TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO
---------
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
---------------
S : 01/2006/NQ-HĐTP Hà N i, ngày 12 tháng 5 năm 2006
NGH QUY T
H NG D N ÁP D NG M T S QUY Đ NH C A B LU T HÌNH SƯỚ
H I Đ NG TH M PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO
Căn c vào Lu t T ch c Tòa án nhân dân;
Đ áp d ng đúng và th ng nh t các quy đ nh c a B lu t hình s (sau đây vi t t t là BLHS); ế
Sau khi có ý ki n th ng nh t c a Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao và B tr ng B Tế ưở ưở ư
pháp;
QUY T NGH :
1. V tình ti t "ng i ph m t i t nguy n s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u ế ư ườ
qu " quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 46 c a BLHS
1.1. Cũng đ c áp d ng tình ti t "ng i ph m t i t nguy n s a ch a, b i th ng thi t h i, kh cượ ế ườ ườ
ph c h u qu " n u thu c m t trong các tr ng h p sau đây: ế ườ
a. B cáo là ng i t đ 14 tu i nh ng ch a đ 15 tu i khi ph m t i và cha, m c a h đã t nguy n ườ ư ư
s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ph m t i c a b cáo gây ra; ườ
b. B cáo là ng i t đ 15 tu i nh ng ch a đ 18 tu i khi ph m t i và cha, m c a h đã t nguy n ườ ư ư
s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ph m t i c a b cáo gây ra, n u b cáo ườ ế
không có tài s n;
c. B cáo (không phân bi t là ng i đã thành niên hay ng i ch a thành niên) ho c cha, m c a b ườ ườ ư
cáo ch a thành niên đã t nguy n dùng ti n, tài s n đ s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph cư ườ
h u qu do hành vi ph m t i c a b cáo gây ra, nh ng ng i b h i, nguyên đ n dân s ho c ng i ư ườ ơ ườ
đ i di n h p pháp c a h t ch i nh n, n u s ti n, tài s n đó đã đ c giao cho c quan ti n hành ế ượ ơ ế
t t ng, c quan thi hành án ho c c quan có th m quy n khác qu n lý đ th c hi n vi c s a ch a, ơ ơ
b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ph m t i c a b cáo gây ra; ườ
d. B cáo (không phân bi t là ng i đã thành niên hay ng i ch a thành niên) ho c cha, m c a b ườ ườ ư
cáo ch a thành niên xu t trình đ c ch ng c ch ng minh là h đã t nguy n dùng ti n, tài s n đư ượ
s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ph m t i c a b cáo gây ra, nh ng ườ ư
ng i b h i, nguyên đ n dân s ho c ng i đ i di n h p pháp c a h t ch i nh n và h đã đemườ ơ ườ
s ti n, tài s n đó v nhà c t gi đ s n sàng th c hi n vi c b i th ng khi có yêu c u; ườ
đ. B cáo không có tài s n đ b i th ng nh ng đã tích c c tác đ ng, đ ngh cha, m ho c ng i ư ư ườ
khác (v , ch ng, con, anh, ch , em, b n bè…) s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu ườ
nh ng ng i này đã th c hi n vi c s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ườ ườ
ph m t i c a b cáo gây ra;
e. B cáo không có trách nhi m s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ph m ườ
t i c a mình gây ra (ví d vi c b i th ng thi t h i thu c trách nhi m c a ch s h u ngu n nguy ườ
hi m cao đ ) nh ng đã t nguy n dùng ti n, tài s n c a mình đ s a ch a, b i th ng thi t h i, ư ườ
kh c ph c h u qu ho c đã tích c c tác đ ng, đ ngh cha, m , ho c ng i khác s a ch a, b i ườ
th ng thi t h i, kh c ph c h u qu (n u b cáo không có tài s n đ b i th ng) và nh ng ng iườ ế ườ ườ
này đã th c hi n vi c s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do hành vi ph m t i c a b ườ
cáo gây ra.
1.2. Đ i v i các tr ng h p đ c h ng d n t i các đi m đ và e ti u m c 1.1 m c 1 này mà b cáo ườ ượ ướ
không có vi c tác đ ng, đ ngh cha, m ho c ng i khác s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c ườ ườ
h u qu , n u nh ng ng i này đã t nguy n s a ch a, b i th ng thi t h i, kh c ph c h u qu do ế ườ ườ
hành vi ph m t i c a b cáo gây ra thì b cáo ch đ c h ng tình ti t gi m nh quy đ nh t i kho n 2 ượ ưở ế
Đi u 46 c a BLHS.
2. V tình ti t "ph m t i đ i v i tr em, ph n có thai, ng i già" quy đ nh t i đi m h kho n ế ườ
1 Đi u 48 c a BLHS
2.1. Ch áp d ng tình ti t "ph m t i đ i v i tr em, ph n có thai, ng i già" đ i v i nh ng tr ng ế ườ ườ
h p ph m t i do l i c ý, không ph thu c vào ý th c ch quan c a b cáo có nh n bi t đ c hay ế ượ
không nh n bi t đ c ng i b xâm h i là tr em, ph n có thai, ng i già. ế ượ ườ ườ
2.2. "Tr em" đ c xác đ nh là ng i d i 16 tu i theo quy đ nh t i Đi u 1 c a Lu t b o v , chăm ượ ườ ướ
sóc và giáo d c tr em.
2.3. "Ph n có thai" đ c xác đ nh b ng cách ch ng c ch ng minh là ng i ph n đó đang mang ượ ườ
thai, nh : b cáo và m i ng i đ u nhìn th y đ c ho c b cáo nghe đ c, bi t đ c t các ngu nư ườ ượ ượ ế ượ
thông tin khác nhau v ng i ph n đó đang mang thai. Trong tr ng h p th c t khó nh n bi t ườ ườ ế ế
đ c ng i ph n đó đang mang thai hay không ho c gi a l i khai c a b cáo và ng i b h i vượ ườ ườ
vi c này có mâu thu n v i nhau thì đ xác đ nh ng i ph n đó có thai hay không ph i căn c vào ườ
k t lu n c a c quan chuyên môn y t ho c k t lu n giám đ nh.ế ơ ế ế
2.4. "Ng i già" đ c xác đ nh là ng i t 70 tu i tr lên.ườ ượ ườ
3. V m t s tình ti t quy đ nh t i kho n 1 Đi u 104 c a BLHS ế
3.1. Tình ti t "dùng hung khí nguy hi m" quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 104 c a BLHSế
"Dung hung khí nguy hi m" quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 104 c a BLHS là tr ng h p dùng vũ ườ
khí ho c ph ng ti n nguy hi m theo h ng d n t i các ti u m c 2.1 và 2.2 m c 2 Ph n I Ngh ươ ướ
quy t s 02/2003/NQ-HĐTP ngày 17-4-2003 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao đế
c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác. ươ ườ
Ví d : Theo h ng d n t i đi m a ti u m c 2.2 m c 2 Ph n I Ngh quy t s 02/2003/NQ-HĐTP ngày ướ ế
17-4-2003 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao thì dao nh n là ph ng ti n nguy hi m ươ
và đã đ c A s d ng gây th ng tích cho B thì thu c tr ng h p "dùng hung khí nguy hi m".ượ ươ ườ
3.2 Tình ti t "ph m t i nhi u l n đ i v i cùng m t ng i ho c đ i v i nhi u ng i" quy đ nhế ườ ườ
t i đi m c kho n 1 Đi u 104 c a BLHS
a. "Ph m t i nhi u l n đ i v i cùng m t ng i ho c đ i v i nhi u ng i" quy đ nh t i đi m c kho n 1 ườ ườ
Đi u 104 c a BLHS đ c hi u là tr ng h p c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e ượ ườ ươ
c a m t ng i t hai l n tr lên ho c c a hai ng i tr lên (có th m t l n, có th nhi u l n đ i v i ườ ườ
m i ng i) và trong các l n đó ch a có l n nào b x lý hành chính, x lý k lu t ho c truy c u trách ườ ư
nhi m hình s ch a h t th i hi u x lý hành chính, x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình ư ế
s . Vi c áp d ng tình ti t "ph m t i nhi u l n đ i v i cùng m t ng i ho c đ i v i nhi u ng i" đ ế ườ ườ
xét x b cáo theo kho n 1, kho n 2 ho c kho n 3 Đi u 104 c a BLHS đ c th c hi n theo h ng ượ ướ
d n t i các đi m b, c và d ti u m c 3.2 này.
