Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NAM S : 07/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ề Ứ Ộ Ạ Ố Ớ Ộ Ố Ỉ Ử Ụ Ị Ả Ề Ộ Ủ Ẩ Ế QUY Đ NH V M C THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG Đ I V I M T S LO I PHÍ THU C TH M QUY N QUY T Đ NH C A HĐND T NH
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NAM KHÓA IX, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ị ố ủ ề ị ẫ ế ướ ủ ị ứ t và h ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l ộ ố ề ủ ả ệ ề ị ả ị ệ ng đ i v i n ố phí; Ngh đ nh s 154/2016/NĐCP ố ị c th i; Ngh đ nh s ố ớ ườ ả ệ ng đ i v i khai thác khoáng Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph v quy đ nh chi ậ ti ố ớ ướ ườ ngày 16 tháng 11 năm 2016 v phí b o v môi tr ề 164/2016/NĐCP ngày 24 ngày 12 năm 2016 v phí b o v môi tr s n; ả
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
ố ờ ủ Ủ ộ ứ ố ớ ộ ố ả ả ẩ ộ ử ụ ố ỉ ề ủ ẩ ỉ ộ ồ ậ ủ ạ ộ ồ ế ể ỉ ỉ ế ạ i ề Xét T trình s 1522/TTrUBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v quy ế ị ị đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng đ i v i m t s kho n phí thu c th m quy n quy t đ nh ủ c a HĐND t nh; Báo cáo th m tra s 25/BCHĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 c a Ban Kinh t ả Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ỳ ọ k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ử ụ ứ ứ ẩ ấ ấ ả ị
ộ ạ ộ ạ ộ ể ơ ở ể ệ ệ
ề ủ ề ị ư ậ Đi u 1. Quy đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh c p gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh ho t đ ng c s th thao, câu l c b th thao chuyên nghi p ỉ trên đ a bàn t nh nh sau:
ố ượ ố ượ ề ấ ướ ứ ậ ẩ ấ ộ ng đ ượ ơ c c quan nhà n ể ng n p phí: Đ i t ệ c có th m quy n c p gi y ch ng nh n ỉ ị 1. Đ i t ạ ộ ủ ề đ đi u ki n kinh doanh ho t đ ng th thao trên đ a bàn t nh.
ể ơ ở ị 2. C quan thu phí: S Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ứ 3. M c thu:
̣ Nôi dung ́ ̀ ́ư M c thu
́ ́ư ̉ ̣ TT ̀ I Câp lân đâu 1 Kinh doanh 01 môn thê thao ̀ ̀ ̀ ư ổ ̉ ̀ư ở ̉ 2 Kinh doanh t 02 môn thê thao tr lên ứ ồ ứ ậ 1.000.000 đông/Giây ch ng nhân 1.000.000 đông + 500.000 đông/môn ố thê thao b sung, nh ng m c thu t i ấ đa không quá 3.000.000 đ ng/Gi y ch ng nh n ́ ̣ II Câp lai
́ ̀ ́ ́ư ̣ 1 Do mât hoăc h hong 100.000 đông/Giây ch ng nhân ̣ ư ̉ ộ ổ ủ ị ể ị ̀ ́ ́ư ̣ 2 300.000 đông/Giây ch ng nhân ạ ộ ề ỉ ạ ộ ụ ể ỉ ụ ở Do thay đ i các n i dung: tên, đ a ch tr s ệ chính c a doanh nghi p, đ a đi m kinh ả ể doanh ho t đ ng th thao, đi u ch nh gi m danh m c ho t đ ng th thao kinh doanh ể ổ ạ ộ ể ư ồ ứ 3 ụ ổ Do b sung danh m c ho t đ ng th thao kinh doanh ồ
ể ạ ượ ả ơ ộ c; n p vào ụ ụ 500.000 đ ng/môn th thao b sung, ố i đa không quá nh ng m c thu t ứ ậ ấ 2.000.000 đ ng/Gi y ch ng nh n ố ề ổ ả i cho c quan qu n lý thu 90% t ng s ti n thu đ ệ ấ c 10% theo m c l c ngân sách và phân c p ngân sách hi n hành. ử ụ 4. Qu n lý và s d ng: Trích đ l ướ ngân sách nhà n
ử ụ ươ ả ạ ng án c i t o, ề ụ ồ ộ ươ ụ ồ ả ạ ườ ị ả ị Đi u 2. Quy đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh ph ổ ườ ng b sung ph c h i môi tr ẩ ng án c i t o, ph c h i môi tr ứ ng và ph
ố ượ ị ng án ượ ơ ươ ề ụ ồ ươ ị ả ạ ẩ ổ ườ ng đ ng và ph ự ẩ c c quan có th m quy n th c hi n th m đ nh ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ệ ng b sung trên đ a bàn ố ượ ộ ng n p phí: Đ i t 1. Đ i t ườ ụ ồ ả ạ c i t o, ph c h i môi tr ả ỉ t nh Qu ng Nam.
