Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI S : 10/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ạ Ề Ề Ỉ Ỉ V ĐI U CH NH QUY HO CH PHÁT TRI N NÔNG NGHI P VÀ NÔNG THÔN T NH YÊN Ế ƯỚ Ể Ị Ệ Ế BÁI Đ N NĂM 2020, Đ NH H NG Đ N NĂM 2030
Ộ Ồ
Ỳ Ọ Ỉ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI Ề KHÓA XVIII K H P TH 5 (CHUYÊN Đ )
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ậ ủ ố ị ị ả ệ ể ế ạ ổ ộ Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 09 năm 2006 c a Chính ph v l p, phê ể duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i;
ị ứ ủ ủ ề ử ổ ủ ị ị ố ị ộ ố ề ủ ệ ố ạ ể ể ế ả ổ ộ ổ Căn c Ngh đ nh s 04/2008/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph v s a đ i, b ủ ề sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v ậ l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i;
ứ ủ ướ ủ ủ ố ng Chính ph Phê ầ ế ị ạ ể ệ ế ấ ổ Căn c Quy t đ nh s 124/QĐTTg ngày 02 tháng 02 năm 2012 c a Th t ể ả ệ duy t Quy ho ch t ng th phát tri n s n xu t ngành nông nghi p đ n năm 2020 và t m nhìn ế đ n 2030;
ứ ế ị ủ ng Chính ph ố ơ ấ ủ ướ ngày 10 tháng 6 năm 2013 c a Th t ị ướ ệ ủ phê ể ng nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n Căn c Quy t đ nh s 899/QĐTTg duy tệ Đ án Tái c c u ngành nông nghi p theo h ề ề ữ b n v ng;
ầ ư ố 05/2013/TTBKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 c a B K ho ch và Đ u ộ ế ạ ạ ổ ề ể ị ủ ế ẩ ạ ệ ự ả ẩ ộ ứ s Căn c Thông t ỉ ẫ ổ ứ ậ ư ướ ng d n t h t ch c l p, th m đ nh, phê duy t, đi u ch nh và công b quy ho ch t ng th phát ế ể tri n kinh t ủ ố xã h i; quy ho ch ngành, lĩnh v c và s n ph m ch y u;
ố ờ ỉ ề năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái v ỉ ủ Ủ ỉ ạ ị ậ ủ ạ ệ ủ ế ế ế ả ể ng đ n năm 2030; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i ẩ ạ ỳ ọ ế ộ ồ ỉ Xét T trình s 22/TTrUBND ngày 31 tháng 3 ề đi u ch nh Quy ho ch phát tri n nông nghi p và nông thôn t nh Yên Bái đ n năm 2020, đ nh ướ h ể bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ề ế ạ ỉ ỉ
ệ Đi u ch nh Quy ho ch phát tri n nông nghi p và nông thôn t nh Yên Bái đ n năm 2020, ủ ế ể ộ ế ớ Đi u 1.ề ướ ị đ nh h ữ ng đ n năm 2030, v i nh ng n i dung ch y u sau:
Ể Ế Ụ Ể Ị ƯỚ Ế NG Đ N NĂM
I. QUAN ĐI M, M C TIÊU PHÁT TRI N Đ N NĂM 2020, Đ NH H 2030
1. Quan đi m ể phát tri nể
ả ậ ệ ớ ắ ế ng s n xu t hàng hóa, t p trung, quy mô l n, ch t l ự ớ ả ệ ướ ể ế ế ụ ố ệ ấ ượ ắ ế ể ẩ ỗ ấ ng, hi u ẽ ặ ộ xã h i và xây d ng nông thôn m i; g n k t ch t ch ị ườ ế ng tiêu th ; hình thành và phát tri n m i liên k t ế ộ ể xây d ng ự các chu i giá tr s n ph m nông, lâm, h đ ụ ứ s n xu t đ n ch bi n và tiêu th ; ng d ng nhanh các thành t u khoa h c, công ế ế ồ ả ấ ụ ướ ớ ọ ế ệ ự ự ế ề ng sinh thái; khai thác có hi u qu l ị ả ự ổ ứ c, nhân l c; thích ng v i bi n đ i khí ả ợ nhiên i th so sánh và đi u ki n t ươ ỗ ể ệ Phát tri n nông nghi p theo h ớ ả ề ữ qu , b n v ng g n v i phát tri n kinh t ớ ả v i công nghi p b o qu n, ch bi n và th tr ợ ữ gi a doanh nghi p, h p tác xã và kinh t ấ ế ủ ả ừ ả th y s n t ệ ử ụ ệ ngh và s d ng có hi u qu ngu n tài nguyên đ t, n ệ ườ ệ ả ậ h u và b o v môi tr ỗ ị ủ c a m i vùng, m i đ a ph ng.
