Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI S : 09/2017/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ề Ủ Ể Ợ Ố Ạ Ị Ỉ ƯỚ Ổ Ợ V C NG C , PHÁT TRI N H P TÁC XÃ, T H P TÁC T NH YÊN BÁI GIAI ĐO N 2017 2020, Đ NH Ế NG Đ N NĂM 2030 H
Ộ Ồ ́
Ỉ Ứ
Ỳ Ọ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI Ề KHOA XVIII K H P TH 5 (CHUYÊN Đ )
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Căn c Luât Ban hanh văn ban quy pham phap luât ngay 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n ́ c ngày 25 thang 6 năm 2015;
ứ ậ ợ Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ủ ố ị ị ủ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ch c và ho t đ ng c a t ứ Căn c Ngh đ nh s 151/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t ợ h p tác;
ứ ị ị ủ ủ ố ị ế ộ ố ề ủ t m t s đi u c a ậ Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ợ Lu t H p tác xã;
ủ ủ ố ị ế ộ ố t thi hành m t s ứ ề ủ ị ậ ướ ị Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ủ ệ ể ộ s 15/2016/TTBNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ụ ưở ỗ ợ ầ ư ể ế ấ ố ớ ợ ạ ầ ẫ ư ố ệ ng d n đi u ki n và tiêu chí th h ng h tr đ u t phát tri n k t c u h t ng đ i v i h p tác xã nông ứ Căn c Thông t ề ướ h nghi p;ệ
ư ố ướ ủ ộ ậ ng ngu n nhân l c c a h p tác xã, thành l p m i h p tác xã, t ẫ ề ứ ỗ ợ ng d n v m c h tr và ổ ứ ạ ch c l ạ ộ i ho t đ ng ự ủ ợ ợ ể ồ ỗ ợ ạ ứ Căn c Thông t ơ ế c ch tài chính h tr b i d ủ ợ c a h p tác xã theo ch s 340/2016/TTBTC ngày 29 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính h ớ ợ ỗ ợ ồ ưỡ ươ ng trình h tr phát tri n h p tác xã giai đo n 2015 2020;
ố ờ ề ệ ỷ ổ ợ ướ ể ế ố ợ ỉ ề ng đ n năm 2030; Báo cáo ạ ế ủ ạ ỉ ị ộ ồ ế ộ ồ ạ ỳ ọ ủ ể ỉ ủ Xét T trình s 21/TTrUBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 c a U ban nhân dân t nh Yên Bái v vi c thông qua Đ án ủ h p tác t nh Yên Bái giai đo n 2017 2020, đ nh h c ng c , phát tri n h p tác xã, t ỉ ẩ th m tra c a Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế
Ị QUY T NGH :
ợ ổ ợ ạ ỉ ị ướ ố Thông qua Đ án c ng c , phát tri n h p tác xã, t h p tác t nh Yên Bái giai đo n 2017 2020, đ nh h ng ́ ủ ộ ư ớ ̣ ể ề Đi u 1.ề ế đ n năm 2030, v i môt sô n i dung nh sau:
ụ 1. M c tiêu
ụ a) M c tiêu chung
ệ ủ ợ ạ ộ ổ ợ ữ ụ ả ả ắ ch c và ho t đ ng c a h p tác xã, t h p tác đ m b o đúng nguyên t c; kh c ph c nh ng ớ ế ế ề ổ ứ ể ắ ợ ổ ợ ể ạ ạ ậ ợ h p tác; t p trung phát tri n h p tác xã nông ệ ệ ớ ồ ự ấ ượ ể ố ế ề ắ ắ ủ ầ ớ ợ ỗ ộ ườ ng liên k t, nâng cao ch t l i ích c a các thành viên. Tăng c ẩ ổ Đ i m i toàn di n v t ạ h n ch , y u kém; phát tri n đa d ng các lo i hình h p tác xã, t ả ệ nghi p đa ngành ngh g n v i các vùng nguyên li u, vùng đ ng bào dân t c thi u s . Nâng cao năng l c, hi u qu ấ ả ng chu i s n xu t kinh doanh g n v i nhu c u, l ị ả giá tr s n ph m.
