ứ ộ ành viên v n đ ng t ế ày; ph n ả ánh k p th i t ờ âm t ị ủ ẩ m quy n theo quy đ nh c a ph ổ ứ ch c , ư áp ỉ ổ t Nam t nh v 3. Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ệ ệ ự và nhân dân cùng tham gia giám sát vi c th c hi n Ngh quy t n ơ ị ế ác c quan có th ọ ân dân ki n ngh đ n c nguy n v ng c a nh lu t.ậ
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi h ành
ị 1. Ngh quy t n ế ày có hi u l c t ệ ự ừ ày 01 tháng 8 năm 2017. ng
ế ị ày 16 tháng 7 năm 2015 c a ủ ề ộ ị phệ í, l ự ài nguyên nư c trớ ên đ a bị àn t nhỉ ồ ế ày thay th Ngh quy t s 161/2015/NQHĐND ng ế ố ị 2. Ngh quy t n ồ ỉ í thu c lĩnh v c t HĐND t nh Đ ng Nai quy đ nh v thu ph Đ ng Nai.
ợ ồ ỉ ứ ị ế ày đư c HĐND t nh Đ ng Nai Kh ỳ ọ óa IX, K h p th 4 th ông qua ngày 07 tháng 7 Ngh quy t n năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
n:ậ ườ
ụ ng v Qu c h i; ố ộ
ủ
ườ ễ Nguy n Phú C ng
ờ
ờ
ỉ ỉ
Ủ
à các đoàn th ;ể
ệ
ỉ
át nhân dân t nh;
ỉ ỉ ủ
ệ
ồ
ư
N i nhơ ố ộ Ủ y ban Th Văn phòng Qu c h i (A+B); Chính ph ;ủ Văn phòng Chính ph (A+B); ộ ư áp; B T ph B Tộ ài chính; B Tộ ài nguyên và Môi trư ng;ờ Thư ng tr c T nh y; ỉ ủ ự ồ ỉ Đoàn ĐBQH t nh Đ ng Nai; Thư ng tr c HĐND t nh; ự ể ạ Các đ i bi u HĐND t nh; ỉ UBND t nh; y ban MTTQVN v ể Vi n Ki m s Tòa án nhân dân t nh; Văn phòng T nh y; ỉ Văn phòng HĐND t nh; ỉ Văn phòng UBND t nh; ủ ỉ ở ành c a t nh; Các s , ban ng ấ TT.HĐND, UBND c p huy n; ỉ Trung tâm Công báo t nh; Báo, Đài PTTH Đ ng Nai; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C I
Ử Ụ Ẩ Ị PHÍ TH M Đ NH Đ Ề ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHIA THÁC, S D NG N ƯỚ ƯỚ C D I Đ TẤ ế ố ị ủ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 64 /2017/NQHĐND ng ộ ồ ày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng ồ ỉ nhân dân t nh Đ ng Nai)
Đ n vơ ồ tị ính: Đ ng/đ ề án, báo cáo
ứ ộ S TTố N i dung thu ổ ầ M c thu ầ l n đ u ứ M c thu gia h n, bạ sung ớ ướ ấ ế ế ế ò nư c d ỏ ơ 1 i đ t 3/ngày ẩ t k gi ng thăm d ố ớ ông trình có quy mô nh h n 200 m 2.500.000 1.250.000
ớ ướ ấ ế ướ ề án thăm dò nư c d ừ 2 ố ớ i đ t (đ i v i i 3.000 200 m3 đ n d 7.500.000 3.750.000
ị ả ế ông gi ng khai th ỏ ơ 3 ác 3/ngày ẩ ế áo cáo k t qu thi c ố ớ ông trình có quy mô nh h n 200 m 2.500.000 1.250.000
ế ả ò đánh giá tr ữ 4 ố ớ ông trình có quy mô 7.500.000 3.750.000
3/ngày đêm)
áo cáo k t qu thăm d i đ t (đ i v i c i 3.000 m ạ ệ ác nư c d ớ ướ ạ ộ 5 2.500.000 1.250.000 ỏ ơ áo cáo hi n tr ng khai th i ợ ông trình khai thác đang ho t đ ng 3/ngày
ạ ệ ác nư c d
6 7.500.000 3.750.000 áo cáo hi n tr ng khai th i ợ ông trình khai thác đang ho t đ ng ừ ớ ướ ạ ộ ế ướ 200 m
3 đ n d
i ị Th m đ nh thi (đ i v i c đêm) ị ẩ Th m đ nh đ công trình có quy mô t m3/ngày đêm) Th m đ nh b (đ i v i c đêm) ị ẩ Th m đ nh b ướ ướ ấ ượ c d ng n l 3 đ n d ế ướ ừ 200 m t ị ẩ Th m đ nh b ấ ườ đ t tr ng h p c ố ớ ông trình có quy mô nh h n 200 m (đ i v i c đêm) ị ẩ Th m đ nh b ấ ườ ng h p c đ t tr ố ớ ông trình có quy mô t (đ i v i c 3.000 m3/ngày đêm)
ứ ứ ề ằ ẩ ạ ổ ỉ ị ẩ ị í th m đ nh gia h n, đi u ch nh, b sung b ng 50% m c thu ph í th m đ nh Ghi chú: M c thu ph ầ . ầ l n đ u
Ụ Ụ PH L C II
Ẩ Ị Ử Ụ ƯỚ Ặ PHÍ TH M Đ NH Đ ị Ề ÁN, BÁO CÁO, KHAI THÁC, S D NG N ế ố C M T ủ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 64 /2017/NQHĐND ng ộ ồ ày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng ồ ỉ nhân dân t nh Đ ng Nai)
Đ n vơ ồ tị ính: Đ ng/đ ề án, báo cáo
ứ ứ ộ S ố TT N i dung thu ổ ầ M c thu l n đ uầ ạ M c thu gia h n, b sung ướ c ẩ ặ ố ớ ườ ợ ề án khai thác, s d ng n ng h p ch a c ử ụ ư ó công trình 7.500.000 3.750.000 1
ệ ạ áo cáo hi n tr ng khai th ợ ố ớ ườ ặ ng h p đ c m t (đ i v i tr ác, s ử ã có 7.500.000 3.750.000 2 ị Th m đ nh đ m t (đ i v i tr khai thác) ị ẩ Th m đ nh b ướ ụ d ng n công trình khai thác) ứ ứ ề ạ ẩ ằ ổ ị ỉ ẩ ị í th m đ nh gia h n, đi u ch nh, b sung b ng 50% m c thu ph í th m đ nh ầ Ghi chú: M c thu ph ầ l n đ u.
