YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thái Bình
34
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thái Bình ban hành phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 01/2017/NQHĐND Thái Bình, ngày 14 tháng 07 năm 2017 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. Xét Tờ trình số 101/TTrUBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 26/BCKTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt bổ sung 252 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất cần thu hồi là 1.240,8 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh; Các sở; ban; ngành thuộc tỉnh; TT Huyện ủy; Thành ủy; Đặng Trọng Thăng TT HĐND; UBND huyện, thành phố; Báo TB; Công báo; Cổng thông tin điện tử TB; Lưu: VT, TH. DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017 (Kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Diện tích đất cần thu hồi 2 (m )Diện tích đất cần thu hồi 2 (m )Diện Địa điểm thực hiệnĐịa điểm thực tích đất cần Địa điểm thực hiện 2 hiệnDiện tích đất cần thu hồi (m ) thu hồi 2 (m )Diện tích đất cần thu hồi 2 (m )Dự kiến TT Tên dự án Mã kinh phí GPMB (1.000 đồng) Trong đó lấy từ loại đấtTrong đó Trong đó lấy từ loại đất lấy từ loại Xứ đồng, đấtTrong đó Xã, Huyện, thôn, tổ Tổng lấy từ loại phường, thành dân phố, diện tích đất thị trấn phố … Đất Đất rừng Đất ở Đất khác trồng lúa phòng hộ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) I Đất ở tại nông thôn ONT 2.159.280 1.993.958 800 164.522 224.134.862 Quy hoạch khu dân cư (Khu tái định cư dự án Quỳnh 1 ONT Các thôn An Đồng 94.000 94.000 9.870.000 khu công nghiệp chuyên Phụ nông nghiệp) Minh 2 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Thư 1.614 1.614 330.870,00 Quang 3 Quy hoạch khu dân cư ONT Đại Hội Tân Hòa Vũ Thư 15.000 13.700 1.300 1.705.000,00
- Rộc + 4 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Vũ Hội Vũ Thư 96.000 96.000 10.080.000,00 Tông Dự án Khu dân cư 5 thương mại, siêu thị và ONT Trung Lập Vũ Hội Vũ Thư 97.906 97.906 10.280.130,00 chợ Cọi La trạng, Tân Tòa, 6 Quy hoạch khu dân cư ONT Ngọc Tiên, Vũ Tiến Vũ Thư 28.120 19.456 8.664 3.819.000,00 Nam Tiên, Song Thủy 7 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 6 Vũ Đoài Vũ Thư 55.418 43.900 11.518 6.970.690,00 8 Quy hoạch khu dân cư ONT Thụy Bình Tân Phong Vũ Thư 8.000 8.000 840.000,00 Bùi Xá, 9 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Lăng Vũ Thư 40.000 30.000 10.000 5.200.000,00 Thanh Nội Thuận Nghiệp Bách 10 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Thư 20.000 15.000 5.000 2.600.000,00 (Khu thủy Thuận sản) 11 Quy hoạch khu dân cư ONT Trung Song Lãng Vũ Thư 500 500 102.500,00 Mỳ, Dũng Dũng 12 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Thư 60.000 60.000 6.300.000,00 Thượng Nghĩa Đông 13 Quy hoạch khu dân cư ONT Thọ Sơn Minh Châu 3.000 3.000 330.000 Hưng Bắc + Đông 14 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Sơn 18.000 18.000 1.980.000 Trung Hưng Đông 15 Quy hoạch khu dân cư ONT Ba Vì Liên Giang 900 900 99.000 Hưng Đông 16 Quy hoạch khu dân cư ONT Ba Vì Liên Giang 8.700 8.600 100 946.000 Hưng Kim Châu Đông 17 Quy hoạch khu dân cư ONT An Châu 8.100 8.100 891.000 2 Hưng Đông 18 Quy hoạch khu dân cư ONT Nam Hải Đông Các 700 700 77.000 Hưng Đông 19 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Các Đông Các 1.500 1.500 165.000 Hưng Bắc Lịch Đông 20 Quy hoạch khu dân cư ONT Động + Đông Các 58.000 56.000 2.000 6.160.000 Hưng Nam Hải Phú Đông 21 Quy hoạch khu dân cư ONT Duyên Tục 9.100 8.900 200 979.000 Lương Hưng Phú Đông 22 Quy hoạch khu dân cư ONT Duyên Tục 1.200 1.200 