YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND Tỉnh Sóc Trăng
40
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND Tỉnh Sóc Trăng
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 10/2017/NQHĐND Sóc Trăng, ngày 07 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 51/TTrUBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng với các nội dung như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh
- Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Các mức giá cụ thể a) Giá dịch vụ khám bệnh theo Phụ lục 1 đính kèm. b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh theo Phụ lục 2 đính kèm. c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện theo Phụ lục 3 đính kèm. 4. Thời điểm áp dụng Từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 đối với tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Điều 2. 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết. Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2012/NQHĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa IX Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu; Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam); Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước; Lâm Văn Mẫn
- Các Bộ: Tư pháp, Y tế, Tài chính ; TT.TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; Đại biểu HĐND tỉnh; TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố; Công báo tỉnh; Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com; Lưu: VT. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chi phí trực STT Các loại dịch vụ tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu 4 29.000 vực 5 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 6 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 7 120.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám 8 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X 120.000 quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 9 350.000 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, Xquang) 09 dịch vụ PHỤ LỤC II
- GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh Số viện viện Các loại dịch vụ viện viện Ghi chú TT hạng hạng hạng I hạng II III IV A B 2 3 4 5 6 Ngày điều trị Hồi sức tích cực Chưa bao gồm 1 (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép 632.200 568.900 chi phí máy tế bào gốc thở nếu có Chưa bao gồm Ngày giường bệnh Hồi sức cấp 2 335.900 279.100 245.700 226.000 chi phí máy cứu, chống độc thở nếu có 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần 3.1 kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; 199.100 178.500 149.800 140.000 Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; 3.2 178.000 152.500 133.800 122.000 YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục 3.3 146.800 126.600 112.900 108.000 hồi chức năng Giường bệnh tại Phòng khám 108.000108.00 3.4 108.000 đa khoa khu vực 0108.000 54.00054.0005 3.5 Giường lưu tại TYT xã 54.000 4.000 Ngày giường bệnh ngoại khoa, 4 bỏng 4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại 286.400 255.400 đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70%
- diện tích cơ thể Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 4.2 1; Bỏng độ 3 4 từ 25 70% diện 250.200 204.400 180.800 171.000 tích cơ thể Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích 4.3 214.100 188.500 159.800 145.000 cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 4.4 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% 183.000 152.500 133.800 127.000 diện tích cơ thể Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.Tính bằng 0,3 lần giá Tính bằng 0,3 lần giá ngày ngày giường 5 Ngày giường bệnh ban ngày giường của các khoa và loại của các khoa phòng tương ứng. và loại phòng tương ứng.Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. 12 dịch vụ PHỤ LỤC II GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Số STT STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao Ghi chú thứ theo theo gồm chi tự TT02 TT37 phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và
- tiền lương CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 2 03C4.1.3 70.600 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 3 176.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 4 03C4.1.1 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 5 5 03C4.1.6 246.000 + cản âm 6 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường Siêu âm Doppler màu tim hợp chỉ định 7 7 7 04C1.1.4 446.000 4 D (3D REAL TIME) để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua thực 794.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng Siêu âm trong lòng mạch cụ đo dự trữ hoặc Đo dự trữ lưu lưu lượng 9 9 9 04C1.1.6 1.970.000 lượng động mạch vành động mạch FFR vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 10 10 10 47.000 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí 11 11 11 Chụp Xquang phim ≤ 53.000 Áp dụng cho
- 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 12 12 12 53.000 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 13 13 13 66.000 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang ổ răng 14 14 12.000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 15 14 03C4.2.2.1 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000 Chụp thực quản có uống 17 17 16 04C1.2.5.33 98.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 18 17 04C1.2.5.34 113.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 19 18 04C1.2.5.35 153.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 524.000 (UIV) Chụp niệu quản bể 22 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 514.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 23 22 03C4.2.5.11 191.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 24 23 04C1.2.6.36 356.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định Chưa bao gồm 25 25 24 03C4 2.5.12 371.000 vị kim dây kim định vị. 26 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 27 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000 Chụp tủy sống có tiêm 28 28 27 04C1.2.6.37 386.000 thuốc III III Chụp X quang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 29 29 28 04C1.2.6.51 69.000 phim 01 vị trí
- Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 30 30 29 04C1.2.6.52 94.000 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 31 31 30 04C1.2.6.53 119.000 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 32 17.000 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 33 31 04C1.2.6.54 396.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 594.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 549.000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 36 34 04C1.2.6.57 209.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang 209.000 số hóa Chụp khung đại tràng có 38 38 36 04C1.2.6.59 249.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 39 37 04C1.2.6.60 506.000 cản quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp 40 40 38 tuyến vú 1 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường Chưa bao gồm dò, các tuyến có bơm ống thông, 41 41 39 371.000 thuốc cản quang trực kim chọc tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 536.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 43 43 41 04C1.2.6.42 970.000 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 44 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản 2.266.000 quang
- Chụp CT Scanner 64 dãy 45 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1.431.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 46 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 4.136.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 47 45 3.099.000 không có thuốc cản quang Chụp mạch máu số hóa 48 54 52 04C1.2.6.43 5.502.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 49 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.796.000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, Chụp và can thiệp tim các loại ống mạch (van tim, tim bẩm thông/ vi ống 50 56 54 04C1.2.6.45 6.696.000 sinh, động mạch vành) thông, các loại dưới DSA dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ Chụp và can thiệp mạch bơm áp lực, 51 57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng (hoặc ngực) 8.946.000 stent, các vật và mạch chi dưới DSA liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 52 58 56 Chụp và can thiệp mạch 7.696.000 Chưa bao gồm
- vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống chủ bụng hoặc ngực và thông, vi dây mạch chi dưới CArm dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, Chụp, nút dị dạng và can stent, các vật 53 59 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.546.000 liệu nút mạch, thần kinh dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp; bóng nong, bộ Can thiệp đường mạch bơm áp lực, 54 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 8.996.000 stent, các vật DSA liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 55 61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch 1.983.000 Chưa bao gồm trực tiếp qua da (đặt kim chọc, cổng truyền hóa chất, stent, các
- đốt giãn tĩnh mạch, sinh sonde dẫn, các thiết trong lòng mạch) dây dẫn, ống hoặc mở thông dạ dày thông, buồng qua da, dẫn lưu các ổ áp truyền hóa xe và tạng ổ bụng dưới chất, rọ lấy DSA. sỏi. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm 56 62 60 hướng dẫn của CT 1.159.000 ống dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim chọc, Dẫn lưu, nong đặt Stent, bóng nong, bộ lấy dị vật đường mật nong, stent, 57 63 61 04C1.2.6.50 3.496.000 hoặc đặt sonde JJ qua da các sonde dẫn, dưới DSA các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm sóng điều trị u gan dưới đốt sóng cao 58 64 62 03C2.1.56 1.679.000 hướng dẫn của CT tần và dây scanner dẫn tín hiệu. Chưa bao gồm Đốt sóng cao tần hoặc vi kim đốt sóng 59 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.179.000 cao tần và dây hướng dẫn của siêu âm dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm xương, khớp, cột sống vật tư tiêu và các tạng dưới DSA hao: kim chọc, 60 66 64 04C1.2.6.49 2.996.000 (đổ xi măng cột sống, xi măng, các điều trị các khối u tạng vật liệu bơm, và già u xương...) chất gây tắc. Chụp cộng hưởng từ 61 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.336.000 quang Chụp cộng hưởng từ 62 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.754.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ 63 69 67 gan với chất tương phản 8.636.000 đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 64 70 68 tưới máu phổ chức 3.136.000 năng V V Một số kỹ thuật khác
- 65 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500 66 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000 67 73 03C5.1 Telemedicine 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 68 74 71 203 000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 69 75 72 03C1.51 454.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 70 76 73 1.003.000 khoang màng phổi Bao gồm cả Cấp cứu ngừng tuần 71 77 74 04C2.108 458.000 bóng dùng hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 72 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh Chăm sóc da cho người 73 79 76 150.000 hội chứng bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 74 80 77 04C2.69 131.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 75 81 78 04C2.112 169.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 76 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000 77 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 78 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 Trường hợp Chọc dò sinh thiết vú dùng bơm kim 79 85 82 03C1.74 170.000 dưới siêu âm thông thường để chọc hút. Chưa bao gồm 80 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 81 87 84 161.000 nang giáp
- Chọc hút dịch điều trị u 82 88 85 nang giáp dưới hướng 214.000 dẫn của siêu âm 83 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 84 90 87 04C2.121 145.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chưa bao gồm hoặc áp xe hoặc các tổn thuốc cản 85 91 88 04C2.122 719.000 thương khác dưới hướng quang nếu có dẫn của cắt lớp vi tính sử dụng. Chọc hút tế bào tuyến 86 92 89 04C2.68 104.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 87 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 144.000 của siêu âm Bao gồm cả kim chọc hút 88 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523.000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc 89 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121.000 hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối 90 96 94 04C2.98 583.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 91 97 95 xe phổi dưới hướng dẫn 658.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 92 98 96 xe phổi dưới hướng dẫn 1.179.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 93 99 97 03C1.58 533.000 quay Đặt catheter động mạch 94 100 98 03C1.59 theo dõi huyết áp liên 1.354.000 tục 95 101 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch 640.000 Chưa bao gồm trung tâm một nòng vi ống thông các loại, các
- cỡ Đặt catheter tĩnh mạch 96 102 100 04C2.104 1.113.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng Đặt ống thông tĩnh mạch 97 103 101 04C2.103 1.113.000 với trường bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có 98 104 102 cuff, tạo đường hầm để 6.774.000 lọc máu 99 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 100 106 103 Đặt sonde dạ dày 85.400 Chưa bao gồm 101 107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua Chưa bao gồm 102 108 105 03C1.32 1.107.000 nội soi stent. Chưa bao gồm bộ dụng cụ Điều trị suy tĩnh mạch 103 110 107 1.973.000 mở mạch máu bằng Laser nội mạch và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm Điều trị suy tĩnh mạch bộ dụng cụ 104 111 108 bằng năng lượng sóng 1.873.000 mở mạch máu tần số radio và ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi Chưa bao gồm bằng thuốc hoặc hóa 105 112 109 183.000 thuốc, hóa chất qua ống dẫn lưu chất. màng phổi Chưa bao gồm Hấp thụ phân tử liên tục hệ thống quả 106 113 110 03C1.56 điều trị suy gan cấp 2.308.000 lọc và dịch nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang 107 114 111 màng phổi bằng máy hút 183.000 áp lực âm liên tục 108 115 112 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới 109 116 113 118.000 hướng dẫn của siêu âm 110 117 114 Hút đờm 10.000 111 118 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua 918.000 Chưa bao gồm nội soi sonde niệu
- quản và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 112 119 116 04C2.79 549.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 113 120 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 938.000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm Lọc máu liên tục (01 quả lọc, bộ 114 121 118 03C1.71 2.173.000 lần) dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, Lọc tách huyết tương bộ dây dẫn và 115 122 119 03C1.72 1.597.000 (01 lần) huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 116 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang 117 124 121 04C2.120 360.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 118 125 122 phế quản với thuốc giãn 63.300 phế quản 119 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937 000 Nội soi màng phổi, gây 120 127 124 dính bằng thuốc hoặc 4.982.000 hóa chất Nội soi màng phổi, sinh 121 128 125 5.760.000 thiết màng phổi 122 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản dưới 123 130 127 1.743.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 124 131 128 1.443.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 125 132 129 gây mê lấy dị vật phế 3.243.000 quản Nội soi phế quản ống 126 133 130 04C2.96 738.000 mềm gây tê
- Nội soi phế quản ống 127 134 131 04C2.116 1.105.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 128 135 132 04C2.117 2.547.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 129 136 133 2.807.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ Đã bao gồm 130 137 134 04C2.88 dày tá tràng ống mềm 410.000 chi phí Test có sinh thiết. HP Nội soi thực quảndạ 131 138 135 04C2.87 dày tá tràng ống mềm 231.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 132 139 136 04C2.90 385.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 133 140 137 04C2.89 ống mềm không sinh 287.000 thiết Nội soi trực tràng có sinh 134 141 138 04C2.92 278.000 thiết Nội soi trực tràng ống 135 142 139 04C2.91 179.000 mềm không sinh thiết 136 143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP Nội soi mật tụy ngược catheter, bộ 137 144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 dòng (ERCP) tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 138 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 Nội soi ổ bụng có sinh 139 146 143 04C2.86 937.000 thiết 140 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 Nội soi siêu âm chẩn 141 148 145 1.152.000 đoán 142 149 146 Nội soi siêu âm can thiệp 2.871.000 chọc hút tế bào khối u
- gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 143 150 147 03C1.40 824.000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm 144 151 148 04C2.101 906.000 soi niệu quản sonde JJ, Nội soi bàng quang có 145 152 149 04C2.94 621.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 146 153 150 04C2.93 506.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 147 154 151 04C2.118 675.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 148 155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 870.000 cục Nối thông động tĩnh 149 156 153 mạch có dịch chuyển 1.342.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm 150 157 154 mạch sử dụng mạch 1.357.000 mạch nhân nhân tạo tạo. Nối thông động tĩnh 151 158 155 1.142.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 152 159 156 04C2.74 228.000 thông đái Nong thực quản qua nội 153 160 157 03C1.31 2.239.000 soi Chưa bao gồm 154 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 hóa chất. 155 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 156 163 160 03C1.54 576.000 độc qua hệ thống kín 157 164 161 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ 158 165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 812.000 đường tiêu hoá 159 166 163 Rút máu để điều trị 216.000 Rút ống dẫn lưu màng 160 167 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 172.000 xe
- Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm 161 168 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 2.058.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều 162 169 166 trị áp xe hoặc u hoặc 547.000 nang trong ổ bụng Sinh thiết da hoặc niêm 163 171 168 04C2.80 121.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 164 172 169 dưới hướng dẫn của 978.000 siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 165 173 170 thương khác dưới hướng 808.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 166 174 171 dưới hướng dẫn của cắt 1.872.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 167 175 172 1.672.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 168 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 Sinh thiết màng hoạt 169 177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.078.000 của siêu âm 170 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 171 179 176 Sinh thiết móng 285.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 172 180 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực 589.000 tràng Chưa bao gồm 173 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim Sinh thiết tủy xương có sinh thiết 174 182 179 04C2.113 1.359.000 kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 175 183 180 dụng máy khoan cầm 2.664.000 tay). 176 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 177 185 182 Sinh thiết tuyến vú dưới 1.541.000 hướng dẫn của Xquang
- có hệ thống định vị stereostatic Chưa bao gồm Soi bàng quang + chụp 178 186 183 03C1.30 626.000 thuốc cản thận ngược dòng quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng + tiêm hoặc dụng cụ kẹp 179 187 184 03C1.28 544.000 kẹp cầm máu và clip cầm máu. Nội soi khớp gối/vai 180 188 185 03C1.22 sinh thiết hoặc điều trị 483.000 rửa khớp hoặc lấy dị vật 181 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị 182 190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 854.000 ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm 183 191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu) 710.000 hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc 184 192 189 03C1.26 608.000 không có sinh thiết Chưa bao gồm Soi thực quản hoặc dạ 185 193 190 03C1.24 396.000 dụng cụ gắp dày gắp giun giun. Soi trực tràng + tiêm 186 194 191 03C1.29 228.000 hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 187 195 192 03C1.62 968.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 188 196 193 03C1.61 477.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 189 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.478.000 catheter. offline: HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 190 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 191 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 Quả lọc dây
- máu dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 192 200 197 04C3.1.149 59.400 hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người 193 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ vết Thay băng cắt lọc vết 194 202 199 233.000 loét bàn chân thương mạn tính do đái tháo đường/ vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết thương trú. Trường 195 203 200 04C3.1.143 hoặc vết mổ chiều dài ≤ 55.000 hợp áp dụng 15cm với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 196 204 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 79.600 30cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết thương trú. Trường 197 205 201 mổ chiều dài trên 15cm 79.600 hợp áp dụng đến 30 cm với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn