intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND ban hành về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 131/NQ­HĐND Hòa Bình, ngày 19 tháng 04 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­  2020 CỦA TỈNH HÒA BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH  KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8 (BẤT THƯỜNG) Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch  đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015  của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số  120/2018/NĐ­CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số  77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số  136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều  của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ­CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ  chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục  tiêu quốc gia giai đoạn 2016­2020; Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh  Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Quyết định số 1788/QĐ­TTg ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về  việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình  135” sử dụng ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen; Quyết định số 198/QĐ­TTg  ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương;  Quyết định số 303/QĐ­TTg ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều  chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 ­ 2020 và sử  dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ­TTg  ngày 28 tháng 3 năm 2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách  trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016­2020 từ nguồn dự  phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương; Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về kế hoạch đầu tư công  trung hạn 5 năm giai đoạn 2016­2020 của tỉnh Hòa Bình;
  2. Nghị quyết số 48/2017/NQ­HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị  quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị  quyết số 95/2018/NQ­HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi,  bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội   đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016­2020 của tỉnh  Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ­HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân  tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06 tháng  12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm  giai đoạn 2016­2020 của tỉnh Hòa Bình, Xét Tờ trình số 19/TTr­UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019, Tờ trình số 21/TTr­UBND ngày 28  tháng 3 năm 2019 và Tờ trình số 22/TTr­UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân  tỉnh; các báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo giải   trình số 120/BC­UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020  nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể: 1. Điều chỉnh thông tin và bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 của 06 dự án,  trong đó: ­ Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144 triệu đồng; ­ Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm). 2. Bổ sung vào danh mục kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04  dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm). 3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 ­ 2020 đối với hạng  mục hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể: ­ Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000 triệu đồng. ­ Số dự án được phân bổ: 04 dự án. (Chi tiết theo các biểu 03 đính kèm). Điều 2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn  ngân sách trung ương giai đoạn 2016 ­ 2020, cụ thể: 1. Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020:
  3. a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016­2020 cho 05 dự  án, trong đó: ­ Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng; ­ Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng. (Chi tiết theo các biểu 04 đính kèm). b) Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 và năm 2018 nguồn vốn nước  ngoài cho dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA  viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể: ­ Số vốn được phân bổ: 18.000 triệu đồng. ­ Số công trình được bố trí vốn: 15 công trình. (Chi tiết theo các biểu 05 đính kèm). 2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn ngân sách trung  ương trong nước (bao gồm trái phiếu chính phủ), trong đó: a) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 vốn đối ứng cho các  dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu  đồng. (Chi tiết theo biểu 06 đính kèm). b) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 vốn trái phiếu Chính  phủ cho 01 dự án, số vốn 13.000 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu 07 đính kèm). Điều 3. Ghi nhận danh mục và mức vốn đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư bổ sung kế hoạch vốn  nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 như sau: a) Bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài giai đoạn 2019 ­ 2020 cho các dự án của tỉnh tại phụ lục 1c  kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, cụ thể: ­ Số vốn nước ngoài bổ sung giai đoạn 2019 ­ 2020 là: 144.650 triệu đồng. ­ Số dự án đề nghị bổ sung vốn: 02 dự án. (Chi tiết theo biểu 08 đính kèm). b) Ghi nhận đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn  nước ngoài giai đoạn 2016 ­ 2020 của một số dự án, cụ thể: ­ Số vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 ­ 2020 đề nghị bổ sung là:  825.599 triệu đồng.
