Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 12 tháng 7 năm 2018 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 10/2018/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ồ Ấ Ự Ụ Ử Ụ Ộ Ấ Ầ Ấ Ừ Ị Ể Ừ Ụ Ặ Ụ Ụ Ỉ Ề Ổ V B SUNG DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH, D ÁN C N THU H I Đ T; CHO PHÉP Ấ Ồ CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T TR NG LÚA, Đ T R NG PHÒNG H VÀ Đ T R NG Đ C D NG SANG M C ĐÍCH KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH NĂM 2018
Ộ Ồ Ừ Ế
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU KHÓA VII, K H P TH 6
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 15 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ủ ề ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v s a đ i, b ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ị ứ ủ ệ ủ ề ệ ấ ế ố ạ ỳ ố ấ ế ử ụ ề ế ạ ỉ ỉ Căn c Ngh quy t s 72/NQCP ngày 06 tháng 6 năm 2018 c a Chính ph v vi c phê duy t ử ụ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 5 năm k cu i (2016 ế ừ 2020) t nh Th a Thiên Hu ;
ố ờ ủ Ủ ị ỉ ụ ự ể ồ ấ ể ử ụ ụ ổ ấ ừ ấ ồ ụ ế ế ả ị ỉ ộ ẩ ỉ ể ạ ề ệ ề Xét T trình s 4688/TTrUBND ngày 30 tháng 6 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ầ ử ngh thông qua danh m c b sung các công trình, d án c n thu h i đ t; chuy n m c đích s ặ ụ ấ ừ ụ d ng đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h và đ t r ng đ c d ng đ s d ng vào m c đích khác ậ ủ ngân sách và ý ki n th o lu n trên đ a bàn t nh năm 2018; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t ạ ỳ ọ ộ ồ ủ c a các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ự
ồ ấ ặ ụ ụ ổ ụ ấ ồ ự ể
ầ ấ ừ ế ụ ể ư ử ụ ừ ộ ị ỉ ụ Đi u 1. Thông qua danh m c b sung các công trình, d án c n thu h i đ t; danh m c các ấ ừ công trình, d án chuy n m c đích s d ng đ t tr ng lúa, đ t r ng đ c d ng và đ t r ng phòng h năm 2018 trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu , c th nh sau:
ồ ấ ớ ổ ấ ổ ự ệ ầ ụ ụ ố 1. Th ng nh t b sung 55 công trình, d án c n thu h i đ t v i t ng di n tích là 1.523.440,6 m2 ế (chi ti t theo Ph l c 01 đính kèm).
ấ ừ ể ổ ặ ụ ấ ồ ệ ụ ử ụ ử ụ ụ ể ự ấ ừ ự ộ 2. Cho phép b sung chuy n m c đích s d ng 272.147,1 m2 đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h ụ và đ t r ng đ c d ng sang s d ng vào m c đích khác đ th c hi n 38 công trình, d án. C th :ể
ệ ấ Di n tích đ t lúa: 231.882,6 m2;
ệ ấ ừ Di n tích đ t r ng phòng h : ộ 35.870,0 m2;
ặ ụ ệ ấ ừ Di n tích đ t r ng đ c d ng: 4.394,5 m2.
ế ụ ụ (Chi ti t theo Ph l c 02 đính kèm).
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ế ị 1. Giao y ban nhân dân t nh t ệ ch c th c hi n Ngh quy t.
ườ ộ ồ ự ể ố ườ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ỉ ự Ủ ụ ạ ể t Nam t nh ị ố ợ ị ượ ự ề ế ệ ạ 2. Giao Th ặ ậ ớ ỉ ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ệ giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo nhi m v , quy n h n đã đ ổ ạ ệ ổ ng tr c y ban M t tr n T qu c Vi ậ ệ c pháp lu t quy đ nh.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Th a Thiên Hu khóa VII, k h p th 6 thông ỉ ệ ự ể ừ ế Ngh quy t này đã đ qua ngày 12 tháng 7 năm 2018 và có hi u l c k t ừ ế ngày 25 tháng 7 năm 2018./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ư Lê Tr ng L u
Ụ Ụ PH L C: 01
Ự Ầ Ồ Ấ ủ Ụ ế ố ộ ồ ị ỉ DANH M C CÔNG TRÌNH, D ÁN C N THU H I Đ T NĂM 2018 (Kèm theo Ngh quy t s 10/2018/NQHĐND ngày 12/7/2018 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ứ Căn c pháp lý STT Đ aị đi mể Tên công trình, dự án Quy mô diêṇ tich́ (m2)
88,869.5 I. Thành ph ố Huế
I. Thành phố Huế
ế ị ề ệ ỉ 83,405.0 1 ầ ườ ệ ề ổ ươ ạ ố Quy t đ nh s 2987/QĐUBND ngày ủ 21/12/2017 c a UBND t nh v vi c phê ộ ự ỉ ng b duy t đi u ch nh d án C u đ B ch H qua sông H ng ngườ ph ngườ Ph Đúc và ngườ ph Th yủ Xuân
ế ị
ố ủ ệ ph ệ ế ạ ọ 2,513.4 2 ỉ ngườ Vĩnh Ninh ầ ườ ế ườ ng Lê Lai đ n đ Quy t đ nh s 19899/QĐUBND ngày ế ề ố 31/10/2016 c a UBND thành ph Hu v ậ ế ỹ k thu t và vi c phê duy t báo cáo Kinh t ự ự K ho ch l a ch n nhà th u xây d ng công ỉ ề ng Ngô Quy n trình: Ch nh trang v a hè đ ạ ừ ườ (đo n t đ ng Hai Bà ư Tr ng).
D án ự C u ầ ộ ườ đ ng b ổ ạ B ch H qua sông ươ H ng H ng ạ ụ m c Khu ị tái đ nh ư ị c L ch Đ i 3ợ D án ự ỉ ch nh trang v a ỉ ngườ hè đ Ngô Quy n ề ạ ừ (đo n t ườ đ ng Lê Lai đ n ế ườ đ ng Hai Bà Tr ng)ư
ế ị ề ệ ệ ỉ ầ ư ự ờ ả i ự
ể ố ườ ng Thu n Thành, thành ph ố Quy t đ nh s 2296/QĐUBND ngày ủ 04/10/2017 c a UBND t nh v vi c phê ủ ươ ng đ u t duy t ch tr d án Di d i gi ạ ố ố ộ ỏ t a các h dân t i s 01 Lê Tr c, s 02 ố ị Đoàn Th Đi m và s 15A Đinh Tiên ậ Hoàng, ph Hu ;ế
ế ị 2,951.1 3 ỉ ngườ ph Thu nậ Thành ố ủ ả ỏ i t a các h dân t ề ệ ự ạ ố i s 01 Lê ố ự ể ậ ườ ng Thu n Thành, thành ố Quy t đ nh s 2497/QĐUBND ngày 27/10/2017 c a UBND t nh v vi c d án ộ ờ Di d i gi ị ố Tr c, s 02 Đoàn Th Đi m và s 15A Đinh Tiên Hoàng, ph ế ph Hu ; ự D án di ả ờ d i gi i ỏ t a các ộ h dân ạ ố t i s 01 Lê Tr c, ự ườ ph ng Thu n ậ Thành, thành phố Huế
ố ố ủ ở ế ầ ư ạ Thông báo v n s 3795/TBSKHĐT ngày 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t .
