̀ Ộ Ộ Ủ Ệ ̣
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R aVũng Tàu, ngày 13 tháng 7 năm 2017 HÔI ĐÔNG NHÂN DÂN Ị T NH BÀ R A VŨNG TÀU S : 12/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ộ Ồ Ế Ỉ Ị Ử Ủ Ế Ộ Ố Ớ ƯỜ Ụ Ị Ỉ Ị BÃI B CÁC NGH QUY T C A H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LIÊN QUAN Đ N PHÍ S NG B Đ I V I XE MÔ TÔ TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R AVŨNG TÀU Ỏ D NG Đ
Ộ Ồ Ị
Ứ Ỉ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH BÀ R AVŨNGTÀU Ỳ Ọ KHÓA VI, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ỹ ả ủ ề ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph v Qu B o trì ườ đ ứ ộ ng b ;
ứ ủ ề ử ổ ủ ị ố ị ộ ố ề ủ ủ ố ị ị ổ Căn c Ngh đ nh s 56/2014/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph ;
ị ị ủ ử ổ ủ ố ứ ề ủ ố ố ị ị ị ị ủ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 28/2016/NĐCP ngày 20 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph S a đ i m t s đi u c a Ngh đ nh s 56/2014/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Ngh đ nh s 18/2012/NĐ ủ CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph ;
ố ờ ủ Ủ ỉ ế ủ ề ệ ử ụ ộ ồ ế ỉ ị ị ộ ố ớ ẩ ố ị ỉ ộ ồ ủ ế ỉ ậ ủ ạ ộ ồ ả Xét T trình s 59/TTrUBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c Bãi ỏ b các Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu liên quan đ n phí s d ng ườ đ ng b đ i v i xe mô tô trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu; Báo cáo th m tra s 49/BC BKTNS ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a Ban Kinh t Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n ể th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ị ế ạ ỳ ọ i K h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ủ Bãi b Ngh quy t s 23/2014/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 c a H i đ ng nhân ế ố ả ộ ồ ị ử ụ ườ ộ ố ớ ủ ế ố ủ ạ ỏ ề ổ ứ ch c thu, qu n lý, s d ng phí s d ng đ ế ố ị ự ừ ỉ ộ ố ớ ườ ị ng b đ i v i xe mô tô trên đ a bàn t nh ch c thu phí s d ng đ ị Đi u 1.ề ử ụ ỉ dân t nh v t ng b đ i v i xe mô tô trên đ a bàn ỉ ỉ ộ ồ t nh; Ngh quy t s 42/2015/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh ộ ị về t m d ng th c hi n Ngh quy t s 23/2014/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 c a H i ệ ỉ ử ụ ề ệ ổ ứ ồ đ ng nhân dân t nh v vi c t Bà R aVũng Tàu.
ị ị ố 28/2016/NĐCP ngày 20 tháng 4 năm 2016 s a ử ộ ố ề ủ ị ị ố ố 56/2014/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Ngh đ nh s ủ ề ỹ ả ộ ườ ị ng b , trong đó đã ử ụ ỏ ộ ườ ươ ệ ầ ộ ủ Lý do bãi b :ỏ Chính ph ban hành Ngh đ nh s ị ổ đ i m t s đi u c a Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph v Qu b o trì đ bãi b n i dung thu phí s d ng đ ủ ng b trên đ u ph ố ớ ng ti n đ i v i xe mô tô.
ề ả Đi u kho n thi hành: Đi u 2.ề
Ủ ủ ị ố ế ố ệ ự ế ị quy t s 23/2014/NQHĐND ngày 17 tháng ngày 11 tháng 12 năm 2015 h t hi u l c pháp ậ ố ị ị ị ủ i Đi u 157 Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a ỉ y ban nhân dân t nh công b Ngh 1. Giao Ch t ch ế ố ị 7 năm 2014 và Ngh quy t s 42/2015/NQHĐND ề ạ lu t theo quy đ nh t Chính ph .ủ
ườ ộ ồ ể ạ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân ộ ồ ự ự ệ ệ ế ị 2. Giao Th ỉ dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ượ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu Khóa VI, K h p th Năm ỉ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ị ỳ ọ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ể
ộ ộ ư
ỉ
ồ ễ Nguy n H ng Lĩnh
ỉ UBND t nhỉ , UBMTTQ t nh; ể ạ ỉ
ỉ i bi u HĐND t nh;
ỉ
ọ ỉ
;
ư
ị TH.
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Văn phòng Chính ph ;ủ ậ ả ộ B Tài chính, B Giao thôngV n t i; ả ụ B T pháp (C c Ki m tra văn b n); ỉ ủ TTr.T nh y, Đoàn ĐBQH t nh; TTr.HĐND t nh, ỉ Các Ban HĐND t nh, đ Các sở, ban, ngành, đoàn th ể trong t nh; TTr.HĐND và UBND huy n, ệ thành phố; ỉ Wesbsite HĐND t nh; Trung tâm Công báo và Tin h c t nh ỉ Báo Bà R aVũng Tàu, Đài PTTH t nh; L u: VT