ụ ể ụ b) M c tiêu c th
ưở ợ ớ ng h p lý, tham gia cùng v i các thành ph n kinh t ế ế ủ ỉ ế khác trong t nh ể ủ ỉ ế ậ ỉ ạ ưở ề ế ấ ấ ộ ể ớ ố ộ t p th v i t c đ tăng tr ng kinh t ầ c a t nh đ ra. Ph n đ u đ n h t năm 2020 kinh t t p th c a t nh đ t m t ế ậ ứ ủ ế ể Phát tri n kinh t ạ ấ ấ ph n đ u đ t m c tăng tr ố ỉ s ch tiêu ch y u sau:
ế ệ ổ ứ ạ ạ ộ ả ể ố ớ ạ ộ ế ợ ch c l i ho t đ ng và gi i th đ i v i 134 h p tác xã ho t đ ng y u ạ ộ ơ ả H t năm 2017, c b n hoàn thành vi c t ừ kém và đã ng ng ho t đ ng.
ỷ ệ ợ ạ ộ ả ạ ả ỷ ệ ế ố ướ T l ệ h p tác xã ho t đ ng có hi u qu đ t trên 75%, gi m t y u kém xu ng d l i 10%.
ỗ ậ ế ấ ạ 20 h p tác xã tr lên, ph n đ u đ n năm 2020 toàn t nh có trên 280 h p tác xã ho t ợ ở ổ ợ ỉ ổ ợ ấ ở ự ệ ớ ợ ậ h p tác thành l p m i th c hi n h p tác tr lên; 100% các h p tác xã, t 40 t ệ ạ ộ ị ợ ớ ừ M i năm thành l p m i t ớ ừ ậ ả ộ đ ng có hi u qu ; thành l p m i t đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh.
ệ ạ ộ ườ ợ ổ ợ T o vi c làm cho trên 10.700 lao đ ng th ng xuyên trong các h p tác xã, t h p tác.
ố ượ ộ ư ả ộ ở ấ ạ S l ợ ng cán b qu n lý h p tác xã có trình đ t ̀ trung c p tr lên đ t trên 20%.
ậ ủ ộ ồ ườ i/năm; ạ ồ ườ ủ ệ ậ ạ ộ ườ Thu nh p bình quân c a thành viên và lao đ ng th thu nh p bình quân c a thành viên và lao đ ng trong t ợ ng xuyên trong h p tác xã đ t trên 60 tri u đ ng/ng ổ ợ h p tác đ t trên 40 tri u đ ng/ng ệ i/năm.
ổ ợ ượ ồ ưỡ ạ ấ ệ ụ ứ ề ế ả ộ ợ h p tác đ ậ c đào t o, t p hu n b i d ng ki n th c v qu n lý và nghi p v chuyên 100% cán b h p tác xã, t môn.
ỗ ợ ợ ổ ợ ạ 2. Chính sách h tr h p tác xã, t h p tác giai đo n 2017 2020
ấ a) Chính sách đ t đai
ợ ữ ấ ỉ ư ệ ấ ấ ề ở ữ ử ụ ấ ẽ ạ ề ề ử ụ ấ ủ ậ ả ắ ạ ộ ị ủ ộ ậ ấ ả ợ ớ ố ớ ứ ấ ậ ấ ầ ử ụ ố ớ ấ ị ề ư ượ Đ i v i nh ng h p tác xã đang s d ng đ t nh ng ch a đ c thuê đ t, t nh s t o đi u ki n cho thuê đ t và c p ớ ấ ở và tài s n khác g n li n v i đ t theo đúng quy đ nh c a Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ư ợ pháp lu t đ t đai. Đ i v i các h p tác xã thành l p m i, h p tác xã đang ho t đ ng ch a có đ t ph i ch đ ng đăng ký nhu c u s d ng đ t theo quy đ nh.
ố ớ ạ ộ ự ư ự ệ ệ ệ ễ ề ả ợ ệ ấ ị Riêng đ i v i các h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p: Th c hi n vi c mi n, gi m ti n thuê đ t theo quy đ nh hi n hành.
ồ ưỡ ồ b) Chính sách b i d ự ng ngu n nhân l c
ỗ ợ ố ượ ồ ưỡ ả ộ ng h tr : Cán b qu n lý và thành viên h p tác xã đ ng nâng cao nghi p v theo chuyên ượ ử c c đi b i d ư ể ợ ầ ủ ợ ợ ạ ọ ộ ẻ ố ệ ệ ụ ẳ t nghi p cao đ ng, đ i h c ờ ạ ở ợ ệ Đ i t ớ ị ngành phù h p v i v trí công tác và nhu c u c a h p tác xã; thí đi m đ a cán b tr t làm vi c có th i h n h p tác xã.
ộ ỗ ợ N i dung h tr :
ồ ưỡ ự ố ớ ả ợ + B i d ộ ng nâng cao năng l c đ i v i cán b qu n lý và thành viên h p tác xã.
ộ ẻ ố ư ể ờ ạ ở ợ ệ ệ ẳ + Thí đi m mô hình đ a cán b tr t ạ ọ ề t nghi p cao đ ng, đ i h c v làm vi c có th i h n h p tác xã.
ươ ỗ ợ ừ ồ ươ ụ ố ồ ng h tr 100% t ngu n kinh phí Ch ng trình m c tiêu qu c gia xây ỗ ợ Ngu n kinh phí h tr : Ngân sách Trung ớ ự d ng nông thôn m i.
ế ươ ở ộ ị ườ ạ c) Xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng
ỗ ợ ừ ể ư ầ ộ ỉ ngân sách Trung ỗ ợ ự ợ ươ ự ợ ể ộ ợ ươ ướ ổ ứ c, t ng, hàng năm t nh dành m t ph n kinh phí đ u tiên h tr các h p tác ng ch c các h i ch , tri n lãm cho khu v c h p tác xã; xây d ng th ể ệ ấ ứ ệ Ngoài kinh phí h tr t xã tham gia tri n lãm trong và ngoài n hi u, nhãn hi u, xu t x hàng hóa.
Ứ ụ ậ ọ ệ ớ ỹ d) ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i
ỗ ợ ừ ồ ự ừ ệ ộ ngân sách Trung ươ ng, hàng năm, t nh dành m t ph n kinh phí t ậ ụ ợ ngu n s nghi p khoa ế ệ ớ ỗ ợ ể ư ầ ọ ỉ ứ ế ỹ Ngoài kinh phí h tr t ọ h c và khuy n công đ u tiên h tr các h p tác xã trong ng d ng khoa h c, k thu t, công ngh m i và khuy n công.
ớ ổ ứ ạ ủ ợ ạ ộ ổ ợ ậ đ) Thành l p m i, t ch c l i ho t đ ng c a h p tác xã, t h p tác
́ ́ơ ợ Đôi v i h p tác xã:
ỗ ợ ổ ứ ậ ợ ậ ợ ướ p tác xã; các h p tác xã thành l p tr c ngày ạ ộ ầ ậ ợ ị ệ ề + Đi u ki n, tiêu chí h tr : T ch c, cá nhân có nhu c u thành l p h 01/7/2013 t ủ i ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã năm 2012. ổ ứ ạ ch c l
ậ ị ậ ợ ̉ v n, t p hu n v quy đ nh cua pháp lu t h ư ấ ợ ấ xã; t p tác p tác ấ ng án s n xu t kinh doanh, h ề ươ , ph ủ ợ ả ư ấ ự ệ v n th c hi n các th t c t ậ xã cho sáng l p viên ệ ướ ự ẫ ng d n và th c hi n ạ ủ ụ ổ ứ ạ i ho t ch c l ấ ư ấ ự ề ệ v n xây d ng đi u l ạ ộ ổ ứ ch c ho t đ ng c a h p tác xã; t ợ ủ ợ ị ỗ ợ + N i dung h tr : Cung c p thông tin, t ậ tr ủ ụ các th t c thành l p, đăng ký và t ủ ộ đ ng c a h ộ ướ c khi thành l p h ậ ậ xã theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã năm 2012. p tác
ứ ỗ ợ + M c h tr :
ủ ậ ậ ổ ợ ớ ị ượ ỗ ợ c xem xét h tr không quá ồ ợ ợ ệ Các h p tác xã thành l p m i, đăng ký thay đ i theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã đ 15 tri u đ ng/h p tác xã.
ạ ộ ổ ứ ạ ủ ợ ợ i ho t đ ng c a h p tác xã do chia, tách, h p nh t, sáp nh p đ c xem xét h tr không quá 50% kinh ư ố ớ ậ ượ ợ ậ ạ ự ồ ủ ợ i do h p tác xã t ỗ ợ ả ừ trang tr i t ngu n c a h p tác xã ừ ữ ặ ợ ộ ấ T ch c l ớ ợ phí nh đ i v i thành l p m i h p tác xã, ph n kinh phí còn l ồ ho c huy đ ng t ầ nh ng ngu n h p pháp khác.
ồ ị ươ ỗ ợ + Ngu n kinh phí h tr : Ngân sách đ a ph ng.