132.000 Lương Hưng Duyên Phú Đông 23 Quy hoạch khu dân cư ONT Trang 6.400 4.600 1.800 506.000 Lương Hưng Đông Hồng Đông 24 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Đô 13.000 13.000 1.430.000 Giang Hưng Tây Bình Đông 25 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Xá 3.000 3.000 330.000 Cách Hưng Chương Đông 26 Quy hoạch khu dân cư ONT Sổ 800 800 88.000 Dương Hưng Văn Ông Đông 27 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Vinh 3.900 3.900 429.000 Đông Hưng 28 Quy hoạch khu dân cư ONT Cổ Xá Phong Đông 2.300 2.300 253.000
- Châu Hưng Đông 29 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Lang Đông Vinh 14.800 14.800 1.628.000 Hưng Đông Đông 30 Quy hoạch khu dân cư ONT 1.800 1.800 198.000 Quang Hưng Hưng 31 Quy hoạch khu dân cư ONT Khánh Lai Tây Dô 3.400 3.400 357.000 Hà Duyên Hưng 32 Quy hoạch khu dân cư ONT Tây Đô 2.000 2.000 210.000 Trường Hà Hưng 33 Quy hoạch khu dân cư ONT Nội Thôn Tây Đô 3.500 3.500 367.500 Hà Đôn Nông, Đoan Hưng 34 Quy hoạch khu dân cư ONT 13.000 13.000 1.365.000 Văn Mỹ Hùng Hà Trung Hùng Hưng 35 Quy hoạch khu dân cư ONT 5.000 5.000 525.000 Đằng Dũng Hà Hùng Hưng 36 Quy hoạch khu dân cư ONT Nhân Phú 7.000 7.000 735.000 Dũng Hà Hưng 37 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Dân Hòa Bình 7.800 7.000 800 735.000 Hà Nham Hưng 38 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Tiến 11.500 3.000 8.500 315.000 Lang Hà Lương Hưng 39 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Tiến 10.500 10.500 1.102.500 Ngọc Hà Hưng 40 Quy hoạch khu dân cư ONT An Nhân Tân Tiến 500 500 52.500 Hà Hưng 41 Quy hoạch khu dân cư ONT Hà Tiến Dân Chủ 15.300 14.000 1.300 1.606.500 Hà Hưng 42 Quy hoạch khu dân cư ONT Hà Thắng Dân Chủ 100 100 10.500 Hà Hưng 43 Quy hoạch khu dân cư ONT Đan Hội Dân Chủ 400 400 42.000 Hà Tiền Hưng 44 Quy hoạch khu dân cư ONT Chi Lăng 7.600 300 7.300 31.500 Phong Hà Hưng 45 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Khai Chi Lăng 600 600 63.000 Hà Quyết Hưng 46 Quy hoạch khu dân cư ONT Chi Lăng 4.000 4.000 420.000 Tiến Hà Hưng 47 Quy hoạch khu dân cư ONT Trần Phú Chi Lăng 18.700 18.000 700 1.890.000 Hà Hưng 48 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Tiến Chi Lăng 500 500 52.500 Hà Thanh Hưng 49 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Khai 98.000 90.000 8.000 9.450.000 Cách Hà Tây Nha, Hưng 50 Quy hoạch khu dân cư ONT Tiến Đức 12.000 12.000 1.260.000 Dương Xá, Hà Hưng 51 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Ốc Thái Hưng 9.500 9.500 997.500 Hà Đồng Hưng 52 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Hưng 1.100 400 700 42.000 Vọng Hà Thái Hưng 53 Quy hoạch khu dân cư ONT Phương La 50.000 49.000 1.000 5.145.000 Phương Hà Phúc Hưng 54 Quy hoạch khu dân cư ONT Sòi 10.000 9.500 500 997.500 Khánh Hà Phúc Hưng 55 Quy hoạch khu dân cư ONT Khánh Mỹ 52.300 45.500 6.800 4.777.500 Khánh Hà
- Quy hoạch khu dân cư (Dự án quy hoạch dân Bắc Đồng Tiền 56 ONT Tây Sơn 75.500 75.500 7.927.500 cư tập trung Bắc đồng Đ ầm Hải đầm) Tiền 57 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Cơ 20.000 20.000 2.100.000 Hải Đông Tiền 58 Quy hoạch khu dân cư ONT Mỹ Đức 14.000 14.000 1.470.000 Trung Hải Đông Tiền 59 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Châu 4.400 4.400 462.000 Minh Hải Kênh Đông Tiền 60 Quy hoạch khu dân cư ONT 22.400 22.400 2.352.000 Xuyên Xuyên Hải Đông Tiền 61 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Lạc 29.000 29.000 3.045.000 Hoàng Hải Đông Tiền 62 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Xá 3.100 3.100 325.500 Hoàng Hải Bình Trật Kiến 