Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH THÁI NGUYÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Nguyên, ngày 21 tháng 7 năm 2017 S : ố 07/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ể Ỉ Ề Ể
Ạ Ế Ậ THÔNG QUA Đ ÁN PHÁT TRI N KINH T T P TH T NH THÁI NGUYÊN GIAI ĐO N 2017 2020
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN KHÓA XIII, K H P TH 5
ậ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t T ổ ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ợ Căn c Lu t H p tác xã năm 2012;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ủ ề ủ ị ị ế ộ t m t ố ợ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21/11/2013 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t H p tác xã;
ủ ề ổ ứ ạ ộ ủ ị 1ố 51/2007/NĐCP ngày 10/10/2007 c a Chính ph v t ch c và ho t đ ng ứ ị Căn c Ngh đ nh s ổ ợ ủ c a T h p tác;
s 340/2016/TTBTC ngày 29/12/2016 c a B Tài chính h ẫ ớ ứ ợ ưỡ ỗ tr bợ ồi d ạ ộ ồ ng ngu n nhân ươ ể ủ ợ ủ ộ ự ủ l c c a H p t ợ ng trình h ỗ trợ ướ ng d n m c h ậ ợ ác xã, thành l p m i H p tác xã, ạ ỗ tr phát tri n H p tác xã, giai đo n ợ i ho t đ ng c a H p tác xã theo Ch ư ố ứ Căn c Thông t ơ ế và c ch tài chính h ạ ổ ứ l t ch c 2015 2020;
ủ s 15/2016/TTBNNPTNT ngày 10/6/2016 c a B Nông nghi p và Phát tri n ề ệ ụ ưở ư ố ẫ ng d n đi u ki n và tiêu chí th h ộ ỗ ợ ầ ư ế ấ ng h tr đ u t ể ệ ố ớ ạ ầ k t c u h t ng đ i v i ệ ứ Căn c Thông t ướ nông thôn h ợ h p tác xã nông nghi p;
ế ị ủ ủ 1/QĐTTg ngày 15/12/2014 c a Th t ng Chính ph v ệ ề vi c phê ố ỗ ợ ươ ể ạ ự ệ Th c hi n Quy t đ nh s 226 ệ duy t Ch ủ ướ ợ ng trình h tr phát tri n H p tác xã giai đo n 20152020;
ề ệ ề ủ Ủ ỉ ế ậ ể ỉ ể ị ẩ ể ậ ủ ộ ồ ế ế ả ạ ỉ ạ t p th t nh Thái Nguyên giai đo n 20172020; Báo cáo th m tra ộ ngân sách H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a các đ i bi u H i ỉ ạ ỳ ọ ờ ố Xét T trình s 108/TTrUBND ngày 30/6/2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ngh thông ề qua Đ án Phát tri n kinh t ủ c a Ban kinh t ồ đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ể ề ế ậ ể ỉ ạ ớ Thông qua Đ án Phát tri n kinh t t p th t nh Thái Nguyên giai đo n 20172020, v i ộ ố ộ Đi u 1.ề m t s n i dung chính sau:
ụ I. M c tiêu
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát
ạ ế ậ ướ ụ ắ c kh c ph c ẩ ữ ệ ủ ạ ể ự ố ế ạ ộ ủ ể ể ừ t p th . T ng b ệ ả t p th ; nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các ợ ợ ạ Đ y m nh vi c c ng c và phát tri n các lo i hình kinh t ế ậ nh ng khó khăn, h n ch trong khu v c kinh t T ổ h p tác, H p tác xã.
ạ ế ớ ườ ệ ể ể ạ ộ ổ ợ ồ ự ớ ừ ợ ợ ươ ớ ố ướ ứ ệ ng ệ ng ng d ng công ngh ơ ấ ệ ẩ ả ớ ấ ậ ị ể ng liên k t v i các doanh Phát tri n đa d ng các lo i hình T h p tác, H p tác xã; tăng c ự ắ ừ nghi p đ huy đ ng t i đa các ngu n l c phù h p v i t ng vùng, t ng lĩnh v c g n v i Ch ụ ự trình xây d ng nông thôn m i và tái c c u ngành nông nghi p theo h ằ cao, nh m thúc đ y s n xu t nông nghi p hàng hóa t p trung, nâng cao giá tr gia tăng và phát ề ữ tri n b n v ng.
