Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LAI CHÂU S : 12/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề Ấ Ạ Ế Ế Ỉ Ử Ụ Ố Ạ Ấ Ỳ Ỉ Ử Ụ ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K HO CH S D NG Đ T K CU I (2016 2020) T NH LAI CHÂU
Ộ Ồ Ỉ
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LAI CHÂU Ỳ Ọ KHOÁ XIV, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ị ứ ố ị ủ ề ử ổ ộ ố ủ ế ị ị ố ị t thi ậ ấ Căn c các Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014; s 01/2017/NĐCP ngày 06 ổ tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti hành Lu t đ t đai;
ư ố ộ s 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ườ ế ệ ậ ề ế ạ ấ ỉ ủ ử ụ ứ Căn c Thông t ị ng Quy đ nh chi ti tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ứ ế ố ủ ề ủ ạ ị ấ ế ử ụ ế ạ ấ ỉ ử Căn c Ngh quy t s 23/NQCP ngày 07 tháng 02 năm 2013 c a Chính ph v quy ho ch s ụ d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 05 năm (20112015) t nh Lai Châu;
ứ ề ề ỉ ấ ỳ ố ế ố ấ ế ị ử ụ ử ụ ế ạ ạ ấ ố Căn c Ngh quy t s 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 thông qua v đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t k cu i (20162020) c p Qu c gia;
ị ứ ế ố ủ ộ ồ ố ể ế ạ ả ả ộ Căn c Ngh quy t s 136/2015/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân ề ệ ế ỉ t nh Lai Châu v vi c thông qua K ho ch phát tri n kinh t xã h i, đ m b o qu c phòng an ạ ninh 5 năm, giai đo n 2016 2020;
ố ờ ủ ỉ ỉ ề ề ệ ấ ỳ ố ử ụ ế ạ ạ ấ ế ố ử ụ ẩ ế ế ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ộ ồ ể ỉ ỉ Xét T trình s 1166/TTrUBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh v vi c thông qua đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t k cu i (2016 2020) ủ ỉ t nh Lai Châu; Báo cáo th m tra s 285/BCHĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t i k h p. Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ấ ỳ ố ử ụ ử ụ ế ạ ề ạ ỉ Đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t k cu i ớ ộ ỉ Đi u 1:ề ấ ế (2016 2020) t nh Lai Châu, v i n i dung sau:
ấ ế ử ụ ề ạ ỉ 1. Đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020
ệ ạ ấ ơ ấ a) Di n tích, c c u các lo i đ t
ệ ạ ệ ề ỉ
ế ỉ STT Ch tiêu ử ụ s d ng ạ Hi n tr ng năm 2015 ạ Hi n tr ng năm 2015Đi u ch nh quy ho ch đ n năm 2020
đ tấ ệ Di n tích (ha) C c uơ ấ (%) ố Qu c gia phân bổ ệ Di n tích (ha) C c uơ ấ (%) ổ ấ ỉ C p t nh xác đ nhị b sung
906.878,70 100 906.878,70 100 I
521.934,80 57,55 586.460,00 8.124,15 594.584,15 65,56 1
1.1 29.936,08 3,3 29.896,00 632,39 30.528,39 3,37
6.884,70 0,76 6.909,00 618,49 7.527,49 0,83
1.2 53.186,66 5,86 16.314,11 36.872,55 4,07
1.3 25.227,20 2,78 4.692,34 29.919,54 3,30
1.4 235.738,05 25,99 250.072,00 7.640,64 257.712,64 28,42
1.5 31.133,04 3,43 41.275,00 0,00 41.275,00 4,55
1.6 145.766,21 16,07 196.825,00 0,00 196.825,00 21,70
1.7 917,09 0,1 962,00 0,00 962,00 0,11
1.8 30,47 0,00 458,55 489,02 0,05
2 32.768,81 3,61 42.408,00 0,00 42.408,00 4,68
2.1 264,77 0,03 3.887,00 0,00 3.887,00 0,43
2.2 48,84 0,01 70,00 10,17 80,17 0,01
2.3 650,00 250,00 400,00 0,04
2.4 123,73 123,73 0,01 T NG Ổ DI N Ệ TÍCH TỰ NHIÊN ấ Đ t nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: Đ t ấ chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng ấ ả s n xu t ấ Đ t nuôi ủ ồ tr ng th y s nả ấ Đ t nông nghi p ệ khác ấ Đ t phi nông nghi pệ ố ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ
2.5 Đ t ấ 52,44 0,01 128,21 180,65 0,02