ụ ả ệ ườ ả ả ỉ ng t nh Qu ng Nam và Ban qu n lý Khu kinh t ế ở m ơ 2. C quan thu phí: Chi c c b o v môi tr Chu Lai.
ứ 3. M c thu:
ứ ầ ư ự ổ TT T ng m c đ u t d án ứ M c thu (đ ng)ồ ỷ ồ ố 1 100 t 12.000.000 ứ ầ ư ự ứ ầ ư ự ỷ ừ d án t d án trên 100 t ở đ ng tr xu ng ế ỷ ồ đ ng đ n 200 t 2 19.000.000 ứ ầ ư ự ỷ ồ ỷ d án trên 200 t ế đ ng đ n 500 t
20.000.000 26.000.000 đ ng ườ d án trên 500 t ạ ổ T ng m c đ u t ổ T ng m c đ u t đ ngồ ổ T ng m c đ u t đ ngồ ứ ầ ư ự ổ T ng m c đ u t ị ẩ ng h p th m đ nh l ng án c i t o, ph c h i môi tr ả ạ ng án c i t o, ph c i ph ổ ươ ư ượ ươ ng và ph ứ ụ ồ ẩ ứ ằ ị ỷ ồ ả ạ ộ ồ ng b sung do ch a đ ụ c H i đ ng th m đ nh thông qua, m c thu b ng 50% m c 3 4 ợ ườ Tr ườ ồ h i môi tr thu nêu trên.
ả ể ạ ả ơ ổ ượ ộ c; n p vào ố ề ệ ụ ụ ử ụ 80% t ng s ti n thu đ 4. Qu n lý và s d ng: Trích đ l i cho c quan qu n lý thu ấ c ướ 20% theo m c l c ngân sách và phân c p ngân sách hi n hành. ngân sách nhà n
ứ ộ ể ẹ ậ
ị ườ ề ầ ả ệ ừ ố Đi u 3. Quy đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v ử ụ ố n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng
ố ượ ủ ừ ả ầ ố ệ n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng ph i ườ Ch cây m , cây đ u dòng, v ề ự ề ể ẩ ậ ẹ ộ ng n p phí: 1. Đ i t ướ ị ơ ộ n p phí khi đ ngh c quan nhà n ố ệ c có th m quy n th c hi n bình tuy n, công nh n.
ệ ể ơ ở 2. C quan thu phí: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ứ 3. M c thu:
ộ TT N i dung Đ n vơ ị ứ M c thu (đ ng)ồ ầ ấ ườ n ấ ậ 1 ứ Gi y ch ng nh n 100.000
ứ ậ ồ ố ỉ ấ ậ 2 ứ Gi y ch ng nh n 100.000
ậ ầ ị 3 ậ ứ ấ C p gi y ch ng nh n cây đ u dòng, v ầ cây đ u dòng ấ C p ch ng ch công nh n ngu n g c lô gi ngố ẩ Th m đ nh, công nh n cây đ u dòng Cây 1.500.000
ầ i cây đ u dòng
4 5 Cây V nườ 1.000.000 1.000.000 ị ị ị ầ ầ n cây đ u dòng n cây đ u 6 V nườ 1.000.000
ố ừ ẩ ậ ạ Th m đ nh, công nh n l ẩ ậ ườ Th m đ nh, công nh n v ậ ạ ườ ẩ Th m đ nh, công nh n l i v dòng Công nh n r ng gi ng, v 7 V n, r ng ổ 2.000.000 ượ ườ ể ạ ả ả ộ c; n p vào ố ề ệ ụ ụ ậ ừ ườ ố n gi ng ử ụ ơ i cho c quan qu n lý thu 4. Qu n lý và s d ng: Trích đ l 90% t ng s ti n thu đ ấ c ướ 10% theo m c l c ngân sách và phân c p ngân sách hi n hành. ngân sách nhà n
ả ệ ử ụ ứ ộ ườ ố ớ ướ ng đ i v i n c ề ả ả ị Đi u 4. Quy đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí b o v môi tr ạ th i sinh ho t
ố ượ 1. Đ i t ng thu phí:
ộ ơ ướ ị ự ệ ơ ị a) H gia đình; c quan nhà n ơ c, đ n v s nghi p, đ n v vũ trang nhân dân.
