Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ẵ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN Ố THÀNH PH ĐÀ N NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đà N ngẵ , ngày 07 tháng 07 năm 2017 S : ố 96/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ủ Ạ Ệ Ỉ Ạ Ố Ự ƯƠ Ả Ủ Ị Ậ Ạ Ậ Ố Ộ Ề V QUY Đ NH M C CHI TH C HI N CÁC HO T Đ NG C A BAN CH Đ O CH NG Ẵ C A THÀNH PH ĐÀ N NG NG M I VÀ HÀNG GI BUÔN L U, GIAN L N TH
Ộ Ồ Ẵ
Ố H I Đ NG NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ứ Ư Ỳ Ọ KHÓA IX, K H P TH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ư ố ề ệ ủ ộ ạ ộ ỉ ạ ủ ế ả ả ử ụ ươ ậ ạ ứ Căn c Thông t s 339/2016/TTBTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính v vi c quy ậ ự ị đ nh l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí đ m h o ho t đ ng c a Ban Ch đ o ố ch ng buôn ả ậ l u, gian l n th ả ng m i và hàng gi ;
ố ờ ộ ố ị ứ ị ị i trên đ a bàn thành ph Đà N ố ố ế ế ủ Ủ ban nhân dân thành ph v ố ề ẵng; Báo cáo th m tra c a Ban ẩ ạ ủ ộ ồ ậ ủ ể ả Ngân sách H i đ ng nhân dân thành ph ; ý ki n th o lu n c a các đ i bi u H i đ ng Xét T trình s 4639/TTrUBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 c a y ệ vi c quy đ nh m t s đ nh m c ch Kinh t nhân dân thành ph t ộ ồ ố ạ ỳ ọ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ự ủ ỉ ạ ạ ộ ậ ậ Quy đ nh m c ch i th c hi n các ho t đ ng c a Ban Ch đ o ch ng buôn l u, gian l n ả ủ ạ ố Đi u 1.ề ươ th ứ ị ng m i và hàng gi ệ c a thành ph Đà N ố ụ ụ ẵng theo Ph l c kèm theo.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 2.ề
ố ổ ứ ự ể ệ ế ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này theo đúng quy ậ Ủ 1. Giao y ban nhân dân thành ph t ị đ nh pháp lu t.
ộ ồ ự ổ ạ ể ể ạ đ i bi u và đ i bi u ng tr c H i đ ng nhân dân, các ban c a H i đ ng nhân dân, các t ệ ườ ộ ồ ộ ồ ệ ủ ự ế ố ị 2. Th H i đ ng nhân dân thành ph giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 3.ề
ệ ự ể ừ ế ị Ngh quy t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
ượ ộ ồ ố ệ ỳ c H i đ ng nhân dân thành ph Đà N ỳ ẵng khóa IX, nhi m k 20162021, k ế ị Ngh quy t này đ ứ ư ọ h p th t thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH ậ ơ
ủ
ước;
ộ
ươ
ả
ể
ụ
ộ ư
ơ
ủ ị ng; ộ ư
ủ
ệ
ố
ễ Nguy n Xuân Anh
ể
ở
ệ ủ
ậ
ậ
ệ UBMTTQVN các qu n, huy n,
ườ
ng, xã;
ổ
ư
N i nh n: UBTVQH, Chính ph , VP Ch t ch n Các B : Tài chính, Công th C c Ki m tra văn b n QPPL thu c B T pháp; BTV Thành y, ủ c quan tham m u, giúp vi c Thành y; ố ĐB HĐND thành ph ; Đoàn ĐBQH thành ph ; UBND, UBMTTQVN thành ph ;ố VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành ph ;ố ố Các s , ngành, đoàn th thành ph ; Qu n, huy n y; HĐND, UBND, HĐND, UBND các ph Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN ố (VTV8), C ng TTĐT thành ph ; L u: VT, TH.
