H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH BÀ R A – VŨNG
TÀU
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 106/2019/NQ-HĐNDBà R a-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
QUY ĐNH M C THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ S D NG T M TH I LÒNG
ĐNG, HÈ PH (V A HÈ) TRÊN ĐA BÀN T NH BÀ R A-VŨNG TÀUƯỜ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH BÀ R A - VŨNG TÀU
KHÓA VI, K H P TH M I LĂM ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v
qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đng b ; ế ườ
Căn c Ngh đnh s 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph S a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph
quy đnh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đng b ; ế ườ
Căn c Ngh đnh s 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;ướ
Căn c Thông t s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ư ưở
h ng d n v phí và l phí thu c th m quy n quy t đnh c a H i đng nhân dân t nh, thành ướ ế
ph tr c thu c Trung ng; ươ
Xét T trình s 194/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c
phê duy t Ngh quy t quy đnh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí s d ng t m th i lòng ế
đng, hè ph trên đa bàn t nh Bà R a - Vũng Tàu; Báo cáo th m tra s 205/BC-KTNS ngày 03 ườ
tháng12 năm 2019 c a Ban Kinh t - Ngân sách H i đng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a ế ế
đi bi u H i đng nhân dân t i k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh quy t này quy đnh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí s d ng t m th i lòng đng, hè ế ườ
ph trên đa bàn t nh Bà R a -Vũng Tàu. Th i gian thu phí s d ng t m th i lòng đng trong ườ
ngày t 06 gi 00 đn 24 giế 00.
Ngoài khung gi trên không thu phí.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng và đi u ki n thu phí s d ng t m th i lòng đng, hè ph ượ ườ
1. Đi t ng ượ áp d ng
a) Các t ch c, cá nhân có s d ng t m th i lòng đng, hè ph đ ườ đu xe ô tô trên lòng đngườ .
b) Các t ch c, cá nhân đc c quan nhà n c có th m quy n cho phép s d ng t m th i lòng ượ ơ ướ
đng, hè ph ườ v i m c đích :
- Trông gi xe đp, xe máy, ô tô .
- Ho t đng s n xu t kinh doanh, d ch v ; ho t đng văn hóa, xã h i có tính ch t th ng m i ươ .
- Thi công xây d ng, s a ch a công trình; t p k t v t li u xây d ng ế .
c) C quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn ho t đng thu phí s d ng t m th i lòng đng, ơ ế ườ
hè ph .
2. Đi u ki n thu phí s d ng t m th i lòng đng, hè ph ườ
a) Tuy n đng t ch c thu phí có ph n lòng đng t i thi u 02 làn xe tr lên cho m t chi u đi ế ườ ườ
đ đm b o l u thông. ư
b) Hè ph t ch c thu phí ph i có k t c u ch u l c phù h p và có chi u r ng t i thi u là 03 mét, ế
trong đó ph n hè ph dành cho ng i đi b có b r ng t i thi u đt 1,5 mét. ườ
3. Các tr ng h p không thu phí khi s d ng t m th i m t ph n lòng đng, hè phườ ườ :
a) S d ng lòng đng, hè ph khi t ch c đám tang và đi m trông gi xe ph c v đám tang; t ườ
ch c đám c i và đi m trông gi xe ph c v đám c i ướ ướ .
b) Ho t đng tuyên truy n đng l i ườ , ch tr ng c a Đng và chính sách ươ , pháp lu t c a Nhà
n cướ .
c) Mi n thu phí các tr ng h p sau: xe ch a cháy đang làm nhi m v ; xe quân s , xe công an ườ
đang làm nhi m v ; xe c u th ng đang làm nhi m v và các lo i xe khác ch ng i đn n i ươ ườ ế ơ
c p c u; xe đi làm nhi m v kh c ph c s c thiên tai, d ch b nh ho c đi làm nhi m v kh n
c p theo quy đnh c a pháp lu t; các xe đang ph c v các ho t đng c ng đng đc c quan có ượ ơ
th m quy n cho phép .
d) Thi công xây d ng, s a ch a công trình; t p k t v t li u xây d ng có tính ch t kh n c p nh ế ư
kh c ph c s c đng ng n c s ch, thoát n c, cáp đi n, cáp quang, ng d n xăng d u, khí ườ ướ ướ
đt; lún s t n n, m t đng, hè ph ườ .
Đi u 3. N i dung thu và m c thu phí s d ng t m th i lòng đng, hè ph ườ
1. M c phí xe ô tô đu lòng đng áp d ng theo Ph l c s 1 kèm theo Ngh quy t này ườ ế .
2. M c phí s d ng hè ph đ trông gi xe đp, xe máy, ô tô áp d ng theo Ph l c s 2 kèm theo
Ngh quy t này ế .
3. M c phí s d ng hè ph đ ph c v ho t đng s n xu t kinh doanh, d ch v ; ho t đng văn
hóa, xã h i có tính ch t th ng m i áp d ng theo Ph l c s 2 kèm theo Ngh quy t này ươ ế .
Tr ng h p t ch c, cá nhân ch kinh doanh, buôn bán, ho t đng d ch v , th ng m i m t bu iườ ươ
(sáng, tr a, chi u, t i) thì thu b ng 50% m c thu phí trênư .
