ộ ậ

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­

Ti n Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017

Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ề Ỉ T NH TI N GIANG ­­­­­­­­ S : 04/NQ­HĐND

NGH  QUY T

Ử Ụ

Ề Ử Ụ

Ấ Ủ

Ạ Ố

Ế Ỉ

THÔNG QUA ĐI U CH NH QUY HO CH S  D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K  HO CH S  D NG Đ T K  CU I (2016 ­ 2020) C A T NH TI N GIANG

Ộ Ồ

Ỉ Ỳ Ọ

Ề Ứ

H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TI N GIANG KHÓA IX ­ K  H P TH  4

ậ ổ ứ

ươ

Căn c  Lu t T  ch c chính quy n đ a ph

ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c  Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

ế

t

ộ ố ề ủ

ố Căn c  Ngh  đ nh s  43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph  quy đ nh chi ti thi hành m t s  đi u c a Lu t Đ t đai;

ư ố ề ệ ướ

ẫ ậ

ử ụ

ủ ế

ộ ạ

ườ

ứ Căn c  Thông t ng v  vi c h tr

s  29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B  Tài nguyên và Môi  ng d n l p, đi u ch nh và th m đ nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t;

ủ ướ

ấ ấ

ổ ỉ

ử ụ

ế

ủ ề ng Chính ph  v   Căn c  Công văn s  1927/TTg­KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 c a Th  t ề ỉ ị ệ vi c phân b  ch  tiêu s  d ng đ t c p qu c gia đ n năm 2020 phân b  trên đ a bàn t nh Ti n  Giang;

ử ụ

ế

ị ấ ỳ ố

ề ấ ế ẩ

ử ụ

ế

ộ ồ

ậ ủ ạ

ạ ỳ ọ

ộ ồ

ế

ị ộ Xét T  trình s  172/TTr­UBND ngày 08 tháng 6 năm 2017 c a  y ban nhân dân t nh đ  ngh  H i  ồ đ ng nhân dân t nh ban hành Ngh  quy t thông qua đi u ch nh Quy ho ch s  d ng đ t đ n năm  ố 2020 và k  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016 ­ 2020) c a t nh Ti n Giang; Báo cáo th m tra s   38/BC­HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t  ­ Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ể ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t

ủ Ủ ề ỉ ủ ỉ ế i k  h p,

Ị QUY T NGH :

ấ ế

ử ụ

ế

ử ụ

Thông qua đi u ch nh Quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng đ t

ỉ Đi u 1.ề ủ ỉ ỳ ố k  cu i (2016 ­ 2020) c a t nh Ti n Giang, nh  sa

ư u:

ấ ế

ử ụ

ạ 1. N i dung đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020

ơ ị

Đ n v  tính: ha

ệ ế ỉ STT Mã ả ự ố Đi u ch nh so v i Quy ượ ỉ ố ề ề ạ ho ch đ ớ ệ c duy t ỉ Ch  tiêu   ử ụ   s  d ng đ tấ ả  K t quế ệ   th c hi n năm 2015 ả ự ế K t qu  th c hi n đ n năm   ớ 2015 so v i NQ s  46/NQ­ HĐND Đ i ề u ấ   Th ng nh t   đi u ch nh Quy ho chạ   ế đ n năm   2020

ệ   Di n tích ệ   ượ c duy t đ theo NQ số  46/NQ­ HĐND ngày  11 tháng 7  năm 2013

c h ỉ n h

s o

v ớ i  Q u y K t quế th cự   hi nệ   ế đ n năm   2015 so  v i NQớ   số  46/NQ­ HĐNDQ uy  ho chạ   cượ   đ duy tệ   năm  2020  theo  Nghị  quy t sế ố  03/NQ­ CP ngày  06 tháng  01 năm  2014

h o ạ c h

đ ư ợ c

d u y ệ t

ỷ ệ ỷ ệ T  l (%) T  l (%) ả Tăng (+),  gi m (­)

(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)­(4) (7)=(5)/(4)*100% (8) (9) Tăng  (+),  gi mả   (­) (10)= (9)­ (8) (11)= (9)/ (8)*100%

230 ­155 250.830 251.061 100,09 251.215 251.061 99,94 105,70 10.367 104,20 1 NNP 182.029 192.396 175.209 182.570 7.361 1.1 LUA 81.984 77.360 ­4.624 94,36 78.000 72.349 ­5.651 92,76

