Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 S : ố 12/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN Ắ ƯƠ Ự Ố Ệ SÁCH NHÀ N C TH C HI N CH NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO Ỉ ƯỚ Ề Ữ Ị Ụ Ị Ạ Ổ Ố Ả B N V NG GIAI ĐO N 2016 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KON TUM KHÓA XI K H P TH 4
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 1 9 tháng 6 năm 2015;
ạ ậ ứ Căn c Lu t ậ ban hành văn b n ả quy ph m pháp lu t ngày 22 th áng 6 năm 2015;
Căn c ứ Lu t đ u t ậ ầ ư ông ngày 18 tháng 6 năm 2014; c
ứ ậ Căn c Lu t ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ộ ủ ệ ủ ươ ươ ạ ố Căn c ứ Ngh quy t s 100/2015/QH ế ố 13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Qu c h i phê duy t ch ụ các Ch tr ng trình m c tiêu Qu c gia giai đo n 20162020; ị ầ ư ng đ u t
ủ ủ ướ Chính phủ phê ng t ề ữ ả ứ Căn c Quy ơ duy t Chệ t ế đ nh s 1722/QĐ ị ố TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 c a Th ạ ố ư ng trình m ục tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020;
ứ ươ ố ố 48/2016/QĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 c a ủ Thủ tướng Chính phủ ệ ươ ân b ổ v n ngân sách Trung ụ ươ ự ố ân sách đ a ị ph ứ ắc, tiêu chí, đ nh m c ph ị ệ th c hi n Ch ng ng ng trình m c tiêu qu c gia Gi ỷ l và t ảm nghèo ạ ế ị Căn c Quy t đ nh s ị ban hành Quy đ nh nguyên t vốn đối ứng c a ngủ ề ữ b n v ng giai đo n 20162020;
ố ờ 5 năm 2017 c a y ban nh ồ ự ụ ệ ố ị ề ệ ủ Ủ ừ ươ ngu n ngân sách trung ng trình m c tiêu qu c gia gi ân dân tỉnh v vi c ban ỷ ng và t ảm ỉ ị ề ệ ỉ ộ ồ ứ ủ ổ ốn t ươ à Tờ trình số 82/TTrUBND ngày 10 i ạ ân ỉnh, b sung m t s n i dung y ban nhân dân t nh tr áo cáo thẩm tra c a Ban Kinh t Ủ ình t ế Ngân sách H i đ ng nh ỳ ọ ộ ồ Xét T trình s 61/TTrUBND ngày 30 tháng ắc, tiêu chí, định m c phân b v ứ ị hành Quy đ nh nguyên t ươ ủ vệ ốn đối ng c a ngân sách đ a ph ứ ng th c hi n Ch l nghèo b n về ững trên đ a bàn t nh giai đo n 2016 2020 v ạ ộ ố ộ ổ ề tháng 7 năm 2017 v vi c đi u ch ọ h p th 4 HĐND t nh khóa XI; B ậ ủ ạ dân tỉnh; ý ki n thế ỉ ể ảo lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân d ân tại k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ắ ị
ế ệ ị ả ươ ụ ề c th c hi n Ch ị ự ị ạ ỉ ề Đi u 1. Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân ố ướ ổ ố b v n ngân sách nhà n ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n ữ v ng giai đo n 20162020 trên đ a bàn t nh Kon Tum
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ổ ứ ự ể ệ 1. Giao y ban nhân dân tỉnh t ch c tri n khai th c hi n.
ườ ổ ạ ủ ểu ộ ồng nhân dân tỉnh, T đ i bi ự ộ ồ ệ ệ ự 2. Giao Th ộ ồ H i đ ng nhân dân t ộ ồ ng tr c H i đ ng nh ỉnh và đ i biạ ân dân tỉnh, các Ban c a H i đ ểu H i đ ng nhân d ân tỉnh giám sát vi c th c hi n.
ị ế ượ c H i ân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI K ỳ h p thọ ứ 4 thông qua ngày ồ ộ đ ng nh Ngh quy t này đã đ 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ệ ự ừ ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ố h i;ộ
uốc h i;ộ
ể
ộ ư
ễ Nguy n Văn Hùng
ế ; ư (V Pháp ch )
ố ộ ỉ
ể
ể ủ ỉ
ườ
ự
ố các huy n, thành ph ;
ỉ
ỉ ữ ỉ
ụ
ỉ
tử ỉnh;
ậ ơ N i nh n: ụ ường v Qu c Ủ y ban Th Chính ph ;ủ H i ộ đồng Dân t c vộ à các Ủy ban c a Qủ ố ộ ạ Ban Công tác đ i bi u Qu c h i (Cục Kiểm tra VBQPPL); B T pháp ụ Bộ lao động TB&XH (V Pháp ch ) ế ; h )ế ; ụ ộ (V Pháp c B Tài chính Đầu t B Kộ ụ ế ho ch ạ ự ườ ỉnh y;ủ ng tr c T Th ự ĐND tỉnh; ườ Th ng tr c H UBND tỉnh; ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ỉ Các Ban HĐND t nh; Đ i bạ iểu HĐND t nỉ h; ở Các S , ban, ngành đoàn th c a t nh; ệ Th ng tr c HĐNDUBND Văn phòng Đoàn ĐBQH t nh; ỉ Văn phòng UBND t nh; ỉ Văn phòng HĐND t nh; Báo Kon Tum; Đài PTTH t nh Kon Tum; ư ư Chi c c Văn th L u tr t nh; Công báo UBND t nh; ông tin điện t ổ C ng th ư , CTHĐ. L u VT
QUY Đ NHỊ
ƯỚ Ứ Ệ Ắ ƯƠ Ề Ữ Ị Ụ NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN SÁCH NHÀ N HI N CH Ự Ổ Ố C TH C Ạ Ả NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG GIAI ĐO N Ỉ Ố Ị ộ ồ ế ố ủ ị 20162020 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM (Kèm theo Ngh quy t s 12/2017/NQHĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh Kon Tum)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ướ ươ ự c th c hi n Ch ụ ng trình m c ứ ữ ả ố ỉ Các nguyên tắc, tiêu chí, đ nh m c phân b v ị tiêu qu c gia Gi m nghèo b ổ ốn ngân sách nhà n ị ền v ng trên đ a bàn t nh giai ệ đo n ạ 20162020 là căn c đứ ể lập k ế
ướ trun g h n và h ằng năm nguồn ngân sách nhà n ộ c thu c Ch ng ạ ố ươ ự ư ụ ệ ế ụ ươ trình m c tiêu ủ ỉnh. Là căn c đứ ể quản lý, giám sát, ng trình m c ằng năm Ch ạ trung h n và h ạ ạ ầ ư ho ch đ u t ả qu c gia Gi m nghèo b ệ ể thanh tra, ki m tra vi c th c hi n k ho ch ố tiêu qu c gia Gi ạ ền v ng ữ giai đo n 20162020 c a t ạ đầu t ảm nghèo bền vững tỉnh Kon Tum giai đo n 20162020.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ươ ụ ố ành ph số ử d ng kinh ph í Ch ng trình m c tiêu qu c gia ệ ạ ả Các s ,ở ban, ngành và các huy n, th ữ Gi m nghèo b ền v ng giai đo n 20162020;
ầ ư ế ằng năm ướ ế ậ ụ ạ ố ặ ân tham gia ho c có ộ c thu c Ch liên quan đ n l p k ho ch đ u t ươ ng trình m c tiêu qu c gia Gi ạ trung h n và h ảm nghèo bền vững giai ân sách nhà n ổ ứ T ch c, cá nh ồ ngu n ng ạ đo n 20162020.
ổ ố ề ắ Đi u 3. Nguyên t c phân b v n
ệ ồ ướ ộ phát tri n v à kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ự ề ữ a Gi m nghèo b n v ng giai đo ể ả ậ ứ ị c thu c ả ủ ạn 20162020 ph i tuân th các í và đ nh m c phân b ổ v n ố c, các tiêu ch ả ự ụ ền vững giai đo n ạ ổ ốn đ u t ầ ư ệ 1. Vi c phân b v ố ụ ươ ng trình m c tiêu qu c gi Ch ư ật Đầu t ủ ị công, Lu t Ngân sách nh quy đ nh c a Lu ệ ươ ầ ư đ u t í s nghi p Ch , kinh ph ả 20162020 và các văn b n pháp lu ướ à n ố ng trình m c tiêu Qu c gia gi m nghèo b ật có liên quan;
ự ệ ồ ph à kinh phí s nghi p ngu n ngân s ách nhà n c ph ệ ụ ụ ủa Chương trình m c tiêu q ải ướ uốc gia Giảm ân bổ vốn đ u t 2. Vi c phệ đảm bảo th c hi n đúng các m c tiêu, nhi m v c ệ ự ề ữ nghèo b n v ng giai đo ầ ư át tri n vể ụ ạn 20162020;
ấ ề ụ ệ ấ ậ ạ ủ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t, t o quy ơ ế ự ính sách; th c hi n phân c p ền ch ủ động cho các sở, ban, ngành và ươ ị 3. Bảo đảm quản lý t p trung, th ng nh t v m c tiêu, c ch , ch ố ầ ư ả trong qu n lý đ u t ề các c p chấ ính quy n đ a ph ị ng;
ề ộ ã an toàn khu, vùng dân t c thi u s ệ ể ố và các vùng có đi u ki n ệ 4. u tiƯ ên h tr c ộ ặ ã h i đ c bi kinh t ỗ ợ ác xã biên gi t khó kh xế i, xớ ăn;
ệ ạ ươ ổ ốn k ho ch th c hi n Ch ụ ng trình m c ạ ả ố 5. Bảo đảm công khai, minh b ch ạ trong vi c phân b v tiêu quốc gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 20162020, g ề ữ ự chính và tăng cường công tác phòng, ch ng tham nh ũng, th c hành ti ệ ế ự óp phần đẩy m nh c ạ ệ ế t ki m, ch ải cách hành ống lãng phí.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ổ ố ề Đi u 4. Tiêu chí phân b v n
ụ Áp d ng 04 nh óm tiêu chí
ộ 1. Tiêu chí dân số và dân t c thi u s ể ố;
ỷ ệ ộ ộ 2. Tiêu chí t h nghèo và quy mô h nghèo; l
ấ ự ệ 3. Tiêu chí di n tích đ t t nhiên;
ề ơ ệ ị ớ 4. Tiêu chí v đ n v hành chính và các huy n có xã biên gi i.
ệ ố ủ ừ ừ ự ề ị Đi u 5. Xác đ nh h s c a t ng tiêu chí theo t ng d án
ươ 1. D ự án 1: Ch ng trình 30a
ệ ầ a) Tiểu d ự án 1: H tr đ u t ỗ ợ ầ ư ơ ở h ạ t ng các huy n nghèo c s
ạ ệ ỗ ợ Các huy n ngh ị èo theo Ngh quy t s đối tượng h tr : ế ị ệ ủ; các huy n nghèo theo quy t đ nh phê duy t c a c ệ ủ ấp có th m quy n, ế ố 30a/2008/NQCP ngày ẩ ề ế ố ị quy t s c h ủ ủ ệ ề ữ hèo khác đ ượ ấ ó thẩm * Ph m vi và ủ 27/12/2008 c a Chính ph ượ ưởng các c chơ ế, chính sách h ỗ tr giợ ảm nghèo nhanh và b n v ng theo Ngh đ c c p c 30a/2008/NQCP ngày 27/12/2008 c a Chính ph ; các huy n ng ề quy n ph ê duy t.ệ
* Các tiêu chí c thụ ể:
Tiêu chí 1: Dân số và dân tộc thi u sể ố
Dân số H sệ ố
Huy n cệ ó dưới 6.000 hộ 0,15
ộ ế ướ ộ ệ Huy n có t ừ 6.000 h đ n d i 10.000 h 0,17
ừ ộ ở ệ Huy n có t 10.000 h tr lên 0,20
ộ Dân t c thi ểu số Hệ số
ướ ộ ộ Huy n cệ ó d i 5.000 h dân t c thi ểu số 0,15
ừ ướ ộ ộ Huy n cệ ó t 5.000 h đ ộ ến d i 6.000 h dân t c thi ểu số 0,17
ừ ộ ể Huy n cệ ó t 6.000 h dân ộ t c thi u s trố lở ên 0,20
ộ ố ể ố ủ ệ ể ị ố ệ ệ ố ượ ị ậ ộ ộ ả ề ế ậ ệ ế ẩ ụ ề ạ ạ ủ Ủ ỉ ứ Quy mô dân s , quy mô h dân t c thi u s c a huy n đ tính toán h s đ c xác đ nh căn c ỉ vào s li u phê duy t k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo trên đ a bàn t nh Kon Tum ế ị i Quy t đ nh năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 t ố s 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum.
ỷ ệ ộ ộ Tiêu chí 2: T l h nghèo và quy mô h nghèo
ệ ộ T ỷ l h nghèo Hệ số
ộ ướ Huy n cệ ó tỷ l ệ h nghèo d i 45% 0,20
ỷ ệ ộ ừ ướ ệ Huy n có t h ngh l èo t 45% đến d i 60% 0,22
ừ ệ Huy n có t ộ ỷ ệ h nghèo t l 60% tr ở lên 0,24
Quy mô h nghộ èo H sệ ố
ộ 0,20 Huy n cệ ó dưới 3.500 h nghèo
ừ ộ 0,22 ệ Huy n có t 3.500 h đ ộ ến dưới 4.500 h nghèo
ừ ộ 0,24 ệ Huy n có t 4.500 h ngh èo trở lên
ủ ứ ệ ể ộ ị ệ ố ượ h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ tính toán h s đ ị ả ề ệ ế ậ ế ậ ộ ụ ẩ ạ ỉ ố ế ị i Quy t đ nh s ạ ỉ ố ỷ ệ ộ T l c xác đ nh căn c vào s ệ li u phê duy t k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo trên đ a bàn t nh Kon Tum năm 2015 ề theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 t ủ Ủ 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Kon Tu m.
ấ ự ệ * Tiêu chí 3: Di n tích đ t t nhiên
ệ ự H sệ ố Di n tích đất t nhiên
ệ ấ ướ 0,10 Huyện có tổng di n tích đ t t ự nhiên d i 100.000 ha
ự ừ ệ ổng di n tích đất t nhiên t 100.000 ha đ ến dưới 0,12 ệ Huy n có t 140.000 ha
ệ ự 0,14 ổ Huy n có t ng di n t ệ ích đất t nhiên t ừ 140.000 ha tr lở ên
ệ ượ ự ệ ệ ủ nhiên c a huy n đ đất t ự ất t ế c xác đ nh theo s li u di n tích ố ố ủ Di n tích đ nhiên tính đ n ngày 31/12/2015 theo c ể tính toán h s ệ ố đ ụ ông b c a C c Th ng k ị ố ệ ê t nỉ h Kon Tum.