ủ ổ ứ ớ ị ề ắ ch c, các nhân không g n li n v i đ a ế ế ể ả ụ ở ề b) Tr s đi u hành, chi nhánh, văn phòng c a các t ấ đi m s n xu t, ch bi n.
ơ ở ử ử ữ c) C s r a xe ô tô, xe máy; s a ch a ô tô, xe máy.
ệ ữ ệ ơ ở ứ ệ ạ ạ ụ ơ ở d) B nh vi n; phòng khám ch a b nh; nhà hàng, khách s n; c s đào t o, nghiên c u; c s ị kinh doanh, d ch v khác.
ổ ứ ố ượ ướ ộ ố ượ ư ả ạ e) Các t ch c, cá nhân và đ i t ng khác có n c th i sinh ho t ch a thu c đ i t ng nêu trên.
ườ ợ ễ ng h p mi n thu phí: 2. Các tr
ượ ướ ế ộ ự ệ ch c, các nhân, h gia đình c Nhà n ể c th c hi n ch đ bù giá đ ổ ứ ướ ộ ớ ờ ố ợ ộ a) Các t có giá n ở ị ế c phù h p v i đ i s ng kinh t đ a bàn đang đ xã h i.
ộ ở ữ ư ộ ơ ch c, các nhân, h gia đình ệ các xã thu c vùng nông thôn và nh ng n i ch a có h ổ ứ ấ ướ ạ ố b) Các t th ng c p n c s ch.
ư ự ướ ả c) N c m a t nhiên ch y tràn.
ả ả ướ ế ậ c ti p nh n ậ ả ả ạ ậ ẩ ướ ử ị ậ ườ ạ ị ệ ố ơ d) N c th i sinh ho t t p trung do các đ n v qu n lý, v n hành h th ng thoát n ỹ ẩ và đã x lý đ t tiêu chu n, quy chu n k thu t quy đ nh x th i ra môi tr ng.
ơ 3. C quan thu phí:
ị ơ ấ ướ ạ ệ ả ườ ố ớ ướ ạ ủ ả ổ ng đ i v i n c th i sinh ho t c a các t c s ch thu phí b o v môi tr ướ ạ ứ a) Đ n v cung c p n ử ụ ch c, cá nhân s d ng n c s ch.
ườ ố ớ ướ ạ ủ ả ng đ i v i n c th i sinh ho t c a ườ ộ ổ ứ ự Ủ b) y ban nhân dân ph các t ị ấ ch c, các nhân, h gia đình t ả ng, th tr n thu phí b o v môi tr ướ ể ử khai thác n ệ c đ s dung.
ứ 4. M c thu:
ố ớ ộ ị ử ụ ấ ướ ạ c s ch c a đ n v cung c p n ứ c s ch: M c ơ ướ ạ ư ướ ạ ồ ủ ơ ế ị ị ơ a) Đ i v i h gia đình, c quan, đ n v s d ng n thu là 10% trên giá bán c a 1mủ
3 n
c s ch (ch a bao g m thu giá tr gia tăng).
ở ữ ấ ướ ạ ơ ộ ố ượ ng thu phí ệ ố nh ng n i có h th ng cung c p n c s ch mà ướ ể ử ụ b) Đ i v i h gia đình thu c đ i t ự t ố ớ ộ khai thác n c đ s d ng:
ể ị TT Đ a đi m M c thu ườ ồ ứ (đ ng/ng i/tháng) ố ủ ườ ố ộ ỳ ị ng c a: Thành ph Tam K , thành ph H i An, th 1 1.600
ạ ộ ế ơ ệ 2 1.500 Các ph ệ xã Đi n Bàn ị ấ Th tr n các huy n: Núi Thành, Đ i L c, Qu S n, Thăng Bình, Duy Xuyên, Phú Ninh
ệ ị ấ c S n, Nam Giang, Tây Giang, ơ ệ ứ ơ 3 ướ c, Hi p Đ c, Nông S n, Nam Trà My, 1.400 Th tr n các huy n: Ph ướ Đông Giang,Tiên Ph B c Trà My ố ườ ượ ự ế ạ ẩ ị ờ ộ i trong h gia đình đ ố c xác đ nh theo s nhân kh u th c t t ể i th i đi m thu ắ Trong đó: S ng phí.
ộ ố ượ ở ữ ấ ướ ơ ng thu phí ệ ố nh ng n i có h th ng cung c p n c ị ướ ể ử ụ ự ố ớ c) Đ i v i các c quan, đ n v thu c đ i t ạ s ch mà t ơ c đ s d ng: ơ khai thác n
ị TT Đ a bàn ứ M c thu 3) (đ ng/mồ ị ố ủ ố ộ ỳ ng c a Thành ph Tam K , thành ph H i An, th xã 1 850
ệ ạ ộ ế ơ 2 800
ị ấ ơ ắ ơ ệ Đông c S n, Nam Giang, Tây Giang, ứ ướ c, Hi p Đ c, Nông S n, Nam Trà My, B c Trà 3 700
ướ ử ụ ố ượ ượ ạ ộ ị ự ơ ị ng n c xác đ nh theo quy mô ho t đ ng do đ n v t kê khai và ườ Các ph ệ Đi n Bàn ị ấ Th tr n các huy n: Núi Thành, Đ i L c, Qu S n, Thăng Bình, Duy Xuyên, Phú Ninh ướ Th tr n các huy n: Ph ệ Giang,Tiên Ph My Trong đó: S l Ủ c s d ng đ ị ấ ườ ể ị ng, th tr n xác đ nh đ tính thu phí. y ban nhân dân các ph
ử ụ ả 5. Qu n lý và s d ng:
ể ạ ượ Ủ ổ c s ch 10% trên t ng s phí thu đ ạ ộ ượ ơ ng, th tr n đ c, y ban nhân dân các i n p c còn l ấ ướ ạ ị i cho đ n v cung c p n ể ạ ị ấ ượ c trích đ l ả ố ượ c; s ti n phí thu đ ệ ử ụ ướ ị Trích đ l ườ ph vào ngân sách nhà n ố ề ổ i 25% trên t ng phí thu đ c và qu n lý, s d ng theo quy đ nh hi n hành.
ề ả ệ ử ụ ứ ộ ị ườ ố ớ ng đ i v i khai
ả Đi u 5. Quy đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí b o v môi tr thác khoáng s nả
ố ượ ổ ứ ạ ộ ả 1. Đ i t ng thu phí: Các t ch c, cá nhân ho t đ ng khai thác khoáng s n.
ạ ộ ế ả ả ơ ơ ơ ự ế 2. C quan thu phí: C quan thu qu n lý tr c ti p n i có ho t đ ng khai thác khoáng s n.
ứ 3. M c thu:
ơ ị TT Lo iạ Đ n v tính ứ M c thu (đ ng)ồ
Ả Ặ Ạ I QU NG KHOÁNG S N KIM LO I
Q U Ặ N G K H O Á N G S Ả
ế
N K I M L O Ạ I Q U Ặ N G K H O Á N G S Ả N K I M L O Ạ I T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ 60.000 50.000 70.000 270.000 60.000 270.000 270.000 270.000 ắ ặ 1 Qu ng s t ặ 2 Qu ng mănggan ặ 3 Qu ng titan (titan) ặ 4 Qu ng vàng ấ ặ 5 Qu ng đ t hi m ạ ặ 6 Qu ng b ch kim ạ ặ 7 Qu ng b c ế ặ 8 Qu ng thi c ặ ờ ặ 9 T nấ 50.000 Qu ng vônph ram (wolfram), Qu ng ăngtimoan (antimoan) ẽ ặ ặ 10 Qu ng chì, Qu ng k m T nấ 270.000
ồ
T nấ T nấ T nấ 30.000 60.000 60.000 ặ ặ 11 Qu ng nhôm, Qu ng bôxít (bouxite) ặ ặ 12 Qu ng đ ng, Qu ng niken (niken) ặ 13 Qu ng cromit ặ ặ 270.000 ặ 14 T nấ ặ
ặ ạ T nấ 30.000
Qu ng côban (coban), Qu ng môlipđen ủ ặ (molipden), Qu ng th y ngân, Qu ng manhê (magie), Qu ng vanađi (vanadi) ả 15 Qu ng khoáng s n kim lo i khác Ạ Ả II KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I
K H O Á N G S Ả N K H Ô N G K I M L O Ạ I K H O Á N G S Ả N K H Ô N
ỹ ố ệ
G K I M L O Ạ I m3 m3 60.000 75.000 ươ 1 Đá p lát, làm m ngh (granit, gabro, đá hoa, bazan) 2 Đá Block ặ ờ ố ng, rubi (rubi), Saphia ế
ố T nấ 65.000 3
ụ ạ ờ ỏ ử ắ
ộ ạ ỏ
ườ ự 5.000 3.000 ng m3 m3
Qu ng đá quý: Kim c (sapphire), Emôr t (emerald), Al chxanđ rít (alexandrite), Ôpan (opan) quý màu đen, Adít, Rô ờ đôlít (rodolite), Pyr p (pyrope), Bêrin (berin), S ể pinen (spinen), Tôpaz (topaz), th ch anh tinh th màu tím xanh, vàng l c, da cam, C riôlít (cryolite), ờ Ôpan (opan) quý màu tr ng, đ l a; Birusa, Nêph rít (nefrite) 4 S i, cu i, s n ậ ệ 5 Đá làm v t li u xây d ng thông th ạ ấ ụ ệ 2.000 6 T nấ ạ ấ Đá vôi, đá sét làm xi măng, các lo i đá làm ph gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng ch t công nghi p (barit, fluorit, bentônít và các lo i khoáng ch t khác)
ủ
ấ ự
ấ ấ ấ
ỹ
ướ 4.000 6.000 3.000 1.500 2.000 2.500 6.000 2.000 25.000 25.000 25.000 25.000 2.500 7 Cát vàng ắ 8 Cát tr ng (làm th y tinh) ạ 9 Các lo i cát khác ể 10 Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình ạ ấ 11 Đ t sét, đ t làm g ch, ngói ạ 12 Đ t làm th ch cao ờ 13 Cao lanh, phens phát (fenspat) ạ ấ 14 Các lo i đ t khác ị ử 15 Sét ch u l a ắ 16 Đôlômít (dolomite), qu czít (quartzite), talc, diatomit ạ ậ 17 Mica (mica), th ch anh k thu t ố 18 Pirít (pirite), ph tphorít (phosphorite) 19 N c khoáng thiên nhiên m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 T nấ T nấ T nấ T nấ m3
4.000 20 T nấ Apatít (apatit), sécpăngtin (secpentin), graphit, sericit
ạ
10.000 25.000 ứ ườ ậ ủ ằ ng đ i v i khai thác t n thu khoáng s n b ng 60% m c thu phí c a 21 Than các lo iạ ả 22 Khoáng s n không kim lo i khác ố ớ ả ứ ệ ị ả ươ ứ ạ ạ ứ ể M c thu phí b o v môi tr lo i khoáng s n t ng ng theo quy đ nh t T nấ T nấ ả i Bi u m c thu nêu trên.
ạ ng h p, trong quá trình khai thác mà thu đ ả ộ ườ ộ ố ớ ạ ệ ườ ặ ả ườ Tr ả ượ ấ s n đ ợ c c p phép, thì ng ượ i n p phí ph i n p phí b o v môi tr ớ ả c thêm lo i khoáng s n khác v i lo i khoáng ng đ i v i qu ng khoáng
ủ ứ ạ ả ượ ơ ướ ẩ c c quan nhà n c có th m ề ấ ả s n nguyên khai khai thác theo m c thu c a lo i khoáng s n đ quy n c p phép khai thác.
ụ ứ ệ ả ỹ ch c, cá nhân khai thác đá làm m ngh theo c kh i l n thì áp d ng m c thu phí ạ ố ớ ứ ể ủ ụ ả ả ườ ợ ổ ứ ng h p t Tr ạ ị quy đ nh t i kho n 2, M c II (khoáng s n không kim lo i) c a Bi u m c thu phí nêu trên.
ậ ệ ườ ự ợ ổ ứ ộ ấ ở ự ề ử ụ ệ ể ấ ự ể ả ộ ẹ ả ả ắ ố ố ớ ả ả ườ ch c, cá nhân khai thác khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ng trong ng h p t Tr ấ ủ ộ ệ di n tích đ t thu c quy n s d ng đ t c a h gia đình, cá nhân đ xây d ng các công trình ủ ộ c a h gia đình, cá nhân trong di n tích đó; đ t, đá khai thác đ san l p xây d ng công trình an ninh, quân s , phòng ch ng thiên tai, kh c ph c, gi m nh thiên tai thì không ph i n p phí b o ệ v môi tr ấ ụ ự ườ ng đ i v i khai thác khoáng s n đó.
ố ề ử ụ ử ụ ệ ượ ự ệ ị c, th c hi n theo quy đ nh ệ ả ả 4. Qu n lý và s d ng: Vi c qu n lý và s d ng s ti n phí thu đ hi n hành.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 6.
Ủ ỉ ổ ứ ự ệ ế ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này .
ổ ạ ự ể ể ạ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ườ ộ ồ ộ ồ ị ộ ồ ỉ ủ ệ ự ệ ế 2. Th H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ứ ả ượ H i đ ng nhân dân c ỉ t nh Qu ng Nam khóa IX, k h p th 4 thông qua ệ ự ể ừ ế 3. Ngh quy t này đã đ ngày 19 tháng 4 năm 2017 và có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ỳ ọ ngày ký ban hành./.
Ủ Ị CH T CH
ọ ễ Nguy n Ng c Quang