ả ạ ộ ự ổ ứ ổ ợ ề ợ ệ ạ ộ ườ ng năng l c t ẩ ạ ạ ộ ch c, đi u ạ ộ ả ồ ưỡ ả ể ự ệ ồ ồ ộ ể ng ngu n nhân l c, tuyên truy n phát tri n và tri n khai đ ng b , có hi u qu các ỗ ợ ậ ớ ợ ủ Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a T h p tác, H p tác xã; tăng c ộ hành, ho t đ ng, kinh doanh cho đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n lý. Đ y m nh các ho t đ ng đào ề ạ t o b i d chính sách h tr thành l p m i H p tác xã.
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ổ ợ ừ ế ở ợ ấ 20 đ n 25 H p tác xã, trong đó ít nh t có ự ẩ ợ ớ ều có H p tác xã ợ ạ ộ ủ ệ ả ậ i ớ 100 T h p tác tr lên và t Hàng năm thành l p mậ ạ ệ 15 H p tác xã trong lĩnh v c nông nghi p. Các xã đ t chu n nông thôn m i đ ợ ị ho t đ ng hi u qu theo đúng quy đ nh c a Lu t H p tác xã năm 2012.
ề ữ ể ệ ể ể ế ớ ợ Xây d ng, phát tri n và hoàn thi n mô hình H p tác xã ki u m i đi n hình tiên ti n b n v ng ở ươ ạ ng trong giai đo n 2017 2020. ự ị các đ a ph
ừ ự ệ ợ ở ầ ả ấ ứ ổ ứ ả ng th c t ch c s n xu t ớ ệ ế ể ụ ệ ị ề ả ế 3 Liên hi p H p tác xã tr lên trong các ngành ngh s n xu t, kinh doanh, ch Xây d ng t ủ ả ủ ấ ươ bi n chè, rau, c , qu , chăn nuôi gia súc gia c m, th y s n, v i ph ạ ươ ướ ứ ớ ki u m i theo h ng ng d ng công ngh cao, có th ng hi u m nh trên đ a bàn t ỉnh.
ủ ổ ợ ế ộ ợ ười lao đ ng đ n năm 2020 trong T h p tác, H p tác ế ớ ậ ừ Thu nh p bình quân c a thành viên và ng ầ 1,5 đ n 2 l n so v i năm 2016. xã tăng t
ệ ụ ộ ạ ả ố ộ ợ ộ ẳ ạ ở ộ ở Đến năm 2020, s cán b qu n lý H p tác xã, cán b chuyên môn nghi p v có trình đ đ i ấ ọ ạ h c đ t 20% tr lên; trình đ cao đ ng, trung c p đ t 40% tr lên.
ươ ướ ể ế ậ ể ỉ ạ II. Ph ng h ng phát tri n kinh t t p th t nh Thái Nguyên, giai đo n 2017 2020
ạ ề ứ ế ậ ớ ố ình th c đa d ng, nòng c t là các H p tác xã v i ụ ể ớ ị ợ ủ ự ỗ t p th v i nhi u h anh, d ch v theo chu i giá tr s n ph m hàng hóa ch l c, có quy mô ớ ứ ể ề ị ị ể ấ ỏ ắ ợ ế ệ ẩ ồ ăng Nhà nông, Nhà khoa h c, Nhà doanh nghi p và Nhà n ự ng liên k t, h p tác gi a “4 nhà” ( ậ ị ả ộ ọ ệ ợ ữ ớ ổ ợ ươ ệ ủ ị ế ớ ề ớ ệ ả ế ả ng, g n v i xây d ng mô hình đi m ho t đ ng hi u qu ; phát ; gi m nghèo, an ạ ộ ng kinh t ợ ể ự ắ ưở ế ậ t p th đóng góp vào tăng tr ươ ị ả ộ ố ế ụ Ti p t c phát tri n kinh t ả ệ ố h th ng s n xu t, kinh do ớ l n và s c lan t a g n v i phát tri n làng ngh và du l ch c ng đ ng, du l ch sinh thái; t ướ ). ườ c c Khuy n khích thành l p m i T h p tác, H p tác xã, Liên hi p H p tác xã trên các lĩnh v c phù ợ h p v i đi u ki n c a đ a ph ủ ự huy vai trò, v trí c a khu v c kinh t ả sinh xã h i, đ m b o an ninh qu c phòng ể ở ị đ a ph ng.
ả ủ ế III. Gi i pháp ch y u
ề ể ả ườ ể ể ạ ự ề ể ế ậ ể ế ọ ế ng công tác lãnh đ o, ch đ o c a c p y Đ ng, chính quy n v phát tri n kinh t ể t p th , góp ph n quan tr ng ợ ầ ổ ợ ờ ố ả ậ ấ ên T h p tác, H p tác ỉ ạ ủ ấ ủ ạ 1. Tăng c ự ậ t p th đ t o s chuy n bi n tích c c trong phát tri n kinh t ầ ủ trong gi m nghèo và nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n c a các thành vi xã.