ụ ể 2. M c tiêu phát tri n
ụ ổ a) M c tiêu t ng quát
ị ệ ự ướ ơ ấ ủ ự ợ ọ ệ ầ ư ề v khoa h c công ngh , c s h t ng, t i s n xu t, hình thành chu i giá ả ẩ ch c l ệ ơ ở ạ ầ ề ứ ạ ấ ị ướ ầ ạ ấ ớ ế ể ậ ng xác đ nh s n ph m ch l c, có l i th đ t p ổ ứ ạ ả ỗ ể c đ t phá v s c c nh tranh, nâng cao giá tr gia tăng, phát tri n ng xây ự ắ ả ể ả ấ ậ ệ ả ề ử ụ ẩ ấ ế ế , tiêu th s n ph m; ệ ệ ậ ng th c, t o vi c làm và thu nh p, nâng cao ự ạ ế ươ ứ ả ả ậ ớ ổ Th c hi n tái c c u nông nghi p theo h trung đ u t ể ạ ướ ộ ị tr các ngành hàng đ t o b ề ữ ự b n v ng, góp ph n xây d ng nông thôn m i; Quy ho ch phát tri n s n xu t theo h ề ệ ệ ự d ng n n nông nghi p phát tri n toàn di n; xây d ng vùng s n xu t t p trung, chuyên canh, g n ấ ớ ả khai thác, s d ng có hi u qu ti m năng đ t đai, lao s n xu t v i ch bi n ấ ộ ả đ ng, kinh nghi m s n xu t, đ m b o an ninh l ườ ứ ố m c s ng nông dân, tăng c ể ụ ả ả ng kh năng thích ng v i bi n đ i khí h u.
ụ ụ ể ế b) M c tiêu c th đ n năm 2020
ố ộ ưở ổ ệ nông nghi pệ , lâm nghi p, th y s n ủ ả (giá so sánh ẩ ả ng t ng s n ph m toàn ngành T c đ tăng tr ạ là 4,6%. 2010) giai đo n 2016 2020
ơ ấ ả ấ ệ ệ C c u s n xu t năm 2020 : Nông nghi p 67 %; lâm nghi p 28 %; th y s n 5 ủ ả %.
ả ượ ươ ự ạ ạ S n l ng l ng th c có h t bình quân giai đo n 20162020 là 320.000 t n/ấ năm.
ả ượ S n l ng chè búp t ươ năm 2020 đ t ạ 85.000 t n.ấ i
ả ượ ả S n l ng qu (cây ăn qu ) ả năm 2020 đ t ạ 50.000 t nấ .
ả ượ ị ơ ấ ồ ạ ấ S n l ng th t h i xu t chu ng các lo i ạ năm 2020 đ t 51.000 t n.
ả ượ ạ ấ S n l ng th y s n ủ ả năm 2020 đ t 12.300 t n.
ị ả ả ấ ồ ệ Giá tr s n s n xu t nông nghi p bình quân 1 ha năm 2020 đ t ệ ạ 80 tri u đ ng.
ệ ạ Di n tích t ồ r ng r ng ừ bình quân giai đo n 2016 2020 là 15.000 ha/năm.
