Ộ Ộ Ủ Ệ H I Đ NG Ỉ Ị ộ ậ ự
Ộ Ồ NHÂN DÂN Ả T NH QU NG TR C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả ị Qu ng Tr , ngày 18 tháng 7 năm 2018 S : ố 05/2018/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ồ Ấ Ự Ầ Ụ Ấ Ừ Ộ Ấ Ừ Ụ Ặ Ấ Ồ Ụ Ổ Ự Ệ Ề V VI C THÔNG QUA DANH M C CÁC D ÁN C N THU H I Đ T VÀ CÁC D ÁN CÓ Ử Ụ S D NG Đ T TR NG LÚA, Đ T R NG PHÒNG H , Đ T R NG Đ C D NG VÀO CÁC M C ĐÍCH KHÁC TRONG B SUNG TRONG NĂM 2018
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ Ị Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG TR KHÓA VII, K H P TH 7
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ấ m t s đi u c a Lu t đ t đai năm 2013;
ố ố ề ệ ề ị ổ ầ ụ ộ ấ ừ ự ặ ụ ồ ấ ụ ấ ừ ử ụ ỉ ấ ồ ẩ ế ủ ộ ồ ỉ ạ ỳ ọ ộ ồ ủ ỉ ể ờ Xét T trình s 2817/TTrUBND ngày 03/7/2018 và Công văn s 2968/UBNDTN ngày 13/7/2018 ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ngh b sung danh m c các d án c n thu h i đ t và các ự d án có s d ng đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng vào các m c đích trong năm 2018; báo cáo th m tra c a Ban kinh t ngân sách H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n c a ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ế i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ủ ươ ệ Xem xét ch tr ớ ộ ấ ừ ủ ấ ừ ặ ụ ụ ể ồ ấ ổ ấ ồ ệ Đi u 1.ề ự ng thu h i đ t b sung c a 111 d án v i di n tích 1048,19 ha và 29 ự ử ụ d án chuy n m c đích s d ng đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng vào các ớ ụ m c đích khác trong năm 2018 v i di n tích 57,92 ha. Trong đó:
ậ ấ ự Ủ ự ồ ấ ủ ồ ấ ạ ị ướ ộ ệ c thu h i đ t theo quy đ nh. Trong đó D án khai thác titan sa khoáng t ỉ ệ ự ỉ ồ ủ ấ ậ ủ ụ ồ ơ ự ị ủ Ủ ề ỉ ạ ổ ứ ự ự ệ ọ ầ ư ủ ự ồ ị ố ươ ỉ 1. Ch p thu n thu h i đ t c a 107 d án đã hoàn thi n th t c h s ; giao y ban nhân dân t nh ệ i xã th c hi n các b ố Trung Giang thu c huy n Gio Linh (Kèm theo Công văn đ ngh c a y ban nhân dân t nh s ơ ở ả Ủ 2968/UBNDTN ngày 13/7/2018). y ban nhân dân t nh ch đ o t ch c th c hi n trên c s b o ớ ườ ả i dân và không ch ng l n v i các d án kêu g i đ u t đ m s đ ng thu n cao c a ng khác ạ ế ừ ệ ự ệ trên đ a bàn; vi c giao đ t th c hi n cu n chi u t ng giai đo n, có s giám sát c a nhân dân và ị ề chính quy n đ a ph ấ ng.
ố ớ ự ạ 2. Đ i v i các d án còn l i:
ự ự ầ ệ ự ệ xây d ng kho xăng d u Vi ệ t Lào t ạ ệ ả ệ i Tri u An, huy n Tri u Phong; d án nhà ự ệ ạ ệ ệ ạ ạ ầ ư D án đ u t ấ ử máy x lý ch t th i công nghi p và nguy h i GFC t i Tri u Tr ch, huy n Tri u Phong và d án
ụ ự Ủ ạ i Vĩnh Thái, huy n Vĩnh Linh. Giao y ban ỉ ng công v khu v c khai thác titan Thanh Tâm t ỉ ạ ủ ệ ậ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh tr ị c khi ti n hành các b ạ ỳ ọ ệ ộ ồ ơ ướ ỉ ộ ồ ấ ớ ệ ườ ể ồ ấ ế ỉ ườ đ ể nhân dân t nh ki m tra, ch đ o doanh nghi p hoàn thành toàn b h s theo quy đ nh c a pháp ướ ộ ồ ự ố c lu t, báo cáo th ng nh t v i Th ầ ự thu h i đ t cho doanh nghi p tri n khai d án và báo cáo H i đ ng nhân dân t nh t i k h p g n nh t.ấ
ồ ẩ ả ụ ệ ứ ướ ơ ỉ ạ ệ Ủ Ủ ố ớ ự ướ ệ ướ ệ ở ớ Ủ ấ ể ể ơ ị ự ớ ự ố ồ ệ ự ị ơ ở ườ ạ ấ ướ ủ ụ ng, c s , báo cáo Th ươ ấ ủ ạ ỳ ọ ự ầ ệ ấ ỉ ấ ớ ế ả ả ổ ợ ử ụ ư ợ ệ ệ ệ Đ i v i d án Nuôi tr ng s n ph m nông nghi p ng d ng công ngh cao xã H ng S n, ố ợ ỉ huy n H ng Hóa. y ban nhân dân t nh ch đ o doanh nghi p ph i h p v i y ban nhân dân ệ huy n H ng Hóa, y ban nhân dân xã H ng S n xác đ nh rõ di n tích đ t cho thuê đ tri n ấ ộ ấ khai th c hi n d án. Hoàn thành các th t c pháp lý và tham v n c ng đ ng v i s th ng nh t ỉ ồ ố ủ ươ c a lãnh đ o đ a ph ng tr c HĐND t nh th ng nh t ph ng án thu h i ố ớ ộ ồ ấ đ t và báo cáo H i đ ng nhân dân t nh t i k h p g n nh t. Đ i v i di n tích đ t c a nhân dân ị đang qu n lý, s d ng h p pháp, n đ nh thì khuy n khích nhân dân h p tác s n xu t v i doanh ồ nghi p, không đ a vào di n tích thu h i.
ụ ụ ụ ự (Kèm theo ph l c danh m c các d án)
ổ ứ Ủ ệ ỉ ủ ế ậ ị ch c th c hi n Ngh quy t theo đúng quy đ nh c a Lu t Giao y ban nhân dân t nh t ọ ự ộ ố ộ ấ Đi u 2.ề ị Đ t đai năm 2013, trong đó chú tr ng m t s n i dung sau:
ự ế ủ ề ệ ể ấ ế ụ ồ ấ ừ ầ ạ ố ệ i s li u v di n tích s d ng đ t th c t ả ử ụ ỹ ấ ế ử ụ ự c a các d án đ cho ồ ạ ệ t ki m, tránh tình tr ng thu h i mà không s ử ị 1. Ti p t c rà soát, xác đ nh l ả thu h i đ t t ng ph n, đ m b o s d ng qu đ t ti d ng.ụ
ế ể ầ ệ ộ ầ ấ ệ c phê duy t ch tr ự ỉ ậ ổ ụ , thu c di n thu hút đ u t ườ ỉ ủ ươ ố ộ ồ ộ ồ ầ ệ ấ ớ ử ụ ầ ư ủ c a ự ng tr c H i đ ng nhân dân i k h p g n nh t. ế ạ ỳ ọ ị ầ ư ủ ỉ ự ự ự ệ ơ ế ấ ệ ể ồ ỉ ồ ấ ỳ ọ ữ 2. Gi a hai k h p, n u phát sinh nhu c u c p bách c n thu h i đ t, chuy n m c đích s d ng ầ ư ượ ệ ấ ể ự ng đ u t đ t đ th c hi n các d án đã đ Ủ ấ ớ ỉ t nh, y ban nhân dân t nh l p báo cáo b sung th ng nh t v i Th ể ự ỉ t nh đ th c hi n các quy trình và báo cáo v i H i đ ng nhân dân t nh t ề ộ Ngoài các d án thu c di n thu hút đ u t c a t nh, các d án khác đ ngh khuy n khích th c ầ hi n c ch đ u th u đ tăng ngu n thu cho ngân sách t nh.
ổ ứ ề ế ệ ấ ỉ ấ ệ ự ệ ồ ấ ả ấ ả
ể ả ử ụ ạ i phóng 3. T ch c phê duy t và đi u ch nh k ho ch s d ng đ t năm 2018 c p huy n đ gi ậ ủ ị ự ấ ặ ằ m t b ng, thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t th c hi n d án đ m b o theo quy đ nh c a Lu t ấ đ t đai năm 2013.
ộ ồ ườ ự ể ỉ ỉ Th ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ban c a H i đ ng nhân dân t nh, T đ i bi u ỉ ộ ồ ạ ộ ồ ự ể ệ ỉ ị ổ ạ ề Đi u 3. ế ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh, đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát th c hi n Ngh quy t.
ự Ủ ệ ổ ố ỉ ổ ứ ủ ặ ch c thành viên c a M t ng tr c y ban M t tr n T qu c Vi ự ổ ứ ặ ậ ố ợ ệ ế ộ ườ Ban th ậ tr n, các t t Nam t nh và các t ị ch c xã h i ph i h p giám sát th c hi n Ngh quy t.
ị ế ộ ồ ỳ ọ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Khóa VII, K h p th 7 thông qua ngày 18 tháng 7 ượ Ngh quy t này đ ệ ự năm 2018 và có hi u l c sau 10 ngày k t ỉ ể ừ ngày thông qua./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ả
ể
ụ ộ
ộ ư ườ
ng, B NNPTNT;
ỉ
ỉ
ễ Nguy n Văn Hùng
ở
ỉ
ỉ
ư
ậ N i nh n: VPQH, VPCP, VPCTN; C c ki m tra văn b n B T pháp; ộ B Tài nguyên và Môi tr TVTU, UBND, UBMTTQVN t nh; Đoàn ĐBQH, TAND, VKSND t nh; ỉ VP:TU, HĐND, UBND t nh; ấ ỉ Các s , ban, ngành c p t nh; ố ệ TT HĐND, UBND các huy n, TX, thành ph ; ĐB HĐND t nh; Website và TT Công báo t nh; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C I
Ồ Ấ Ổ Ụ Ự ế ố ỉ DANH M C D ÁN THU H I Đ T B SUNG NĂM 2018 ủ ị (Kèm theo Ngh quy t s 05/2018/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 c a HĐND t nh)
TT Tên d ánự ứ Căn c pháp lý Ch ủ đ uầ tư Di nệ tích (ha) ị V trí, đ aị đi mể
ố I Thành ph Đông Hà 0,01
ố Ph ườ ở ộ 1 M r ng đ ử ng C a Tùng 0,01 UBND ườ ng 1 Ph ngườ 1 QD s : 2837/QD UBND ngày 26/12/2017
ả ị ị II Th xã Qu ng Tr 13,35
ệ ố ế c khu kinh t ố ươ 8,00 V n trung ng 1 ị ấ ướ H th ng c p n ả Đông Nam Qu ng Tr UBND t nhỉ ị ả Qu ng Tr Xã Hải Lệ
ố
0,60 2 ẩ ấ ạ ở ờ ậ ạ Di dân kh n c p ra kh i vùng ng p, s t l ỏ b sông Th ch Hãn Chi c cụ NNPTNT Xã H iả Lệ QĐ s : 1995/QĐ UBND ngày 24/8/2016 c aủ UBND t nhỉ
ố ườ ổ Ph 1,50 3 ệ ngườ 3 ọ ng Trung h c Ph thông Tr ễ Nguy n Hu UBND thị xã Qu ngả Trị QĐ s : 1486/QĐ UBND ngày 08/11/2017 c aủ UBND th xãị
ố ự ả ạ ph 1,80 4 ngườ 3 Xây d ng, c i t o di tích Nghĩa Trũng Đàn UBND thị xã Qu ngả Trị QĐ s : 804/QĐ UBND ngày 26/5/2017 c aủ UBND th xãị