188,568.3 ươ ị II. Th xã H ng Trà
II. Thị xã H nươ g Trà
ố ủ ề ệ ỉ ầ ư 16,018.3 1 ngườ Ph H ngươ An Công văn s 9491/UBNDXDHT ngày ố 26/12/2017 c a UBND t nh v vi c th ng ấ ấ công trình nâng c p nh t quy mô đ u t ế ườ ng vào công viên nghĩa trang tuy n đ ươ ườ ng H ng An. ph
ế ị ườ
5,800.0 2 ngườ ph H ngươ An ạ ồ ườ ổ ạ ầ i B n Ph , ph ng ố Quy t đ nh s 114/QĐUBND ngày ươ ủ ng H ng An 30/10/2017 c a UBND ph ậ ề ệ ế ỹ ệ v vi c phê duy t báo cáo kinh t k thu t ự ạ xây d ng công trình h t ng khu quy ho ch ấ ở xen ghép t đ t ươ H ng An
ố ế ị ị ủ
12,300.0 3 ạ ầ xã H ngươ Phong i ươ ạ ậ
Quy t đ nh s 163/QĐUBND ngày ươ ề 12/3/2018 c a UBND th xã H ng Trà v ậ ế ỹ ệ ệ k thu t xây vi c phê duy t báo cáo kinh t ự ấ ạ d ng công trình h t ng khu quy ho ch đ t ở i thôn Thu n Hòa, xã H ng xen ghép t Phong
ế ị 4 ố 10,643.5 Quy t đ nh s 1063/QĐUBND ngày ủ ươ ị ngườ ph T Hứ ạ 30/10/2013 c a UBND th xã H ng Trà v ề Nâng c pấ tuy n ế ườ đ ng vào công viên nghĩa trang ườ ph ng ươ H ng An D án ự ầ ư đ u t ạ ầ H t ng khu quy ho ch ạ ấ ở ạ i t đ t TDP B nồ Phổ D án ự ầ ư đ u t ạ ầ H t ng khu quy ho ch ạ ấ ở ạ đ t t thôn Thu n ậ Hòa Nâng c pấ ừ ườ ng t đ
ấ ườ ươ ườ ậ ế ỹ k thu t xây ừ ứ ạ T H ng t ạ ng H ng Vân (giai đo n ệ ệ vi c phê duy t báo cáo kinh t ự d ng công trình Nâng c p đ đi trung tâm ph 1).
ố ế ị ị ủ ươ ứ ạ T H đi trung tâm ườ ph ng ươ H ng Vân (giai ạ đo n 1) ồ ể ị
ị ề ệ ị ộ ậ ng T ứ 9,116.0 5 ngườ ph T Hứ ạ ế ị ng ố ủ ề ườ Đ ng ị ổ ộ n i th t dân ph ố 4, ườ ph T Hứ ạ ị ầ ư ế ạ
ế ị ị ề ệ ươ ế ỹ k thu t ị ố ườ ươ ạ Quy t đ nh s 155/QĐUBND ngày ề 03/3/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ế ệ vi c chuy n ngu n ngân sách năm sau ti p ụ ử ụ t c s d ng theo quy đ nh. ố ế ị Quy t đ nh s 1208/QĐUBND ngày ươ ủ 28/10/2016 c a UBND th xã H ng Trà v ế ỹ ệ k thu t vi c phê duy t báo cáo kinh t ườ ườ công trình Đ ng n i th TDP 4 ph H .ạ Quy t đ nh s 1189/QĐUBND ngày ươ 20/12/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ố ệ vi c giao k ho ch v n đ u t công năm 2018. ố Quy t đ nh s 1005/QĐUBND ngày ủ 30/10/2015 c a UBND th xã H ng Trà v ậ ệ vi c phê duy t báo cáo kinh t ộ ườ công trình Đ ng n i th s 1, TDP 4, ng H ng Văn (giai đo n 2). ph
ố ế ị ươ ủ ị 5,518.3 6 ệ ề ngườ ph T Hứ ạ ỉ ườ ị ố ậ ộ Quy t đ nh s 779/QĐUBND ngày ề 14/9/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ế ệ vi c phê duy t đi u ch nh báo cáo kinh t ỹ k thu t công trình Đ ng n i th s 1,
ườ ươ ạ TDP 4, ph ng H ng Văn (giai đo n 2). ườ Đ ng ị ố ộ n i th s 1, TDP 4, ườ ng ph ươ H ng Văn (giai ạ đo n 2)
ố ế ị ị ủ ươ ồ ể ị
ị ậ ự ườ ầ ứ ạ ng T H và ph 8,386.2 7 Quy t đ nh s 155/QĐUBND ngày ề 03/3/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ế ệ vi c chuy n ngu n ngân sách năm sau ti p ụ ử ụ t c s d ng theo quy đ nh. ố ế ị Quy t đ nh s 1061/QĐUBND ngày ươ ủ ề 30/10/2014 c a UBND th xã H ng Trà v ệ ế ỹ ệ k thu t và vi c phê duy t báo cáo kinh t ạ ọ ế ạ k ho ch l a ch n nhà th u công trình H n ế ườ ậ ch ng p úng ph ng ươ H ng Văn.
ố ế ị ngườ ph H ngươ Văn và ngườ ph T Hứ ạ ị ủ ươ D án ư ế ạ h n ch ậ ng p úng ườ ph ng ứ ạ T H và ườ ng Ph ươ H ng Văn ồ ể ị
8 ị
ấ ươ ề ươ ế ỹ ậ k thu t xây ườ ở ộ ng ng (H ng Toàn) Quê ữ Nâng ở ấ c p, m r ng ộ ườ ng đ liên xã Giáp xã H ngươ Toàn và ngườ ph H ngươ Chữ Quy t đ nh s 155/QĐUBND ngày ề 03/3/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ế ệ vi c chuy n ngu n ngân sách năm sau ti p ụ ử ụ t c s d ng theo quy đ nh. ố ế ị 11,119.9 Quy t đ nh s 964b/QĐUBND ngày ủ 29/10/2015 c a UBND th xã H ng Trà v ệ ệ vi c phê duy t báo cáo kinh t ự d ng công trình Nâng c p, m r ng đ ượ liên xã Giáp Th ữ ươ Ch (H ng Ch ).
