Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Ngãi, ngày 30 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NGÃI S : 10/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ộ Ố Ộ Ử Ổ Ổ Ị Ạ Ề Ộ Ồ Ế Ố Ỉ Ủ Ị ƯỚ Ể Ự Ộ Ố Ộ Ệ ƯỞ Ấ Ị C Đ TH C HI N M T S N I DUNG XÂY NG CÔNG TRÌNH Ố Ớ Ệ Ớ Ợ Ẩ Ạ S A Đ I, B SUNG M T S N I DUNG T I ĐI U 1 NGH QUY T S 13/2016/NQ HĐND NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2016 C A H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QUY Đ NH Ứ Ỗ Ợ Ừ M C H TR T NGÂN SÁCH NHÀ N Ự D NG NÔNG THÔN M I TRÊN Đ A BÀN C P XÃ VÀ KHEN TH PHÚC L I CHO HUY N, XÃ Đ T CHU N NÔNG THÔN M I, THÀNH PH HOÀN Ả Ớ Ở Ỉ Ự Ụ Ệ Ạ T NH QU NG NGÃI GIAI ĐO N THÀNH NHI M V XÂY D NG NÔNG THÔN M I 20162020
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI Ứ KHÓA XII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ộ ủ ầ ư ươ ụ ệ ạ ố ị ứ Căn c Ngh quy t s 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Qu c h i Khóa XIII Phê ủ ươ duy t ch tr ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020; ế ố ng đ u t các Ch
ộ ng B Tài chính s 28/2012/TTBTC ngày 24 tháng 02 năm 2012 c a B tr ồ ố ủ ườ ầ ư ị ấ ề ố ộ ư ố ứ Căn c Thông t ả ị Quy đ nh v qu n lý v n đ u t thu c ngu n v n ngân sách xã, ph ộ ưở ng, th tr n;
ờ ề ỷ ỉ ị ị ố ế ử ổ ộ ố ộ ủ ề ộ ồ ị ổ ủ ộ ố ộ ấ ớ ngân sách nhà ưở c đ th c hi n m t s n i dung xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn c p xã và khen th ụ ự ẩ ệ ệ ạ ố ủ ạ ả ậ ủ ạ ộ ồ ể ả ỉ Xét T trình s 71/TTrUBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 c a U ban nhân dân t nh đ ngh ban ị ế ố ạ hành Ngh quy t s a đ i, b sung m t s n i dung t i Đi u 1 Ngh quy t s 13/2016/NQHĐND ứ ỗ ợ ừ ỉ ngày 15 tháng 7 năm 2016 c a H i đ ng nhân dân t nh Quy đ nh m c h tr t ệ ị ướ ể ự ng n ớ ợ i cho huy n, xã đ t chu n nông thôn m i, thành ph hoàn thành nhi m v xây công trình phúc l ự ớ ở ỉ d ng nông thôn m i t nh Qu ng Ngãi giai đo n 2016 – 2020; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh ế ế Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t t ẩ ạ ỳ ọ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ử ổ ộ ố ộ ề ạ i Đi u 1 Ngh quy t s 13/2016/NQHĐND ngày 15 S a đ i, b sung m t s n i dung t ỉ ộ ồ ị ngân sách nhà n ị ứ ỗ ợ ừ ị ưở ự ệ ấ ệ ạ ớ ướ ể c đ ng công ụ xây d ng ự ổ ủ ộ ố ộ ớ ợ i cho huy n, xã đ t chu n nông thôn m i, thành ph hoàn thành nhi m v ớ ở ỉ ả ạ ế ố ề Đi u 1. tháng 7 năm 2016 c a H i đ ng nhân dân t nh Quy đ nh m c h tr t ự th c hi n m t s n i dung xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn c p xã và khen th ệ trình phúc l nông thôn m i ẩ t nh Qu ng Ngãi giai đo n 20162020, ố ư nh sau:
ạ ầ ả ượ ử ổ ư ể 1. Đo n đ u đi m a kho n 1 đ c s a đ i nh sau:
ề ạ ỉ “a) Ph m vi đi u ch nh
ứ ỗ ợ ừ ộ ớ c đ th c hi n các n i dung xây d ng nông thôn ngân sách nhà n ả ạ ướ ể ự ụ ệ ươ ự ố ự ị ị m i trên đ a ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn i Kho n 5 M c V Ch ế ị ụ ố ớ ạ ủ ướ ủ M c h tr t ấ bàn c p xã quy đ nh t m i giai đo n 20162020 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1600/QĐTTg ngày 16 tháng 8 năm ủ 2016 c a Th t ng Chính ph .”
ể ả ượ ử ổ ư ổ 2. Đi m a kho n 2 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ộ ứ ỗ ợ ự “a) N i dung và t ỷ ệ l ớ % m c h tr xây d ng nông thôn m i
ỗ ợ ộ ộ ộ TT N i dung h tr
Các xã thu c các ệ huy n nghèo theo ế ị Ngh quy t 30a/2008/NQCP, ệ ộ các xã thu c huy n Lý S nơ Các xã thu c các ệ huy n nghèo theo ế ị Ngh quy t 30a/2008/NQCP, ệ ộ các xã thu c huy n Lý S nơ Các xã còn iạ l
ươ ố V n ngân sách Trung ỉ ng, t nh ố V n ngân sách ệ huy n, xã và huy ộ đ ng khác V nố ngân sách Trung ươ ng, t nhỉ (%) ố V n ngân sách ệ huy n, xã và huy ộ đ ng khác (%) (%) (%) ự 1 100 100
ạ ề ấ ồ ậ ộ 2 100 100 ộ ự ườ i dân và cán b xây d ng nông ấ
ạ ẩ ấ ng h c các c p đ t chu n
ọ ế xã 90 90 10 10 80 80 20 20 ặ ộ ườ 3 4 5 ng đa 90 10 70 30
ể 90 10 60 40 ự ả ạ 6 7 70 30 50 50
8 ng nông thôn ỉ 70 30 50 50
ả ắ ệ i đi n nông thôn
90 90 10 10 80 50 20 50 ấ ướ 9 10 11 ạ c sinh ho t nông 100 80 20
ệ ặ t khó khăn 90 10
ử 12 60 40 50 50 ng trình 135 ả ướ c th i, x lý ư c th i khu dân c ự 13 ạ ầ ể ả ệ 60 40 50 50
ề ạ ộ 100 100
ủ ợ i ể ả ụ ị ấ ố ỗ ợ ố ề ể Theo Đ án phát tri n giao thông nông ụ ự ươ ệ thôn, th c hi n Ch ng trình m c tiêu ố ề ươ Theo Đ án kiên c hóa kênh m ng ụ ươ ủ ợ ắ ớ ng trình m c tiêu i g n v i Ch th y l ệ ứ ỗ ợ ự ộ N i dung và m c h tr th c hi n theo ị ị Ngh đ nh s 02/2010/NĐCP ngày ế ị ệ ự Th c hi n theo Quy t đ nh s 2261/QĐ
ạ Công tác quy ho ch xây d ng nông thôn m iớ Tuyên truy n, đào t o, t p hu n, ự nâng cao năng l c cho c ng đ ng, ng ớ thôn m i các c p ườ Tr ạ Tr m y t Nhà văn hóa xã ho c h i tr ể năng – Khu th thao xã Nhà văn hóa thôn – Khu th thao thôn Xây d ng, c i t o nghĩa trang theo quy ho chạ ả ườ C nh quan môi tr ồ (b n hoa, cây xanh, v a hè, công trình ử ấ x lý ch t th i r n) ướ ệ ố H th ng l ợ Ch nông thôn Công trình c p n thôn Riêng các xã đ c bi ươ ộ thu c Ch Công trình thoát n ả ướ n ấ Xây d ng h t ng các khu s n xu t ủ ủ ậ t p trung ti u th công nghi p, th y s n.ả Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn Giao thông nông thôn Th y l Phát tri n s n xu t và d ch v ể H tr phát tri n h p tác xã ự ợ ệ ề 14 15 16 17 18 ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i ệ ệ ế ỉ ự ỉ ị 2. Th ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ị ỳ ọ ượ ứ
ộ ồ ế c H i đ ng nhân dân t nh Khóa XII, K h p th 5 thông qua ngày 29 1. Ngh quy t này đã đ ệ ự ừ tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t ỉ ngày 10 tháng 4 năm 2017.
ộ ủ ủ ị ế ố ổ ử ổ ệ ự ữ ạ ẫ ỉ ị ế i Ngh quy t này v n gi ữ 2. Nh ng n i dung khác c a Ngh quy t s 13/2016/NQHĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 c a ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh không s a đ i, b sung t nguyên hi u l c thi hành./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ạ
ế
ể ủ ệ
ộ ư
ầ ư ; ể
ỉ
ỳ ị Bùi Th Qu nh Vân
ư
ỉ ủ
ệ
ầ ở ỉ
ạ
ể ở
ể ỉ
ộ
ệ
ỉ
ả
ỉ
ư
ậ N i nh n: ố ộ ủ UBTV Qu c h i, Chính ph ; ạ Ban Công tác đ i bi u c a UBTVQH; Các Bộ : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính, K ho ch ể và Đ u t ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPL – B T pháp; ỉ TTTU, TT HĐND, UBND t nh, UBMTTQVN t nh; ơ Các c quan tham m u, giúp vi c cho T nh y; t nh; ĐBQH b u ỉ Đ i bi u HĐND t nh; Các S , ban, ngành, H i, đoàn th t nh; ố TT HĐND, UBND các huy n, thành ph ; VP HĐND t nh: CPVP, các Phòng, CV; ỉ ỉ Văn phòng: UBND t nh, Đoàn ĐBQH t nh; Trung tâm Công báo và Tin h cọ t nh; ỉ Đài PTTH t nh, Báo Qu ng Ngãi; L u: VT, BKTNS (01).H180.