YOMEDIA

ADSENSE
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND Tỉnh Bến Tre
60
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ban hành về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND Tỉnh Bến Tre
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 03/2017/NQ-HĐND Bến Tre, ngày 18 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2016-2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Xét Tờ trình số 2571/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020, với tổng vốn đầu tư là 7.694,705 tỷ đồng (bảy nghìn sáu trăm chín mươi bốn tỷ, bảy trăm lẻ năm triệu đồng). Trong đó: 1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 5.985,39 tỷ đồng, bao gồm: a) Phân bổ chi tiết 5.386,851 tỷ đồng (90%): - Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ 1.928,601 tỷ đồng; - Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 452,25 tỷ đồng; - Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 3.006 tỷ đồng. b) Dự phòng chưa phân bổ 598,539 tỷ đồng (10%). 2. Dự kiến tăng thu nguồn vốn xổ xổ số kiến thiết và tạm ứng nguồn vốn tồn ngân của Kho bạc nhà nước 1.635 tỷ đồng, bao gồm: - Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết 1.335 tỷ đồng; - Tạm ứng nguồn vốn tồn ngân của Kho bạc nhà nước 300 tỷ đồng. - Dự kiến nội dung chi: Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Phú Thuận; trả nợ vay thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn; lồng ghép hỗ trợ Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và quyết toán, tất toán các dự án hoàn thành. 3. Dự kiến tăng thu nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 74,315 tỷ đồng, để chi giải phóng mặt bằng dự án Kho đạn Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; dự án đầu tư xây dựng Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh. (Chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 theo các Phụ lục đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện
- 1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của Trung ương; hoặc cần điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức vốn bố trí của từng dự án cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thỏa thuận với Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định; Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo lại với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh: a) Căn cứ Nghị quyết này, xây dựng Kế hoạch đầu tư công hàng năm trình Hội đồng nhân dân tỉnh; b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua; c) Tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./. CHỦ TỊCH Võ Thành Hạo