ệ ơ ị Tiêu chí 4: Đ n v hành chính và huy n có xã biên gi ớ i
ơ ị H sệ ố Đ n v hành chính
ệ 0,10 Huy n có s x ố ã dưới 10 xã
ừ ướ 0,12 ệ Huy n có s ố xã t 10 đ ến d i 12 x ã
ừ 0,14 Huyện có số xã t 12 x ã tr lở ên
ệ ớ H sệ ố Huy n có xã biên gi i
ệ ố ướ 0,10 Huy n có s xã d i 3 x ã biên gi iớ
ướ 0,12 Huy n cệ ó s xã ố 3 xừ t ã đến d i 5 xã biên gi ớ i
ừ 0,14 Huy n cệ ó s xố ã t 5 xã bi ên giới trở lên
ị ơ ủ ệ ị ấp xã c a huy n đ t ị c xác đ nh theo s ơ ố li u đ n v hành ố ượ ể ính toán h ệ s đ ụ ố ủ ố ỉ + Đ n v hành chính c chính c p xấ ệ ã tính đến ngày 31/12/2015 theo công b c a C c Th ng kê t nh Kon Tu m;
ị ố ệ ượ ị c xác đ nh theo s li u ệ ề ị ơ + Đ n v hành chính c đ n vơ ị hành chính c p xấ ấp xã biên gi ớ ã biên gi i cớ ủa huyện đ tể ính toán hệ s ố đ i theo Quy ủ ấ ết đ nh c a c p có th ẩm quy n phê duy t.
ị ổ ứ * Đ nh m c phân b :
Đối với vốn đ u t ầ ư át tri nể ph
ầ ư ệ ộ ế ị ổ + T ng v n ố đ u t cho m t huy n ngh èo theo Ngh quy t 30a = A x X;
ư ư ệ ị cho m t huy n h ơ ế, chính sách nh huy n ngh èo theo Ngh quy ết ị + Tổng v n ố đầu t 30a bằng 70% vốn đ u t ệ ưở ộ ng c ch ệ ộ ầ ư cho m t huy n nghèo theo Ngh quy ết 30a = 70% x A x X;
Trong đó:
ộ ồ ị ệ ệ (tri u đ ng). A: Đ nh m c b ứ ình quân cho m t huy n
ệ ố ệ ố ộ ấ ự ệ ố ệ ệ ố ộ h nghèo + h s theo quy mô h nghèo + h s theo di n tích đ t t ệ ể ố (h s theo dân s + h s theo dân t c thi u s + h ệ nhiên + h ỷ ệ ộ l ố ơ ị ệ ố ố ớ ổ X: T ng các h s theo 04 nhóm tiêu chí ố s theo t ố s theo s đ n v hành chính + h s theo s xã biên gi ố ệ ố i)
ố ớ ả ưỡ ự ệ ầ ư ố Đ i v i kinh ph í s nghi p duy tu b o d ng: B ằng 6,3% v n đ u t ể ủ phát tri n c a huy ện đó.
ể ự ấ ạ ộ óa sinh kế và nhân r ng mô hình ệ ự (kinh phí s nghi p) ỗ ợ ể ả b) Ti u d án 2: H tr phát tri n s n xu t, đa d ng h ệ ị giảm nghèo trên đ a bàn huy n nghèo
ạ ệ ỗ ợ ị ết số 30a/2008/NQCP ngày 27/12/2008 c a ủ ủ ế ị ẩ ượ ưở c h ng các ệ ủ ấp có th m quy n, ề đ ị ữ à bền v ng theo Ngh quy t s ế ố 30a/2008/NQCP ủ ủ ệ ề Ph m vi h tr : Các huy n nghèo theo Ngh quy ệ Chính ph ; các huy n nghèo theo quy t đ nh phê duy t c a c ỗ ợ ả ơ ế c ch , chính sách h tr gi m nghèo nhanh v ngày 27/12/2008 c a Chính ph ; các huy n ngh èo khác đ ẩ ượ ấ ó th m quy n ph c c p c ê duy t.ệ
ố ượ Đ i t ỗ ợ ng h tr :
ộ ậ ộ ớ ộ ườ ộ ộ i lao đ ng thu c h nghèo, h c n ngh ộ ộ đa s h nghèo; Ng ườ ộ ộ ề ị ụ ữ ộ à ph n ; Nhóm h ho c c ng đ ng có úy, nhi m ễ HIV/AIDS, ph nụ èo, h m i thoát nghèo, ồ ặ ộ ữ b buôn b ộ u ư tiên h nghèo dân t c ố ộ ộ i lao đ ng án tr ở v ,... thu c h nghèo + Ng thi u sể ố, ch ủ h nghèo l là ng ượ đ ườ c tham gia d ệ i sau cai nghi n ma t ự án;
+ Các t ổ ứ à cá nhân có liên quan; ch c v
ụ ủ ề ả ị ể Các tiêu chí c thụ ể: Áp d ng theo Đi m a, Kho n 1, Đi u 5 c a Quy đ nh n ày (Tiểu d ự án 1).
ứ ị Đ nh m c ph ân bổ:
ỗ ợ ệ ấ ố ộ ổ ế ể ả + T ng v n h tr phát tri n s n xu t cho m t huy n ngh ị èo theo Ngh quy t 30a = A x X
ổ ỗ ợ ệ ượ ưở ấ ố ng các c ơ chế, chính sách h trỗ ợ ề ữ ộ ế ị ể ả + T ng v n h tr phát tri n s n xu t cho m t huy n đ giảm nghèo nhanh và b n v ng theo Ngh quy t 30a = 70% c h x A x X
Trong đó:
ộ ị ồ A: Đ nh m c b ứ ình quân cho m t huy ệ ện (tri u đ ng).
ệ ố ố ộ ộ ộ h nghèo + h s ỷ t ấ ự ân s (ố tính theo h ) + h í của 01 huy n ệ (h ệ s theo d ệ ộ ể ố ính theo h ) + h s ệ ệ ố theo t ị ệ ố nhiên + h s theo s đ ệ số ố theo quy mô h nghèo + ố theo s xố ã biên ệ ố ơn v hành chính + h s X: Tổng các h s theo 04 nhóm tiêu ch ộ theo dân t c thi u s (t hệ s ố theo di n tệ ích đ t t giới).
ể ự ộ ộ ợ ộ đồng bào dân t c ộ ộ ậ ự ờ ạ ướ ệ ỗ tr cho lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h c) Ti u d án 3: H ệ thiểu s ố đi làm vi c có th i h n ài (kinh phí s nghi p) ộ ở n c ngo
ợ ạ ị ỗ tr : Các huy n nghèo theo Ngh quy t s ế ố 30a/2008/NQCP ngày 27/12/2008 c a ủ ế ị ệ ệ èo theo quy t đ nh phê duy t c ượ ưởng các c h ệ ủa cấp có thẩm quy n, ề đ ị ,ế chính sách hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Ngh quy t s 30a/2008/N QCP ủ ủ ệ Ph m vi h Chính phủ; các huy n ngh c chơ ngày 27/12/2008 c a Chính ph ; các huy n ngh èo khác đ ế ố ượ ấp có thẩm quyền phê duy t.ệ c c
ộ ộ ư ạ èo, ng c h ệ ượ ệ ểu s , ố lao i dườ ân t c thi ệ ượ ưởng c chơ ế, chính sách t là thanh ặ , đ c bi ườ i lao đ ng thu c h ngh ị ên đối t ố ộ ộ ư ộ ộ ộ Đ i tố ượng hỗ trợ: Ng ộ ệ đ ng c trú dài h n trên đ a bàn các huy n ngh ệ ư nh huy n nghèo; u ti ng lao đ ng l ộ ộ niên thu c h dân t c thi ộ ậ èo, h c n ngh èo và các huy n đ ộ ư à thanh niên ch a có vi c làm ụ ữ ểu s nghèo, ph n thu c h nghèo.
Các tiêu chí c thụ ể:
ỷ ệ ộ T l h nghèo H sệ ố
ỷ ệ ộ ướ Huy n cệ ó t h nghèo d l i 45% 0,20
ừ ướ Huy n cệ ó t ộ lỷ ệ h nghèo t 45% đến d i 60% 0,22
ệ ộ ừ ệ Huy n có t ỷ l h ngh èo t 60% tr lêở n 0,24
Quy mô h nghộ èo H sệ ố
ộ ướ ộ Huy n cệ ó quy mô h nghèo d i 3.500 h 0,20
ệ ộ ừ ộ ế ướ ộ Huy n có quy m ô h nghèo t 3.500 h đ n d i 4.500 h 0,22
ộ ừ Huy n cệ ó quy mô h nghèo t 4.500 h tr ộ ở lên 0,24
ủ ứ ị ệ ố ượ c tính toán h s đ ị ệ ế ậ ộ h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ ả ề ế ậ ẩ ạ i Quy t ệ ượ ỷ ệ ộ T l c xác đ nh căn c vào ỉ ộ ố ệ s li u phê duy t k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo trên đ a bàn t nh Kon Tum, năm ế định số ạ ụ ề 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 t ủ Ủ 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a y ban nh ân dân tỉnh Kon Tum.
ứ ị Đ nh m c ph ân bổ:
ỗ ợ ệ ộ ố ổ ế ị + T ng v n h tr cho m t huy n ngh èo theo Ngh quy t 30a = A x X;
ế ệ ợ ị cho m t huy n h trỗ ính sách nh ư huy n nghèo theo Ngh quy t ơ ế ng c ch , ch ệ ệ ưở ộ ế ị + Tổng v n hố 30a bằng 70% vốn đ u t ộ ầ ư cho m t huy n nghèo theo Ngh quy t 30a = 70% x A x X;
Trong đó:
ứ ố ị ộ ệ (tri u ệ đồng). A: Đ nh m c v n h ỗ trợ bình quân cho m t huy n
ủ ệ ộ ệ (h sệ ố theo t ỷ l h nghèo + h ệ s ố theo quy mô X: Tổng các h sệ ố theo 02 tiêu chí c a 01 huy n ộ h nghèo).