ng ị
2.6 107,98 0,01 46,99 154,97 0,02
2.7 244,6 0,03 693,00 937,60 0,10
2.8 13.078,52 1,44 15.144,00 0,00 15.144,00 1,67
ơ ở 10,78 0,00 96,00 0,00 96,00 0,01
55,49 0,01 75,00 0,00 75,00 0,01 ế
386,21 0,04 415,00 0,00 415,00 0,05
23,61 0,00 37,00 0,00 37,00 0,00
2,42 0,00 0,05 2,47 0,00
14,44 0,00 0,00 14,44 0,00 ụ
3.939,79 0,43 741,28 4.681,06 0,52
ủ 428,23 0,05 346,59 774,82 0,09 ươ th ạ m i, d ch vụ ấ ơ ở Đ t c s ấ ả s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử Đ t s ụ d ng cho ạ ộ ho t đ ng khoáng s nả ấ Đ t phát ạ ể tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh, c p ấ huy n, ệ ấ c p xã ấ Đ t xây ự d ng c s văn hóa ấ Đ t xây ơ ự d ng c s y tở ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở s giáo ụ d c và đào t oạ ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở ể s th ể ụ d c th thao ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở s khoa ọ h c và công nghệ ấ Đ t xây ơ ự d ng c ở ị s d ch v xã h iộ ấ Đ t giao thông ấ Đ t th y iợ l
ấ
8.193,29 0,90 816,51 9.009,80 0,99
7,98 0,00 3,76 11,74 0,00
ợ 16,28 0,00 10,38 26,66 0,00
2.9 13,19 0,00 22,79
81,00 0,00 0,01
2.10 11,79 0,00 58,21
2.11 29,25 0,00 49,00 0,00 49,00 0,01
2.12 2.544,06 0,28 900,01 3.444,07 0,38
t 2.13 426,65 0,05 592,00 0,00 592,00 0,07
2.14 113,27 0,01 21,18 134,45 0,01
2.15 41,23 0,00 301,89 343,12 0,04
2.16 4,10 4,10 0,00
2.17 589,28 0,06 641,92 1.231,20 0,14
ỏ , nhà h a
3 352.175,09 38,83 278.010,00 8.123,45 269.886,55 29,76
4 80,7 0,01 21.831,00 0,00 21.831,00 2,40
5 21.431,58 2,36 22.020,00 0,00 22.020,00 2,36
II
Đ t công trình năng ngượ l ấ Đ t công trình b u ư chính, ễ vi n thông Đ t chấ ấ Đ t có di ị tích l ch ử s văn hóa ấ Đ t danh lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi ử ả th i, x lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ i t Đ t nông thôn ấ ở ạ Đ t i đô thị ấ Đ t xây ụ ự d ng tr ở ơ s c quan ấ Đ t xây ụ ự d ng tr ở ủ ổ s c a t ứ ự ch c s nghi pệ ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, ị nghĩa đ a, nhà tang ễ l táng ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ Đ t khu kinh tế ấ Đ t đô thị KHU CH C Ứ NĂNG*
1 60.898,99 6,72 78.121,05 139.020,04 15,33
2 412.637,32 45,5 61.542,92 474.180,24 52,29
3 31.136,04 3,43 9.276,54 40.412,58 4,46
4 1.015,73 1.015,73 0,11
5 21.431,58 2,36 21,61 21.453,19 2,37
6 88,59 0,01 894,03 982,62 0,11 ng ị
7 10.114,90 1,12 5.438,70 15.553,60 1,72
Khu s n ả ấ xu t nông nghi pệ Khu lâm nghi pệ Khu b o ả ồ t n thiên nhiên và đa d ng ạ sinh h cọ Khu phát ể tri n công nghi pệ Khu đô thị Khu ươ th ạ m i d ch vụ Khu dân ư c nông thôn ử ụ ụ ệ ể ấ b) Di n tích chuy n m c đích s d ng đ t
ử ụ ỉ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t
ả ờ ỳ C th i k (ha)
ỳ ế ạ Các k k ho ch (ha)
C á c k ỳ k ế h o ạ c h ( h a )
K đ u ỳ ố ỳ ầ K cu i
2016 2020 2011 2015
ấ ệ ể 1 7.343,39 1.273,53 6.069,86
ồ ướ c
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.294,16 1.015,98 2.795,32 1.127,78 1.196,18 880,68 49,25 957,73 952,73 100,74 21,47 25,01 168,47 0,11 336,43 63,25 2.694,58 1.106,31 1.171,17 712,21 49,14
ấ ể ổ ơ ấ ử ụ 2 119.722,44 99.016,54 20.705,90 ệ
ấ ồ 2.1 204,93 200,08 4,85
ấ ồ 2.2 2,86 2,86
ấ 2.3 85,95 72,76 13,19
ể 2.4 122,45 72,23 50,22 ồ
ỷ ả ể ấ 2.5 3.424,85 3.086,96 337,89 ừ ả
ệ ả ấ 2.6 2.687,39 1.379,29 1.308,10 ấ ừ ệ ấ ả ừ