ỷ ệ ạ các xã là 40% (64/157 xã), t ỷ ệ l ệ các huy n đ t tiêu ạ ớ hí nông thôn m i năm 2020 T l đ t tiêu c ệ . ớ chí nông thôn m i là 14,3% (1/7 huy n)
ỷ ệ ủ ừ T l che ph r ng năm 2020 đ t ạ kho ngả 63%.
ỷ ệ ư ượ ử ụ ướ ệ T l dân c nông thôn đ c s d ng n ạ ợ c sinh ho t h p v sin h năm 2020 đ t ạ kho ng ả 90%.
ụ ể ế ụ c) M c tiêu c th đ n năm 20 30
ố ộ ả ổ ệ ẩ ng t ng s n ph m toàn ngành nông nghi pệ , lâm nghi p, th y s n ủ ả (giá so sánh ưở T c đ tăng tr ạ 2010) giai đo n 2021 2030 là 4,7%.
ơ ấ ả C c u s n xu t ấ năm 2030: Nông nghi p 6ệ 6,5%, lâm nghi p ệ 27,7%, th y s n ủ ả 5,8%.
ả ượ ươ ạ ấ S n l ng l ng th c ự có h t ạ bình quân giai đo n 2021 2030 là 320.000 t n/năm.
ả ượ S n l ng chè búp t ươ năm 2030 là 90.000 t n.ấ i
ả ượ S n l ng qu ả năm 2030 là 80.000 t n.ấ
ả ượ ị ơ ấ ồ S n l ng th t h i xu t chu ng các lo i ạ năm 2030 là 70.000 t n.ấ
ả ượ S n l ng th y s n ủ ả năm 2030 là 12.800 t n. ấ
ệ ệ ồ Giá tr s n ả ị ả s n xu t ấ nông nghi p bình quân 1 ha năm 2030 là 100 tri u đ ng.
ừ ạ ồ Tr ng r ng bình quân giai đo n 2021 2030 là 15.000 ha/năm.
ỷ ệ ạ ừ T l che ph r ng ủ ừ giai đo n 2021 2030 duy trì t ở 63% tr lên.
ỷ ệ ả ả T l các xã đ tạ tiêu chí nông thôn m i ớ năm 2030 kho ng 70% (kho ng 110 xã).
ỷ ệ ư ượ ử ụ ệ ợ T l dân c nông thôn đ c s d ng n ướ sinh ho t ạ h p v sin c h năm 2030 đ tạ 98%.
Ộ Ạ Ề Ỉ Ế II. N I DUNG ĐI U CH NH QUY HO CH Đ N NĂM 2020
ồ ể ọ 1. Phát tri n tr ng tr t
ươ ệ ả ả ượ ng th c (lúa, ngô): Di n tích gieo tr ng lúa c năm 42.810 ha, s n l ng 221.000 t nấ ; ồ ả ượ ự ồ ả ấ Cây l ệ di n tích gieo tr ng ngô c năm 30.000 ha, s n l ng 99.000 t n.
ự ệ ồ ả ượ ấ ậ Cây rau, đ u th c ph m ẩ : Di n tích gieo tr ng kho ng ả 9.400 ha; s n l ng 111.870 t n.
ạ ậ ươ ệ ạ ổ ồ ng, l c, mía, hoa): T ng di n tích gieo tr ng ắ Cây hàng năm khác (s n, khoai các lo i, đ u t 18.385 ha.
Cây lâu năm:
ả ượ ệ ả ươ ấ + Cây chè: Di n tích kho ng 10.400 ha, s n l ng chè búp t i 85.000 t n.
ả ượ ệ ồ ơ ả + Cây ăn qu (ả không bao g m cây S n tra): Di n tích 9.500 ha, s n l ấ ng kho ng 50.000 t n.
ể 2. Phát tri n chăn nuôi
ổ ợ , đàn bò 39.800 con, đàn trâu 113.200 ầ T ng đàn gia súc chính 761.000 con (đàn l n 608.000 con ệ con); đàn gia c m 4,5 tri u con; đàn dê 39.000 con.
ả ượ ổ ị ơ ấ ạ ấ ồ T ng s n l ng th t h i xu t chu ng các lo i 51.000 t n.