ố ế ị ươ ủ ị ể ồ ị Quy t đ nh s 155/QĐUBND ngày ề 03/3/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ế ệ vi c chuy n ngu n ngân sách năm sau ti p ụ ử ụ t c s d ng theo quy đ nh. ượ Th ng ươ (H ng Toàn) Quê Ch ữ ươ (H ng Ch )ữ ế ị ố ủ ệ k thu t đ u t xây
ỉ ế ỹ ơ ị ươ ươ Quy t đ nh s 2370/QĐUBND ngày ề ệ 29/10/2015 c a UBND t nh v vi c phê ậ ầ ư duy t báo cáo kinh t ự ạ d ng công trình Tr m b m Long Khê, ườ ng H ng Vân, th xã H ng Trà. ph 9 1,700.0 ngườ ph H ngươ Vân
Tr m ạ b m ơ Long Khê, ườ ng ph ươ H ng Vân ế ạ ầ ư xây d ng
ế ị ỉ ự ề ệ ườ xây d ng Đ ng quy ươ ố Thông báo s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế ầ ư ề 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t v ự ố ạ thông báo k ho ch v n đ u t ơ ả c b n năm 2018. ố Quy t đ nh s 2255/QĐUBND ngày ủ 31/10/2013 c a UBND t nh v vi c phê ầ ư ệ ự duy t d án đ u t ị ố ạ ho ch s 4, th xã H ng Trà. 10 18,182.7 ngườ ph H ngươ Văn
ườ Đ ng quy ố ạ ho ch s ị 4, th xã ươ H ng Trà ế ạ ầ ư xây d ng
ế ị ị
ề ươ ậ ầ ế ỹ k thu t đ u ạ ườ ươ ườ ạ ng H ng An (giai đo n 11 5,795.0 ố Thông báo s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế ầ ư ề 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t v ự ố ạ thông báo k ho ch v n đ u t ơ ả c b n năm 2018. ố Quy t đ nh s 951/QĐUBND ngày ủ 27/10/2015 c a UBND th xã H ng Trà v ệ ệ vi c phê duy t báo cáo kinh t ự ư t xây d ng công trình Đ ng quy ho ch khu trung tâm ph 2). ngườ ph H ngươ An ố ế ị ị ủ ươ ồ ể ườ Đ ng quy ho ch ạ khu trung tâm ườ ph ng ươ H ng An (giai ạ đo n 2) ị
ị
ự ề ươ ơ Quy t đ nh s 155/QĐUBND ngày ề 03/3/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ế ệ vi c chuy n ngu n ngân sách năm sau ti p ụ ử ụ t c s d ng theo quy đ nh. ố ế ị Quy t đ nh s 962/QĐUBND ngày ề ươ ủ 30/10/2017 c a UBND th xã H ng Trà v ệ ậ ầ ế ỹ ệ k thu t đ u vi c phê duy t báo cáo kinh t ư ạ ầ ư t xây d ng công trình H t ng khu dân c thôn Tri u S n Trung, xã H ng Toàn. 12 23,489.9 xã H ngươ Toàn
ề ố ủ ổ ố ạ ầ H t ng khu dân ư c thôn Tri u ề S n ơ Trung, xã ươ H ng Toàn Thông báo s 11/TBUBND ngày ị ươ 04/01/2018 c a UBND th xã H ng Trà v ầ ư ệ công năm 2018 vi c phân b v n đ u t (đ t 1)ợ ế ị 13 ề ệ ụ ngườ ph H ngươ Văn d án Kh c ph c ng ươ ố 10,700.0 Quy t đ nh s 488/QĐUBND ngày ủ ỉ 26/02/2018 c a UBND t nh v vi c phê ắ ầ ư ự ủ ươ ệ ng đ u t duy t ch tr ẩ ấ ạ ở ờ ồ ọ ườ b sông B d c đ kh n c p s t l ươ ị ườ ế ử ng H ng Văn, th xã H ng B u K , ph Kh c ắ ph c ụ ẩ ấ kh n c p ạ ở ờ s t l b sông B ồ d c ọ
Trà.
ố ế ị ủ ệ ỉ ế ỹ ề ệ ậ ế
ươ k thu t và k ho ch ắ ầ ồ ọ ườ b sông B d c đ ươ ị ng H ng Văn, th xã H ng Quy t đ nh s 943/QĐUBND ngày 04/5/2018 c a UBND t nh v vi c phê ạ duy t báo cáo kinh t ụ ọ ự l a ch n nhà th u công trình Kh c ph c ẩ ấ ạ ở ờ kh n c p s t l ng ườ ế ử B u K , ph Trà. ườ ng đ ế ử B u K , ườ ph ng ươ H ng Văn
ụ ệ ầ ư ề v ệ ạ t h i ố Thông báo s 210/TBSKHĐT ngày ạ ủ ở ế 22/01/2018 c a S K ho ch và Đ u t ắ vi c thông báo kinh phí kh c ph c thi do thiên tai gây ra năm 2017.
ế ị ỉ ệ ố ủ ỉ ề ệ ố ề ươ ươ ườ ạ ạ ở ờ b ồ ng H ng H , ươ ươ ị ọ ị ủ ủ ừ ằ ỉ 14 19,600.0 Quy t đ nh s 2545/QĐUBND ngày 30/10/2017 c a UBND t nh v vi c phê ự duy t đi u ch nh d án Kè ch ng s t l sông H ng đo n qua ph xã H ng Th , th xã H ng Trà và xã ươ Th y B ng, th xã H ng Th y, t nh Th a Thiên Hu .ế
ngườ ph H ngươ H , xãồ H ngươ Thọ
ầ ư ạ ố ệ ầ ư ề v XDCB ố ố Thông báo v n s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t ạ ế vi c thông báo k ho ch v n đ u t năm 2018.
ố ế ị
ỉ ạ ủ ế ệ ầ ề ạ ử ừ ộ ự ữ ử ế 15 15,000.0 ậ Quy t đ nh s 1357/QĐUBND ngày ỉ ề 20/6/2017 c a UBND t nh v phê duy t ọ ự đi u ch nh k ho ch l a ch n nhà th u giai ữ ị ầ ư ể ự ẩ ti u d án S a ch a đo n chu n b đ u t ỉ ậ và nâng cao an toàn đ p (WB8) t nh Th a Thiên Hu thu c d án s a ch a và nâng cao an toàn đ p (WB8).
ố ế ị xã H ngươ Th , xãọ H ngươ Vân
ệ ế ủ ử ữ ậ Quy t đ nh s 940/QĐUBND ngày ủ ỉ ề ệ 04/5/2018 c a UBND t nh v vi c phê ố ồ ố ừ ạ ngu n v n vay c a duy t k ho ch v n t ự ạ ủ ề Chính ph v cho vay l i cho d án s a ch a và nâng cao an toàn đ p (WB8).
ế ị 16 2,000.0 ỉ ữ ngườ ph H ngươ Xuân ề ệ ồ s a ch a, nâng c p h ươ ệ ự ứ ướ ố Quy t đ nh s 2486/QĐUBND ngày ủ 27/10/2017 c a UBND t nh v vi c phê ầ ư ữ duy t d án đ u t ọ ơ ch a n ấ ị c Th S n, th xã H ng Trà. ọ ế ị ố Quy t đ nh s 286/QĐUBND ngày Kè ch ngố ạ ở ờ s t l b sông ươ H ng ạ đo n qua ườ ng ph ươ H ng ồ H , xã ươ H ng ị ọ Th , th xã H ngươ Trà và xã Th y ủ ị ằ B ng, th xã H ngươ Th yủ Công trình h ồ Khe ư R ng và ồ ừ h C a ộ ự thu c d án S a ử ữ ch a và nâng cao an toàn đ p ậ (WB8) ừ ỉ t nh Th a Thiên Huế D án ự ữ ữ s a ch a, nâng c p ấ ồ ứ h ch a ướ c Th n ị ơ S n, th
ệ ế ỉ ọ ề ệ ầ ợ ồ ứ ấ ủ ạ ữ ọ ơ ươ 31/01/2018 c a UBND t nh v vi c phê ự duy t k ho ch l a ch n nhà th u đ t 1 ữ công trình s a ch a, nâng c p h ch a ị ướ c Th S n, th xã H ng Trà. n
ầ ư ạ ố ệ ầ ư ề v XDCB ố ố Thông báo v n s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t ạ ế vi c thông báo k ho ch v n đ u t năm 2018.
ế ị ỉ ề ệ ố ủ ỉ ề ệ ố ạ ồ ộ ườ ng ươ Quy t đ nh s 2464/QĐUBND ngày 24/10/2017 c a UBND t nh v vi c phê ạ ở ự duy t đi u ch nh d án Kè ch ng s t l sông B đo n qua các xã Phong An, Phong ơ ề S n thu c Phong Đi n và các ph ứ ạ ươ ươ H ng Vân, T H , H ng Xuân, H ng Toàn
ươ ộ ị thu c th xã H ng Trà.
ế ị
17 13,198.5 ệ ế ề ệ ầ ợ xã H ngươ Toàn ự ố ộ ơ ươ ộ ị
ố Quy t đ nh s 251/QĐUBND ngày ỉ ủ 26/01/2018 c a UBND t nh v vi c phê ọ ạ duy t k ho ch l a ch n nhà th u đ t 1 ạ ồ ạ ở công trình Kè ch ng s t l sông B đo n qua các xã Phong An, Phong S n thu c ứ ườ ề Phong Đi n và các ph ng H ng Vân, T ươ ạ ươ H , H ng Xuân, H ng Toàn thu c th xã ươ H ng Trà.
ầ ư ạ ố ệ ầ ư ề v XDCB ố ố Thông báo v n s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t ạ ế vi c thông báo k ho ch v n đ u t năm 2018.
xã H ngươ Trà giai ạ đo n 1 (H ng ạ m c ụ tuy n ế ườ đ ng ứ ộ c u h , ứ ạ c u n n ế ợ k t h p ả qu n lý ậ v n hành) Kè ch ngố ạ ở s t l sông B ồ ạ đo n qua các xã Phong An, Phong S n ơ thu c ộ Phong ề Đi n và các ườ ng ph ươ H ng Vân, T ứ H , ạ ươ H ng Xuân, ươ H ng Toàn ị ộ thu c th xã H ngươ Trà (H ng ạ m c ụ ế tuy n kè qua xã ươ H ng Toàn, th ị xã H ngươ Trà )
239,843.7 ươ ị III. Th xã ủ H ng Th y
III. Th xãị H nươ g Th yủ
ế ị ố ề ệ ệ ng ố công trình Nhà xe, mái vòm, c u n i, ủ ươ ầ ủ ườ ề ng rào, san n n Tr ng THCS Th y Quy t đ nh s 2909/QĐUBND ngày 04/10/2017 v vi c phê duy t ch tr ầ ư đ u t ườ t Châu. 856.2 1 ngườ ph Th yủ Châu
ị ủ ố ủ ố ạ ự ở ộ M r ng khuôn viên ườ tr ng Trung ọ ơ ở h c c s Th y ủ Châu
ố ế ị ủ ị ế ỹ ự ề ạ 24,632.9 2 xây d ng công trình n n, m t đ ạ ớ ề ỉ xã Th yủ Tân Thông báo s 89/TBTCKH ngày ươ 09/01/2018 c a UBND th xã H ng Th y ơ ả ề ế v k ho ch v n xây d ng c b n năm 2018. Quy t đ nh s 592b/QĐUBND ngày ủ ươ 30/3/2016 c a UBND th xã H ng Th y ậ ệ ề ệ k thu t v vi c phê duy t báo cáo kinh t ặ ườ ầ ư đ u t ng quy ho ch D3 (D7 theo quy ho ch nông ủ thôn m i đi u ch nh) khu trung tâm xã Th y Tân.
Khu quy ho ch ạ phân lô ấ ở đ t Trung tâm xã ố ị ủ ề ế ơ ả
ế ị ủ ị ủ ươ , ươ ầ ư ng đ u t ố ố ệ ả ố ườ ườ ủ ng Th y 5 ph 100.0 3 Thông báo s 99/TBTCKH ngày 30/6/2016 ạ ươ ủ c a UBND th xã H ng Th y v k ho ch ự ố v n xây d ng c b n. ố Quy t đ nh s 3175a/QĐUBND ngày ủ 26/10/2016 c a UBND th xã H ng Th y ề ệ v vi c phê duy t ch tr ồ ngu n v n và kh năng cân đ i v n Công ổ trình Đ ng bê tông t Châu. ngườ ph Th yủ Châu
ườ Đ ng ạ ầ h t ng T 5 ổ (Th a ử ờ 237, t 14) ị ủ ố ủ ố ạ ự
ế ị ị ng ồ ườ ng ượ ươ Thông báo s 89/TBTCKH ngày ươ 09/01/2018 c a UBND th xã H ng Th y ơ ả ề ế v k ho ch v n xây d ng c b n năm 2018. Quy t đ nh s 3181c/QĐUBND ngày ủ ươ ẩ 26/10/2016 v vi c th m đ nh ch tr ố ả ầ ư , ngu n v n và kh năng cân đ i đ u t ở ộ công trình nâng c p m r ng đ ễ Nguy n Th ng. ố ề ệ ố ấ ng Ph 94.3 4
ở ộ M r ng ườ đ ng Nguy n ễ ượ ng Th ngươ Ph ngườ ph Th yủ Châu, ngườ ph Phú Bài ị ố ủ ủ ố ạ ự
ế ị ủ ệ ề ệ ậ ị ế ỹ Thông báo s 89/TBTCKH ngày ươ 09/01/2018 c a UBND th xã H ng Th y ơ ả ề ế v k ho ch v n xây d ng c b n năm 2018. Quy t đ nh 3978 ngày 31/10/2015 c a UBND th xã v vi c phê duy t báo cáo kinh t k thu t.