Ụ Ụ PH L C III
Ả ƯỚ Ầ Ị Ồ ƯỚ PHÍ TH M Đ NH Đ Ề ÁN, BÁO CÁO X N C TH I V Ả ÀO NGU N N C, C ÔNG TRÌNH Ủ Ợ TH Y L I ế ố ị ủ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 64 /2017/NQHĐND ng ộ ồ ày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng ồ ỉ nhân dân t nh Đ ng Nai)
Đ n vơ ồ tị ính: Đ ng/đ ề án, báo cáo
ứ ứ ộ S ố TT N i dung thu ầ M c thu l n đ uầ M c thu gia ổ ạ h n, b sung ả ướ ả ào c th i v ố ớ ư i (đ i v i l u 2.500.000 1.250.000 1
ả ướ
7.500.000 3.750.000 2 ế ướ ề án, báo cáo x n ủ ợ ông trình th y l 3/ngày đêm) ề án, báo cáo x n ủ ợ ông trình th y l 3/ngày đêm đ n d ả ào c th i v ố ớ ư i (đ i v i l u i 3.000
ả ướ
7.500.000 3.750.000 3 ủ ợ ố ớ ớ ư ượ ề án, báo cáo x n ông trình th y l ủ ả ôi tr ng th y s n (v i l u l ị ẩ Th m đ nh đ ồ ướ ngu n n c, c ướ ượ ng d l i 200 m ị ẩ Th m đ nh đ ồ ướ ngu n n c, c ừ ượ l 200 m ng t m3/ngày đêm) ị ẩ Th m đ nh đ ồ ướ c, c ngu n n ồ ộ đ ng nu trên 10.000m3 đ n d ả ào c th i v ạ i đ i v i ho t ừ ng t 3/ngày đêm) i 30.000 m ế ướ ị ẩ ứ ứ ề ạ ằ ổ ỉ ẩ ị í th m đ nh gia h n, đi u ch nh, b sung b ng 50% m c thu ph í th m đ nh ầ Ghi chú: M c thu ph ầ l n đ u.
PHU L C IVỤ
Ể Ẩ Ệ Ị Ứ BI U M C THU PH ÀNH NGH Ề KHOAN NƯ CỚ Í PHÍ TH M Đ NH H S , ĐI U KI N H D Ồ Ơ Ề ƯỚ Ấ I Đ T ế ố ị ủ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 64 /2017/NQHĐND ng ộ ồ ày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng ồ ỉ nhân dân t nh Đ ng Nai)
ồ ơ Đ n vơ ồ tị ính: đ ng/h s
ứ ứ ộ S ố TT N i dung thu ầ M c thu l n đ uầ M c thu gia ổ ạ h n, b sung ị ẩ ướ ồ ơ ành ngh khoan n c ính ề ô nh (cỏ ó đư ng k 2.500.000 1.250.000 1 ỏ ơ ờ ỏ ơ ách nh h n 110mm ợ
ướ ẩ
c ính 7.500.000 3.750.000 2 ừ
Th m đ nh h s h ướ ấ ớ i đ t v i quy m d ố ặ ố ố ng ch ng ho c ng v và thu c cộ ông trình có l u lư ư ng nh h n 200 m3/ngày đêm) ị ề ồ ơ ành ngh khoan n Th m đ nh h s h ướ ấ ớ ó đư ng k ờ ô v a (cừ d i đ t v i quy m ỏ ơ ặ ố ố ố ng ch ng ho c ng v ách nh h n 250mm ợ và thu c cộ ông trình có l u lư ư ng t m3/ngày đêm đ n d i 3.000 m ạ ẩ 200 3/ngày đêm). ề ế ướ ị ứ ỉ ứ ằ ổ ẩ ị í th m đ nh gia h n, đi u ch nh, b sung b ng 50% m c thu ph í th m đ nh ầ Ghi chú: M c thu ph ầ l n đ u.