LUC 81.984 77.360 ­4.624 94,36 78.000 72.349 ­5.651 92,76

1.2 HNK 4.987 6.445 1.458 129,23 3.717 7.010 3.293 188,58

1.3 CLN 78.485 96.061 17.577 122,39 75.290 87.590 12.300 116,34

1.4 RPH 2.965 1.480 ­1.485 49,92 3.695 3.695 100,00

1.5 RDD

1.6 RSX 5.633 1.744 ­3.889 30,96 6.012 900 ­5.112 14,97

1.7 NTS 7.812 9.259 1.447 118,52 8.232 10.236 2.004 124,34

2 PNN ­13.103 79,72 ­10.601 85,54

64.597 51.494 73.308 62.707 ố 2.1 CQP 715 652 718 718 91,21 100,00 ­63

2.2 CAN 1.601 1.542 96,26 1.606 1.565 ­41 97,45 ­60

2.3 SKK 1.500 1.109 ­391 73,96 2.083 2.083 100,00

2.4 SKT

2.5 SKN 659 88 13,40 1.002 1.083 80 107,99 ­571

2.6 TMD 295 317 22 107,35 1.048 2.191 1.143 209,13 ng  ị

2.7 SKC 1.106 492 ­615 44,44 703 2.073 1.371 295,09 T ng ổ ệ di n tích  ự  nhiên t ấ Đ t nông  nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng  lúa Trong đó:  Đ t ấ chuyên  ồ tr ng lúa  cướ n ấ ồ Đ t tr ng  cây hàng  năm khác ấ ồ Đ t tr ng  cây lâu  năm ấ ừ Đ t r ng  phòng hộ ấ ừ Đ t r ng  ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng  ấ ả s n xu t ấ Đ t nuôi  ủ   ồ tr ng th y s nả ấ Đ t phi  nông  nghi pệ Trong đó: ấ Đ t qu c  phòng ấ Đ t an  ninh ấ Đ t khu  công  nghi pệ ấ Đ t khu  ấ ế ch  xu t ấ ụ Đ t c m  công  nghi pệ Đ t ấ ươ th ạ m i, d ch  vụ ấ ơ ở Đ t c  s   ấ ả s n xu t  phi nông  nghi pệ

2.8 SKS

DHT 19.816 18.010 ­1.805 90,89 22.212 21.804 ­408 98,16 2.9

28,98 241 141 ­100 58,51 DVH 2.9.1 129 37 ­92

80,46 88 92 104,55 DYT 2.9.2 68 55 ­13 4

462 ­481 48,99 1.313 716 ­597 54,53 DGD 2.9.3 943

­215 31,11 671 575 ­96 85,69 DTT 2.9.4 312 97

154,59 33 191,67 36 69 ử DDT 2.10 27 42 15

ấ DDL 2.11

32,20 125 226 101 180,80 DRA 2.12 88 28 ­60

8.673 9.029 104,11 9.214 10.275 1.061 111,51 ONT 2.13 356 t 1.096 927 84,54 1.250 1.250 100,00 ODT 2.14 ­169

311 261 83,81 347 263 ­84 75,77 TSC 2.15 ­50

152,94 132,01 DTS 2.16 3 4 1 4 6 1

DNG 2.17

2.18 TON 191 224 33 117,54 191 226 35 118,10

2.19 NTD 875 698 ­176 79,83 909 855 ­53 94,14

3 CSD 4.204 7.171 2.966 170,55 2.698 5.784 3.086 214,37

KCN 4

KKT 5 ấ ử Đ t s   ụ d ng cho  ạ ộ ho t đ ng  khoáng  s nả ấ Đ t phát  ạ ể tri n h   ấ ầ t ng c p  ố qu c gia,  ấ ỉ c p t nh Trong đó: ấ ơ ở Đ t c  s   văn hóa ấ ơ ở Đ t c  s   y tế ấ ơ ở Đ t c  s   giáo d c ụ đào t oạ ấ ơ ở Đ t c  s   ể ụ th  d c  ể th  thao ấ Đ t có di  ị tích l ch s ­ văn hóa Đ t danh  lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi  ử ả th i, x  lý  ả ấ ch t th i ấ ở ạ Đ t  i   t nông thôn ấ ở ạ Đ t  i  đô thị ấ Đ t xây  ụ ự d ng tr   ở ơ s  c  quan ấ Đ t xây  ụ ự d ng tr   ở ủ ổ s  c a t ứ ự ch c s   nghi pệ ấ Đ t xây  ơ ự d ng c   ạ ở s  ngo i  giao ấ ơ ở Đ t c  s   tôn giáo ấ Đ t làm  nghĩa  trang,  ị nghĩa đ a,  nhà tang  ễ , nhà  l ỏ h a táng ư ấ Đ t ch a  ử ụ s  d ng ấ Đ t khu  công nghệ  cao ấ Đ t khu  kinh tế ấ Đ t đô th 7.189 91,62 8.474 18.940 10.466 223,51 ­657 ấ ỳ ố 7.846 ử ụ ị KDT ế

6 2. N i dung k  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016 ­ 2020)

ơ ị

Đ n v  tính: ha

STT

ử ụ   Ch  tiêu s  d ng đ tấ

ệ   T ng di n tích

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

ệ Di n tích   ố   qu c gia phân bổ

(1)

(2)

(5) =(3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

ệ Di n tích   ấ ỉ c p t nh   ị   xác đ nh, xác đ nhị   b  sung (4)

251.061

251.061

251.061

251.061

251.061

251.061

Ự T NG DI N TÍCH T   NHIÊN

(3) T NGỔ   DI NỆ   TÍCH TỰ  NHIÊN251 .061

181.449

1.121

182.570

189.873

188.791

187.575

186.387

182.570

1

72.349

75.330

74.900

74.403

73.807

72.349

1.1

72.349

72.349

75.330

74.900

74.403

73.807

72.349

72.349

7.010

7.010

6.685

6.743

6.792

6.981

7.010

1.2

ấ ồ

87.590

87.590

95.437

94.168

92.476

91.482

87.590

1.3

ấ ừ

3.695

3.695

1.384

1.724

2.080

2.440

3.695

1.4

ấ ừ

1.5

ấ ừ

900

1.304

1.187

1.099

991

900

1.6

900

10.236

9.368

9.703

10.359

10.310

10.236

1.7

10.236

1.8

62.707

54.037

55.159

56.462

57.730

62.707

2

62.707

2.1 2.2

718 1.565

718 1.565

652 1.549

678 1.555

698 1.555

726 1.555

718 1.565

2.3

2.083

2.083

1.321

1.321

1.321

1.321

2.083

ế

2.4

2.5

1.083

1.083

538

674

803

838

1.083

ng m i,

2.6

2.191

2.191

448

592

736

1.114

2.191

2.073

2.073

760

1.196

1.415

2.073

2.7

978

2.8

21.804

21.804

18.944

19.331

19.780

20.217

21.804

2.9

2.9.1

141

141

46

56

71

119

141

2.9.2

92

92

66

71

79

83

92

2.9.3

716

716

496

526

547

575

716

2.9.4

575

575

117

142

185

215

575

2.10

69

69

51

55

61

66

69

2.11

2.12

226

226

70

72

223

223

226

2.13

10.275

10.275

9.249

9.396

9.522

9.658

10.275

2.14

t

1.250

1.250

1.012

1.032

1.073

1.099

1.250

2.15

263

263

248

248

253

256

263

2.16

6

6

4

5

5

5

6

2.17

2.18

226

226

225

226

226

226

226

2.19

855

855

768

786

799

818

855

3

ấ Đ t nông  nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: Đ t ấ ồ chuyên tr ng lúa  cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây  hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm Đ t r ng phòng  hộ Đ t r ng đ c  d ngụ Đ t r ng s n  xu tấ ấ Đ t nuôi tr ng  ủ ả th y s n ấ ố Đ t làm mu i ấ Đ t phi nông  nghi pệ Trong đó: ấ ố Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công  nghi pệ ấ ấ Đ t khu ch  xu t ấ ụ Đ t c m công  nghi pệ ươ ấ Đ t th ụ ị d ch v ấ ơ ở ả Đ t c  s  s n  ấ xu t phi nông  nghi pệ ấ ử ụ Đ t s  d ng cho  ạ ộ ho t đ ng  khoáng s nả ể ấ Đ t phát tri n h ố ấ ầ t ng c p qu c  ấ ỉ gia, c p t nh Trong đó: ấ ơ ở Đ t c  s  văn  hóa ấ ơ ở ế Đ t c  s  y t ấ ơ ở Đ t c  s  giáo  ạ ụ d c đào t o ấ ơ ở ể Đ t c  s  th   ụ ể d c th  thao ấ Đ t có di tích l ch ử s  văn hóa ấ Đ t danh lam  ắ ả th ng c nh ả ử ấ Đ t bãi th i, x   ả ấ lý ch t th i ấ ở ạ Đ t  i nông   t thôn ị ấ ở ạ i đô th Đ t  ự ấ Đ t xây d ng tr ở ơ s  c  quan ự ấ Đ t xây d ng tr ở ủ ổ ứ  ch c  s  c a t ự ệ s  nghi p ơ ấ Đ t xây d ng c   ạ ở s  ngo i giao ấ ơ ở Đ t c  s  tôn  giáo ấ Đ t làm nghĩa  ị trang, nghĩa đ a,  nhà tang lễ ư ử Đ t ch a s

6.905

­1.121

5.784

7.151

7.110

7.023

6.944

5.784

4

ế

5 6

18.940

7.189

7.189

7.189

7.189

18.940

d ngụ ấ Đ t khu công  ngh  caoệ Đ t khu kinh t ị Đ t đô th ổ ứ

18.940 ự

ấ ấ Đi u 2.ề

T  ch c th c hi n

ồ ơ ề

ử ụ

ấ ỳ ố

ấ ế ủ

ử ụ

Ủ ạ ị

Giao  y ban nhân dân t nh hoàn ch nh h  s  đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và  ủ ỉ ế k  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016 ­ 2020) c a t nh Ti n Giang trình Chính ph  phê duy t theo   quy đ nh.

ườ

ộ ồ

ộ ồ

ự ỉ

ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i  Giao Th ế ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh  quy t.

ộ ồ

ỳ ọ

c H i đ ng nhân dân t nh Ti n Giang Khóa IX, K  h p th  4 thông qua

ệ ự ừ

ượ ế Ngh  quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t

ề  ngày thông qua./.

Ủ Ị CH  T CH

Nguy n Văn Danh