Ụ Ụ PH L C
Ứ Ộ Ệ Ạ QUY Đ NH M C CHI TH C HI N CÁC HO T Đ NG C A BAN CH Đ O CH NG BUÔN Ủ Ả Ủ Ỉ Ạ Ố Ố Ẵ Ạ Ậ C A THÀNH PH ĐÀ N NG NG M I VÀ HÀNG GI ủ ị Ị Ự ƯƠ Ậ L U, GIAN L N TH ộ ồ ế ố 96/2017/NQHĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng (Ban hành kèm theo Ngh quy t s ố nhân dân thành ph Đà N ẵng)
ộ ơ ị ứ STT N i dung chi Đ n v tính M c chi (*) Ghi chú
1
ế ượ ự c, Chi xây d ng chi n l ố ạ ậ ế k ho ch ch ng buôn l u, ạ ươ ậ ng m i và gian l n th hàng giả
ợ ọ ệ 1.1 ế ạ ế ờ làm ườ ng h p trong gi Tr ể ệ vi c: H p, ki m tra, giám ự sát vi c xây d ng chi n ạ ượ l c, k ho ch và ho t đ ngộ
+ Ch trìủ ẩ ứ
+ Thành viên khác ế ộ Theo ch đ , tiêu ị chu n, đ nh m c chi tiêu tài chính hi nệ hành
ờ ọ ệ ệ 1.2 ế ạ ế
Trường hợp ngoài gi làm ể vi c: H p, ki m tra, giám ự sát vi c xây d ng chi n ạ ượ l c, k ho ch và ho t đ ngộ
ồ đ ng/ng ườ u iổ i/b 100,000 + Ch trìủ
ồ đ ng/ng ườ u iổ i/b 70,000 + Thành viên khác
ợ ệ ố ế ở n
, trao 2 Chi h p tác qu c t c ướ ổ đ i kinh nghi m ự ề ố ngoài v lĩnh v c ch ng ươ ậ ậ buôn l u, gian l n th ng
m iạ
ụ
ế ướ c Chi đón ti p khách n ị ổ ứ ộ ch c h i ngh , ngoài và t ố ế ả ộ h i th o qu c t ế ị Áp d ng Quy t đ nh ố s 32/2010/QĐ UBND ngày 06/10/2010
ụ Áp d ng Thông t
Chi công tác phí trao đ i ổ ệ ở ướ c ngoài kinh nghi m n ộ ư ố s 102/2012/TTBTC ngày 21/6/2012 c aủ B Tài chính
ng ố ớ ậ đ i v i t p ị ị ụ ể ấ ắ 3
ậ Áp d ng Ngh đ nh ố s 42/2010/NĐCP ngày 15/4/2010 c aủ Chính phủ ưở Chi khen th th , cá nhân có thành tích ố xu t s c trong công tác ph i ố h p ợ liên ngành ch ng buôn ạ ươ ậ ng m i và l u, gian l n th hàng giả
ụ Áp d ng Thông t
ổ ứ ộ
4 ề ị ơ ế ch c h i ngh s k t, Chi t ế ổ t ng k t, đánh giá công tác ỳ ị đ nh k và theo chuyên đ
ư ố s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c aủ ị ộ B Tài chính và Ngh quy t sế ố 95/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 c aủ HĐND thành ph ,ố khóa IX.
ụ Áp d ng Thông t
ợ ườ ứ ờ ồ đ ng/ng ổ ư i/bu i ề ể ờ ọ ng h p h p ngoài gi Tr ọ ệ làm vi c: m c chi ti n h p ạ ờ cho đ i bi u th ngoài gi am dự
ư ố s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c aủ ị ộ B Tài chính và Ngh quy t sế ố 95/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 c aủ HĐND thành ph ,ố khóa IX.