ạ ộ ồ Ph ố ộ 0,20 V n xã h i hóa 5 Nhà văn hóa sinh ho t c ng đ ng ạ Làng Th ch Hãn Làng Th chạ Hãn ngườ 2
Ph ự ư 6 Xây d ng khu dân c 1,00 ị ngườ 2 ạ quy ho ch xây ự d ng th xã UBND thị xã Qu ngả Trị
Ph 7 Nhà văn hóa khu ph 1ố 0,05 ị ngườ 2 ạ quy ho ch xây ự d ng th xã UBND thị xã Qu ngả Trị
ở ộ ứ 8 M r ng giáo x An Đôn 0,20 Giáo x Anứ Đôn ngườ Ph An Đôn ỉ ả ố Văn b n s : 1921/UBNDTN ngày 26/5/2016 ủ c a UBND t nh
ệ III Huy n Vĩnh Linh 285,46
ư ầ ế t ộ ế ầ ộ ầ 1 9,70 TT. Hồ Xá ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự Khu dân c Đông Nam C u Nam ợ B (c u Nam B đ n c u Ch Mai) UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ế t ư ổ 2 Khu dân c khóm 5 (b sung) 9,00 TT. Hồ Xá ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ườ ườ ầ ơ ng m m non S n ế t 3 0,20 Đ ng vào tr Ca TT. Hồ Xá ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ố ấ ườ ề ng Huy n Trân 4 2,35 Nâng c p đ Công Chúa TT Hồ Xá UBND ệ huy n Vĩnh Linh QĐ s : 706/QĐ UBND ngày 12/4/2017 c aủ UBND huy nệ
ở ộ ế t 5 0,03 M r ng khuôn viên khóm Thành Công TT Hồ Xá ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ế t ệ ươ ở ộ 6 M r ng ki t 33 Hùng V ng 0,02 TT Hồ Xá ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ế t ụ ở ị ấ ế 7 Tr s UBND th tr n B n Quan 0,27 TT B nế Quan ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ữ ấ ậ ố 8 0,30 ử S a ch a nâng c p an toàn đ p ự d án Wb8 S NNở PTNT TT Bến Quan V n vay ngân ế ớ i hàng th gi
ế t ế 9 Bãi rác B n Quan 2,00 TT Bến Quan ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự UBND thị ế ấ tr n B n Quan
ổ ế t 10 3,10 ử KDC Hòa Lý 2 (xin giao b sung ầ l n 2) UBND TT C a Tùng TT Cửa Tùng ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự
ắ ử ế t 11 0,50 ờ ử KDC B c Xóm B n (Th a 384, 385, 378... t ế ố BĐ s 6) UBND TT C a Tùng TT C aử Tùng ạ Quy ho ch chi ti xây d ngự
ư 12 0,60 QH nông thôn m iớ Khu dân c thôn Tân An, xã Vĩnh Giang UBND xã Vĩnh Giang Xã Vĩnh Giang
ự ư 13 Xây d ng khu dân c UBND xã 0,87Xã Vĩnh QH nông thôn m iớ
Vĩnh Giang Giang
ấ ư 14 Khu dân c Vĩnh Ch p 3,00 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh Ch pấ Xã Vĩnh Ch pấ
ấ ấ 15 3,60 QH nông thôn m iớ ề ề ử ụ Đ u giá quy n s d ng đ t thôn Phan Hi n, Tiên An UBND xã Vĩnh S nơ Xã Vĩnh S nơ
16 Nhà văn hóa thôn Phan Hi nề 1,00 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh S nơ Xã Vĩnh S nơ
ể ư ỏ ẻ xã Vĩnh 17 3,80 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh S nơ Các đi m dân c nh l S nơ Xã Vĩnh S nơ
ợ ỳ ượ 18 Ch Thôn Hu nh Th ng 1,00 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh S nơ Xã Vĩnh S nơ
ộ ả ậ ơ 0,50 19 Di tích n i thành l p chi b Đ ng QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh S nơ Xã Vĩnh S nơ
ư ạ 20 Quy ho ch khu dân c 6,10 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh Hi nề Xã Vĩnh Hi nề
ươ ệ ạ ơ 21 0,50 QH nông thôn m iớ M ng Tr m b m đi n Nam Phú Xã Vĩnh Long Công ty TNHH DV NN Nam Phú
ườ ườ 22 Đ ng liên thôn Nam C ng 1,50 QH nông thôn m iớ Xã Vĩnh Nam UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ấ nông thôn, đ u giá 23 4,38 QH nông thôn m iớ ấ ở Giao đ t ề quy n SDĐ UBND xã Vĩnh Th chạ Xã Vĩnh Th chạ
ạ ế 24 4,50 QH nông thôn m iớ ư ể t đi m Quy ho ch phân lô chi ti ạ dân c nông thôn xã Vĩnh Th ch UBND xã Vĩnh Thành Xã Vĩnh Thành
ọ ậ ộ ồ 25 Trung tâm h c t p c ng đ ng 0,10 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh Thành Xã Vĩnh Thành
ự ư 26 Xây d ng khu dân c 8,50 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh Th yủ Xã Vĩnh Th yủ
