Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM S :ố 10/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị C Đ TH C HI N CH Ứ Ỗ Ợ Ừ Ố ƯỚ Ể Ự Ớ Ệ Ạ Ự Ụ Ỉ Ị ƯƠ QUY Đ NH M C H TR T NGÂN SÁCH NHÀ N NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA XÂY D NG NÔNG THÔN M I GIAI ĐO N 2016 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM KHÓA XI K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ộ ủ ầ ư ươ ụ ệ ạ ố ị ứ Căn c Ngh quy t s 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Qu c h i Khóa XIII Phê ủ ươ duy t ch tr ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020; ế ố ng đ u t các Ch
ị ứ ố ầ ư ố ớ ươ ự ộ ố ủ xây d ng đ i v i m t s d án thu c các ch ụ ng trình m c tiêu qu c ị ủ ề ơ ế ặ Căn c Ngh đ nh s 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v c ch đ c ộ ố ự ả thù trong qu n lý đ u t ạ gia giai đo n 2016 2020;
ứ ủ ố ủ ng Chính ph phê ủ ướ ạ ươ ụ ự ố ớ Căn c Quy t đ nh s 1600/QĐTTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 c a Th t ệ duy t Ch ế ị ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020;
ờ ề ệ ị ị ố ế ứ ỗ ợ ừ ủ Ủ ướ ể ự ỉ ươ c đ th c hi n Ch ệ ỉ ớ ị ố ố ề ổ ỉ ộ ố ộ ủ ề ệ ỉ ứ ạ ỳ ọ ỉ ỉ ộ ồ ẩ ộ ồ ậ ủ ạ ế ể ả i k h p th 4 HĐND t nh khóa XI; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh ạ ỳ i k Xét T trình s 51/TTrUBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ụ hành ngh quy t Quy đ nh m c h tr t ng trình m c ngân sách Nhà n ờ ạ ự tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh Kon Tum và T trình s 82/TTrUBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 v vi c đi u ch nh, b sung m t s n i dung Ủ y ban nhân dân t nh trình t ế t Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t h p.ọ
Ế Ị QUY T NGH :
ị ướ ể ự ệ ươ ụ Quy đ nh m c h tr t c đ th c hi n Ch ng trình m c tiêu ứ ỗ ợ ừ ngân sách Nhà n ạ ớ ự ̀ Điêu 1. ố qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020
ố ượ ạ ỗ ợ 1. Ph m vi, đ i t ng h tr
ể ầ ư ừ ộ ị ế c cho các xã đ đ u t ngân sách Nhà n ự xây d ng m t ạ ố ớ ươ ướ ự ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 ỉ ứ ỗ ợ t ị Ngh quy t này quy đ nh m c h tr ụ ộ ố s công trình thu c Ch ị 2020 trên đ a bàn t nh Kon Tum.
ứ ỗ ợ ộ 2. N i dung và m c h tr
ỗ ợ ộ a) N i dung h tr
ạ ự ể ạ ị ụ i đi m b M c 5 Ph n V ươ ớ ượ c quy đ nh t ớ ụ ự ạ ố ầ ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020 ban hành ủ ướ ế ị ủ ủ ừ ng Chính ph , tr ế ố ị ố c h tr theo Ngh quy t s 03/2014/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm ượ ỗ ợ ỉ ộ ồ ạ ủ ỗ ợ H tr cho các lo i công trình xây d ng nông thôn m i đ c a ủ Ch kèm theo Quy t đ nh s 1600/QĐTTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 c a Th t các lo i công trình đ 2014 c a H i đ ng nhân dân t nh.
ứ ỗ ợ b) M c h tr
ộ ệ ượ ấ ự i đa 100% theo d toán công trình đ c c p c ngân sách Nhà n ị ủ ượ ề ệ ẩ ị ế ố Các xã thu c các huy n nghèo theo Ngh quy t s 30a/2008/NQCP ngày 27 tháng 12 năm 2008 ướ ỗ ợ ố ủ c a Chính ph đ c h tr t có th m quy n phê duy t theo quy đ nh.
ạ ượ i đ ự i đa 90% theo d toán công trình đ ẩ ướ ỗ ợ ố c h tr t ầ ề ị ạ Ủ ấ ượ ấ c c p có Ủ ệ i, y ban nhân dân c p huy n và y ấ ấ ừ ồ ợ ể ộ huy đ ng t ự các ngu n h p pháp khác ngoài ngân sách đ tham gia th c c ngân sách Nhà n Các xã còn l ệ th m quy n phê duy t theo quy đ nh; ph n kinh phí còn l ban nhân dân c p c p xã hi n.ệ
ắ ỗ ợ 3. Nguyên t c h tr
Ư ớ ạ ướ ạ i 05 tiêu chí và các xã đã đ t trên c cho các xã m i đ t d ụ ự ể ấ ớ ướ ổ u tiên phân b ngân sách Nhà n ấ 15 tiêu chí đ ph n đ u hoàn thành m c tiêu xây d ng nông thôn m i.
ự ặ ả ố ươ ự ụ ạ ộ ố ệ Ư u tiên b trí v n cho các công trình th c hi n theo c ch chính sách đ c thù trong qu n lý ầ ư đ u t ơ ế ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020. ố xây d ng thu c các ch
ươ ồ ướ g m: Ngân sách Trung ng; ngân sách t nh, ồ ố ỗ ợ Ngân sách Nhà n ồ ộ ố ợ ỉ ệ doanh nghi p, tín c ( 4. Ngu n v n h tr : ạ ượ ầ ừ ệ huy n, xã các ngu n v n h p pháp khác ( i đ ). Ph n còn l c huy đ ng t ủ ệ ự ụ nguy n đóng góp c a nhân dân,... d ng, t ).
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ự ể ệ 1. Giao y ban nhân dân t nh ổ ứ t ch c tri n khai th c hi n.
ộ ồ ộ ồ ườ ự ỉ ổ ạ ể T đ i bi u ủ ỉ ự ể ệ ạ ỉ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh; 2. Giao Th ệ ộ ồ ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Kon Tum Khóa XI K h p th 4 thông qua ngày ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ủ
ố ộ
ễ Nguy n Văn Hùng
ế
Ủ ể ố ộ ậ ; ể (C c ki m tra văn b n pháp lu t) ế ; ầ ư (V Pháp ch ) ụ (V Pháp ch );
ụ ỉ ủ
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh;
ể
ố ộ ỉ
ạ
ể ủ ỉ
ườ
ự
ể ở ố ng tr c HĐNDUBND các huy n, thành ph ;
ỉ
ỉ ữ ỉ
ụ
ỉ ệ ử ỉ
t nh;
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ộ ộ ồ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; ạ Ban Công tác đ i bi u Qu c h i; ộ ư ả ụ B T pháp ộ ế ạ B K ho ch và Đ u t ộ B Tài chính ự ườ Th ự ườ Th ỉ UBND t nh; ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ỉ Các Ban HĐND t nh; ỉ Đ i bi u HĐND t nh; Các S , ban, ngành đoàn th c a t nh; ệ Th Văn phòng Đoàn ĐBQH t nh; ỉ Văn phòng UBND t nh; ỉ Văn phòng HĐND t nh; Báo Kon Tum; Đài PTTH t nh Kon Tum; ư ư Chi c c Văn th L u tr t nh; Công báo UBND t nh; C ng thông tin đi n t L u VT, CTHĐ.