Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ạ B c Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ạ T NH B C LIÊU S : 01/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ệ Ề Ấ Ạ Ạ Ế Ế Ề Ỉ Ử Ụ Ạ Ấ Ỳ Ỉ Ử Ụ V VI C ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K HO CH S Ố D NG Đ T 05 NĂM K CU I (2016 2020) T NH B C LIÊU
Ộ Ồ Ỉ
Ạ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C LIÊU Ứ Ư Ỳ Ọ KHÓA IX, K H P TH T
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ố ộ ề ệ ề ế ố ử ụ ỳ ố ấ ế ủ ấ ử ụ ế ạ ỉ ị ạ ố ấ Căn c Ngh quy t s 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 c a Qu c h i v vi c đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 05 năm k cu i (2016 2020) c p qu c gia;
́ ứ ố ị ị ị ế ̉ ̉ t ộ ố ề ủ ấ ấ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 cua Chinh phu quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai năm 2013;
ủ ộ ưở ư ố s 29/2014/TTBTMMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B tr ạ ườ ộ ng B Tài ử ụ ệ ậ ế ề ế ấ ỉ ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; ị ng quy đ nh chi ti
ờ ủ Ủ ề ệ ử ụ ỉ ạ ế ề ạ ỉ ố ị ỳ ố ấ ế ẩ ủ ủ ạ ỉ ậ ủ ạ ộ ồ ộ ồ ế ể ả ỉ Xét T trình s 111/TTrUBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ế ấ ử ụ thông qua ngh quy t đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t ế 05 năm k cu i (2016 2020) t nh B c Liêu; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t ngân sách c a ạ ỳ ọ i k h p. H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t
Ế Ị QUY T NGH :
ử ụ ề ạ ấ ỉ ỳ Đi u ch nh Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 05 năm k ấ ế ộ ế ư ủ ế ạ ỉ ử ụ ạ ề Đi u 1. ớ ố cu i (2016 2020) t nh B c Liêu, v i các n i dung ch y u nh sau:
ộ ươ ấ ế ử ụ ề ạ ỉ 1. N i dung ph ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020:
ệ ơ ấ ệ ư ử ụ ấ ấ ế ấ ụ ụ ế ạ ấ ệ t Ph l c 01 đính kèm) ế a) Di n tích, c c u các lo i đ t là: 266.898 ha, trong đó, đ t nông nghi p là 228.795 ha, chi m ế 85,72%; đ t phi nông nghi p là 30.725 ha, chi m 11,51%; đ t ch a s d ng 7.378 ha, chi m 2,77% (Chi ti .
ử ụ ụ ệ ể ấ ế ụ ụ (Chi ti t Ph l c 02 đính kèm) b) Di n tích chuy n m c đích s d ng đ t là: 10.402 ha .
ư ử ụ ử ụ ư ụ ấ ế (Chi ti ụ ụ t Ph l c ệ c) Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích là: 12.045 ha 03 đính kèm).
ấ ỳ ố ế ạ ử ụ ộ 2. N i dung k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020):
ổ ệ ệ ấ ạ ấ ư ử ụ ụ ụ ệ ế ấ ấ t Ph l c 04 đính kèm) ạ ỳ ế a) Phân b di n tích các lo i đ t trong k k ho ch: đ t nông nghi p 228.795 ha; đ t phi nông (Chi ti nghi p 30.725 ha; đ t ch a s d ng 7.378 ha .
ử ụ ụ ế ể ạ ấ ế ụ ụ (Chi ti t Ph l c 05 đính kèm) b) K ho ch chuy n m c đích s d ng đ t: 5.767 ha .
ư ử ụ ư ấ ử ụ ế ạ ế ụ ụ (Chi ti t Ph l c 06 đính kèm) c) K ho ch đ a đ t ch a s d ng vào s d ng: 12.045 ha .
ụ ệ ả ổ ứ ự ạ 3. Nhi m v và gi i pháp t ệ ch c th c hi n quy ho ch:
ơ ở ề ấ ế ử ụ ạ ử ụ ượ ế ệ Ủ ủ ạ ấ ỉ ộ ố ố ự ỉ Ủ ệ ệ ệ ị ủ ế ỳ ạ ỉ Trên c s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020, k ho ch s d ng đ t 05 năm k ố ỉ ạ c Chính ph phê duy t, y ban nhân dân t nh ch đ o các cu i (2016 2020) t nh B c Liêu đã đ ở ụ S , Ban, Ngành và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph th c hi n m t s nhi m v , ả gi i pháp ch y u sau:
ệ ệ ạ ạ ấ ả ể ế ự ấ ụ ể ạ ả ổ ứ ạ ấ ự ử ụ ạ ử ụ ấ ệ ấ ử ụ ồ ế a) T ch c tri n khai th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t: Th c hi n công khai b n đ ả ệ ử quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, b o đ m vi c giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s ấ ượ ế ụ d ng đ t theo đúng k ho ch s d ng đ t đ c phê duy t.
ỉ ử ụ ủ ế ả ớ ề ế ủ ổ ứ ợ ạ ủ ề ế ạ ạ ử ụ ế ệ ể ế ấ ớ ơ ấ ạ ề ầ ứ ế ắ ậ ổ
ấ ể ả ạ b) T ch c rà soát, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch c a các ngành có s d ng đ t đ b o đ m ả ấ ỉ ị ố phù h p v i ngh quy t c a Chính ph ; đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ph i th ng ả ấ ả ộ ứ ẽ ừ ấ ỉ ặ xã h i, b o đ m c p t nh đ n c p huy n đáp ng yêu c u phát tri n kinh t nh t ch t ch t ể ướ ế ố và ng phó bi n đ i khí h u, n c bi n i n n kinh t qu c phòng an ninh, g n v i c c u l dâng.
ị ệ ấ ồ ộ ấ ừ ệ ặ ụ ể ượ ả c b o v nghiêm ng t; qu n lý ch t ch di n tích đ t tr ng lúa đ ạ ồ ặ ả ượ ầ ồ ị ế ụ ấ ươ ể ố ạ c. Ti p t c rà soát, xác ế ợ ả ng đ qu n lý ế ấ ẽ ử ụ ơ ệ ế ệ ặ ấ ừ ầ ị c) Xác đ nh v trí và công khai di n tích đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng c n ấ ồ ẽ ệ ổ ặ ượ ả đ c quy ho ch chuy n đ i ể ế ả ơ ấ i tr ng lúa đ c c u cây tr ng, b o đ m khi c n thi t có th quay l ấ ố ấ ử ụ ố ị đ nh v trí đ t s d ng cho m c đích qu c phòng an ninh; đ t qu c phòng, đ t an ninh k t h p ị ế ạ làm kinh t i các đ a ph t ; đ t do các đ n v qu c phòng, công an làm kinh t ch t ch , s d ng ti ụ ị ả t ki m, hi u qu .
ệ ủ ụ ấ ấ ạ ế ượ ự ệ ồ ấ ạ ế ườ ườ ệ ạ ạ ử ụ ượ ấ ế ử ụ ể ợ ườ ng xuyên ki m tra ti n đ th c ẩ c c p có th m quy n phê duy t. Th ặ ồ ấ ố ớ ạ ệ ể ậ ấ ả ể d) Vi c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t ph i tuân th theo quy ệ ấ ử ụ c phê duy t. Tăng c ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ng ki m tra, giám sát vi c th c hi n ạ ế ế ử ấ ạ ng h p vi ph m quy ho ch, k quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; kiên quy t x lý các tr ề ộ ự ể ệ ấ ử ụ ho ch s d ng đ t đã đ ự ầ ư ự d án và thu h i đ t đ i v i các d án ch m ho c không tri n khai. hi n đ u t
ề ườ ề ấ ượ ề ễ ấ ấ ng đ t, ti m năng đ t đai; đánh giá ô nhi m đ t; ạ ệ ố ề ấ ệ ạ ơ ở ữ ệ ả ấ ồ ự ụ ị ự ệ ế ả ạ ằ ng công ử ụ ch c th c hi n và giám sát quy ho ch, k ho ch s d ng ấ d) Tăng c ng đi u tra, đánh giá v ch t l ệ ấ phân h ng đ t nông nghi p; hoàn thi n h th ng c s d li u thông tin v đ t đai; đào t o ệ ự ứ ấ ượ ngu n nhân l c, ng d ng công ngh cao trong qu n lý đ t đai nh m nâng cao ch t l ạ ổ ứ ẩ ậ tác d báo, l p, th m đ nh, qu n lý, t đ t.ấ
ở ỗ ỉ ạ ườ ở ơ ộ ầ Ủ ị ứ ng và các S , ố ể ể ị ệ ệ ệ ẩ ế ề ề ạ ạ ấ ượ ấ ồ ệ ộ ầ Ủ ữ ờ ự ể ế ụ ề ụ ự ỉ ỉ Ủ ử ụ ế ế ị ạ ự ị ộ ồ ế ổ ử ụ ể ư ế ệ ấ ấ e) M i quý m t l n, y ban nhân dân t nh ch đ o S Tài nguyên và Môi tr Ngành, đ n v ch c năng có liên quan, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ki m đi m ệ c c p th m quy n phê duy t và đ ra bi n vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ ệ pháp đ ti p t c th c hi n nh ng tháng ti p theo; đ ng th i, 06 tháng m t l n, y ban nhân dân ỉ t nh đ ngh H i đ ng nhân dân t nh quy t đ nh b sung các danh m c công trình, d án quan ọ tr ng phát sinh (n u có) đ đ a vào k ho ch s d ng đ t hàng năm c p huy n theo đúng quy ị đ nh.
ị ỉ
Ủ ủ ồ ơ ủ ụ ỳ ị ệ ự ị ế ệ ế ị ỉ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n ngh quy t; đ nh k báo cáo k t qu v i y ban nhân dân t nh ch u trách nhi m hoàn ch nh h s th t c theo quy đ nh trình ả ớ ệ ậ ộ ồ ể ị ủ ỉ ề Đi u 2. Chính ph xét duy t và t H i đ ng nhân dân t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ồ ườ ự ộ ồ ủ ể ạ ộ Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân và đ i bi u H i ự ỉ ị ệ ế ỉ ề Đi u 3. ồ đ ng nhân dân t nh giám sát th c hi n ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ c H i đ ng nhân dân t nh B c Liêu Khóa IX, K h p th ứ tư thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ạ 24 tháng 7 năm 2017./. ỉ ngày
Ủ Ị CH T CH
ơ ậ N i nh n:
ng
ể
ộ ư
ườ (báo cáo); ả QPPL B T pháp;
ỉ ủ
ỉ
ị Lê Th Ái Nam
ể
ạ ở
ị ọ ỉ
ư
UBTVQH (báo cáo); Chính phủ (báo cáo); ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ C c Ki m tra văn b n ự ườ Th ng tr c T nh y; TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh; ỉ Đ i bi u HĐND t nh; ở ư ườ ng, S T pháp; S Tài nguyên và Môi tr ố ệ HĐND, UBND các huy n, th xã, thành ph ; Trung tâm Công báo Tin h c t nh; L u (NH).
Ụ Ụ PH L C 01
Ạ Ấ Ơ Ấ ủ ị ỉ Ệ DI N TÍCH, C C U CÁC LO I Đ T ộ ồ ế ố (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ệ ệ ề ỉ
ế ạ Hi n tr ng năm 2015 ạ Hi n tr ng năm 2015Đi u ch nh quy ho ch đ n năm 2020
ử STT Mã ỉ ụ Ch tiêu s ấ d ng đ t
ệ ổ T ng di n tích (ha) Di nệ tích (ha) Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%)
ệ Di n tích do c pấ ố qu c gia phân bổ (ha)
ạ Di nệ tích do ấ ỉ c p t nh xác ị đ nh, xác đ nhị ổ b sung (ha)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)=(6)+(7) (9)
1 NNP 223.823 83,86 226.424 2.371 228.795 85,72
1.1 LUA 81.381 30,49 79.429 79.429 29,76
LUC 59.872 22,43 58.846 58.846 22,05
1.2 HNK 1.399 0,52 1.520 1.520 0,57
1.3 CLN 19.028 7,13 17.930 17.930 6,72
1.4 RPH 3.556 1,33 11.249 11.249 4,21
1.5 RDD 126 0,05 269 269 0,10
1.6 RSX
1.7 NTS 116.011 43,47 115.452 115.452 43,26
1.8 LMU 2.263 0,85 2.731 2.731 1,02
2 PNN 23.652 8,86 30.725 30.725 11,51
ố 2.1 CQP 839 0,31 1.601 1.601 0,60
0,03 259 73 CAN 259 0,10 ấ Đ t nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ủ ồ tr ng th y s nả ấ Đ t làm mu iố ấ Đ t phi nông nghi pệ Trong đó: ấ Đ t qu c phòng ấ 2.2 Đ t an ninh ấ 2.3 0,02 165 46 SKK 19 146 0,05
2.4 SKT
2.5 SKN 160 160 0,06
2.6 60 60 0,02 TMD 35 0,01
2.7 278 SKC 219 0,08 278 0,10
2.8 SKS
Đ t khu công nghi pệ ế ấ Đ t khu ch xu tấ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ươ ấ ng Đ t th ụ ị ạ m i, d ch v ấ ơ ở Đ t c s ấ ả s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t ạ ộ đ ng khoáng s nả ấ 2.9 Đ t phát DHT 9.377 3,51 12.426 1.694 14.120 5,29
DVH 26 144 144 0,05 0,01
DYT 44 54 54 0,02 0,02
DGD 248 291 291 0,11 0,09
DTT 16 188 188 0,07 0,01
2.10 DDT 0,003 61 61 0,02 8
ấ 2.11 DDL
ấ 2.12 DRA 24 0,01 55 55 0,02
t 2.13 ONT 3.648 1,37 4.009 4.009 1,50
i đô t 2.14 ODT 1.343 0,50 1.620 1.620 0,61
2.15 TSC 170 0,06 282 282 0,11
2.16 DTS 42 0,02 42 42 0,02
2.17 DNG
2.18 TON 137 0,05 157 157 0,06
ấ
ị 2.19 NTD 306 0,11 458 458 0,17
ạ ầ ể tri n h t ng ố ấ c p qu c ấ ỉ gia, c p t nh Trong đó: ấ Đ t xây ơ ở ự d ng c s văn hóa ấ Đ t xây ơ ở ự d ng c s y tế ấ Đ t xây ơ ở ự d ng c s ụ giáo d c và đào t oạ ấ Đ t xây ự ơ ở d ng c s ể ể ụ th d c th thao ấ Đ t có di ử ị tích l ch s văn hóa Đ t danh lam th ng ắ c nhả ả ấ Đ t bãi th i, ử x lý ch t th iả ấ ở ạ Đ t i nông thôn ấ ở ạ Đ t thị ấ Đ t xây ụ ở ự d ng tr s ơ c quan ấ Đ t xây ụ ở ự d ng tr s ủ ổ ứ ch c c a t ự ệ s nghi p ấ Đ t xây ụ ở ự d ng tr s ơ c quan ạ ngo i giao ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, , ễ nhà tang l ỏ nhà h a táng
3 CSD 19.423 7,28 9.746 2.368 7.378 2,77
4 KCN
5 KKT
ấ ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ Đ t khu công ngh ệ cao* ấ Đ t khu kinh t *ế Đ t đô th * ị KDT 26.302 9,85 48.174 48.174 18,05
6
Ụ Ụ PH L C 02
Ử Ụ Ấ Ể ế ố Ệ ị ủ ỉ Ụ DI N TÍCH CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ơ ị Đ n v tính: ha
ử ụ ỉ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t ả ờ ỳ C th i k (ha)
(1) (2) (3)=(4)+(5) ỳ ố K cu i (2016 2020) (5) ỳ ầ K đ u (2011 2015) (4)
ấ ể ệ 1 2.062 4.901 6.963
ồ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n ướ c
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ 1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ộ 1.4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả 1.6 Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ 1.7 Đ t nuôi tr ng th y s n ố 1.8 Đ t làm mu i 879 523 81 1.096 181 2.652 12 452 200 43 479 179 852 50 1.331 723 124 1.575 360 3.504 62
ấ 2 864 2.469 3.333 ệ ộ ộ ấ
ấ ồ 2.1 1 167 166
ấ ồ ấ ồ 2.2
ể ấ 2.3 2.673 1.812 861 ủ ả
ấ ồ ồ ấ ồ ể ấ 2.4
ể 2.5 100 100 ủ ả ồ
ể 2.6 ấ ồ ấ ấ ồ ấ ể ổ ơ ấ ử ụ Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p Trong đó: ể ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm ể Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng r ngừ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t nuôi tr ng th y s n Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t làm mu iố Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n sang đ t nuôi tr ng th y s n Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n ố sang đ t làm mu i
ấ ể ấ ừ 2.7 230 228 2 ả ệ ừ
ể ấ ừ ặ ụ ấ 2.8 ừ ả
ấ ừ ể ấ 2.9 163 163 ệ ả ệ ừ ả
ả 3 106 102 4 ấ ở ể ộ Đ t r ng phòng h chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng Đ t r ng đ c d ng chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ấ Đ t r ng s n xu t chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ấ ệ Đ t phi nông nghi p không ph i là ấ ở đ t chuy n sang đ t
Ụ Ụ PH L C 03
Ệ Ư Ử Ụ Ử Ụ Ư Ụ Ấ ế ố ủ ị ỉ DI N TÍCH Đ T CH A S D NG Đ A VÀO S D NG CHO CÁC M C ĐÍCH ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ơ ị Đ n v tính: ha
ử ụ ỉ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t ả ờ ỳ C th i k (ha) ỳ ố K cu i (2016 2020)
(2)
ấ ệ
ồ ướ c Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n
ệ ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ ấ
ố
ệ
ế
ệ ị ụ ng m i, d ch v
(3)=(4)+(5) 9.874 7.875 1.999 2.171 ỳ ầ K đ u (2011 2015) (4) (5) 9.874 7.875 1.999 2.171 ạ ộ 2.8
ể ấ ố 2.9 2.162 2.162
ử ị
ắ
(1) 1 Đ t nông nghi p Trong đó: ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ 1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ộ 1.4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả 1.6 Đ t r ng s n xu t ồ ủ ả 1.7 Đ t nuôi tr ng th y s n ố 1.8 Đ t làm mu i Đ t phi nông nghi p 2 Trong đó: ấ 2.1 Đ t qu c phòng ấ 2.2 Đ t an ninh ấ 2.3 Đ t khu công nghi p ấ ấ 2.4 Đ t khu ch xu t ấ ụ 2.5 Đ t c m công nghi p ấ ạ ươ 2.6 Đ t th ấ ơ ở ả ệ ấ 2.7 Đ t c s s n xu t phi nông nghi p ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s nả ạ ầ ấ Đ t phát tri n h t ng c p qu c gia, ấ ỉ c p t nh ấ ấ ấ ả ấ ử 2.10 Đ t có di tích l ch s văn hóa 2.11 Đ t danh lam th ng c nh ả ả 2.12 Đ t bãi th i, x lý ch t th i
t t
9 9 i nông thôn 2.13 Đ t ị i đô th 2.14 Đ t ự 2.15 Đ t xây d ng tr s c quan ự ụ ở ơ ụ ở ủ ổ ứ ự ch c s 2.16
ụ ở ơ ự ạ 2.17 ấ ở ạ ấ ở ạ ấ ấ Đ t xây d ng tr s c a t nghi pệ ấ Đ t xây d ng tr s c quan ngo i giao
ị 2.19 ễ ấ ơ ở 2.18 Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l ỏ , nhà h a táng
Ụ Ụ PH L C 04
Ạ Ấ Ỳ Ế Ạ Ổ Ệ ị ế ố ủ ỉ PHÂN B DI N TÍCH CÁC LO I Đ T TRONG K K HO CH ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ơ ị Đ n v tính: ha
STT Mã Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 ỉ Ch tiêu ử ụ s d ng đ tấ
Năm hi nệ tr ngạ 2015 (4) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9)
NNP 223.823 223.808 222.587 224.808 226.947 228.795 1
LUA 81.381 81.373 81.296 80.390 79.809 79.429 1.1
LUC 59.872 59.864 59.801 59.493 59.060 58.846
1.2 HNK 1.399 1.399 1.388 1.367 1.440 1.520
1.3 CLN 19.028 19.022 18.703 18.446 18.187 17.930
1.4 RPH 3.556 3.556 3.539 6.048 8.149 11.249
1.5 RDD 126 126 126 269 269 269
1.6 RSX
NTS 116.011 116.010 115.072 115.656 116.262 115.452 ấ Đ t nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: Đ t ấ chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ 1.6 Đ t nuôi ủ ồ tr ng th y
1.7 LMU 2.263 2.262 2.251 2.421 2.621 2.731
2 PNN 23.652 23.668 27.060 28.418 29.079 30.725
ố 2.1 CQP 839 839 850 1.350 1.370 1.601
2.2 CAN 73 79 84 84 259 73
2.3 SKK 46 146 146 146 146 46
2.4 SKT
2.5 SKN 30 80 110 160
2.6 TMD 35 37 49 55 56 60 ng ị
2.7 SKC 219 222 246 252 262 278
2.8 SKS
ấ ể 2.9 DHT 9.377 9.384 12.261 12.893 13.219 14.119
DVH 26 26 88 89 98 144
DYT 44 44 52 52 52 54
DGD 248 248 268 273 277 291
s nả ấ Đ t làm mu iố ấ Đ t phi nông nghi pệ Trong đó: ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ Đ t khu ấ ế ch xu t ấ ụ Đ t c m công nghi pệ Đ t ấ ươ th ạ m i, d ch vụ ấ ơ ở Đ t c s ấ ả s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử Đ t s ụ d ng cho ạ ộ ho t đ ng kháng s nả Đ t phát ạ tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh Trong đó ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở s văn hóa ấ Đ t xây ơ ự d ng c s y tở ế ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở s giáo
DTT 16 16 15 18 34 188
2.10 DDT 60 60 61 61 8 8
2.11 DDL
2.12 DRA 24 24 28 31 31 55
2.13 ONT 3.648 3.649 3.784 3.841 3.904 4.009
t 2.14 ODT 1.343 1.345 1.394 1.454 1.522 1.620
2.15 TSC 170 171 175 179 240 282
2.16 DTS 42 42 42 42 42 42
2.17 DNG
2.18 TON 137 137 156 157 157 157
2.18 NTD 306 306 337 370 449 458
3 CSD 19.423 19.423 17.252 13.673 10.872 7.378 ụ d c đào t oạ ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở ể s th ể ụ d c th thao ấ Đ t có di ị tích l ch ử s văn hóa ấ Đ t danh lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi ử ả th i, x lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ i t Đ t nông thôn ấ ở ạ Đ t i đô thị ấ Đ t xây ụ ự d ng tr ở ơ s c quan ấ Đ t xây ụ ự d ng tr ở ủ ổ s c a t ứ ự ch c s nghi pệ ấ Đ t xây ơ ự d ng c ạ ở s ngo i giao ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, ị nghĩa đ a, nhà tang ễ , nhà l ỏ h a táng ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng
4 KCN
ấ Đ t khu công
ngh ệ cao* ấ 5 KKT
6 KDT 26.302 26.302 26.302 26.302 28.604 48.174 Đ t khu kinh t *ế ấ Đ t đô th *ị
Ụ Ụ PH L C 05
Ử Ụ Ấ Ể Ạ ế ố Ế ị ủ ỉ Ụ K HO CH CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ơ ị Đ n v tính: ha
ổ ử ụ ỉ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
(2) (4) (5) (6) (7) (8) (1) ệ T ng di n tích (3) = (4)+… +(8)
ấ ệ ể 4.901 15 1.221 1.358 662 1.645 1 Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ
879 8 72 345 188 265
523 7 61 125 140 188 cướ ấ ồ 1.2 81 11 21 20 29 ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ồ ấ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác
ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ 1.096 181 2.652 12 5 1 1 318 16 794 11 257 165 569 0 259 194 0 257 1.094 0
2 862 1 561 300 0 ệ ụ ấ
ể 2.1 1 1
ể 2.2 ừ
2.3 861 561 300
ể ủ ả ể 2.4
ấ 2.5 ể ủ ả 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ộ 1.4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ấ ả 1.6 Đ t r ng s n xu t ồ ủ ả 1.7 Đ t nuôi tr ng th y s n ố 1.8 Đ t làm mu i ể ổ ơ ấ ử Chuy n đ i c c u s ộ ộ ấ d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang ấ ồ đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang ấ ồ đ t tr ng r ng ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang ồ ấ đ t nuôi tr ng th y s n ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang ấ ố đ t làm mu i ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n sang đ t nuôi tr ng th y s n ồ ấ ồ 2.6 Đ t tr ng cây hàng năm
ấ ể
ể ộ ệ ấ ừ ấ 2.7
ể ấ ừ ấ ệ 2.8 ừ
ể ấ ừ ấ ệ 2.9 ừ
ấ
3 4 4 ể khác chuy n sang đ t làm mu iố Đ t r ng phòng h chuy n sang đ t nông nghi p ả ừ không ph i là r ng ặ ụ Đ t r ng đ c d ng chuy n sang đ t nông nghi p ả không ph i là r ng ấ ả Đ t r ng s n xu t chuy n sang đ t nông nghi p ả không ph i là r ng ệ Đ t phi nông nghi p ấ ở ả không ph i là đ t ấ ở chuy n sang đ t
Ụ Ụ PH L C 06
Ư Ử Ụ Ư Ấ Ử Ụ Ế ế ố Ạ ị ủ ỉ K HO CH Đ A Đ T CH A S D NG VÀO S D NG ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ơ ị Đ n v tính: ha
ổ ỉ STT Mã ử ụ Ch tiêu s d ng đ tấ Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
(2) (5) (6) (7) (8) (9) (1) (3) ệ T ng di n tích (4) = (5)+… +(9)
ấ ệ 9.874 3.579 2.801 1
NNP 3.494
Đ t nông nghi p Trong đó: ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa LUA
LUC
1.2 HNK
1.3 CLN Trong đó: Đ t ấ ồ chuyên tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm
2.674 2.101
7.875 3.100
1.4 Đ t r ng phòng h ặ ụ 1.5 Đ t r ng đ c d ng ả 1.6 Đ t r ng s n xu t ồ NTS 1.7 1.999 905 700 394
ấ ừ ộ RPH ấ ừ RDD ấ RSX ấ ừ ủ ấ Đ t nuôi tr ng th y s nả ấ ố 1.8 Đ t làm mu i LMU
2 PNN 2.171 2.171
ấ Đ t phi nông nghi pệ Trong đó:
ấ ố 2.1 Đ t qu c phòng CQP
CAN
SKK 2.3
SKN 2.4
ạ ng m i, TMD 2.5
ấ SKC 2.6
ể ố DHT 2.162 2.162 2.7
ị DDT 2.8
ắ DDL 2.9
ử DRA 2.10
9 9 ONT ODT 2.11 Đ t 2.12 Đ t t t
ụ ở 2.13 TSC
ụ ở 2.14 DTS ấ 2.2 Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ươ ấ Đ t th ị ụ d ch v ấ ơ ở ả Đ t c s s n xu t phi nông nghi pệ ạ ấ Đ t phát tri n h ấ ầ t ng c p qu c gia, ấ ỉ c p t nh ấ Đ t có di tích l ch ử s văn hóa ấ Đ t danh lam th ng c nhả ả ấ Đ t bãi th i, x lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ i nông thôn ị ấ ở ạ i đô th ự ấ Đ t xây d ng tr s ơ c quan ự ấ Đ t xây d ng tr s ủ ổ ứ ự ch c s c a t nghi pệ
ấ ơ ở 2.16 Đ t c s tôn giáo ấ ị 2.17 TON NTD Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang ỏ ễ , nhà h a táng l
Ộ Ồ Ỉ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH