Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ồ Đ ng Tháp, ngày 14 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ồ Ỉ T NH Đ NG THÁP S : 111/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ộ Ộ Ả Ạ Ả Ệ Ổ Ứ Ổ Ặ Ị Ả Ố Ị Ứ Ậ Ộ Ồ Ỉ QUY Đ NH N I DUNG, M C CHI B O Đ M HO T Đ NG GIÁM SÁT, PH N BI N XÃ Ệ Ộ Ủ Ủ H I C A Y BAN M T TR N T QU C VI T NAM VÀ CÁC T CH C CHÍNH TR XÃ H I TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG THÁP
Ộ Ồ Ồ Ỉ
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ NG THÁP Ỳ Ọ KHÓA IX K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ư ố ủ ị ả ế ả ử ụ ặ ậ ả ổ ứ ộ ủ Ủ ố ổ ộ ị ứ Căn c Thông t s 337/2016/TTBTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh ệ ậ ự vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n ệ ệ bi n xã h i c a y ban M t tr n T qu c Vi ộ ạ ộ ch c chính tr xã h i; ả t Nam và các t
ờ ồ ỉ ạ ộ ứ ệ ả ổ ứ ả ị ị ổ ộ ị ủ Ủ ả t Nam và các t ố ự ả ộ ủ Ủ ồ ế ặ ậ ẩ ộ ố ố ủ ậ ủ ộ ồ ộ ồ ế ể ả ạ ỉ Xét T trình s 47/TTrUBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp ị thông qua d th o Ngh quy t quy đ nh n i dung, m c chi b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n ệ ch c chính tr xã h i trên đ a bi n xã h i c a y ban M t tr n T qu c Vi bàn tinh Đ ng Tháp; Báo cáo th m tra s 147/BCHĐND ngày 16 tháng 6 năm 2017 c a Ban Kinh t ỉ T nh t ế Ngân sách H i đ ng nhân dân T nh; ý ki n th o lu n c a Đ i bi u H i đ ng nhân dân ạ ỳ ọ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ả ả ố ị
ạ ộ ị ệ ỉ ệ ổ ộ ồ ị ố ộ ả Th ng nh t quy đ nh n i dung, m c chi b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i ổ ứ ch c chính tr xã h i trên đ a bàn t nh Đ ng ứ t Nam và các t ụ ể ư ấ Đi u 1.ề ộ ặ ậ ủ Ủ c a y ban M t tr n T qu c Vi Tháp. C th nh sau:
ổ ứ ộ ạ ọ ị ố ả ộ ị ế ố ả ch c h i ngh đ i tho i, t a đàm, h i th o, ngoài các kho n chi theo Ngh quy t s ượ ộ ồ ủ ỉ c chi ộ ố ả 1. Chi t 31/2010/NQHĐND.K7 ngày 18 tháng 12 năm 2010 c a H i đ ng nhân dân T nh, còn đ m t s kho n sau:
ườ ỉ ố ớ ấ ố ớ ấ ộ ọ ồ ệ ườ ườ ứ ủ Ch trì cu c h p: m c chi 150.000 đ ng/ng ồ đ ng/ng ộ ọ ộ ọ ồ i/cu c h p đ i v i c p Huy n, 90.000 đ ng/ng ố ớ ấ i/cu c h p đ i v i c p T nh, 120.000 ộ ọ i/cu c h p đ i v i c p Xã.
ự ộ ọ ỉ ộ ọ ồ ồ ườ ệ ườ ườ ộ ọ ộ ọ ứ Thành viên tham d cu c h p: m c chi 100.000 đ ng/ng ố ớ ấ ồ i/cu c h p đ i v i c p Huy n, 60.000 đ ng/ng đ ng/ng ố ớ ấ i/cu c h p đ i v i c p T nh, 80.000 ố ớ ấ i/cu c h p đ i v i c p Xã.
ố ớ ấ ứ ồ ỉ ậ ố ớ ấ ố ớ ấ ơ ệ ồ ặ Báo cáo tham lu n theo đ n đ t hàng: m c chi 500.000 đ ng/bài đ i v i c p T nh, 400.000 ồ đ ng/bài đ i v i c p Huy n, 300.000 đ ng/bài đ i v i c p Xã.
ẩ ị ư ấ ộ ậ 2. Chi thuê chuyên gia th m đ nh, chuyên gia t v n đ c l p:
ợ ệ ự ạ ộ ệ ả ộ ộ ộ ệ ủ ả ầ ấ ấ ư ấ ẩ ỉ ứ ạ ộ ậ Ủ t Nam c p T nh quy t đ nh thuê chuyên gia th m đ nh, chuyên gia t ệ ợ ồ ế ư ấ ế ị ấ ị ấ ủ ưở ơ ơ ng chuyên gia do c quan ch trì ng h p th c hi n ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i có n i dung ph c t p, thu c lĩnh ặ v n, ph n bi n c a các chuyên gia đ c l p, y ban M t ị v n đ c ả ủ ặ ư ấ ỉ ượ c Th tr ố ả ư ệ ố ượ ộ ầ ẩ ị ườ Tr ự v c chuyên môn sâu, c n l y ý ki n t ổ ộ ệ ố ậ tr n T qu c Vi ệ ố ớ ả ấ ậ l p (đ i v i c c p T nh, c p Huy n và c p Xã) nh ng ph i có h p đ ng công vi c, có s n ấ ượ ẩ ng đ ph m ch t l ng đ n v phê duy t, s l ư ế ị quy t đ nh, nh ng t i đa không quá 05 chuyên gia cho n i dung c n th m đ nh ho c t v n trong
ả ẩ ứ ệ ế ặ ả ộ ồ ị
ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i. M c chi: 1.000.000 đ ng/báo cáo k t qu th m đ nh ho c ư ấ t ạ ộ v n.
ồ ưỡ ế ộ ệ ộ ả ng thành viên tham gia đoàn giám sát, ph n bi n xã h i, ngoài ch đ thanh toán ạ ị ế ố i Ngh quy t s 31/2010/NQHĐND.K7 ngày 18 tháng 12 năm 2010 ộ ồ ỉ ộ ố ả 3. Chi b i d ị công tác phí theo quy đ nh t ượ ủ c a H i đ ng nhân dân t nh, còn đ c chi m t s kho n sau:
ứ ủ ườ ứ ỉ ố ớ ấ ố ớ ấ i/ngày đ i v i c p T nh, ố ớ ấ ồ ườ ườ ệ ồ ồ Thành viên chính th c c a đoàn giám sát: m c chi 100.000 đ ng/ng 80.000 đ ng/ng i/ngày đ i v i c p Huy n, 60.000 đ ng/ng i/ngày đ i v i c p Xã.
ứ ồ i/ngày đ i v i c p T nh, 50.000 ỉ ố ớ ấ ườ ồ ườ ườ ệ Các thành viên khác: m c chi 70.000 đ ng/ng ố ớ ấ ồ đ ng/ng i/ngày đ i v i c p Huy n, 40.000 đ ng/ng ố ớ ấ i/ngày đ i v i c p Xã.
ả ế ự ế ộ ỳ ị ả ả ả ị ả ỉ ố ớ ấ ặ ồ ệ ặ ố ớ ấ ả ệ ả 4. Chi xây d ng báo cáo k t qu giám sát, ph n bi n xã h i (báo cáo theo đ nh k , báo cáo k t ộ ả ế ề ượ ệ c giao), văn b n ki n ngh (tính cho s n qu giám sát, ph n bi n xã h i theo chuyên đ đ ứ ả ế ồ ồ ố ẩ ph m cu i cùng, bao g m c ti p thu, ch nh lý): m c chi 1.000.000 đ ng/báo cáo ho c văn b n ố ớ ấ ả ồ ỉ đ i v i c p T nh, 800.000 đ ng/báo cáo ho c văn b n đ i v i c p Huy n, 600.000 đ ng/báo cáo ặ ho c văn b n đ i v i c p Xã.
ả 5. Các kho n chi khác:
ạ ụ ụ ệ ề ả ệ ẩ ị ơ ủ ưở ả ệ ả ộ ị ộ ượ ơ c c quan có th m ế ơ ng các c quan, đ n v quy t phát sinh, đ m b o theo đúng các quy đ nh ệ ệ ệ ế ậ ả ả Trong ph m vi kinh phí ph c v công tác giám sát, ph n bi n xã h i đ ự ế ể ứ tri n khai công vi c, Th tr quy n giao, căn c tình hình th c t ự ế ị đ nh vi c chi tiêu cho các n i dung công vi c th c t ả ệ ủ t ki m, hi u qu . c a pháp lu t hi n hành và đ m b o ti
ộ ự ệ i Thông t ạ ị ệ ậ ự ử ụ ị ộ ủ Ủ ặ ậ ệ ả ả ổ ố t Nam ộ ư ố s 337/2016/TTBTC ngày 28 Các n i dung khác liên quan th c hi n theo quy đ nh t ủ ế ả ộ tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán ạ ộ ệ kinh phí b o đ m ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a y ban M t tr n T qu c Vi ị và các t ả ổ ứ ch c chính tr xã h i.
ế ả ẫ ợ ị ế ượ ử ổ ế ặ ổ ng h p các văn b n d n chi u trong Ngh quy t đ c s a đ i, b sung ho c thay th thì áp ả ử ổ ế ặ ườ Tr ổ ụ d ng văn b n s a đ i, b sung ho c thay th đó.
Ủ ồ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. Đi uề 2. Giao y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp t
ộ ồ ộ ồ ườ ự ủ ể ạ ộ Th ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân và các đ i bi u H i ế ự ệ ệ ỉ ị Đi u 3.ề ồ đ ng nhân dân T nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ồ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Đ ng Tháp khoá IX, k h p th năm thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH ậ ơ
ạ
ộ ụ
ỉ
ạ
ể
ỉ
Phan Văn Th ngắ
ở
ể ỉ ệ
ỉ
ư
N i nh n: UBTVQH, VPCP (I, II), Ba CTĐBQH; ộ B Tài chính, Ban Chi đ o Tây nam b ; ộ ư C c KTVB (B T pháp'); TT/TU; UBND, UBMTTQ VN t nh; ỉ Đ i bi u HĐND t nh; ỉ ủ UBKT T nh y, Đoàn ĐBQH t nh ĐT; S , ban, ngành, đoàn th t nh; ố ị TT/HĐND, UBND huy n, th xã, thành ph ; Công báo t nh; L u VT.