Ộ Ộ Ủ Ệ

Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ ố Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LAI CHÂU ­­­­­­­­ S : 12/2017/NQ­HĐND

Ế Ị NGH  QUY T

Ề Ấ Ạ Ế Ế Ỉ Ử Ụ Ố Ạ Ấ Ỳ Ỉ Ử Ụ   ĐI U CH NH QUY HO CH S  D NG Đ T Đ N NĂM 2020 VÀ K  HO CH S  D NG Đ T K  CU I (2016 ­ 2020) T NH LAI CHÂU

Ộ Ồ Ỉ

Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LAI CHÂU Ỳ Ọ KHOÁ XIV, K  H P TH  NĂM

ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c  Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;

ứ ậ ả ậ ạ Căn c  Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;

ậ ấ ứ Căn c  Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

ị ứ ố ị ủ ề ử ổ ộ ố ủ ế ị ị ố ị t thi ậ ấ Căn c  các Ngh  đ nh s  43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014; s  01/2017/NĐ­CP ngày 06  ổ tháng 01 năm 2017 c a Chính ph  v  s a đ i, b  sung m t s  Ngh  đ nh quy đ nh chi ti hành Lu t đ t đai;

ư ố ộ s  29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B  Tài nguyên và Môi ườ ế ệ ậ ề ế ạ ấ ỉ ủ ử ụ ứ Căn c  Thông t ị ng Quy đ nh chi ti tr ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t;

ứ ế ố ủ ề ủ ạ ị ấ ế ử ụ ế ạ ấ ỉ ử Căn c  Ngh  quy t s  23/NQ­CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 c a Chính ph  v  quy ho ch s   ụ d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng đ t 05 năm (2011­2015) t nh Lai Châu;

ứ ề ề ỉ ấ ỳ ố ế ố ấ ế ị ử ụ ử ụ ế ạ ạ ấ ố Căn c  Ngh  quy t s  134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 thông qua v  đi u ch nh quy  ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016­2020) c p Qu c gia;

ị ứ ế ố ủ ộ ồ ố ể ế ạ ả ả ộ Căn c  Ngh  quy t s  136/2015/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân  ề ệ ế ỉ t nh Lai Châu v  vi c thông qua K  ho ch phát tri n kinh t  ­ xã h i, đ m b o qu c phòng ­ an  ạ ninh 5 năm, giai đo n 2016 ­ 2020;

ố ờ ủ ỉ ỉ ề ề ệ ấ ỳ ố ử ụ ế ạ ạ ấ ế ố ử ụ ẩ ế ế ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ộ ồ ể ỉ ỉ Xét T  trình s  1166/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh v  vi c thông qua  đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016 ­ 2020) ủ ỉ  ­  t nh Lai Châu; Báo cáo th m tra s  285/BC­HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t i k  h p. Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t

Ế Ị QUY T NGH :

ấ ỳ ố ử ụ ử ụ ế ạ ề ạ ỉ Đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k  ho ch s  d ng đ t k  cu i ớ ộ ỉ Đi u 1:ề ấ ế (2016 ­ 2020) t nh Lai Châu, v i n i dung sau:

ấ ế ử ụ ề ạ ỉ 1. Đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020

ệ ạ ấ ơ ấ a) Di n tích, c  c u các lo i đ t

ệ ạ ệ ề ỉ

ế ỉ STT Ch  tiêu   ử ụ   s  d ng ạ Hi n tr ng năm 2015 ạ   Hi n tr ng năm 2015Đi u ch nh quy ho ch đ n năm 2020

đ tấ ệ Di n tích (ha) C  c uơ ấ   (%) ố Qu c gia phân bổ ệ Di n tích (ha) C  c uơ ấ   (%) ổ ấ ỉ C p t nh   xác đ nhị   b  sung

906.878,70 100 906.878,70 100 I

521.934,80 57,55 586.460,00 8.124,15 594.584,15 65,56 1

1.1 29.936,08 3,3 29.896,00 632,39 30.528,39 3,37

6.884,70 0,76 6.909,00 618,49 7.527,49 0,83

1.2 53.186,66 5,86 ­16.314,11 36.872,55 4,07

1.3 25.227,20 2,78 4.692,34 29.919,54 3,30

1.4 235.738,05 25,99 250.072,00 7.640,64 257.712,64 28,42

1.5 31.133,04 3,43 41.275,00 0,00 41.275,00 4,55

1.6 145.766,21 16,07 196.825,00 0,00 196.825,00 21,70

1.7 917,09 0,1 962,00 0,00 962,00 0,11

1.8 30,47 0,00 458,55 489,02 0,05

2 32.768,81 3,61 42.408,00 0,00 42.408,00 4,68

2.1 264,77 0,03 3.887,00 0,00 3.887,00 0,43

2.2 48,84 0,01 70,00 10,17 80,17 0,01

2.3 650,00 ­250,00 400,00 0,04 ­ ­

2.4 ­ ­ 123,73 123,73 0,01 T NG Ổ DI N Ệ TÍCH TỰ  NHIÊN ấ Đ t nông  nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng  lúa Trong đó:  Đ t ấ chuyên  ồ tr ng lúa  cướ n ấ ồ Đ t tr ng  cây hàng  năm khác ấ ồ Đ t tr ng  cây lâu  năm ấ ừ Đ t r ng  phòng hộ ấ ừ Đ t r ng  ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng  ấ ả s n xu t ấ Đ t nuôi  ủ   ồ tr ng th y s nả ấ Đ t nông  nghi p ệ khác ấ Đ t phi  nông  nghi pệ ố ấ Đ t qu c  phòng ấ Đ t an  ninh ấ Đ t khu  công  nghi pệ ấ ụ Đ t c m  công  nghi pệ

