Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
H I ĐỘ ỒNG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG TR C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ả ị Qu ng Tr ngày 23 tháng 05 năm 2017 S : 03/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ộ Ố Ả Ẩ Ể V H TR PHÁT TRI N M T S CÂY TR NG, CON NUÔI T O S N PH M CH L Ủ ỰC Ế Ạ Ạ Ị Ả Ạ Ề Ỗ Ợ Ồ Ợ CÓ L I TH C NH TRANH TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG TR GIAI ĐO N 2017 2020, Ị ƯỚ Ỉ Ế Ị Đ NH H NG Đ N NĂM 2025
Ộ Ồ Ị
Ỉ Ỳ Ọ Ứ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG TR KHÓA VII, K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c năm 2015;
ứ ủ ố ệ ệ ậ ố ồ lâm nghi p, gi ủ ướ ống v t nuôi và gi ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ế ủ ả ống th y s n đ n ế ị Căn c Quy t đ nh s 2194/2009/QĐTTg ngày 25/12/2009 c a Th t iển gi ng cây tr ng, ề phê duy t Đ án phát tr năm 2020;
ủ Ủ ề ề ỉ ị ố 1095/TTrUBND ngày 24/3/2017 c a y ban nhân dân t nh v đ ngh thông qua ộ ố ợ ế ạ ỉ ồng, con nuôi ch l c có l i th c nh tranh trên đ a bàn t nh ủ ự ế ề ả ị ẩ ị giai đo nạ 2017 2020, đ nh h ị ủ áo th m tra c a Ban kinh t ế ướ ộ ồ ng đ n năm 2025"; Báo c ỉ ế ủ ạ ể ờ Xét T trình s ể Đ án "Phát tri n m t s cây tr Qu ng Tr ngân sách và ý ki n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh.
Ế Ị QUY T NGH :
ơ ế ộ ố ồ
ạ ả ướ ỗ ợ ỉ ạ ị ị ẩ ể Thông qua c ch , chính sách h tr phát tri n m t s cây tr ng, con nuôi t o s n ph m ế ng đ n ả i th c nh tranh trên đ a bàn t nh Qu ng Tr , giai đo n 2017 2020, đ nh h ế ạ ộ Đi u 1.ề ợ ủ ự ch l c có l ớ năm 2025 v i các n i dung ch y ị ủ ếu sau:
ụ I. M c tiêu
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát
ợ ế ừ ử ụ ả i th t ng vùng, s d ng có hi u qu tài nguyên thiên nhiên, lao đ ng, ồ ả ặ ả ộ ượ ệ ch c s n xu t cây cao su; cà phê chè; h tiêu; cây ăn qu đ c s n và d ạ ự ộ ệ ề ệ ể ổ ứ ả c li u; ấ ng cao, lúa đ c s n; g nguyên li u; con bò và con tôm, t o s đ t phá v năng su t, ả ấ ặ ả ủ ự ứ ủ ẩ ầ ỗ ợ ng s n ph m ch l c có l ng, ế ạ ệ ứ ế ệ ậ ả ị ườ i th c nh tranh, đáp ng nhu c u tiêu dùng c a th tr ổ ớ ườ ng, thích ng v i bi n đ i khí ộ ớ ổ ự ầ ị ị ề Phát huy ti m năng l ố ồ ngu n v n đ t ấ ượ lúa ch t l ấ ượ ch t l gia tăng thu nh p cho nông dân, doanh nghi p, b o v môi tr ậ h u, góp ph n xây d ng nông thôn m i, n đ nh chính tr xã h i.
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ệ ấ ạ ư ừ ấ ị ệ ự ế ơ ả ượ ằ ớ ỗi c b n đ 5.300 5.500 ha, đ a năng su t đ t 2 2,5 t n/ha, tăng ái canh cà phê ộ ằ c tái canh b ng b ụ ệ ệ ả ẩ ỹ ậ ng cao, đ m b o quy chu n k thu t, có 5% di n tích cà phê áp d ng ả ấ ả ổ a) Cà phê: Duy trì và n đ nh di n tích t ầ ớ ấ g p 1,21,5 l n so v i hi n nay. Đ n năm 2020, xây d ng thành công các mô hình t ế ố chè b ng gi ng m i. Đ n năm 2025, di n tích cà phê già c ấ ượ ố gi ng cà phê chè ch t l ệ ệ ố h th ng t t ki m vào s n xu t. ướ ế i ti
ế ạ ồ ấ ạ ệ ấ ồ ượ ườ ự ệ ầ ồ ấ ệ ướ ế t ki m. Xây d ng đ n cây đ u c 57 v i ti ồ ệ ồ ế b) H tiêu: Di n tích h tiêu đ n năm 2020: 2.500 ha 2.700 ha, đ n năm 2025: 3.000 ha; năng ả ượ su t đ t trên 2 t n/ha, s n l ng đ t 5.000 6.000 t n. Năm 2020, có 10% và năm 2025 có 15% ụ ứ di n tích tr ng h tiêu ng d ng công ngh t ố ể dòng h tiêu đ nhân gi ng.
ệ ỉ ăm ổ ấ ạ ng khai thác c đ t 20.000 27.000 t n. T p trung vào quy ho ch chuy n đ i ệ ướ ạ ả ệ ệ ở các vùng có đi u ki n, ậ ở ộ ệ ướ ệ ở ộ c) Cao su: Nâng di n tích cao su toàn t nh lên 22.000 23.000 ha năm 2020 và 25.000 ha n ể 2025. S n l ề ồ ừ r ng s n xu t kém hi u qu sang tr ng cao su ho c m r ng di n tích ả ậ t p trung ả ượ ấ ặ ả các huy n: Vĩnh Linh, Cam L , Gio Linh, Tri u Phong, H i Lăng, H ng Hóa.
ượ ế ề ả ệ ệ ượ ệ ệ ạ ệ ể ệ ộ ơ ợ c li u: Khai thác ti m năng l ả ặ ả ố ạ i thi u 1.000 ha năm 2020 và 2.000 ha năm 2025; m ở ữ ợ ồ ả ặ ả i th các vùng gò đ i phía Tây d) Cây ăn qu đ c s n và cây d ở ộ ị ằ ỉ c li u đ t 10.000 ha t nh Qu ng Tr b ng vi c m r ng di n tích cây ăn qu đ c s n, cây d ồ ệ năm 2020 và 12.000 ha năm 2025. Trong đó, di n tích chu i đ t 5.000 6.000 ha; di n tích tr ng ứ ạ ố ượ ở r ng di n tích b , cam, cây d d a đ t t c ệ li u... nh ng vùng phù h p.
ỗ ệ ổ ả ừ ừ 3/ha/năm, tăng di n tích r ng có ch ng ch ỉ FSC lên 42.000 ấ ằ ứ ỗ ớ ệ ồ ệ ấ ạ ồ ị ệ đ) G nguyên li u: Duy trì n đ nh di n tích tr ng r ng s n xu t b ng các loài keo: 80.000 ha, ấ nâng cao năng su t lên trên 20 m ừ ấ ha/năm và ph n đ u đ t 2025% di n tích r ng tr ng kinh doanh g l n vào năm 2020.
ặ ả ấ ượ ệ ạ ố ả ậ ồ ệ các huy n H i Lăn ấ ượ ọ ượ ệ ấ ượ ng cao, lúa đ c s n: Di n tích gieo tr ng gi ng lúa ch t l ệ ở ng cao ch l c đ xây d ng th ế ng cao đ t 34.500 ha g, Tri u Phong, Vĩnh Linh, Gio ươ ự ủ ự ể ng hi u ớ ổ ợ ữ h p tác v i Doanh ộ ự ả ả ạ ạ ệ e) Lúa ch t l năm 2020 và 37.000 ha năm 2025, t p trung ố c 2 3 gi ng lúa ch t l Linh, Cam L . L a ch n đ ở ộ ự ị “G o s ch Qu ng Tr ”. Xây d ng và m r ng mô hình liên k t gi a HTX, t ạ ữ ơ ấ ạ ạ nghi p trong s n xu t g o s ch, g o h u c .
ổ ổ ị ỷ ệ l ổ ổ f) Con bò: T ng đàn bò n đ nh 70.000 con vào năm 2020 và 75.000 con vào năm 2025; nâng t đàn bò lai Zebu lên trên 50% t ng đàn bò vào năm 2020 và trên 70% t ng đàn bò vào năm 2025.
g) Con tôm:
ắ ẻ ể tr ng: Phát tri n nuôi thâm canh ể ắ ạ ạ ấ ế ấ ạ ừ ắ ướ ị ở ả ượ ệ ạ ị ả ẩ ấ Tôm th chân ẻ ệ di n tích nuôi tôm th chân tr ng đ t 1.000 ha, s n l ị ổ ế ấ t n/ha. Đ nh h ả ượ nâng cao năng suất và giá tr s n ph m, s n l vùng cát bãi ngang ven bi n. Đ n năm 2020, ng đ t 6.000 t n; năng su t đ t t 6 7 ậ ẻ ng đ n năm 2025, duy trì n đ nh di n tích nuôi tôm th chân tr ng, t p trung ng đ t 7.000 t n.
ở các vùng c a s ể ạ ế ấ ị ạ ng đ t 800 t ấn; năng suất đ t tạ ừ 1,5 2 t n/ha. Đ nh h ổ ệ ử ông; đ n năm 2020 di n ướ ng ị ả ấ ậ ú t p trung nâng cao năng su t và giá tr s n ả ượ ạ Tôm sú: Phát tri n nuôi thâm canh và bán thâm canh ả ượ tích nuôi tôm sú đ t 500 ha, s n l ế ệ đ n năm 2025, duy trì n đ nh di n tích nuôi tôm s ẩ ph m, s n l ị ng đ t 1.000 t ấn.
ạ ả ủ ự ể ẩ ợ ế ạ i th c nh tranh ộ ố ị ả ị ồ II. Chính sách phát tri n m t s cây tr ng, con nuôi t o s n ph m ch l c có l ỉ trên đ a bàn t nh Qu ng Tr
ưở ồ ợ ng chính sách bao g m: Doanh nghi p, h p t ủ ổ h p tác, ch trang tr i, ặ ợ ể ả ợ ác xã, t ạ ụ ả phát tri n s n xu t; tiêu th s n ứ ậ ỗ ợ ứng d ng, chuy n giao khoa h c k thu t, cung ng các ổ ứ ơ ế, chế biến; h tr ụ ạ ả ủ ự ủ ỉ ồ ệ ố ượ ng h 1. Đ i t ầ ư ộ ạ gia tr i, h gia đình, cá nhân tham gia ho c h p tác đ u t ể ẩ ph m; t ch c s ch ẩ ị d ch v ấ ọ ỹ ụ liên quan đến 6 cây tr ng, 2 con nuôi t o s n ph m ch l c c a t nh.
ụ ụ ạ ả ố ớ ủ ự ệ ệ ẩ ế 2. Chính sách đ i v i nhóm cây t o s n ph m ch l c ph c v nguyên li u cho công nghi p ch bi nế
a) Cà phê:
ộ ồ ế ị ng các chính sách chung theo Ngh quy t ộ ượ ưở c h ủ ị ị ề ị ế ỉ ớ ỉ ứ ỗ ợ ồ ự ả ả ự ị Các h tr ng cà phê trên đ a bàn đ ộ ồ 02/2014/NQHĐND ngày 25/4/2014 c a H i đ ng nhân dân t nh Qu ng Tr v huy đ ng các ngu n l c và quy đ nh m c h tr xây d ng nông thôn m i t nh Qu ng Tr đ n năm 2020;
ậ ủ ỉ ỗ ợ ể ằ ấ ượ ỗ ợ ng trình tái canh cà phê chè b ng cách h tr ị ứ ỗ ợ ố i đa 5.500.000 đ ụ ụ ệ ạ ả ồng/ha. i (kho ng 150 ha/năm) huy ươ ng ph c v tái canh. Đ nh m c h tr t ầ ể ự ồ ự ệ ồ ộ Chính sách c a t nh t p trung h tr thí đi m ch ố 50% giá gi ng cà phê ch t l ỗ ợ ệ Di n tích h tr không quá 50 ha/năm. Di n tích c n tái canh còn l ộ đ ng, l ng ghép, xã h i hóa các ngu n l c khác đ th c hi n.