ự 2. D án 2: Chương trình 135
ồ í 1. Các tiêu chí c thụ ể: G m 04 nhóm tiêu ch
i, xớ ã an toàn khu); Tiêu chí v xề ã (xã khu v c ự III, khu v c ự II, xã biên gi
ặ ệ Tiêu chí về thôn đ c bi t kh ó khăn;
Tiêu chí v t ề ỷ ệ ộ l h nghèo;
ộ Tiêu chí v t ề ỷ ệ ộ ân t c thi u s h d ể ố. l
2. Cách tính hệ s ố các tiêu chí
2.1. Tiêu chí về xã
ố ớ Đ i v i xã H sệ ố (H1)
ự ả ặ (k ể c xã ATK ho c biên gi Cứ mỗi xã khu v c III ớ đ i) ượ ính c t 10
ự C ứ m i xỗ ã khu v c II biên gi ớ ượ ính i đ c t 9,5
ự Cứ mỗi xã khu v c II an toàn khu đ ượ ính c t 9
C ứ m i xỗ ã khu v c ự I là xã biên gi i ớ đ ượ ính c t 8,5
ự Cứ mỗi xã khu v c I là xã an toàn khu đ c ượ tính 8
ề 2.2. Tiêu chí v thôn đặc bi t khệ ó khăn
ệ ệ ố Số thôn đặc bi t khó kh ăn H s (H2)
ứ ệ C 01 thôn đ ặc bi t khó kh ăn thu c diộ ện đ u t ầ ư ượ ính c t đ 1,8
ặ i, xớ t kh ó khăn theo các Quy t ế ề ẩ ị ị Xã khu v c ự III, II, xã biên gi ế ị ị đ nh, Ngh đ nh, Ngh quy t... c a c p c ệ ã an toàn khu (ATK), thôn đ c bi ệ ủ ấ ó th m quy n phê duy t.
ệ ộ 2.3. Tiêu chí v tề ỷ l h nghèo
ệ ộ ủ ệ T ỷ l h nghèo c a huy n H sệ ố (H3)
ệ ộ ấ ơ ệ Huy n cệ ó t ỷ l h nghèo th p h n t ỷ l chung c a t ủ ỉnh 0
ệ ộ ầ ỷ ệ ơ ủ ỷ l h nghèo nh ỏ h n ho c b ặ ằng 1,5 l n t l chung c a ệ Huy n có t tỉnh 0,02
ệ ộ ỏ ơ ầ ỷ ệ ủ ỷ l h nghèo nh h n ho c b ặ ằng 2,0 l n t l chung c a Huy n cệ ó t tỉnh 0,03
ệ ộ ơ ỷ l h nghèo nh ỏ h n ho c b ặ ằng 2,5 lần tỷ l ệ chung c a ủ ệ Huy n có t tỉnh 0,04
Huy n cệ ó tỷ l ộ ệ h ngh ơ èo cao h n 2,5 l n t ầ ỷ ệ chung của tỉnh l 0,05
ủ ỉ ệ ố ượ ủ ể ệ h nghèo chung c a t nh (26.11%), t h nghèo c a huy n đ tính toán h s đ c ệ ế ố ệ ứ ậ ộ ị ụ ề ạ ẩ ủ Ủ ế ị ố ỉ ỷ ệ ộ ỷ ệ ộ l T l ả ề ị xác đ nh căn c vào s li u phê duy t k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo trên đ a bàn ế ậ ỉ t nh Kon Tum, năm 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 ạ t i Quy t đ nh s 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum.
ề ỷ ệ ộ ể ố 2.4. Tiêu chí v t l ộ h dân t c thi u s
ộ ộ ể ủ ệ T lỷ ệ h dân t c thi u s ố c a huy n H sệ ố (H4)
ướ D i 70% 0,03
Từ 70% đến 90% 0,04
Trên 90% 0,05
ể ố ủ ệ ượ ể ố ạ ứ ộ ộ ộ h dân t c thi u s c a huy n đ i ố ệ c tính toán căn c theo s li u h dân t c thi u s t ỉ ỷ ệ ộ ế ị ủ Ủ ố T l Quy t đ nh s 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum.
ươ ứ ố ượ ổ 3. Ph ng pháp tính m c v n đ c phân b
ệ ố ủ ự ệ ệ ệ ể ổ ươ ệ ố ủ ừ Căn c các tiêu chí trên đ tính ra h s c a t ng huy n; t ng h s c a các huy n th c hi n ư ổ ố Ch ứ ứ ng trình 135 làm căn c phân b v n nh sau:
ươ 3.1. Ph ng pháp t ính:
ệ ố ủ ệ ộ ộ ổ T ng h s các n i dung c a m t huy n (Y)
Y = (H1+H2) x (1+H3+H4)
ệ ổ ươ T ng h s ủ ố c a Ch ng trình (N)
ệ ộ ủ ạ ổ N = T ng h ệ s ố c a các huy n c ng l i.
ứ ố ượ ổ ủ ươ T ng m c v n đ c ph ân b ổ c a Ch ng trình (M)
ầ ư ổ ố M = T ng v n đ u t ể phát tri n + T ổng kinh phí s ự nghi p.ệ
3.2. Xác đ nh mị ức phân b vổ ốn:
ứ ố ệ ố ổ ượ ứ M c v n bình quân phân b cho 01 h s (K) đ c tính theo công th c:
K = M : N
ố ố ừ ổ ệ 3.3. S v n phân b cho t ng huy n (X) đ ược tính theo công th c:ứ
X = K x Y
ự ỗ ợ ể ả ộ ạ ấ
ị ấ ươ ươ ị ả (kinh phí s ự ế ng trình 30a và Ch ng trình 135 3. D án 3. H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k , nhân r ng mô hình gi m nghèo trên đ a bàn xã, th tr n ngoài Ch nghi p)ệ
ỗ ợ ị ấ ạ ươ ươ a) Ph m vi h tr : Các xã, th tr n ngoài Ch ng trình 30a v à Ch ng trình 135;
ượ b) Đ i ố t ỗ ợ ng h tr :
ộ ớ ộ ậ ư ộ ộ ủ ộ ặ ộ ộ èo dân t c ộ ườ ộ ộ ị ộ ồ i lao đ ng ữ b buôn bán tr v ,... thu c h nghèo ễ HIV/AIDS, ph nụ ộ ộ Ng èo là ph nụ ữ; Nhóm h ho c c ng đ ng c thiểu s , ch h ngh ệ là ng ự án; ượ đ ườ i lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h m i thoát nghèo, u tiên h ngh ộ ó đa s ố h nghèo; Ng ố ườ ở ề i sau cai nghi n ma túy, nhi m c tham gia d
ổ ứ Các t ch c và c á nhân có liên quan;
ụ ể c) Tiêu chí c th :
ộ T lỷ ệ h nghèo H sệ ố
ướ ị ấ Xã, th tr n có t ộ ỷ ệ h nghèo d l i 15% 0,50
ừ ế ướ ị ấ Xã, th tr n có t ộ ỷ ệ h nghèo t l 15% đ n d i 25% 0,55
ừ Xã, th trị ấn có t ộ lỷ ệ h ngh èo t 25% trở lên 0,60
Quy mô hộ nghèo Hệ số
ộ ướ ộ Xã, th tr n c ị ấ ó quy mô h nghèo d i 100 h 0,50
ộ ừ ế ướ ộ Xã, th tr n c ị ấ ó quy mô h nghèo t 100 h ộ đ n d i 200 h 0,60
ộ ừ Xã, th trị ấn có quy mô h nghèo t 200 h ộ tr lênở 0,70
ứ ị ủ h nghèo và quy mô h nghèo c a xã, tr tr n đ tính toán h s đ c xác đ nh căn c vào ệ ế ệ ố ượ ị ể ậ ộ ộ ả ề ế ậ ụ ẩ ạ ạ ỉ ệ ị ấ ỷ ệ ộ T l ỉ ố ệ s li u phê duy t k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo trên đ a bàn t nh Kon Tum, năm ề ố ế ị i Quy t đ nh s 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 t ủ Ủ ệ ế ị 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum và các quy t đ nh phê duy t ố ủ Ủ c a y ban nhân dân huy n, thành ph .
ứ ị Đ nh m c ph ân b :ổ
ộ ệ ồ + Vốn bố trí nhân r ng mô h ình giảm nghèo (tri u đ ng) = 30% A.
ố ự ỗ ợ ệ ệ ể ả át tri n s n xu t, ấ đa dạng hóa sinh k ế ố í cho 01 huy n, thành ph th c hi n h tr ph ồ ố ệ + V n b tr (tri u đ ng) = 70% A : N x X
Trong đó:
ệ ỗ ợ (tri u đ ng ồ ). ổ A: T ng v ốn h tr
ổ ươ ươ ủ í c a củ ác xã, th trị ấn ngoài Ch ng trình 30a v à Ch ng trình 135 c a ệ ệ ố N: T ng h s 02 tiêu ch các huy n, th ành phố.
ổ ủ ng trình 30a v à Ch ng trình 135 c a ệ ố ươ ộ ấ ệ số 02 tiêu chí các xã, th ị tr n ngoài Ch ệ ộ h nghèo ố (tổng h s theo t ỷ l ươ + h sệ ố theo quy mô h nghèo). X: T ng các h ệ 01 huy n, thành ph
ự ề ề ả ệ ự (kinh phí s nghi p) 4. D án 4. Truy n thông và gi m nghèo v thông tin
ạ ỗ ợ ố ư ệ ệ ở ượ ủ ủ ệ ị ế ố ẩ ệ ề a) Ph m vi h tr : Các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph , u tiên huy n nghèo theo c Ngh quy t s 30a/2008/NQCP ngày 27/12/2008 c a Chính ph và các huy n nghèo khác đ ấ c p có th m quy n phê duy t.
ố ượ ườ ư ộ ổ ứ b) Đ i t ỗ ợ ng h tr : Ng ồ i dân và c ng đ ng dân c ; các t ch c và cá nhân có liên quan.
c) Tiêu chí phân b :ổ
ệ ộ T ỷ l h ngh èo H sệ ố
ỷ ệ ộ ướ Huy n cệ ó t h nghèo d l i 45% 0,20
ệ ộ ừ ế ướ Huy n cệ ó t ỷ l h nghèo t 45% đ n d i 60% 0,22
ỷ ệ ộ ừ Huy n cệ ó t h ngh l èo t 60% tr l ở ên 0,24
ộ Quy mô h nghèo H sệ ố
ộ ướ Huy n cệ ó quy mô h nghèo d i 3.5 00 hộ 0,20
ộ ướ ộ Huy n cệ ó quy mô h nghèo t ừ 3.500 h ộ đến d i 4.500 h 0,22
ộ ừ ộ ở Huy n cệ ó quy mô h ngh èo t 4.500 h tr lên 0,24
ủ ứ ể ộ ị ố c xác đ nh căn c vào s ệ ố ượ h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ tính toán h s đ ị ả ề ậ ộ ỉ ệ ế ẩ ế ậ ạ ạ ố ế ị i Quy t đ nh s ủ ệ ỷ ệ ộ T l ệ li u phê duy t k t qu đi u tra, rà soát h nghèo, c n nghèo trên đ a bàn t nh Kon Tum, năm ụ ề 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 t ỉ 120/QĐUBND ngày 04/02/2016 c a UBND t nh Kon Tum.