- PHỤ LỤC I KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016- 2020 TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Lũy kế vốn bố trí Giai đoạn 2016-2020 Quyết định đầu tư đến hết năm 2015 Đầu tư giai đoạn 2016- Kế hoạch 2016 Kế hoạch 2017 TMĐT Trong đó: 2020 Ph Số Danh Địa Thời ân Năng quyết Trong đó: Trong đó: Trong đó: Trong đó: Trong đó: Ghi mục điể gian TT loại lực định Tổng dự m KC- Tổng Tổng Tổng Tổng chú dự thiết kế ngày, số (tất Cân Cân Cân Cân Cân án XD HT số (tất đối địa số (tất đối địa Tăng số (tất Tăng số (tất án tháng, cả các đối địa Sử đối địa Sử đối địa cả các Sử cả các Sử thu cả các thu cả các Sử năm nguồn phươn dụn nguồn phươn dụng nguồn phươn dụng sử nguồn phươn dụn sử nguồn phươn dụng ban vốn) g theo g g theo g theo g theo g g theo đất vốn) đất dụng vốn) dụng vốn) đất hành tiêu đất vốn) tiêu tiêu tiêu đất tiêu đất đất chí chí chí chí chí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 23 TỔN G 8.550. 5.189. 1.242. 1.104. 2.721. 2.142. 503. 74.3 469.4 351.0 84. 34.3 486.1 386.10 100. CỘN 357 350 076 239 050 742 993 15 65 00 150 15 00 0 000 G DỰ PHÒ NG 214.1 51.7 A NGÂ 41 43 N SÁC H PHÂ N BỔ CHI TIẾT 8.550 5.189 1.242. 1.104. 2.664. 1.928. 452. 74.3 469.4 351.0 84. 34.3 486.1 386.10 100. B 90% - - .357 .350 076 239 829 601 250 15 65 00 150 15 00 0 000 THỰ C HIỆN DỰ ÁN CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CÁC DỰ ÁN ODA VÀ VỐN ĐỐI ỨNG 1.517 199.5 101.52 74.82 I - - - - - - - - - - 2.500 2.500 - NGÂ .661 89 5 5 N SÁC H TỈNH CHO DỰ ÁN ODA THE O CƠ CẤU Dự án tăng cườn g QL 1236/ đất QĐ- đai To hệ 2017 BTNM 35.68 13.45 1 và cơ B àn thống - 5.402 5.402 T 4 5 sở tỉnh dữ liệu 2022 30/5/2 dữ 016 liệu đất đai (VIL G) 2 Xây B Ba Tiểu 2016 1039/ 310.4 38.83 29.674 29.67 2.500 2.500 dựng tri hợp - QĐ- 51 4 4 cơ UB
- sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho ngườ i dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằ m thích ứng với biến đổi 9/5/20 phần 2020 khí 16 hậu (thuộ c Hợp phần III, Dự án “Chố ng chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long ”, vay vốn WB) Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt 01/NQ Nam - - 2016 TP Tiểu dự HĐND 1.023 145.0 37.44 3 Tiểu B - 37.449 BT án ngày .000 00 9 dự 2020 24/3/2 án 017 thàn h phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre 4 Đối B Bìn Trồng 2016 1970/ 148.5 2.300 29.000 2.300 ứng h rừng - QĐ- 26 vốn Đại ngập 2020 UBND các , mặn ngày dự Ba 05/10/ án Tri, 2015; thuộc Th 2276/ Chư ạnh QĐ- ơng Ph UBND trình ú ngày MTQ 29/10/ G 2015; Biến 1971/ đổi QĐ- khí UBND hậu ngày
- và tăng trưở ng 05/10/ xanh 2015 - SPR CC LĨNH VỰC CÔN 3.437 3.098 704.04 704.0 197.99 197.9 31.43 31.43 41.00 II - - - - - 41.000 - G .662 .413 9 49 9 99 0 0 0 NGH IỆP Dự án chuy ển tiếp hoàn thàn 978.1 884.8 704.04 704.0 67.99 31.43 31.43 26.00 a) h - -67.999 - - - - 26.000 - 77 77 9 49 9 0 0 0 tron g giai đoạn 2016 - 2020 Dự án hoàn 45.17 45.17 33.00 33.00 11.83 11.83 10.00 10.00 a.1) thàn - - - - - - 1.830 1.830 6 6 0 0 0 0 0 