b. Ch áp d ng tình ti t "ph m t i nhi u l n đ i v i cùng m t ng i ho c đ i v i nhi u ng i" quy ế ườ ườ
đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u 104 c a BLHS đ xét x b cáo theo kho n 1 Đi u 104 c a BLHS trong
các tr ng h p sau đây:ườ
b.1. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a m t ng i t hai l n tr lên mà m i l n ươ ườ
t l th ng t t d i 11%, nh ng t ng t l th ng t t c a t t c l n t 11% tr lên. ươ ướ ư ươ
Tr ng h p trong các l n đó ch có m t l n t l th ng t t t 11% đ n 30%, còn các l n khác t lườ ươ ế
th ng t t đ u d i 11% thì b cáo cũng ch b xét x theo kho n 1 Đi u 104 c a BLHS.ươ ướ
b.2. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a hai ng i tr lên (có th m t l n, có th ươ ườ
nhi u l n đ i v i m i ng i) mà m i l n t l th ng t t d i 11%, nh ng t ng t l th ng t t c a ườ ươ ướ ư ươ
t t c các l n t 11% tr lên.
Tr ng h p trong các l n đó ch có m t ng i m t l n t l th ng t t t 11% đ n 30%, còn các l nườ ườ ươ ế
khác t l th ng t t đ u d i 11% thì b cáo cũng ch b xét x theo kho n 1 Đi u 104 c a BLHS. ươ ướ
c. Ch áp d ng tình ti t "ph m t i nhi u l n đ i v i cùng m t ng i ho c đ i v i nhi u ng i" quy ế ườ ườ
đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u 104 c a BLHS đ xét x b cáo theo kho n 2 Đi u 104 c a BLHS trong
các tr ng h p sau đây:ườ
c.1. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a m t ng i t hai l n tr lên mà có ít ươ ườ
nh t hai l n t l th ng t t t 11% đ n 30%. ươ ế
Tr ng h p trong các l n đó ch có m t l n t l th ng t t t 31% đ n 60%, còn các l n khác t lườ ươ ế
th ng t t đ u d i 31% thì b cáo cũng ch b xét x theo kho n 2 Đi u 104 c a BLHS.ươ ướ
c.2. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a hai ng i tr lên (có th m t l n, có th ươ ườ
nhi u l n đ i v i m i ng i) mà trong đó có ít nh t hai ng i và m i ng i m t l n t l th ng t t t ườ ườ ườ ươ
11% đ n 30%.ế
Tr ng h p trong các l n đó ch có m t ng i m t l n t l th ng t t t 31% đ n 60%, còn các l nườ ườ ươ ế
khác t l th ng t t đ u d i 31% thì b cáo cũng ch b xét x theo kho n 2 Đi u 104 c BLHS. ươ ướ
d. Ch áp d ng tình ti t "ph m t i nhi u l n đ i v i cùng m t ng i ho c đ i v i nhi u ng i" quy ế ườ ườ
đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u 104 c a BLHS đ xét x b cáo cũng ch b xét x theo kho n 2 Đi u
104 c a BLHS.
d.1. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a m t ng i t hai l n tr lên mà có ít ươ ườ
nh t hai l n t l th ng t t t 31% đ n 60%. ươ ế
Tr ng h p trong các l n đó ch có m t l n t l th ng t t t 61% tr lên, còn các l n khác t lườ ươ
th ng t t đ u d i 61% thì b cáo cũng ch b xét x theo kho n 3 Đi u 104 c a BLHS.ươ ướ
d.2. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a hai ng i tr lên (có th m t l n, có th ươ ườ
nhi u l n đ i v i m i ng i) mà trong đó có ít nh t hai ng i và m i ng i m t l n t l th ng t t t ườ ườ ườ ươ
31% đ n 60%.ế
Tr ng h p trong các l n đó ch có m t ng i m t l n t l th ng t t t 61% tr lên, còn các l nườ ườ ươ
khác t l th ng t t đ u d i 61% thì b cáo cũng ch b xét x theo kho n 3 Đi u 104 c a BLHS. ươ ướ
3.3. Tình ti t "đ i v i th y giáo, cô giáo c a mình" quy đ nh t i đi m đ kho n 1 Đi u 104 c aế
BLHS
a. Ch áp d ng tình ti t i v i th y giáo, cô giáo c a mình" quy đ nh t i đi m đ kho n 1 Đi u 104 ế
c a BLHS đ xét x b cáo theo kho n 1 Đi u 104 c a BLHS khi có đ y đ các đi u ki n sau đây:
a.1. N n nhân ph i là th y giáo, cô giáo t c là ng i đã ho c đang làm công tác gi ng d y theo biên ườ
ch ho c theo h p đ ng t i c quan, t ch c có ch c năng giáo d c, đào t o, d y ngh đ c cế ơ ượ ơ
quan nhà n c có th m quy n cho phép;ướ
a.2. C ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a n n nhân là vì lý do th c hi n nhi m v ươ
giáo d c, đào t o, d y ngh c a h đ i v i b cáo, không phân bi t nhi m v đó đã đ c th c hi n ượ
hay đang đ c th c hi n và không k th i gian dài hay ng n;ượ
a.3. T l th ng t t c a n n nhân d i 11%. ươ ướ
b. Ch áp d ng tình ti t i v i th y giáo, cô giáo c a mình" quy đ nh t i đi m đ kho n 1 Đi u 104 ế
c a BLHS đ xét x b cáo theo kho n 2 Đi u 104 c a BLHS khi có đ y đ các đi u ki n sau đây:
b.1. Các đi u ki n đ c h ng d n t i các đi m a.1 và a.2 ti u m c 3.3 này; ượ ướ
c.2. T l th ng t t c a n n nhân t 11% đ n 30%. ươ ế
c. Ch áp d ng tình ti t “đ i v i th y giáo, cô giáo c a mình” quy đ nh t i đi m đ kho n 1 Đi u 104 ế
c a BLHS đ xét x b cáo theo kho n 3 Đi u 104 c a BLHS khi có đ y đ các đi u ki n sau đây:
c.1. Các đi u ki n đ c h ng d n t i các đi m a.1 và a.2 ti u m c 3.3 này; ượ ướ
c.2. T l th ng t t c a n n nhân t 31% đ n 60%. ươ ế
4. V tình ti t "ph m t i nhi u l n" quy đ nh t i đi m c kho n 2 Đi u 254 c a BLHS ế
4.1. Ch áp d ng tình ti t "ph m t i nhi u l n" đ i v i ng i ch a m i dâm khi thu c m t trong các ế ườ
tr ng h p sau đây:ườ
a. Ch a m i dâm (không phân bi t t i m t đ a đi m hay t i các đ a đi m khác nhau) m t đôi ho c
nhi u đôi mua bán dâm khác nhau t hai l n tr lên trong các kho ng th i gian khác nhau (không
phân bi t th i gian dài hay ng n);
b. Ch a m i dâm hai đôi mua bán dâm tr lên đ c l p v i nhau trong cùng m t kho ng th i gian;
c. Ch a m i dâm m t ng i mua bán dâm v i hai ng i tr lên trong các kho ng th i gian khác ườ ườ
nhau.
4.2. Không coi là ph m t i nhi u l n trong các tr ng h p sau đây: ườ
a. Ch a m i dâm m t đôi mua bán dâm trong m t kho ng th i gian liên t c;
b. Ch a m i dâm nhi u ng i (m t nhóm) cùng đ n mua bán dâm, nh ng ch m t ng i trong s h ườ ế ư ườ
ho c m t s ng i trong s h ho c t t c h cùng nhau th a thu n đ ng ra giao d ch v i ng i ườ ườ
ch a m i dâm đ tr ti n thuê đ a đi m, ph ng ti n m t l n và vi c mua bán dâm di n ra trong ươ
cùng m t kho ng th i gian.
5. V tình ti t "ph m t i có tính ch t chuyên nghi p" quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 48 và ế
m t s đi u lu t trong Ph n các t i ph m c a BLHS
5.1. Ch áp d ng tình ti t "ph m t i có tính ch t chuyên nghi p" khi có đ y đ các đi u ki n sau đây: ế
a. C ý ph m t i t năm l n tr lên v cùng m t t i ph m không phân bi t đã b truy c u trách nhi m
hình s hay ch a b truy c u trách nhi m hình s , n u ch a h t th i hi u truy c u trách nhi m hình ư ế ư ế
s ho c ch a đ c xóa án tích; ư ượ
b. Ng i ph m t i đ u l y các ph m t i làm ngh sinh s ng và l y k t qu c a vi c ph m t i làmườ ế
ngu n s ng chính.
Ví d : A là m t ng i không ngh nghi p, chuyên s ng b ng ngu n thu th p t vi c ph m t i. Trong ườ
m t th i gian, A liên ti p th c hi n năm v tr m c p tài s n (tài s n chi m đo t đ c trong m i v ế ế ượ
giá tr t năm trăm ngàn đ ng tr lên). Trong tr ng h p này, A b truy c u trách nhi m hình s ườ
ph i b áp d ng tình ti t đ nh khung hình ph t "ph m t i có tính ch t chuyên nghi p". ế
5.2. Khi áp d ng tình ti t "ph m t i có tính ch t chuyên nghi p", c n phân bi t: ế
a. Đ i v i tr ng h p ph m t i t năm l n tr lên mà trong đó có l n ph m t i đã b k t án, ch a ườ ế ư
đ c xóa án tích thì tùy t ng tr ng h p c th mà ng i ph m t i có th b áp d ng c ba tình ti tượ ườ ườ ế
là “ph m t i nhi u l n”, “tái ph m” (ho c “tái ph m nguy hi m”) và “ph m t i có tính ch t chuyên
nghi p”.
Ví d : B đã b k t án v t i “tr m c p tài s n”, nh ng ch a ch p hành hình ph t ho c sau khi ch p ế ư ư
hành xong hình ph t, trong m t th i gian, B l i liên ti p th c hi n b n v tr m c p tài s n (tài s n ế
chi m đo t đ c trong m i v có giá tr t năm trăm ngàn đ ng tr lên). Trong tr ng h p này, Bế ượ ườ
ph i b truy c u trách nhi m hình s và ph i b áp d ng ba tình ti t tăng n ng là “ph m t i nhi u l n”, ế
“tái ph m” (ho c “tái ph m nguy hi m”) và “ph m t i có tính ch t chuyên nghi p”.
b. Đ i v i t i ph m mà trong đi u lu t có quy đ nh tình ti t “ph m t i có tính ch t chuyên nghi p” là ế
tình ti t đ nh khung hình ph t thì không đ c áp d ng tình ti t đó là tình ti t tăng n ng t ng ng quyế ượ ế ế ươ
đ nh t i Đi u 48 c a BLHS. Tr ng h p đi u lu t không có quy đ nh tình ti t này là tình ti t đ nh ườ ế ế
khung hình ph t thì ph i áp d ng là tình ti t tăng n ng t ng ng quy đ nh t i Đi u 48 c a BLHS. ế ươ
6. V tình ti t “đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn vi ph m” quy đ nh t i m t s ế
đi u lu t c a BLHS
6.1. Đ i v i các t i mà đi u lu t có quy đ nh tình ti t “đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn ế
vi ph m” và đã đ c h ng d n t i các văn b n quy ph m pháp lu t c a c quan có th m quy n thì ượ ướ ơ
th c hi n theo đúng h ng d n c a các văn b n đó. ướ
6.2. Đ i v i các t i mà đi u lu t có quy đ nh tình ti t “đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn ế
vi ph m” nh ng ch a có h ng d n c a c quan có th m quy n thì phân bi t nh sau: ư ư ướ ơ ư
a. Đ i v i đi u lu t quy đ nh m t t i (t i đ n) thì “đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn vi ơ
ph m” là tr c đó m t ng i đã b x ph t hành chính v m t trong nh ng hành vi đ c li t kê trong ướ ườ ượ
t i đó b ng m t trong các hình th c x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t v x lý vi ph m hành
chính, nh ng ch a h t th i h n đ đ c coi là ch a b x ph t vi ph m hành chính mà l i th c hi nư ư ế ượ ư
m t trong nh ng hành vi đ c li t kê trong t i đó. ượ
Ví d : A đã b x ph t hành chính v hành vi đ t ch ng ng i v t trên đ ng s t đ c n tr giao ướ ườ
thông đ ng s t, ch a h t th i h n đ đ c coi là ch a b x ph t hành chính, A l i th c hi n m tườ ư ế ượ ư
trong các hành vi (đ t ch ng ng i v t trên đ ng s t; làm xê d ch ray, tà v t; khoan, đào, x trái ướ ườ
phép n n đ ng s t, m đ ng trái phép qua đ ng s t…) quy đ nh t i Đi u 209 c a BLHS đ c n ườ ườ ườ
tr giao thông đ ng s t. ườ
b. Đ i v i đi u lu t quy đ nh nhi u t i khác nhau (t i ghép) thì “đã b x ph t hành chính v hành vi
này mà còn vi ph m” là tr c đó m t ng i đã b x ph t hành chính v m t trong nh ng hành vi ướ ườ
đ c li t kê trong m t t i t i đi u lu t đó b ng m t trong các hình th c x ph t theo quy đ nh c aượ
pháp lu t v x lý vi ph m hành chính, nh ng ch a h t th i h n đ đ c coi là ch a b x ph t vi ư ư ế ượ ư
ph m hành chính mà l i th c hi n m t trong nh ng hành vi đ c li t kê trong t i đó (không bao g m ượ
các hành vi đ c li t kê trong t i khác cũng t i đi u lu t đó).ượ
Ví d : Đi u 164 c a BLHS quy đ nh t i làm tem gi , vé gi , t i buôn bán tem gi , vé gi .Tr ng h p ườ
B đã b x ph t hành chính v hành vi làm tem gi , ch a h t th i h n đ đ c coi là ch a b x ph t ư ế ượ ư
hành chính, B l i làm vé gi thì b coi là “đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn vi ph m”;
n u B ch buôn bán tem, vé gi thì không coi là “đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn viế
ph m”.
7. V tình ti t “đã b k t án v t i này, ch a đ c xóa án tích mà còn vi ph m” quy đ nh t i ế ế ư ượ
m t s đi u lu t c a BLHS
7.1. Đ i v i đi u lu t quy đ nh m t t i (t i đ n) thì “đã b k t án v t i này, ch a đ c xóa án tích mà ơ ế ư ượ
còn vi ph m” là tr c đó m t ng i đã b k t án v m t t i, ch a đ c xóa án tích mà l i th c hi n ướ ườ ế ư ượ
m t trong nh ng hành vi đ c li t kê trong t i đó. ượ
Ví d 1: A đã b k t án v t i qu ng cáo gian d i theo quy đ nh t i Đi u 168 c a BLHS. Sau khi ra tù, ế
ch a đ c xóa án tích, A l i th c hi n hành vi qu ng cáo gian d i.ư ượ
Ví d 2: B đã b k t án v t i vi ph m các quy đ nh v s d ng đ t đai theo quy đ nh t i Đi u 173 c a ế
BLHS, ch a đ c xóa án tích, B l i th c hi n m t trong nh ng hành vi (l n chi m đ t ho c chuy nư ượ ế
quy n s d ng đ t, s d ng đ t trái v i các quy đ nh c a Nhà n c v qu n lý và s d ng đ t đai) ướ
quy đ nh t i Đi u 173 c a BLHS.
7.2. Đ i v i đi u lu t quy đ nh nhi u t i khác nhau (t i ghép) thì “đã b k t án v t i này, ch a đ c ế ư ượ
xóa án tích mà còn vi ph m” là tr c đó m t ng i đã b k t án v m t t i t i đi u lu t đó, ch a đ c ướ ườ ế ư ượ
xóa án tích mà l i th c hi n m t trong nh ng hành vi đ c li t kê trong t i đó (không bao g m các ượ
hành vi đ c li t kê trong t i khác cũng t i đi u lu t đó).ượ
Ví d : C đã b k t án v t i mua bán trái pháp công c h tr theo quy đ nh t i Đi u 233 c a BLHS, ế
sau khi ra tù ch a đ c xóa án tích, C l i th c hi n hành vi ch t o trái phép vũ khí thô s cùng quyư ượ ế ơ
đ nh t i Đi u 233 c a BLHS thì không thu c tr ng h p “đã b k t án v t i này, ch a đ c xóa án ườ ế ư ượ
tích mà còn vi ph m”.
7.3. Khi áp d ng tình ti t “đã b k t án v t i này, ch a đ c xóa án tích mà còn vi ph m”, c n phân ế ế ư ượ
bi t:
a. Tr ng h p các ti n án c a b cáo đã đ c xem xét là d u hi u c u thành t i ph m “đã b k t ánườ ượ ế
v t i này, ch a đ c xóa án tích mà còn vi ph m” thì các ti n án đó đ c tính đ xác đ nh tái ph m, ư ượ ượ
tái ph m nguy hi m đ i v i b cáo.
Ví d : D là ng i đã có hai ti n án đ u v t i chi m đo t tài s n (có th đ u cùng v t i tr m c p tài ườ ế
s n, có th v t i tr m c p tài s n và t i l a đ o chi m đo t tài s n). Sau khi ra tù, ch a đ c xóa ế ư ượ
án tích D l i tr m c p tài s n có giá tr d i năm trăm ngàn đ ng, thì trong tr ng h p này hai ti n án ướ ườ
v t i chi m đo t tài s n đ c xem xét là d u hi u c u thành t i ph m “đã b k t án v t i chi m ế ượ ế ế
đo t, ch a đ c xóa án tích mà còn vi ph m” đ truy c u trách nhi m hình s D theo kho n 1 Đi u ư ượ
138 c a BLHS mà không đ c tính đ xác đ nh tái ph m, tái ph m nguy hi m đ i v i D. ượ
b. Tr ng h p các ti n án c a b cáo không đ c xem xét là d u hi u c u thành t i ph m “đã b k tư ượ ế
án v t i này, ch a đ c xóa án tích mà còn vi ph m” vì hành vi ph m t i c a b cáo đã đ y u t ư ượ ế
c u thành t i ph m thì các ti n án c a b cáo ph i tính đ xác đ nh tái ph m, tái ph m nguy hi m.
Ví d 1: H đã b k t án v t i “l a đ o chi m đo t tài s n” ch a ch p hành xong hình ph t, H tr m ế ế ư
c p tài s n có giá tr b n trăm ngàn đ ng và gây h u qu nghiêm tr ng. Trong tr ng h p này ti n ườ
án v t i “l a đ o chi m đo t tài s n” ph i tính đ xác đ nh tái ph m, tái ph m nguy hi m đ i v i H. ế
Ví d 2: K có hai ti n án v t i “c ý gây th ng tích” và t i “c p tài s n”, đ u ch a đ c xóa án ươ ướ ư ượ
tích l i tr m c p tài s n có giá tr ba trăm năm m i ngàn đ ng. Trong tr ng h p này ti n án v t i ươ ườ
“c p tài s n” đ c xem xét là d u hi u “đã b k t án v t i chi m đo t tài s n, ch a đ c xóa ánướ ượ ế ế ư ượ
tích mà còn vi ph m” đ xác đ nh c u thành t i ph m c a l n tr m c p tài s n. Còn ti u án v t i “c
ý gây th ng tích” ph i tính đ xác đ nh tái ph m, tái ph m nguy hi m đ i v i K.ươ
8. V t i “không ch p hành các quy t đ nh hành chính c a c quan nhà n c có th m quy n ế ơ ướ
v vi c đ a vào c s giáo d c, c s ch a b nh, qu n ch nh chính” quy đ nh t i Đi u ư ơ ơ ế
269 c a BLHS
8.1. B coi là “c ý không ch p hành quy t đ nh hành chính c a các c quan nhà n c có th m ế ơ ướ
quy n v vi c đ a vào c s giáo d c, c s ch a b nh, qu n ch hành chính” n u ng i b áp ư ơ ơ ế ế ườ
d ng quy t đ nh hành chính có m t trong các hành vi sau đây: ế
a. Không th c hi n quy t đ nh hành chính sau khi đã đ c giao nh n quy t đ nh hành chính đó theo ế ượ ế
quy đ nh c a pháp lu t;
b. B tr n kh i n i c trú đ tr n tránh vi c ch p hành quy t đ nh hành chính; ơ ư ế
c. B tr n sau khi đã đ c đ a vào n i l u gi đ đ a đ n c s giáo d c, c s ch a b nh; ượ ư ơ ư ư ế ơ ơ
d. B tr n sau khi đã đ c vào c s giáo d c, c s ch a b nh ho c b tr n kh i n i qu n ch ượ ơ ơ ơ ế
hành chính.
8.2. “Các bi n pháp c ng ch c n thi t” là nh ng bi n pháp đ c pháp lu t cho phép và đ c quy ưỡ ế ế ượ ượ
đ nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t nh : x ph t hành chính v hành vi không ch p hành các ư
quy t đ nh hành chính c a c quan nhà n c có th m quy n v vi c đ a vào c s giáo d c, c sế ơ ướ ư ơ ơ
ch a b nh, qu n ch hành chính; t ch c truy tìm b t l i, l u gi đ i v i các tr ng h p b tr n ế ư ườ
đ bu c nh ng ng i có hành vi c ý không ch p hành các quy t đ nh hành chính c a các c quan ườ ế ơ
nhà n c có th m quy n v vi c đ a vào c s giáo d c, c s ch a b nh, qu n ch hành chínhướ ư ơ ơ ế
ph i ch p hành các quy t đ nh đó. ế
Tr ng h p ng i đang ch p hành quy t đ nh hành chính t i c s giáo d c, c s ch a b nh, qu nườ ườ ế ơ ơ
ch hành chính nh ng trong th i gian ch p hành, ng i đó có nh ng hành vi vi ph m n i quy c a cế ư ườ ơ
s giáo d c, c s ch a b nh, qu n ch hành chính và b x lý k lu t thì nh ng l n b x lý k lu t ơ ế
đó không đ c coi là đã b áp d ng các bi n pháp c ng ch c n thi t đ truy c u trách nhi m hìnhượ ưỡ ế ế
s đ i v i h theo Đi u 269 c a BLHS.
9. V vi c xác đ nh trách nhi m hình s đ i v i ng i ph m t i đánh b c quy đ nh t i Đi u ườ
248 c a BLHS
9.1. Đánh b c đ c hi u là nhi u ng i (ít nh t t hai ng i tr lên) cùng tham gia th c hi n hành vi ượ ườ ườ
d i b t kỳ hình th c nào v i m c đích đ c thua b ng ti n hay hi n v t. Khi xác đ nh trách nhi mướ ượ
hình s đ i v i ng i đánh b c không đ c tính t ng s ti n, giá tr hi n v t dùng đ đánh b c c a ườ ượ
t t c các l n đánh b c, mà ph i căn c vào t ng l n đánh b c đ xem xét; c th nh sau: ư
a. Tr ng h p t ng s ti n, giá tr hi n v t dùng đ đánh b c c a t ng l n đánh b c đ u d i m cườ ướ
t i thi u đ truy c u trách nhi m hình s (d i m t tri u đ ng theo h ng d n t i ti u m c 6.3 m c ướ ướ
6 ph n I Ngh quy t s 02/2003/NQ-HĐTP ngày 17-4-2003 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân ế
dân t i cao) và không thu c m t trong các tr ng h p khác đ truy c u trách nhi m hình s (đã b x ườ
ph t hành chính v hành vi quy đ nh t i Đi u 248 và Đi u 249 c a BLHS ho c đã b k t án v m t ế
trong các t i này, ch a đ c xóa án tích mà còn vi ph m) thì ng i đánh b c không ph i ch u trách ư ượ ườ
nhi m hình s v t i đánh b c;