Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ Ạ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ạ ắ B c K n, ngày 18 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N S : 13/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề ƯƠ Ộ Ồ Ủ Ắ Ạ Ỉ V CH NG TRÌNH GIÁM SÁT C A H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C K N NĂM 2018
Ộ Ồ Ắ Ạ Ỉ
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C K N Ỳ Ọ KHÓA IX, K H P TH SÁU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ố ộ ạ ộ ộ ồ ủ ậ Căn c Lu t Ho t đ ng giám sát c a Qu c h i và H i đ ng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
ườ ủ ự ộ ồ ậ ả ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân ế ng trình giám sát c a H i đ ng nhân dân t nh năm 2018; ý ki n th o lu n ươ ộ ồ ạ ỳ ọ ể ố ờ Xét T trình s : 04/TTrHĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 c a Th ề ự ế ỉ ỉ t nh v d ki n ch ạ ủ c a Đ i bi u H i đ ng nhân dân t ủ i k h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ươ ộ ồ ủ ữ ồ ộ Ch ỉ ng trình giám sát c a H i đ ng nhân dân t nh năm 2018, g m nh ng n i dung sau: Đi u 1.ề
ườ ệ ữ ạ ỳ ọ 1. T i k h p th ng l gi a năm 2018
ộ ồ ườ ủ ự ể ự ố ộ ơ ạ ộ ấ ộ ồ ủ ề ạ ậ Ủ a) Xem xét báo cáo công tác c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Tòa án nhân ệ dân, Vi n Ki m sát nhân dân, c quan Thi hành án dân s cùng c p và các báo cáo khác theo quy ị i Đi u 59, Lu t Ho t đ ng giám sát c a Qu c h i và H i đ ng nhân dân năm 2015. đ nh t
ệ ả ị ủ ử ế ế ố i quy t ki n ngh c a c tri ử ừ g i t ỳ ọ sau k h p cu i ế ả ế b) Xem xét Báo cáo k t qu giám sát vi c gi ữ ướ ỳ ọ c k h p gi a năm 2018. năm 2017 đ n tr
ế ấ ấ ạ ộ ả ờ ị ề ả i ch t v n quy đ nh t ể ạ Đi m đ, i Kho n 1, Đi u 5, ấ ấ ủ ạ ộ ộ ồ ậ c) Ti n hành ho t đ ng ch t v n và tr l ố ộ Lu t Ho t đ ng giám sát c a Qu c h i và H i đ ng nhân dân năm 2015.
ị ế ố: 08/2017/NQHĐND ngày 11 ề ệ ỗ ợ ự ỉ ủ ị ệ ộ ồ ỉ ể ả ạ ấ ạ d) Giám sát chuyên đ : ề Vi c tri n khai th c hi n Ngh quy t s ệ ể tháng 4 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh v vi c ban hành quy đ nh chính sách h tr phát ắ tri n s n xu t hàng hóa t nh B c K n, giai đo n 20172020.
ườ ệ ố ạ ỳ ọ 2. T i k h p th ng l cu i năm 2018
ộ ồ ườ ủ ự ể ự ố ộ ơ ạ ộ ấ ộ ồ ủ ề ạ ậ Ủ ng tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Tòa án nhân a) Xem xét báo cáo công tác c a Th ệ dân, Vi n Ki m sát nhân dân, c quan Thi hành án dân s cùng c p và các báo cáo khác theo quy ị i Đi u 59, Lu t Ho t đ ng giám sát c a Qu c h i và H i đ ng nhân dân năm 2015. đ nh t
ệ ả ị ủ ử ế ế ữ i quy t ki n ngh c a c tri ử ừ g i t ỳ ọ sau k h p gi a ế ả ế b) Xem xét Báo cáo k t qu giám sát vi c gi ố ướ ỳ ọ c k h p cu i năm 2018. năm 2018 đ n tr
ế ấ ấ ạ ộ ả ờ ị ề ả i ch t v n quy đ nh t ể ạ Đi m đ, i Kho n 1, Đi u 5, ấ ấ ủ ạ ộ ộ ồ ậ c) Ti n hành ho t đ ng ch t v n và tr l ố ộ Lu t Ho t đ ng giám sát c a Qu c h i và H i đ ng nhân dân năm 2015.
ấ ệ ế ố ớ ữ ứ ụ ộ ồ ườ ầ ỉ i gi ố ộ ề ệ ấ ủ ố ộ ữ ứ ụ ố ớ ộ ồ ườ ệ ệ ẩ ch c v do H i đ ng nhân dân t nh b u và phê chu n ế ế ố: 85/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i v vi c l y phi u ầ ch c v do Qu c h i, H i đ ng nhân dân b u i gi ỏ ẩ ặ d) L y phi u tín nhi m đ i v i ng ị theo Ngh quy t s ế tín nhi m, b phi u tín nhi m đ i v i ng ho c phê chu n.
ầ ư ừ ả ướ ể ự ệ t c đ th c hi n ử ụ ế ố ể ươ ự ờ ị ỉ đ) Giám sát chuyên đ : ề Vi c qu n lý, s d ng v n đ u t các ch ệ ngân sách nhà n ừ năm 2015 đ n th i đi m giám sát trên đ a bàn t nh. ng trình, d án t
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 2.
ườ ổ ứ ộ ồ ự ệ ỉ ̣ ờ ộ ồ ́ ồ ạ ộ ủ ề ng tr c H i đ ng nhân dân t nh t ủ ế ụ ự ố ợ ộ ồ ự ỉ ỉ ạ ỉ ng tr c, các Ban H i đ ng nhân dân t nh; ti p t c nghiên c u đ i m i, nâng ạ ộ ả ớ ả ả ủ ố ổ ươ ỉ ạ ế ả ự ệ ợ ứ ổ ế ợ i ộ ng trình giám sát c a H i ỉ ch c th c hi n Nghi 1. H i đ ng nhân dân t nh giao Th ộ quyêt. Đ ng th i, ch đ o, đi u hòa, ph i h p ho t đ ng giám sát c a Đoàn giám sát c a H i ườ ồ đ ng nhân dân, Th ệ ấ ượ ng, hi u qu ho t đ ng giám sát; ch đ o theo dõi, đôn đ c, t ng h p k t qu gi cao ch t l ổ ị ế ế t ng h p k t qu th c hi n ch quy t các ki n ngh giám sát; báo cáo ồ đ ng nhân dân t nh.
ươ ộ ồ ườ ng trình giám sát c a H i đ ng nhân dân, Th ự ệ ể ứ ề ự ế ự ỉ ủ ể ệ ỉ ộ ồ ự ố ợ ế ọ ̣ ̣ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, ươ ự ng trình giám ủ , ch ng trình, ph i h p và ti n hành hoat đông giám sát, báo ự ế ủ ả ị ủ ứ 2. Căn c vào ch ủ ộ ộ ồ các Ban H i đ ng nhân dân t nh ch đ ng xây d ng và tri n khai th c hi n ch ổ ạ sát c a mình. T Đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh căn c đi u ki n và tình hình th c t ươ ộ ộ đ ng l a ch n n i dung xây d ng ch ậ cáo k t qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ươ ổ ứ ẽ ớ ch c và đ a ph ự ườ ệ ng có liên quan có trách nhi m ph i h p ch t ch v i ổ ạ ố ợ ể ộ ồ ộ ồ ủ ộ ồ ạ ộ ế ả ự ộ ồ ế ệ ặ ộ ồ ự ệ ự ườ ng tr c H i ỉ ơ 3. Các c quan, t Th ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, T Đ i bi u H i đ ng nhân dân, ữ ỉ Đoàn giám sát c a H i đ ng nhân dân t nh trong ho t đ ng giám sát, nghiêm túc th c hi n nh ng ộ ị ế ki n ngh sau giám sát và báo cáo k t qu th c hi n đ n H i đ ng nhân dân, Th ồ đ ng nhân dân t nh.
ị ượ ế ộ ồ ỳ ọ ứ ắ ạ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh B c K n khóa IX, k h p th sáu thông qua ngày Ngh quy t này đ 18 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Du