Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế B n Tre, ngày 18 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ế T NH B N TRE S : 10/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ệ Ề Ị ƯƠ Ệ NG TI N PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY CHO Ự ƯỢ Ế Ị Ỉ Ị V VI C QUY Đ NH TRANG B PH L C L Ữ NG DÂN PHÒNG TRÊN Đ A BÀN T NH B N TRE
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ Ế H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B N TRE KHÓA IX K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ữ ậ Căn c Lu t Phòng cháy và ch a cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
ứ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ữ ậ ổ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ị ị ứ ủ ủ ố ậ ử ổ ữ ậ ổ ữ ậ ế ị Căn c Ngh đ nh s 79/2014/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ộ ố ề ộ ố ề ủ thi hành m t s đi u c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u ủ c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy;
ộ ư ố ệ ự ượ ị ươ ữ ề ị s 56/2014/TTBCA ngày 12 tháng 11 năm 2014 c a B Công an quy đ nh v ự ượ ng phòng cháy ủ ng dân phòng, l c l ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho l c l ơ ở ự ượ ứ Căn c Thông t trang b ph ữ và ch a cháy c s , l c l ữ ng phòng cháy và ch a cháy chuyên ngành;
ủ ộ ị ề s 52/2014/TTBCA ngày 28 tháng 10 năm 2014 c a B Công an quy đ nh v ư ố ả ả ả ả ưỡ ươ ữ ệ ứ Căn c Thông t qu n lý, b o qu n, b o d ng ph ng ti n phòng cháy và ch a cháy;
ư ố ủ ộ ị ự ượ ụ ề s 48/2015/TTBCA ngày 06 tháng 10 năm 2015 c a B Công an quy đ nh v ơ ở ự ữ ng phòng cháy và ch a cháy c s , l c ng dân phòng, l c l ứ Căn c Thông t ữ trang ph c ch a cháy c a l c l ượ l ủ ự ượ ữ ng phòng cháy và ch a cháy chuyên ngành;
ờ ề ệ ủ Ủ ỉ ố ị ữ ệ ị ủ ế ậ ủ ạ ị ế ể ả ỉ ỉ Xét T trình s 2590/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ế thông qua Ngh quy t quy đ nh trang b ph ỉ phòng trên đ a bàn t nh B n Tre; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ự ượ ị ươ ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho l c l ng dân ế ẩ ộ ồ Ngân sách H i đ ng nhân ạ ỳ ọ ộ ồ i k h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ề ị ệ ị ị ch c ủ ự ượ ữ ệ ế ứ ị ươ ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho l c l ơ ổ ứ ng dân phòng ệ ế ị Ngh quy t này quy đ nh v đ nh m c, kinh phí trang b và trách nhi m c a các c quan, t có liên quan đ n vi c trang b ph ỉ trên đ a bàn t nh B n Tre.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
Ủ ấ a) y ban nhân dân các c p.
ấ ộ ố b) Đ i dân phòng p, khu ph .
ế ệ ơ ị ị ươ ữ ệ ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho c) Các c quan, đ n v có liên quan đ n vi c trang b ph ự ượ l c l ơ ng dân phòng.
ị ươ ứ ề ị ữ ệ Đi u 2. Đ nh m c trang b ph ng ti n phòng cháy và ch a cháy
ị ươ ữ ộ ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho 01 đ i dân phòng (đ ượ c ứ ố ạ ể i thi u trang b ph ụ ụ ị 1. Đ nh m c t ị quy đ nh t ệ i Ph l c 1 ban hành kèm theo).
ể ủ ự ng, l c ả ạ ư ị ặ ng dân phòng có th đ ươ ệ ộ ọ ộ ặ ạ ầ ặ ạ ữ ứ ộ ầ ứ ạ ươ ế ị ả ả ị ừ 2. Tùy theo đ c đi m t ng đ a bàn và kh năng b o đ m ngân sách c a các đ a ph ể ượ ượ l ng ti n phòng cháy và ch a cháy nh : c trang b thêm các lo i ph ộ ơ ữ Máy b m ch a cháy, b đàm c m tay, m t n phòng đ c l c đ c, m t n phòng đ c cách ly và ệ ộ ố ạ m t s lo i ph ng ti n phòng cháy, ch a cháy và c u n n, c u h c n thi ươ ữ ộ t khác.
ệ ả ưỡ ươ ả ự ệ ng ph ư ố c th c hi n ả ả ượ ả ữ ị ề ộ ng ti n phòng cháy và ch a cháy đ s 52/2014/TTBCA c a B Công an quy đ nh v qu n lý, b o qu n, ạ ươ ữ ệ ả 3. Vi c qu n lý, b o qu n, b o d ị theo quy đ nh t ả ưỡ ng ph b o d ệ ả ủ i Thông t ng ti n phòng cháy và ch a cháy.
ự ề ệ Đi u 3. Kinh phí th c hi n
ầ ầ ữ ng ti n phòng cháy và ch a cháy l n đ u cho l c l ả ố ả ạ i kho n 1 Đi u 2 Ngh quy t này đ ng dân ỉ ượ Ủ c y ban nhân dân t nh c p (b trí trong ướ ậ ự ượ ấ ệ ả ị ố ệ ị ự ế ệ ị ươ 1. Kinh phí b o đ m trang b ph ề phòng quy đ nh t ngân sách qu c phòng và an ninh) và th c hi n theo Lu t Ngân sách nhà n c hi n hành .
ụ ụ ả ữ ệ ị ươ Ủ ự ầ ế ị ầ ng dân phòng (sau khi đã trang b l n đ u), giao y ban nhân dân t nh t ữ ng ti n phòng cháy và ch a cháy ổ ứ ỉ ch c th c ộ ừ ộ ộ ậ ệ ậ ộ ự ượ ộ ị ử 2. Kinh phí ph c v b o trì, s a ch a, thay th trang b ph cho l c l hi n xã h i hóa, v n đ ng đóng góp trong nhân dân (tr h nghèo, h c n nghèo, h chính sách) theo quy đ nh.
ự ờ ề ệ Đi u 4. Th i gian th c hi n
ệ ự ị ươ ệ ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho l c l ầ ư ữ ắ ư ngày 01 tháng 01 năm 2018. Trong đó, tr ự ượ trang b ph ướ ấ c m t u tiên đ u t ố ủ ỳ ầ ư ự ượ ừ ng dân phòng p, khu ph c a 55 xã, ph ạ ượ ị trong 03 năm, t ế năm 2018 đ n năm 2020 (đ c quy đ nh t ng dân phòng ị ươ ệ ng ti n ớ ị ấ ườ ng, th tr n, v i ụ ụ i Ph l c 2 ban hành ờ 1. Th i gian th c hi n trang b ph ắ ầ ừ b t đ u t ữ phòng cháy và ch a cháy cho l c l phân k đ u t kèm theo).
ỉ Ủ ị ươ ế ệ ệ ệ ng ti n ả ự ị ữ ỉ ủ ệ ỉ ươ ứ ế ạ ị ị ị ộ ồ ư ng dân phòng c a 55 đ a bàn u tiên, báo cáo H i đ ng nhân ự ượ ng ti n phòng cháy và ch a cháy cho l c l ạ i trên đ a bàn t nh B n Tre theo đ nh m c quy đ nh t ế ổ ự ượ ệ ng còn l ng ị i Ngh 2. Giao y ban nhân dân t nh t ng k t, đánh giá k t qu th c hi n vi c trang b ph ữ phòng cháy và ch a cháy cho l c l ị ươ ế ị dân t nh xem xét, quy t đ nh vi c trang b ph ị ủ dân phòng c a các đ a ph ế quy t này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ộ ồ ể ạ ườ ự ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân ộ ồ ự ệ ệ ế ị 2. Th ỉ t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ế c H i đ ng nhân dân t nh B n Tre Khóa IX, K h p th 5 thông qua ngày ệ ự ỉ ượ ế Ngh quy t này đã đ ừ 18 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Ủ Ị CH T CH
Võ Thành H oạ