  4. ­ Số dự án đề nghị bổ sung: 06 dự án. (Chi tiết theo biểu 09 đính kèm). Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp  luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện  Nghị quyết này theo quy định pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 (bất thường)  thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 4 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTV Quốc hội; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; ­ Bộ Tài chính; ­ Thường trực Tỉnh ủy; Trần Đăng Ninh ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các PCT); ­ Ủy ban MTTQVN tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; ­ TT HĐND, UBND các huyện, TP; ­ Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; ­ TT Tin học và công báo VP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, TH (06b).   Biểu số 01 DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI  ĐOẠN 2016 ­ 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Đơn vị tính: Triệu đồng. STT Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung  Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai Thông  hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 đoạn 2016 ­ 2020Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu  tin sau  tư trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020Dự án đã phê duyệt tại danh  khi  mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020Dự án đã  điều  phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn  chỉnh 2016 ­ 2020Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư  Thông  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020Thông tin sau khi điều chỉnh tin sau  khi 
  5. điều  chỉnh Thông  tin sau  khi  điều  chỉnh Thông  tin sau  khi  điều  chỉnh Thông  tin sau  khi  điều  chỉnh Thông  tin sau  khi  điều  chỉnh Ghi  chú Quyết  định  đầu tư  ban  đầu  hoặc  QĐ  đầu tư  điều  chỉnh  và dự  kiến  tổng  Quyết định đầu  mức  tư ban đầu hoặc  đầu  QĐ đầu tư điều  Kế  tưQuy chỉnh và dự kiến  hoạch  ết  tổng mức đầu  vốn  định  Quyết định đầu tư ban đầu  tưQuyết định  Quyết định đầu tư ban đầu  CĐT/  trung  đầu tư  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh  đầu tư ban đầu  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và  Địa  hạn  ban  và dự kiến tổng mức đầu  hoặc QĐ đầu tư  dự kiến tổng mức đầu tư điểm giai  đầu  tư điều chỉnh và dự  đoạn  hoặc  kiến tổng mức  2016 ­  CĐT/  QĐ  đầu tưKế hoạch  2020 Tên dự án Địa  đầu tư  Tên dự án vốn trung hạn  điểm điều  giai đoạn 2016 ­  chỉnh  2020 và dự  kiến  tổng  mức  đầu  tưKế  hoạch  vốn  trung  hạn  được  giao Số; ngày,  TMĐT TMĐT TMĐT TMĐT tháng, năm Tăng  Số; ngày,  Kế  (giảm)  tháng, năm Trong  Trong  hoạch  so với  Tổng số đó: NS  Tổng số đó NS  vốn sau  số kế  tỉnh tỉnh điều  hoạch  chỉnh đã giao 1 Trụ sở Văn  TPHB   119.238 119.238 95.390Trụ sở Văn  TPHB 473;  81.824 81.824 81.824 16.144 Tách  phòng Đoàn  phòng Đoàn  14/3/2019 dự án  Đại biểu  Đại biểu Quốc  để  Quốc hội và  hội và HĐND  đảm  HĐND tỉnh tỉnh bảo 