63 Quy hoạch khu dân cư ONT Nam, An Bình 6.000 6.000 630.000 Xương Bình… Kiến 64 Quy hoạch khu dân cư ONT Hưng Đạo Bình Minh 4.500 4.500 472.500 Xương Bình Kiến 65 Quy hoạch khu dân cư ONT Quân Hành 20.000 19.000 1.000 2.058.000 Nguyên Xương Bình Kiến 66 Quy hoạch khu dân cư ONT Khả Phú 5.000 5.000 525.000 Thanh Xương Đình Kiến 67 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Trung 400 400 42.000 Phùng Xương Cao Bạt Đình Kiến 68 Quy hoạch khu dân cư ONT 4.200 4.200 44.100 Nang Phùng Xương Kiến 69 Quy hoạch khu dân cư ONT Đoài Hòa Bình 7.600 7.600 798.000 Xương Hồng Kiến 70 Quy hoạch khu dân cư ONT Khả Cảnh 17.000 17.000 1.785.000 Tiến Xương Nguyệt Kiến 71 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Tân 4.500 4.500 472.500 Giám Xương Quang Kiến 72 Quy hoạch khu dân cư ONT Hưng Tiến 1.000 1.000 105.000 Bình Xương Quang Kiến 73 Quy hoạch khu dân cư ONT Nghĩa Môn 3.000 3.000 315.000 Hưng Xương Trinh Kiến 74 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Lễ 1.500 1.500 157.500 Hoàng Xương Kiến 75 Quy hoạch khu dân cư ONT Tri Lễ Vũ Lễ 1.500 1.500 157.500 Xương Kiến 76 Quy hoạch khu dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 2.000 2.000 210.000 Xương Kiến 77 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Ninh 8.000 5.000 3.000 714.000 Xương Kiến 78 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 3 Vũ Quý 42.000 29.000 13.000 3.234.000 Xương Kiến 79 Quy hoạch khu dân cư ONT Trung Bắc Vũ Sơn 4.000 4.000 420.000 Xương Quyết Kiến 80 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Sơn 10.000 10.000 1.050.000 Tiến Xương Kiến 81 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 1.400 1.400 147.000 Xương
- Hợp Tiến Kiến 82 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Tây 7.000 7.000 735.000 + Đại Hải Xương Kiến 83 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Tâm Vũ Tây 1.000 1.000 105.000 Xương Kiến 84 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 1.000 1 000 105.000 Xương Kiến 85 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 4 Vũ Thắng 1.200 1.200 126.000 Xương Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp Thái 86 ONT Đông Mỹ 230.000 201.200 28.800 24.150.000 (đối diện khu nhà ở Bình thương mại) Tổ hợp dịch vụ, thương Thái 87 ONT Phú Xuân 58.300 58.300 6.121.500 mại và nhà ở Bình Quy hoạch khu dân cư Thái 88 ONT Phú Xuân 54.900 48.800 800 5.300 5.764.500 (giáp sông Bạch) Bình Đất ở trong khu QH chi tiết khu dân cư, tái định Thái 89 cư tại lô đất NO1, NO3, ONT Phú Xuân 3.500 3.500 367.500 Bình NO4 trong QH khu dịch vụ tổng hợp Phú Xuân) Quy hoạch điểm dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần sản Thái 90 ONT Vũ Chính 1.200 1.200 126.000 xuất xuất nhập khẩu Bình hàng thủ công mỹ nghệ Thái Bình Quy hoạch khu dân cư (dự án đối ứng BT tuyến đường 454 (223) Thái 91 đoạn từ đường Trần ONT Tân Bình 399.000 399.000 41.895.000 Bình Thái Tông đến nút giao tuyến tránh S1 Quốc lộ 10) X1, X5, X6 Thái 92 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học 230 230 9.660,00 thôn Bắc Thụy X2 thôn Thái 93 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học 863 713 150 81.165,00 Trung Thụy X7 thôn Thái 94 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học 3.413 2.527 886 302.547,00 Đông Thụy Thôn 1 An Thái 95 Quy hoạch khu dân cư ONT Thụy Văn 3.600 3.600 151.200,00 Định Thụy Thái 96 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Trai Thụy Việt 5.000 5.000 525.000,00 Thụy Thụy Thái 97 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông 560 560 23.520,00 Dương Thụy Vạn Xuân Thụy Thái 98 Quy hoạch khu dân cư ONT 750 750 31.500,00 Đông Xuân Thụy Vạn Xuân Thụy Thái 99 Quy hoạch khu dân cư ONT 400 400 16.800,00 Đông Xuân Thụy Thụy Thái 100 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Xuân 3.000 3.000 126.000.00 Xuân Thụy Đông, Tây, Thụy Thái 101 Quy hoạch khu dân cư ONT 29.656 29.656 3.113.880,00 Đồng Cửa Lương Thụy Thái 102 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Uyên Thái Tân 12.000 12.000 1.260.000,00 Thụy Thái 103 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Sơn Thái Hòa 3.000 3.000 126.000,00 Thụy
- Duyên Lễ, Thái 104 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Hòa 4.000 4.000 168.000,00 Nam Tân, Thụy Thái 105 Quy hoạch khu dân cư ONT Chí Thiện Mỹ Lộc 600 600 25.200,00 Thụy Thái Thái 106 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Thọ 1.500 1.500 157.500,00 Thượng Thụy Thái An Thái 107 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Hồng 2.800 2.800 117.600,00 xâm canh Thụy Thôn Lễ Thái 108 Quy hoạch khu dân cư ONT Thần Thái An 750 750 31.500,00 Thụy Đông,… Thụy Thái 109 Quy hoạch khu dân cư ONT Vạn Đồn 2.000 2.000 84.000,00 Hồng Thụy II Đất ở tại đô thị ODT 121.498 70.300 51.198 11.077.290 An Tảo, Hưng Hưng 110 Quy hoạch khu dân cư ODT 20.000 19.000 1.000 1.995.000 Đặng Xá Nhân Hà Hưng Hưng 111 Quy hoạch khu dân cư ODT Khu Đầu 8.000 8.000 840.000 Nhân Hà Khu Tân TT Thanh Kiến 112 Quy hoạch khu dân cư ODT Tiến, 18.500 18.500 1.942.500 Nê Xương Cộng Hòa TT Thanh Kiến 113 Quy hoạch khu dân cư ODT 3.000 3.000 315.000 Nê Xương Khu Tân TT Thanh Kiến 114 Quy hoạch khu dân cư ODT 23.000 23.000 2.415.000 Tiến Nê Xương Quy hoạch dự án nhà ở thương mại Shophouse Thái 115 ODT Đề Thám 2.293 2.293 240.765 tại khu đất của Công ty Bình cổ phần in Thái Bình Khu dân cư giáp Trường Hoàng Thái 116 nghề phường Hoàng ODT 5.000 1.800 3.200 525.000 Diệu Bình Diệu Hoàng Thái 117 Khu dân cư tại tổ 38 ODT 13.000 13.000 1.365.000 Diệu Bình Điều chỉnh cục bộ quy Hoàng Thái 118 hoạch khu dân cư Ao ODT 390 390 40.950 Diệu Bình Phe Khu quy hoạch dân cư Thái 119 khu đất công ty cổ phần ODT Trần Lãm 7.115 7.115 747.075 Bình y tế Việt Hàn Quy hoạch dân cư khu Thái 120 ODT Đề Thám 200 200 21.000 đất nhà văn hóa tổ 25 Bình Quy hoạch khu dân cư (đối ứng dự án xây TT Diêm Thái 121 dựng trung tâm văn hóa ODT Khu 6 21.000 21.000 630.000 Điền Thụy thể thao huyện Thái Thụy) Đất xây dựng trụ sở III TSC 21.981 17.495 4.486 2.032.816 cơ quan Mở rộng trụ sở UBND Đông 122 TSC Trung Đông Sơn 4.000 4.000 440.000 xã Hưng Quy hoạch trụ sở Nguyên Đông 123 TSC Trần Phú 1.200 1.200 37.800 UBND xã Xá Hưng Quy hoạch xây dựng Hoàng Thái 124 mới Trụ sở Bảo hiểm TSC 4.800 4.800 504.000 Diệu Bình xã hội tỉnh Thái Bình
- Quy hoạch trụ sở Thụy Thái 125 TSC Chính 7.255 7.255 761.775,00 UBND xã Chính Thụy Quy hoạch trụ sở Thái 126 TSC An Ninh Thụy Bình 4.726 1.440 3.286 289.241,40 UBND xã Thụy Đất xây dựng cơ sở IV DVH 12.000 12.000 1.260.000 văn hóa Đài tưởng niệm liệt sỹ Thái 127 DVH Bao Hàm Thụy Hà 12.000 12.000 1.260.000,00 huyện Thái Thụy Thụy Đất xây dựng cơ sở y V DYT 3.364 1.691 1.673 273.029 tế Tiền 128 Xây dựng Trạm y tế DYT Thôn Bắc Tây Giang 1.400 1.400 147.000 Hải Trạm Y tế phường Lê Lê Hồng Thái 129 DYT 400 400 42.000 Hồng Phong Phong Bình Thái 130 Xây dựng trạm y tế xã DYT An Ninh Thụy Bình 1.564 291 1.273 84.029,40 Thụy Đất xây dựng cơ sở VI DGD 61.312 40.986 20.326 5.391.660 giáo dục và đào tạo Quy hoạch mở rộng Quan Đình Đồng Quỳnh 131 trường mầm non trung DGD 1.300 1.300 136.500 Bắc Tiến Phụ tâm Quy hoạch mở rộng Quỳnh Quỳnh 132 DGD Mỹ Giả 3.300 3.300 346.500 trường mầm non H ư ng Phụ Quy hoạch trường mầm Phú Lễ 133 DGD Tự Tân Vũ Thư 7.500 7.500 787.500.00 non Thượng Quy hoạch trường mầm Đông Đông 134 DGD Nam Tiến 1.200 1.200 132.000 non xã Giang H ư ng Quy hoạch trường mầm Hưng 135 DGD Chiềng Thái Hưng 8.700 8.700 913.500 non xã Hà Quy hoạch mở rộng Hưng 136 DGD Khả Tân Duyên Hải 3.000 3.000 315.000 trường tiểu học Hà Quy hoạch mở rộng Hưng 137 DGD Khả Tân Duyên Hải 3.100 3.100 325.500 trường Trung học Hà Quy hoạch mở rộng Hưng 138 DGD Khả Tân Duyên Hải 2.000 2.000 210.000 trường mầm non Hà Mở rộng trường THCS Khu Quang TT Thanh Kiến 139 DGD 5.000 5.000 525.000 Lê Quý Đôn Trung Nê Xương Mở rộng trường tiểu Kiến 140 DGD Bình Sơn Vũ Tây 1.000 1.000 105.000 học (làm bể bơi) Xương Mở rộng trường mầm Thái 141 DGD Bồ Xuyên 326 326 34.230 non Bồ Xuyên Bình Quy hoạch xây dựng Thụy Thái 142 DGD Chính 4.659 4.659 489.195,00 trường mầm non xã Chính Thụy Thái 143 Mở rộng trường THCS DGD An Ninh Thuy Bình 2.227 2.227 233.835,00 Thụy Quy hoạch mở rộng Thái 144 DGD Thôn Nha Thái Giang 6.000 1.300 4.700 333.900,00 trường mầm non Thụy Quy hoạch trường Cao Mỹ, Thái 145 DGD Mỹ Lộc 8.000 8.000 336.000,00 THCS Cổ Lũng Thụy Quy hoạch trường mầm Thôn Chí Thái 146 DGD Mỹ Lộc 4.000 4.000 168.000,00 non Thiện Thụy Đất xây dựng cơ sở VII DTT 36.000 31.000 5.000 3.815.000 thể dục thể thao 147 Quy hoạch sân thể thao DTT Tây Đông Tân Đông 7.000 7.000 770.000 Thượng Hưng
- Liệt Hưng 148 Quy hoạch sân thể thao DTT An Nhân Tân Tiến 5.000 5.000 525.000 Hà Hưng 149 Quy hoạch sân thể thao DTT Khả Tân Duyên Hải 7.000 7.000 735.000 Hà Khu liên hiệp thể thao Phương Kiến 150 DTT Bình Minh 17.000 17.000 1.785.000 và trung tâm văn hóa Ngải Xương VIII Đất khu công nghiệp SKK 7.840.000 5.425.925 70.000 78.400 2.265.675 823.200.000 An Hiệp, Quy hoạch khu công Quỳnh Quỳnh 151 nghiệp chuyên nông SKK Các thôn Thọ, An 4.840.000 4.005.925 36.400 797.675 508.200.000 Phụ nghiệp Đồng, An Khê KCN Hàn Quốc Thái Thụy Thái 315.000.000,0 152 Bình, Việt Nam (KCN SKK 3.000.000 1.420.000 70.000 42.000 1.468.000 Trường Thụy 0 Thụy Trường) IX Đất cụm công nghiệp SKN 169.500 167.500 2.000 17.762.500 Dự án sản xuất bao bì Đông Đông 153 của Công ty CP công SKN 35.000 35.000 3.850.000 Phong Hưng nghiệp Sông Đà Dự án nhà máy kéo sợi OE của công ty cổ phần Hoa Phượng Cụm CN Đồng Tu (khu đất đề xuất thực hiện dự án Thị trấn Thị trấn nằm trong Quy hoạch Hưng Hà, Hưng Hà, Hưng 154 SKN 15.000 14.000 1.000 1.470.000 chi tiết nút giao mới xã Thái xã Thái Hà Đồng Tu đã được Phương Phương UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3095/QĐUBND ngày 28/10/2016) Thị trấn Thị trấn Doanh nghiệp tư nhân Hưng Hà, Hưng Hà, Hưng 155 Minh Đạt Cụm CN SKN 6.000 5.000 1.000 525.000 xã Thái Xã Thái Hà Đồng Tu Phương Phương Cụm công nghiệp Hồng Kiến 156 SKN Hồng Thái 15.500 15.500 1.627.500 Thái Xương Cụm công nghiệp Vũ Kiến 157 SKN Vũ Ninh 98.000 98.000 10.290.000 Ninh Xương X Đất giao thông DGT 1.149.528 431.237 17.400 700.891 182.204.507 An Đồng, Quỳnh 158 Quy hoạch cảng sông DGT Các thôn 400.000 11.500 3.600 384.900 62.000.000 An Khê Phụ Khu Cầu Thị trấn Quỳnh 159 Đường giao thông DGT 128.000 80.000 1.000 47.000 20.374.000 Nghìn An Bài Phụ TT An Bài, An Quy hoạch đường vào Ninh, An Quỳnh 160 KCN chuyên nông DGT 170.000 136.000 5.000 29.000 65.498.000 Cầu, An Phụ nghiệp Thái, An Đồng QH xây dựng tuyến đường giao 2 khu di tích Hưng 161 lịch sử văn hóa Đình Vị DGT Vị Giang Chí Hòa 10.700 10.100 100 500 1.123.500 Hà Sỹ và đền Diệu Dung công chúa Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoạch Đông Tiến 162 DGT Mỹ Đức 7.400 7.400 777.000 dân cư thôn Mỹ Đức xã Trung Hải Đông Trung
- Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoạch Đông Tiến 163 DGT Minh Châu 14.600 14.600 1.533.000 dân cư tập trung phía Minh Hải Bắc Sân vận động Quy hoạch giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy Tiến 164 DGT Đức Cơ Đông Cơ 15.000 15.000 1.575.000 hoạch dân cư tập trung Hải xã Đông Cơ Bình Minh Cải tạo nâng cấp Kiến 165 DGT + Đình 6.000 3.000 3.000 315.000 đường 457 Xương Phùng Đường giao thông và Quang TT Thanh Kiến 166 khu hạ tầng kỹ thuật DGT 28.000 28.000 2.940.000 Trung Nê Xương khu dân cư Cải tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Vũ Tây, Kiến 167 từ đê sông Trà Lý đến DGT Bình 15.000 11.000 3.000 1.000 3.018.000 Xương đường 219 xã Bình Nguyên Nguyên Dự án vỉa hè thoát nước Hoàng Thái 168 DGT 2.000 1.100 300 600 210.000 đường Long Hưng Diệu Bình Dự án vỉa hè thoát nước đường Hoàng Văn Thái Thái 169 DGT Vũ Chính 9.800 400 9.400 1.029.000 (đoạn từ đường Vành Bình đai đến cầu Kìm) Đường Võ Nguyên Giáp Thái 170 DGT Đông Mỹ 49.000 45.000 4.000 5.145.000 kéo dài Bình Mở rộng đường giao Đông Thái 171 thông nội đồng vào khu DGT Thái Hà 2.540 2.540 266.700,00 Hưng Thụy sản xuất kinh doanh Đường ĐH.98A vào Thái Thái 172 DGT 825 500 325 66.150,00 UBND xã Thái Thuần Thuần Thụy Đất giao thông, thủy lợi Đông, Tây, Thụy Thái 173 DGT 60.497 60.497 6.352.185,00 trong khu đấu giá Đồng Cửa Lương Thụy Sửa chữa nâng cấp đường ĐH 92 từ Ngã 3 Thụy Thái 174 DGT 9.500 1.000 8.500 462.000,00 chợ Bàng đến đường Xuân Thụy ĐT 461 Thụy Đường Thụy Dũng đến Thái 175 DGT Dũng, 15.000 4.000 11.000 882.000,00 Thụy An Thụy Thụy An Khu neo đậu tránh trú Thái Thái 176 bão cho tàu cá cửa Diêm DGT 205.666 205.666 8.637.972,00 Thượng Thụy Hộ XI Đất thủy lợi DTL 125.600 51.670 400 73.530 8.828.610 Quy hoạch trạm bơm nước thô và hệ thống ống truyền tải nước thô Quỳnh 177 DTL Bến Dằm An Ninh 1.000 1.000 105.000 để lấy nước từ sông Phụ Hóa phục vụ cho nhà máy nước An Lễ Khu Cầu Quỳnh 178 Hành lang thoát lũ DTL TT An Bài 57.200 48.670 8.530 5.468.610 Nghìn Phụ Dự án nâng cấp kè Đào Hưng 179 DLL Đào Thành Canh Tân 1.400 400 1.000 105.000 Thành Hà Dự án nâng cấp kè Nham Hưng 180 DTL Tân Tiến 3.000 3.000 315.000 Nham Lang Lang Hà Mở rộng nhá máy nước Thái 181 DTL Hệ Thụy Ninh 3.000 3.000 315.000,00 Thành Thụy Thụy
- Nạo vét luồng vào cảng Bạch Thái Thái 182 DTL 60.000 60 000 2.520.000,00 Diêm Điền Đằng Thượng Thụy Đất có di tích lịch sử XII DDT 5.000 2.500 2.500 262.500 văn hóa Quy hoạch mở rộng Hưng 183 DDT Nhân Cầu Hưng Hà 5.000 2.500 2.500 262.500 đền thờ liệt sỹ huyện Hà Đất sinh hoạt cộng XIII DSH 16.366 11.366 500 4.500 1.597.951 đồng Quy hoạch nhà văn hóa Dược mạ TT. An Quỳnh 184 DSH 600 600 63.000 tổ 2 Tổ 2 Bài Phụ Quy hoạch nhà văn hóa 185 DSH Bùi Xá Minh Lăng Vũ Thư 1.000 1.000 205.000,00 thôn Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Phú 186 DSH Song Lăng Vũ Thư 3.000 3.000 315.000,00 thôn Mãn Quy hoạch nhà văn hóa Thôn La 187 DSH Vũ Tiến Vũ Thư 2.121 2.121 222.694,50 thôn Trạng Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Tân 188 DSH Vũ Tiến Vũ Thư 2.045 2.045 214.756,50 thôn Toản Quy hoạch nhà văn hóa Nham Hưng 189 DSH Tân Tiến 1.000 1.000 105.000 thôn Lang Hà Quy hoạch nhà văn hóa Hưng 190 DSH Hà Tiến Dân Chủ 600 600 63.000 thôn Hà Quy hoạch nhà văn hóa Bình Kiến 191 DSH Đồng Lâu 2.000 2.000 210.000 thôn Nguyên Xương Quy hoạch nhà văn hóa Thái 192 DSH Trần Phú Vũ Đông 500 500 52.500 thôn Bình Quy hoạch nhà văn hóa Thái 193 DSH Chí Thiện Mỹ Lộc 2.500 2.500 105.000,00 thôn Thụy Quy hoạch nhà văn hóa Thái 194 DSH Độc Lập Thái Thọ 1.000 1.000 42.000,00 thôn Thụy Đất khu vui