4. M c phí s d ng hè ph đ ph c v thi công xây d ng, s a ch a công trình; t p k t v t li u ế
xây d ng:
a) Th i gian s d ng hè ph t m t ngày đn m i lăm ngày ế ườ đc tính b ng 30% m c phí theo ượ
Ph l c s 2 kèm theo Ngh quy t này. ế
b) Th i gian s d ng hè ph t m i sáu ngày đn ba m i ngày ườ ế ươ đc tính b ng 60% m c phí ượ
theo Ph l c s 2 kèm theo Ngh quy t này. ế
Đi u 4. Qu n lý phí và s d ng ngu n phí s d ng t m th i lòng đng, hè ph ườ
1. Giao y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n t ch c thu phí s d ng t m th i lòng đng, ườ ườ
hè ph các tuy n đng trên đa bàn qu n lý. ế ườ
2. Phí s d ng t m th i lòng đng, hè ph đc đ l i 100% cho y ban nhân dân các xã, ườ ượ
ph ng, th tr n đ chi cho các m c đích: t ch c thu phí, ch nh trang đô th và chi h tr l c ườ
l ng ki m tra, x lý.ượ
Đi u 5. T ch c th c hi n
1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n:
a) Công b danh sách các tuy n đng có t ch c thu phí xe ô tô đu trên lòng đng. ế ườ ườ
b) Công b danh sách các hè ph t ch c thu phí s d ng t m th i hè ph .
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban H i đng nhân dân, ườ các T đi bi u H i
đng nhân dân và các đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t. ế
Đi u 6. Đi u kho n thi hành
1. Quy đnh này đc áp d ng k t ngày 30 tháng 3 năm 2020. ượ
2. Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Bà R a-Vũng Tàu Khóa VI, K h p th M i ế ượ ườ
Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c thi hành t ngày 23 tháng 12 năm
2019./.
N i nh n:ơ
- y ban Th ng v ườ Qu c h i;
- Văn phòng Chính ph ;
- B T pháp (C c KTVB); ư
- B Tài chính; B Giao thông v n t i ;
- TTr. T nh y; Đoàn ĐBQH t nh;
- TTr. HĐND t nh, UBND t nh, UBMTTQVN t nh;
- Các Ban HĐND t nh, đi bi u HĐND t nh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh;
- Trung tâm Công báo-Tin h c t nh;
- Website HĐND t nh;
- Báo Bà R a - Vũng Tàu, Đài PTTH t nh;
- L u: VT, ưS GTVT (04b).
CH T CH
Nguy n H ng Lĩnh
Ph l c 1. M c phí xe ô tô đu lòng đng ườ
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s ế 106/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 c a H i đng
nhân dân t nh)
STT Đi t ng ượ Đn vơ
tính M c thu
(đng)
1. Thành ph Vũng Tàu, huy n Côn Đo
Ô tô d i 16 ch , xe t i d i 2,5 t nướ ướ L tượ 15.000
Ô tô trên 16 ch , xe t i trên 2,5 t n L tượ 20.000
2. Thành ph Bà R a, th xã Phú M
Ô tô d i 16 ch , xe t i d i 2,5 t nướ ướ L tượ 10.000
Ô tô trên 16 ch , xe t i trên 2,5 t n L tượ 15.000
3. Các huy n còn l i
Ô tô d i 16 ch , xe t i d i 2,5 t nướ ướ L tượ 8.000
Ô tô trên 16 ch , xe t i trên 2,5 t n L tượ 10.000
Ph l c 2. M c phí s d ng hè ph đ trông gi xe đp, xe máy, ô tô; ph c v ho t đng
s n xu t kinh doanh, d ch v ; ho t đng văn hóa, xã h i có tính ch t th ng m iươ ; l p đt
b ng, bi n, pano, băng rôn qu ng cáo trên lòng đng, hè ph .ườ
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s ế 106/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 c a H i đng
nhân dân t nh)
STT Đi t ng ượ Đn v tínhơ M c thu
(đng)
1. Thành ph Vũng Tàu
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 33.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 23.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 16.000
Đng lo i 4ườ đng/m2/tháng 11.000
2. Thành ph Bà R a
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 19.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 12.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 7.000
Đng lo i 4ườ đng/m2/tháng 4.000
3. Th xã Phú M
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 10.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 6.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 3.000
Đng lo i 4ườ đng/m2/tháng 2.000
4. Huy n Châu Đc
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 6.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 4.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 2.000
Đng lo i 4ườ đng/m2/tháng 1.000
5. Huy n Xuyên M c
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 6.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 4.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 2.000
Đng lo i 4ườ đng/m2/tháng 1.000
6. Huy n Long Đi n
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 7.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 4.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 2.000
Đng lo i 4ườ đng/m2/tháng 1.000
7. Huy n Đt Đ
Đng lo i 1ườ đng/m2/tháng 5.000
Đng lo i 2ườ đng/m2/tháng 3.000
Đng lo i 3ườ đng/m2/tháng 2.000
8. Huy n Côn Đo
Các tuy n đng, đo n đng thu c trung ế ườ ườ
tâm huy n Côn Đo đng/m2/tháng 33.000
Các đng còn l i ườ đng/m2/tháng 20.000