ự 27 3,00 QH nông thôn m iớ ư ụ ụ Xây d ng khu dân c ph c v ấ ấ đ u giá, giao đ t vùng Lò Vôi UBND xã Vĩnh Trung Xã Vĩnh Trung
ố ể 28 Trung tâm văn hóa th thao xã 1,70 UBND xã Vĩnh Trung Xã Vĩnh Trung QĐ s : 3476a/QĐ UBND ngày 23/8/2017
ể ỏ ẻ 29 2,30 QH nông thôn m iớ ấ ấ Giao đ t đ u giá các đi m nh l khu dân cư UBND xã Vĩnh Tú Xã Vĩnh Tú
ạ ư ấ 30 1,90 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh Tú Xã Vĩnh Tú Quy ho ch khu dân c vùng đ t ể ươ m ng trong vùng thôn Tây 2 đ ấ ấ đ u giá QSD đ t
ư ạ ấ 31 Quy ho ch khu dân c vùng đ t UBND xã 1,30Xã Vĩnh QH nông thôn m iớ
ể ấ i 2 thôn Tây 2 đ đ u giá và Vĩnh Tú Tú ố l giao đ tấ
ạ ư ể ấ 32 1,20 QH nông thôn m iớ UBND xã Vĩnh Tú Xã Vĩnh Tú ấ Quy ho ch khu dân c vùng đ t ố i 2 thôn Tây 3 đ đ u giá và l giao đ tấ
ố
33 4,50 ườ ấ ệ ậ ụ ụ ả ệ Đ ng lâm nghi p ph c v s n xu t vùng nguyên li u t p trung UBND xã Vĩnh Tú Xã Vĩnh Tú QĐ s : 2097/QĐ UBND ngày 01/9/2016 c aủ UBND t nhỉ
ố ườ ự 34 0,35 ụ Đ ng công v khu v c khai thác titan Thanh Tâm Xã Vĩnh Thái Công ty CP Khoáng s nả Thanh Tâm QĐ s : 1800/QĐ UBND ngày 30/6/2017 c aủ UBND t nhỉ
ự ng 0,34 QH nông thôn m iớ 35 ử Xã Vĩnh Giang ư ườ Xây d ng khu dân c tr ấ THPT C a Tùng (đ u giá) UBND ệ huy n Vĩnh Linh
ố
ừ ỹ 1,45 ườ 36 Đ ng t Tiên M đi Xóm Bàu UBND ệ huy n Vĩnh Linh Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Th yủ QĐ s : 1168/QĐ UBND ngày 09/5/2017 c aủ UBND huy nệ
37 Khu chăn nuôi công ngh caoệ 200,00 Thu hút đ u tầ ư ủ ỉ c a t nh Công ty ISEFOOD ậ ả Nh t B n Huy nệ Vĩnh Linh
ệ IV Huy n Gio Linh 114,74
ố
ấ ườ ươ 1 Nâng c p đ ề ng Hi n L ng 0,70 UBND ệ huy n Gio Linh ị ấ Th tr n Gio Linh QĐ s : 327/QĐ UBND ngày 29/01/2018 c aủ UBND t nhỉ
ổ ố 0,40 2 ụ ở Tr s UBMT T qu c và các đoàn thể TT Gio Linh QĐ 2936/QĐ UBND ngày 30/10/2017 UBND ệ huy n Gio Linh
ố ủ ả 18,00 3 UBND ệ huy n Gio Linh ố ộ ườ Đ ng giao thông n i Qu c l 9 ế ử ế ế đ n khu ch bi n th y s n C a ệ t và các xã vùng Đông Gio Vi Linh QĐ 1906/QĐ UBND ngày 12/8/2016 c aủ UBND t nhỉ Xã Gio ị ả H i, Th tr nấ C aử tệ Vi
ế ế ấ 60,00 4 Công ty XD LICOGI 13 ặ ờ ệ Nhà máy đi n m t tr i LIG và ố ớ ạ tuy n đ u n i v i tr m bi n áp Quán Ngang Xã Gio ả H i, TT C aử tệ Vi QĐ 1247/QĐ UBND ngày 08/6/2018 c aủ UBND t nhỉ
ậ ườ ệ ạ ố ộ 5 Ni m ph t đ ng Nhĩ H 0,17 V n xã h i hóa ậ ệ Ni m ph t ngườ đ Xã Gio Thành
ự 6 D án khai thác titan sa khoáng t ạ Công ty i 35,47 Trung GP 1002/GP
xã Trung Giang Giang TNHH ấ ố Th ng Nh t BTNMT ngày 15/5/2008
ộ ệ V Huy n Cam L 200,10
ố ứ ụ ệ 1 200,00 ệ Vùng ng d ng nông nghi p công ngh cao (FAM) Xã Cam Tuy nề QĐ s : 1331/QĐ UBND ngày 18/6/2018 Công ty Cổ ph nầ SX&XNK nông s nả FAM
ư 2 Khu dân c xã Cam An 0,10 Xã Cam An ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Trung tâm phát tri nể ỹ ấ qu đ t huy nệ
ệ ệ VI Huy n Tri u Phong 41,48
ư ụ ụ 1 0,10 ố ộ ự Xây d ng khu dân c ph c v tái ư ị 1 đ nh c Qu c l UBND huy nệ ị ấ Th tr n Ái Tử ạ Quy ho ch nông thôn m iớ
ư ụ ụ 2 0,10 ố ộ ự Xây d ng khu dân c ph c v tái ư ị 1 đ nh c Qu c l UBND huy nệ ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ ngượ Th
ầ ệ 3 Kho xăng d u Vi t Lào 15,00 Xã Tri uệ An Công ty CP ầ ư xây Đ u t ệ ự d ng Vi t Lào Văn b n sả ố 4068/UBND ngày 17/8/2017 c aủ ả ỉ UBND t nh Qu ng Trị
4 10,00 ấ ạ ệ ả ử Nhà máy x lý ch t th i công nghi p và nguy h i GFC Công ty CP Đ u tầ ư công nghệ ngườ môi tr Xã Tri uệ Tr chạ GFC Văn b n sả ố 6517/UBNDMT ngày 126/12/2017 ỉ ủ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