17,510.0 5 xã Th yủ B ngằ ố ủ ế ủ ề ự ươ
ế ị ủ 1,056.3 6 ề ệ ệ ị ườ Đ ng quy ho ch ạ Trung tâm xã Th y ủ B ngằ San n n ề sân bóng, xã Th yủ B ngằ Thông báo s 20/TBXDCB ngày ạ 27/01/2018 c a Phòng Tài chính K ho ch ị UBND th xã H ng Th y v d toán chi ngân sách năm 2018. Quy t đ nh 3975b ngày 31/10/2015 c a UBND th xã v vi c phê duy t báo cáo
ự k thu t đ u t ế ỹ ề ậ ầ ư ươ c, ườ ủ kinh t xây d ng công trình ướ San n n sân bóng, m ng thoát n ằ ườ t ng THCS Th y B ng. ng rào tr
ố ế ạ ủ ề ự Thông báo s 75/TBXDCB ngày 29/6/2016 ị ủ c a Phòng Tài chính K ho ch UBND th ươ xã H ng Th y v d toán chi ngân sách năm 2016.
ố ế ị ng
ị ầ ư ệ 7 2,800.0 ngườ ph Th yủ ngươ L ng bê tông n i đ ng ễ Quy t đ nh s 1711/QĐUBND ngày ề ệ ủ 05/6/2018 c a UBND th xã v vi c phê ủ ươ công trình nâng ng đ u t duy t ch tr ườ ấ ố ườ ở ộ c p m r ng đ ớ ườ ầ Tr n Hoàn v i đ ng Nguy n Thái Bình.
ươ m ng thoát ướ n c, ườ ng rào t ườ ng tr THCS Th y ủ B ngằ Nâng c pấ ở ộ m r ng n i ố ườ đ Tr n ầ Hoàn v i ớ ườ đ ng Nguy n ễ Thái Bình. ế ị
ệ ươ ầ ư ng đ u t ườ ử ố Quy t đ nh s 2994/QĐUBND ngày ị ủ ủ 13/10/2017 c a UBND th xã H ng Th y ủ ươ ề ệ xây v vi c phê duy t ch tr ự ủ ệ ng Th y d ng Đê cách ly C a Mi u, ph ươ L ng. 8 2,100.0 ngườ ph Th yủ ngươ L Đê cách ly c a ử Mi u ệ ổ ầ (ph n b sung) ố ủ ị ươ
ệ ươ ầ ư ng đ u t ườ ở ộ ủ Thông báo s 116/TBXDCB ngày ạ ế 28/5/2018 c a Phòng Tài chính K ho ch ủ ề ự th xã H ng Th y v d toán chi ngân sách năm 2018. ố ế ị Quy t đ nh s 2953/QĐUBND ngày ị ủ ủ 10/10/2017 c a UBND th xã H ng Th y ủ ươ ề ệ v vi c phê duy t ch tr xây ự d ng công trình M r ng đ ng trung tâm xã Th y Thanh.
ố ệ ề ấ ỉ 9 11,694.0 xã Th yủ Thanh ủ ầ ạ ề ố Công văn s 693/UBND ngày 28/5/2018 v ủ ươ vi c th ng nh t ch tr ng đi u ch nh quy ườ mô công trình Đ ng trung tâm xã Th y ườ Thanh (đo n qua tr ng m m non). ở ộ M r ng ườ ng đ trung tâm xã Th y ủ Thanh ổ ầ (ph n b sung)
ố ủ ề ế ự ạ ị
Thông báo s 164/TBTCKH ngày ế ạ 12/6/2018 c a Phòng Tài chính K ho ch ơ ả ố th xã v k ho ch v n xây d ng c b n năm 2018.
ế ị ề 10 179,000.0 ố ề ệ ế ạ ệ ụ t xây d ng C m công công ươ Quy t đ nh s 1191/QĐUBND ngày ỉ 26/4/2018 v vi c phê duy t đi u ch nh quy ho ch chi ti ủ ệ nghi p Th y Ph ự ng
43,033.2
C m ụ công nghi p ệ Th y ủ ngươ Ph ệ IV. Huy n Phú L cộ
IV. Huy nệ Phú
L cộ
ế ị
ệ ế ỹ k thu t ng giao thông nông ấ ườ ụ ế ậ c u đ p m Phong đ n nhà máy 12,396.6 1 ộ ố Quy t đ nh s 4397/QĐUBND ngày ộ ề ủ ệ 26/10/2016 c a UBND huy n Phú L c v ậ ệ vi c phê duy t báo cáo kinh t công trình Nâng c p đ ừ ầ thôn t ạ g ch, xã L c Trì. xã L cộ Trì
ế ị ố ủ ệ ế ầ ư ạ Quy t đ nh s 3038/QĐUBND ngày ệ ộ ề 02/10/2017 c a UBND huy n Phú L c v ự ệ ố vi c k ho ch v n th c hi n đ u t các ơ ả ự công trình xây d ng c b n. ộ Nâng c pấ ườ đ ng giao thông nông thôn ừ ầ c u t ụ ậ đ p m Phong ế đ n nhà máy g chạ L c Trì ế ị ố ủ ệ ự ộ Quy t đ nh s 2432/QĐUBND ngày ề ệ ỉ 20/10/2017 c a UBND t nh v vi c phê ậ ế ỹ k thu t xây d ng duy t báo cáo kinh t ơ ơ ướ ắ i B c S n, xã L c S n. công trình Kênh t i B c 10,000.0 2 xã L cộ S nơ Kênh ướ ắ t ơ S n, xã ơ ộ L c S n
ầ ư ạ ố ầ ư ề v xây ơ ả ố Thông báo s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t ạ ế ệ vi c thông báo k ho ch v n đ u t ự d ng c b n năm 2018. ạ ế ị ỉ ử ệ ề ả ố ủ ỉ ạ ệ ộ ộ Quy t đ nh s 91/QĐUBND ngày ề ệ 12/01/2018 c a UBND t nh v vi c phê ạ ở ờ ự duy t đi u ch nh d án X lý s t l b ươ sông Bù Lu đo n qua thôn C nh D ng, xã L cVĩnh, huy n Phú L c. 20,636.6 3
xã L cộ Vĩnh, huy nệ Phú L cộ
ầ ư ạ ố ệ ầ ư ề v XDCB ố ố Thông báo v n s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t ạ ế vi c thông báo k ho ch v n đ u t năm 2018. ử X lý s t ở ờ b l sông Bù Lu đo n ạ qua thôn C nh ả ươ D ng, xã L c ộ Vĩnh, huy n ệ Phú L cộ
38,927.6 ệ V. Huy n Phú Vang
V. Huy nệ Phú Vang
ế ị
6,127.6 1 ị ấ th tr n Phú Đa
ươ ố Quy t đ nh s 4167/QĐUBND ngày ủ ề ệ 30/10/2017 c a UBND huy n Phú Vang v ậ ế ỹ ệ ệ k thu t xây vi c phê duy t báo cáo kinh t ạ ườ ự d ng công trình Đ ng quy ho ch Nam ệ ng Vi n Châu L
ố ế ị 6,000.0 2 ủ ỉ xã Phú Mỹ ườ ườ Đ ng quy ho ch ạ Nam Châu ươ L ng Vi nệ ườ Tr ng ầ m m non Phú M 1ỹ ề ệ Ki n c hóa tr ớ ng l p ệ ự ầ Quy t đ nh s 1422/QĐUBND ngày 26/6/2017 c a UBND t nh v vi c phê ầ ư ế ố duy t d án đ u t ệ ọ ể ọ h c m m non, ti u h c huy n Phú Vang.
ế ị ề ệ ố ủ ỉ Quy t đ nh s 2890/QĐUBND ngày 13/12/2017 c a UBND t nh v vi c phê
ọ ầ ự ọ ườ ự ầ ng l p h c m m non, ti u
ệ ế ị
ố ủ ủ ươ ẩ ề ệ ử d án X lý kh n ệ ỉ ầ ư ự đê b h u sông Thi u Hóa, ệ ế ạ duy t k ho ch l a ch n nhà th u d án ể ớ ố Kiên c hóa tr ọ h c huy n Phú Vang. Quy t đ nh s 491/QĐUBND ngày 26/02/2018 c a UBND t nh v vi c phê ệ ng đ u t duy t ch tr ờ ữ ấ ạ ở c p s t l ệ huy n Phú Vang.
ố ế ị ủ ệ ề ệ ậ ỉ ế ỹ ế 3 25,000.0 xã Vinh Thái
k thu t và k ho ch ử ệ ầ ờ ữ ẩ đê b h u sông Thi u Hóa, Quy t đ nh s 1137/QĐUBND ngày 29/5/2018 c a UBND t nh v vi c phê ạ duy t báo cáo kinh t ọ ự l a ch n nhà th u công trình X lý kh n ấ ạ ở c p s t l ệ huy n Phú Vang. X lý ử ẩ ấ kh n c p ạ ở s t l đê ờ ữ b h u sông Thi u ệ Hóa
ệ ụ ầ ư ề v ệ ạ t h i
ế ị ề ệ
ẩ đê Tây Phá C u Hai Vinh Hà, ố Thông báo s 210/TBSKHĐT ngày ạ ủ ở ế 22/01/2018 c a S K ho ch và Đ u t ắ vi c thông báo kinh phí kh c ph c thi do thiên tai gây ra năm 2017. ố Quy t đ nh s 553/QĐUBND ngày ỉ ủ 07/3/2018 c a UBND t nh v vi c phê ử ầ ư ự ủ ươ ệ d án X lý kh n duy t ch tr ng đ u t ầ ấ ạ ở c p s t l ệ huy n Phú Vang.
ố ế ị ỉ ủ ề ệ ế ỹ 4 1,300.0 xã Vinh Hà ệ ế ầ ầ ử ầ đê Tây Phá C u Hai X lý ử ẩ ấ kh n c p ạ ở s t l đê Tây Phá C u Hai Vinh Hà Quy t đ nh s 1191/QĐUBND ngày 01/6/2018 c a UBND t nh v vi c phê ề ậ ỉ duy t đi u ch nh báo cáo kinh t k thu t ạ ọ ự và k ho ch l a ch n nhà th u công trình ẩ ấ ạ ở X lý kh n c p s t l ệ Vinh Hà, huy n Phú Vang.
ụ ệ ầ ư ề v ệ ạ t h i ố Thông báo s 210/TBSKHĐT ngày ạ ủ ở ế 22/01/2018 c a S K ho ch và Đ u t ắ vi c thông báo kinh phí kh c ph c thi do thiên tai gây ra năm 2017.
ế ị ệ ể ướ i ự
ể ướ ệ ỵ ộ ự 5 500.0 Huy nệ Phú Vang ừ ệ ệ i đi n hi u qu t ỏ ử ụ ủ ự ạ ứ ộ ươ ố Quy t đ nh s 3677/QĐBCT ngày ề ệ ế ế ả t k b n 25/9/2017 v vi c phê duy t Thi ự ể ẽ v thi công d án xây d ng công trình Ti u ả ạ ệ ự i đi n trung d án "C i t o và phát tri n l ố ự , thành ph áp khu v c trung tâm, huy n l ủ ỉ ế c a t nh Th a Thiên Hu " thu c D án ả ạ ố ừ ướ i các thành ph v a L ủ ố và nh , s d ng v n ODA c a Chính ph ủ ầ Đ c (D án thành ph n 2 giai đo n 1) c a B Công Th ng.
ỉ ố Thông báo s 102/TBUBND ngày ủ 20/4/2016 c a UBND t nh.
115,120.0 ả ả ạ C i t o và phát tri n l đi n ệ trung áp khu v c ự trung tâm, ệ ỵ huy n l , thành phố ủ ỉ c a t nh Th a ừ Thiên Huế VI. Huy n ệ ề Qu ng Đi n VI. Huy nệ
Qu ngả Đi nề ế ị ề ệ ố ủ ủ ươ ỉ ầ ư ự d án Kè ch ng
ướ ệ ả ị ạ c và th tr n S a, huy n Qu ng Quy t đ nh s 490/QĐUBND ngày 26/02/2018 c a UBND t nh v vi c phê ố ệ ng đ u t duy t ch tr ồ ạ ở ờ b sông Diên H ng đo n qua xã s t l ị ấ ả Qu ng Ph Đi n.ề
ố ế ị ủ 30,820.0 1 ệ ề ệ ậ ế ố ầ ọ xã Qu ngả ướ c và Ph ị ấ th tr n S aị
ạ ệ ả ề ị ấ ồ ị ả Quy t đ nh s 1067/QĐUBND ngày ỉ 21/5/2018 c a UBND t nh v vi c phê ế ỹ ạ duy t báo cáo kinh t k thu t và k ho ch ạ ự l a ch n nhà th u công trình Kè ch ng s t ở ờ b sông Diên H ng đo n qua xã Qu ng l ướ c và th tr n S a, huy n Qu ng Đi n. Ph Kè ch ngố ạ ở ờ s t l b sông Diên H ng ồ ạ đo n qua xã Qu ngả ướ Ph c và ị ấ th tr n S aị
ụ ệ ầ ư ề v ệ ạ t h i ố Thông báo s 210/TBSKHĐT ngày ạ ủ ở ế 22/01/2018 c a S K ho ch và Đ u t ắ vi c thông báo kinh phí kh c ph c thi do thiên tai gây ra năm 2017.