ể ệ 3. Phát tri n lâm nghi p
ạ ạ ừ ấ ừ ặ ụ , ng đ c d ng 36.147 ha ệ Quy ho ch 3 lo i r ng: T ng di n tích đ t lâm nghi p 469.858 ha (r ả ộ ừ r ng phòng h 152.794 ha ổ ấ ừ , r ng s n xu t 280.917 ha ệ ).
ỗ ớ ừ ừ ỗ ả ượ ả ấ ỏ 39.800 ha. S n l ng khai ệ : R ng g l n 23.500 ha, r ng g nh Các vùng s n xu t lâm nghi p thác bình quân là 600.000 m3/năm.
ả ượ ế ỏ ấ ầ ế ; s n l ng qu v 20.000 t n/năm , tinh d u 600 t n ấ /năm; tr ng ồ ớ ệ Cây Qu : Di n tích 76.000 ha m i 20.000 ha.
ả ượ ệ ơ ả ấ ồ S n tra: Di n tích 10.000 ha; s n l ng qu 7.500 t n/năm; ớ tr ng m i 6.200 ha.
ệ ộ ả ượ ươ ấ ồ ; s n l ng măng t i 115.000 t n/năm; ớ tr ng m i 7.500 Tre măng Bát đ : Di n tích 10.000 ha ha.
ể ứ ả ầ ả ượ ng khai thác h ằng năm tre, ầ ỗ Phát tri n lâm s n ngoài g (tre, n a, v u, song, mây...): S n l ấ ả ứ n a, v u kho ng 100.000 t n.
ề ữ ệ ả ạ ồ ượ c li u: Tr ng, khai thác có hi u qu và b n v ng các lo i cây d ệ c li u ể Phát tri n cây d ự ừ ướ i tán r ng t d ượ nhiên ệ .
ủ ả ể 4. Phát tri n th y s n
ệ ồ ủ ả ồ ổ ộ T ng di n tích nuôi th y s n là 3.590 ha (nuôi ao h 2.230 ha; nuôi eo ngách 475 ha; nuôi cá . ru ng 885 ha) và 1.300 l ng cá
ủ ả ả ượ ấ ả ượ ấ ồ ng th y s n 12.300 t n, trong đó s n l ng khai thác 4.000 t n; s n l ng nuôi tr ng ả ượ S n l 8.300 t n.ấ
ấ ứ ụ ả ệ o 5. Vùng s n xu t ng d ng công ngh ca
ự ố ượ ệ ậ ả ệ ứ ng: ấ rau an toàn 200 ha; vùng chăn nuôi l n nái 10.000 con; ợ ấ ả ố vùng s n xu t gi ng lúa 300 ha; Vùng s nả vùng chăn vùng ủ ả ấ ụ Xây d ng các vùng nông nghi p ng d ng công ngh cao t p trung vào các đ i t ấ xu t hoa 100 ha; vùng s n xu t ữ nuôi bò s a 1.500 con ả s n xu t chè 900 ha; ả ; vùng cây ăn qu lâu năm 600 ha; vùng nuôi trồng th y s n 200 ha.
ự ớ 6. Xây d ng nông thôn m i
ự ệ ệ ạ ấ ấ ấ ạ ó 64 xã đ t tiêu chí nông thôn m i. ớ Ph n đ u xây d ng huy n Tr n Yên đ t huy n ỉ Toàn t nh c nông thôn m i. ớ
ủ ả ự ệ ạ ạ 20%. Bình quân T ỷ l ượ ộ ệ lao đ ng đ ả t ỗ l m i năm gi m c qua đào t o trong lĩnh v c nông, lâm nghi p, th y s n đ t h ỷ ệ ộ nghèo 4,0%.
7. Nhu c u vầ ố ầ ư n đ u t
ầ ư ừ ồ ướ ỗ ợ ạ ả t ngu n ngân sách nhà n c h tr giai đo n 2016 2020 kho ng ổ T ng n 3.000 t ố ầ hu c u v n đ u t ỷ ồ đ ng.
ụ ươ ề ầ ư ự ư 8. Danh m c các ch ng trình, đ án, d án u tiên đ u t
ươ a) Các ch ng trình
ự ớ . Xây d ng nông thôn m i
ướ ạ ệ ườ N c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn .
b) Các đ ánề :
ự ồ ộ ố . Xây d ng cánh đ ng m t gi ng
ể . Phát tri n chăn nuôi
ể ể ể ể ả ơ ế Phát tri n cây ăn qu có múi; phát tri n cây qu ; phát tri n cây s n tra; phát tri n cây tre măng Bát độ.
ủ ả . ể Phát tri n th y s n
ạ ả ỗ ấ S n xu t chè, l n ợ , gà, rau s ch theo chu i khép kín .
ề ữ ể ừ ỉ ừ ứ ấ Phát tri n r ng b n v ng và c p ch ng ch r ng (FSC) .
c) Các d án:ự
ế ấ ượ ả ồ ể ồ ố B o t n và phát tri n ngu n gi ng qu ch t l ng cao .
ả ạ ằ ươ ề C i t o đàn trâu, bò b ng ph ạ . ng pháp truy n tinh nhân t o
ự ả . ế ế Các d án ch bi n nông, lâm s n
ự ự ử ữ ấ ủ ợ , các công trình giao thông n i ộ i Các d án xây d ng, nâng c p, s a ch a các công trình th y l đ ng.ồ
Ủ Ế Ả III. CÁC GI I PHÁP CH Y U
ầ ư ệ ố ơ ở ạ ầ ệ ắ ớ ụ ụ ả ấ h th ng c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p g n v i xây ự ườ ng đ u t 1. Tăng c ớ d ng nông thôn m i
ậ ầ ư ệ ấ ự ầ ư ả ớ ; đ i ổ ả xây d ng c s h t ng cho vùng s n xu t hàng hóa t p trung quy mô l n ướ đ m b o đ ng l c thúc đ y phát tri n s n xu t nông nghi p theo h ả ấ ể ơ ở ạ ầ ợ ự ế ng chú ế ậ ệ ; có chính sách phù h p khuy n phát tri n c s h t ng sau đó tr c ti p v n ẩ ẩ ầ ư b v n đ u t ị ấ ầ ứ ấ ơ ở ạ ầ Ư u tiên đ u t ớ ơ ấ ự ể ả ộ ả m i c c u đ u t ấ ượ ế ọ tr ng đ n tăng năng su t, ch t l ng s n ph m nông nghi p ế ự ỏ ố t khích các thành ph n kinh t ầ ả hành khai thác đáp ng nhu c u s n xu t và d ch v ụ.
ổ ớ ứ ổ ứ ả ệ ể 2. Đ i m i, phát tri n các hình th c t ấ ch c s n xu t nông nghi p
ớ ỗ ợ ế ợ ộ ổ ả h p tác trong nông nghi p ấ ệ ; h tr các h có ế ch c kinh t ấ ứ ổ ứ ả ệ ề ố ấ ể ả ạ ộ ệ ả ạ ớ ể ậ ể ả ậ ỗ ợ ệ ấ ể Đ i m i, phát tri n các hình th c t ở ộ kh năng v v n và kinh nghi m s n xu t m r ng quy mô đ t đai phát tri n s n xu t; khuy n ể khích các trang tr i l n làm ăn hi u qu chuy n sang thành l p công ty ho t đ ng theo Lu t ị Doanh nghi p đ tăng tính pháp lý trong giao d ch phát tri n s n xu t kinh doanh và h tr các
ầ ư ế ệ ặ ệ vào nông nghi p, nông thôn, đ c bi t là ế ế ả ệ ẩ ụ ệ ệ ộ h xung quanh; khuy n khích các doanh nghi p đ u t các doanh nghi p tiêu th và ch bi n s n ph m nông nghi p.
ổ ứ ỗ ừ ả ấ ế ế ệ ế ấ ụ ế ả 3. T ch c liên k t s n xu t theo chu i t s n xu t nguyên li u đ n ch bi n, tiêu th
ặ ố ợ ộ ữ ệ ạ ả ệ ấ ủ ả ự ả ả ổ ứ ch c th c hi n quy ho ch s n xu t vùng ả ả ệ ế ế ấ ượ ẩ ớ ợ ng phù h p v i quy mô, công ngh ch bi n ạ ả ượ ị ế ẩ ầ ả ạ ẽ ồ Ph i h p ch t ch , đ ng b gi a quy ho ch và t ế ế ệ ự ớ nguyên li u v i th c hi n quy ho ch ch bi n, b o qu n s n ph m nông lâm th y s n, đ m ấ ệ ả ả b o nguyên li u s n xu t ra có s n l ng, ch t l ứ và s n ph m đáp ng nhu c u, th hi u tiêu dùng.
ố ầ ư ộ 4. Huy đ ng v n đ u t
ố ự ộ ự ầ ư ỗ ợ ự ế ọ ầ ư ệ xã h i vào lĩnh v c nông nghi p, nông thôn. L a ch n, đ u t ầ ư ườ h tr tr c ti p cho nông dân, tăng c ng đ u t ể ồ ự ầ ư i đa ngu n l c đ u t ể . T ng b ầ ả ướ ừ c gi m d n đ u t ẩ ớ ừ ắ ự ụ ể ể ả Thu hút t ọ có tr ng đi m ỗ ợ h tr cho các d án g n v i t ng s n ph m c th đ phát tri n hàng hóa.
ệ ơ ớ ụ ọ ệ i hóa nông nghi p, đào ể ồ ứ ể 5. Nghiên c u, chuy n giao và áp d ng khoa h c công ngh , c gi ự ạ t o phát tri n ngu n nhân l c
ổ ứ ế ộ ọ ỉ ệ ủ ổ ứ ạ ch c và đ i ngũ cán b khoa h c trong t nh. Khuy n ụ ứ ứ ề ọ ộ ch c, các cá nhân nghiên c u, ng d ng các đ tài khoa h c công ồ ự ề ể ệ ề ệ ụ ụ ệ Phát huy ngu n l c v trí tu c a các t khích t o đi u ki n đ các t ngh ph c v nông nghi p nông thôn.
ị ườ ể ế ươ 6. Phát tri n th tr ng và xúc ti n th ạ ng m i
ướ ị ườ ị ườ ể ụ ng tiêu th nông s n ớ ả , t ng b ừ ữ ớ ụ ố ợ t l ả ậ c chuy n đ i c c u th tr ệ ế ề ề ệ ả ế Qua đó, khai thác t ả ơ ở ả Tăng c ế ả ả ng s n ph m nông s n; khuy n khích nhân r ng mô hình ki m soát, qu n ấ ượ ả ệ ể ụ ổ ơ ấ ế ạ ự ắ ể ng, t o s g n k t Phát tri n th tr ằ ộ ự h ệ ữ ướ ng gi a các doanh nghi p v i nhau, gi a doanh nghi p v i nông dân nh m nâng cao n i l c, ầ ế ạ ớ ụ i m c tiêu liên k t. t i th v ti m năng, th m nh, góp ph n tiêu th các ờ ố ẩ ỗ ợ ườ ỉ ả i dân trong t nh. H tr s n ph m nông s n, nâng cao thu nh p và c i thi n đ i s ng cho ng ẩ ổ ứ ể ả ườ ệ ch c, c s đăng ký nhãn hi u, qu ng bá s n ph m. ng công tác qu n lý ki m các t ẩ ể ả ể ộ tra, ki m soát ch t l ỗ ấ ượ lý ch t l ẩ t đ các tiêu chu n VietGAP, ISO. ng nông s n theo chu i, áp d ng tri
ấ 7. Chính sách đ t đai
ụ ấ ấ ợ đ t đai v i quy mô h p lý (tùy vào đ i t ứ ệ ế ơ ở ệ ệ ấ ủ ề ứ ạ ụ ấ ằ ể ệ ả ng và công ngh s n xu t) đ i hóa, ng d ng i hóa, th y l ướ ệ ng ra xu t ố ượ ớ Khuy n khích tích t ủ ợ ơ ớ ạ làm c s cho quá trình hi n đ i hóa nông nghi p, nh t là c gi công ngh cao, nh m nâng cao s c c nh tranh c a n n nông nghi p hàng hóa h kh u.ẩ
ố ộ ủ ả ướ ứ ạ ng hi u l c và c ng c b máy qu n lý nhà n ủ ả c, phát huy s c m nh c a c ệ ự ị ở ườ 8. Tăng c ệ ố h th ng chính tr nông thôn
ợ ắ ế ổ ứ ướ ị ch c b máy, cán b ch c chính tr xã h i các c quan nhà n c, các t ổ ứ ộ ộ ứ ị ệ ố ộ ệ ươ ụ ộ ị ch c trong h th ng chính tr căn c ch c năng nhi m v , xây d ng ch ổ ứ ệ ố ạ ộ ự ằ ộ ộ ở ơ S p x p h p lý t ộ nông thôn; nâng cao trình đ chính tr , qu n lý, trình đ chuyên môn cho cán b , công ch c. Các ổ ứ ng trình hành đ ng t và t ộ ở ả ứ ứ ch c các ho t đ ng nh m th c hi n t ự ạ . t các n i dung quy ho ch
ả ệ ườ ố 9. B o v môi tr ng và phòng ch ng thiên tai
ườ ệ ề ấ ự ả ấ ấ i, ph c ả ng cho các c p chính quy n và các ng trong s n xu t nông nghi p, nuôi ụ i cho s n xu t nông nghi p và dân t cho vi c phòng ch ng thiên tai và đ m b o n ệ ấ ấ ố ạ ả ậ ồ ố ự ườ ự ớ ả ướ ướ c t ừ ấ , th c hi n các k thu t tr ng r ng, canh tác trên đ t d c h n ch dòng ệ ứ ủ ả ệ ả ặ ả ướ ưỡ ừ ấ ố ố ướ ề ả ả ự c v b o v môi tr Nâng cao năng l c qu n lý Nhà n ệ ậ ả ệ ề ệ ngành ch c năng v vi c th c thi Lu t B o v môi tr ệ Xây d ng m i, nâng c p các công trình th y l ủ ợ ồ tr ng th y s n, chăn nuôi và lâm nghi p; ệ ụ ố v t ế sinh. Trong s n xu t ch y n ỹ ả t công tác b o v nuôi d c m t, xói mòn đ t. Làm t ừ ng r ng, phòng ch ng cháy r ng.
ể ố ồ ạ ợ ướ ườ ả ồ , gi ng cây tr ng phù h p vùng khô h n; h ẫ ng d n ng i s n ấ ố ổ ơ ấ Chuy n đ i c c u cây tr ng ạ ệ xu t các bi n pháp ch ng h n cho cây .
Ủ ế ị ề ệ ạ ỉ ỉ hoàn ch nh, quy t đ nh phê duy t đi u ch nh Quy ho ch và tổ ế ệ ị Đi u 2.ề ỉ Giao y ban nhân dân t nh ự ứ ch c th c hi n Ngh quy t này.
ự ỉ ủ ban c a H i đ ng nhân dân t nh, ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ộ ồ ộ ồ ỉ ể ạ ộ ồ ỉ ỉ ệ các t ự ổ ệ ườ ể H i đ ng nhân dân t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n ế Đi u 3.ề Giao Th ộ ồ ạ đ i bi u ị Ngh quy t này.
ố t Nam các c p, các t ổ ch c thành viên c a M t tr n T ế ổ ứ ớ ủ ệ ố ệ ộ ộ ự ặ ậ t Nam và các t ặ ậ ị t Ngh quy t ị Ủ ệ ộ ồ ấ ổ ề Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ọ ầ ổ ứ ố ch c xã h i đ ng viên m i t ng l p nhân dân th c hi n t qu c Vi ỉ ủ c a H i đ ng nhân dân t nh.
ị ượ ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ề c H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái khóa XVIII K h p th 5 (chuyên đ ) ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ạ ị Ph m Th Thanh Trà