ệ ộ 5 0,37 Nhà Văn hóa thôn Gia Đ , Tri u Độ Xã Tri uệ Độ UBND huy nệ Tri uệ Phong ố ế ị Quy t đ nh s 938/QĐUBND ngày 08/5/2018 ủ ỉ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
ử ữ ắ 6 1,50 ẩ ấ ệ ụ ệ ệ ậ S a ch a kh c ph c kh n c p Kè Tri u Thu n, huy n Tri u Phong Xã Tri uệ Thu nậ UBND huy nệ Tri uệ Phong ệ ố ế ị Quy t đ nh s 692/QĐUBND ngày 09/5/2018 ệ ủ c a UBND huy n Tri u Phong
ế ệ ệ xã Tri u An, huy n 7 0,25 ạ Tr m Y t ệ Tri u Phong Xã Tri uệ An UBND huy nệ Tri uệ Phong ệ ố ế ị Quy t đ nh s 1124/QĐUBND ngày 01/11/2016 ệ ủ c a UBND huy n Tri u Phong
ệ ợ 8 Ch Trung tâm xã Tri u Đông 0,34 Xã Tri uệ Đông UBND huy nệ Tri uệ Phong ố ế ị Quy t đ nh s 2689/QĐUBND ngày 28/10/2016 ỉ ủ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
ự ạ ầ ế ấ ầ ả ậ ổ 9 7,20 ứ ệ ỉ UBND huy nệ Tri uệ Phong ầ ổ ị Xây d ng k t c u h t ng nông thôn góp ph n xóa đói gi m nghèo ế và ng phó bi n đ i khí h u ả ệ huy n Tri u Phong, t nh Qu ng Tr (Ph n b sung) ố ế ị Quy t đ nh s 3341/QĐUBND ngày 04/12/2017 ỉ ủ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
Xã Tri uệ Trung, Tri uệ S n,ơ Tri uệ Lăng, Tri uệ Vân, Tri uệ Long
ố
ướ ỹ c M , xã 10 0,10 ệ ệ Nhà văn hóa thôn Ph Tri u Giang UBND xã Tri u Giang Thôn cướ Ph Mỹ ệ ế ị Quy t đ nh s 1427a/QĐUBND ngày 11/10/2017 ệ ủ c a UBND huy n Tri u Phong
ố
ử ữ 11 0,16 ệ ệ S a ch a nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông, xã Tri u Giang UBND xã Tri u Giang Thôn Trà Liên Đông ệ ế ị Quy t đ nh s 1427a/QĐUBND ngày 11/10/2017 ệ ủ c a UBND huy n Tri u Phong
ố
12 1,50 ắ ườ ệ Đ p m t b ng khu TDTT và tr ặ ằ ầ ng m m non UBND xã Tri u Giang Thôn Trà Liên Tây ệ ế ị Quy t đ nh s 1427a/QĐUBND ngày 11/10/2017 ệ ủ c a UBND huy n Tri u Phong
ườ ệ ầ 13 Tr ng M m non Tri u Giang 0,40 ệ UBND xã Tri u Giang Thôn Trà Liên Tây ố ế ị Quy t đ nh s 934/QĐUBND ngày 08/5/2018 ỉ ủ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
ở
ả 14 Nhà tránh lũ thôn T Kiên 0,10 Thôn Tả Kiên S Nông ệ nghi p và PTNT t nhỉ ị ả Qu ng Tr ố ế ị Quy t đ nh s 151/QĐUBND ngày 25/01/2018 ủ ỉ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
ở
ề 15 Nhà tránh lũ thôn Ti n Kiên 0,10 Thôn Ti nề Kiên S Nông ệ nghi p và PTNT t nhỉ ị ả Qu ng Tr ố ế ị Quy t đ nh s 151/QĐUBND ngày 25/01/2018 ỉ ủ c a UBND t nh ị ả Qu ng Tr
ặ ằ ự 16 0,44 ợ San m t b ng xây d ng ch Thu nậ UBND xã Tri uệ Thu n.ậ Xã Tri uệ Thu nậ ệ ố ế ị Quy t đ nh s 1120/QĐUBND ngày 31/10/2016 ệ ủ c a UBND huy n Tri u Phong
ự ư 17 Xây d ng khu dân c 0,83 ệ UBND xã Tri u Hòa ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ Hòa
ự ư 18 Xây d ng khu dân c 0,60 ạ Quy ho ch nông thôn m iớ UBND xã Tri uệ cướ Ph Xã Tri uệ cướ Ph
ự ư 19 Xây d ng khu dân c 1,20 ệ UBND xã ạ Tri u Đ i ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ Đ iạ
ự ư 20 Xây d ng khu dân c 0,30 ệ UBND xã Tri u Long ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ Long
ự ư 21 Xây d ng khu dân c 0,30 UBND xã Tri u ệ Đông ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ Đông
ạ 22 0,09 ng sông ị ườ ả ạ ả Nhà tr m qu n lý đ ỉ Th ch Hãn, t nh Qu ng Tr ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ Thành ả ạ Đo n qu n ngườ lý đ ủ ộ ị th y n i đ a ị ả Qu ng Tr
ự ư 23 Xây d ng khu dân c 0,50 ệ ạ UBND xã Tri u Tr ch ạ Quy ho ch nông thôn m iớ Xã Tri uệ Tr chạ
ệ ả VII Huy n H i Lăng 1,04
ố ả ườ ở ng sông Ô 1 0,04 ạ Tr m Qu n lý đ Giang S GTVT ị ả Qu ng Tr Xã Hải S n.ơ QĐ s 1462/QĐ SGTVT ngày 30/6/2017 c a Sủ ở GTVT;
ồ ả
ứ ỹ ở ộ 2 M r ng Giáo x M Chánh 0,02 Giáo x Mứ ỹ Chánh Xã H iả Chánh ệ Văn b n đ ng ý ả ủ c a UBND xã H i Chánh và UBND ả huy n H i Lăng.