ụ
ề ạ ộ ề ộ ộ ư 5
Chi ho t đ ng thông tin tuyên truy n v công tác ố ậ ấ đ u tranh ch ng buôn l u, ạ ươ ậ gian l n th ng m i và hàng giả
ư ố Áp d ng Thông t s 14/2014/TTTLBTC BTP ngày 27/1/2014 ủ c a B Tài chính và ị B T pháp; Ngh quy t sế ố 60/2014/NQHĐND ngày 10/7/2014 c aủ HĐND thành ph Đàố Nẵng
ụ ị 6 Chi thanh toán d ch v công ậ ư ộ c ng, chi v t t văn phòng, ạ thông tin liên l c, mua tài ứ ừ Theo ch ng t chi ự ế ợ h p pháp và th c t ế ộ ượ t ch đ , không v
ị ẩ
ạ ử i; s a ế t ụ ụ ệ li u ph c v công tác; thuê ệ ươ ng ti n đi l ph ả ữ ch a tài s n, máy móc thi ị ụ ụ ạ ộ b ph c v ho t đ ng ứ tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu tài chính hi nệ ơ hành do c quan nhà ề ẩ ướ c có th m quy n n quy đ nhị
ự ố ả 7 Chi mua s m tài s n, máy móc thi ắ t bế ị
ế ệ Th c hi n Quy t ị đ nh s 58/2015/QĐ TTg ngày 17/11/2015 và Thông tư 19/2016/TTBTC ngày 01/02/2016
ư ố
8
ạ ộ ố ươ ạ ờ ụ ụ ph c v Chi làm thêm gi ỉ ạ ủ ho t đ ng c a Ban Ch đ o ậ ậ ch ng buôn l u, gian l n, ả ng m i và hàng gi th ụ Áp d ng Thông t ị liên t ch s 08/2005/TTLTBNV BTC ngày 05/01/2005 ộ ộ ụ ộ ủ c a B N i v , B Tài chính
ậ
ế ế 9 i đ ậ ng dây nóng (ti p ồ đ ng/ng tháng/m t đ ườ i/ ộ ườ ng 1,300,000 ệ dây nóng ỗ ợ ườ ượ Chi h tr ng c giao ự ế tr c ti p ti p nh n thông tin ừ ườ đ t ậ nh n thông tin 24h/24h và 7 ngày/tu n)ầ
ế N u nh n ỗ ợ h tr theo ứ m c này thì không th c ự hi n thanh ề toán ti n làm đêm, làm thêm giờ
ả
ực ti p Ban Ch ụ vụ ỉ 10
ả ạ Các kho n chi khác ph c ế ạ ộ ho t đ ng tr ố ậ ạ đ o ch ng buôn l u, gian ươ ậ ng m i và hàng gi l n, th ệ ừ ứ chi Theo ch ng t ự ế ợ th c t h p pháp, ế ượ t quá ch không v ị ẩ ộ đ , tiêu chu n, đ nh ứ m c chi tiêu tài chính hi n hành
ụ Áp d ng Thông t
ể ổ ứ
11 ụ ậ ươ Chi t ch c các đoàn ki m tra, giám sát liên ngành vi c ệ ử x lý các v buôn l u, gian ả ạ ậ ng m i và hàng gi l n th
ư ố s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c aủ ị ộ B Tài chính và Ngh quy t sế ố 95/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 c aủ HĐND thành ph ,ố khóa IX.
ườ ạ ượ ợ ọ ệ ờ làm vi c: Ban Ch ỉ đ o đ ọ ng h p h p ngoài gi ơ ể ệ ứ ượ ử ứ (*) Ghi chú: Tr ự ộ ọ d cu c h p. Các c quan c ng bi u tham ờ ề thanh toán ti n làm thêm gi ử ườ ộ cho cán b công ch c, vi c ch ự ộ ọ i tham d cu c h p ngoài gi ên ch c đ ạ ề i ti n h p cho các đ i ự ờ không th c hi n ự ộ ọ c c tham d cu c h p này.
ả ứ ụ ế ể ẫ ị ị ạ i quy đ nh này đ ả ử ổ ề ế ộ ị ế ằ ụ ặ ả ổ ổ
ượ Khi các văn b n quy đ nh v ch đ , đ nh m c chi d n chi u đ áp d ng t c ử ổ ớ s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b sung ế ặ ho c thay th .