Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Hà Giang, ngày 14 tháng 07 năm 2017 S : 84/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ử Ụ Ạ Ề ƯỜ Ố Ị Ỉ NG, HÈ PH TRÊN Đ A BÀN T NH Ờ QUY Đ NH V PHÍ S D NG T M TH I LÒNG Đ HÀ GIANG
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG KHÓA XVII K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ề ị ươ Căn c ứ Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ườ ộ Căn c ứ Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ị ị ị ính ph ủ quy đ nh v ề ố 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Ch ườ ả Căn c Ngh đ nh s qu n lý, b o v k t c ả ệ ế ấu h tạ ầng giao thông đ ộ ng b ;
ứ ủ ề ử ổ ủ ị ị ị ị Căn c Ngh đ nh s ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ổ ố 100/2013/NĐCP ngày 03 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph v s a đ i, b ố 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010;
ủ ủ ị ị ế t ứ ướ ị ẫ ệ Căn c Ngh đ nh s và h ng d n thi hành m t ố 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti phí; ề ủ ộ s ố đi u c a Lu t ậ phí và l
ộ 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ướ ố ự ộ ồ ủ ỉ ư ố ộ phí thu c th s 250/2016/TTBTC ngày ị ề ẩm quy n quy ẫ ủ ng d n ộ t ế đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t v phề í và l ươ Trung ệ ng;
ủ Ủ ề ân t nh quy đ nh v ỉ ẩ ườ ờ ị ng, hè ph ộ ồ ị ố trên đ a bàn t nh Hà Giang; Báo cáo th m tra s ố ủ ân sách H i đ ng nhân dân t ỉnh; ý ế ạ ả ỉ ố 73/TTrUBND ngày 05 tháng 07 năm 2017 c a y ban nhân d ờ Xét T trình s ạ ử ụ phí s d ng t m th i lòng đ 18/BCKTNS ngày 10 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t ộ ồ ậ ủ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ể ki n th o lu n c a ỉ ế Ng ạ ỳ ọ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ạ ờ ị ườ ố ị ỉ ử ụ Quy đ nh v phí s d ng t m th i lòng đ ư ng, hè ph trên đ a bàn t nh Hà Giang nh
Đi u 1.ề sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng:
ấ ậ ả
ử ằ ề c c quan có th m quy n ch p thu n b ng văn b n cho phép s iao thông (không bao g m ồ ng, hè ph không vào m c đích g ị ị ổ ứ a) Các t ạ ụ d ng t m th ượ đối t ch c, cá nhân đ ời m t phộ ả ộ ng ph i n p ph ượ ơ ần lòng đ ườ ụ ị í, d ch v quy đ nh t ẩ ố ụ ạ i Ngh quy t s 4 ế ố 1/2016/NQHĐND ngày 11/12/2016
ỉ ử ụ ụ ệ k tế cấu h tạ ầng, công trình d ch v , ti n ích ị Hà Giang và Quy t ế đ nh c a y ban nhân ị ề ự ử ụ ỉ ế ử ẩ ị ủ Ủ ủ ủ c a HĐND t nh Quy đ nh v phí s d ng công trình nhỉ ị ẩu trên đ a bàn t ộ công c ng trong khu v c c a kh ự ữ ị ề á d ch v trông gi xe trong khu v c kinh t dân t nh v gi c a kh u Thanh Th y).
ơ ổ ứ b) Các c quan nhà n ướ à t c v ch c, cá nhân khác có liên quan.
ứ ộ 2. N i dung thu và m c thu;
ươ ượ ỗ ở ườ ố ớ a) Đ i v i ph ng t ệ i n ô tô đ c phép đ lòng đ ố ng, hè ph :
ố ớ ườ ỗ ồ ứ ợ ộ i 16 ch : 10.000 đ ng/xe/ngày; đ i v i tr ng h p n p theo tháng m c thu: ướ Xe ô tô d ồ 240.000 đ ng/xe;
ồ ỗ ở : 12.000 ố ớ ườ ợ ồ ơ (không bao g m xe r mooc và container) Xe ô tô trên 16 ch và xe ch hàng ứ ộ đồng/xe/ngày; đ i v i tr . ng h p n p theo tháng m c thu: 300.000 đ ng/xe
ồ ơ Xe r mooc v à container: 15.000 đ ng/xe/l ượ . t
ớ ườ ề ạ ế b) Đối v i ng i hành ngh xe ôm, xe lam, xe xích lô, đ i lý x ố ế ổ s ki n thi t:
ườ ố ớ ườ ề ồ ợ ộ ng h p n p theo i hành ngh xe ôm, xe lam, xe xích lô 3.000 đ ng/xe/ngày; đ i v i tr ứ ồ Ng . tháng m c thu: 50.000 đ ng/xe
ạ ổ ố ế ế ồ ố ớ ườ ợ ộ t: 4.000 đ ng/đ ại lý/ngày; đ i v i tr ng h p n p theo tháng: 100.000 ạ Đ i lý x s ki n thi ồ đ ng/đ i lý,
ố ượ ử ụ ườ ấ ượ ệ ố ử ụ ớ c) Đ i ố v i các đ i t ng s d ng lòng đ ng, hè ph thu theo di n tích đ t đ c phép s d ng:
ộ N i dung th u:
ậ ệ ể ể ờ ộ ự ả ế th i xây d ng đ ể ủ ộ ử ụ ố ể ạ + S d ng t m th i m t ph n hè ph đ làm đi m trung chuy n v t li u, ph ụ ụ ph c v thi c ầ ông công trình c a h gia đình .