ườ ầ ả ng M m non H i 3 0,20 ở ộ M r ng tr Thọ UBND xã ọ H i Thả Xã H iả Thọ ỹ ả Công văn số 15/CVQBTTE ngày 6/3/2018 c aủ ợ ẻ Qu B o tr tr em
ở ộ ệ ậ ườ ng Trâm ố ộ 4 0,03 V n xã h i hóa M r ng Ni m Ph t đ lý ệ ậ Ni m ph t ngườ đ Xã H iả Quy
ự 5 0,75 ư ậ ế ộ Xây d ng khu dân c cho các h ằ n m trong vùng ng p lũ. Xã Hải Thi nệ Chi c cụ Phát tri nể nông thôn ị ả Qu ng Tr ế ị Quy t đ nh 1776/QĐTTg; QĐ ộ ậ ti p nh n h dân xen ghép.
ệ VIIIHuy n Đakrông 26,81
ố
ủ ề ệ 1 Nhà đi u hành th y đi n La Tó 0,40 Công ty CP Thành An Xã Húc Nghi QĐ s 1833/QĐ UBND ngày 04/7/2017 c aủ UBND t nhỉ
ố
ồ ủ ệ 2 Lòng h th y đi n La Tó 8,70 Công ty CP Thành An Xã Húc Nghi QĐ s 1833/QĐ UBND ngày 04/7/2017 c aủ UBND t nhỉ
ườ ố ừ thôn Mai S n xã Ba ơ ẫ ậ 2,0 3 UBND huy nệ ệ Đ ng n i t ế Lòng đ n thôn V n Na N m xã Tri u Nguyên ố ế ị Quy t đ nh s 2394/QĐUBND ệ ủ c a UBND huy n ngày 28/10/2017 Xã Tri uệ Nguyên và Ba Lòng
ườ ng m m non Ba Nang, thôn ụ ầ ạ 1,0 4 ỉ UBND huy nệ Xã Ba Nang Tr Tà Mêm. H ng m c: nhà 06 phòng h cọ ố ế ị Quy t đ nh s 2079/QĐUBND ủ c a UBND t nh ngày 31/8/2016
ườ ầ ố 5 Tr ng m m non s 1 Đakrông 1,0 UBND huy nệ Xã Đakrông ố ế ị Quy t đ nh s 255/QĐUBND ệ ủ c a UBND huy n ngày 31/03/2017
ườ ể 6 Tr ọ ng ti u h c Húc Nghi 1,0 UBND huy nệ Xã Húc Nghi ố ế ị Quy t đ nh s 263/QĐUBND ệ ủ c a UBND huy n ngày 31/03/2017
ườ ầ 7 Tr ng m m non A Vao 1,0 A Vao UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 260/QĐUBND ệ ủ c a UBND huy n ngày 31/03/2018
ậ ườ ệ ị ấ 8 Ni m ph t đ ng Krông Klang 0,35 Th tr n ệ ậ Ni m ph t ngườ đ 165/UBNDĐĐ ngày 12/3/2018 ệ ủ c a UBND huy n Đakrông
ộ ồ 9 1,00 ỉ ườ Đ ng giao thông n i đ ng thôn Khe Van H ngướ Hi pệ UBND xã H ngướ Hi pệ ố ế ị Quy t đ nh s 934/QĐUBND ủ c a UBND t nh ngày 8/5/2018
ồ 10 Nhà c ng đ ng tránh lũ thôn Pa 0,08 H ngướ ộ Loang UBND huy nệ Hi pệ ố ế ị Quy t đ nh s 952/QĐUBND
ệ ủ c a UBND huy n ngày 01/8/2017
ạ ộ ồ 11 0,07 Nhà sinh ho t c ng đ ng thôn Ra Lu UBND huy nệ H ngướ Hi pệ ố ế ị Quy t đ nh s 2120/QĐUBND ệ ủ c a UBND huy n ngày 28/10/2016
12 Nhà văn hóa thôn Xa Vi 0,1 ỉ H ngướ Hi pệ UBND xã H ngướ Hi pệ ố ế ị Quy t đ nh s 2591/QĐUBND ủ c a UBND t nh ngày 22/9/2017
ạ 13 Nhà sinh ho t thôn Kreng 0,06 ỉ UBND huy nệ H ngướ Hi pệ ố ế ị Quy t đ nh s 1223/QĐUBND ủ c a UBND t nh ngày 7/6/2017
ng TH&TH A Ngo (h ng ể ọ 14 ường 1,00 A Ngo UBND huy nệ ạ ườ Tr ụ m c 8 phòng h c) Đi m tr thôn A La
ố ế ị Quy t đ nh s 1797/QĐUBND ngày 26/11/2009, 2149/QĐUBND ngày 29/9/2017 ệ ủ c a UBND huy n
ng TH&TH A Ngo (h ng ể ọ 15 ường 0,50 A Ngo UBND huy nệ ạ ườ Tr ụ m c 8 phòng h c) Đi m tr thôn Pi rao ố ế ị Quy t đ nh s 1797/QĐUBND ngày 26/11/2009 ệ ủ c a UBND huy n
ng TH&TH A Ngo (h ng ườ ể ọ 16 ng 0,50 A Ngo UBND huy nệ ạ ườ Tr ụ m c 8 phòng h c) Đi m tr thôn La Lay ố ế ị Quy t đ nh s 1797/QĐUBND ngày 26/11/2009 ệ ủ c a UBND huy n
ể ầ 17 0,50 A Ngo ườ ườ Tr tr ng m m non A Ngo Đi m ng A Ngo UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 31/QĐUBND ngày 9/01/2014 ệ ủ c a UBND huy n
ể ầ 18 0,50 A Ngo ườ ườ Tr tr ng m m non A Ngo Đi m ng Pi Rao UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 31/QĐUBND ngày 9/01/2014 ệ ủ c a UBND huy n