ế ậ ể ạ ể ợ ớ ữ ộ t p th , h t nhân là H p tác xã ki u m i gi ế vai trò liên k t các h thành ể 2. Phát tri n kinh t viên.
ề ề ể ạ ế ậ ể ể ợ ố t p th mà nòng c t là H p tác xã ki u ẩ 3. Đ y m nh công tác tuyên truy n v phát tri n kinh t m i.ớ
ườ ỗ ợ ồ ưỡ ạ ự ả ộ ng h tr công tác đào t o, b i d ng nâng cao năng l c cho cán b qu n lý T ổ h p ợ 4. Tăng c ợ tác, H p tác xã.
ệ ợ ợ ườ ự ng thu hút ngu n nhân l c tham gia qu n lý H p tác xã, Liên hi p H p tác xã; thí ồ ộ ẻ ố ệ ẳ ạ ọ ề ệ ạ ả t nghi p cao đ ng, đ ại học, và trên đ i h c v làm vi c t ợ i H p 5. Tăng c ư điểm mô hình đ a cán b tr t tác xã.
ả ệ ệ ự ỗ ợ ụ ậ ớ ỹ ơ ế ỗ ợ ỗ ợ ầ ư ề ấ ề ạ ợ ợ ệ ệ ỗ ợ ố ệ ế ấ ỗ ợ ứ ạ ụ ở ộ ể ẩ ươ 6. Th c hi n có hi u qu các chính sách h tr : Thành l p m i H p tác xã, Qu tín d ng nhân ụ dân, Liên hi p H p tác xã; có c ch h tr tín d ng; t o đi u ki n v đ t đai; h tr đ u t ạ ầ ọ ế ế phát tri n k t c u h t ng; h tr ng d ng khoa h c công ngh ; h tr gi ng cây con, ch bi n ị ườ ế ả ng. s n ph m và xúc ti n th ng m i, m r ng th tr
ộ ồ ự ộ ướ ố ế ể c và qu c t ẩ tham gia thúc đ y phát tri n kinh t ế ậ t p 7. Huy đ ng các ngu n l c xã h i trong n th .ể
ẩ ế ậ ự ể t p th , xây d ng các đi n hình ế ướ ưở ể ấ ắ ự ể ậ c trong lĩnh v c kinh t ng các t p th , cá nhân xu t s c trong phong trào thi ạ 8. Đ y m nh phong trào thi đua y ể ươ ờ ị tiên ti n; k p th i bi u d ế ậ ể đua phát tri n kinh t êu n ng, khen th ể t p th .
ơ ế ặ ớ ợ ụ ỹ
ề ỗ ợ ợ ệ ọ ợ ậ ủ ỉ IV. C ch đ c thù c a t nh v h tr thành l p m i H p tác xã, Qu tín d ng nhân dân (g i chung là H p tác xã), Liên hi p H p tác xã
ừ ỗ ợ ế ệ ồ Quy mô t 7 đ n 20 thành viên: H tr 10 tri u đ ng/HTX
ệ ệ ồ ồ 15 HTX/năm x 10 tri u đ ng/HTX x 4 năm = 600 tri u đ ng.
ừ ỗ ợ ế ệ ồ Quy mô t 21 đ n 50 thành viên: H tr 20 tri u đ ng/HTX
ệ ồ ệ ồ 5 HTX/năm x 20 tri u đ ng/HTX x 4 năm = 400 tri u đ ng;
ừ ỗ ợ ệ ở ồ Quy mô t 51 thành viên tr lên: H tr 30 tri u đ ng/HTX
ệ ồ ệ ồ 5 HTX/năm x 30 tri u đ ng/HTX x 4 năm = 600 tri u đ ng;
ệ ệ ợ ồ ỗ ợ Liên hi p H p tác xã: H tr 50 tri u đ ng/LHHTX
ệ ệ ồ ồ 4 LHHTX/giai đo n ạ x 50 tri u đ ng/LHHTX = 200 tri u đ ng.
ự ệ ề ệ ồ 88.688 tri u đ ng, trong đó: V. Khái toán kinh phí th c hi n Đ án:
ừ ệ ồ ồ ỉ Kinh phí t ngu n ngân sách t nh: 52.708 tri u đ ng.
ừ ồ ươ ệ ồ Kinh phí t ngu n ngân sách Trung ng: 35.980 tri u đ ng.
ế ụ ể (Chi ti t có ph bi u 01 và 02 kèm theo)
Ủ ề ỉ ỉ
ậ ệ ộ ồ ứ ỳ ằ ự ế ế ệ ị ỉ ị
Đi u 2.ề ả Giao y ban nhân dân t nh căn c các văn b n pháp lu t hi n hành, hoàn ch nh Đ án và ả ự ể tri n khai th c hi n Ngh quy t. Đ nh k h ng năm báo cáo H i đ ng nhân dân t nh k t qu th c hi n.ệ
ườ ự ỉ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và các Giao Th ộ ồ ộ ồ ỉ ộ ồ ế ủ ị ự ệ ệ Đi u 3.ề ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên khóa XIII, K h p th 5 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ ng v Qu c h i (Báo cáo);
ươ
ể ạ
ầ ư
; Tài chính; Công th
ng;
ế ho ch và Đ u t
ệ
Bùi Xuân Hòa
ỉ
ườ ườ
ỉnh;
Ủ
ỉ
ạ
ể
ỉ
ệ ụ ể
ướ
ự ỉ c khu v c X;
ở
ị
ố ỉnh, Đoàn ĐBQH t nh;
ỉ
ể
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th ủ Chính ph (Báo cáo); ộ ư B T pháp (Ki m tra); Các B : Kộ Nông nghi p vệ ể à Phát tri n nông thôn (Báo cáo); ợ t Nam; Liên minh H p tác xã Vi ỉ ủy (Báo cáo); ự ng tr c T nh Th ự Th ng tr c HĐND t nh; Ủ y ban nhân dân t Đoàn ĐBQH tỉnh; y ban MTTQVN t nh; ỉ ể Các đ i bi u HĐND t nh khóa XIII; ỉ Tòa án nhân dân t nh; Vi n ki m sát nhân dân t nh; C c thi hành án dân s t nh; ự Ki m toán Nhà n ể ủ ỉnh; Các s , ban, ngành, đoàn th c a t ệ TT HĐNĐ, UBND các huy n, thành ph , th xã; ỉ ủ Văn phòng: Tỉnh y, UBND t LĐVP HĐND t nh; Các phòng chuyên môn; Báo Thái Nguyên, TTTT tỉnh (đ đăng); L u: VT.
Ụ Ể Ố PH BI U S 01
Ả Ổ Ợ Ỗ Ợ Ế Ậ Ể Ỉ Ể Ạ ủ ị ỉ T NG H P KH I TOÁN KINH PHÍ H TR PHÁT TRI N KINH T T P TH T NH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐO N 2017 2020 ộ ồ ế ố (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 07/2017/NQHĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên)
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: Tri u đ ng
ộ TT N i dung
T ngổ kinh phí Ngân sách Ngân sách Trung ngươ Ngân sách
Trung ươ ơ ngĐ ị ự n v th c hi nệ T nhỉ Ch
Ngu nồ khác
ngươ trình MTQG XDNTM
ố 35.000 35.000 ổ ể ợ ỹ ỗ ợ V n b sung cho Qu h tr phát tri n H p tác xã.
ể ề ế 5.140 5.140 Tuyên truy n phát tri n kinh t ể ậ t p th .
1 ồ 6.480 6.480 Chính sách thu hút ngu n nhân l c.ự
ợ ớ
3.168 3.168 ệ ậ ỗ ợ H tr thành l p m i H p tác ụ ỹ xã, Qu tín d ng nhân dân, Liên ợ hi p H p tác xã. Liên minh ợ H p tác xã t nhỉ Thái Nguyên ậ ứ ế ng ki n th c
ế ậ 2 1.400 1.400
ệ ố ồ ưỡ ấ T p hu n, b i d ộ cho cán b các phòng chuyên ể ề môn theo dõi v kinh t t p th ộ ở thu c các S , Ban, Ngành, Đoàn ở ỉ th ể t nh và các huy n, thành ị ph , th xã.
ạ ồ ưỡ ng, t p ỗ ợ ấ ở 3 12.500 12.500 ậ H tr đào t o, b i d ả ộ hu n cán b qu n lý và thành ợ viên H p tác xã.