ử ụ ộ ạ ủ ể ả ng đ ể ể làm đi m trung chuy n rác th i sinh ho t c a ạ ệ ờ + S d ng t m th i m t ph n lòng đ doanh nghi p v s ầ ườ ệ inh môi tr ườ ị ng đô th .
ử ụ ạ ầ ộ ờ + S d ng t m th i m t ph n lòng đ ường, hè ph đố ể trông gi xe.ữ
ử ụ ờ ộ ườ ụ ả ấ ố ị ần lòng đ ng, h ụ è ph vào m c đích s n xu t, kinh doanh, d ch v ạ + S d ng t m th i m t ph khác:
ứ ệ ấ ươ ị ử ụ (m2) x 0,5% x giá 1m2 đ t th ạ ng m i, d ch ả ất đ M c thu theo tháng = Di n tích đ ỉ ấ ụ v theo B ng giá đ t do UBND t nh c c ượ s d ng ông b .ố
ị ổ ứ Ủ ườ ị ấ ơ 3. Đ n v t ch c thu: y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n.
ả ồ ử ụ 4. Qu n lý và s d ng ngu n thu phí:
ả ồ a) Qu n lý ngu n thu phí:
ơ ượ ể c trích đ ể l i ạ 60% trên t ngổ s ti n thu đ c đ chi phí cho công tác thu; s ố thu ạ ượ ộ ị Đ n v thu đ 40% còn l ượ i đ c n p vào ngân sách nhà n ố ề ướ . c
ử ụ ồ ượ b) S d ng ngu n thu phí đ c trích đ ể lại:
Chi văn phòng ph m.ẩ
Chi in biên lai thu phí theo th c t ự ế (n u cế ó).
ự ế ụ ụ ứ ệ ị ị Chi phí khác tr c ti p ph c v công tác thu phí theo Tiêu chu nẩ , đ nh m c, quy đ nh hi n hành.
Ủ ồ ỉ ỉ ổ ứ ệ . ự ch c th c hi n Đi uề 2. Hội đ ng nhân dân t nh giao cho y ban nhân dân t nh t
ị ỉ ế ượ ộ ồ ỳ ọ ứ ã đ Ngh quy t này đ ệ ự ị ả ề ị ị ế ố ỉ ệ ả 1, Đi u 1 Ngh quy t s 37/2011/NQ ế ố ề ệ ử ổ ề ỉ i ộ đ ng nhân dân t nh v vi c s a đ i m t s đi ế ố ị ộ ố ều c a ủ ế ố ỏ ồ ế ố ị ỏ ộ ế ố ủ ầ ỉ Đi u 3.ề c H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang khóa XVII, K h p th Năm ể ừ thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ngày 24 tháng 7 năm 2017; bãi ụ ế ố 06/2005/NQHĐND và M c IV Quy đ nh ban hành kèm theo ỏ b Kho n 4, Đi u 1, Ngh quy t s ề ội đồng nhân dân t nh v ủ Ngh quy t s 06/2005/NQHĐND ngày 08 tháng 07 năm 2005 c a H ị ạ ị vi c ban hành quy đ nh thu các lo i phí; bãi b Kho n HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 c a Hủ Ngh ị quy t s 06/2005/NQHĐND, Ngh quy t s 17/2008/NQHĐND, Ngh quy t s ị 19/2010/NQHĐND và bãi b m t ph n Ngh quy t s 07/2009/NQH ĐND c a HĐND t nh ./.
Ủ Ị CH T CH
ốc h i;ộ
ể UBTVQH;
ộ
ông V n t
ậ ả i; ộ ư
ỉ
Q tỉnh;
ơ ồ Thào H ng S n
óa XVII;
ổ ứ
ch c CTXH c p t nh;
ỉ
ỉ
ệ yủ ; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND t nh;
ỉnh; TT Công báo Tin h c tọ ỉnh;
ổ ư
ậ ơ N i nh n: v Quụ ườ Ủ ng y ban Th ố ộ Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Qu c h i; ạ Ban công tác đ i bi u, ộ B Tài chính; B Giao th ả iểm tra văn b n QPPL, B T pháp; C c Kụ TTr. Tỉnh yủ ; HĐND; UBND t nh; UBMTT Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang; Đ i biạ ỉ u ể HĐND t nh kh ấ ỉ ở Các s , ban, ngành, t ố TTr.HĐND, UBND các huy n, thành ph ; VP; T nh Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; C ng TTĐT t L u: VT