  6. cơ sở  bố trí  kế  Trang thiết bị  hoạch  nội thất Trụ  vốn  sở Văn phòng  692/QĐ­ thực  Đoàn Đại biểu  TPHB UBND ngày  29.710 29.710 29.710 hiện  Quốc hội và  03/4/2019 các  Hội đồng nhân  hạng  dân tỉnh mục  của  dự án Điều  chỉnh  kế  hoạch  vốn  Cầu Hòa Bình  Cầu Hòa Bình  2536;  2 TPHB   1.000.000   5.000 TPHB 590.810   250.000 245.000trung  2 2 30/10/2018 hạn  giai  đoạn  2016 ­  2020 Điều  chỉnh  tên dự  án và  Dự án Đường  kế  Đường nối từ  nối từ Quốc lộ  hoạch  đường Chi  2537;  3 TPHB   200.000   5.0006 với đường  TPHB 220.000   30.000 25.000vốn  Lăng kéo dài  30/10/2018 Chi Lăng thành  trung  đến Quốc lộ 6 phố Hòa Bình hạn  giai  đoạn  2016 ­  2020 Điều  Dự án Nhà nội  chỉnh  trú 3 tầng, bổ  tên dự  sung 6 phòng  án và  học khối  Trường PT  kế  THPT và các  DTNT  hoạch  Lương  hạng mục phụ  Lương  2602;  4 THCS&THPT    45.000 40.000 15.000 14.900 14.900 14.900 ­100vốn  Sơ n trợ Trường  Sơn 31/10/2018 huyện Lương  trung  Phổ thông dân  Sơ n hạn  tộc nội trú  giai  THCS&THPT  đoạn  huyện Lương  2016­ Sơn 2020 Điều  chỉnh  Công trình  Công trình  tên dự  đường nối từ  đường nối từ  án và  đường Chi  đường Chi  kế  Lăng kéo dài  Lăng kéo dài  1791/QĐ­ hoạch  2243;  5 đến đường  TPHB 14.242 14.242 10.000đến đường  TPHB UBND ngày  26.242 26.242 22.000 12.000vốn  29/10/2015 quy hoạch khu  quy hoạch khu  30/7/2018 trung  dân cư Bắc  dân cư Bắc  hạn  Trần Hưng  Trần Hưng  giai  Đ ạo Đạo đoạn  2016­ 2020 Điều  chỉnh  tên dự  án và  kế  Dự án đầu tư  Dự án đầu tư  hoạch  xây dựng hồ  Kim  2327;  xây dựng hồ  Kim  2327;  6 30.000 20.000 5.000 30.000 20.000 18.000 13.000vốn  Đồi Sim, xã  Bôi 30/10/2015 Đồi Sim, xã  Bôi 30/10/2015 trung  Cuối Hạ Cuối Hạ hạn  giai  đoạn  2016­ 2020 Biểu số 02 DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­2020
  7. (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. Kế hoạch  Địa  STT Tên dự án vốn trung  Ghi chú điểm hạn   TỔNG SỐ   46.500   Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm tích  hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng  1 CNTT, số hóa dữ kiệu văn bản lưu trữ  TPHB     cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ  chức chính trị xã hội Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện  2 TPHB     trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo Dự án Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn  Lương  3 Lương Sơn đi xã tiến sơn (đoạn tuyến từ      Sơn xã Liên Sơn đi xã tiến sơn) Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã  Yên  4     Đoàn Kết, huyện Yên Thủy Thủy Biểu số 03 PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Tên dự án CĐT/  Quyết định đầu tư ban đầu  Quyết  Địa  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh  định đầu  điểm và dự kiến tổng mức đầu tư tư ban đầu  hoặc QĐ  đầu tư  điều chỉnh  và dự kiến  tổng mức  đ ầu   tưQuyết  định đầu  tư ban đầu  hoặc QĐ  đầu tư 
  8. điều chỉnh  và dự kiến  tổng mức  đầu tưKế  hoạch vốn  trung hạn Số; ngày,  TMĐT TMĐT tháng,  Trong đó:  năm Tổng số NS tỉnh   TỔNG SỐ     69.598 69.598 200.000 Dự án Xây dựng hạ tầng  2539;  1 khu tái định cư cho các hộ  Kỳ Sơn 54.666 54.666 49.000 30/10/2018 dân trong KCN Mông Hóa Xây dựng hạ tầng mở  rộng nghĩa địa phục vụ  2368;  2 Kỳ Sơn 14.932 14.932 14.000 GPMB xây dựng khu CN  15/10/2018 Mông Hóa huyện Kỳ Sơn Hỗ trợ hạ tầng các cụm  công nghiệp trên địa bàn  3         35.000 các huyện Lạc Sơn, Thành  phố Hòa Bình, Lạc Thủy Chi phí giải phóng mặt  4 bằng các khu, cụm công          102.000 nghiệp trên địa bàn tỉnh Biểu số 04 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN  NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự  Nhà  Địa  Thời Hiệp định Kế  Tăng  Ghi  Quyết định đầu tư Quyết  án tài  điểm  gian  hoạch  (giảm)  chú định  trợ XD KC­ vốn  so với  Số quyết  TMĐT đầu  TMĐT HT đầu tư  kế  định tTMĐT ưQuyế công  hoạch  t định  TMĐT trung  vốn đã  đầu  TMĐT hạn  giao tưQuyế vốn  t định  nước  đầu  ngoài  tưQuyế giai  t định  đoạn  đầu  2016 ­  tưQuyế 2020  t định  sau khi  đầu  điều  tưKế  chỉnh hoạch 