2.5 Đ t ấ 52,44 0,01 128,21 180,65 0,02

ng  ị

2.6 107,98 0,01 46,99 154,97 0,02

2.7 244,6 0,03 693,00 937,60 0,10

2.8 13.078,52 1,44 15.144,00 0,00 15.144,00 1,67

­ ơ ở 10,78 0,00 96,00 0,00 96,00 0,01

­ 55,49 0,01 75,00 0,00 75,00 0,01 ế

­ 386,21 0,04 415,00 0,00 415,00 0,05

­ 23,61 0,00 37,00 0,00 37,00 0,00

­ 2,42 0,00 0,05 2,47 0,00

­ 14,44 0,00 0,00 14,44 0,00 ụ

­ 3.939,79 0,43 741,28 4.681,06 0,52

ủ ­ 428,23 0,05 346,59 774,82 0,09 ươ th ạ m i, d ch  vụ ấ ơ ở Đ t c  s   ấ ả s n xu t  phi nông  nghi pệ ấ ử Đ t s   ụ d ng cho  ạ ộ   ho t đ ng khoáng  s nả ấ Đ t phát  ạ ể tri n h   ấ ầ t ng c p  ố qu c gia,  ấ ỉ c p t nh,  c p ấ huy n, ệ ấ c p xã ấ Đ t xây  ự d ng c  s văn hóa ấ Đ t xây  ơ ự d ng c   s  y tở ấ Đ t xây  ơ ự d ng c   ở s  giáo  ụ d c và  đào t oạ ấ Đ t xây  ơ ự d ng c   ở ể s  th   ể ụ d c th   thao ấ Đ t xây  ơ ự d ng c   ở s  khoa  ọ h c và  công nghệ ấ Đ t xây  ơ ự d ng c   ở ị s  d ch v xã h iộ ấ Đ t giao  thông ấ Đ t th y  iợ l

­ 8.193,29 0,90 816,51 9.009,80 0,99

­ 7,98 0,00 3,76 11,74 0,00

ợ ­ 16,28 0,00 10,38 26,66 0,00

2.9 13,19 0,00 22,79

81,00 0,00 0,01

2.10 11,79 0,00 58,21

2.11 29,25 0,00 49,00 0,00 49,00 0,01

2.12 2.544,06 0,28 900,01 3.444,07 0,38

t 2.13 426,65 0,05 592,00 0,00 592,00 0,07

2.14 113,27 0,01 21,18 134,45 0,01

2.15 41,23 0,00 301,89 343,12 0,04

2.16 ­ ­ 4,10 4,10 0,00

2.17 589,28 0,06 641,92 1.231,20 0,14

ỏ   , nhà h a

3 352.175,09 38,83 278.010,00 ­8.123,45 269.886,55 29,76

4 80,7 0,01 21.831,00 0,00 21.831,00 2,40

5 21.431,58 2,36 22.020,00 0,00 22.020,00 2,36

II

Đ t công  trình năng  ngượ l ấ Đ t công  trình b u ư chính,  ễ vi n thông Đ t chấ ấ Đ t có di  ị tích l ch  ử s  ­ văn  hóa ấ Đ t danh  lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi  ử   ả th i, x  lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ i   t Đ t  nông thôn ấ ở ạ Đ t  i  đô thị ấ Đ t xây  ụ ự d ng tr   ở ơ s  c  quan ấ Đ t xây  ụ ự d ng tr   ở ủ ổ s  c a t ứ ự ch c s   nghi pệ ấ ơ ở Đ t c  s   tôn giáo ấ Đ t làm  nghĩa  trang,  ị nghĩa đ a,  nhà tang  ễ l táng ư   ấ Đ t ch a ử ụ s  d ng ấ Đ t khu  kinh tế ấ Đ t đô  thị KHU  CH C Ứ NĂNG*

1 60.898,99 6,72 78.121,05 139.020,04 15,33

2 412.637,32 45,5 61.542,92 474.180,24 52,29

3 31.136,04 3,43 9.276,54 40.412,58 4,46

4 ­ ­ 1.015,73 1.015,73 0,11

5 21.431,58 2,36 21,61 21.453,19 2,37

6 88,59 0,01 894,03 982,62 0,11 ng  ị

7 10.114,90 1,12 5.438,70 15.553,60 1,72

Khu s n ả ấ xu t nông  nghi pệ Khu lâm  nghi pệ Khu b o ả ồ t n thiên  nhiên và  đa d ng ạ sinh h cọ Khu phát  ể tri n công nghi pệ Khu đô  thị Khu  ươ th ạ m i ­ d ch vụ Khu dân  ư c  nông  thôn ử ụ ụ ệ ể ấ b) Di n tích chuy n m c đích s  d ng đ t

ử ụ ỉ STT ấ Ch  tiêu s  d ng đ t

ả ờ ỳ  C  th i k (ha)

ỳ ế ạ Các k  k  ho ch (ha)

C á c   k ỳ   k ế   h o ạ c h   ( h a )

K  đ u ỳ ố   ỳ ầ   K  cu i

2016 ­2020 2011 ­  2015

ấ ệ ể 1 7.343,39 1.273,53 6.069,86

ồ ướ c

ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ 1.1   1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.294,16 1.015,98 2.795,32 1.127,78 1.196,18 880,68 49,25 957,73 952,73 100,74 21,47 25,01 168,47 0,11 336,43  63,25  2.694,58  1.106,31  1.171,17  712,21  49,14