ể ầ 19 0,20 A Ngo ườ ườ Tr tr ng m m non A Ngo Đi m ng A Rông Trên UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 31/QĐUBND ngày 9/01/2014 ệ ủ c a UBND huy n
ể 20 0,30 A Ngo ườ ườ Tr tr ầ ng m m non A Ngo Đi m ng A Đeng UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 31/QĐUBND ngày 9/01/2014 ệ ủ c a UBND huy n
ể 21 0,20 A Ngo ườ ườ Tr tr ầ ng m m non A Ngo Đi m ng Ăng Công UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 31/QĐUBND ngày 9/01/2014 ệ ủ c a UBND huy n
ể ầ 22 0,20 A Ngo ườ ườ Tr tr ng m m non A Ngo Đi m ng La Lay UBND huy nệ ố ế ị Quy t đ nh s 31/QĐUBND ngày 9/01/2014 ệ ủ c a UBND huy n
ủ ể 23 San ợ i đi m ch nông thôn 0,03 Tri uệ Nguyên UBND xã Tri uệ Nguyên ố ế ị Quy t đ nh s 551/QĐUBND ngày 5/4/2018 c aủ UBND huy nệ
ở ộ ẫ ị 24 M r ng nghĩa đ a thôn Nà N m 0,10 Tri uệ Nguyên UBND xã Tri uệ Nguyên ố ế ị Quy t đ nh s 551/QĐUBND ngày 5/4/2018 c aủ UBND huy nệ
i thôn 25 0,02 ế ườ ề ế ạ ng t ồ ạ ự Xây d ng tuy n đ ạ ẫ V n N N m v h t Đ ng Tri uệ Nguyên UBND xã Tri uệ Nguyên ố ế ị Quy t đ nh s 551/QĐUBND ngày 5/4/2018 c aủ UBND huy nệ
ổ ố ướ ệ ệ 26 8,00 Nhà máy đi n gió H ng Hi p (1) T ng Công ty Tân Hoàn C uầ Xã H ngướ Hi pệ QD s : 1250/QD UBND ngày 08/6/2018
ướ ệ IX Huy n H ng Hóa 365,20
ỗ ể ậ ệ ố 1 0,10 V n doanh nghi p Bãi đ xe v n chuy n thu mua nông s nả Xã A Túc Công ty CP ạ ươ ng m i th ị ả Qu ng Tr
ố
ụ ở ở ộ ơ 2 M r ng tr s UBND xã A D i UBND xã 0,10 Xã A D iơ QĐ s : 4023/QĐ UBND ngày 05/12/2016 c aủ UBND huy nệ
ẩ 3 365,00 ồ ệ ứ ả Nuôi tr ng s n ph m nông ệ ụ nghi p ng d ng công ngh cao Công ty CP Phát tri nể ơ ườ ng S n Tr Xã H ngướ S nơ ỉ ầ ư ố QĐ đ u t s : 1419/QĐUBND ngày 26/6/2018 ủ c a UBND t nh; Đông
C ngộ 1048,19
Ụ Ụ PH L C II
Ụ Ự Ử Ụ Ồ Ấ Ụ Ổ Ặ ế ố ủ ỉ ị Ộ Ấ Ừ Ấ Ừ DANH M C D ÁN S D NG Đ T TR NG LÚA, Đ T R NG PHÒNG H , Đ T R NG Đ C D NG B SUNG NĂM 2018 (Kèm theo Ngh quy t s : 05/2018/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 c a HĐND t nh)
Trong đó
Trong đóTrong đóCăn cứ pháp lý STT Tên d ánự ủ ầ Ch đ u tư Đ aị đi mể Di nệ tích (ha)
Đ tấ tr ngồ lúa Đ tấ r ngừ phòng hộ Đ tấ r ngừ đ cặ d ngụ
ả ị I Th ị xã Qu ng Tr 6,00 6,00
Ph ị 1 0,90 0,90 Công an t nhỉ ngườ 2 ị ứ ộ ộ Đ i phòng cháy c u h ứ ạ c u n n công an th xã ả Qu ng Tr 1578/UBND TN ngày 23/4/2018
ỏ 2 ẩ ấ ự ạ ở ờ b 0,60 0,60 Chi c cụ NNPTNT Xã H iả Lệ Di dân kh n c p ra kh i khu v c s t l ạ sông Th ch Hãn QĐ s :ố 1995/QĐ UBND ngày 24/8/2016 c aủ UBND t nhỉ
ườ ổ ng Trung h c ph Ph 3 1,50 1,50 ễ ệ ọ Tr thông Nguy n Hu UBND th xị ã ngườ 3 ị QĐ s :ố 1486/QĐ UBND ngày 08/11/2017 ủ c a UBND th xã
ự Ph 4 1,80 1,80 Xây d ng di tích Nghĩa Trũng Đàn UBND th xãị ngườ 3
QĐ s :ố 804/QĐ UBND ngày 26/5/2017 c aủ UBND th xãị
ố Ph 5 0,20 0,20 ạ ộ ạ Nhà sinh ho t c ng ồ đ ng thôn Th ch Hãn ngườ 3 ộ V n xã h i hóa Làng Th chạ Hãn
Ph ự ư 6 Xây d ng khu dân c 1,00 1,00 UBND th xãị ngườ 2 Quy ho chạ xây d ngự
ệ II Huy n Vĩnh Linh 26,18 26,18
ầ 1 9,70 9,70 TT Hồ Xá Quy ho chạ ị ự xây d ng th tr nấ ư Khu dân c Đông Nam ộ ầ C u Nam B (c u ợ ộ ế ầ Nam B đ n c u Ch Mai) UBND huy nệ Vĩnh Linh
2 3,60 3,60 UBND xã Vĩnh S nơ Xã Vĩnh S nơ ề ử ấ Đ u giá quy n s ấ ụ d ng đ t thôn Phan ề Hi n, Tiên An QH xây d ngự nông thôn m iớ
ể 3,80 3,80 ư ỏ 3 Các đi m dân c nh ơ xã Vĩnh S n ẻ l UBND xã Vĩnh S nơ Xã Vĩnh S nơ QH xây d ngự nông thôn
m iớ
ở ộ ụ ở ệ 0,18 0,18 4 M r ng tr s đi n ự l c Vĩnh Linh TT Hồ Xá Công ty ệ ự đi n l c Qu ngả Trị
ơ 0,50 0,50 5 ươ ệ ạ M ng Tr m b m đi n Nam Phú Xã Vĩnh Long Hh xây d ngự nông thôn m iớ Công ty TNHH DV NN Nam Phú
ự ư 6 Xây d ng khu dân c 8,40 8,40 Xã Vĩnh Th yủ UBND xã Vĩnh Th yủ QH xây d ngự nông thôn m iớ
ệ III Huy n Gio Linh 5,37 4,37 1,00
ụ ở ổ ố qu c 1 0,40 0,40 Tr s UBMT t và các đoàn thể TT Gio Linh UBND huy nệ Gio Linh QĐ 2936/QĐ UBND ngày 30/10/2017 ủ c a UBND t nhỉ
ử 2,00 1,00 1,00 2 UBND huy nệ Gio Linh QĐ 1906/QĐ UBND ngày 12/8/2016 c aủ UBND t nhỉ ố ườ Đ ng giao thông n i ế ế ố ộ 9 đ n khu ch Qu c l ế ủ ả bi n th y s n C a ệ Vi t và các xã vùng Đông Gio Linh Xã Gio ị ả H i, Th tr nấ C aử tệ Vi
ị ạ ụ ổ 3 2,50 2,50 ợ Tr m d ch v t ng h p Trung S nơ Xã Trung S nơ Công ty TNHH Hoàng Nguyên VB s :ố 2265/QĐ UBND ngày 31/12/2017 ủ c a UBND t nhỉ
ấ 0,30 0,30 4
ặ ờ ệ Nhà máy đi n m t tr i ố ế LIG và tuy n đ u n i ế ớ ạ v i tr m bi n áp Quán Ngang Công ty XD LICOGI 13 Xã Gio ả H i, TT C aử tệ Vi QĐ 1247/QĐ UBND ngày 08/6/2018 c aủ UBND t nhỉ
ậ ườ ố ng Nhĩ 0,17 0,17 5 ệ Ni m ph t đ Hạ Xã Gio Thành ộ V n xã h i hóa Ni mệ ph tậ ngườ đ
ệ ệ IV Huy n Tri u Phong 14,17 6,39 7,78
ầ ệ 1 Kho xăng d u Vi t Lào 4,20 4,20 Xã Tri uệ An Công ty CP Đ uầ xâyư t d ngự ệ t Lào Vi Văn b n sả ố 4068/UBND ngày 17/8/2017 c aủ UBND t nhỉ ị ả Qu ng Tr
ấ ệ ả 2 3,58 3,58 ử Nhà máy x lý ch t th i công nghi p và ạ nguy h i GFC Xã Tri uệ Tr chạ
Công ty CP Đ uầ ư công t ệ ngh môi ngườ tr GFC Văn b n sả ố 6517/UBND MT ngày 126/12/2017 ủ c a UBND ả ỉ t nh Qu ng Trị
ự ế ấ ố
ả ầ ế 3 0,72 0,72
UBND huy nệ Tri uệ Phong ỉ ế ị Quy t đ nh s 3341/QĐ UBND ngày 04/12/2017 ủ c a UBND t nhỉ ạ Xây d ng k t c u h ầ t ng nông thôn góp ph n xóa đói gi m ứ nghèo và ng phó bi n ệ ậ ổ đ i khí h u huy n ệ Tri u Phong, t nh ị ả Qu ng Tr
ự ư 4 Xây d ng khu dân c 0,83 0,83 UBND xã Tri uệ Hòa Xã Tri uệ Hòa Quy ho chạ nông thôn m iớ
ự ư 5 Xây d ng khu dân c 0,60 0,60 UBND xã Tri uệ cướ Ph Xã Tri uệ cướ Ph Quy ho chạ nông thôn m iớ
ự ư 6 Xây d ng khu dân c 1,20 1,20 UBND xã Tri uệ Đ iạ Xã Tri uệ Đ iạ Quy ho chạ nông thôn m iớ
ự ư 7 Xây d ng khu dân c 0,30 0,30 UBND xã Tri uệ Long Xã Tri uệ Long Quy ho chạ nông thôn m iớ
ự ư 8 Xây d ng khu dân c 0,30 0,30 xã Tri uệ Đông UBND xã Tri uệ Đông Quy ho chạ nông thôn m iớ
ồ 9 Đ n biên phòng 208 2,00 2,00 Xã Tri uệ Vân B chộ ỉ huy bộ ộ đ i biên phòng QD s :ố 5141/QD BTL 29/12/2017 ộ ư ủ c a B t ộ ộ ệ l nh b đ i
10 0,44 0,44 ậ ặ ằ San m t b ng xây ợ ự d ng ch Thu n UBND xã Tri uệ Thu n.ậ Xã Tri uệ Thu n.ậ
QD 1120/QĐ UBND ngày 31/10/2016 ủ c a UBND ệ ệ huy n Tri u Thu nậ
ệ V Huy n Đakrông 6,10 1,60 4,50
ồ ủ 1 M r ng lòng h th y 6,10 1,60 4,50 ở ộ ệ đi n La Tó Công ty CP Thành Xã Húc Nghi QĐ số 1833/QĐ
An UBND ngày 04/7/2017 c aủ UBND t nhỉ
ộ ệ VI Huy n Cam L 0,10 0,10
ư 1 Khu dân c xã Cam An 0,10 0,10 Xã Cam An
Trung tâm phát ỹ ể tri n qu đ tấ huy nệ
ổ ộ T ng c ng 57,92 44,64 8,78 4,50