ị ổ ứ d) Đ nh m c phân b :
ố Tổng v n b tr ố í = A + B
ề ả ạ ộ ề ằ ổ A: V n bố ố trí cho ho t đ ng truy n thông v gi m nghèo, b ng 50% t ng v ốn bố trí;
ạ ộ ề ả ổ B: Vốn bố trí cho ho t đ ng gi m nghèo v thông tin, b ằng 50% t ng v ốn b trố í;
Trong đó:
ạ ộ ề * Ho t đ ng truy n thông v gi ề ảm nghèo:
ứ ị ở ổ ệ Đ nh m c ph ân b cho các s , ban , ngành (tri u đ ng ồ ) = 30% A;
ệ ệ ổ ồ ố (tri u đ ng) Đ nh mị ức phân b cho 01 huy n, thành ph = 70% A : N x X
ủ + N: Tổng h sệ ố ố c a các huy n, thành ph ; ệ
ủ ệ ệ ố ệ ộ ỷ l h ngh ệ ố èo + h s theo ành ph ố (tổng h s theo t + X: Tổng h sệ ố 02 tiêu chí c a huy n, th ộ quy mô h nghèo).
ạ ộ * Ho t đ ng gi ề ảm nghèo v thông tin:
ị ệ ồ ứ Đ nh m c phân b ổ cho các s ,ở ban, ngành (tri u đ ng) = 30% B;
ứ ị ệ ổ Đ nh m c ph ân b cho 01 huy n, th ành ph ố (tri u đệ ồng) = 70% B : N x X
ủ ệ ổ + N: T ng h ố ệ s ố c a các huy n, thành ph ;
ủ ệ ỷ ệ ộ ố theo t h ngh l èo + h sệ ố theo ành phố (tổng h sệ + X: Tổng h sệ ố 02 tiêu chí c a huy n, th ộ quy mô h nghèo).
ự ự ệ ươ (kinh phí s ự ng trình ự 5. D án 5. Nâng cao năng l c và giám sát, đánh giá th c hi n Ch nghi p)ệ
ạ ố ự ệ ệ ở ụ ả ạ ỗ ợ a) Ph m vi h tr : Các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph th c hi n Ch Ư ên vùng đ c biặ ố m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b ền vững giai đo n 20162020. u ti ươ ng trình ệt khó khăn;
ố ượ b) Đ i t ng h trỗ :ợ
ố ớ ấ ư ự ả ự ộ ạ ộ Đ i v i ho t đ ng nâng cao năng l c: Cán b làm công tác gi m nghèo các c p, u tiên nâng ộ ữ cao năng l c cho cán b n ;
ươ ủ ơ ộ ở ng binh và Xã h i: C quan ch trì ộ ự ủ ự ầ ộ ở ộ ượ ng trình; các S , ban, ngành ch trì các d án thành ph n/n i dung trong các d án thành ụ c phân công ph ch c và cá nhân có liên quan và các cán b đ ng trình; các t ươ ổ ứ ự ệ ố ớ Đ i v i công tác giám sát đánh giá: S Lao đ ng Th ươ Ch ầ ủ ph n c a Ch trách và t ổ ứ ch c th c hi n công tác giám sát, đánh giá;
ụ ể ổ ề ị ự (D án 4). c) Tiêu chí phân b : Áp d ng theo Đi m c Kho ản 4 Đi u 5 Quy đ nh này
d) Đ nh mị ức phân bổ:
ổ ố T ng v n b tr ố í: A = B + C
Trong đó:
ứ ở ị ệ ồ (tri u đ ng) ổ B: Đ nh m c phân b cho các s , ban, ngành = 30% A;
ứ ị ệ ồ ệ ổ ố (tri u đ ng) C: Đ nh m c ph ân b cho 01 huy n, thành ph = 70% A : N x X
ệ ố ủ ệ ổ ố + N: T ng h s c a các huy n, thành ph ;
ủ ệ ổ ệ ộ ố (t ng h s ệ ố theo t ỷ l h nghèo + h s ệ ố theo ệ số 02 tiêu chí c a huy n, thành ph ổ + X: T ng h ộ quy mô h nghèo).
ươ ể ự đ th c hi n Ch c giao
ố ị ươ Ủ ề ơ ở ự ế ủ ị c a đ a ph tại ng án ổ ợ 6. Hằng năm, căn c vứ ào t ng v n ngân sách nhà n ổ ố ề ữ ảm nghèo b n v ng; tr ên c s nguyên t qu c gia gi ệ ế ngh quy t này và đi u ki n th c t phân b cho phù h p, trình ướ ắc, tiêu chí, đ nh mị ng. y ban nhân dân t ỉ Thường tr c ự H i ộ đồng nhân dân t nh xem xét ệ ụ ng trình m c tiêu ị ổ ức phân b quy đ nh ỉnh xây d ng ph ươ ự ế ị , quy t đ nh./.