Liên minh ợ H p tác ỉ xã t nh và S Nông ệ nghi p và Phát tri nể nông thôn
ố ỹ ỗ ợ ể ợ ợ 4 10.000 10.000 ệ V n qu h tr phát tri n H p tác xã thu c Liên minh H p tác xã Vi ộ t Nam Liên minh ợ H p tác tệ xã Vi Nam
ả ế i quy t 5 5.000 5.000 ố ệ ố ỹ V n qu qu c gia gi vi c làm (120) Ngân hàng chính sách xã h iộ
6 ế ng m i t ạ ừ ộ B 5.000 3.000 2.000 ở S Công ngươ th ỉ ồ Ngu n kinh phí khuy n công và ế xúc ti n th ươ Công th ươ ng và Ngân sách t nh
ồ 2.000 2.000 ụ 7 Ngu n kinh phí h tr ng d ng ổ ọ ỗ ợ ứ ớ Khoa h c và đ i m i thi ế ị t b ở S Khoa ọ h c Công
công nghệ nghệ
ố ỗ ợ ố 8 3.000 3.000 ợ ể ả V n Công đoàn h tr cho các thành viên H p tác xã vay v n ấ ể đ phát tri n s n xu t Liên đoàn Lao đ ngộ t nhỉ
ộ ổ T ng c ng 18.980 17.000
52.708 35.980 35.980 T ngổ ộ c ng88. 688
Ụ Ể Ố PH BI U S 02
Ỳ Ầ Ư ế ố ủ ị ỉ PHÂN K Đ U T ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 07/2017/NQHĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên)
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: tri u đ ng
ộ TT N i dung T ngổ kinh phí Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
ồ ỉ A Ngu n kinh phí Ngân sách t nh
ấ ể ự ố ề ị ỉ I V n đ ngh Ngân sách t nh c p đ th c hi n ệ Đ ánề
ề ể ế ậ t p 800 1.340 1.500 1.500 1 5.140 Tuyên truy n phát tri n kinh t th .ể
ậ ế ứ ồ ưỡ ng ki n th c cho
ế ậ 2 100 400 400 500 1.400
ệ ố ấ T p hu n, b i d ộ cán b các phòng chuyên môn theo ể ở ộ ề t p th thu c các S , dõi v kinh t ể ở ỉ Ban, Ngành, Đoàn th t nh và các ị huy n, thành ph , th xã.
ỹ ỗ ợ 3 5.000 10.000 10.000 10.000 35.000 ố ể ổ V n b sung cho Qu h tr phát ợ tri n H p tác xã.
ậ ớ ợ ệ 4 568 800 900 900 3.168 ỗ ợ ỹ ợ H tr thành l p m i H p tác xã, ụ Qu tín d ng nhân dân, Liên hi p H p tác xã.
C ng Iộ 44.708 6.468 12.540 12.800 12.900
ự ố ợ ự ệ ở ộ ề án thu c các s ngành (đã và II Vốn s nghi p tham gia ph i h p th c hi n Đ ệ ể ế 1 750 750 750 750 3.000 ươ ươ ạ ệ ự đang tri n khai th c hi n): ồ Ngu n kinh phí khuy n công và xúc ế ti n th ng) ở ng m i (S Công Th
ồ ế ị ổ 2 500 500 500 500 2.000 ọ ệ ở ỗ ợ ứ ụ Ngu n kinh phí h tr ng d ng ớ t b công Khoa h c và đ i m i thi ệ ọ ngh (S Khoa h c và Công ngh )
ỗ ợ ố 3 V n Công đoàn h tr cho các thành 2.100 300 300 300 3.000
ể ố ợ ể ả ấ viên H p tác xã vay v n đ phát ộ tri n s n xu t (Liên đoàn lao đ ng ỉ t nh)
ộ C ng II 8.000 3.350 1.550 1.550 1.550
ộ C ng A = I+II 52.708 9.818 14.090 14350 14.450
B
I
ồ ưỡ ậ ợ đào t o, b i d ạ ộ ả 1.500 3.000 4.000 4.000 1 12.500 ấ H trỗ ng, t p hu n ợ cán b qu n lý và thành viên H p tác xã
ồ ự 2 Chính sách thu hút ngu n nhân l c 880 1.600 2.000 2.000 6.480
C ng Iộ 18.980 2.380 4.600 6.000 6.000
II
ố ỹ ỗ ợ ể ợ ệ ợ t 5.185 1.815 1.500 1.500 1 10.000 V n Qu h tr phát tri n H p tác ủ xã c a Liên minh H p tác xã Vi Nam
ố ố ả ệ ế i quy t vi c 2.440 1.060 1.000 500 2 5.000 ỹ V n Qu qu c gia gi làm (120)
ươ ế ạ ừ ộ ông B C ng m i t 500 500 500 500 3 2.000 ồ Ngu n kinh phí khuy n công và xúc ế ti n th Th ngươ
ộ C ng II 17.000 8.125 3.375 3.000 2.500
ộ C ng B = I+ II 35.980 10.505 7.975 9.000 8.500
ộ ổ T ng c ng (A + B) 88.688 20.323 22.065 23.350 22.950