ả 3 12,32 12,32 Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ấ ả Đ t r ng s n xu t ỷ ả ồ Đ t nuôi tr ng thu s n Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong ộ ộ ấ n i b đ t nông nghi p Trong đó: ể ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm ể ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng r ngừ ấ ồ ồ ể Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t nuôi tr ng ỷ ả thu s n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n ấ sang đ t nuôi tr ng thu s n ộ ấ ừ Đ t r ng phòng h chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ể Đ t r ng s n xu t chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ệ ấ Đ t phi nông nghi p không ph i là ấ ở đ t ể chuy n sang đ t ư ử ụ ấ ử ụ ụ ệ ấ ở ư c) Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích
ử ụ ỉ STT ấ Ch tiêu s d ng đ t ỳ ế ạ Các k k ho ch (ha)
ả ờ ỳ C th i k (ha)
C á c k ỳ k ế h o ạ c h
( h a )
ỳ ố K cu i 2016 2020
ấ ệ
ồ ướ c
8.375,89 7.626,17
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ
ụ ạ ng m i, d ch v ệ
ạ ộ ả
ế
ạ
ể
ử
ắ
ả ấ
t t
ỳ ầ K đ u 2011 2015 111.860,59 32.042,71 79.817,88 497,33 497,33 59,60 59,60 1.819,63 10.195,52 5.271,40 12.897,57 25,01 21.388,85 21.413,86 10.141,96 10.141,96 56.688,14 16.015,53 40.672,61 14,41 3.595,79 1.895,50 5,65 200,00 25,84 14,98 10,00 389,53 780,53 9,57 3,89 6,05 15,82 6,40 3,60 14,10 67,56 16,67 3,60 0,11 3.480,11 7,04 2,56 4,91 14,52 7.075,90 1.902,54 8,21 200,00 25,84 14,98 10,00 389,53 780,53 9,57 3,89 6,05 15,82 6,40 3,60 19,01 67,56 16,67 3,60 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 Đ t danh lam th ng c nh ả ả ử 2.11 Đ t bãi th i, x lý ch t th i i nông thôn 2.12 Đ t ị i đô th 2.13 Đ t ự 2.14 Đ t xây d ng tr s c quan ự ụ ở ơ ụ ở ủ ổ ứ ự ch c s 1,55 1,55 2.15
ị 224,74 148,93 75,81 2.16
Đ t nông nghi p Trong đó ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ặ ụ Đ t r ng đ c d ng ấ ả Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ệ Đ t phi nông nghi p Trong đó: ấ ố Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ ệ Đ t khu công nghi p ệ ấ ụ Đ t c m công nghi p ấ ị ươ Đ t th ấ ơ ở ả ấ Đ t c s s n xu t phi nông nghi p ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s n ạ ầ ấ ể Đ t phát tri n h t ng ơ ở ự ấ Đ t xây d ng c s văn hóa ơ ở ự ấ Đ t xây d ng c s y t ơ ở ự ấ ụ Đ t xây d ng c s giáo d c và đào t o ơ ở ể ụ ấ ự Đ t xây d ng c s th d c th thao ấ ị Đ t có di tích l ch s văn hóa ấ ấ ấ ở ạ ấ ở ạ ấ ấ Đ t xây d ng tr s c a t nghi pệ ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang ễ ỏ , nhà h a táng l ử ụ ạ ấ ỳ ố ế 2. K ho ch s d ng đ t k cu i (20162020)
ổ ệ ạ ấ a) Phân b di n tích các lo i đ t
ỉ ST Ch tiêu Năm hi nệ Năm Năm Năm Năm Năm
2016 2017 2018 2019 2020 ạ T
tr ng 2015 (ha) sử d ngụ
521.934,80 522.470,34 522.974,53 529.734,51 552.353,25 594.584,15 1
1.1 29.936,08 30.053,56 30.018,19 30.254,82 30.482,90 30.528,39
6.884,70 6.895,77 7.211,45 7.397,61 7.527,49 6.903,17
1.2 53.186,66 54.240,64 53.616,01 43.662,01 40.032,08 36.872,55
25.227,20 25.417,57 25.534,47 26.917,78 27.791,60 29.919,54 1.3
235.738,05 236.337,43 236.419,67 239.223,26 243.538,21 257.712,64 1.4
31.133,04 31.133,04 31.133,04 31.133,04 31.994,66 41.275,00 1.5
145.766,21 144.339,13 144.893,22 157.114,66 177.073,00 196.825,00 1.6
917,09 918,47 896,71 939,92 951,77 962,00 1.7
32.768,81 32.943,80 34.433,58 37.294,96 38.595,13 42.408,00 2
Đ t ấ nông nghi pệ Trong đó Đ t ấ tr ng ồ lúa Trong đó: Đ t ấ chuyên tr ng ồ lúa cướ n Đ t ấ tr ng ồ cây hàng năm khác Đ t ấ tr ng ồ cây lâu năm Đ t ấ r ng ừ phòng hộ Đ t ấ r ng ừ đ c ặ d ngụ Đ t ấ r ng ừ s n ả xu tấ Đ t ấ nuôi tr ng ồ th y ủ s nả ấ Đ t phi nông nghi pệ Trong
2.1 264,77 269,00 333,26 2.015,33 2.255,08 3.887,00
2.2 48,84 62,04 70,23 78,67 80,17 80,17
2.3 51,79 80,00 130,00 400,00
2.4 16,80 35,53 105,53 123,73
ng 2.5 52,44 54,98 144,38 160,12 172,18 180,65
2.6 107,98 107,43 117,18 122,62 137,12 154,97
2.7 244,60 261,15 369,25 372,00 378,20 937,60
ạ
2.8 13.078,52 13.246,17 13.849,40 14.189,79 14.574,64 15.144,00
10,78 10,78 12,93 43,45 75,50 96,00
55,49 55,95 63,19 62,99 63,84 75,00
386,21 393,68 395,47 406,47 412,48 415,00
đó: Đ t ấ qu c ố phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ Đ t ấ c m ụ công nghi pệ Đ t ấ ươ th m i, ạ ụ ị d ch v ấ ơ Đ t c ở ả s s n ấ xu t phi nông nghi pệ ấ ử Đ t s d ng ụ cho ho t ạ đ ng ộ khoáng s nả Đ t ấ phát tri n hể t ng ầ c p ấ qu c ố gia, c p ấ t nhỉ ấ Đ t xây ơ d ng cự ở s văn hóa ấ Đ t xây ơ d ng cự s y tở ế ấ Đ t xây ơ d ng cự ở s giáo ụ d c và đào t oạ
23,61 24,02 38,39 35,75 33,40 37,00
2.9 13,19 13,29 13,29 13,29 17,79 22,79
2.10 11,79 11,79 22,68 50,68 56,21 58,21
2.11 29,25 29,25 43,00 45,90 48,90 49,00
2.12 2.544,06 2.547,79 2.821,56 3.134,41 3.186,36 3.444,07
2.13 426,65 432,09 460,67 544,40 588,94 592,00
2.14 113,27 114,05 131,49 132,08 133,94 134,45
2.15 41,23 40,88 45,45 69,93 208,62 343,12
2.16 4,10 4,10 4,10 4,10 4,10
2.17 589,28 593,49 702,56 906,33 1.084,59 1.231,20
3 352.175,09 351.464,56 349.470,59 339.849,22 315.930,32 269.886,55
ấ Đ t xây ơ d ng cự ở ể s th ể ụ d c th thao ấ Đ t có di tích ử ị l ch s văn hóa Đ t ấ danh lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi ử ả th i, x lý ch t ấ th iả ấ ở Đ t ạ t i nông thôn ấ ở Đ t ạ t i đô thị ấ Đ t xây d ng ự tr s ụ ở ơ c quan ấ Đ t xây d ng ự tr s ụ ở ủ ổ c a t ứ ự ch c s nghi pệ ấ ơ Đ t c ở s tôn giáo Đ t làmấ nghĩa trang, nghĩa ị đ a, nhà , ễ tang l nhà h a ỏ táng Đ t ấ ch a ư s ử d ngụ
4 80,70 3.116,21 8.562,30 15.657,25
1.366,82 21.831,00
5 21.431,58 21.431,58 21.635,24 21.833,17 22.019,64 22.020,00 Đ t ấ khu kinh tế ấ Đ t đô thị ổ ệ ạ ấ ử ụ ỳ ế ạ ấ ơ ị b) Phân b di n tích các lo i đ t trong k k ho ch s d ng đ t theo đ n v hành chính
ổ
STT
ệ T ng di n tích (ha)
TP Lai Châu
Huy n ệ Tam Đ ngườ
Huy n ệ Tân Uyên
Huy n ệ Than Uyên
Huy n ệ Phong Thổ
Huy n ệ Sìn Hồ
Huy n ệ ậ N m Nhùn
Huy n ệ ườ M ng Tè
I
906.878,70
7.077,44
68.452,38
89.732,88
79.252,92
102.924,66
152.700,10
138.804,16
267.934,16
1
594.584,15
4.254,56
44.638,37
53.832,64
45.777,97
71.507,74
81.985,42
90.937,67
201.649,78
1.1
30.528,39
712,07
4.812,12
4.705,94
3.543,24
5.518,51
5.681,46
2.176,58
3.378,47
7.527,49
836,22
1.773,47
2.194,32
863,57
740,01
467,01
652,89
1.2
36.872,55
1.315,88
3.898,15
2.998,05
503,16
9.763,28
11.398,86
5.283,14
1.712,04
1.3
29.919,54
326,29
2.765,59
3.139,61
1.759,19
3.546,21
12.083,43
5.154,09
1.145,13
1.4
257.712,64
1.733,29
24.181,63
16.348,25
13.610,94
36.522,32
36.221,80
48.143,61
80.950,81
1.5
41.275,00
7.024,02
34.250,98
1.6
196.825,00
65,71
8.734,65
19.071,56
26.146,96
16.103,56
16.389,31
30.134,64
80.178,61
1.7
962,00
101,32
227,59
135,44
172,69
42,24
208,57
45,62
28,53
2
42.408,00
2.105,25
3.418,46
5.077,14
8.064,29
3.901,68
7.817,75
5.983,24
6.040,18
ố
2.1
3.887,00
568,06
591,54
553,51
252,39
480,73
384,74
421,88
634,15
2.2
80,17
51,16
3,43
2,50
6,50
3,37
3,84
5,14
4,23
2.3
400,00
200,00
200,00
2.4
123,73
20,00
35,00
50,00
18,73
ươ ng ị
2.5
180,65
69,85
67,27
1,91