  9. Trong  đó:Tron Trong đó: g  đó:Tron Tổng số  g đó: (tất cả  các  Vốn đối ứngVốn  nguồn  Vốn đối ứng nước ngoài (theo  vốn) Hiệp định) Trong  Đưa vào  Tổng  đó:  Tổng số cân đối  số NSTW NSTW   TỔNG SỐ           2.428.101 427.211 243.466 2.000.889 1.887.533 812.485 976.748     Dự án điều  I           336.996 42.125 29.487 294.871 247.692 50.000 40.360 ­9.640   chỉnh giảm vốn 2705/QĐ­ Dự án cung cấp  Lương  UBND,  nước sạch tại hai  Sơn,  2009­ 30/12/2009;  1 huyện Lương  EDEF 28/3/2008 336.996 42.125 29.487 294.871 247.692 50.000 40.360 ­9,640   Cao  2013 1080/QĐ­ Sơn và Cao  Phong UBND,  Phong (EDEF) 10/8/2012 Dự án điều  II           2.091.105 385.086 213.979 1.706.018 1.639.841 762.485 936.388 173.903   chỉnh tăng vốn Dự án Chương  trình đô thị miền  TP hòa  2015­ 1007/QĐ­ 1 núi phía Bắc ­  WB 17/7/2014 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 170.000 271.403 101.403   bình 2021 UBND thành phố Hòa  Bình 142/QĐ­ UBND,  4/2/2009;  Dự án thoát nước  1441/QĐ­ và xử lý nước  2011­ 2 KFW TPHB 26/01/2011 UBND,  678.519 181.435 127.005 497.083 497.083 145.000 185.000 40.000   thải TP Hòa Bình  2020 17/10/2012;  (KFW) 1173/QĐ­ UBND,  3/7/2015 Dự án phát triển  2009,  nông thôn đa mục KUW  2012­ 27/7/2012;  3   8/8/2012 410.659 117.113 46.475 293.546 293.546 195.785 221.785 26.000   tiêu huyện Đà  AIT 2019 2361,  Bắc 31/12/2014 Dự án giảm  2015­ 2351,  4 nghèo giai đoạn 2  WB   7/9/2015 315.502 28.682   286.820 283.500 251.700 258.200 6.500   2019 31/12/2014; (2015 2018) Biểu số 05 BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 VÀ NĂM  2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN "HỖ TRỢ CÁC Xà ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CT135" SỬ DỤNG VIỆN TRỢ ODA KHÔNG HOÀN  LẠI CỦA CHÍNH PHỦ AILEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Tên công trình Địa điểm xây  Chủ đầu  Vốn ODA  Vốn ODA  dựng tư viện trợ  viện trợ  không hoàn  không  lại chính  hoàn lại  phủ Ailen  chính phủ 
  10. giai đoạn  Ailen năm  2016­2020 2018   TỔNG SỐ     18.000 18.000 I Huyện Đà Bắc     6.000 6.000 Nâng cấp đường nội xóm  khu tái định cư Lau Bai xã  Xã vầy Nưa,  UBND xã  1 1.900 1.900 Vầy Nưa (từ km0+00 đến  huyện Đà Bắc Vầy Nưa km 0+700) Nâng cấp đường nội xóm  Xã Đồng Nghê,  UBND xã  2 Lài xã Đồng nghê (từ  1.800 1.800 huyện Đà Bắc Đồng Nghê km0+00 đến km 0+650) Mở mới đường vào khu sản  Xã Đoàn Kết,  UBND xã  3 xuất Thằm Chào xóm Lăm,  1.800 1.800 huyện Đà Bắc Đoàn Kết xã Đoàn Kết Sửa chữa, nâng cấp kênh  Xã Giáp Đắt,  UBND xã  4 mương xóm Đắt 3, xã Giáp  500 500 huyện Đà Bắc Giáp Đắt Đắ t II Huyện Lạc Sơn     3.200 3.200 Công trình Cứng hóa mương  Xã Quý Hòa,  UBND xã  1 1.700 1.700 thôn Thêu xã Quý Hòa huyện Lạc Sơn Quý Hòa Công trình Bai mương xóm  Xã Văn Nghĩa,  UBND xã  2 1.500 1.500 Pheo xã Văn Nghĩa huyện Lạc Sơn Văn Nghĩa III Huyện Tân lạc     4.700 4.700 Đường xóm Khi ­ xóm  Xã Do Nhân,  UBND xã  1 2.000 2.000 Thung Vòng huyện Tân Lạc Do Nhân Xã Trung Hòa,  UBND xã  2 Đường nội xóm Thung 1.500 1.500 huyện Tân Lạc Trung Hòa Đường từ UBND xã đi xóm  Xã Phú Vinh,  UBND xã  3 1.200 1.200 Thỏi, xóm Láo huyện Tân Lạc Phú Vinh IV Huyện Kim Bôi     4.100 4.100 Công trình Sửa chữa nâng  Xã Tú Sơn,  UBND xã  1 cấp Ngầm xóm Bợi xã Tú  700 700 huyện Kim Bôi Tú Sơn Sơn Công trình Sửa sữa nâng cấp  Xã Tú Sơn,  UBND xã  2 ngầm xóm Quế Kho, xã Tú  500 500 huyện Kim Bôi Tú Sơn Sơn, huyện Kim Bôi Công trình Sửa chữa, nâng  cấp đường giao thông từ  Xã Tú Sơn,  UBND xã  3 400 400 UBND xã Tú Sơn đi xóm  huyện Kim Bôi Tú Sơn Bợi.
  11. Xã Đú Sáng,  UBND xã  4 Ngầm xóm Bưa Sào. 1.000 1.000 huyện Kim Bôi Đú Sáng Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp  Xã Đú Sáng,  UBND xã  5 học và các công trình phụ trợ  400 400 huyện Kim Bôi Đú Sáng trường mầm non xã Đú Sáng. Xã Nuông  UBND xã  6 Ngầm xóm Nuông Hạ. Dăm, huyện  1.100 1.100 Nuông Dăm Kim Bôi Biểu số 06 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI  ĐOẠN 2016 ­ 2020 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN  VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10%  VỐN TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự Nhà  Địa  Ngày ký  Thời  Kế  án tài  điểm  hiệp định gian  hoạch  trợ XD KC­  trung  HT hạn  đầu tư  công  trung  Quyết định  hạn giai  Tăng,  đầu tưQuyết  đoạn  giảm  định đầu  2016­ so với  tưQuyết định 2020 đã  kế  đầu tưQuyết  giaoKế  hoạch  định đầu  hoạch  đầu tư  tưQuyết định  đầu tư  công  Ghi  Quyết định đầu tư đầu tưKế  công  trung  chú hoạch trung  trung  hạn  hạn đầu tư  hạn giai  giai  công trung  đoạn  đoạn  hạn giai đoạn  2016­ 2016­ 2016­2020 đã  2020 sau  2020  giao điều  đã giao chỉnh từ  10% dự  phòng  tại bộ,  ngành,  địa  phương Số quyết  TMĐT trong  định TMĐT đó:  TMĐT vốn  TMĐT TMĐT NSTW Tổng  số Tổng số  Trong  (tất cả  đó:Tro các  Trong đó: ng  nguồn  đó:Tro vốn) ng đó: Vốn đối ứng Vốn đối ứngVốn  Vốn  nước ngoài nước  ngoài
  12. Trong  Trong đó:  Tổng  đó:  Tổng số cấp phát  số NSTW từ NSTW   TỔNG SỐ           1.435.182 303.413 234.107 1.131.769 1.024.972 48.479 48.479 83.674 35.195     Lĩnh vực khác                               Dự án giảm  nghèo giai  tỉnh  2015­ 2351,  1 WB 7/9/2015 311.850 28.350 19.845 283.500 283.500 17.500 17.500 19.845 2.345   đoạn 2 (2015­ HB 2018 31/12/2014; 2018) Lĩnh vực giao                                  thông Dự án Chương  trình đô thị  2015­ 1007/QĐ­ 2 miền núi phía  WB TPHB 17/7/2014 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 15.479 15.479 36.499 21.020   2021 UBND Bắc ­ thành  phố Hòa Bình Lĩnh vực y tế,   dân số và vệ                                  sinh an toàn  thực phẩm 2653/QĐ­ Dự án mở  UBND ngày  rộng bệnh  2015­ 31/10/2013;  3 SA TPHB 5/12/2013 436.907 217.207 173.763 219.700 175.760 15.500 15.500 27.330 11.830   viện đa khoa  2018 1164/QĐ­ tỉnh Hòa Bình UBND ngày  18/8/2014 Biểu số 07 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI  ĐOẠN 2016 ­ 2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN  TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STTDanh  Địa  Thờ Quyết định đầu tư Quyết định  Kế hoạch  Kế  Gh mục  điểm  i  đầu tưQuyết  trung hạn  hoạc i  dự  XD gian  định đầu  đầu tư công  h đầu chú án KC  tưKế hoạch  trung hạn giai  tư  ­  trung hạn  đoạn 2016­ công  HT đầu tư công  2020 đã được trung  trung hạn giai  giao tại các  hạn  đoạn 2016­ Quyết định  giai  2020 đã được  của Thủ  đoạn  giao tại các  tướng Chính  2016­ Quyết định  phủKế  2020  của Thủ  hoạch đầu tư  sau  tướng Chính  công trung  khi  phủ hạn giai đoạn  điều  2016­2020 sau chỉnh khi điều  Tăng,  chỉnh giảm 
  13. so với  kế  hoạc h đầu  tư  công  trung  hạn  giai  đoạn  2016 ­  2020  đã  giao TMĐT TMĐT Tổng  trong  trong  Số  Tổng  Trong  số đó:  Tổng  đó:  quyết  số (tất  đó:  vốn  số vốn  định cả các  Vốn  nguồn  TPCP TPCP TPCP vốn) TỔN   756.00 700.00 630.00 630.00 643.00 643.00 13.00         G SỐ 0 0 0 0 0 0 0 Cải  tạo,  nâng  Hòa  1644/QĐ cấp  Bình  ­UBND  756.00 700.00 630.00 630.00 643.00 643.00 13.00 1 đườn ­ Cao      30/8/201 0 0 0 0 0 0 0 g 435 Phon 7 tỉnh  g Hòa  Bình   Biểu số 08 ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC 1C KÈM  THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 71/2018/QH14 CỦA QUỐC HỘI (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng TT Danh  Nhà  Quyết  Tổng  Vốn ODA và vốn vay ưu đãi  Vốn  Dự  Ghi 
  14. mục  tài  định phê  mức  đã ký kết (tính theo tính chất  ODA  kiến  chú dự án trợ duyệt đầu tư  nguồn vốn) và vốn  kế  (Tất  vay ưu hoạch  cả các  đãi đã  vốn  nguồn  ký kết  nước  vốn (tính  ngoài  theo  cấp  tính  phát  chất  từ  nguồn NSTW  vốn)V năm  ốn  2019 ODA  và vốn  vay ưu  đãi đã  ký kết  (tính  theo  tính  chất  nguồn  vốn)V ốn  ODA  và vốn  vay ưu  đãi đã  ký kết  (tính  theo  tính  chất  nguồn  vốn)V ốn  ODA  và vốn  vay ưu  đãi đã  ký kết  (tính  theo  tính  chất  nguồn 
  15. vốn)D ự kiến  kế  hoạch  vốn  nước  ngoài  cấp  phát từ  ngân  sách  TW  giai  đoạn  2019­  2020 Trong  đóTro ng  Tổng  Trong đó đóVố vốn  n đối  nước  ứng ngoài Vốn  Vay Viện  vay  ưu  trợ  ODA đãi KHL TỔN G        311.990245.558245.558 0 066.432144.650 94.650   CỘN G Dự án  do  UBND  I tỉnh      77.582 64.650 64.650 0 012.932 64.650 64.650   làm  chủ  quản 1 Cung  Hàn 4403/VPCP 77.582 64.650 64.650    12.932 64.650 64.650   cấp  Quố ­QHQT  thiết bị  c 14/6/2010;  y tế  685/QĐ­ cho  UBND  Bệnh  27/4/2011;  viện  1038/QĐ­ Đa  UBND 
  16. khoa  huyện  Lạc  Thủy  19/6/2017 tỉnh  Hòa  Bình Dự án  II     234.408180.908180.908 0 053.500 80.000 30.000   Ô 1 Phát  ADB 1381/QĐ­ 234.408180.908180.908    53.500 80.000 30.000   triển  TTg  cơ sở  18/10/2018 hạ  ; 2471/QĐ­ tầng  UBND  du lịch  26/10/2018 hỗ trợ  cho  tăng  trưởng  toàn  diện  khu  vực  tiểu  vùng  Mê  Công  mở  rộng ­  giai  đoạn 2  (tiểu  dự án  xây  dựng  và  nâng  cấp hạ  tầng  du lịch  khu di  tích  Chùa  Tiên,  xã Phú  Lão,  huyện  Lạc 
  17. Thủy  tỉnh  Hòa  Bình) Biểu số 09 ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN  NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NSTW GIAI ĐOẠN 2016­2020 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. Quyết  định đầu  tưQuyết  định đầu  tưQuyết  định đầu  tưQuyết  định đầu  tưQuyết  Kế hoạch  định đầu  trung hạn  tưKế  vốn nước  hoạch  ngoài cấp  Quyết định đầu tư vốn trung  phát từ  hạn giai  NSTW giai  đoạn  đoạn 2016­  2016­2020  2020 sau  vốn nước  điều chỉnh Đề xuất  ngoài cấp  bổ sung  phát từ  kế hoạch  NSTW đã  trung hạn  được giao  vốn nước  (có bao  Thời  ngoài cấp  Nhà  Địa  gồm bổ  gian  phát từ  STT Danh mục dự án tài  điểm  sung 10%  KC­ NSTW  trợ XD dự phòng) HT giai đoạn  TMĐTTM 2016­ 2020 TMĐT ĐTTMĐT TMĐT Trong  đó:Trong  Trong đó: đó:Trong  đó: Vốn nước  Số quyết  Vốn đối ứngVốn  ngoài  định Tổng số  Vốn đối ứng nước ngoài (theo  (theo  (tất cả  Hiệp định) Hiệp  các nguồn  định) vốn) Quy đổi  Quy đổi ra tiền  ra tiền  Việt Trong  Việt Tổng số đó:  NSTW Đưa vào  Tổng số cân đối  NSTW   TỔNG SỐ         2.926.881 628.238 407.821 2.298.642 2.132.513 1.201.388 825.599 2.026.987 Dự án do UBND tỉnh    I       2.509.281 606.188 407.821 1.903.092 1.796.295 1.091.388 628.599 1.719.987 làm chủ quản 1 Dự án thoát nước và xử KFW TPHB 2011­ 142/QĐ­ 678.519 181.435 127.005 497.083 497.083 185.000 274.822 459.822 lý nước thải TP Hòa  2020 UBND,  Bình (KFW) 4/2/2009;  1441/QĐ­
  18. UBND,  17/10/2012;  1173/QĐ­ UBND,  3/7/2015 2653/QĐ­ UBND,  Dự án mở rộng bệnh  2016­ 31/10/2013;  2 viện đa khoa tỉnh Hòa  SA TPHB 436.907 217.207 173.765 219.700 175.760 155.000 20.760 175.760 2020 1164/QĐ­ Bình UBND,  18/8/2014 2009,  Dự án phát triển nông  KUW  2012­ 27/7/2012;  3 thôn đa mục tiêu huyện    410.659 117.113 46.475 293.546 293.546 221.785 58.097 279.882 AIT 2019 2361,  Đà Bắc 31/12/2014 2351,  31/12/2014;  Dự án giảm nghèo giai  2015­ 4 WB   56/QĐ­ 296.771 32.577 20.077 264.194 264.194 258.200 5.994 264.194 đoạn 2 (2015­2018) 2019 UBND ngày  09/1/2019 Dự án Chương trình đô  2015­ 1007/QĐ­ 5 thị miền núi phía Bắc ­  WB TPHB 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 271.403 268.926 540.329 2021 UBND thành phố Hòa Bình II Dự án Ô         417.600 22.050 0 395.550 336.218 110.000 197.000 307.000 4638/QĐ­ Sửa chữa và nâng cao  2016­ BNN­ 1     417.600 22.050   395.550 336.218 110.000 197.000 307.000 an toàn đập (WB8) 2020 HTQT,  9/11/2015  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1