intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thái Bình ban hành phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 01/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thái Bình

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 01/2017/NQ­HĐND Thái Bình, ngày 14 tháng 07 năm 2017   NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI  VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. Xét Tờ trình số 101/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ  sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa  bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 26/BC­KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của  Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân  dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt bổ sung 252 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích  quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất cần thu hồi là 1.240,8 ha  (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị  quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua  ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; ­ TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh; ­ Các sở; ban; ngành thuộc tỉnh; ­ TT Huyện ủy; Thành ủy; Đặng Trọng Thăng ­ TT HĐND; UBND huyện, thành phố; ­ Báo TB; Công báo; Cổng thông tin điện tử TB; ­ Lưu: VT, TH.   DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,  CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017 (Kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ­HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Diện tích  đất cần thu  hồi  2 (m )Diện  tích đất cần  thu hồi  2 (m )Diện  Địa điểm thực hiệnĐịa điểm thực  tích đất cần  Địa điểm thực hiện 2 hiệnDiện tích đất cần thu hồi (m ) thu hồi  2 (m )Diện  tích đất cần  thu hồi  2 (m )Dự kiến  TT Tên dự án Mã kinh phí  GPMB (1.000  đồng) Trong đó lấy  từ loại  đấtTrong đó  Trong đó lấy từ loại đất lấy từ loại  Xứ đồng,  đấtTrong đó  Xã,  Huyện,  thôn, tổ  Tổng  lấy từ loại  phường,  thành  dân phố, diện tích đất thị trấn phố … Đất  Đất  rừng  Đất ở Đất khác trồng lúa phòng  hộ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) I Đất ở tại nông thôn ONT       2.159.280 1.993.958   800 164.522 224.134.862 Quy hoạch khu dân cư  (Khu tái định cư dự án  Quỳnh  1 ONT Các thôn An Đồng 94.000 94.000       9.870.000 khu công nghiệp chuyên  Phụ nông nghiệp) Minh  2 Quy hoạch khu dân cư ONT   Vũ Thư 1.614       1.614 330.870,00 Quang 3 Quy hoạch khu dân cư ONT Đại Hội Tân Hòa Vũ Thư 15.000 13.700     1.300 1.705.000,00
  3. Rộc +  4 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng  Vũ Hội Vũ Thư 96.000 96.000       10.080.000,00 Tông Dự án Khu dân cư  5 thương mại, siêu thị và  ONT Trung Lập Vũ Hội Vũ Thư 97.906 97.906       10.280.130,00 chợ Cọi La trạng,  Tân Tòa,  6 Quy hoạch khu dân cư ONT Ngọc Tiên,  Vũ Tiến Vũ Thư 28.120 19.456     8.664 3.819.000,00 Nam Tiên,  Song Thủy 7 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 6 Vũ Đoài Vũ Thư 55.418 43.900     11.518 6.970.690,00 8 Quy hoạch khu dân cư ONT Thụy Bình Tân Phong Vũ Thư 8.000 8.000       840.000,00 Bùi Xá,  9 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Lăng Vũ Thư 40.000 30.000     10.000 5.200.000,00 Thanh Nội Thuận  Nghiệp  Bách  10 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Thư 20.000 15.000     5.000 2.600.000,00 (Khu thủy  Thuận sản) 11 Quy hoạch khu dân cư ONT Trung Song Lãng Vũ Thư 500       500 102.500,00 Mỳ, Dũng  Dũng  12 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Thư 60.000 60.000       6.300.000,00 Thượng Nghĩa Đông  13 Quy hoạch khu dân cư ONT Thọ Sơn Minh Châu 3.000 3.000       330.000 Hưng Bắc +  Đông  14 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Sơn 18.000 18.000       1.980.000 Trung Hưng Đông  15 Quy hoạch khu dân cư ONT Ba Vì Liên Giang 900 900       99.000 Hưng Đông  16 Quy hoạch khu dân cư ONT Ba Vì Liên Giang 8.700 8.600     100 946.000 Hưng Kim Châu  Đông  17 Quy hoạch khu dân cư ONT An Châu 8.100 8.100       891.000 2 Hưng Đông  18 Quy hoạch khu dân cư ONT Nam Hải Đông Các 700 700       77.000 Hưng Đông  19 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Các Đông Các 1.500 1.500       165.000 Hưng Bắc Lịch  Đông  20 Quy hoạch khu dân cư ONT Động +  Đông Các 58.000 56.000     2.000 6.160.000 Hưng Nam Hải Phú  Đông  21 Quy hoạch khu dân cư ONT Duyên Tục 9.100 8.900     200 979.000 Lương Hưng Phú  Đông  22 Quy hoạch khu dân cư ONT Duyên Tục 1.200 1.200       132.000 Lương Hưng Duyên  Phú  Đông  23 Quy hoạch khu dân cư ONT Trang  6.400 4.600     1.800 506.000 Lương Hưng Đông Hồng  Đông  24 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Đô 13.000 13.000       1.430.000 Giang Hưng Tây Bình  Đông  25 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Xá 3.000 3.000       330.000 Cách Hưng Chương  Đông  26 Quy hoạch khu dân cư ONT Sổ 800 800       88.000 Dương Hưng Văn Ông  Đông  27 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Vinh 3.900 3.900       429.000 Đông Hưng 28 Quy hoạch khu dân cư ONT Cổ Xá Phong  Đông  2.300 2.300       253.000
  4. Châu Hưng Đông  29 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Lang Đông Vinh 14.800 14.800       1.628.000 Hưng Đông  Đông  30 Quy hoạch khu dân cư ONT   1.800 1.800       198.000 Quang Hưng Hưng  31 Quy hoạch khu dân cư ONT Khánh Lai Tây Dô 3.400 3.400       357.000 Hà Duyên  Hưng  32 Quy hoạch khu dân cư ONT Tây Đô 2.000 2.000       210.000 Trường Hà Hưng  33 Quy hoạch khu dân cư ONT Nội Thôn Tây Đô 3.500 3.500       367.500 Hà Đôn Nông,  Đoan  Hưng  34 Quy hoạch khu dân cư ONT 13.000 13.000       1.365.000 Văn Mỹ Hùng Hà Trung  Hùng  Hưng  35 Quy hoạch khu dân cư ONT 5.000 5.000       525.000 Đằng Dũng Hà Hùng  Hưng  36 Quy hoạch khu dân cư ONT Nhân Phú 7.000 7.000       735.000 Dũng Hà Hưng  37 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Dân Hòa Bình 7.800 7.000     800 735.000 Hà Nham  Hưng  38 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Tiến 11.500 3.000     8.500 315.000 Lang Hà Lương  Hưng  39 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Tiến 10.500 10.500       1.102.500 Ngọc Hà Hưng  40 Quy hoạch khu dân cư ONT An Nhân Tân Tiến 500       500 52.500 Hà Hưng  41 Quy hoạch khu dân cư ONT Hà Tiến Dân Chủ 15.300 14.000     1.300 1.606.500 Hà Hưng  42 Quy hoạch khu dân cư ONT Hà Thắng Dân Chủ 100       100 10.500 Hà Hưng  43 Quy hoạch khu dân cư ONT Đan Hội Dân Chủ 400       400 42.000 Hà Tiền  Hưng  44 Quy hoạch khu dân cư ONT Chi Lăng 7.600 300     7.300 31.500 Phong Hà Hưng  45 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Khai Chi Lăng 600       600 63.000 Hà Quyết  Hưng  46 Quy hoạch khu dân cư ONT Chi Lăng 4.000 4.000       420.000 Tiến Hà Hưng  47 Quy hoạch khu dân cư ONT Trần Phú Chi Lăng 18.700 18.000     700 1.890.000 Hà Hưng  48 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Tiến Chi Lăng 500       500 52.500 Hà Thanh  Hưng  49 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Khai 98.000 90.000     8.000 9.450.000 Cách Hà Tây Nha,  Hưng  50 Quy hoạch khu dân cư ONT Tiến Đức 12.000 12.000       1.260.000 Dương Xá, Hà Hưng  51 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Ốc Thái Hưng 9.500 9.500       997.500 Hà Đồng  Hưng  52 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Hưng 1.100 400     700 42.000 Vọng Hà Thái  Hưng  53 Quy hoạch khu dân cư ONT Phương La 50.000 49.000     1.000 5.145.000 Phương Hà Phúc  Hưng  54 Quy hoạch khu dân cư ONT Sòi 10.000 9.500     500 997.500 Khánh Hà Phúc  Hưng  55 Quy hoạch khu dân cư ONT Khánh Mỹ 52.300 45.500     6.800 4.777.500 Khánh Hà
  5. Quy hoạch khu dân cư  (Dự án quy hoạch dân  Bắc Đồng  Tiền  56 ONT Tây Sơn 75.500 75.500       7.927.500 cư tập trung Bắc đồng  Đ ầm Hải đầm) Tiền  57 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Cơ 20.000 20.000       2.100.000 Hải Đông  Tiền  58 Quy hoạch khu dân cư ONT Mỹ Đức 14.000 14.000       1.470.000 Trung Hải Đông  Tiền  59 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Châu 4.400 4.400       462.000 Minh Hải Kênh  Đông  Tiền  60 Quy hoạch khu dân cư ONT 22.400 22.400       2.352.000 Xuyên Xuyên Hải Đông  Tiền  61 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Lạc 29.000 29.000       3.045.000 Hoàng Hải Đông  Tiền  62 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Xá 3.100 3.100       325.500 Hoàng Hải Bình Trật  Kiến  63 Quy hoạch khu dân cư ONT Nam,  An Bình 6.000 6.000       630.000 Xương Bình… Kiến  64 Quy hoạch khu dân cư ONT Hưng Đạo Bình Minh 4.500 4.500       472.500 Xương Bình  Kiến  65 Quy hoạch khu dân cư ONT Quân Hành 20.000 19.000     1.000 2.058.000 Nguyên Xương Bình  Kiến  66 Quy hoạch khu dân cư ONT Khả Phú 5.000 5.000       525.000 Thanh Xương Đình  Kiến  67 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Trung 400       400 42.000 Phùng Xương Cao Bạt  Đình  Kiến  68 Quy hoạch khu dân cư ONT 4.200       4.200 44.100 Nang Phùng Xương Kiến  69 Quy hoạch khu dân cư ONT Đoài Hòa Bình 7.600 7.600       798.000 Xương Hồng  Kiến  70 Quy hoạch khu dân cư ONT Khả Cảnh 17.000 17.000       1.785.000 Tiến Xương Nguyệt  Kiến  71 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Tân 4.500 4.500       472.500 Giám Xương Quang  Kiến  72 Quy hoạch khu dân cư ONT Hưng Tiến 1.000       1.000 105.000 Bình Xương Quang  Kiến  73 Quy hoạch khu dân cư ONT Nghĩa Môn 3.000 3.000       315.000 Hưng Xương Trinh  Kiến  74 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Lễ 1.500 1.500       157.500 Hoàng Xương Kiến  75 Quy hoạch khu dân cư ONT Tri Lễ Vũ Lễ 1.500 1.500       157.500 Xương Kiến  76 Quy hoạch khu dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 2.000 2.000       210.000 Xương Kiến  77 Quy hoạch khu dân cư ONT   Vũ Ninh 8.000 5.000     3.000 714.000 Xương Kiến  78 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 3 Vũ Quý 42.000 29.000     13.000 3.234.000 Xương Kiến  79 Quy hoạch khu dân cư ONT Trung Bắc Vũ Sơn 4.000 4.000       420.000 Xương Quyết  Kiến  80 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Sơn 10.000 10.000       1.050.000 Tiến Xương Kiến  81 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 1.400 1.400       147.000 Xương
  6. Hợp Tiến  Kiến  82 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Tây 7.000 7.000       735.000 + Đại Hải Xương Kiến  83 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Tâm Vũ Tây 1.000 1.000       105.000 Xương Kiến  84 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 1.000 1 000       105.000 Xương Kiến  85 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 4 Vũ Thắng 1.200 1.200       126.000 Xương Khu dân cư phía Đông  đường Võ Nguyên Giáp  Thái  86 ONT   Đông Mỹ 230.000 201.200     28.800 24.150.000 (đối diện khu nhà ở  Bình thương mại) Tổ hợp dịch vụ, thương  Thái  87 ONT   Phú Xuân 58.300 58.300       6.121.500 mại và nhà ở Bình Quy hoạch khu dân cư  Thái  88 ONT   Phú Xuân 54.900 48.800   800 5.300 5.764.500 (giáp sông Bạch) Bình Đất ở trong khu QH chi  tiết khu dân cư, tái định  Thái  89 cư tại lô đất NO1, NO3,  ONT   Phú Xuân 3.500       3.500 367.500 Bình NO4 trong QH khu dịch  vụ tổng hợp Phú Xuân) Quy hoạch điểm dân cư  tại khu đất thu hồi của  Công ty Cổ phần sản  Thái  90 ONT   Vũ Chính 1.200       1.200 126.000 xuất xuất nhập khẩu  Bình hàng thủ công mỹ nghệ  Thái Bình Quy hoạch khu dân cư  (dự án đối ứng BT  tuyến đường 454 (223)  Thái  91 đoạn từ đường Trần  ONT   Tân Bình 399.000 399.000       41.895.000 Bình Thái Tông đến nút giao  tuyến tránh S1 Quốc lộ  10) X1, X5, X6  Thái  92 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học 230       230 9.660,00 thôn Bắc Thụy X2 thôn  Thái  93 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học 863 713     150 81.165,00 Trung Thụy X7 thôn  Thái  94 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học 3.413 2.527     886 302.547,00 Đông Thụy Thôn 1 An  Thái  95 Quy hoạch khu dân cư ONT Thụy Văn 3.600       3.600 151.200,00 Định Thụy Thái  96 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Trai Thụy Việt 5.000 5.000     ­ 525.000,00 Thụy Thụy  Thái  97 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông 560       560 23.520,00 Dương Thụy Vạn Xuân  Thụy  Thái  98 Quy hoạch khu dân cư ONT 750       750 31.500,00 Đông Xuân Thụy Vạn Xuân  Thụy  Thái  99 Quy hoạch khu dân cư ONT 400       400 16.800,00 Đông Xuân Thụy Thụy  Thái  100 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Xuân 3.000       3.000 126.000.00 Xuân Thụy Đông, Tây,  Thụy  Thái  101 Quy hoạch khu dân cư ONT 29.656 29.656     ­ 3.113.880,00 Đồng Cửa Lương Thụy Thái  102 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Uyên Thái Tân 12.000 12.000     ­ 1.260.000,00 Thụy Thái  103 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Sơn Thái Hòa 3.000       3.000 126.000,00 Thụy
  7. Duyên Lễ,  Thái  104 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Hòa 4.000       4.000 168.000,00 Nam Tân, Thụy Thái  105 Quy hoạch khu dân cư ONT Chí Thiện Mỹ Lộc 600       600 25.200,00 Thụy Thái  Thái  106 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Thọ 1.500 1.500     ­ 157.500,00 Thượng Thụy Thái An  Thái  107 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Hồng 2.800       2.800 117.600,00 xâm canh Thụy Thôn Lễ  Thái  108 Quy hoạch khu dân cư ONT Thần  Thái An 750       750 31.500,00 Thụy Đông,… Thụy  Thái  109 Quy hoạch khu dân cư ONT Vạn Đồn 2.000       2.000 84.000,00 Hồng Thụy II Đất ở tại đô thị ODT       121.498 70.300     51.198 11.077.290 An Tảo,  Hưng  Hưng  110 Quy hoạch khu dân cư ODT 20.000 19.000     1.000 1.995.000 Đặng Xá Nhân Hà Hưng  Hưng  111 Quy hoạch khu dân cư ODT Khu Đầu 8.000 8.000       840.000 Nhân Hà Khu Tân  TT Thanh  Kiến  112 Quy hoạch khu dân cư ODT Tiến,  18.500 18.500       1.942.500 Nê Xương Cộng Hòa TT Thanh  Kiến  113 Quy hoạch khu dân cư ODT   3.000       3.000 315.000 Nê Xương Khu Tân  TT Thanh  Kiến  114 Quy hoạch khu dân cư ODT 23.000 23.000       2.415.000 Tiến Nê Xương Quy hoạch dự án nhà ở  thương mại Shophouse  Thái  115 ODT   Đề Thám 2.293       2.293 240.765 tại khu đất của Công ty  Bình cổ phần in Thái Bình Khu dân cư giáp Trường  Hoàng  Thái  116 nghề phường Hoàng  ODT   5.000 1.800     3.200 525.000 Diệu Bình Diệu Hoàng  Thái  117 Khu dân cư tại tổ 38 ODT   13.000       13.000 1.365.000 Diệu Bình Điều chỉnh cục bộ quy  Hoàng  Thái  118 hoạch khu dân cư Ao  ODT   390       390 40.950 Diệu Bình Phe Khu quy hoạch dân cư  Thái  119 khu đất công ty cổ phần  ODT   Trần Lãm 7.115       7.115 747.075 Bình y tế Việt Hàn Quy hoạch dân cư khu  Thái  120 ODT   Đề Thám 200       200 21.000 đất nhà văn hóa tổ 25 Bình Quy hoạch khu dân cư  (đối ứng dự án xây  TT Diêm  Thái  121 dựng trung tâm văn hóa  ODT Khu 6 21.000       21.000 630.000 Điền Thụy thể thao huyện Thái  Thụy) Đất xây dựng trụ sở  III TSC       21.981 17.495     4.486 2.032.816 cơ quan Mở rộng trụ sở UBND  Đông  122 TSC Trung Đông Sơn 4.000 4.000       440.000 xã Hưng Quy hoạch trụ sở  Nguyên  Đông  123 TSC Trần Phú 1.200       1.200 37.800 UBND xã Xá Hưng Quy hoạch xây dựng  Hoàng  Thái  124 mới Trụ sở Bảo hiểm  TSC   4.800 4.800       504.000 Diệu Bình xã hội tỉnh Thái Bình
  8. Quy hoạch trụ sở  Thụy  Thái  125 TSC Chính 7.255 7.255       761.775,00 UBND xã Chính Thụy Quy hoạch trụ sở  Thái  126 TSC An Ninh Thụy Bình 4.726 1.440     3.286 289.241,40 UBND xã Thụy Đất xây dựng cơ sở  IV DVH       12.000 12.000       1.260.000 văn hóa Đài tưởng niệm liệt sỹ  Thái  127 DVH Bao Hàm Thụy Hà 12.000 12.000       1.260.000,00 huyện Thái Thụy Thụy Đất xây dựng cơ sở y  V DYT       3.364 1.691     1.673 273.029 tế Tiền  128 Xây dựng Trạm y tế DYT Thôn Bắc Tây Giang 1.400 1.400       147.000 Hải Trạm Y tế phường Lê  Lê Hồng  Thái  129 DYT   400       400 42.000 Hồng Phong Phong Bình Thái  130 Xây dựng trạm y tế xã DYT An Ninh Thụy Bình 1.564 291     1.273 84.029,40 Thụy Đất xây dựng cơ sở  VI DGD       61.312 40.986     20.326 5.391.660 giáo dục và đào tạo Quy hoạch mở rộng  Quan Đình  Đồng  Quỳnh  131 trường mầm non trung  DGD 1.300 1.300       136.500 Bắc Tiến Phụ tâm Quy hoạch mở rộng  Quỳnh  Quỳnh  132 DGD Mỹ Giả 3.300       3.300 346.500 trường mầm non H ư ng Phụ Quy hoạch trường mầm  Phú Lễ  133 DGD Tự Tân Vũ Thư 7.500 7.500       787.500.00 non Thượng Quy hoạch trường mầm  Đông  Đông  134 DGD Nam Tiến 1.200 1.200       132.000 non xã Giang H ư ng Quy hoạch trường mầm  Hưng  135 DGD Chiềng Thái Hưng 8.700 8.700       913.500 non xã Hà Quy hoạch mở rộng  Hưng  136 DGD Khả Tân Duyên Hải 3.000 3.000       315.000 trường tiểu học Hà Quy hoạch mở rộng  Hưng  137 DGD Khả Tân Duyên Hải 3.100 3.100       325.500 trường Trung học Hà Quy hoạch mở rộng  Hưng  138 DGD Khả Tân Duyên Hải 2.000 2.000       210.000 trường mầm non Hà Mở rộng trường THCS  Khu Quang  TT Thanh  Kiến  139 DGD 5.000 5.000       525.000 Lê Quý Đôn Trung Nê Xương Mở rộng trường tiểu  Kiến  140 DGD Bình Sơn Vũ Tây 1.000 1.000       105.000 học (làm bể bơi) Xương Mở rộng trường mầm  Thái  141 DGD   Bồ Xuyên 326       326 34.230 non Bồ Xuyên Bình Quy hoạch xây dựng  Thụy  Thái  142 DGD Chính 4.659 4.659       489.195,00 trường mầm non xã Chính Thụy Thái  143 Mở rộng trường THCS DGD An Ninh Thuy Bình 2.227 2.227       233.835,00 Thụy Quy hoạch mở rộng  Thái  144 DGD Thôn Nha Thái Giang 6.000 1.300     4.700 333.900,00 trường mầm non Thụy Quy hoạch trường  Cao Mỹ,  Thái  145 DGD Mỹ Lộc 8.000       8.000 336.000,00 THCS Cổ Lũng Thụy Quy hoạch trường mầm  Thôn Chí  Thái  146 DGD Mỹ Lộc 4.000       4.000 168.000,00 non Thiện Thụy Đất xây dựng cơ sở  VII DTT       36.000 31.000     5.000 3.815.000 thể dục thể thao 147 Quy hoạch sân thể thao DTT Tây  Đông Tân Đông  7.000 7.000       770.000 Thượng  Hưng
  9. Liệt Hưng  148 Quy hoạch sân thể thao DTT An Nhân Tân Tiến 5.000       5.000 525.000 Hà Hưng  149 Quy hoạch sân thể thao DTT Khả Tân Duyên Hải 7.000 7.000       735.000 Hà Khu liên hiệp thể thao  Phương  Kiến  150 DTT Bình Minh 17.000 17.000       1.785.000 và trung tâm văn hóa Ngải Xương VIII Đất khu công nghiệp SKK       7.840.000 5.425.925 70.000 78.400 2.265.675 823.200.000 An Hiệp,  Quy hoạch khu công  Quỳnh  Quỳnh  151 nghiệp chuyên nông  SKK Các thôn Thọ, An  4.840.000 4.005.925   36.400 797.675 508.200.000 Phụ nghiệp Đồng, An  Khê KCN Hàn Quốc ­ Thái  Thụy  Thái  315.000.000,0 152 Bình, Việt Nam (KCN  SKK   3.000.000 1.420.000 70.000 42.000 1.468.000 Trường Thụy 0 Thụy Trường) IX Đất cụm công nghiệp SKN       169.500 167.500     2.000 17.762.500 Dự án sản xuất bao bì  Đông  Đông  153 của Công ty CP công  SKN   35.000 35.000       3.850.000 Phong Hưng nghiệp Sông Đà Dự án nhà máy kéo sợi  OE của công ty cổ phần  Hoa Phượng ­ Cụm CN  Đồng Tu (khu đất đề  xuất thực hiện dự án  Thị trấn  Thị trấn  nằm trong Quy hoạch  Hưng Hà,  Hưng Hà,  Hưng  154 SKN 15.000 14.000     1.000 1.470.000 chi tiết nút giao mới  xã Thái  xã Thái  Hà Đồng Tu đã được  Phương Phương UBND tỉnh phê duyệt  tại Quyết định số  3095/QĐ­UBND ngày  28/10/2016) Thị trấn  Thị trấn  Doanh nghiệp tư nhân  Hưng Hà,  Hưng Hà,  Hưng  155 Minh Đạt ­ Cụm CN  SKN 6.000 5.000     1.000 525.000 xã Thái  Xã Thái  Hà Đồng Tu Phương Phương Cụm công nghiệp Hồng  Kiến  156 SKN   Hồng Thái 15.500 15.500       1.627.500 Thái Xương Cụm công nghiệp Vũ  Kiến  157 SKN   Vũ Ninh 98.000 98.000       10.290.000 Ninh Xương X Đất giao thông DGT       1.149.528 431.237   17.400 700.891 182.204.507 An Đồng,  Quỳnh  158 Quy hoạch cảng sông DGT Các thôn 400.000 11.500   3.600 384.900 62.000.000 An Khê Phụ Khu Cầu  Thị trấn  Quỳnh  159 Đường giao thông DGT 128.000 80.000   1.000 47.000 20.374.000 Nghìn An Bài Phụ TT An  Bài, An  Quy hoạch đường vào  Ninh, An  Quỳnh  160 KCN chuyên nông  DGT   170.000 136.000   5.000 29.000 65.498.000 Cầu, An  Phụ nghiệp Thái, An  Đồng QH xây dựng tuyến  đường giao 2 khu di tích  Hưng  161 lịch sử văn hóa Đình Vị  DGT Vị Giang Chí Hòa 10.700 10.100   100 500 1.123.500 Hà Sỹ và đền Diệu Dung  công chúa Quy hoạch giao thông  thuộc dự án quy hoạch  Đông  Tiến  162 DGT Mỹ Đức 7.400 7.400       777.000 dân cư thôn Mỹ Đức xã  Trung Hải Đông Trung
  10. Quy hoạch giao thông  thuộc dự án quy hoạch  Đông  Tiến  163 DGT Minh Châu 14.600 14.600       1.533.000 dân cư tập trung phía  Minh Hải Bắc Sân vận động Quy hoạch giao thông,  hạ tầng thuộc dự án quy  Tiến  164 DGT Đức Cơ Đông Cơ 15.000 15.000       1.575.000 hoạch dân cư tập trung  Hải xã Đông Cơ Bình Minh  Cải tạo nâng cấp  Kiến  165 DGT   + Đình  6.000 3.000     3.000 315.000 đường 457 Xương Phùng Đường giao thông và  Quang  TT Thanh  Kiến  166 khu hạ tầng kỹ thuật  DGT 28.000 28.000       2.940.000 Trung Nê Xương khu dân cư Cải tạo nâng cấp tuyến  đường cứu hộ, cứu nạn  Vũ Tây,  Kiến  167 từ đê sông Trà Lý đến  DGT   Bình  15.000 11.000   3.000 1.000 3.018.000 Xương đường 219 xã Bình  Nguyên Nguyên Dự án vỉa hè thoát nước  Hoàng  Thái  168 DGT   2.000 1.100   300 600 210.000 đường Long Hưng Diệu Bình Dự án vỉa hè thoát nước  đường Hoàng Văn Thái  Thái  169 DGT   Vũ Chính 9.800     400 9.400 1.029.000 (đoạn từ đường Vành  Bình đai đến cầu Kìm) Đường Võ Nguyên Giáp  Thái  170 DGT   Đông Mỹ 49.000 45.000   4.000   5.145.000 kéo dài Bình Mở rộng đường giao  Đông  Thái  171 thông nội đồng vào khu  DGT Thái Hà 2.540 2.540       266.700,00 Hưng Thụy sản xuất kinh doanh Đường ĐH.98A vào  Thái  Thái  172 DGT   825 500     325 66.150,00 UBND xã Thái Thuần Thuần Thụy Đất giao thông, thủy lợi  Đông, Tây,  Thụy  Thái  173 DGT 60.497 60.497       6.352.185,00 trong khu đấu giá Đồng Cửa Lương Thụy Sửa chữa nâng cấp  đường ĐH 92 từ Ngã 3  Thụy  Thái  174 DGT   9.500 1.000     8.500 462.000,00 chợ Bàng đến đường  Xuân Thụy ĐT 461 Thụy  Đường Thụy Dũng đến  Thái  175 DGT   Dũng,  15.000 4.000     11.000 882.000,00 Thụy An Thụy Thụy An Khu neo đậu tránh trú  Thái  Thái  176 bão cho tàu cá cửa Diêm  DGT   205.666       205.666 8.637.972,00 Thượng Thụy Hộ XI Đất thủy lợi DTL       125.600 51.670   400 73.530 8.828.610 Quy hoạch trạm bơm  nước thô và hệ thống  ống truyền tải nước thô  Quỳnh  177 DTL Bến Dằm An Ninh 1.000       1.000 105.000 để lấy nước từ sông  Phụ Hóa phục vụ cho nhà  máy nước An Lễ Khu Cầu  Quỳnh  178 Hành lang thoát lũ DTL TT An Bài 57.200 48.670     8.530 5.468.610 Nghìn Phụ Dự án nâng cấp kè Đào  Hưng  179 DLL Đào Thành Canh Tân 1.400     400 1.000 105.000 Thành Hà Dự án nâng cấp kè  Nham  Hưng  180 DTL Tân Tiến 3.000       3.000 315.000 Nham Lang Lang Hà Mở rộng nhá máy nước  Thái  181 DTL Hệ Thụy Ninh 3.000 3.000       315.000,00 Thành Thụy Thụy
  11. Nạo vét luồng vào cảng  Bạch  Thái  Thái  182 DTL 60.000       60 000 2.520.000,00 Diêm Điền Đằng Thượng Thụy Đất có di tích lịch sử ­  XII DDT       5.000 2.500     2.500 262.500 văn hóa Quy hoạch mở rộng  Hưng  183 DDT Nhân Cầu Hưng Hà 5.000 2.500     2.500 262.500 đền thờ liệt sỹ huyện Hà Đất sinh hoạt cộng  XIII DSH       16.366 11.366   500 4.500 1.597.951 đồng Quy hoạch nhà văn hóa  Dược mạ ­  TT. An  Quỳnh  184 DSH 600 600       63.000 tổ 2 Tổ 2 Bài Phụ Quy hoạch nhà văn hóa  185 DSH Bùi Xá Minh Lăng Vũ Thư 1.000       1.000 205.000,00 thôn Quy hoạch nhà văn hóa  Thôn Phú  186 DSH Song Lăng Vũ Thư 3.000 3.000       315.000,00 thôn Mãn Quy hoạch nhà văn hóa  Thôn La  187 DSH Vũ Tiến Vũ Thư 2.121 2.121       222.694,50 thôn Trạng Quy hoạch nhà văn hóa  Thôn Tân  188 DSH Vũ Tiến Vũ Thư 2.045 2.045       214.756,50 thôn Toản Quy hoạch nhà văn hóa  Nham  Hưng  189 DSH Tân Tiến 1.000 1.000       105.000 thôn Lang Hà Quy hoạch nhà văn hóa  Hưng  190 DSH Hà Tiến Dân Chủ 600 600       63.000 thôn Hà Quy hoạch nhà văn hóa  Bình  Kiến  191 DSH Đồng Lâu 2.000 2.000       210.000 thôn Nguyên Xương Quy hoạch nhà văn hóa  Thái  192 DSH Trần Phú Vũ Đông 500     500   52.500 thôn Bình Quy hoạch nhà văn hóa  Thái  193 DSH Chí Thiện Mỹ Lộc 2.500       2.500 105.000,00 thôn Thụy Quy hoạch nhà văn hóa  Thái  194 DSH Độc Lập Thái Thọ 1.000       1.000 42.000,00 thôn Thụy Đất khu vui chơi, giải  XIV DKV       156.247 72.888   6.000 77.359 70.902.318 trí công cộng Đất quy hoạch cây xanh  mặt nước thuộc dự án  Đông  Tiền  195 Quy hoạch dân cư phía  DKV Minh Châu 2.400 2.400       252.000 Minh Hải Bắc sân vận động xã  Đông Minh Đất quy hoạch cây xanh  Đông  Tiền  196 thuộc dự án quy hoạch  DKV Mỹ Đức 1.800 1.800       189.000 Trung Hải dân cư xã Đông Trung Đất cây xanh trong khu  Đông Tây,  Thụy  Thái  197 DKV 15.547 15.547       1.632.435,00 đấu giá Đồng Cửa Lương Thụy Khu Cầu  Quỳnh  198 Đất công viên cây xanh DKV TT An Bài 136.500 53.141   6.000 77.359 68.828.883 Nghìn Phụ Đất công trình năng  XV DNL       14.950 12.850     2.100 1.769.750 lượng Cải tạo, nâng cấp  Xã Minh  đường dây 10kV lộ  Quang,  199 977E11.5 lên vận hành  DNL   Tân Hòa,  Vũ Thư 500 300     200 72.500,00 cấp điện áp 22kV đầu  Thị Trấn  nối với lộ 971E11.3 Vũ Thư Dọc  Dịch chuyển đường  đường cao  Phúc  200 điện làm đường cao tốc  DNL tốc Thái  Vũ Thư 2.200 2.200       231.000,00 Thành Thái Bình ­ Hà Nội Bình ­ Hà  Nội
  12. Cải tạo, nâng cấp  Xã Minh  đường dây 10kV lộ  Khai, Thị  201 977E11.5 lên vận hành  DNL   Vũ Thư 200 100     100 31.000,00 Trấn Vũ  cấp điện áp 22kV đầu  Thư nối với lộ 477E11.3 Xã Minh  Quang,  Minh  Khai, Tam  Quang,  Cải tạo, nâng cấp  Dũng  đường dây 10kV lộ  202 DNL   Nghĩa,  Vũ Thư 1.800 1.300     500 239.000.00 973E11.5 lên vận hành  Việt  cấp điện áp 22kV Hùng,  Song  Lãng,  Hiệp Hào,  Xuân Hòa Xã Minh  Quang,  Thị Trấn,  Hòa Bình,  Cải tạo, nâng cấp  Tự Tân,  đường dây 10kV lộ  Nguyên  203 975E11.5 và 971TG Vũ  DNL   Xá, Vũ  Vũ Thư 1.900 1.400     500 249.500,00 Thư 2 lên vận hành cấp  Tiến,  điện áp 22kV Trung An,  Song An,  Vũ Đoài,  Việt  Thuận Xã Vũ  Cải tạo nâng cấp  Đoài, Vũ  đường dây 10kV lên  Tiến,  204 vận hành cấp điện áp  DNL   Vũ Thư 2.050 1.350     700 285.250,00 Hồng  35kV lộ 972TG Vũ Thư  Phong,  2 Duy Nhất Mở rộng trạm biến áp  Kiến  205 DNL Thôn 4 Vũ Quý 600 600       63.000 110KV Xương Trung tâm thí nghiệm  Hoàng  Thái  206 DNL   5.000 5.000       525.000 điện Thái Bình Diệu Bình Dịch chuyển đường dây  điện 110kV lộ 175­ E11.1 phục vụ công tác  Thái  207 DNL   Phú Xuân 500 500       52.500 giải phóng mặt bằng dự  Bình án Xây dựng đường Kỳ  Đồng kéo dài Cải tạo, nâng cấp nhánh  Vũ Tây đường dây  971TG Bình Nguyên  Thái  208 huyện Kiến Xương và  DNL   Vũ Đông 200 100     100 21.000 Bình đấu nối với nhánh Vũ  Đông đường dây  979E11.3 Đất bãi thải, xử lý  XVI DRA       138.477 131.416     7.061 13.798.722 chất thải Quy hoạch bãi thải, khu  xử lý chất thải (Dự án  Quỳnh  209 DRA Đồng Ải An Ninh 22.527 15.766     6.761 1.655.472 Công ty CP thương mại  Phụ Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu  xử lý chất thải (Dự án  Quỳnh  210 DRA Ở 04 thôn An Lễ 1.050 750     300 78.750 Công ty CP thương mại  Phụ Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu  Thôn Thọ  211 DRA Minh Khai Vũ Thư 19.000 19.000       1.995.000,00 xử lý chất thải Lộc
  13. Quy hoạch bãi thải, khu  Thôn Hiếu  212 DRA Vũ Hội Vũ Thư 25.000 25.000       2.625.000,00 xử lý chất thải Thiện Thôn  Quy hoạch bãi thải, khu  213 DRA Hưng  Vũ Hội Vũ Thư 900 900       94.500,00 xử lý chất thải Nhượng Quy hoạch bãi thải, khu  Thôn Hữu  Phúc  214 DRA Vũ Thư 5.000 5.000       525.000,00 xử lý chất thải Hương Thành Quy hoạch bãi thải, khu  Thôn Tân  Phúc  215 DRA Vũ Thư 5.000 5.000       525.000,00 xử lý chất thải Hương Thành Quy hoạch bãi thải, khu  Thôn Vô  Tam  216 DRA Vũ Thư 3.000 3.000       315.000,00 xử lý chất thải Ngại Quang Quy hoạch bãi thải, khu  Nho Lâm  Tiền  217 DRA Đông Lâm 25.000 25.000       2.625.000 xử lý chất thải Đông Hải Quy hoạch bãi thải, khu  Thái  218 DRA Bắc Thịnh Thái Hà 3.500 3.500       367.500,00 xử lý chất thải Thụy Quy hoạch bãi thải, khu  Cánh đồng  Thụy  Thái  219 DRA 12.000 12.000       1.260.000,00 xử lý chất thải Bái Lương Thụy Quy hoạch bãi thải, khu  Thái  220 DRA Bắc Thần Thái Đô 3.500 3.500       367.500,00 xử lý chất thải Thụy D12 thôn  Quy hoạch bãi thải, khu  Thụy  Thái  221 DRA Đông  13.000 13.000       1.365.000,00 xử lý chất thải Dũng Thụy Dương XVII Đất tôn giáo TON       28.888 9.400   1.149 18.339 3.886.205 Quỳnh  222 Chùa An Hòa TON Đào Động An Lễ 2.250       2.250 236.250 Phụ Chuyển mục đích và  223 mở rộng họ giáo Đức  ION   Duy Nhất Vũ Thư 4.850 1.000     3.850 894.250,00 Long Xây dựng Chùa thôn  Phúc  224 TON Bắc Hưng Vũ Thư 4.000       4.000 820.000,00 Bắc Hưng Thành Mở rộng chùa Đống  225 TON Nhật Tân Tân Hòa Vũ Thư 2.313     1.149 1.164 485.655,00 Cao Hưng  226 Quy hoạch chùa Bái TON Bái Dân Chủ 300       300 31.500 Hà Quy hoạch mở rộng khu  Hưng  Hưng  227 TON An Tảo 4.000       4.000 420.000 di tích chùa Gang Nhân Hà Trình  Tiền  228 Xây dựng chùa Trúc TON An Ninh 4.400 4.400       462.000 Trung Tây Hải Mở rộng Họ giáo Cao  Hồng  Kiến  229 TON Cao Bình 2.000 2.000       210.000 Bình Tiến Xương Mở rộng chùa Vĩnh  Kiến  230 TON Hòa Bình Bình Định 1.000 1.000       105.000 Quang Xương Mở rộng chùa Vĩnh  Nguyệt  Kiến  231 TON Minh Tân 1.000 1.000       105.000 Quang Giám Xương Mở rộng chùa Hưng  Quang  Thái  232 TON Thụy Hải 2.775       2.775 116.550,00 Quốc Lang Đoài Thụy Đất nghĩa trang, nghĩa  XVIII địa, nhà tang lễ, nhà  NTD       118.734 118.934       12.523.070 hỏa táng Quy hoạch nghĩa trang,  Thôn Lam  Quỳnh  233 NTD An Hiệp 3.000 3.000       315.000 nghĩa địa Cầu 2 Phụ 234 Quy hoạch nghĩa trang,  NTD khu Đồng  Quỳnh  Quỳnh  98.000 98.000       10.290.000 nghĩa địa (Dự án đầu tư  Trễ Nguyên Phụ xây dựng công viên hỏa  táng của CT TNHH đầu  tư và kinh doanh thương 
  14. mại Bách Việt) Quy hoạch mở rộng  thôn Tiền  Bách  235 NTD Vũ Thu 534 534       56.070,00 nghĩa trang, nghĩa địa phong Thuận Quy hoạch mở rộng  thôn Đức  236 NTD Duy Nhất Vũ Thư 1.600 1.600       168.000,00 nghĩa trang, nghĩa địa Long Quy hoạch nghĩa trang,  Đông Các,  Đông  237 NTD Đông Các 5.000 5.000       550.000 nghĩa địa Nam Hải Hưng Bắc Lịch  Quy hoạch nghĩa trang,  Động,  Đông  238 NTD Đông Các 2.000 2.000       220.000 nghĩa địa Trung Lịch  Hưng Động Quy hoạch nghĩa trang,  Kiến  239 NTD Thôn 5 Vũ Quý 6.000 6.000       630.000 nghĩa địa Xương Quy hoạch nghĩa trang,  Kiến  240 NTD Sơn Trung Bình Định 2.000 2.000       210.000 nghĩa địa Xương Quy hoạch nghĩa trang,  Vũ Thành  Thái  241 NTD Thái Hưng 800 800       84.000,00 nghĩa địa Đông Thụy XIX Đất chợ DCH       8.000 8.000       840.000 Quy hoạch chợ trung  Hưng  242 DCH Trung tâm Minh Hòa 6.000 6.000       630.000 tâm xã Hà Thụy  Thái  243 Chợ Đồng Hòa DCH Đồng Hòa 2.000 2.000       210.000,00 Phong Thụy Đất nuôi trồng thủy  XX NTS       53.000 38.000     15.000 4.935.000 sản Chuyển đổi sang nuôi  Kiến  244 NTS Tân Hưng An Bồi 12.000       12.000 756.000 trồng thủy sản thôn Tân Xương Chuyển đổi sang nuôi  Thượng  Kiến  245 NTS Hồng Thái 17.000 14.000     3.000 1.659.000 trồng thủy sản Hòa Xương Quy hoạch khu nuôi  Kiến  246 NTS Thôn 1 Vũ Hòa 22.000 22.000       2.310.000 trồng thủy sản Xương Quy hoạch khu nuôi  Kiến  247 NTS Thôn 5A Vũ Trung 2.000 2.000       210.000 trồng thủy sản Xương XXI Đất nông nghiệp khác NKH       168.028 163.600     4.428 17.178.000 QH khu nuôi trồng thủy  Quỳnh  Quỳnh  248 sản và trang trại chăn  NKH Cầu Xá 39.566 38 000     1.566 3.990.000 Hải Phụ nuôi tập trung QH khu nuôi trồng thủy  Quỳnh  Quỳnh  249 sản và trang trại chăn  NKH An Phú 2 61.662 59.000     2.662 6.195.000 Hải Phụ nuôi tập trung Dự án trang trại, trồng  Hưng  250 NKH Vạn Ninh Độc Lập 5.200 5.000     200 525.000 cây lâu năm Hà Kiến  251 Chăn nuôi tập trung NKH Thôn 5 Vũ Hòa 60.000 60.000       6.300.000 Xương Mở rộng gia trại chăn  Thái  Thái  252 nuôi (của ông Phạm  NKH Đồng Đối 1.600 1.600       168.000,00 Xuyên Thụy Văn Thiện)   Tổng cộng         12.407.953 8.812.717 70.000 104.649 3.420.587 1.407.673.791    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2