ấ ể ổ ơ ấ ử ụ 2 119.722,44 99.016,54 20.705,90 ệ

ấ ồ 2.1 204,93 200,08 4,85

ấ ồ 2.2 2,86 ­ 2,86

ấ 2.3 85,95 72,76 13,19

ể 2.4 122,45 72,23 50,22 ồ

ỷ ả ể ấ 2.5 3.424,85 3.086,96 337,89 ừ ả

ệ ả ấ 2.6 2.687,39 1.379,29 1.308,10 ấ ừ ệ ấ ả ừ

ả 3 12,32 ­ 12,32 Đ t nông nghi p chuy n sang phi  nông nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ấ ả Đ t r ng s n xu t ỷ ả ồ Đ t nuôi tr ng thu  s n Chuy n đ i c  c u s  d ng đ t trong ộ ộ ấ n i b  đ t nông nghi p Trong đó: ể ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng cây  lâu năm ể ấ ồ Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t tr ng  r ngừ ấ ồ ồ   ể Đ t tr ng lúa chuy n sang đ t nuôi tr ng ỷ ả thu  s n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác chuy n  ấ sang đ t nuôi tr ng thu  s n ộ ấ ừ Đ t r ng phòng h  chuy n sang đ t  nông nghi p không ph i là r ng ể Đ t r ng s n xu t chuy n sang đ t nông nghi p không ph i là r ng ệ ấ Đ t phi nông nghi p không ph i là  ấ ở đ t ể  chuy n sang đ t  ư ử ụ ấ ử ụ ụ ệ ấ ở ư c) Di n tích đ t ch a s  d ng đ a vào s  d ng cho các m c đích

ử ụ ỉ STT ấ Ch  tiêu s  d ng đ t ỳ ế ạ Các k  k  ho ch (ha)

ả ờ ỳ  C  th i k (ha)

C á c   k ỳ   k ế   h o ạ c h

( h a )

ỳ ố   K  cu i 2016 ­2020

ấ ệ

ồ ướ c

8.375,89 7.626,17

ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ

ụ ạ ng m i, d ch v ệ

ạ ộ ả

ế

ả ấ

t  t

ỳ ầ   K  đ u 2011­ 2015 111.860,59 32.042,71 79.817,88       497,33  497,33 59,60  59,60 1.819,63  10.195,52 5.271,40  12.897,57 25,01 21.388,85  21.413,86 10.141,96   10.141,96  56.688,14 16.015,53 40.672,61  14,41  3.595,79     1.895,50  5,65  200,00  25,84  14,98  10,00  389,53  780,53  9,57  3,89  6,05  15,82  6,40  3,60  14,10  67,56  16,67  3,60 0,11 3.480,11   7,04 2,56                         4,91 14,52 7.075,90   1.902,54 8,21 200,00 25,84 14,98 10,00 389,53 780,53 9,57 3,89 6,05 15,82 6,40 3,60 19,01 67,56 16,67 3,60 1   1.1   1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2   2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 ­ ­ ­ ­ 2.9 2.10 Đ t danh lam th ng c nh ả ả ử 2.11 Đ t bãi th i, x  lý ch t th i i nông thôn 2.12 Đ t  ị i đô th 2.13 Đ t  ự 2.14 Đ t xây d ng tr  s  c  quan ự ụ ở ơ ụ ở ủ ổ ứ ự  ch c s 1,55 1,55 2.15

ị 224,74 148,93 75,81 2.16

Đ t nông nghi p Trong đó ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ặ ụ Đ t r ng đ c d ng ấ ả Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ệ Đ t phi nông nghi p Trong đó: ấ ố Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ ệ Đ t khu công nghi p ệ ấ ụ Đ t c m công nghi p ấ ị ươ Đ t th ấ ơ ở ả ấ Đ t c  s  s n xu t phi nông nghi p ấ ử ụ Đ t s  d ng cho ho t đ ng khoáng s n ạ ầ ấ ể Đ t phát tri n h  t ng ơ ở ự ấ Đ t xây d ng c  s  văn hóa ơ ở ự ấ Đ t xây d ng c  s  y t ơ ở ự ấ ụ Đ t xây d ng c  s  giáo d c và đào t o ơ ở ể ụ ấ ự Đ t xây d ng c  s  th  d c th  thao ấ ị Đ t có di tích l ch s  ­ văn hóa ấ ấ ấ ở ạ ấ ở ạ ấ ấ Đ t xây d ng tr  s  c a t nghi pệ ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang  ễ ỏ , nhà h a táng l ử ụ ạ ấ ỳ ố ế 2. K  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016­2020)

ổ ệ ạ ấ a) Phân b  di n tích các lo i đ t

ỉ ST Ch  tiêu Năm hi nệ Năm Năm Năm Năm Năm

2016 2017 2018 2019 2020 ạ T

tr ng 2015 (ha) sử  d ngụ

521.934,80 522.470,34 522.974,53 529.734,51 552.353,25 594.584,15 1

1.1 29.936,08 30.053,56 30.018,19 30.254,82 30.482,90 30.528,39

6.884,70 6.895,77 7.211,45 7.397,61 7.527,49 6.903,17

1.2 53.186,66 54.240,64 53.616,01 43.662,01 40.032,08 36.872,55

25.227,20 25.417,57 25.534,47 26.917,78 27.791,60 29.919,54 1.3

235.738,05 236.337,43 236.419,67 239.223,26 243.538,21 257.712,64 1.4

31.133,04 31.133,04 31.133,04 31.133,04 31.994,66 41.275,00 1.5

145.766,21 144.339,13 144.893,22 157.114,66 177.073,00 196.825,00 1.6

917,09 918,47 896,71 939,92 951,77 962,00 1.7

32.768,81 32.943,80 34.433,58 37.294,96 38.595,13 42.408,00 2

Đ t ấ nông  nghi pệ Trong  đó Đ t ấ tr ng ồ lúa Trong  đó: Đ t ấ chuyên  tr ng ồ lúa  cướ n Đ t ấ tr ng ồ cây  hàng  năm  khác Đ t ấ tr ng ồ cây lâu  năm Đ t ấ r ng ừ phòng  hộ Đ t ấ r ng ừ đ c ặ d ngụ Đ t ấ r ng ừ s n ả xu tấ Đ t ấ nuôi  tr ng ồ th y ủ s nả ấ Đ t phi nông  nghi pệ Trong

2.1 264,77 269,00 333,26 2.015,33 2.255,08 3.887,00

2.2 48,84 62,04 70,23 78,67 80,17 80,17

2.3 ­ ­ 51,79 80,00 130,00 400,00

2.4 ­ ­ 16,80 35,53 105,53 123,73

ng 2.5 52,44 54,98 144,38 160,12 172,18 180,65

2.6 107,98 107,43 117,18 122,62 137,12 154,97

2.7 244,60 261,15 369,25 372,00 378,20 937,60

2.8 13.078,52 13.246,17 13.849,40 14.189,79 14.574,64 15.144,00

­ 10,78 10,78 12,93 43,45 75,50 96,00

­ 55,49 55,95 63,19 62,99 63,84 75,00

­ 386,21 393,68 395,47 406,47 412,48 415,00

đó: Đ t ấ qu c ố phòng ấ Đ t an  ninh ấ Đ t khu công  nghi pệ Đ t ấ c m ụ công  nghi pệ Đ t ấ ươ th m i, ạ ụ ị d ch v ấ ơ Đ t c   ở ả s  s n  ấ xu t phi   nông  nghi pệ ấ ử Đ t s   d ng ụ cho  ho t ạ đ ng ộ khoáng  s nả Đ t ấ phát  tri n hể t ng ầ c p ấ qu c ố gia, c p ấ t nhỉ ấ Đ t xây   ơ  d ng cự ở s  văn  hóa ấ Đ t xây   ơ  d ng cự s  y tở ế ấ Đ t xây   ơ  d ng cự ở s  giáo  ụ d c và  đào t oạ

­ 23,61 24,02 38,39 35,75 33,40 37,00

2.9 13,19 13,29 13,29 13,29 17,79 22,79

2.10 11,79 11,79 22,68 50,68 56,21 58,21

2.11 29,25 29,25 43,00 45,90 48,90 49,00

2.12 2.544,06 2.547,79 2.821,56 3.134,41 3.186,36 3.444,07

2.13 426,65 432,09 460,67 544,40 588,94 592,00

2.14 113,27 114,05 131,49 132,08 133,94 134,45

2.15 41,23 40,88 45,45 69,93 208,62 343,12

2.16 ­ 4,10 4,10 4,10 4,10 4,10

2.17 589,28 593,49 702,56 906,33 1.084,59 1.231,20

3 352.175,09 351.464,56 349.470,59 339.849,22 315.930,32 269.886,55

ấ Đ t xây   ơ  d ng cự ở ể s  th   ể ụ d c th   thao ấ Đ t có  di tích  ử   ị l ch s  ­ văn hóa Đ t ấ danh  lam  th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi  ử ả th i, x   lý ch t ấ th iả  ấ ở Đ t  ạ t i nông thôn  ấ ở Đ t  ạ t i đô  thị ấ Đ t xây d ng ự tr  s  ụ ở ơ c  quan ấ Đ t xây d ng ự tr  s  ụ ở ủ ổ c a t   ứ ự ch c s   nghi pệ ấ ơ Đ t c   ở s  tôn  giáo Đ t làmấ nghĩa  trang,  nghĩa  ị đ a, nhà  , ễ tang l nhà h a ỏ táng Đ t ấ ch a ư s  ử d ngụ

4 80,70 3.116,21 8.562,30 15.657,25

1.366,82 21.831,00

5 21.431,58 21.431,58 21.635,24 21.833,17 22.019,64 22.020,00 Đ t ấ khu  kinh tế ấ Đ t đô  thị ổ ệ ạ ấ ử ụ ỳ ế ạ ấ ơ ị b) Phân b  di n tích các lo i đ t trong k  k  ho ch s  d ng đ t theo đ n v  hành chính

STT

ệ T ng di n tích (ha)

TP Lai  Châu

Huy n ệ Tam Đ ngườ

Huy n ệ Tân Uyên

Huy n ệ Than Uyên

Huy n ệ Phong Thổ

Huy n ệ Sìn Hồ

Huy n ệ ậ N m Nhùn

Huy n ệ ườ M ng Tè

I

906.878,70

7.077,44

68.452,38

89.732,88

79.252,92

102.924,66

152.700,10

138.804,16

267.934,16

1

594.584,15

4.254,56

44.638,37

53.832,64

45.777,97

71.507,74

81.985,42

90.937,67

201.649,78

1.1

30.528,39

712,07

4.812,12

4.705,94

3.543,24

5.518,51

5.681,46

2.176,58

3.378,47

7.527,49

836,22

1.773,47

2.194,32

863,57

740,01

467,01

652,89

1.2

36.872,55

1.315,88

3.898,15

2.998,05

503,16

9.763,28

11.398,86

5.283,14

1.712,04

1.3

29.919,54

326,29

2.765,59

3.139,61

1.759,19

3.546,21

12.083,43

5.154,09

1.145,13

1.4

257.712,64

1.733,29

24.181,63

16.348,25

13.610,94

36.522,32

36.221,80

48.143,61

80.950,81

1.5

41.275,00

7.024,02

34.250,98

1.6

196.825,00

65,71

8.734,65

19.071,56

26.146,96

16.103,56

16.389,31

30.134,64

80.178,61

1.7

962,00

101,32

227,59

135,44

172,69

42,24

208,57

45,62

28,53

2

42.408,00

2.105,25

3.418,46

5.077,14

8.064,29

3.901,68

7.817,75

5.983,24

6.040,18

2.1

3.887,00

568,06

591,54

553,51

252,39

480,73

384,74

421,88

634,15

2.2

80,17

51,16

3,43

2,50

6,50

3,37

3,84

5,14

4,23

2.3

400,00

200,00

200,00

2.4

123,73

20,00

35,00

50,00

18,73

ươ   ng ị

2.5

180,65

69,85

67,27

1,91

5,14

2,53

1,31

18,76

13,88

2.6

154,97

0,88

16,32

10,29

9,16

56,03

17,71

36,68

7,90

2.7

937,60

263,36

2,20

15,33

94,36

562,35

ấ ể

2.8

15.144,00

576,79

711,70

2.999,78

6.252,00

1.248,44

1.317,78

875,65

1.161,86

­

96,00

23,22

0,97

10,96

10,49

10,64

8,68

9,60

21,44

­

75,00

28,41

5,36

5,55

5,36

5,97

12,25

6,33

5,77

­

415,00

94,18

38,39

50,85

53,69

49,17

54,97

25,90

47,85

ỉ Ch  tiêu   ử ụ   s  d ng đ tấ T NG Ổ DI N Ệ TÍCH T  Ự NHIÊN ấ Đ t nông  nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng  lúa Trong đó:  ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa  cướ n ấ ồ Đ t tr ng  cây hàng  năm khác ấ ồ Đ t tr ng  cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng  phòng hộ ấ ừ Đ t r ng  ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng  ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi  ủ ồ tr ng th y  s nả ấ Đ t phi  nông  nghi pệ Trong đó: ấ Đ t qu c  phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu  công  nghi pệ ấ ụ Đ t c m  công  nghi pệ ấ Đ t th ạ m i, d ch  vụ ấ ơ ở Đ t c  s   ấ ả s n xu t  phi nông  nghi pệ ấ ử Đ t s   ụ d ng cho  ạ ộ ho t đ ng  khoáng s nả Đ t phát  ạ tri n h   ấ ầ t ng c p  ố qu c gia,  ấ ỉ c p t nh ấ Đ t xây  ơ ở ự d ng c  s   văn hóa ấ Đ t xây  ơ ở ự d ng c  s   y tế ấ Đ t xây  ơ ở ự d ng c  s   giáo d c vàụ   đào t oạ ấ Đ t xây

­

37,00

8,13

8,96

2,94

3,13

0,02

6,24

2,90

4,68

2.9

22,79

2,15

5,07

5,24

2,09

8,24

2.10

58,21

5,43

29,55

10,00

4,00

4,15

2,20

2,88

2.11

49,00

6,97

2,16

5,71

3,89

4,86

2,04

14,94

8,43

2.12

3.444,07

114,82

482,84

375,69

529,96

701,71

555,02

327,12

356,91

t

2.13

592,00

218,18

63,33

61,93

79,15

46,96

48,97

25,09

48,39

ụ ở

2.14

134,45

26,74

12,99

21,34

8,49

11,49

12,72

32,06

8,62

2.15

343,12

60,48

38,25

16,23

46,99

57,85

53,39

19,65

50,28

2.16

4,10

4,10

2.17

1.231,20

53,93

140,02

137,90

213,70

93,45

293,73

163,86

134,61

,ễ

3

269.886,55

717,63

20.395,55

30.823,10

25.410,66

27.515,24

62.896,93

41.883,25

60.244,20

4

21.831,00

21.831,00

5

22.020,00

2.295,68

1.784,30

7.020,16

1.137,85

4.495,07

1.172,57

2.993,69

1.120,68

ự ơ ở d ng c  s   ể  ể ụ th  d c th thao ấ Đ t có di  ử ị tích l ch s   ­ văn hóa Đ t danh  lam th ng ắ c nhả ấ Đ t bãi  ử ả th i, x  lý  ả ấ ch t th i ấ ở ạ Đ t  i   t nông thôn ấ ở ạ i  Đ t  đô thị ấ Đ t xây  ự d ng tr  s ơ c  quan ấ Đ t xây  ụ ở  ự d ng tr  s ủ ổ ứ    ch c c a t ệ ự s  nghi p ấ ơ ở Đ t c  s   tôn giáo Đ t làm  nghĩa trang,  nghĩa đ a,  nhà tang l nhà h a ỏ táng ư ấ Đ t ch a  ử ụ s  d ng ấ Đ t khu  kinh t *ế ấ Đ t đô  th *ị

ử ụ ụ ể ấ c) Chuy n m c đích s  d ng đ t

STT

ệ T ng di n tích (ha)

Năm 2016

Năm  2017

Năm  2018

Năm  2019

Năm  2020

1

6.069,86

173,03

1.134,31

1.933,52

806,50

2.022,51

1.1

336,43

14,94

133,16

52,60

52,00

83,73

63,25

0,12

20,40

14,82

13,64

14,27

1.2

2.694,58

52,58

494,56

717,40

506,57

923,46

1.3

1.106,31

15,18

264,98

280,12

126,18

419,85

1.4

1.171,17

46,65

89,85

702,21

51,92

280,54

1.5

712,21

29,17

129,97

178,28

66,90

307,89

1.6

49,14

14,51

21,76

2,90

2,93

7,04

2

20.705,90

1.671,88

652,53

10.504,67

4.804,08

3.072,74

ỉ Ch  tiêu   ử ụ   s  d ng đ tấ Đ t nông  nghi p ệ chuy n ể sang phi  nông  nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng  lúa Trong đó:  Đ t ấ chuyên  ồ tr ng lúa  cướ n ấ ồ Đ t tr ng  cây hàng  năm khác ấ ồ Đ t tr ng  cây lâu  năm ấ ừ Đ t r ng  phòng hộ ấ ừ Đ t r ng  ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi  ỷ ồ tr ng thu   s nả Chuy n ể ổ ơ đ i c

2.1

4,85

3,55

1,30

2.2

2,86

1,85

1,01

2.3

13,19

2,29

2,20

0,30

8,40

2.4

50,22

0,23

38,51

11,48

2.5

337,89

110,29

13,20

10,20

204,20

2.6

1.308,10

172,17

492,06

264,95

199,50

179,42

3

12,32

0,85

0,16

7,07

2,95

1,29

ấ ử c u s   ụ ấ d ng đ t  trong n i ộ ộ ấ b  đ t  nông  nghi pệ Trong đó: ấ ồ Đ t tr ng  lúa chuy nể   sang đ t ấ tr ng cây  lâu năm ấ ồ Đ t tr ng  lúa chuy nể   sang đ t ấ ừ ồ tr ng r ng ấ ồ Đ t tr ng  lúa chuy nể   sang đ t ấ nuôi tr ng ồ ỷ ả thu  s n ấ ồ Đ t tr ng  cây hàng  năm khác  chuy n ể sang đ t ấ nuôi tr ng ồ ỷ ả thu  s n ấ ừ Đ t r ng  phòng h  ộ chuy n ể sang đ t ấ nông  nghi p ệ không ph iả   là r ngừ ấ ừ Đ t r ng  ấ ả s n xu t  chuy n ể sang đ t ấ nông  nghi p ệ không ph iả   là r ngừ ấ Đ t phi  nông  nghi p ệ không  ph i là ả  ấ ở đ t  chuy n ể sang đ t ấ ở

ư ử ụ ử ụ ụ ệ ấ ư d) Di n tích đ t ch a s  d ng đ a vào s  d ng cho các m c đích

ử ụ

STT

ấ Ch  tiêu s  d ng đ t

ệ   ổ T ng di n tích (ha)

Năm  2018

79.817,88

Năm 2016 1.809,89

Năm  2017 1.637,85

8.692,30

Năm  2019 23.424,43

Năm  2020 44.253,41

1   1.1

497,33

48,55

69,80

136,78

144,80

97,40

59,60

­

20,00

13,80

25,80

­

1.2

1.819,63

1.087,25

441,88

210,50

80,00

­

Đ t nông nghi p Trong đó ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên  ướ ồ tr ng lúa n c ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm  khác

ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ấ

213,16 180,10 ­ 1.167,10 ­ 356,12

77,52 582,26 ­ 11,57 2,74 25,77

5.271,40 21.388,85 10.141,96 40.672,61 14,41 3.595,79

1.394,23 3.524,00 ­ 3.190,41 1,00 929,07

1.374,70 4.392,59 861,62 16.439,22 1,00 494,47

2.211,79 12.709,90 9.280,34 19.864,31 9,67 1.790,36

9,48 4,25 51,79 ­ 7,22

­ 1,01 ­ ­ 0,16

1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2   2.1 2.2 2.3 2.4 2.5

1.895,50 5,65 200,00 25,84 14,98

690,08 0,39 28,21 3,84 2,60

177,55 ­ 50,00 21,00 2,50

1.018,39 ­ 70,00 1,00 2,50

­

2.6

10,00

­

­

7,00

3,00

­

2.7

389,53

­

­

388,53

1,00

ạ ầ

2.8

18,23

780,53

197,84

128,87

183,85

251,74

ơ ở

­

9,57

­

1,89

0,06

6,50

1,12

­

3,89

­

3,29

0,30

0,30

­

ơ ở ơ ở

1,43

6,05

­

0,28

3,09

1,05

0,20

15,82

0,50

­

6,82

2,08

4,81

1,61

6,40

2.9

­

­

­

1,40

5,00

2.10

3,60

­

­

3,60

­

­

14,10

2.11

­

8,60

2,90

2,50

0,10

67,56 16,67

0,26 ­

2.12 2.13

t  t

28,83 6,07

17,85 6,28

14,57 3,92

6,05 0,40

0,79

2.14

3,60

1,88

0,33

0,25

0,35

ụ ở ủ ổ

2.15

1,55

­

­

0,64

0,76

0,15

, nhà h a

75,81

3,78

2.16

11,25

13,25

21,06

26,47

ề ệ ấ ế ử ụ ỉ i pháp t ế  ch c th c hi n đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k ổ ứ ấ ỳ ố ỉ

Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ặ ụ Đ t r ng đ c d ng ấ ả Đ t r ng s n xu t ủ ả ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ệ Đ t phi nông nghi p Trong đó: ố ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ệ ấ Đ t khu công nghi p ệ ấ ụ Đ t c m công nghi p ấ ị ươ Đ t th ng m i, d ch v ấ ơ ở ả Đ t c  s  s n xu t phi  nông nghi pệ ạ ộ   ấ ử ụ Đ t s  d ng cho ho t đ ng khoáng s nả ấ ể Đ t phát tri n h  t ng c p  ấ ỉ ố qu c gia, c p t nh ự ấ Đ t xây d ng c  s  văn  hóa ấ ế ự Đ t xây d ng c  s  y t ự ấ Đ t xây d ng c  s  giáo  ụ ạ d c và đào t o ơ ở ể ự ấ Đ t xây d ng c  s  th   ụ ể d c th  thao ấ Đ t có di tích l ch s  ­ văn  hóa ả ấ Đ t danh lam th ng c nh ấ ấ Đ t bãi th i, x  lý ch t  th iả ấ ở ạ i nông thôn Đ t  ị ấ ở ạ i đô th Đ t  ụ ở ơ ự ấ Đ t xây d ng tr  s  c   quan ấ Đ t xây d ng tr  s  c a t ứ ự ệ ch c s  nghi p ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa  ễ ị đ a, nhà tang l táng ả ạ ự 3. Các gi ử ụ ạ ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016­2020) t nh Lai Châu

ả ề ấ ả ổ ứ ử ụ ự ế ệ ề ạ ạ ỉ i pháp v  qu n lý đ t đai và t ch c th c hi n đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng a) Gi đ tấ

ủ ượ ấ ủ ỉ ế ệ ề ế ỉ ử ụ ấ ề ạ ị ạ ử ụ ấ ả ậ ệ ỉ ạ ự ệ ế ả ả ố ự ễ ạ c Chính ph  phê duy t đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t c a t nh, ti n  Sau khi đ ệ   ế ổ ỉ ạ hành phân b  ch  tiêu và l p đi u ch nh quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t trên đ a bàn các huy n, ả ử ụ ạ ả thành ph ; qu n lý th c hi n quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t b o đ m tính kh  thi, hi u qu   trong th c ti n.

ử ụ ề ạ ỉ ệ ấ ượ ươ ươ ắ ề ở ơ ở ậ ấ ấ ượ ử ụ ụ ệ   ng ti n c duy t trên các ph ứ ằ  c  s  nh m nâng cao ý th c  ặ ệ c duy t, ngăn ch n các hành vi vi ậ ấ ố ộ ng án đi u ch nh quy ho ch s  d ng đ t đ Công b  r ng rãi ph ổ ế ạ thông tin đ i chúng, g n tuyên truy n, ph  bi n pháp lu t đ t đai  ạ ấ ử ụ s  d ng đ t đúng m c đích, đúng quy ho ch s  d ng đ t đ ạ ph m pháp lu t đ t đai.

́ ề ơ ế ̉ b) Giai phap v  c  ch  chính sách

ự ỗ ợ ướ ướ trong n c và n ầ ư t chính sách h  tr  và thu hút các nhà đ u t ấ ệ c ngoài đ  đ u t ự ụ ể ị ệ ố ể ầ ư Th c hi n t ể ơ ở ả phát tri n các khu, c m công nghi p, các c  s  s n xu t kinh doanh và phát tri n các lĩnh v c  ụ ị d ch v , du l ch.

ả ệ ệ ế ệ ệ ể ạ ấ ạ ồ ổ ị ệ ế ộ ổ ứ ệ ụ ế ạ ấ ả ả ả ch c, h  gia đình và cá nhân  t ki m, hi u qu , đúng quy ho ch, ỹ ấ ụ ử ụ ấ ệ ả B o v  hi u qu  qu  đ t nông nghi p, h n ch  vi c chuy n đ t quy ho ch tr ng lúa  n đ nh  ể ử ụ đ  s  d ng vào các m c đích phi nông nghi p. khuy n khích các t ệ khai thác đ t đai s  d ng vào các m c đích khác đ m b o ti ườ ả b o v  tài nguyên đ t, môi tr ng sinh thái.

ả ườ ự ệ ố ả ướ ề ấ c) Gi i pháp tăng c ng năng l c h  th ng qu n lý nhà n c v  đ t đai.

ồ ưỡ ả ồ ướ ề ấ ạ Đào t o, b i d ự ng ngu n nhân l c qu n lý nhà n c v  đ t đai.

ự ẩ ả ấ ậ ấ ượ ng d ng công ngh  cao trong qu n lý đ t đai. Nâng cao ch t l ạ ng công tác d  báo, l p, th m  ử ụ ệ ổ ứ ự ệ ế ạ ấ Ứ ụ ả ị đ nh, qu n lý, t ch c th c hi n và giám sát quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t.

ườ ầ ư ơ ở ữ ệ ề ấ ự ấ ụ ể ệ ố ằ ề ệ ố ơ ả ỉ ử ụ ạ ng đ u t ề ấ ệ ị ủ ộ ử ụ ấ ả ấ Tăng c  cho công tác đi u tra c  b n v  đ t đai; xây d ng c  s  d  li u, h  th ng  thông tin v  đ t đai; xác đ nh h  th ng ch  tiêu s  d ng đ t c  th  trong quy ho ch nh m nâng  ủ ừ cao trách nhi m và tính ch  đ ng c a t ng c p trong qu n lý, s  d ng đ t.

ả ồ ự ề ọ ệ d) Gi i pháp v  ngu n l c và khoa h c công ngh

ộ ướ ả c, n ưở trong n ế ắ ướ ớ ấ ượ ầ ư ng kinh t ầ ư c ngoài đ u t ộ ụ  g n v i các m c tiêu xã h i, phát huy đ cho s n xu t kinh  ề c ti m ế Khuy n khích toàn xã h i và các nhà đ u t ướ ụ ng vào m c tiêu tăng tr doanh h ế ủ ỉ ợ i th  c a t nh. năng, l

ẩ ậ ệ ấ ế ầ ợ ầ ư ướ ự   ớ  doanh nghi p ệ nh t là doanh nghi p, h p tác xã trong lĩnh v c ế ấ   ể  phát tri n k t c u c ngoài đ u t ế trong và n ể Thúc đ y phát tri n, thành l p m i công nghi pệ ; khuy n khích các thành ph n kinh t ạ ầ h  t ng.

ụ ổ ứ ả ề ươ ệ ớ ớ ừ ụ ng thích v i t ng ch ạ ng d ng các công ngh  m i phù h p vào công tác đ a chính và qu n lý đ t đai, t ộ ệ ớ ;  ng d ng các ti n b   ụ ị ng trình  ng d ng công ngh  m i ấ Ứ ử ụ ế ạ ọ ch c đào t o  ế ễ ấ (vi n thám, ạ  quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t  ấ ượ ươ ấ ứ ỉ ng trình có tác d ng nâng cao năng su t ­ ch t l ng công tác quy ề ậ  đi u ch nh ụ ộ ề ữ ể ạ ạ ấ ợ Ứ ươ chuyên đ  t ệ khoa h c công ngh  trong công tác l p ấ GIS…), nh t là các ch ồ ho ch, giúp tri n khai nhanh và đ ng b  v  quy ho ch gi a các c p.

ớ ệ ế ấ ạ ạ ậ đi u ch nh  ỉ ề ệ ử ụ ơ ở ế ấ ộ quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t; hoàn  ế    ­ xã h i và ườ ế ụ ổ ử ụ Ti p t c đ i m i và hoàn thi n quy trình l p  ệ ố ỉ ỉ ch nh h  th ng các ch  tiêu làm c  s  đánh giá vi c s  d ng đ t liên quan đ n kinh t ng. môi tr

ả ề ả ệ ườ ứ ế ậ ớ ổ đ) Gi i pháp v  b o v  môi tr ng,  ng phó v i bi n đ i khí h u

ổ ế ậ ả ườ ự ệ ố ng; th c hi n các bi n pháp ch ng xói mòn, r a trôi, ng ph  bi n Lu t b o v  môi tr ấ ử ặ ằ ệ ườ ễ ố ệ ng đ t, nâng cao đ  phì nhiêu c a đ t, khôi ph c m t b ng ụ ặ ướ ủ ấ ọ ộ ấ ố ư ấ ồ c hoang ấ ử ụ ệ ườ Tăng c ạ ở ấ  đ t, ch ng ô nhi m môi tr s t l ụ ệ ử ụ s  d ng đ t. Khai hoang, ph c hoá, đ a di n tích đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t có m t n ả hoá vào s  d ng có hi u qu .

ả ả ệ ố ự ừ ủ ệ ồ ể ả ấ ố ử ụ ủ ừ ọ ồ ệ ẩ ặ ủ ủ ừ ộ ầ ạ ệ ừ ừ ệ ả ệ ộ ặ ụ ừ ồ ể  Qu n lý, b o v  và s  d ng hi u qu  tài nguyên r ng hi n có, tranh th  các ngu n v n d  án đ ồ phát tri n lâm nghi p, ph  xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, đ y m nh tr ng r ng và khoanh nuôi tái  ể sinh r ng đ  tăng đ  che ph  c a r ng; b o v  nghiêm ng t di n tích r ng phòng h  đ u  ngu n, r ng đ c d ng.

ẽ ậ i, qu n lý ch t ch  các h  ch a đ m b o quy trình v n ộ ệ ố ả ủ ợ ể ả ệ ượ ạ ề ồ Quy ho ch đ ng b  h  th ng th y l ế ồ ứ t h  ch a, gi m thi u các hi n t hành, đi u ti ồ ứ ả ặ ng thiên tai lũ quét, s t l ả ạ ở ấ  đ t...

ậ ề ụ ệ ấ ậ ố ứ ộ ổ ế ả ả ậ ứ ề ế t bão, ki n th c v   ườ ộ ơ ở i ẹ ố ố ả ề ẹ ề Tuyên truy n, t p hu n, ph  bi n Lu t đê đi u, Pháp l nh phòng ch ng l qu n lý, phòng, ch ng và gi m nh  thiên tai: Nâng cao nh n th c đ i ngũ cán b  c  s , ng ả dân v  công tác qu n lý, phòng, ch ng và gi m nh  thiên tai.

ộ ồ ỉ H i đ ng nhân dân t nh giao ề Đi u 2:

ử ụ ề ỉ ỉ ỉ ấ ỳ ố ử ụ Ủ ạ ệ ỉ ạ 1.  y ban nhân dân t nh hoàn ch nh đi u ch nh  ho ch s  d ng đ t k  cu i (2016­2020) t nh Lai Châu ế ấ ế quy ho ch s  d ng đ t đ n năm 2020 và k   ủ trình Chính ph  xem xét phê duy t.

ườ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh và các đ i bi u H i ỉ ự ệ ệ ị ỉ ộ ồ 2. Th ế ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n ngh  quy t.

ệ ự Hi u l c thi hành ề Đi u 3:

ị ộ ồ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Lai Châu khóa XIV K  h p th  năm thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh  quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017 ỳ ọ ./.

Ủ Ị CH  T CH

Vũ Văn Hoàn