ự ế ụ ộ ố ả ệ ề ạ ớ ở ữ ư ậ ị ọ ỹ ỗ ợ ệ ồng cao su, s ử i pháp v rà soát quy ho ch vùng tr ứ ợ nh ng vùng phù h p, t p trung ng ầ ư ổ đ i ng. H tr doanh nghi p đ u t ể tái canh, trồng m i ấ ấ ượ ừ ủ ả ẩ b) Cây cao su: Ti p t c th c hi n m t s gi ộ ống chống ch u m a bão đ ụ d ng b gi ụ ậ d ng khoa h c k thu t thâm canh tăng năng su t, ch t l ệ ế ế ớ m cao su. m i công ngh ch bi n sâu các s n ph m t
ỗ ệ ạ ọ ấ ệ ủ ừ ừ ả ỗ ợ ấ ự ứ ấ ấ ượ ng th ông qua c chơ ế đ t hàng quy mô ố ế ụ ụ c) G nguyên li u: Ti p t c rà soát quy ho ch qu n lý và ng d ng khoa h c công ngh trong ốn ngân hàng các ch r ng, ậ ả ồ s n xu t và tr ng r ng. T p trung chính sách h tr lãi su t vay v ơ ở ả ặ ố ấ xây d ng các c s s n xu t gi ng có năng su t, ch t l ệ tối thiểu 01 tri u cây gi ng/năm
ạ ả ố ớ ủ ự ẩ ợ ặ ả ế ạ i th c nh tranh mang tính đ c s n 3. Chính sách đ i v i nhóm cây t o s n ph m ch l c có l vùng mi nề
ồ a) H tiêu:
ồ ị ế ị ượ ưởng các chính sách chung theo Ngh quy t Các h ộ tr ng h tiêu trên đ a bàn đ ồ c h 02/2014/NQHĐND ngày 25/4/2014 c a Hủ ội đồng nhân dân t nhỉ ;
ỗ ợ ụ ể ng d ng công ngh
ị ấ ăng năng suất, ch t l ấ ượ ng ố ỗ i đa 04 ha ố ể ớ ồ ị ệ cao đ thâm canh t ông quá 100 triệu đ ng/ha, m i năm x ồ ệ hàng cho tr ng m i; phòng t ây d ng ự t r ừ d ch b nh nguy hi m đ i ồ ứ ự H tr xây d ng mô hình ứ ỗ ợ ồ ới đ nh m c h tr kh cho cây h tiêu v ố ỗ ợ mô hình; h tr lãi su t vay v n ngân ớ v i cây h tiêu.
ả ặ ả ượ b) Cây ăn qu đ c s n và cây d ệ c li u:
ỗ ợ ả ộ ị ứ ỗ ợ ậ ị ề ồ ự ứ ả ủ ự ấ ỉ ị ớ ỉ ị ế ả ế H tr s n xu t có ch ng nh n theo Ngh quy t 02/2014/NQHĐND ngày 25/4/2014 c a H i ồ đ ng nhân dân t nh Qu ng Tr v huy đ ng các ngu n l c và quy đ nh m c h tr xây d ng nông thôn m i t nh Qu ng Tr đ n năm 2020 ộ ;
ự ứ ộ ăng suất, ch t ấ ọ ỹ ị ả ặ ả ụ ượ ậ ứ ị ế Hỗ trợ xây d ng mô hình ng d ng ti n b khoa h c k thu t nh m nâng cao n ệ ượ l c li u trên đ a bàn. Đ nh m c h ng cây ăn qu đ c s n, cây d ằ ợ ỗ tr 100 t ri uệ đồng/ha, không
ị ươ ể ả ệ ấ ộ ế ng doanh nghi p, h gia đình phát tri n s n xu t, ch quá 3 ha/năm. Khuyến khích các đ a ph bi n trế ị ên đ a bàn.
ấ ượ ặ ả c) Lúa ch t l ng cao, lúa đ c s n:
ấ ừ 20 ha tr lên đ ợ ch c, h p tác xã, t ướ ế ị ầ ư ả ồng l n có ớ s n xu t lúa theo mô hình cánh đ ượ ưở ớ ậ ở ng chính c h ị ủ ng Chính ph ; Ngh ộ ị ề ộ ồ ế ả dân t nh Qu ng Tr v huy đ ng ị ế ớ ỉ ồ ự ả ị ổ ợ ổ ứ h p tác, cá nhân đ u t Các t ứ ữ ơ ạ ế ng s ch, h u c , có ch ng nh n v i quy mô t liên k t theo h ủ ủ ướ ố ày 25/10/2013 c a Th t sách theo Quy t đ nh s 62/2013/QĐTTg ng ỉ ủ ày 25/4/2014 c a H i đ ng nhân quy t 02/2014/NQHĐND ng ự ứ ỗ ợ các ngu n l c và quy đ nh m c h tr xây d ng nông thôn m i t nh Qu ng Tr đ n năm 2020;
ủ ỉ ư ụ ệ ả ấ ọ ộ ớ ị ồ ấ ề ấ ậ ổ ổ ớ ệ ệ ứ ử ru ng đ t, d n đi n đ i th a, c p đ i gi y ch ng nh n ấ ượ c h tr xây d ng cánh đ ng l n lúa ch t l ng cao, lúa ỗ ợ ổ ữ ơ ạ ố ỉ ế ỗ ợ ứ Chính sách c a t nh u tiên h tr ng d ng các ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t cánh ớ ữ ơ ạ ế ồ ệ ứ ỗ ợ đ ng l n h u c , s ch, có liên k t, v i đ nh m c h tr 10 tri u đ ng/vùng 20 ha thông qua vi c ệ ồ ụ ộ ự ấ th c hi n chính sách h tr tích t ượ ỗ ợ ấ ự ề ử ụ quy n s d ng đ t. T ng di n tích đ ế ướ ặ ả ng h u c , s ch có liên k t toàn t nh t đ c s n theo h ồ i đa 500 ha/năm.
ạ ả ố ớ ủ ự ẩ ợ ế ạ 4. Chính sách đ i v i các con nuôi t o s n ph m ch l c có l i th c nh tranh
a) Con bò:
ỗ ợ ố ạ ượ ỗ ợ ấ ồ ệ ậ ạ c h tr 40% ồ kinh phí mua bò nái h u b t ả ả nuôi bò đ m b o và ị ừ 50% ộ ậ ị ạ H tr gi ng bò nái h u b : Các h , gia tr i, trang tr i có chu ng tr i chăn 2 tr lên đ ở ỏ ừ 1.000m có di n tích đ t tr ng c t ở máu Zebu tr lên.
ượ ọ c h tr không d i 160 kg/con. ứ ỗ ợ ố ượ ỗ ợ ng bò nái đ ố ượ ượ ỗ ợ ỗ ợ ỗ ộ ng h tr toàn t nh không quá 50 con/năm, s l ướ ạ trang tr i ạ ng h tr m i h , gia tr i, M c h tr không quá 10.000.000đ/con, tr ng l ỉ S l không quá 02 con.
ạ ạ ỗ ợ c ỏ nuôi bò: H tr 100% chi phí mua gi ng á 2.000m2 đ t tr ng i đa không qu ộ ặc 5.000m2 đ t trấ ồng c ỏ đ i v i ố ớ ố cỏ/h , gia tr i ho ộ ấ ồ ợ ỉ ỗ ợ ồ H tr tr ng ỗ ợ ố tr i; h tr t ạ trang tr i nuôi bò. H cỏ nuôi bò cho các h , gia tr i, trang ạ ấ ồ ỗ tr toàn t nh không quá 20 ha đ t tr ng cỏ/năm.
ơ ở ế ịa bàn sản ể ơ ở ạ ầ ạ ể ệ ẩ ấ ố ố ị ỉ ỗ ợ ể b) Con tôm: H tr phát tri n c s h t ng đ khuy n khích các c s nuôi tôm trên đ xuất tôm gi ng, m tôm gi ng đ t tiêu chu n, ki m soát d ch b nh, cung c p cho các c s ơ ở ươ nuôi tôm trong t nh.
ộ ố 5. M t s chính sách khác
ầ ư ế ệ a) Thu hút và khuy n khích doanh nghi p đ u t ệ vào nông nghi p, nông thôn:
ầ ư ự ệ ế ệ Th c hi n các chính sách khuy n khích đ u t vào nông nghi p:
ấ ả ỗ ợ ự ho ch ạ vùng nguyên liệu ậ ệ ẵ ạ ể ườ ân và doanh nghi p s n sàng tham g ệ ợ ia; h ỗ tr chi phí gi ả ủ ệ i d ấ ạ ế ậ ệ ề ấ ấ + Quy ho ch vùng s n xu t hàng hóa t p trung; h tr th c hi n quy h p lợ ý đ ng ỗ ặ ằ i phóng m t b ng, h ể ế ệ ợ ề tr ti n thuê đ t t o đi u ki n cho doanh nghi p ti p c n đ t đai, có đ di n tích đ ti n hành ả s n xu t.
ề ợ ủ ầ ư ả ự ệ ệ + B o v quy n l i c a nhà đ u t xây d ng vùng nguyên li u.
ầ ư ư ế ị ự ủ Ư ệ ợ ệ vào nông nghi p theo quy đ nh Chính ồng tiêu th s n ph m lâu dài cho nông dân, ệ t cho doanh nghi p ký h p đ ệ ụ ặ ệ ứ ệ ị ụ ả ướ ẩ ẩ ấ ệ + Th c hi n các chính sách u đãi, khuy n khích đ u t ph . u đãi đ c bi doanh nghi p ng d ng công ngh cao, doanh nghi p đ nh h ẩ ả ng xu t kh u s n ph m.
ệ Ư ự ả ệ ầ ư t các doanh nghi p đ u t ợ ấ ượ ấ ệ ấ ợ ống cây trồng, vào các lĩnh v c s n xu t gi ạ ạ ỗ ệ ng cao, thích h p cho s n xu t nông nghi p hi n đ i, s ch. H ươ ế ế ụ ạ ả ị đ u t ả ệ i p (ch bi n nông s n, th vào kinh doanh, d ch v nông ngh ng m i ỗ ợ ặ u đãi, h tr đ c bi con nuôi, có năng suất, ch t l ầ ư ầ ư tr nhà đ u t nông s n).ả
ự ự ạ ổ ớ ồ b) Đ i m i công tác đào t o, xây d ng ngu n nhân l c:
ợ ổ ộ ồ ự ồ ươ ự ạ ạ ộ ấ ả ộ ủ ả ề ồ ọ ị ườ ộ ơ ạ ị ể ẩ ng trình d án đ đ y m nh công tác Huy đ ng t ng h p các ngu n l c, l ng ghép các ch ộ ệ ụ đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v và công tác qu n lý cho đ i ngũ cán b c p ệ ệ ỉ t nh, huy n, xã, hình thành nên đ i ngũ chuyên gia v tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, lâm nghi p, ề v phân tích th tr ơ i các c quan, đ n v chuyên môn. ng t
ổ ứ ả ị ườ ề ỹ ệ ậ ng, t ỗ ợ ạ ạ ấ Ư ả ộ ươ ấ ọ ứ ể ề ạ ạ ắ ỗ ộ ỹ ch c s n Đào t o nông dân chuyên nghi p, có trình đ k năng v k thu t, th tr ủ ự ủ xu t. u tiên h tr đào t o nông dân thu c các nhóm ngành hàng ch l c, nông dân c a các ớ vùng s n xu t tr ng đi m quy ho ch; ph ng th c đào t o g n li n v i các chu i ngành hàng.
ế ươ ự ạ ươ ấ ượ ệ ng m i, xây d ng th ả ng hi u, qu n lý ch t l ng ủ ả ề ườ ng tuyên truy n, xúc ti n th c) Tăng c ả nông, lâm s n, th y s n:
ể tri n cây ườ ẩ ổ ế ấ ủ ự ừ ố ề ng công tác thông tin tuyên truy n, ph bi n m c tiêu phát ổi t ừ ả s n xu t truy n th ng sang phát tri n s n xu t nông ụ ố ượ ệ ệ ắ ụ ề i mùa v , đ i t ng và hình th c t trồng, con nuôi t oạ ấ ể ả ứ ổ ứ ch c ườ c thay đ ớ ả ề ơ ấ ạ ấ ệ ấ ằ ậ ộ Tăng c ướ ả s n ph m ch l c; t ng b ớ nghi p hàng hóa quy mô l n, g n v i vi c tái c c u l ả s n xu t, nh m khai thác hi u qu ti m năng đ t đai, lao đ ng, tăng thu nh p cho ng i dân.
ị ệ ự ươ ủ ự ệ ẩ ươ ế ạ ấ ượ ả ng nh : Lúa ch t l ệ ả ng hi u, nhãn hi u s n ph m nông, lâm nghi p ch l c có ị ư ng cao, tiêu Qu ng Tr , cà phê Khe Sanh, bò ươ ệ ẫ ng hi u, ỹ ả ế ứ ể H trỗ ợ c i tiả ến m u mã, bao bì, đăng ký th ỉ ậ ả ị ườ ng. Xây d ng, áp d ng, duy trì và c i ti n cách th c qu n lý, k thu t ậ ả ự ẩ ứ ự ẩ ệ ậ ố ền v ng đữ ể s nả ồ ự ẩ ấ ế ệ ễ ườ ỗ ợ ỉ ẫ H tr xây d ng ch d n đ a lý, th ợ ủ ị i th c nh tranh c a đ a ph l ứ ị ỗ ả Qu ng Tr , g có ch ng ch FSC, PEFC; ụ thông tin, tìm ki m th tr ợ tr ng an toàn và ch ng nh n s n ph m phù h p tiêu chu n VietGAP, GlobalGAP; xây d ng và ạ ự ồ th c hi n truy xu t ngu n g c s n ph m; t o d ng kênh phân ph i thu n ti n, b ph m d dàng đ n tay ng ố ả ẩ i tiêu dùng.
ệ ự ả ệ ệ ự ạ ấ ượ ể ệ nông nghi p, ch ng hàng hóa, v sinh an ự ỉ đ o xây d ng các mô hình ả Th c hi n có hi u qu công tác qu n lý, ki m tra, ki m soát ch t l ả ẩ toàn th c ph m nông s n, qu n lý ch t l ấ ượ ả kiểm soát, qu n lý ch t l ể ấ ượ ậ ư ả ng v t t ỗ ả ng nông s n theo chu i.
ỗ ợ ự ệ ả ả ộ ợ ch c, h tr các doanh nghi p tham gia các s ki n, h i ch qu ng bá s n ph ự ệ ệ ỗ ướ ớ m ẩ c. M i năm tham gia 5 s ki n v i kinh phí không quá 200 ổ ứ ủ ự ự ệ ệ Hàng năm, t ả nông s n ch l c trong và ngoài n ồ tri u đ ng/s ki n.
ỗ ợ ụ ộ ấ d) Chính sách h tr tích t ru ng đ t:
ụ ộ ấ ấ ấ ồ ệ ở ở ờ ạ ố ớ ố ề ả ả ợ ổ ứ ch c, cá nhân (không ph i doanh nghi p) tích t ề ừ 2 ha tr lên đ i v i mi n núi, 3 ha tr lên đ i v i vùng còn l ớ ể i thi u 10 năm liên t c ỗ ồ ề ử ụ ru ng đ t (thuê quy n s d ng đ t) ố ớ ọ ạ ể ả i đ s n xu t tr ng tr t ụ tr lên và li n vùng li n kho nh. M c h tr ứ ỗ ợ ề ở ỗ ợ ệ H ỗ tr t quy mô t quy mô l n, th i h n thuê t ầ 5 tri u đ ng/ha/năm trong 5 năm đ u. M i năm h tr không quá 50 ha.
ự ệ ồ ố ể ấ ệ ơ ị ệ ạ ệ ộ ể ằ ễ ể ả ấ ủ ộ ố ị đ) Kinh phí d phòng, phòng ch ng d ch b nh ch đ ng trên cây tr ng, con nuôi. Hàng năm b trí ủ ộ ắc xin ch đ ng bao ị ệ ạ ứ ờ ự t m ng kinh phí d phòng đ ngành Nông nghi p k p th i mua hóa ch t, v ả ổ ị ẩ ấ vây kh n c p các d ch, nhanh chóng ki m soát tình hình khi d ch b nh x y ra, tránh nguy c lây ườ ả i s n xu t. nhi m cho vùng nuôi trên di n r ng, nh m gi m thi u thi t h i cho ng
e) Chính sách tín d ng:ụ
ố ẩ ủ ự ể u tiên cho vay v n có h tr lãi su t đ phát tri n m t s cây tr ng, con t o s n ph m ch l c ạ ả ớ ủ ỉ ộ ố ự ố ấ ể ươ ỗ ợ ồ ừ ồ ng trình xây d ng nông thôn m i c a t nh và Trung ngu n v n ch ế c nh tranh t Ư có l ươ ạ i thợ ố trí. ng đã b
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 2.ề
ự ế ỉ ị ụ ể ươ ướ ệ ộ ồ ị ế ị ể ườ Ủ ề ỗ ợ ỗ ợ ng án h tr , ệ ự ệ ỉ 1. y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t và quy đ nh c th ph đi u ki n h tr trình Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh quy t đ nh tr ự c khi th c hi n.
ự ườ ộ ồ ủ ạ ộ ồ ặ ậ ỉ ườ ệ ớ ỉ ể ỉ t Nam t nh, các t ỉ ổ qu c ố Vi ộ ồ ổ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh, đ i bi u H i đ ng ng tr c y ban M t tr n T ế ệ ố ợ ộ ự Ủ ị ứ ị 2. Th nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ự ch c chính tr xã h i giám sát th c hi n Ngh quy t.
ượ ộ ồ ứ c H i đ ng nhân dân t nh khóa VII, k h p th 4 thông qua ngày 23/5/2017, ế ỳ ọ ị quy t sế ố 17/2009/NQHĐND ngày ơ ở ỉ ngày 01/7/2017 và thay th Ngh ạ ộ ố ố tri n m t s gi ng cây i Thú y c s ; Phát ể ề ổ ứ ủ ự ủ ả ể ả ạ ồ ố ị ỉ ậ ị ướ ế ế ị Ngh quy t này đ ể ừ ệ ự có hi u l c thi hành k t ướ ỉ ủ 30/7/2009 c a HĐND t nh v T ch c m ng l tr ng, v t nuôi, gi ng th y s n ch l c và Phát tri n chăn nuôi t nh Qu ng Tr giai đo n 2010 2015, đ nh h ng đ n năm 2020./.
Ủ Ị CH T CH ơ
ả
ể
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ỉ
ỉ
ỉ
ỉ
ễ Nguy n Văn Hùng
ở
ấ ỉ ệ
ị
ạ
ư
ậ N i nh n: VPQH, VPCTN, VPCP; ộ B NNPTNT, B TC; C c Ki m tra văn b n B T pháp; TVTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN t nh; Đoàn ĐBQH t nh, VKSND t nh, TAND t nh; VP TU, VP HĐND, VP UBND t nh; Các s , ban, ngành c p t nh; ố TT HĐND, UBND huy n, th xã, thành ph ; ỉ ể Đ i bi u HĐND t nh; TT Công báo tỉnh; . L u: VT