5,14
2,53
1,31
18,76
13,88
2.6
154,97
0,88
16,32
10,29
9,16
56,03
17,71
36,68
7,90
2.7
937,60
263,36
2,20
15,33
94,36
562,35
ấ ể
2.8
15.144,00
576,79
711,70
2.999,78
6.252,00
1.248,44
1.317,78
875,65
1.161,86
96,00
23,22
0,97
10,96
10,49
10,64
8,68
9,60
21,44
75,00
28,41
5,36
5,55
5,36
5,97
12,25
6,33
5,77
415,00
94,18
38,39
50,85
53,69
49,17
54,97
25,90
47,85
ỉ Ch tiêu ử ụ s d ng đ tấ T NG Ổ DI N Ệ TÍCH T Ự NHIÊN ấ Đ t nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ủ ồ tr ng th y s nả ấ Đ t phi nông nghi pệ Trong đó: ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ấ Đ t th ạ m i, d ch vụ ấ ơ ở Đ t c s ấ ả s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử Đ t s ụ d ng cho ạ ộ ho t đ ng khoáng s nả Đ t phát ạ tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh ấ Đ t xây ơ ở ự d ng c s văn hóa ấ Đ t xây ơ ở ự d ng c s y tế ấ Đ t xây ơ ở ự d ng c s giáo d c vàụ đào t oạ ấ Đ t xây
37,00
8,13
8,96
2,94
3,13
0,02
6,24
2,90
4,68
2.9
22,79
2,15
5,07
5,24
2,09
8,24
ấ
2.10
58,21
5,43
29,55
10,00
4,00
4,15
2,20
2,88
2.11
49,00
6,97
2,16
5,71
3,89
4,86
2,04
14,94
8,43
2.12
3.444,07
114,82
482,84
375,69
529,96
701,71
555,02
327,12
356,91
t
2.13
592,00
218,18
63,33
61,93
79,15
46,96
48,97
25,09
48,39
ụ ở
2.14
134,45
26,74
12,99
21,34
8,49
11,49
12,72
32,06
8,62
2.15
343,12
60,48
38,25
16,23
46,99
57,85
53,39
19,65
50,28
2.16
4,10
4,10
ấ
ị
2.17
1.231,20
53,93
140,02
137,90
213,70
93,45
293,73
163,86
134,61
,ễ
3
269.886,55
717,63
20.395,55
30.823,10
25.410,66
27.515,24
62.896,93
41.883,25
60.244,20
4
21.831,00
21.831,00
5
22.020,00
2.295,68
1.784,30
7.020,16
1.137,85
4.495,07
1.172,57
2.993,69
1.120,68
ự ơ ở d ng c s ể ể ụ th d c th thao ấ Đ t có di ử ị tích l ch s văn hóa Đ t danh lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi ử ả th i, x lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ Đ t i t nông thôn ấ ở ạ i Đ t đô thị ấ Đ t xây ự d ng tr s ơ c quan ấ Đ t xây ụ ở ự d ng tr s ủ ổ ứ ch c c a t ệ ự s nghi p ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l nhà h a ỏ táng ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ Đ t khu kinh t *ế ấ Đ t đô th *ị
ử ụ ụ ể ấ c) Chuy n m c đích s d ng đ t
ổ
STT
ệ T ng di n tích (ha)
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
ấ
1
6.069,86
173,03
1.134,31
1.933,52
806,50
2.022,51
1.1
336,43
14,94
133,16
52,60
52,00
83,73
63,25
0,12
20,40
14,82
13,64
14,27
1.2
2.694,58
52,58
494,56
717,40
506,57
923,46
1.3
1.106,31
15,18
264,98
280,12
126,18
419,85
1.4
1.171,17
46,65
89,85
702,21
51,92
280,54
1.5
712,21
29,17
129,97
178,28
66,90
307,89
1.6
49,14
14,51
21,76
2,90
2,93
7,04
2
20.705,90
1.671,88
652,53
10.504,67
4.804,08
3.072,74
ỉ Ch tiêu ử ụ s d ng đ tấ Đ t nông nghi p ệ chuy n ể sang phi nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: Đ t ấ chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả Chuy n ể ổ ơ đ i c
2.1
4,85
3,55
1,30
ồ
2.2
2,86
1,85
1,01
2.3
13,19
2,29
2,20
0,30
8,40
2.4
50,22
0,23
38,51
11,48
2.5
337,89
110,29
13,20
10,20
204,20
2.6
1.308,10
172,17
492,06
264,95
199,50
179,42
3
12,32
0,85
0,16
7,07
2,95
1,29
ấ ử c u s ụ ấ d ng đ t trong n i ộ ộ ấ b đ t nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy nể sang đ t ấ tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy nể sang đ t ấ ừ ồ tr ng r ng ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy nể sang đ t ấ nuôi tr ng ồ ỷ ả thu s n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n ể sang đ t ấ nuôi tr ng ồ ỷ ả thu s n ấ ừ Đ t r ng phòng h ộ chuy n ể sang đ t ấ nông nghi p ệ không ph iả là r ngừ ấ ừ Đ t r ng ấ ả s n xu t chuy n ể sang đ t ấ nông nghi p ệ không ph iả là r ngừ ấ Đ t phi nông nghi p ệ không ph i là ả ấ ở đ t chuy n ể sang đ t ấ ở
ư ử ụ ử ụ ụ ệ ấ ư d) Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích
ử ụ
ỉ
STT
ấ Ch tiêu s d ng đ t
ệ ổ T ng di n tích (ha)
Năm 2018
ấ
ệ
79.817,88
Năm 2016 1.809,89
Năm 2017 1.637,85
8.692,30
Năm 2019 23.424,43
Năm 2020 44.253,41
1 1.1
497,33
48,55
69,80
136,78
144,80
97,40
59,60
20,00
13,80
25,80
1.2
1.819,63
1.087,25
441,88
210,50
80,00
Đ t nông nghi p Trong đó ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên ướ ồ tr ng lúa n c ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác
ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ
213,16 180,10 1.167,10 356,12
77,52 582,26 11,57 2,74 25,77
5.271,40 21.388,85 10.141,96 40.672,61 14,41 3.595,79
1.394,23 3.524,00 3.190,41 1,00 929,07
1.374,70 4.392,59 861,62 16.439,22 1,00 494,47
2.211,79 12.709,90 9.280,34 19.864,31 9,67 1.790,36
ạ
ụ
9,48 4,25 51,79 7,22
1,01 0,16
1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5
1.895,50 5,65 200,00 25,84 14,98
690,08 0,39 28,21 3,84 2,60
177,55 50,00 21,00 2,50
1.018,39 70,00 1,00 2,50
ấ
2.6
10,00
7,00
3,00
2.7
389,53
388,53
1,00
ấ
ạ ầ
2.8
18,23
780,53
197,84
128,87
183,85
251,74
ơ ở
9,57
1,89
0,06
6,50
1,12
3,89
3,29
0,30
0,30
ơ ở ơ ở
1,43
6,05
0,28
3,09
1,05
0,20
15,82
0,50
6,82
2,08
4,81
1,61
ử
ị
6,40
2.9
1,40
5,00
ắ
2.10
3,60
3,60
ử
ả
14,10
2.11
8,60
2,90
2,50
0,10
67,56 16,67
0,26
2.12 2.13
t t
28,83 6,07
17,85 6,28
14,57 3,92
6,05 0,40
0,79
2.14
3,60
1,88
0,33
0,25
0,35
ự
ụ ở ủ ổ
2.15
1,55
0,64
0,76
0,15
ỏ
, nhà h a
75,81
3,78
2.16
11,25
13,25
21,06
26,47
ề ệ ấ ế ử ụ ỉ i pháp t ế ch c th c hi n đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ổ ứ ấ ỳ ố ỉ
Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ặ ụ Đ t r ng đ c d ng ấ ả Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ệ Đ t phi nông nghi p Trong đó: ố ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ệ ấ Đ t khu công nghi p ệ ấ ụ Đ t c m công nghi p ấ ị ươ Đ t th ng m i, d ch v ấ ơ ở ả Đ t c s s n xu t phi nông nghi pệ ạ ộ ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s nả ấ ể Đ t phát tri n h t ng c p ấ ỉ ố qu c gia, c p t nh ự ấ Đ t xây d ng c s văn hóa ấ ế ự Đ t xây d ng c s y t ự ấ Đ t xây d ng c s giáo ụ ạ d c và đào t o ơ ở ể ự ấ Đ t xây d ng c s th ụ ể d c th thao ấ Đ t có di tích l ch s văn hóa ả ấ Đ t danh lam th ng c nh ấ ấ Đ t bãi th i, x lý ch t th iả ấ ở ạ i nông thôn Đ t ị ấ ở ạ i đô th Đ t ụ ở ơ ự ấ Đ t xây d ng tr s c quan ấ Đ t xây d ng tr s c a t ứ ự ệ ch c s nghi p ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa ễ ị đ a, nhà tang l táng ả ạ ự 3. Các gi ử ụ ạ ho ch s d ng đ t k cu i (20162020) t nh Lai Châu
ả ề ấ ả ổ ứ ử ụ ự ế ệ ề ạ ạ ỉ i pháp v qu n lý đ t đai và t ch c th c hi n đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng a) Gi đ tấ
ủ ượ ấ ủ ỉ ế ệ ề ế ỉ ử ụ ấ ề ạ ị ạ ử ụ ấ ả ậ ệ ỉ ạ ự ệ ế ả ả ố ự ễ ạ c Chính ph phê duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a t nh, ti n Sau khi đ ệ ế ổ ỉ ạ hành phân b ch tiêu và l p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t trên đ a bàn các huy n, ả ử ụ ạ ả thành ph ; qu n lý th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t b o đ m tính kh thi, hi u qu trong th c ti n.
