Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c Giang , ngày 13 tháng 07 năm 2017 S : ố 10/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ộ Ố Ộ Ự Ụ QUY Đ NH M T S N I DUNG TH C HI N CÁC CH Ố ƯƠNG TRÌNH M C TIÊU QU C Ắ Ị Ỉ Ệ GIA GIAI ĐOẠN 2017 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH B C GIANG
Ộ Ồ Ắ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C GIANG KHÓA XVIII, K H P TH 3
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ ị Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t; m t s đi u và
ị ứ ộ ố ự ố ớ ươ ự ố xây d ng đ i v i m t s d án thu c c ụ ng trình m c tiêu qu c ủ ộ ác ch ị ố 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v c ch đ c ủ ề ơ ế ặ Căn c Ngh đ nh s ầ ư ả thù trong qu n lý đ u t ạ gia giai đo n 20162020;
ư ố ủ ộ ị s 15/2017/TTBTC ngày 15 tháng 02 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ươ ử ụ ự ự ụ ệ ệ ả ả ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo ữ ạ ứ Căn c Thông t qu n lý và s d ng kinh phí s nghi p th c hi n Ch bền v ng giai đo n 2016 2020;
ủ Ủ ủ ạ ộ ồ ế ế ả ậ ỉ ỉ Xét Tờ trình s 1ố 32/TTrUBND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh; Báo cáo ểu H i đ ng nhân dân t nh. ủ thẩm tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n, c a đ i bi
Ế Ị QUY T NGH :
ị ử ụ ươ ự ự ệ ệ ng ề ữ ả ạ ố ị ỉ 2020 trên đ a bàn t nh B c Giang, Đi u ề 1. Quy đ nh m c h tr m t s n i dung s d ng kinh phí s nghi p th c hi n Ch ứ ỗ ợ ộ ố ộ ắ ụ trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2017 ư nh sau:
ụ ụ ưở ơ ng áp d ng: Các c quan, đ n v , t ả lý, s d ng và th h ỗ ợ ự ự ệ ơ ệ ủ ế ề ả ộ ạ ộ ươ ị ổ ứ ố ượ ử ụ ng ch c, cá nhân qu n 1. Đ i t ể ả ộ ướ ồ ngu n kinh phí s nghi p c a ngân sách nhà n c th c hi n các n i dung h tr phát tri n s n ở ả ả ấ xu t, đa d ng hóa sinh k , nhân r ng mô hình gi m nghèo và công tác qu n lý v gi m nghèo ấ c p xã thu c Ch ng trình.
ứ ỗ ợ 2. M c h tr :
ứ ỗ ợ ố ớ ự ự ệ ố a) M c h tr đ i v i các d án, mô h ình: T i đa không quá 350 tri u đ n ồ g/d án, mô hình.
ứ ỗ ợ ự ộ b) M c h tr các h gia đình tham gia d án, mô hình:
ỗ ợ ố ộ ệ ồ ộ H nghèo: H tr t i đa không quá 10 tri u đ ng/h /năm;
ứ ỗ ợ ộ ỗ ợ ằ ố i đa không qu á 08 tri u ệ ộ ậ H c n nghèo: H tr b ng 80% m c h tr h nghèo và t ộ ồ đ ng/h /năm;
ứ ỗ ợ ộ ố ỗ ợ ằng 60% m c h tr h nghèo và t i đa không quá 06 tri u ệ ộ ớ H m i thoát nghèo: H tr b ộ ồ đ ng/h /năm.
ứ ệ ự ự ự ổ ự ứ ỗ ợ ừ ự ả c) M c chi xây d ng và qu n lý d án, mô hình: Không quá 5% t ng kinh phí th c hi n d án và ướ không quá 10% m c h tr t ngân sách nhà n c cho d án.
ỗ ợ ề ả ụ ưở ể ả ở c p xã th h ả ươ ừ ấ ạ ộ ả d) H tr công tác qu n lý v gi m nghèo xu t, đa d ng hóa sinh k ế và nhân r ng mô h ấ ình gi m nghèo t ỗ ợ ng kinh phí h tr phát tri n s n ng trình: Ch
ệ ầ ư ủ ệ ộ ươ t khó khăn, xã an toàn khu thu c di n đ u t c a Ch ng trình 135: 05 ố ớ ồ ệ ặ Đ i v i các xã đ c bi tri u đ ng/xã/năm;
ị ấ ự ặ ệ ệ ự ự t khó khăn, xã th c hi n d án, mô h ình: 03 ố ớ ồ ệ ị ấ Đ i v i các xã, th tr n khu v c II có thôn đ c bi tri u đ ng/xã, th tr n/năm.
ẩ ị ị ả Quy đ nh n i dung và đ nh m c chi phí h tr chu n b và qu n lý t ỗ ợ ự ị ế ặ ươ ộ ố ệ ự ự h c hi n d án áp ụ ng trình m c tiêu Qu c gia xây d ng thu c các ch ư ạ ị ỉ ứ ộ Đi u 2.ề ầ ư d ng ụ c ơ ch đ c thù trong qu n lý đ u t ả ắ giai đo n 2017 2020 trên đ a bàn t nh B c Giang, nh sau:
ố ượ ự ự ụ ng áp d ng: Các ch c, cá nhân có liên quan trong th c hi n các d án áp ơ ế ặ ổ ứ ầ ư ự ạ ố ị ệ i Ngh đ nh s 161/2016/NĐCP xây d ng quy đ nh t ố ớ ủ ự ả ộ ơ c quan, t ả ủ ề ơ ế ặ ố ươ ạ ộ 1. Đ i t ị d ng ụ c ch đ c thù trong qu n lý đ u t ị ầ ư ngày 02/12/2016 c a Chính ph v c ch đ c thù trong qu n lý đ u t xây d ng đ i v i m t ụ ố ự ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 20162020. s d án thu c các ch
ứ ộ ị ỗ ợ 2. N i dung và đ nh m c chi phí h tr :
ị ứ ứ ự ị ông quá 30% đ nh m c chi phí ủ ế ố ỗ ợ ậ ỹ k thu t t ứ ố ị ế ị ự ự ư ự ả ố a) Đ nh m c chi phí h tr l p h s xây d ng công trình t ố ậ l p báo cáo kinh t ư ấ ộ B Xây d ng công b Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ồ ơ i đa kh ậ ạ ả i B ng s 4, Quy t đ nh s 79/QĐBXD ngày 15/02/2017 c a v n đ xây d ng. ầu t
ệ ự ỗ ợ ứ ối đa không quá 50% đ nh m c chi phí qu n ị ộ ủ ự ả ế ị ự ầ ư ố ả ự ị ị b) Đ nh m c chi phí h tr qu n lý th c hi n d án t ự lý d án t ứ Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ả ứ ố ạ ả i B ng s 1, Quy t đ nh s 79/QĐBXD ngày 15/02/2017 c a B Xây d ng công b xây d ng. ự ố ư ấ v n đ u t
Ủ ỉ ổ ứ ự ệ ế ị Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. Đi u 3.ề
ả ứ ẫ ạ ị c s a ể ế ế ằ ụ ả ặ ớ
ượ ử ề ế ộ ị ế ị Khi các văn b n d n chi u đ quy đ nh v ch đ , đ nh m c chi t i Ngh quy t này đ ổ ổ ả ử ổ ổ đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b sung ế ặ ho c thay th .
ị ộ ồ ắ c H i đ ng nhân dân t nh B c Giang khóa XVII ứ I K h p th 3 thông qua ỉ ượ ế Ngh quy t này đã đ ệ ự ể ừ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c k t ngày 01 tháng 8 năm 2017 ỳ ọ ./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ộ
ộ ơ
ụ ố ộ ộ
ộ
ộ Ủ
Bùi Văn H iả
ể
ỉ
ỉ
ự ng tr c T nh
ư ả
ỉ
ấ ỉ
ở s , ban, ngành c p t nh; ị
ỉ
ng đóng trên đ a bàn t nh;
ệ
ể
ỉ
ạ
ỉ
ậ ơ N i nh n: nườ g v Qu c h i; Ủ y ban Th ủ Văn phòng Qu c h i, Văn phòng Chính ph ; ộ Các b , c quan: B Tài chính, B KH&ĐT, B Ủ LĐTB&XH, B NN&PTNT, y ban Dân t c, y ban Tài ố ộ ủ chính Ngân sách c a Qu c h i; ụ ộ ư C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; yủ , HĐND, UBND t nh; ườ Th Đoàn ĐBQH tỉnh B c Giang; ắ TH. L u: VT, :ử ệ t B n đi n ạ ể Các đ i bi u HĐND t nh; ơ Các c quan, ươ ơ Các c quan Trung ố TT.HĐND, UBND các huy n, thành ph ; ử t nh B c Giang" Cổng thông tin "Đ i bi u dân c ắ ạ ỉ Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND t nh; Lãnh đ o, chuyên viên VP.HĐND t nh.