ố ế ị
Nâng c p, m r ng đ ng ng
ề ệ ở ộ ườ ạ ừ ầ c u Niêm Phò ề ả ệ Quy t đ nh s 1804/QĐUBND ngày ệ ỉ ủ 11/8/2017c a UBND t nh v vi c phê duy t ấ ầ ư ự d án đ u t ễ Nguy n Chí Thanh (đo n t ị ị ấ ế đ n th tr n S a), huy n Qu ng Đi n. 52,600.0 2
ạ ự ạ ố ầ ư ề v xây d ng c b n năm xã Qu ngả Th , xãọ Qu ngả Phú, xã Qu ngả Vinh và ị ấ th tr n S aị ố Thông báo s 3795/TBSKHĐT ngày ủ ở ế 29/12/2017 c a S K ho ch và Đ u t ơ ả ầ ư ế k ho ch v n đ u t 2018,
ố ế ị ả ủ ệ ự ả ỗ ợ ồ 700.0 ng, h tr khi Nhà n ề ặ c thu 3 xã Qu ngả Thọ
ườ ọ ự ng Ti u h c và Tr ể ẫ ả ầ Quy t đ nh s 1372/QĐUBND ngày ệ 10/4/2018 c a UBND huy n Qu ng Đi n ề ệ i phóng m t v vi c phê duy t d án: gi ướ ườ ằ b ng b i th ở ộ ồ ấ ể h i đ t đ xây d ng công trình M r ng ườ ng khuôn viên tr ọ THCS Tr n Thúc Nh n, xã Qu ng Th .
Công trình nâng ở ấ c p, m r ng ộ ườ đ Nguy n ễ Chí Thanh ạ ừ (đo n t ầ c u Niêm Phò đ n ế ị ấ th tr n S a)ị Công trình m ở r ng ộ khuôn viên ườ ng Tr ọ ể ti u h c s 1 ố Qu ng ả Thọ ố ế ị ả ủ
ệ ự ỉ 31,000.0 4 ị ấ th tr n S aị ạ ố ư ấ ắ Khu dân ư c phía ắ B c nhà văn hóa huy nệ Quy t đ nh s 1897/QĐUBND ngày ề ệ 13/6/2018 c a UBND huy n Qu ng Đi n ặ ả ề ệ i phóng m t v vi c phê duy t d án gi ồ ị ậ ả ằ b ng, đo đ c ch nh lý, l p b n đ đ a chính ắ ấ ụ ụ và c m m c phân lô ph c v bán đ u giá ề ử ụ quy n s d ng đ t khu dân c phía B c nhà văn hóa huy n.ệ
751,783.3 VII. Huy n ệ Phong Đi nề
VII. Huy nệ Phong Đi nề ế ị ề ệ ụ ắ ỉ ầ ư ự ồ ạ ố Quy t đ nh s 487/QĐUBND ngày ủ 26/02/2018 c a UBND t nh v vi c phê ệ ủ ươ ng đ u t duy t ch tr d án Kh c ph c ẩ ấ ạ ở ờ b sông B đo n qua thôn kh n c p s t l ượ Th ng An, xã Phong An.
ố ế ị ủ ệ ỉ ế ỹ ề ệ ậ ế 6,292.5 1 k thu t và k ho ch ử ẩ ầ xã Phong An ạ ệ b sông B đo n qua thôn ng An, xã Phong An, huy n Phong ng Quy t đ nh s 941/QĐUBND ngày 04/5/2018 c a UBND t nh v vi c phê ạ duy t báo cáo kinh t ọ ự l a ch n nhà th u công trình X lý kh n ồ ấ ạ ở ờ c p s t l ượ Th Đi nề Kh c ắ ph c ụ ẩ ấ kh n c p ạ ở ờ b s t l sông B ồ ạ đo n qua thôn ượ Th An, xã Phong An
ụ ệ ầ ư ề v ệ ạ t h i ố Thông báo s 210/TBSKHĐT ngày ạ ủ ở ế 22/01/2018 c a S K ho ch và Đ u t ắ vi c thông báo kinh phí kh c ph c thi do thiên tai gây ra năm 2017.
ế ị 6 ệ 19,394.0 2 ị ấ Th tr n Phong Đi nề ị ấ ố Quy t đ nh s 6258/QĐUBND ngày ệ ề ủ 20/11/2017 c a UBND huy n Phong Đi n ầ ư ủ ươ ề ệ xây ng đ u t v vi c phê duy t ch tr ộ ỉ ườ ở ộ ự 6 ng T nh l d ng công trình M r ng đ ề qua th tr n Phong Đi n ở ộ M r ng ườ ng đ ộ ỉ T nh l qua th ị tr n ấ Phong Đi nề ế ị ố ủ ề ệ 5,955.5 3 Xã Đi nề L cộ Khu dân ư c thôn Giáp Nam ệ ề ề ộ Quy t đ nh s 202a/QĐUBND ngày ộ ề ệ 25/12/2017 c a UBND xã Đi n L c v vi c ậ ế ỹ k thu t xây phê duy t báo cáo kinh t ư ự d ng công trình khu dân c thôn Giáp Nam, xã Đi n L c, huy n Phong Đi n
ấ ủ 4 387,565.9 ả ố Gi y phép khai thác khoáng s n s ộ 1576/GPBTNMT ngày 19/6/2015 c a B Tài nguyên và Môi tr ngườ
ấ 5 ả ố 319,075.4 Gi y phép khai thác khoáng s n s ủ Xã Phong Mỹ ộ 2953/GPBTNMT ngày 22/12/2016 c a B Tài nguyên và Môi tr ngườ ầ ư Đ u t xây d ng ự và khai thác m ỏ Đá sét Xã Phong đen làm Mỹ ụ ph gia xi măng và tuy n ế ườ ng đ vào khu mỏ ầ ư Đ u t xây d ng ự và khai thác m ỏ
ố ế ị ệ ủ ề ệ ề ậ ệ ế ỹ 6 3,500.0 ạ ầ ị Xã Đi nề H iả ưở ị ả ư ng thiên tai thôn 8, xã Đi n Quy t đ nh s 2849/QĐUBND ngày 30/5/2017 c a UBND huy n Phong Đi n v vi c phê duy t Báo cáo kinh t k thu t ự xây d ng công trình H t ng khu tái đ nh c ề vùng b nh h H iả
ố ế ị
ỉ ạ ủ ế ệ ầ ề ạ ử ừ ộ ự ử ữ ế 7 10,000.0 ậ Quy t đ nh s 1357/QĐUBND ngày ề ỉ 20/6/2017 c a UBND t nh v phê duy t ọ ự đi u ch nh k ho ch l a ch n nhà th u giai ữ ị ầ ư ể ự ẩ ti u d án S a ch a đo n chu n b đ u t ỉ ậ và nâng cao an toàn đ p (WB8) t nh Th a Thiên Hu thu c d án s a ch a và nâng cao an toàn đ p (WB8).
ố ế ị
xã Phong An, Phong Xuân, huy nệ Phong Đi nề ệ ế ủ ử ữ ậ Quy t đ nh s 940/QĐUBND ngày ề ệ ủ ỉ 04/5/2018 c a UBND t nh v vi c phê ố ồ ố ừ ạ ngu n v n vay c a duy t k ho ch v n t ự ạ ủ ề Chính ph v cho vay l i cho d án s a ch a và nâng cao an toàn đ p (WB8). ắ ặ qu ng s t Laterit làm ph ụ gia xi măng và tuy n ế ườ đ ng vào khu mỏ ạ ầ H t ng khu tái ư ị đ nh c vùng b ị nh ả ưở h ng thiên tai thôn 8 xã ả ề Đi n H i ổ ầ (ph n b sung) Công trình h ồ ụ ữ Ph n , ồ h Cây ộ ơ C i thu c d án ự ữ ử S a ch a và nâng cao an toàn đ p ậ (WB8) ừ ỉ t nh Th a Thiên Huế
47,000.0 VIII. Huy n ệ Nam Đông
VIII. Huy nệ Nam Đông ế ị ệ ề ố ủ ệ ị ấ ụ ệ ự Quy t đ nh s 1550/QĐUBND ngày 29/10/2013 c a UBND huy n Nam Đông v ạ ệ vi c phê duy t quy ho ch phân lô c m dân ư c khu v c 1, th tr n Khe Tre, huy n Nam Đông. 1 47,000.0 ị ấ th tr n Khe Tre ố D án ự Khu quy ho ch Tạ ổ dân ph 1ố ề ệ ề ệ ấ ổ ố ử ụ ự ạ ấ ổ
ệ IX. Huy n A IX. 10,295.0 Báo cáo s 52/BCUBND ngày 10/4/2018 ả ủ c a UBND huy n Nam Đông v vi c gi i ạ trình đ xu t b sung d án Khu quy ho ch ế T dân ph 1 vào k ho ch s d ng đ t năm 2018.
L iướ
Huy nệ A iướ L
ố ế ị ệ ủ ề ệ ỉ ế ự c và ậ ầ
4,000.0 1 ị ấ th tr n A iướ L ướ Quy t đ nh s 489/QĐUBND ngày ướ ề 26/3/2018 c a UBND huy n A L i v ế ệ vi c phê duy t đi u ch nh Báo cáo kinh t ọ ỹ ự ạ k thu t xây d ng và k ho ch l a ch n ề ấ ặ nhà th u công trình: Nâng c p n n, m t ườ ỉ ướ c và v a hè đ ườ ị đ ng Konh Khoai, th ấ tr n A L ệ ố ng, h th ng thoát n ườ ồ ng Kim Đ ng, đ i.
ố ề ệ ổ
ấ Thông báo s 572/TBSTC ngày 16/3/2018 ủ ở c a S Tài chính v vi c b sung kinh phí ị ị ườ ấ ng trên đ a bàn th nâng c p h th ng đ ướ tr n A L ệ ố i.
Nâng c pấ ặ ề n n, m t ườ đ ng, ệ ố h th ng thoát ướ n ỉ v a hè ườ đ ng Kim ồ Đ ng, ườ đ ng Konh Khoai, thị ấ tr n A iướ L ố ế ị ủ ệ ủ ươ ệ ướ ề i v ự xây d ng ệ ỉ Quy t đ nh s 805/QĐUBND ngày 23/5/2018 c a UBND huy n A L ầ ư ng đ u t vi c phê duy t ch tr ỉ ạ công trình Ch nh trang lát g ch v a hè,
ậ ệ ố h th ng thoát n ướ ườ c đ ng Ăm M t. 3,000.0 2 ị ấ th tr n A iướ L ố ế ị ệ ướ ề i v ẩ ố ng ỉ c k ho ch v n chu n b đ u ệ ỉ Ch nh trang lát ỉ ạ g ch v a hè, h ệ th ng ố thoát c ướ n ườ đ Ăm M tậ ạ ậ Quy t đ nh s 758/QĐUBND ngày 08/5/2018 c a UBND huy n A L ệ ứ ị ầ ạ vi c ng tr ư công trình: Ch nh trang lát g ch v a hè, h t ố th ng thoát n ủ ướ ế ỉ ướ ườ c đ ng Ăm M t.
ả ố ế ị ệ ủ ướ ế ướ ề i v ẩ ị ầ ố ng 2,000.0 c k ho ch v n chu n b đ u 3 ị ấ th tr n A iướ L ả ạ ườ ạ ấ ng ễ Quy t đ nh s 808/QĐUBND ngày 24/5/2018 c a UBND huy n A L ệ ứ vi c ng tr ư công trình: Nâng c p, c i t o đ t ả Nguy n Văn Qu ng Nâng ấ c p, c i t o ạ ườ đ Nguy n ễ Văn Qu ngả ố
ệ
Công văn s 304/CVĐLAL ngày ệ ự ủ ướ ề i v xác 15/11/2017 c a Đi n l c A L ệ ạ ạ ố ậ nh n thi i ĐZ t h i do bão s 12 gây ra t ủ 35kV đi Th y đi n A Roàng và ĐZ 22kV đi xã A Roàng A Đ t.ớ 225.0 4 ế ị xã H ngươ Lâm
ố ổ ủ ề ệ ả ự ụ ắ ỏ D án ự Kh c ắ ph c ụ ệ ạ thi t h i ườ đ ng dây 35 KV tuy nế A Roàng B t Đố ế ng dây 35 KV tuy n A Roàng B t Đ ố 1,070.0 5 ỉ xã H ngồ Hạ ủ ủ ươ ự ấ Nhà đ i ộ ệ ả b o v r ng ừ Quy t đ nh s 10063/QĐEVNCPC ngày ệ ự 29/11/2017 c a T ng công ty Đi n l c ầ ề ự Mi n Trung v vi c giao qu n lý d án đ u ệ ạ ư t h i xây d ng công trình Kh c ph c thi t ỏ ố ườ đ Công văn s 8144/UBNDTC ngày ề ệ ố 07/11/2017 c a UBND t nh v vi c th ng ộ ả ớ ng xây d ng m i Nhà đ i b o nh t ch tr
ươ ệ ừ v r ng chuyên trách Tà L ng.
ố
chuyên trách Tà ngươ L ủ ở ừ ồ ồ ngu n khai thác r ng tr ng i.
T NGỔ Công văn s 2632/STCQLNS ngày ề ệ ử 11/10/2017 c a S Tài chính v vi c s ừ ụ d ng kinh phí t ượ ể ạ c đ l đ 1,523,440.6
Ụ Ụ PH L C: 02
́ ́ ́ ̀ Ử Ụ ̉ ̣ ̣ ́ ́ Ự ̀ ̀ Ư ̀ Ư ̣ ̣ ̣ DANH M C CÔNG TRÌNH, D ÁN CHUYÊN MUC ĐICH S DUNG ĐÂT TRÔNG LUA, ĐÂT R NG PHONG HÔ, ĐÂT R NG ĐĂC DUNG NĂM 2018
̉ ̣ ̣
́
̣ ̉ ̣
ử
́
̣ ̣
́ Trong đó diên tich xin chuyên muc đich s dung (m2)
̉ ̣
ể
ị
STT
Đ a đi m
̣