́ơ ổ ợ ́ Đôi v i t h p tác:
ỗ ợ ổ ợ ạ ộ ề ệ ị ̉ ̉ + Đi u ki n h tr : T h p tác đăng ký ho t đ ng đam bao theo quy đ nh.
ượ ậ ị ế h p tác thành l p m i theo quy đ nh đ ự ợ ỗ ợ ổ ợ ư ấ ổ ứ ộ v n t h p tác; xây d ng n i dung h p đ ng h p tác; t ị ch c h i ngh thành l p t ứ ề ư ấ v n ki n th c v ế ự ư ấ v n xây d ng k ậ ổ ợ ủ ụ ể ủ ổ ợ ệ ộ + N i dung h tr : Các t ổ ợ h p tác; t t ạ ộ ạ ho ch ho t đ ng c a t ỗ ợ ớ c xem xét h tr thông tin, t ợ ồ ộ ậ ổ ợ h p tác. h p tác; hoàn thi n các th t c đ thành l p t
ứ ỗ ợ ệ ồ ổ ợ + M c h tr : Không quá 01 tri u đ ng/t h p tác.
ồ ị ươ ỗ ợ + Ngu n kinh phí h tr : Ngân sách đ a ph ng.
ố ớ ợ ư ệ e) Đ i v i h p tác xã nông, lâm, ng nghi p
ệ ủ ề ạ ộ ỗ ợ ư ự ư ợ ng các u đãi, h tr trên, các h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p đ đi u ượ ưở c h ượ ệ ỗ ợ ư Ngoài đ ki n còn đ c xem xét h tr nh sau:
ố ỗ ợ ố ế ị ố ị ỗ ợ ố ủ ả ụ ả ể ậ ấ ồ ặ ủ ề ơ ế ệ ị ủ ướ ị ệ ạ ệ H tr v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh theo Quy t đ nh s 142/2009/QĐTTg ngày 31/12/2009 ủ ng Chính ph v c ch , chính sách h tr gi ng cây tr ng, v t nuôi, th y s n đ khôi ph c s n xu t c a Th t t h i do thiên tai, d ch b nh. vùng b thi
ế ị ủ ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ỗ ợ ế ế ả ằ ẩ ả ỗ ợ ệ ấ ổ ố H tr ch bi n s n ph m theo Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg ngày 14/11/2013 c a Th t chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông nghi p.
ỗ ợ ự ể ợ ớ g) Chính sách h tr xây d ng mô hình h p tác xã ki u m i
ự ạ ộ ậ ả ợ ị ủ ỏ ể ợ ẩ ỗ ư ợ ng các u đãi, h tr trên, n u đ ấ ượ ượ ưở c h ấ t Nam ơ ồ ủ ợ ơ ở ạ ầ ủ ả ồ c ế ấ c sinh ho t, ch , công trình th y l ượ ư ế ế ng s ch , ch bi n, đi n, n ệ ệ ậ ư ệ H p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p và theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã năm 2012; s n ph m hàng hóa có ch t l ị chu i giá tr . Ngoài đ ụ ỗ ợ m c h tr thì đ ơ ế ưở x ử c a hàng v t t ư ả ề ữ ng cao, phát tri n b n v ng lâu dài và có tính lan t a; mô hình s n xu t kinh doanh theo ệ ế ượ Liên minh H p tác xã Vi ỗ ợ ệ phê duy t danh ỗ ợ ầ ư ụ ở ạ ầ ể phát tri n k t c u h t ng, bao g m: tr s , sân ph i, nhà kho, c u tiên xem xét h tr đ u t ạ ợ ướ i, c s h t ng vùng nuôi tr ng th y s n, ộ ồ nông nghi p, giao thông n i đ ng.
́ ̀ ứ ỗ ợ ứ ầ ư ợ ổ ̣ ́ ươ ỗ ợ ố c h tr t ̀ i đa 80%, h p tác xã đóng góp phân vôn con lai trong t ng m c đ u t ̀ M c h tr : Ngân sách nha n ủ ự c a d án.
̀ ́ ̀ ́ ồ ươ ủ ợ ợ ố ỗ ợ Ngu n kinh phí h tr : Ngân sách Trung ́ ng, v n đóng góp c a h p tác xã va cac nguôn h p phap khac.
ề ố h) Chính sách v v n
ỹ ỗ ợ ủ ỉ ể ợ ừ ổ ứ ố ừ Qu h tr phát tri n h p tác xã c a t nh và t các t ụ ch c tín d ng theo quy ệ ượ ư ợ c u tiên vay v n t H p tác xã đ ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ự ệ 3. Kinh phí th c hi n
ự ệ ề ệ ầ ồ ổ a) T ng nhu c u kinh phí th c hi n Đ án: 49.300 tri u đ ng, trong đó:
ố ươ ệ ồ V n ngân sách Trung ng: 44.960 tri u đ ng.
ố ị ươ ệ ồ V n ngân sách đ a ph ng: 4.340 tri u đ ng.
̀ ́ ́ ́ ừ ươ ừ nguôn vôn ngân sach Trung ỉ ng, ngân sach t nh và kinh phí t chính ồ ỗ ợ ự ợ ể ệ ồ b) Ngu n kinh phí: Th c hi n l ng ghép t sách h tr phát tri n h p tác xã.
ợ ế ị 4. Đ nh h ướ phát tri n ể h p tác xã, ng ổ ợ t h p tác đ n năm 2030
ế ậ ờ ố ặ ọ ị t c các m t trong đ i s ng chính tr , kinh ệ ở ấ ả t t p th ngày càng có v trí, vai trò quan tr ng và toàn di n ế ể ộ ủ ỉ ầ ư ủ ở ầ ợ ộ Kinh t ế t ị , văn hóa xã h i c a t nh góp ph n đ a tinh th n h p tác, đoàn k t, dân ch tr thành văn hóa trong xã h i.
ố ệ ự ể ̉ ̣ h p tác trong moi lĩnh v c, phát tri n theo h ng ự ẩ ạ ổ ợ ạ ấ ả ệ ầ ớ ư ể ộ ọ ướ ế ậ t p ệ t c nông dân, ph n l n h cá th , doanh nghi p ạ ộ ệ ủ ề ế ậ ỏ ổ ứ ợ ả ủ C ng c và nâng cao hi u qu ho t đ ng cua các h p tác xã, t ề ữ ệ ệ b n v ng, góp ph n đ y m nh s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn đ a kinh t ế ậ ể ở ; thu hút t th tr thành m t b ph n quan tr ng c a n n kinh t ể ộ ừ t p th . v a và nh , t ầ ộ ộ ch c xã h i tham gia kinh t
ơ ấ ̉ ợ ụ ể ề ậ ầ ắ ớ ế và ợ ớ ứ ệ ự ợ Thành l p m i các h p tác xã, tô h p tac đáp ng nhu c u phát tri n, g n v i m c tiêu tái c c u n n kinh t xây d ng nông thôn m i trên tinh th n t ́ ớ ủ ầ ự nguy n, h p tác c a các thành viên.
ở ộ ̉ ợ ữ ớ ụ ẩ ầ ữ ợ ả ọ ỹ ́ ả ợ ụ ế ấ ạ ộ ́ ̉ ợ ạ ợ ế ị M r ng d ch v , đ y m nh liên k t, h p tác gi a các h p tác xã, tô h p tac v i nhau; gi a h p tác xã, tô h p tac ậ ế ể ư ứ ớ đ đ a ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t, tăng kh năng c nh tranh trên v i các thành ph n kinh t ị ườ th tr ng.
ự ể ẩ ợ ớ ỗ ớ ắ ế ế ế ớ ể ấ ườ ụ ệ ể ợ ị ả ệ ổ ứ ả ch c s n xu t, ch bi n và liên k t v i doanh nghi p đ tiêu th hàng hóa cho ng Xây d ng và phát tri n các h p tác xã ki u m i g n v i chu i giá tr s n ph m hàng hóa, trong đó h p tác xã đóng ố vai trò nòng c t trong vi c t i dân.
́ ề ộ ộ ộ ườ ộ ợ ̉ i lao đ ng trong các h p tác xã, ệ ụ Nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , tay ngh đ i ngũ cán b quan ly và ng ổ ợ t h p tác.
ỷ ỉ ổ ứ ự ế ệ ị Giao U ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. Đi u 2.ề
ườ ộ ồ ộ ồ ự ủ ạ ỉ ỉ Giao Th ể , các tổ đ i bi u H i đ ng ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ban c a H i đ ng nhân dân t nh ế ộ ồ ự ể ệ ệ ạ ị ỉ ề Đi u 3. nhân dân t nhỉ giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này. ộ ồ và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh
ị ượ ỳ ọ ứ ề ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái khoá XVIII k h p th 5 (chuyên đ ) thông qua ngày 10 ộ ồ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ tháng 4 năm 2017 và có hi u l c t ngày 20 tháng 4 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ạ ị Ph m Th Thanh Trà