ử ụ ề ạ ỉ ệ ấ ượ ươ ươ ắ ề ở ơ ở ậ ấ ấ ượ ử ụ ụ ệ ng ti n c duy t trên các ph ứ ằ c s nh m nâng cao ý th c ặ ệ c duy t, ngăn ch n các hành vi vi ậ ấ ố ộ ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t đ Công b r ng rãi ph ổ ế ạ thông tin đ i chúng, g n tuyên truy n, ph bi n pháp lu t đ t đai ạ ấ ử ụ s d ng đ t đúng m c đích, đúng quy ho ch s d ng đ t đ ạ ph m pháp lu t đ t đai.
́ ề ơ ế ̉ b) Giai phap v c ch chính sách
ự ỗ ợ ướ ướ trong n c và n ầ ư t chính sách h tr và thu hút các nhà đ u t ấ ệ c ngoài đ đ u t ự ụ ể ị ệ ố ể ầ ư Th c hi n t ể ơ ở ả phát tri n các khu, c m công nghi p, các c s s n xu t kinh doanh và phát tri n các lĩnh v c ụ ị d ch v , du l ch.
ả ệ ệ ế ệ ệ ể ạ ấ ạ ồ ổ ị ệ ế ộ ổ ứ ệ ụ ế ạ ấ ả ả ả ch c, h gia đình và cá nhân t ki m, hi u qu , đúng quy ho ch, ỹ ấ ụ ử ụ ấ ệ ả B o v hi u qu qu đ t nông nghi p, h n ch vi c chuy n đ t quy ho ch tr ng lúa n đ nh ể ử ụ đ s d ng vào các m c đích phi nông nghi p. khuy n khích các t ệ khai thác đ t đai s d ng vào các m c đích khác đ m b o ti ườ ả b o v tài nguyên đ t, môi tr ng sinh thái.
ả ườ ự ệ ố ả ướ ề ấ c) Gi i pháp tăng c ng năng l c h th ng qu n lý nhà n c v đ t đai.
ồ ưỡ ả ồ ướ ề ấ ạ Đào t o, b i d ự ng ngu n nhân l c qu n lý nhà n c v đ t đai.
ự ẩ ả ấ ậ ấ ượ ng d ng công ngh cao trong qu n lý đ t đai. Nâng cao ch t l ạ ng công tác d báo, l p, th m ử ụ ệ ổ ứ ự ệ ế ạ ấ Ứ ụ ả ị đ nh, qu n lý, t ch c th c hi n và giám sát quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
ườ ầ ư ơ ở ữ ệ ề ấ ự ấ ụ ể ệ ố ằ ề ệ ố ơ ả ỉ ử ụ ạ ng đ u t ề ấ ệ ị ủ ộ ử ụ ấ ả ấ Tăng c cho công tác đi u tra c b n v đ t đai; xây d ng c s d li u, h th ng thông tin v đ t đai; xác đ nh h th ng ch tiêu s d ng đ t c th trong quy ho ch nh m nâng ủ ừ cao trách nhi m và tính ch đ ng c a t ng c p trong qu n lý, s d ng đ t.
ả ồ ự ề ọ ệ d) Gi i pháp v ngu n l c và khoa h c công ngh
ộ ướ ả c, n ưở trong n ế ắ ướ ớ ấ ượ ầ ư ng kinh t ầ ư c ngoài đ u t ộ ụ g n v i các m c tiêu xã h i, phát huy đ cho s n xu t kinh ề c ti m ế Khuy n khích toàn xã h i và các nhà đ u t ướ ụ ng vào m c tiêu tăng tr doanh h ế ủ ỉ ợ i th c a t nh. năng, l
ẩ ậ ệ ấ ế ầ ợ ầ ư ướ ự ớ doanh nghi p ệ nh t là doanh nghi p, h p tác xã trong lĩnh v c ế ấ ể phát tri n k t c u c ngoài đ u t ế trong và n ể Thúc đ y phát tri n, thành l p m i công nghi pệ ; khuy n khích các thành ph n kinh t ạ ầ h t ng.
ụ ổ ứ ả ề ươ ệ ớ ớ ừ ụ ng thích v i t ng ch ạ ng d ng các công ngh m i phù h p vào công tác đ a chính và qu n lý đ t đai, t ộ ệ ớ ; ng d ng các ti n b ụ ị ng trình ng d ng công ngh m i ấ Ứ ử ụ ế ạ ọ ch c đào t o ế ễ ấ (vi n thám, ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ ượ ươ ấ ứ ỉ ng trình có tác d ng nâng cao năng su t ch t l ng công tác quy ề ậ đi u ch nh ụ ộ ề ữ ể ạ ạ ấ ợ Ứ ươ chuyên đ t ệ khoa h c công ngh trong công tác l p ấ GIS…), nh t là các ch ồ ho ch, giúp tri n khai nhanh và đ ng b v quy ho ch gi a các c p.
ớ ệ ế ấ ạ ạ ậ đi u ch nh ỉ ề ệ ử ụ ơ ở ế ấ ộ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; hoàn ế xã h i và ườ ế ụ ổ ử ụ Ti p t c đ i m i và hoàn thi n quy trình l p ệ ố ỉ ỉ ch nh h th ng các ch tiêu làm c s đánh giá vi c s d ng đ t liên quan đ n kinh t ng. môi tr
ả ề ả ệ ườ ứ ế ậ ớ ổ đ) Gi i pháp v b o v môi tr ng, ng phó v i bi n đ i khí h u
ổ ế ậ ả ườ ự ệ ố ng; th c hi n các bi n pháp ch ng xói mòn, r a trôi, ng ph bi n Lu t b o v môi tr ấ ử ặ ằ ệ ườ ễ ố ệ ng đ t, nâng cao đ phì nhiêu c a đ t, khôi ph c m t b ng ụ ặ ướ ủ ấ ọ ộ ấ ố ư ấ ồ c hoang ấ ử ụ ệ ườ Tăng c ạ ở ấ đ t, ch ng ô nhi m môi tr s t l ụ ệ ử ụ s d ng đ t. Khai hoang, ph c hoá, đ a di n tích đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t có m t n ả hoá vào s d ng có hi u qu .
ả ả ệ ố ự ừ ủ ệ ồ ể ả ấ ố ử ụ ủ ừ ọ ồ ệ ẩ ặ ủ ủ ừ ộ ầ ạ ệ ừ ừ ệ ả ệ ộ ặ ụ ừ ồ ể Qu n lý, b o v và s d ng hi u qu tài nguyên r ng hi n có, tranh th các ngu n v n d án đ ồ phát tri n lâm nghi p, ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, đ y m nh tr ng r ng và khoanh nuôi tái ể sinh r ng đ tăng đ che ph c a r ng; b o v nghiêm ng t di n tích r ng phòng h đ u ngu n, r ng đ c d ng.
ẽ ậ i, qu n lý ch t ch các h ch a đ m b o quy trình v n ộ ệ ố ả ủ ợ ể ả ệ ượ ạ ề ồ Quy ho ch đ ng b h th ng th y l ế ồ ứ t h ch a, gi m thi u các hi n t hành, đi u ti ồ ứ ả ặ ng thiên tai lũ quét, s t l ả ạ ở ấ đ t...
ậ ề ụ ệ ấ ậ ố ứ ộ ổ ế ả ả ậ ứ ề ế t bão, ki n th c v ườ ộ ơ ở i ẹ ố ố ả ề ẹ ề Tuyên truy n, t p hu n, ph bi n Lu t đê đi u, Pháp l nh phòng ch ng l qu n lý, phòng, ch ng và gi m nh thiên tai: Nâng cao nh n th c đ i ngũ cán b c s , ng ả dân v công tác qu n lý, phòng, ch ng và gi m nh thiên tai.
ộ ồ ỉ H i đ ng nhân dân t nh giao ề Đi u 2:
ử ụ ề ỉ ỉ ỉ ấ ỳ ố ử ụ Ủ ạ ệ ỉ ạ 1. y ban nhân dân t nh hoàn ch nh đi u ch nh ho ch s d ng đ t k cu i (20162020) t nh Lai Châu ế ấ ế quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ủ trình Chính ph xem xét phê duy t.
ườ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh và các đ i bi u H i ỉ ự ệ ệ ị ỉ ộ ồ 2. Th ế ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n ngh quy t.
ệ ự Hi u l c thi hành ề Đi u 3:
ị ộ ồ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Lai Châu khóa XIV K h p th năm thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017 ỳ ọ ./.
Ủ Ị CH T CH
Vũ Văn Hoàn