0 h năm 2016 Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ Ch 01/QĐ 2012 thốn âu 5000m -SKH 45.17 45.17 33.00 11.83 10.00 10.00 1 C - 33.000 11.830 1.830 1.830 g Th 3/ngày 06/01/ 6 6 0 0 0 0 2014 thoát ành 11 nước thải Khu công nghiệ p Giao Long Dự án chuy ển tiếp 933.0 839.7 671.0 671.0 56.16 56.16 21.43 21.43 24.17 24.17 a.2) hoàn - - - - - - 01 01 49 49 9 9 0 0 0 0 thàn h sau năm 2016 Dự án HTC 1423/ Ch S 2011 QĐ- âu 326.2 293.6 270.58 270.5 20.03 12.00 1 Khu A 68 ha - UB 20.039 6.300 6.300 12.000 Th 89 60 8 88 9 0 Công 2015 16/8/1 ành nghiệ 3 p An Hiệp Dự án CSH T Khu Ch 588/Q Công 2008 âu 7,344 Đ-UB 436.9 393.2 272.71 272.7 21.13 11.13 11.13 10.00 2 nghiệ A - 21.130 10.000 Th ha 30/3/1 40 46 5 15 0 0 0 0 p 2012 ành 2 Giao Long (giai đoạn 2) 3 Dự A Ch 72 ha 2007 915/Q 169.7 152.7 127.74 127.7 15.000 15.00 4.000 4.000 2.170 2.170
- án CSH T Khu nhà ở công nhân và tái âu Đ-UB - định Th 12/06/ 72 95 6 46 0 2011 cư ành 07 phục vụ Khu Công nghiệ p Giao Long Dự án khởi công mới tron 2.459. 2.213. 130.00 130.0 15.00 b) 15.000 g 485 537 0 00 0 giai đoạn 2016 - 2020 CSH T 05/NQ Khu - Công Bìn 2016 HĐND 2.127. 1.914 100.00 100.0 1 nghiệ A h 231 ha - ngày 000 .300 0 00 p Đại 2020 3/8/20 Phú 16 Thuậ n Đầu tư xây dựng kết cấu hạ 433/H tầng ĐND- Cụm Giồ 2016 CTHĐ công ng 332.4 299.2 30.00 15.00 2 B 42 ha - ND 30.000 15.000 nghiệ Trô 85 37 0 0 2020 ngày p, m 28/7/2 tiểu 016 thủ công nghiệ p Phon g Nẫm LĨNH VỰC NÔN G 717.6 219.7 172.07 80.54 223.15 70.78 17.79 17.79 16.50 III NGH 16.500 21 88 2 3 2 9 1 1 0 IỆP & PTN T Dự án chuy ển tiếp hoàn thàn 717.6 219.7 172.07 80.54 223.15 70.78 17.79 17.79 16.50 a) h 16.500 21 88 2 3 2 9 1 1 0 tron g giai đoạn 2016 - 2020 1 Trun C Ch 26.361 2014 1995/ 32.71 32.71 26.000 26.00 5.470 5.470 5470 5.470 g âu m2 - QĐ- 3 3 0 tâm Th 2016 UBND Nông ành 30/10/ nghiệ 2013 p ứng dụng
- công nghệ cao tỉnh Bến Tre Kè sông Bến Tre 2149/ phía 2007 QĐ- xã TP 4,470 85.01 76.51 50.70 25.00 11.13 11.13 10.00 2 B - UB 50.700 25.000 10.000 Mỹ BT km 1 0 0 0 9 9 0 2010 01/10/ Thạn 2010 h An (giai đoạn 2) Dự án Nâng cao chất lượn g, an toàn sản phẩ các m huy 414/Q 2009 nông ện, 2,1 Đ-BNN 71.34 3 C - 1.882 70.000 1.182 1.182 1.182 1.182 nghiệ thà km2 28/02/ 8 2015 p và nh 2013 chươ phố ng trình Khí sinh học (dự án Qsea p) Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với 1994/ Th 9,926 bảo 2013 QĐ- ạnh km 59.86 30.00 4 vệ B - UB 25.372 3.843 6.500 6.500 6.500 6.500 Ph đường; 6 0 rừng 2017 30/10/ ú 04 cầu xã 13 Thạn h Phon g, huyệ n Thạn h Phú Khu neo đậu tránh trú 2314/ bão QĐ- 2016 tàu Ba UBND 253.2 63.28 170.00 17.63 7 B 600cv - cá Tri ngày 82 2 0 7 2020 kết 30/10/ hợp 2015 cảng cá Ba Tri Hệ Mỏ thốn Cà 132/H g y ĐND- 2017 thủy Na 35.800 TH 215.4 15.40 15.00 9 B - 15.000 lợi m, ha ngày 01 1 0 2020 Nam Th 20/3/2 Bến ạnh 017 Tre phú IV KHO 72.22 65.00 - - - -50.003 50.00 - 5.503 5.503 - 10.50 10.500 - A 2 0 3 0 HỌC CÔN G
- NGH Ệ- THÔ NG TIN TRU YỀN THÔ NG Dự án chuy ển tiếp 11.22 10.10 a) sang 9.703 9.703 5.503 5.503 3.000 3.000 5 3 giai đoạn 2016 - 2020 Nâng cấp hệ thốn g mạn g, trang thiết bị máy vi tính Nâng 1706/ tại cấp hệ 2015 QĐ- TP 1 Văn C thống - UB 3.500 3.150 2.803 2.803 2.803 2.803 BT phòn dữ liệu 2017 27/8/2 g CNTT 015 Tỉnh ủy, các ban đảng tỉnh, các huyệ n ủy và thàn h ủy Nâng cấp Trun g Nâng 1718/ tâm cấp hệ 2016 QĐ- tích TP 2 C thống - UB 7.725 6.953 6.900 6.900 2.700 2.700 3.000 3.000 hợp BT dữ liệu 2018 01/9/2 dữ CNTT 015 liệu tỉnh Bến Tre Dự án khởi công mới tron 60.99 54.89 40.30 b) 40.300 7.500 7.500 g 7 7 0 giai đoạn 2016 - 2020 Khu ứng dụng công nghệ sinh học Ch Mở 2018 Cái ợ 30.00 27.00 13.00 1 C rộng - 13.000 Mơn, Lác 0 0 0 0,5ha 2020 huyệ h n Chợ Lách (giai đoạn 2) 2 Ứng C TP Hệ 2016 2590/ 25.00 22.50 22.000 22.00 5.000 5.000 dụng BT thống - QĐ- 0 0 0 công trang UB
- nghệ thôn g tin trong hoạt động của thiết bị 31/10/ 2018 các CNTT 2016 cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thốn g thôn Hệ 2569/ g tin thống 2016 QĐ- phục TP 3 C trang - UB 5.997 5.397 5.300 5.300 2.500 2.500 vụ BT thiết bị 2020 28/10/ chỉ CNTT 2016 đạo, điều hành của Thư ờng trực UBN D tỉnh GIÁ O 1.172. 719.9 154.30 154.3 416.86 394.8 106.6 106.6 77.00 V DỤC 77.000 295 09 6 06 6 66 00 00 0 ĐÀO TẠO Dự án chuy ển tiếp 828.2 567.0 154.30 154.3 288.86 266.8 106.6 106.6 77.00 a) sang 77.000 41 09 6 06 6 66 00 00 0 giai đoạn 2016 - 2020 Trườ ng THP 2046/ T Mỹ 2011 QĐ- Thạn TP 22 67.21 60.49 46.35 1 B - UB 46.352 4.470 4.470 4.470 4.470 h An BT phòng 8 6 2 2015 19/10/ (Lạc 2012 Long Quân ) Trườ ng 934/Q 2011 Cao TP 4200 Đ-UB 184.9 166.4 37.33 18.66 17.00 2 B - 37.330 18.661 1.661 1.661 17.000 Đẳng BT SV 25/4/1 07 16 0 1 0 2015 Bến 1 Tre Trườ ng Quân 2148/ sự - Giồ 2015 QĐ- Bộ ng 62.430 202.5 40.00 20.00 20.00 15.50 15.50 3 B - UB 20.000 20.000 Chỉ Trô m2 36 0 0 0 0 0 2019 24/10/ huy m 2014 Quân sự tỉnh 4 Trườ C Bì 630 HS 2015 171/Q 46.06 24.00 9.000 9.000 32.000 24.00 11.48 11.48 ng nh - Đ-UB 8 0 0 8 8 THC Đại 2019 24/01/ S 2014 Huỳn h Tấn Phát, huyệ n Bình
- Đại Trườ ng THP T Chợ Lách 1769/ A Ch 2015 QĐ- (THP ợ 1.410 23.16 22.56 21.33 11.33 11.33 10.00 5 C - UB 1.225 1.225 21.337 10.000 T Lác m2 5 2 7 7 7 0 2017 03/9/2 Trần h 014 Văn Kiết), huyệ n Chợ Lách Trườ ng THP T 2181/ Thạn Bì 2015 QĐ- h 60.86 54.78 50.00 15.00 15.00 10.00 6 C nh 750 HS - UB 4.450 4.450 50.000 10.000 Phư 9 2 0 0 0 0 Đại 2019 30/10/ ớc, 2014 huyệ n Bình Đại Trườ ng THP T Phan 197/Q 2014 Liêm Ba 1.260 Đ-UB 57.42 46.15 10.24 16.00 11.54 11.54 10.00 7 C - 10.242 16.000 10.000 (THP Tri HS 27/01/ 7 3 2 0 9 9 0 2018 T An 14 Hoà Tây) - Ba Tri Trườ ng THP T An Qui 2723/ Th (Lươ 2012 QĐ- ạnh 51.68 46.51 20.10 13.50 10.00 8 ng C 800 HS - UB 20.105 13.500 7.532 7.532 10.000 Ph 2 4 5 0 0 Thế 2016 10/12/ ú Vinh) 10 - Thạn h Phú Trườ ng THC 2208/ S An 633 2016 QĐ- Ngãi Ba 44.27 31.00 31.00 11.00 11.00 9 B học - UB 39.000 Trun Tri 4 0 0 0 0 sinh 2020 29/10/ g, 2015 huyệ n Ba Tri Trườ ng THP T Phan 2416/ Văn Giồ 2016 QĐ- Trị, ng 11332 35.00 31.50 28.00 10.27 10.27 10.00 10 C - UB 3.321 3.321 28.000 10.000 huyệ Trô m2 0 0 0 4 4 0 2018 18/10/ n m 11 Giồn g Trôm (mở rộng) 11 Trườ C Ch 7.196 2016 2363/ 40.76 36.68 2.281 2.281 33.000 33.00 1.072 1.072 10.00 10.000 ng âu m2 - QĐ- 4 8 0 0 THP Th 2018 UB T ành 12/10/ Nguy 11 ễn Huệ (THP T Phú Túc), huyệ n
- Châu Thàn h Dự án Nâng cấp sửa chữa Trườ ng trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trườ ng Cao đẳng Nâng 324/Q Bến 2016 TP cấp, Đ-SXD 14.33 12 Tre C - 6.898 12.898 6.898 5.717 5.717 BT sửa 30/10/ 1 để 2018 chữa 15 thàn h lập Trun g tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thàn h phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre Dự án khởi công mới tron 344.0 152.9 128.00 128.0 b) g 54 00 0 00 giai đoạn 2016 - 2020 Trườ ng THP T Chuy Th ên 2258/ ành Bến 2017 QĐ- phố 1.446 35.69 10.00 10.00 1 Tre C - UB 10.000 Bế m2 6 0 0 (giai 2019 29/9/2 n đoạn 016 Tre 2: đầu tư Ký túc xá) Trườ ng Th THC 2560/ ành S 1738 2017 QĐ- phố 113.0 20.00 20.00 2 Thàn B học - UB 20.000 Bế 95 0 0 h sinh 2021 27/10/ n phố 2016 Tre Bến Tre Trườ ng 2019 THC MC 36.00 32.40 15.00 3 C 600hs - 15.000 S N 0 0 0 2021 Tân Hội 4 Trườ C Ba 300hs 2019 24.00 21.60 15.000 15.00 ng Tri - 0 0 0 THC 2021 S
- Tân Mỹ 10 phòng học lý Trườ Th thuyết, ng 2018 ạnh các 21.00 18.90 18.00 5 THC C - 18.000 Ph phòng 0 0 0 S An 2020 ú chức Quy năng và HMP Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa Th trườ ạnh Thạnh ng 2017 Ph phú 114.2 50.00 50.00 6 lớp B - 50.000 ú, 39p; Ba 63 0 0 học 2020 Ba Tri 31p mẫu Tri giáo, tiểu học huyệ n Thạn h Phú, huyệ n Ba Tri QUẢ N LÝ NHÀ NƯỚ C- 1.092. 636.3 134.77 88.46 398.43 389.8 71.51 71.51 77.10 VI 77.100 ĐẢN 366 99 0 2 9 39 7 7 0 G ĐOÀ N THỂ Dự án chuy ển tiếp hoàn thàn 450.0 277.7 134.77 88.46 151.13 151.1 71.51 71.51 64.10 a) - - - - 64.100 - h 25 76 0 2 9 39 7 7 0 sang giai đoạn 2016 - 2020 Nhà làm việc của Th 2528/ Mặt ành Khối 2012 QĐ- trận phố 108.0 108.0 32.47 54.82 23.59 23.59 24.00 1 B nhà 10 - UB 32.475 54.829 24.000 Tổ Bế 26 26 5 9 1 1 0 tầng 2016 28/10/ quốc n 2011 và Tre các Đoàn thể Trun g tâm Ch 211/Q 2012 hành ợ Đ-SXD 13.23 13.23 2 C 498m2 - 8.505 8.505 4.534 4.534 4.534 4.534 chính Lác 29/11/ 0 0 2013 xã h 10 Phú Sơn 3 Trun C Ch 498m3 2012 51/QĐ 16.92 16.92 10.922 10.92 5.290 5.290 5.290 5.290 g ợ - -SKH 6 6 2 tâm Lác 2014 27/9/1 hành h 1 chính xã Hưn g
- Khán h Trun gB Trụ sở 261/Q Bìn 2009 UBN 11.816 Đ-SXD 4 C h - 8.133 8.133 1.600 1.600 4.800 4.800 1.600 1.600 3.200 3.200 D xã m2 30/10/ Đại 2013 Long 2014 Hoà Trụ sở 203/Q Bìn 2014 UBN 57,600 Đ-SXD 5 C h - 8.652 8.652 5.000 5.000 1.600 1.600 1.600 1.600 D xã m2 26/9/2 Đại 2016 Tam 013 Hiệp Trụ sở Ủy 2267/ ban 2014 QĐ- Ba 3.006 6 nhân C - SXD 4.551 3.600 800 800 2.800 2.800 1.600 1.600 1.200 1.200 Tri m2 dân 2016 30/10/ xã 2014 An Đức Trun g tâm chính 1989/ trị Giồ 2011 QĐ- hành ng 68.668 195.0 50.00 10.66 30.00 10.00 10.00 20.00 7 B - UB 50.660 30.000 20.000 chính Trô m2 83 0 0 0 0 0 0 2015 30/10/ huyệ m 2013 n Giồn g Trôm Trụ sở làm Ch 149/Q việc 2014 âu 1.500 Đ-SXD 8 Đội C - 2.000 2.000 2.000 2.000 1.840 1.840 Th m2 8/9/20 nghiệ 2016 ành 15 p vụ Hải quan Khu hành chính huyệ 2162/ Th n 2016 QĐ- ạnh 1.194 26.32 10.40 10.40 9 Thạn C - UB 10.400 5.200 5.200 5.200 5.200 Ph m2 9 0 0 h 2018 30/10/ ú Phú, 2012 tỉnh Bến Tre Hội trườ ng 500 Ch 187/Q 2016 chỗ ợ 500 Đ-SXD 13.17 10 C - 8.800 8.800 8.800 4.676 4.676 3.000 3.000 của Lác chỗ 31/10/ 3 2018 huyệ h 2014 n Chợ Lách Trun g tâm chính trị hành Gi 216/Q chính 670 m2 2016 ồng Đ-SXD 10.97 11 xã C và các - 9.876 9.500 9.500 3.800 3.800 3.000 3.000 Trô 29/10/ 3 Châu HMP 2018 m 2015 Hoà, huyệ n Giồn g Trôm 12 Sửa C TP Sửa 2016 185/Q 1.500 1.500 1.500 1.500 1.500 1.500 chữa BT chữa, - Đ-SXD Trụ nâng 2020 26/9/2 sở cũ cấp 016 Hội Liên hiệp Phụ
- nữ tỉnh Sửa chữa Trụ 2495/ Sửa sở 2014 QĐ- TP chữa, 14.99 14.99 13.00 13 Ủy C - UBND 13.000 1.547 1.547 1.547 1.547 BT nâng 4 4 0 ban 2015 31/12/ cấp nhân 13 dân tỉnh Sửa chữa hội trườ Sửa 22/QĐ ng TP chữa, -SXD 14 lớn C 2016 1.462 1.462 1.447 1.447 1.447 1.447 BT nâng 14/5/1 Ủy cấp 5 ban nhân dân tỉnh Sửa chữa trụ sở làm việc Huyệ 4677/ Ch Sửa n ủy 2015 QĐ- âu chữa, 15 - Ủy C - UBND 4.215 4.215 1.508 1.800 1.800 1.800 1.800 Th nâng ban 2016 30/6/1 ành cấp nhân 4 dân huyệ n Châu Thàn h Đội quản lý thị trườ Mỏ ng số Cà 6 tại y 101/Q huyệ Bắ 01 khối 2014 Đ-SXD 16 n Mỏ C c, nhà, - 6.019 6.019 3.500 3.500 2.438 2.438 2.438 2.438 26/6/2 Cày Ch cấp IV 2016 014 Bắc ợ và Lác huyệ h n Chợ Lách Trụ sở làm việc Trun g Khối tâm 224/Q nhà 01 2013 nước TP Đ-SXD 12.11 17 C trệt 01 - 7.300 4.800 7.300 7.300 3.000 3.000 sạch BT 24/10/ 6 lầu, cấp 2015 và vệ 2013 IV sinh môi trườ ng nông thôn Sửa chữa Nhà văn Sửa 241/Q 2015 hóa TP chữa, Đ-SXD 18 C - 2.643 2.643 2.000 2.000 554 554 554 554 thiếu BT nâng 31/10/ 2016 nhi cấp 2014 tỉnh Bến Tre Dự án khởi công mới 642.3 358.6 247.30 238.7 13.00 b) - - - - - - - - - - 13.000 - giai 41 23 0 00 0 đoạn 2016 - 2020
- Trụ sở UBN D xã 282/Q Thới Bìn 2017 Đ-SXD 1 Thuậ C h 525 m2 - ngày 7.260 6.500 6.500 5.200 2.000 2.000 n, Đại 2020 31/10/ huyệ 2017 n Bình Đại Trụ sở UBN D xã 287/Q An Th 2017 Đ-SXD Nhơn ạnh 2 C 650 m2 - ngày 7.951 7.100 7.100 5.600 2.000 2.000 , Ph 2020 31/10/ huyệ ú 2017 n Thạn h Phú Trụ sở UBN D xã 277/Q Ch Tân 2017 Đ-SXD ợ 3 Thiề C 707 m2 - ngày 6.985 6.200 6.200 4.900 2.000 2.000 Lác ng, 2020 31/10/ h huyệ 2017 n Chợ Lách Trụ sở UBN D xã Ch 107/Q Quới 2017 âu Đ-SXD 4 Sơn, C 02 tầng - 8.988 8.000 8.000 6.400 2.000 2.000 Th 01/6/2 huyệ 2020 ành 016 n Châu Thàn h Dự án đầu tư xây dựng Nhà 2208/ làm 2017 QĐ- TP 279.0 251.0 140.00 140.0 5 việc B 15 tầng - UB 3.000 3.000 BT 00 00 0 00 các 2021 20/9/2 sở, 016 ngàn h tỉnh Bến Tre (6 sở) Trụ sở UBN D xã 2017 Bảo Ba 6 C 456 m2 - 7.687 6.900 6.900 5.500 2.000 2.000 Thạn Tri 2020 h, huyệ n Ba Tri Trụ sở Ủy ban 2017 Ba 7 nhân C 575 m2 - 8.000 7.200 7.200 5.700 Tri dân 2021 xã Mỹ Hòa 8 Cải C TP Sửa 2018 5.500 4.950 4.900 4.900 tạo, BT chữa, - sửa nâng 2020 chữa cấp Trụ sở Ủy ban nhân dân
- tỉnh (giai đoạn 2) Trun g tâm chính trị 2018 MC 299.0 50.00 50.00 9 hành B 1922m2 - 50.000 N 00 0 0 chính 2020 huyệ n Mỏ Cày Nam Văn phòn g Chi cục quản lý thị trườ 2018 ng TP 11.97 10.77 10.50 10 C GPMB - 10.500 tỉnh BT 0 3 0 2020 và Đội cơ động (giai đoạn 1) AN NINH QUỐ 540.5 250.2 76.87 146.70 106.7 40.0 27.00 VII - 76.879 - - 4.500 4.500 - 27.000 - C 30 52 9 0 00 00 0 PHÒ NG Dự án chuy ển tiếp 94.17 93.22 76.87 a) sang 76.879 4.500 4.500 4.500 4.500 0 6 9 giai đoạn 2016 - 2020 Nhà truyề n thốn g lực 87/QĐ 2011 lượn TP 2,718 -UB 36.22 36.22 26.87 1 C - 26.879 2.300 2.300 2.300 2.300 g vũ BT ha 12/01/ 6 6 9 2013 trang 09 nhân dân Bến Tre Doan h trại Ban CHQ S huyệ Sửa 81/QĐ n Mỏ 2013 MC chữa, -UB 57.94 57.00 50.00 2 Cày C - 50.000 2.200 2.200 2.200 2.200 B nâng 02/6/1 4 0 0 Bắc/ 2014 cấp 4 Bộ CHQ S tỉnh Bến Tre Dự án khởi công mới tron 446.3 157.0 142.20 102.2 40.0 27.00 b) 27.000 g 60 26 0 00 00 0 giai đoạn 2016 - 2020 1 Trưn C Th TTB 2016 225/Q 13.80 12.42 12.400 12.40 5.000 5.000 g bày ành - Đ-SXD 4 4 0 nội phố 2018 7/10/2
- thất - Nhà truyề n thốn g lực Bế lượn n 016 g vũ Tre trang nhân dân Bến Tre Dự án đầu tư xây 2618/ dựng 2017 QĐ- Ba 726,96 33.27 29.94 29.00 2 Trụ C - UB 29.000 4.500 4.500 Tri m2 0 3 0 sở 2019 31/10/ Hải 2016 đội II biên phòn g Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân các 2619/ sự huy 2017 QĐ- và ện, 21 trụ 25.52 22.97 22.00 3 C - UB 22.000 4.000 4.000 nhà thà sở 8 5 0 2019 31/10/ ở nh 2016 Dân phố quân xã, phườ ng, thị trấn Doan h trại PCC C cứu Khối 2582/ nạn Ch nhà 2017 QĐ- cứu âu 19.97 17.98 17.00 4 C chính 3 - UB 17.000 4.000 4.000 hộ Th 8 0 0 tầng 2019 31/10/ Khu ành 690m2 2015 Công nghiệ p Giao Long Dự án đầu tư xây dựng Hội Th 141/Q 2017 trườ ạnh Đ-SXD 5 C 425m2 - 2.580 1.500 1.500 1.500 1.500 1.500 ng Ph 08/7/2 2019 Công ú 016 an huyệ n Thạn h Phú Trạm cảnh sát giao thôn Ch Quyết g Đối 2016 ợ định 15.00 6 đườn C ứng với - 8.824 5.000 5.000 Lác của 0 g BCA 2020 h BCA thủy huyệ n Chợ Lách 7 Xây C TP Đối 2016 Quyết 142.0 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 dựng BT ứng với - định 00 Sở BQP 2020 của chỉ BQP huy
- và cơ quan trực thuộc Bộ CHQ S tỉnh Tiểu dự án GPM B- Đầu Quyết tư Đối 2016 TP định 186.0 48.00 40.0 8 xây C ứng với - 40.000 BT của 00 0 00 dựng BQP 2020 BQP Sở Chi huy Biên phòn g tỉnh Trạm kiểm soát biên Bìn 2018 9 phòn C h 410m2 - 8.200 7.380 7.300 7.300 g Đại 2020 Bình Thắn g Phân cấp huyệ 849.93 578.5 271. 172.0 105.5 66. 188.0 116.00 72.0 VIII n - 0 80 350 00 00 500 00 0 00 thàn h phố Chi phí thẩm IX định 5.000 5.000 1.300 1.300 1.000 1.000 quyế t toán Đầu tư và hỗ trợ 10.00 X 10.000 2.000 2.000 2.000 2.000 doan 0 h nghi ệp Đầu tư phát triển quỹ đất và 180.90 180. 17.65 17. 28.00 28.0 XI đo 0 900 0 650 0 00 đạc bản đồ địa chín h Chu ẩn bị đầu tư và chuẩ 50.00 34.3 39.17 34.3 15.50 XII 84.315 4.859 15.500 n bị 0 15 4 15 0 thực hiện dự án PHỤ LỤC II KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2017-2020 TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng
- Giai đoạn 2017-2020 Kế hoạch Tổng vốn vốn XSKT các Lũy kế vốn bố XSKT năm trước Kế hoạch vốn Quyết định đầu tư trí đến hết năm chuyển sang XSKT được năm 2015 2016 và tăng thu Trung ương đã hàng năm giao được đưa vào cân giao đối giai đoạn Tổng 2017-2020 tạm Ph Thờ ứng Danh ân Địa Năng i Tổng Trong Tron vốn Gh TT mục dự loại điểm lực thiết gian số (tất đó: g đó: tồn i án dự XD kế KC- cả các ngân ch nguồn Vốn KBN ú án HT Tổng XSK vốn) Tổng số các T N giai Tổng số Trong Tổng Trong Trong số vốn năm các đoạn (tất cả đó: vốn số (tất đó: vốn đó: vốn 2017- Số Quyết XSKT Kế trước năm các xổ số cả các xổ số xổ số định trong hoạch chuyển trướ 2020 nguồn kiến nguồn kiến kiến giai năm sang c vốn) thiết vốn) thiết thiết đoạn 2017 và tăng chuy thu ển sang năm 2017
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 TỔNG 12.976. 5.519. 2.225. 1.146. 1.092. 4.973. 3.338. 1.062. 1.335. 75.0 300.0 CỘNG 952 310 973 518 808 655 655 847 000 00 00 DỰ PHÒN G 332.65 A NGÂN 5 SÁCH 10% THỰC HIỆN 12.976. 5.519. 2.225. 1.146. 1.092. 4.879. 3.006. 1.062. 1.335. 75.0 300.0 B DỰ ÁN 952 310 973 518 808 915 000 847 000 00 00 90% Hỗ trợ Chươn g trình Xây 174.00 564.00 524.00 142.50 40.0 I 30.000 30.000 dựng 0 0 0 0 00 Nông thôn mới Trả nợ Chươn g trình KCH kênh mươn g, phát triển giao thông nông 293.75 293.75 118.75 556.25 460.00 II 96.250 96.250 thôn, 0 0 0 0 0 CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn Trả nợ tạm ứng vốn tồn ngân kho 200.00 200.00 III bạc 0 0 nhà nước trong giai đoạn 2017- 2020 Bố trí vốn thu hồi tạm 122.62 IV 141.495 11.570 6.900 7.700 7.700 14.938 ứng 6 ngân sách tỉnh 1 CSHT C Ba Đường 201 115/QĐ-UB 6.900 6.900 6.900 Cụm Tri chính và 5- 22/01/2015 công các 201 nghiệp HMP 6 thị trấn An Đức, huyện Ba Tri (hạng mục Đường

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
