Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ắ B c Giang, ngày 13 tháng 07 năm 2017 S : 06/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ừ Ả Ị QUY Đ NH M C TRÍCH T CÁC KHO N THU H I PHÁT HI N QUA CÔNG TÁC THANH Ắ Ỉ Ứ Ự Ộ Ồ ƯỚ Ệ Ị TRA ĐÃ TH C N P VÀO NGÂN SÁCH NHÀ N C TRÊN Đ A BÀN T NH B C GIANG
Ộ Ồ Ắ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C GIANG KHÓA XVIII, K H P TH 3
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 20 15;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ị ủ ủ ố 6/2011/NĐCP ngày 22 tháng 9 năm 2011 c a Chính ph quy đ ịnh chi ti t ế ứ ướ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 8 ẫ và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thanh tra;
ủ ộ ị s ử ụ ừ ệ ả ả các kho n thu h ượ ướ ứ Căn c Thông t ết toán kinh phí đ ự d toán, qu n lý, s d ng và quy ự ộ công tác thanh tra đã th c n p vào ngân sách nhà n ư ố 327/2016/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh l p ậ ồi phát hi n qua c trích t c;
ủ Ủ ậ ủ ạ ộ ồ ế ế ả ỉ Xét T ờ trình s ố 117/TTrUBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh; Báo cáo ỉ ểu H i đ ng nhân dân t nh. ủ thẩm tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi
Ế Ị QUY T NGH :
ị ự ộ ệ ả ồ Quy đ nh m c trích t ứ ướ ừ các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã th c n p ị ư ắ ỉ Đi u 1.ề vào ngân sách nhà n c trên đ a bàn t nh B c Giang nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng:
ỉ a) Thanh tra t nh;
b) Thanh tra s ;ở
ệ c) Thanh tra các huy n, th ành ph .ố
ứ 2. M c trích:
ố ớ ỉ a) Đ i v i Thanh tra t nh:
ự ộ ố ề ướ ố ớ ố ộ ế ổng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n c đ i v i s n p đ n 10 t ỷ ượ Đ c trích 30% trên t ồ đ ng/năm;
ự ộ ố ề ổng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ượ Đ c trích thêm 20% trên t ỷ ồ trên 10 t ế đ ng đ n 20 t đ ng/năm;
ự ộ ố ề ổng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ượ Đ c trích thêm 10% trên t đ ng/năm. trên 20 t
ố ớ ệ ở ố b) Đ i v i thanh tra s , thanh tra các huy n, thành ph :
ự ộ ố ề ổ ướ ố ớ ố ộ ế ỷ c đ i v i s n p đ n 2 t ượ Đ c trích 30% trên t ng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n đồng/năm;
ự ộ ố ề ổng s ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ỷ ồ ế ượ Đ c trích thêm 20% trên t đ ng đ n 3 t trên 2 t đ ng/năm;
ự ộ ề ổng s ố ti n đã th c n p vào ngân sách nhà n ướ ố ớ ố ộ ừ c đ i v i s n p t ỷ ồ ượ Đ c trích thêm 10% trên t đ ng/năm. trên 3 t
ộ ồ ủ ỏ
Bãi b Ngh quy t s 27/2013/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 c a H i đ ng ự ệ ả ồ ị ị ỉ các kho n thu h i phát hi n qua công tác thanh tra đã th c ế ố ứ ướ ừ ị ắ Đi u 2.ề nhân dân t nh Quy đ nh m c trích t ộ n p vào ngân sách nhà n ỉ c trên đ a bàn t nh B c Giang.
Ủ ỉ ổ ứ ự ế ị Giao y ban nhân dân t nh t ệ ch c th c hi n Ngh quy t. Đi u 3.ề
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ắ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh B c Giang khoá XVIII, k h p th 3 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
CH TỦ ỊCH
ố ộ
ể
ộ ư
ỉ
ỉ
ự ng tr c T nh
Bùi Văn H iả
u , ỷ HĐND, UBND t nh; ắ
ư ả
ỉ
ấ ỉ
ỉ
ng đóng trên đ a bàn t nh;
ệ
ổ
ể
ử ỉ “Đ i bi u dân c t nh B c Giang
”
ạ
ỉ
ậ ơ N i nh n: ụ ườ Ủ ng y ban Th v Qu c h i; ủ ố ộ Văn phòng Qu c h i, Văn phòng Chính ph ; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ộ B Tài chính; ườ Th ỉ Đoàn ĐBQH t nh B c Giang; L u: VT, T H. ệ ử B n đi n t : ể ạ Các đ i bi u HĐNĐ t nh; ơ ở Các c quan, s , ban, ngành c p t nh; ị ươ ơ Các c quan Tr ung ố TT.HĐND, UBND các huy n, thành ph ; ắ ạ C ng thông tin ỉ Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND t nh; Lãnh đ o, chuyên viên VP.HĐND t nh.