Ộ Ộ Ủ Ệ NHÂN DÂN Ỉ ộ ậ ự Ộ Ồ H I Đ NG  T NH KHÁNH HÒA

­­­­­­­ C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 07 năm 2017 S : ố 01/NQ­HĐND

Ế Ị NGH  QUY T

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ  HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016 ­ 2020) CỦA TỈNH KHÁNH HÒA

Ộ Ồ

Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KHÁNH HÒA  KHÓA VI, K  H P TH  4

ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c  Lu t T  ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;

ứ ậ ấ Căn c  Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c  Ngh  đ nh s  43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph  quy đ nh chi ti thi hành m t s  đi u c a Lu t Đ t đai;

ứ ế ố ủ ề ạ ị ấ ế ủ ỳ ầ ử ụ ế ạ ỉ ử Căn c  Ngh  quy t s  52/NQ­CP ngày 10 năm 04 năm 2013 c a Chính ph  v  quy ho ch s   ấ ụ d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng đ t 05 năm k  đ u (2011 ­2015) t nh Khánh Hòa;

ứ ủ ố ủ ướ ủ ề ng Chính ph  v ổ ỉ ử ụ ệ ố ỉ Căn c  Công văn s  1927/TTg­KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 c a Th  t ấ ấ vi c phân b  ch  tiêu s  d ng đ t c p qu c gia cho t nh Khánh Hòa;

ủ ư ố  s  29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B  tr ườ ộ ng B  Tài  ử ụ ộ ưở ạ ế ệ ậ ế ề ấ ỉ ứ Căn c  Thông t nguyên và Môi tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t; ị ng quy đ nh chi ti

ộ ủ ấ ế ố ả ẩ ử ụ ế ạ ạ ứ ử ng v  k t qu  th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s ề ế ấ ỳ ố ỉ ề ủ ỉ Căn c  Thông báo s  92/TB­BTNMT ngày 25 tháng 05 năm 2017 c a B  Tài nguyên và Môi  ị ườ tr ụ d ng đ t k  cu i (2016 ­ 2020) c a t nh Khánh Hòa;

ố ờ ủ Ủ ộ ồ ế ẩ ỉ  ­ Ngân sách H i đ ng ủ ộ ồ ố ỉ ế ể ả ạ ỉ Xét T  trình s  5375/TTr­UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 c a  y ban nhân dân t nh; Báo cáo  th m tra s  55/BC­HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t ậ ủ nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh,

Ế Ị QUY T NGH :

ế ạ ề ỉ

ấ ế ớ ạ ủ ỉ ỳ ố ủ ế ữ ộ

ử ụ   ề ử ụ Đi u 1. Thông qua đi u ch nh Quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng ư ấ đ t 05 năm k  cu i (2016 ­ 2020) c a t nh Khánh Hòa v i nh ng n i dung ch  y u nh   sau:

ấ ế ạ ấ ử ụ ơ ấ ề ạ ỉ

ệ 1. Di n tích, c  c u các lo i đ t trong đi u ch nh Quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020  ư nh  sau:

ử ụ ệ ạ ỉ ệ ề ạ ỉ STT Ch  tiêu s  d ng đ t ấ Hi n tr ng năm Hi n tr ng năm 2015Đi u ch nh

2015

T ng sổ Di nệ   tích (ha) C  c uơ ấ   (%) ệ Di n tích (ha) C  c uơ ấ   ố (%)

ấ ỉ C p t nh   C pấ   ị xác đ nh,   ố   qu c gia xác đ nhị   phân bổ  bổ sung  (ha) (ha)

(8) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) =  (5)+(6)

ổ T ng DTTN (1+2+3) 513.780 100,0 513.779 862 514.641 100,0

ệ ấ 1 Đ t nông nghi p 336.510 65,50 332.463 3.191 335.654 65,22

Trong đó:

ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa 25.558 4,97 20.683 20.683 4,02

18.348 3,57 16.301 16.301 3,17 ồ Trong đó: Đ t chuyên  tr ng lúa n ấ ướ c

1.2 34.511 6,72 33.006 33.006 6,41 Đ tấ  trồng cây hàng  năm khác

ấ ồ 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm 40.816 7,94 37.450 37.450 7,28

ấ ừ ộ 1.4 Đ t r ng phòng h 100.120 19,49 111.493 111.493 21,66

ặ ụ ấ ừ 1.5 Đ t r ng đ c d ng 18.199 3,54 18.707 18.707 3,63

ấ ừ ả ấ 1.6 Đ t r ng s n xu t 108.973 21,21 108.000 108.000 20,99

ủ ồ 1.7 6.860 1,34 3.000 2.019 5.019 0,98 ấ Đ t nuôi tr ng th y  s nả

ấ ố 1.8 Đ t làm mu i 1.022 0,20 510 200 710 0,14

2 Đ t phấ i nông nghi pệ 99.419 19,35 115.635 115.635 22,47

Trong đó:

ấ ố 2.1 Đ t qu c phòng 14.349 2,79 20.816 20.816 4,04

1.409 0,27 1.544 1.544 0,30 ấ 2.2 Đ t an ninh

ệ ấ 231 0,04 895 895 0,17 2.3 Đ t khu công nghi p

ấ ụ ệ 239 0,05 495 495 0,10 2.4 Đ t c m công nghi p

ươ ị ạ ng m i, d ch 2.005 0,39 5.888 5.888 1,14 2.5 ấ Đ t th vụ

ấ ơ ở 1.530 0,30 1.767 1.767 0,34 2.6 Đ t c  s  SX phi nông  nghi pệ

ạ 49 0,01 136 136 0,03 2.7 ả ấ ử ụ Đ t s  d ng cho ho t  ộ đ ng khoáng s n

ể ấ 2.8 Đ t phát tri n h  t ạ ầng 13.602 2,65 19.937 1.116 21.053 4,09

Trong đó:

ấ ơ ở ­ Đ t c  s  văn hóa 51 0,01 302 302 0,06

ế ấ ơ ở ­ Đ t c  s  y t 112 0,02 188 188 0,04

ấ ơ ở ụ 633 0,12 903 903 0,18 ­ Đ t c  s  giáo d c­ đào t oạ

327 0,06 1.366 1.366 0,27 ể ấ ơ ở ể ụ ­ Đ t c  s  th  d c­ th  thao

2.9 128 0,02 990 990 0,19 ấ Đ t có di tích, danh  th ngắ

ử 2.10 108 0,02 321 321 0,06 ấ   ả ấ Đ t bãi th i, x  lý ch t th iả

ấ ở ạ 2.11 Đ t t i nông thôn 4.198 0,82 4.238 4.238 0,82

ấ ở ạ 2.12 Đ t t ị i đô th 2.212 0,43 3.934 3.934 0,76

ụ ở ơ ấ 2.13 Đ t XD tr  s  c  quan 135 0,03 264 264 0,05

2.14 29 0,01 89 89 0,02 ụ ở ự ấ Đ t xây d ng tr  s   ệ ủ ổ ứ ự  ch c s  nghi p c a t

291 291 0,06 ấ ơ ở 2.15 Đ t c  s  tôn giáo 283 0,06

ấ 2.16 1.049 0,20 1.487 1.487 0,29 ị Đ t làm nghĩa trang,  ễ nghĩa đ a, nhà tang l

3 77.851 15,15 65.681 ­2.329 63.352 12,31 ư ử ụ   ấ Đ t ch a s  d ng (còn l i)ạ

ấ ế 4 Đ t khu kinh t * 150.000 29,20 150.000 150.000 29,15

ấ ị 5 Đ t đô th * 54.785 10,66 51.090 33.402 84.492 16,42

ổ ợ ệ ổ ự Ghi chú: (*) không t ng h p kh i tính t ng di n tích t nhiên.

ệ ỳ ố ạ ấ ử ụ ơ ấ ế ạ ấ

ư 2. Di n tích, c  c u các lo i đ t trong K  ho ch s  d ng đ t 05 năm k  cu i (2016 ­ 2020) nh   sau:

ơ ị Đ n v  tính: ha

ử STT ế ạ ỉ ụ Ch  tiêu s ấ d ng đ t Năm  2016 Năm  Năm  Năm  Các năm k  ho ch 2019 2018 2017 Năm  2020 T ngổ   ệ di n tích ế đ n năm 2020

Di nệ   tích  qu cố   gia  phân  bổ

Di nệ   tích  c pấ   t nhỉ   xác  ị đ nh, xác  định  bổ  sung

(1) (2) (3) (4) (5)=3+4) (6) (7) (8) (9) (10)

