H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH B C LIÊU
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 12/2019/NQ-HĐNDB c Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2019
NGH QUY T
V VI C QUY ĐNH CHÍNH SÁCH ĐÃI NG ĐI V I L C L NG THAM GIA HO T ƯỢ
ĐNG BI U DI N NGH THU T; HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN TH THAO
THÀNH TÍCH CAO C A T NH B C LIÊU
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH B C LIÊU
KHÓA IX, K H P TH 12
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Lu t Th d c th thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t th d c, th thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn c Ngh đnh s 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph quy đnh m t
s ch đ đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao trong th i gian t p trung t p hu n, ế
thi đu;
Căn c Quy t đnh s 14/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 c a Th t ng Chính ph v ế ướ
ch đ ph c p u đãi ngh nghi p và ch đ b i d ng đi v i ng i làm vi c trong lĩnh v c ế ư ế ưỡ ườ
ngh thu t bi u di n;
Xét T trình s 219/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c
quy đnh chính sách đãi ng đi v i l c l ng tham gia ho t đng bi u di n ngh thu t; hu n ượ
luy n viên, v n đng viên th thao thành tích cao c a t nh B c Liêu ; báo cáo th m tra c a Ban
văn hóa - xã h i c a H i đng nhân dân; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t i ế
k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. Quy đnh chính sách đãi ng đi v i l c l ng tham gia ho t đng bi u di n ngh ượ
thu t; hu n luy n viên, v n đng viên th thao thành tích cao c a t nh B c Liêu, c th nh sau:ư
1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đnh v m c đãi ng cho l c l ng ho t đng bi u di n ngh ượ
thu t chuyên nghi p tham gia t p luy n, bi u di n; các ngh nhân tham gia b o t n, phát huy di
s n văn hóa phi v t th đc UNESCO công nh n; hu n luy n viên, v n đng viên th thao ượ
thành tích cao tham gia t p luy n và thi đu.
2. Đi t ng áp d ng: ượ
- L c l ng ngh sĩ, di n viên đang công tác t i các c quan, đn v bi u di n ngh thu t ượ ơ ơ
chuyên nghi p c a t nh; l c l ng ngh nhân tham gia ho t đng th c hành ượ (trình di n) nh m
b o t n, phát huy di s n văn hóa phi v t th đc UNESCO công nh n. ượ
- Các v n đng viên đi tuy n và các v n đng viên đang h p đng t p luy n, thi đu cho t nh
t 03 năm tr lên có nhi u c ng hi n, đt thành tích cao trong thi đu th thao các gi i trong ế
n c và qu c t .ướ ế
- Các hu n luy n viên, v n đng viên c a t nh đt thành tích cao trong thi đu th thao các gi i
trong n c và qu c t .ướ ế
Đi u 2. N i dung chính sách đãi ng :
1. Bi u di n ngh thu t chuyên nghi p:
1.1. Ngh s nhân dân: H tr thêm 240.000 đng / bu i đi v i ti n b i d ng bi u di n. ưỡ
1.2. Ngh s u tú: H tr thêm 200.000 đư ng / bu i đi v i ti n b i d ng bi u di n. ưỡ
1.3. Di n viên đt Huy ch ng vàng chuyên nghi p toàn qu c: H tr thêm 140.000 đng ươ / bu i
đi v i ti n b i d ng bi u di n. ưỡ
1.4. Di n viên đt Huy ch ng b c chuyên nghi p toàn qu c: H tr thêm 100.000 đng ươ / bu i
đi v i ti n b i d ng bi u di n. ưỡ
2. Ngh nhân trong lĩnh v c di s n văn hóa phi v t th :
Ng i đc phong t ng danh hi u Ngh nhân trong lĩnh v c di s n văn hóa phi v t th t nh B cườ ượ
Liêu đc c p ượ b ng công nh n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh kèm theo ti n th ng m t l n ưở
b ng 03 l n m c l ng c s do ươ ơ Nhà n c quy đnhướ , trong đó:
2.1. Tr ng h p ng i đc phong t ng danh hi u Ngh nhân trong lĩnh v c di s n văn hóa phi ườ ườ ượ
v t th t nh B c Liêu thu c lo i h ình di s n văn hóa đã đc UNESCO ghi danh thì đc h ng ượ ượ ưở
thêm m c h tr g m: Ti n tr c p hàng tháng b ng 0,3 l n m c l ng c s và đc ngân ươ ơ ượ
sách t nh h tr m c phí tham gia b o hi m y t hàng năm. ế
2.2. Tr ng h p ng i đc phong t ng danh hi u Ngh nhân trong lĩnh v c di s n văn hóa phi ườ ườ ượ
v t th t nh B c Liêu khi đc Ch t ch n c phong t ng danh hi u ượ ướ “Ngh nhân u tú ư , “Ngh
nhân nhân dân” mà Nhà n c không có ch đ đướ ế ãi ng thì đc áp d ng th h ng m t m c ượ ưở
(m t l n) ch đ đãi ng c a t nh, c thế nh sau:ư
- Đi v i “Ngh nhân u tú ư : Đc h ng s ti n tr c p hàng tháng b ng 0,5 l n m c l ng ượ ưở ươ
c s ; ngân sách t nh h tr m c phí tham gia b o hi m y t hàng năm. Khi m t, đc h ng ơ ế ượ ưở
ch đ mai táng phí áp d ng nh đi v i côngế ư ch c, viên ch c Nhà n c.ướ
- Đi v i “Ngh nhân nhân dân”: Đc h ng s ti n tr c p hàng tháng b ng 1,0 l n m c ượ ưở
l ng c s ; ngân sách t nh h tr m c phí tham gia ươ ơ b o hi m y t hàng năm. Khi ế m t, đc ượ
h ng ch đ mai táng phí áp d ng nh đi v i công ch c, viên ch c ưở ế ư Nhà n c.ướ
- Ch đ đãi ng quy đnh đi v i ế “Ngh nhân u tú ư và “Ngh nhân nhân dân” không áp d ng
đi v i nh ng ng i đang h ng ti n l ng t ngân sách Nhà n ườ ưở ươ c, nh ng ng i đang h ng ướ ườ ưở
tr c p ch đ ế b o hi m x ã h i hàng tháng theo quy đnh.
3. Th thao thành tích cao:
3.1. Phân nhóm đi t ng: ượ
- Nhóm 1: V n đng viên đt Huy ch ng vàng, Huy ch ng b c ươ ươ , Huy ch ng đng t i các k ươ
Đi h i th thao Olympic (Th v n h i)ế ; Huy ch ng vàng t i các k Đi h i ươ th thao Châu Á
(ASIAD); Huy ch ng vàng t i các k Đi h i ươ th thao Olympic tr (Th v n h i tr )ế ; Huy
ch ng vàng t ng môn th thao t i các gi i vô đch th gi i.ươ ế
- Nhóm 2: V n đng viên đt Huy ch ng b c, Huy ch ng đng t i các k Đi h i th thao ươ ươ
châu Á (ASIAD) và các k Đi h i th thao Olympic tr (Th v n h i tr )ế ; Huy ch ng vàng ươ
t ng môn th thao t i các gi i vô đch Châu Á; Huy ch ng vàng t i các k Đi h i th thao ươ
Đông Nam Á (SEA Games); Huy ch ng b c t ng môn th thao t i các gi i vô đch th gi i.ươ ế
- Nhóm 3: V n đng viên đt Huy ch ng đng t ng môn th thao t i các gi i vô đch th gi i; ươ ế
Huy ch ng b c, Huy ch ng đng t ng môn th thao t i các gi i vô đch Châu Á và các k ươ ươ
Đi h i th thao Đông Nam Á (SEA Games); Huy ch ng vàng t ng môn th thao t i các gi i vôươ
đch Đông Nam Á; Huy ch ng vàng t i các k Đi h i th d c th thao toàn qu c. ươ
- Nhóm 4: V n đng viên đt Huy ch ng vàng gi i vô đch qu c gia. ươ
3.2. Ch đ h tr hàng tháng:ế
Ngoài ch đ đi v i v n đng viên, hu n luy n viên trong th i gian t p trung t p hu n và thi ế
đu theo quy đnh hi n hành, v n đng viên và hu n luy n viên đc h tr hàng tháng nh sau: ượ ư
Đn v tính: M c l ng c sơ ươ ơ
TT H th ng thi đu Thành tích M c h
tr hàng
tháng
Th i gian đc ượ
h ngưở
1Đi h i th thao Olympic (Th v nế
h i)
Huy ch ngươ
vàng G p 20
l n
4 năm
Huy
ch ngươ
b c
G p 15
l n
Huy
ch ngươ
đng
G p 10
l n
2Đi h i th thao Olympic tr (Th ế
v n h i tr )
Huy ch ngươ
vàng G p 15
l n
Huy
ch ngươ
b c
G p 10
l n
Huy
ch ngươ
đngG p 8 l n
3Đi h i th thao Châu Á
Huy ch ngươ
vàng G p 7 l n
Huy
ch ngươ
b cG p 6 l n
Huy
ch ngươ
đngG p 5 l n
4 Vô đch th gi i ế Huy ch ngươ
vàng G p 12
l n2 năm
Huy
ch ngươ
b c
G p 10
l n
Huy
ch ngươ
đng
G p 8 l n
5 Vô đch Châu Á
Huy ch ngươ
vàng G p 6 l n
Huy
ch ngươ
b cG p 4 l n
Huy
ch ngươ
đngG p 3 l n
6Đi h i th thao Đông Nam Á
(SEA Games)
Huy ch ngươ
vàng G p 6 l n
2 năm
Huy
ch ngươ
b cG p 4 l n
Huy
ch ngươ
đngG p 3 l n
7 Vô đch Đông Nam ÁHuy ch ngươ
vàng G p 4 l n
1 năm8 Đi h i TDTT toàn qu c Huy ch ngươ
vàng G p 4 l n
9 Vô đch qu c gia Huy ch ngươ
vàng G p 2 l n
Thành tích c a năm tr c đc b t đu tính h ng t tháng 01 c a năm sau. ướ ượ ưở
Trong tr ng h p hu n luy n viên, v n đng viên đt đc nhi u thành tích thườ ượ ì ch đc h ng ượ ưở
m t m c cao nh t trong cùng m t th i gian theo chu k quy đnh.
Ch đ h tr hàng tháng đc áp d ng đi v i các môn thu c h th ng thi đu Olympic và đt ế ượ
huy ch ng t i các k ASIAD. Các môn không thu c h th ng các môn Olympic ch đc ươ ượ
h ng ½ ưở (m t ph n hai) ch đ này.ế
Hu n luy n viên đc h ng ch đ b ng ½ ượ ưở ế (m t ph n hai) ch đ v n đng viên.ế
Đi v i các n i dung đng đi và môn t p th , v n đng viên, hu n luy n vi n đc h ng ½ ượ ưở
(m t ph n hai) ch đ sau khi đã xét quy đnh nêu trên.ế
Đi v i các môn t p th (t 10 ng i tr lên) ườ : 02 (hai) hu n luy n viên / m t môn; riêng bóng
đá 11 ng i đc tính 03ườ ượ (ba) hu n luy n viên.
3.3. Ch đ h tr đào t o h c ngh , gi i quy t vi c làm:ế ế
- Đi v i v n đng viên nhóm 1, nhóm 2: H tr 100% h c phí h c cao đng, đi h c th d c
th thao. T t nghi p cao đng, đi h c đc u tiên xem xét tuy n d ng công tác trong ngành ượ ư
th d c th thao, các Trung tâm Văn hóa - Th thao c p huy n, giáo viên th d c các tr ng ườ
thu c t nh B c Liêu. Tr ng h p không theo ngành th d c th thao, n u có nguy n v ng và ườ ế
đm b o các đi u ki n theo quy đnh s đc xem xét tuy n d ng ngành khác, thu c s qu n ượ
lý c a t nh phù h p v i chuyên ngành đào t o. V n đng viên thu c nhóm này n u không có nhu ế
c u h c cao đng, đi h c th d c th thao, s đc h tr h c ngh nh nhóm 4. ượ ư
- Đi v i v n đng viên nhóm 3: H tr 70% h c phí h c cao đng, đi h c th d c th thao.
T t nghi p cao đng, đi h c đc xem xét tuy n d ng công tác trong ngành th d c th thao, ượ
các Trung tâm Văn hóa - Th thao c p huy n, giáo viên th d c các tr ng ph thông thu c t nh ườ
B c Liêu. Tr ng h p không theo ngành th d c th thao, n u có nguy n v ng và đm b o các ườ ế
đi u ki n theo quy đnh s đc xem xét tuy n d ng công tác ngành khác, thu c s qu n l ượ ý
c a t nh phù h p v i chuyên ngành đào t o. V n đng viên thu c nhóm này n u không có nhu ế
c u h c cao đng, đi h c th d c th thao, s đc h tr h c ngh nh nhóm 4. ượ ư
- Đi v i v n đng viên nhóm 4: H tr 50% h c phí h c cao đng, đi h c th d c th thao;
đc xét h tr vay v n gi i quy t vi c làm t i chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã h i theo cácượ ế
quy đnh hi n hành. Đc h tr chi phí h c ngh ng n h n ượ (trình đ s c p ngh ) ơ bao g m:
H tr ti n ăn m c t i đa không quá ½ (m t ph n hai) m c lng c s / ng i / tháng; h tr ươ ơ ườ
ti n đi l i theo giá vé giao thông công c ng v i m c t i đa không quá 1/5 (m t ph n năm) m c
l ng c s / ng i / khóa h c đi v i ng i h c ngh xa n i c trú t 15 km tr lên. H tr ươ ơ ườ ườ ơ ư
h c ngh dài h n (trình đ trung c p ngh và cao đng ngh ) : V n đng viên đ đi u ki n h c
ngh trình đ trung c p ngh , cao đng ngh đc t nh h tr h c ngh mi n phí thông qua các ượ
c s d y ngh trình đ trung c p ngh và cao đng ngh đc y ban nhân dân t nh giao ch ơ ượ
tiêu hàng năm.
V n đng viên đc h ng ch đ h tr đào t o h c ngh , gi i quy t vi c làm đi v i nam ượ ưở ế ế
t 23 tu i tr lên, đi v i n t 22 tu i tr lên.
- Đi v i các v n đng viên do tai n n, ch n th ng trong quá trươ ình t p luy n, n u đ đi u ki n ế
v s c kh e s đc xem xét h tr theo nhóm 4. ượ
- Hàng năm, S Văn hóa, Thông tin, Th thao và Du l ch xem xét kh năng phát tri n chuyên
môn, quá trình c ng hi n c a v n đng viên đ đ xu t đào t o. ế
Đi u 3. Kinh phí th c hi n:
1. Ngu n kinh phí th c hi n đãi ng các đi t ng áp d ng do ngân sách b o đm theo phân c p ượ
ngân sách Nhà n c; t các ngu n v n đng, đóng góp, tài tr c a t ch c, cá nhân trong và ướ
ngoài n c; các ngu n thu h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t. ướ
2. Kinh phí đc b trí trong d toán chi th ng xuyên hàng năm c aượ ườ S Văn hóa, Thông tin,
Th thao và Du l ch .
3. Vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n đãi ng l c l ế ng tham ượ
gia ho t đng bi u di n ngh thu t; hu n luy n viên, v n đng viên thành tích cao c a t nh B c
Liêu th c hi n quy đnh pháp lu t hi n hành.
4. Trong tr ng h p Chính ph không còn áp d ng quy đnh v m c l ng c s nh hi n t i, ườ ươ ơ ư
y ban nhân dân t nh xem xét quy t đnh m c đãi ng t ng đng m c đi t ng th h ng ế ươ ươ ượ ưở
đc h ng t i th i đi m đang h ng.ượ ưở ưở
Đi u 4. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n ngh quy t theo quy đnh c a pháp ế
lu t.
Đi u 5. Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban c a H i đng nhân dân và đi bi u H i đng ườ
nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n ngh quy t. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh B c Liêu Khóa IX, K h p th 12 ế ượ thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2019, có hi u l c t ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
N i nh n: ơ
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính ph (báo cáo);
- B VH, TT và DL; B Tài chính (báo cáo);
- Th ng tr c T nh y (báo cáo);ườ
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH