Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 31 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 02/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ế Ộ Ộ Ẩ ƯỜ Ề Ả Ử Ụ Ệ Ả NG, Đ ÁN B O V MÔI TR Ế Ừ Ế Ị Ị Ộ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M Đ NH ƯỜ NG CHI BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR Ỉ TI T TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU
Ộ Ồ Ỉ
Ừ Ề Ầ Ỳ Ọ Ứ Ế H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU Ấ KHÓA VII, K H P CHUYÊN Đ L N TH NH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 26 tháng 3 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ị ị ứ ủ ủ ế ượ ị ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ườ ườ ạ ạ ề ố Căn c Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v quy ế ả ệ ho ch b o v môi tr ng và k ả ệ ho ch b o v môi tr ng, đánh giá môi tr ng;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ố ậ ả ệ ườ Căn c Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;
ư ố ủ s 26/2015/TTBTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 c a B Tài nguyên và Môi ề ề ề ả ệ ả ệ ườ ườ ế ả ơ ị ứ Căn c Thông t ng quy đ nh v đ án b o v môi tr tr ộ ườ t, đ án b o v môi tr ng đ n gi n; ng chi ti
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
ố ờ ỉ ị ị ủ Ủ ả ử ụ ứ ế ộ ườ ế ị ng chi ti ẩ t; phí th m đ nh ph ổ ườ ề ươ ng án c i t o và ph c h i môi tr ả ạ ỉ ủ ế ế ả ườ ng và ph ẩ ạ ỳ ọ ừ ộ ồ ể ề ệ ề Xét T trình s 1600/TTrUBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ị ế ộ ẩ ộ ị ngh ban hành Ngh quy t quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh ả ệ ươ ng báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, đ án b o v môi tr ị ụ ồ ả ạ ườ ụ ồ ng b sung trên đ a án c i t o, ph c h i môi tr ậ ủ ế bàn t nh Th a Thiên Hu ; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n c a ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ẩ
ử ụ ị ế ớ ề ế ỉ ộ ị Quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh báo cáo đánh giá ừ t trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu v i các ộ ế ộ ườ ệ ả ng, đ án b o v môi tr ả ng chi ti ư ị Đi u 1.ề ườ tác đ ng môi tr ộ n i dung nh sau:
ộ ố ượ ẩ ẩ ch c, cá nhân có yêu c u c quan nhà n ườ ộ ướ ng chi ti ề c có th m quy n th m ề ẩ ế thu c th m quy n t ầ ơ ệ ả ng, đ án b o v môi tr ừ ế ị ề ỉ ổ ứ ng n p phí: Các t 1. Đ i t ườ ộ ị đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ế ệ ủ Ủ quy t đ nh, phê duy t c a y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu .
ứ 2. M c thu phí:
ụ ể ứ a) M c thu phí c th :
ự ứ ố ớ ổ ỷ ồ ố ầ ư (t đ ng) TT T ng v n đ u t
1 D án có v n đ u t 2 D án có v n đ u t 3 D án có v n đ u t 4 D án có v n đ u t 5 D án có v n đ u t 6 D án có v n đ u t ợ ≤ 20 ế > 20 đ n ≤ 50 ế > 50 đ n ≤ 100 ế > 100 đ n ≤ 200 ế > 200 đ n ≤ 500 > 500 ạ M c thu phí đ i v i các d án (đ ngồ ) 5.800.000 8.500.000 10.300.000 15.500.000 17.500.000 20.500.000 ườ ệ ề ườ ả ng; đ án b o v môi tr ng chi ầ ư ố ự ầ ư ố ự ầ ư ố ự ầ ư ố ự ầ ư ố ự ầ ư ố ự ị ẩ ườ ng h p th m đ nh l ằ ứ i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ể ứ ạ b) Tr ế ti t có m c thu b ng 50% m c thu phí t ộ i bi u trên.
ơ 3. C quan thu phí:
ụ ệ ườ ộ ở ườ ả Chi c c B o v môi tr ng thu c S Tài nguyên và Môi tr ng.
ả ế ệ ỉ ừ Ban Qu n lý Khu kinh t ế , công nghi p t nh Th a Thiên Hu .
ử ụ ế ộ ả ộ : 4. Ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí
ộ ệ ự ệ ả ị ạ ị ư ố ủ ố ị i Ngh đ nh s 120/2016/NĐ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 ủ ộ ử ụ Vi c thu, n p, qu n lý và s d ng phí th c hi n theo quy đ nh t ủ CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph , Thông t năm 2016 c a B Tài chính.
ạ ộ ể ả ộ i 90% đ chi tr cho các ho t đ ng thu phí, 10% n p vào ngân sách ượ ể ạ c đ l ị ướ ơ C quan thu phí đ nhà n c theo quy đ nh.
ị ế ử ụ ả ị ế quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí ế ộ ị ạ i Ngh quy t s 7g/2009/NQCĐHĐND ngày t ề ề ộ ế ố ổ ộ ố ạ ộ ồ ủ ệ ỉ ườ ự ộ ứ ề Ngh quy t này thay th Đi u 2. ườ ộ ị ẩ ng th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ỉ 09 tháng 4 năm 2009 c a H i đ ng nhân dân t nh v đi u ch nh, b sung m t s lo i phí và l phí thu c lĩnh v c tài nguyên và môi tr ng.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
Ủ ự ể ệ ế ỉ ị 1. Giao y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ườ ộ ồ ự ể ố ườ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ự Ủ ỉ ụ ạ ể t Nam t nh ị ố ợ ị ượ ự ế ề ệ ạ 2. Giao Th ặ ậ ớ ỉ ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ệ giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo nhi m v , quy n h n đã đ ổ ạ ổ ệ ng tr c y ban M t tr n T qu c Vi ậ ệ c pháp lu t quy đ nh.
ị ượ ừ ộ ồ ỳ ọ ỉ ề c H i đ ng nhân dân t nh Th a Thiên Hu khóa VII, k h p chuyên đ ế ệ ự ể ừ ngày 10 tháng 4 năm ế Ngh quy t này đã đ ứ ấ ầ l n th nh t thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2017 và có hi u l c k t 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ư Lê Tr ng L u