513.779 862 514.641513.780 514.160 514.160 514.160 514.641 Tổng DTTN  (1+2+3)

332.463 3.191 335.654336.094 334.460 334.163 335.224 335.654 1 ấ Đ t nông  nghi pệ

Trong đó:

20.683 20.683 25.535 25.109 24.160 22.865 20.683 1.1 ấ ồ Đ t tr ng  lúa

Trong đó:

16.301 16.301 18.328 18.104 18.054 17.401 16.301

ấ Đ t chuyên  ồ tr ng lúa  cướ n

1.2 33.006 33.006 34.468 34.082 33.722 33.772 33.006 ấ ồ Đ t tr ng  cây hàng  năm

1.3 37.450 37.450 40.759 40.194 39.846 38.863 37.450 ấ ồ Đ t tr ng  cây lâu năm

1.4 111.493 111.493100.114 100.241 102.291 106.260 111.493 ấ ừ Đ t r ng  phòng hộ

1.5 18.707 18.707 18.199 18.254 18.404 18.459 18.707 ấ ừ Đ t r ng  ặ ụ đ c d ng

1.6 108.000 108.000108.719 108.530 108.238 107.931 108.000 ấ ừ Đ t r ng  ấ ả s n xu t

1.7 3.000 2.019 5.019 6.818 6.524 5.985 5.672 5.019 ủ   ấ Đ t NT th y s nả

1.8 510 200 710 1.022 1.003 936 820 710 ấ Đ t làm  mu iố

ấ 2 115.635 115.635 99.866 103.551 106.277 109.410 115.635 Đ t phi  nông nghi pệ

Trong đó:

ố 2.1 20.816 20.816 14.213 13.933 20.191 20.844 20.816 ấ Đ t qu c  phòng

ấ 2.2 Đ t an ninh 1.544 1.544 1.409 1.447 1.477 1.499 1.544

ấ 2.3 895 895 231 324 462 662 895 Đ t khu  công nghi pệ

2.4 495 495 239 386 405 445 495 ấ ụ Đ t c m  công nghi pệ

2.5 5.888 5.888 2.180 3.374 3.900 4.382 5.888 ụ ấ Đ t TM,  ị d ch v

1.767 1.767 1.534 1.617 1.306 1.492 1.767 2.6 ấ ơ ở Đ t c  s   ấ ả s n xu t phi  nông nghi pệ

136 136 49 51 52 74 136 2.7

ấ ử ụ   Đ t s  d ng cho ho t ạ ộ đ ng khoáng s nả

19.937 1.116 21.053 13.903 15.503 17.310 18.251 21.053 2.8 ấ Đ t phát  ạ ể tri n h   t ngầ

990 128 133 448 504 990 990 2.9 Đ t có di  tích, danh  th ngắ

ấ 321 117 178 226 261 321 321 2.10 ử Đ t BT, x   ả ấ lý ch t th i

t 4.238 4.238 4.249 4.370 4.463 4.526 4.238 2.11 ấ ở ạ i  Đ t  nông thôn

ấ ở ạ t i đô 3.934 3.934 2.243 2.645 2.940 3.021 3.934 2.12 Đ t  thị

264 264 145 154 186 205 264 2.13 ụ ấ Đ t XD tr   ở ơ s  c  quan

89 89 36 46 52 73 89 2.14

ấ Đ t xây  ụ ở ự d ng tr  s   ủ ổ ứ  ch c  c a t ệ ự s  nghi p

291 291 284 294 292 291 291 2.15 ấ ơ ở Đ t c  s   tôn giáo

1.487 1.487 1.049 1.208 1.285 1.411 1.487 2.16 ỏ Đ t làm NT,  NĐ, nhà tang  ễ l , nhà h a  táng

3 65.681 ­2.329 63.352 77.820 76.149 73.720 69.526 63.352

ư ấ Đ t ch a  ử ụ s  d ng i)ạ (còn l

ấ 4 150.000 150.000150.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đ t khu  kinh t *ế

ấ ị 5 Đ t đô th * 51.090 33.402 84.492 54.785 54.863 54.863 54.863 84.492

ổ ợ ệ ổ ự Ghi chú: (*) không t ng h p kh i tính t ng di n tích t nhiên.

ệ ế ử ụ ự ế ả ạ ấ ­ Năm 2016: là k t qu  đã th c hi n k  ho ch s  d ng đ t năm 2016.

Ủ ỉ Giao  y ban nhân dân t nh: Đi u 2.ề

ấ ế ệ ề ạ ỉ ỳ ố ử ụ ủ ấ ạ ỉ ế ử ụ 1. Trình Chính ph  xem xét phê duy t đi u ch nh Quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k   ho ch s  d ng đ t 05 năm k  cu i (2016 ­ 2020) t nh Khánh Hòa.

ấ ớ ế ạ ố ệ ố ở i các huy n, th  xã, thành ph , các s , ử ụ ổ ơ ệ ử ỉ ạ 2. Công b  công khai quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t t ị ban, ngành, các đ n v  có liên quan và trên C ng thông tin đi n t ị  t nh Khánh Hòa.

ể ượ ạ ạ ng án quy ho ch, k ế ho ch s  d ng đ t đã đ ử ụ ử ụ c phê  ị ươ ấ ự ả ệ ả ấ ấ ụ ệ ệ ằ ả ố ậ 3. Tri n khai th c hi n theo đúng ph duy t, nh m đ m b o tính th ng nh t, liên t c trong vi c qu n lý, s  d ng đ t theo quy đ nh  ủ c a pháp lu t.

ể ệ ệ ấ ạ ng ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t; kiên quy t  ườ ạ ử ụ ế ấ ề ế ạ ạ ạ ợ ự ng h p vi ph m quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t đã đ ử ụ ế ẩ ượ ấ c c p có th m quy n ườ 4. Tăng c ử x  lý các tr phê duy t.ệ

ườ ổ ứ ệ c a các t ọ ố ng kêu g i v n đ u t ể ầ ư ủ ộ ế ướ ể ự c đ  th c hi n  ử ụ ụ ế ế ấ ạ 5. Tăng c các m c tiêu phát tri n kinh t ch c, cá nhân trong và ngoài n ạ  ­ xã h i có liên quan đ n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t.

ự ể ế ạ ạ ệ 6. Ưu tiên đ u t ầ ư ậ ượ ấ ụ d ng đ t đã đ ử ọ  t p trung cho các công trình, d  án tr ng đi m theo quy ho ch, k  ho ch s   c duy t.

ộ ố ả ồ ố ấ i đa các ngu n v n cho s n xu t và xây d ng c  s  h  t ng t ệ ố ố ự ự ơ ở ạ ầ ầ ư ủ ướ  c a n ừ ố c ngoài, v n t v n ngân sách,  ủ  có c a ế ử ụ ể ự ế ệ ấ ạ 7. Huy đ ng t ố ố ủ v n c a các doanh nghi p, v n liên doanh liên k t, v n đ u t ạ Nhân dân đ  th c hi n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t.

ư ể ệ ướ ệ ệ ạ 8. Có chính sách  u tiên phát tri n nông nghi p theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa.

ườ ự ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh, các T  đ i ộ ồ ỉ ộ ồ ỉ ộ ồ ỉ ệ ỉ ể ự ạ Th ộ ồ ế ị ổ ạ Đi u 3.ề ệ ể bi u H i đ ng nhân dân t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n  Ngh  quy t này.

ị ượ ộ ồ ệ ỳ ỉ ỳ c H i đ ng nhân dân t nh Khánh Hòa Khóa VI nhi m k  2016 ­ 2021, K ứ ế Ngh  quy t này đã đ ọ h p th  4 thông qua./.

Ủ Ị CH  T CH

ố ộ

ng v  Qu c h i;

ườ

ng;

ườ

ễ ấ Nguy n T n Tuân

ư

ậ ơ N i nh n: ườ Ủ ­  y ban Th ­ Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ­ B  Tài nguyên và Môi tr ụ ỉ ủ ng v  T nh  y; ­ Ban Th ạ ­ Đoàn ĐBQH, đ i bi u HĐND t nh; ­ UBND t nh, UBMTTQVN t nh; ­ VP.Tỉnh  y, các ban Đ ng; ỉ ỉ ­ VP.HĐND t nh, VP.UBND t nh; ể ­ Các s , ban, ngành, đoàn th ; ố ị ­ HĐND, UBND các huy n, th  xã, thành ph ; ­ L u: VT, KN.