chơi, giải XIV DKV 156.247 72.888 6.000 77.359 70.902.318 trí công cộng Đất quy hoạch cây xanh mặt nước thuộc dự án Đông Tiền 195 Quy hoạch dân cư phía DKV Minh Châu 2.400 2.400 252.000 Minh Hải Bắc sân vận động xã Đông Minh Đất quy hoạch cây xanh Đông Tiền 196 thuộc dự án quy hoạch DKV Mỹ Đức 1.800 1.800 189.000 Trung Hải dân cư xã Đông Trung Đất cây xanh trong khu Đông Tây, Thụy Thái 197 DKV 15.547 15.547 1.632.435,00 đấu giá Đồng Cửa Lương Thụy Khu Cầu Quỳnh 198 Đất công viên cây xanh DKV TT An Bài 136.500 53.141 6.000 77.359 68.828.883 Nghìn Phụ Đất công trình năng XV DNL 14.950 12.850 2.100 1.769.750 lượng Cải tạo, nâng cấp Xã Minh đường dây 10kV lộ Quang, 199 977E11.5 lên vận hành DNL Tân Hòa, Vũ Thư 500 300 200 72.500,00 cấp điện áp 22kV đầu Thị Trấn nối với lộ 971E11.3 Vũ Thư Dọc Dịch chuyển đường đường cao Phúc 200 điện làm đường cao tốc DNL tốc Thái Vũ Thư 2.200 2.200 231.000,00 Thành Thái Bình Hà Nội Bình Hà Nội
- Cải tạo, nâng cấp Xã Minh đường dây 10kV lộ Khai, Thị 201 977E11.5 lên vận hành DNL Vũ Thư 200 100 100 31.000,00 Trấn Vũ cấp điện áp 22kV đầu Thư nối với lộ 477E11.3 Xã Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Cải tạo, nâng cấp Dũng đường dây 10kV lộ 202 DNL Nghĩa, Vũ Thư 1.800 1.300 500 239.000.00 973E11.5 lên vận hành Việt cấp điện áp 22kV Hùng, Song Lãng, Hiệp Hào, Xuân Hòa Xã Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Cải tạo, nâng cấp Tự Tân, đường dây 10kV lộ Nguyên 203 975E11.5 và 971TG Vũ DNL Xá, Vũ Vũ Thư 1.900 1.400 500 249.500,00 Thư 2 lên vận hành cấp Tiến, điện áp 22kV Trung An, Song An, Vũ Đoài, Việt Thuận Xã Vũ Cải tạo nâng cấp Đoài, Vũ đường dây 10kV lên Tiến, 204 vận hành cấp điện áp DNL Vũ Thư 2.050 1.350 700 285.250,00 Hồng 35kV lộ 972TG Vũ Thư Phong, 2 Duy Nhất Mở rộng trạm biến áp Kiến 205 DNL Thôn 4 Vũ Quý 600 600 63.000 110KV Xương Trung tâm thí nghiệm Hoàng Thái 206 DNL 5.000 5.000 525.000 điện Thái Bình Diệu Bình Dịch chuyển đường dây điện 110kV lộ 175 E11.1 phục vụ công tác Thái 207 DNL Phú Xuân 500 500 52.500 giải phóng mặt bằng dự Bình án Xây dựng đường Kỳ Đồng kéo dài Cải tạo, nâng cấp nhánh Vũ Tây đường dây 971TG Bình Nguyên Thái 208 huyện Kiến Xương và DNL Vũ Đông 200 100 100 21.000 Bình đấu nối với nhánh Vũ Đông đường dây 979E11.3 Đất bãi thải, xử lý XVI DRA 138.477 131.416 7.061 13.798.722 chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Quỳnh 209 DRA Đồng Ải An Ninh 22.527 15.766 6.761 1.655.472 Công ty CP thương mại Phụ Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Quỳnh 210 DRA Ở 04 thôn An Lễ 1.050 750 300 78.750 Công ty CP thương mại Phụ Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu Thôn Thọ 211 DRA Minh Khai Vũ Thư 19.000 19.000 1.995.000,00 xử lý chất thải Lộc
- Quy hoạch bãi thải, khu Thôn Hiếu 212 DRA Vũ Hội Vũ Thư 25.000 25.000 2.625.000,00 xử lý chất thải Thiện Thôn Quy hoạch bãi thải, khu 213 DRA Hưng Vũ Hội Vũ Thư 900 900 94.500,00 xử lý chất thải Nhượng Quy hoạch bãi thải, khu Thôn Hữu Phúc 214 DRA Vũ Thư 5.000 5.000 525.000,00 xử lý chất thải Hương Thành Quy hoạch bãi thải, khu Thôn Tân Phúc 215 DRA Vũ Thư 5.000 5.000 525.000,00 xử lý chất thải Hương Thành Quy hoạch bãi thải, khu Thôn Vô Tam 216 DRA Vũ Thư 3.000 3.000 315.000,00 xử lý chất thải Ngại Quang Quy hoạch bãi thải, khu Nho Lâm Tiền 217 DRA Đông Lâm 25.000 25.000 2.625.000 xử lý chất thải Đông Hải Quy hoạch bãi thải, khu Thái 218 DRA Bắc Thịnh Thái Hà 3.500 3.500 367.500,00 xử lý chất thải Thụy Quy hoạch bãi thải, khu Cánh đồng Thụy Thái 219 DRA 12.000 12.000 1.260.000,00 xử lý chất thải Bái Lương Thụy Quy hoạch bãi thải, khu Thái 220 DRA Bắc Thần Thái Đô 3.500 3.500 367.500,00 xử lý chất thải Thụy D12 thôn Quy hoạch bãi thải, khu Thụy Thái 221 DRA Đông 13.000 13.000 1.365.000,00 xử lý chất thải Dũng Thụy Dương XVII Đất tôn giáo TON 28.888 9.400 1.149 18.339 3.886.205 Quỳnh 222 Chùa An Hòa TON Đào Động An Lễ 2.250 2.250 236.250 Phụ Chuyển mục đích và 223 mở rộng họ giáo Đức ION Duy Nhất Vũ Thư 4.850 1.000 3.850 894.250,00 Long Xây dựng Chùa thôn Phúc 224 TON Bắc Hưng Vũ Thư 4.000 4.000 820.000,00 Bắc Hưng Thành Mở rộng chùa Đống 225 TON Nhật Tân Tân Hòa Vũ Thư 2.313 1.149 1.164 485.655,00 Cao Hưng 226 Quy hoạch chùa Bái TON Bái Dân Chủ 300 300 31.500 Hà Quy hoạch mở rộng khu Hưng Hưng 227 TON An Tảo 4.000 4.000 420.000 di tích chùa Gang Nhân Hà Trình Tiền 228 Xây dựng chùa Trúc TON An Ninh 4.400 4.400 462.000 Trung Tây Hải Mở rộng Họ giáo Cao Hồng Kiến 229 TON Cao Bình 2.000 2.000 210.000 Bình Tiến Xương Mở rộng chùa Vĩnh Kiến 230 TON Hòa Bình Bình Định 1.000 1.000 105.000 Quang Xương Mở rộng chùa Vĩnh Nguyệt Kiến 231 TON Minh Tân 1.000 1.000 105.000 Quang Giám Xương Mở rộng chùa Hưng Quang Thái 232 TON Thụy Hải 2.775 2.775 116.550,00 Quốc Lang Đoài Thụy Đất nghĩa trang, nghĩa XVIII địa, nhà tang lễ, nhà NTD 118.734 118.934 12.523.070 hỏa táng Quy hoạch nghĩa trang, Thôn Lam Quỳnh 233 NTD An Hiệp 3.000 3.000 315.000 nghĩa địa Cầu 2 Phụ 234 Quy hoạch nghĩa trang, NTD khu Đồng Quỳnh Quỳnh 98.000 98.000 10.290.000 nghĩa địa (Dự án đầu tư Trễ Nguyên Phụ xây dựng công viên hỏa táng của CT TNHH đầu tư và kinh doanh thương
- mại Bách Việt) Quy hoạch mở rộng thôn Tiền Bách 235 NTD Vũ Thu 534 534 56.070,00 nghĩa trang, nghĩa địa phong Thuận Quy hoạch mở rộng thôn Đức 236 NTD Duy Nhất Vũ Thư 1.600 1.600 168.000,00 nghĩa trang, nghĩa địa Long Quy hoạch nghĩa trang, Đông Các, Đông 237 NTD Đông Các 5.000 5.000 550.000 nghĩa địa Nam Hải Hưng Bắc Lịch Quy hoạch nghĩa trang, Động, Đông 238 NTD Đông Các 2.000 2.000 220.000 nghĩa địa Trung Lịch Hưng Động Quy hoạch nghĩa trang, Kiến 239 NTD Thôn 5 Vũ Quý 6.000 6.000 630.000 nghĩa địa Xương Quy hoạch nghĩa trang, Kiến 240 NTD Sơn Trung Bình Định 2.000 2.000 210.000 nghĩa địa Xương Quy hoạch nghĩa trang, Vũ Thành Thái 241 NTD Thái Hưng 800 800 84.000,00 nghĩa địa Đông Thụy XIX Đất chợ DCH 8.000 8.000 840.000 Quy hoạch chợ trung Hưng 242 DCH Trung tâm Minh Hòa 6.000 6.000 630.000 tâm xã Hà Thụy Thái 243 Chợ Đồng Hòa DCH Đồng Hòa 2.000 2.000 210.000,00 Phong Thụy Đất nuôi trồng thủy XX NTS 53.000 38.000 15.000 4.935.000 sản Chuyển đổi sang nuôi Kiến 244 NTS Tân Hưng An Bồi 12.000 12.000 756.000 trồng thủy sản thôn Tân Xương Chuyển đổi sang nuôi Thượng Kiến 245 NTS Hồng Thái 17.000 14.000 3.000 1.659.000 trồng thủy sản Hòa Xương Quy hoạch khu nuôi Kiến 246 NTS Thôn 1 Vũ Hòa 22.000 22.000 2.310.000 trồng thủy sản Xương Quy hoạch khu nuôi Kiến 247 NTS Thôn 5A Vũ Trung 2.000 2.000 210.000 trồng thủy sản Xương XXI Đất nông nghiệp khác NKH 168.028 163.600 4.428 17.178.000 QH khu nuôi trồng thủy Quỳnh Quỳnh 248 sản và trang trại chăn NKH Cầu Xá 39.566 38 000 1.566 3.990.000 Hải Phụ nuôi tập trung QH khu nuôi trồng thủy Quỳnh Quỳnh 249 sản và trang trại chăn NKH An Phú 2 61.662 59.000 2.662 6.195.000 Hải Phụ nuôi tập trung Dự án trang trại, trồng Hưng 250 NKH Vạn Ninh Độc Lập 5.200 5.000 200 525.000 cây lâu năm Hà Kiến 251 Chăn nuôi tập trung NKH Thôn 5 Vũ Hòa 60.000 60.000 6.300.000 Xương Mở rộng gia trại chăn Thái Thái 252 nuôi (của ông Phạm NKH Đồng Đối 1.600 1.600 168.000,00 Xuyên Thụy Văn Thiện) Tổng cộng 12.407.953 8.812.717 70.000 104.649 3.420.587 1.407.673.791
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn