YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình
6
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND ban hành về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 131/NQHĐND Hòa Bình, ngày 19 tháng 04 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 CỦA TỈNH HÒA BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8 (BẤT THƯỜNG) Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 20162020; Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Quyết định số 1788/QĐTTg ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen; Quyết định số 198/QĐTTg ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 303/QĐTTg ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐTTg ngày 28 tháng 3 năm 2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 20162020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương; Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 20162020 của tỉnh Hòa Bình;
- Nghị quyết số 48/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 95/2018/NQHĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 20162020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 20162020 của tỉnh Hòa Bình, Xét Tờ trình số 19/TTrUBND ngày 28 tháng 3 năm 2019, Tờ trình số 21/TTrUBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 và Tờ trình số 22/TTrUBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo giải trình số 120/BCUBND ngày 18 tháng 4 năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể: 1. Điều chỉnh thông tin và bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 2020 của 06 dự án, trong đó: Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144 triệu đồng; Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm). 2. Bổ sung vào danh mục kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04 dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm). 3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 2020 đối với hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể: Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000 triệu đồng. Số dự án được phân bổ: 04 dự án. (Chi tiết theo các biểu 03 đính kèm). Điều 2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 2020, cụ thể: 1. Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 2020:
- a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 20162020 cho 05 dự án, trong đó: Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng; Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng. (Chi tiết theo các biểu 04 đính kèm). b) Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 và năm 2018 nguồn vốn nước ngoài cho dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể: Số vốn được phân bổ: 18.000 triệu đồng. Số công trình được bố trí vốn: 15 công trình. (Chi tiết theo các biểu 05 đính kèm). 2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 nguồn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm trái phiếu chính phủ), trong đó: a) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 vốn đối ứng cho các dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu 06 đính kèm). b) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 vốn trái phiếu Chính phủ cho 01 dự án, số vốn 13.000 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu 07 đính kèm). Điều 3. Ghi nhận danh mục và mức vốn đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 2020 như sau: a) Bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài giai đoạn 2019 2020 cho các dự án của tỉnh tại phụ lục 1c kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, cụ thể: Số vốn nước ngoài bổ sung giai đoạn 2019 2020 là: 144.650 triệu đồng. Số dự án đề nghị bổ sung vốn: 02 dự án. (Chi tiết theo biểu 08 đính kèm). b) Ghi nhận đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 2020 của một số dự án, cụ thể: Số vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 2020 đề nghị bổ sung là: 825.599 triệu đồng.
- Số dự án đề nghị bổ sung: 06 dự án. (Chi tiết theo biểu 09 đính kèm). Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 (bất thường) thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 4 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTV Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; Thường trực Tỉnh ủy; Trần Đăng Ninh Đoàn ĐBQH tỉnh; Thường trực HĐND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các PCT); Ủy ban MTTQVN tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, TP; Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; TT Tin học và công báo VP UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT, TH (06b). Biểu số 01 DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: Triệu đồng. STT Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai Thông hạn giai đoạn 2016 2020 đoạn 2016 2020Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tin sau tư trung hạn giai đoạn 2016 2020Dự án đã phê duyệt tại danh khi mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 2020Dự án đã điều phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn chỉnh 2016 2020Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư Thông trung hạn giai đoạn 2016 2020Thông tin sau khi điều chỉnh tin sau khi
- điều chỉnh Thông tin sau khi điều chỉnh Thông tin sau khi điều chỉnh Thông tin sau khi điều chỉnh Thông tin sau khi điều chỉnh Ghi chú Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng Quyết định đầu mức tư ban đầu hoặc đầu QĐ đầu tư điều Kế tưQuy chỉnh và dự kiến hoạch ết tổng mức đầu vốn định Quyết định đầu tư ban đầu tưQuyết định Quyết định đầu tư ban đầu CĐT/ trung đầu tư hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và Địa hạn ban và dự kiến tổng mức đầu hoặc QĐ đầu tư dự kiến tổng mức đầu tư điểm giai đầu tư điều chỉnh và dự đoạn hoặc kiến tổng mức 2016 CĐT/ QĐ đầu tưKế hoạch 2020 Tên dự án Địa đầu tư Tên dự án vốn trung hạn điểm điều giai đoạn 2016 chỉnh 2020 và dự kiến tổng mức đầu tưKế hoạch vốn trung hạn được giao Số; ngày, TMĐT TMĐT TMĐT TMĐT tháng, năm Tăng Số; ngày, Kế (giảm) tháng, năm Trong Trong hoạch so với Tổng số đó: NS Tổng số đó NS vốn sau số kế tỉnh tỉnh điều hoạch chỉnh đã giao 1 Trụ sở Văn TPHB 119.238 119.238 95.390Trụ sở Văn TPHB 473; 81.824 81.824 81.824 16.144 Tách phòng Đoàn phòng Đoàn 14/3/2019 dự án Đại biểu Đại biểu Quốc để Quốc hội và hội và HĐND đảm HĐND tỉnh tỉnh bảo
- cơ sở bố trí kế Trang thiết bị hoạch nội thất Trụ vốn sở Văn phòng 692/QĐ thực Đoàn Đại biểu TPHB UBND ngày 29.710 29.710 29.710 hiện Quốc hội và 03/4/2019 các Hội đồng nhân hạng dân tỉnh mục của dự án Điều chỉnh kế hoạch vốn Cầu Hòa Bình Cầu Hòa Bình 2536; 2 TPHB 1.000.000 5.000 TPHB 590.810 250.000 245.000trung 2 2 30/10/2018 hạn giai đoạn 2016 2020 Điều chỉnh tên dự án và Dự án Đường kế Đường nối từ nối từ Quốc lộ hoạch đường Chi 2537; 3 TPHB 200.000 5.0006 với đường TPHB 220.000 30.000 25.000vốn Lăng kéo dài 30/10/2018 Chi Lăng thành trung đến Quốc lộ 6 phố Hòa Bình hạn giai đoạn 2016 2020 Điều Dự án Nhà nội chỉnh trú 3 tầng, bổ tên dự sung 6 phòng án và học khối Trường PT kế THPT và các DTNT hoạch Lương hạng mục phụ Lương 2602; 4 THCS&THPT 45.000 40.000 15.000 14.900 14.900 14.900 100vốn Sơ n trợ Trường Sơn 31/10/2018 huyện Lương trung Phổ thông dân Sơ n hạn tộc nội trú giai THCS&THPT đoạn huyện Lương 2016 Sơn 2020 Điều chỉnh Công trình Công trình tên dự đường nối từ đường nối từ án và đường Chi đường Chi kế Lăng kéo dài Lăng kéo dài 1791/QĐ hoạch 2243; 5 đến đường TPHB 14.242 14.242 10.000đến đường TPHB UBND ngày 26.242 26.242 22.000 12.000vốn 29/10/2015 quy hoạch khu quy hoạch khu 30/7/2018 trung dân cư Bắc dân cư Bắc hạn Trần Hưng Trần Hưng giai Đ ạo Đạo đoạn 2016 2020 Điều chỉnh tên dự án và kế Dự án đầu tư Dự án đầu tư hoạch xây dựng hồ Kim 2327; xây dựng hồ Kim 2327; 6 30.000 20.000 5.000 30.000 20.000 18.000 13.000vốn Đồi Sim, xã Bôi 30/10/2015 Đồi Sim, xã Bôi 30/10/2015 trung Cuối Hạ Cuối Hạ hạn giai đoạn 2016 2020 Biểu số 02 DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020
- (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. Kế hoạch Địa STT Tên dự án vốn trung Ghi chú điểm hạn TỔNG SỐ 46.500 Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng 1 CNTT, số hóa dữ kiệu văn bản lưu trữ TPHB cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ chức chính trị xã hội Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện 2 TPHB trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo Dự án Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Lương 3 Lương Sơn đi xã tiến sơn (đoạn tuyến từ Sơn xã Liên Sơn đi xã tiến sơn) Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã Yên 4 Đoàn Kết, huyện Yên Thủy Thủy Biểu số 03 PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Tên dự án CĐT/ Quyết định đầu tư ban đầu Quyết Địa hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh định đầu điểm và dự kiến tổng mức đầu tư tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đ ầu tưQuyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư
- điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tưKế hoạch vốn trung hạn Số; ngày, TMĐT TMĐT tháng, Trong đó: năm Tổng số NS tỉnh TỔNG SỐ 69.598 69.598 200.000 Dự án Xây dựng hạ tầng 2539; 1 khu tái định cư cho các hộ Kỳ Sơn 54.666 54.666 49.000 30/10/2018 dân trong KCN Mông Hóa Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa phục vụ 2368; 2 Kỳ Sơn 14.932 14.932 14.000 GPMB xây dựng khu CN 15/10/2018 Mông Hóa huyện Kỳ Sơn Hỗ trợ hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn 3 35.000 các huyện Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình, Lạc Thủy Chi phí giải phóng mặt 4 bằng các khu, cụm công 102.000 nghiệp trên địa bàn tỉnh Biểu số 04 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự Nhà Địa Thời Hiệp định Kế Tăng Ghi Quyết định đầu tư Quyết án tài điểm gian hoạch (giảm) chú định trợ XD KC vốn so với Số quyết TMĐT đầu TMĐT HT đầu tư kế định tTMĐT ưQuyế công hoạch t định TMĐT trung vốn đã đầu TMĐT hạn giao tưQuyế vốn t định nước đầu ngoài tưQuyế giai t định đoạn đầu 2016 tưQuyế 2020 t định sau khi đầu điều tưKế chỉnh hoạch
- Trong đó:Tron Trong đó: g đó:Tron Tổng số g đó: (tất cả các Vốn đối ứngVốn nguồn Vốn đối ứng nước ngoài (theo vốn) Hiệp định) Trong Đưa vào Tổng đó: Tổng số cân đối số NSTW NSTW TỔNG SỐ 2.428.101 427.211 243.466 2.000.889 1.887.533 812.485 976.748 Dự án điều I 336.996 42.125 29.487 294.871 247.692 50.000 40.360 9.640 chỉnh giảm vốn 2705/QĐ Dự án cung cấp Lương UBND, nước sạch tại hai Sơn, 2009 30/12/2009; 1 huyện Lương EDEF 28/3/2008 336.996 42.125 29.487 294.871 247.692 50.000 40.360 9,640 Cao 2013 1080/QĐ Sơn và Cao Phong UBND, Phong (EDEF) 10/8/2012 Dự án điều II 2.091.105 385.086 213.979 1.706.018 1.639.841 762.485 936.388 173.903 chỉnh tăng vốn Dự án Chương trình đô thị miền TP hòa 2015 1007/QĐ 1 núi phía Bắc WB 17/7/2014 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 170.000 271.403 101.403 bình 2021 UBND thành phố Hòa Bình 142/QĐ UBND, 4/2/2009; Dự án thoát nước 1441/QĐ và xử lý nước 2011 2 KFW TPHB 26/01/2011 UBND, 678.519 181.435 127.005 497.083 497.083 145.000 185.000 40.000 thải TP Hòa Bình 2020 17/10/2012; (KFW) 1173/QĐ UBND, 3/7/2015 Dự án phát triển 2009, nông thôn đa mục KUW 2012 27/7/2012; 3 8/8/2012 410.659 117.113 46.475 293.546 293.546 195.785 221.785 26.000 tiêu huyện Đà AIT 2019 2361, Bắc 31/12/2014 Dự án giảm 2015 2351, 4 nghèo giai đoạn 2 WB 7/9/2015 315.502 28.682 286.820 283.500 251.700 258.200 6.500 2019 31/12/2014; (2015 2018) Biểu số 05 BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 VÀ NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN "HỖ TRỢ CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CT135" SỬ DỤNG VIỆN TRỢ ODA KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CHÍNH PHỦ AILEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH (Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Tên công trình Địa điểm xây Chủ đầu Vốn ODA Vốn ODA dựng tư viện trợ viện trợ không hoàn không lại chính hoàn lại phủ Ailen chính phủ
- giai đoạn Ailen năm 20162020 2018 TỔNG SỐ 18.000 18.000 I Huyện Đà Bắc 6.000 6.000 Nâng cấp đường nội xóm khu tái định cư Lau Bai xã Xã vầy Nưa, UBND xã 1 1.900 1.900 Vầy Nưa (từ km0+00 đến huyện Đà Bắc Vầy Nưa km 0+700) Nâng cấp đường nội xóm Xã Đồng Nghê, UBND xã 2 Lài xã Đồng nghê (từ 1.800 1.800 huyện Đà Bắc Đồng Nghê km0+00 đến km 0+650) Mở mới đường vào khu sản Xã Đoàn Kết, UBND xã 3 xuất Thằm Chào xóm Lăm, 1.800 1.800 huyện Đà Bắc Đoàn Kết xã Đoàn Kết Sửa chữa, nâng cấp kênh Xã Giáp Đắt, UBND xã 4 mương xóm Đắt 3, xã Giáp 500 500 huyện Đà Bắc Giáp Đắt Đắ t II Huyện Lạc Sơn 3.200 3.200 Công trình Cứng hóa mương Xã Quý Hòa, UBND xã 1 1.700 1.700 thôn Thêu xã Quý Hòa huyện Lạc Sơn Quý Hòa Công trình Bai mương xóm Xã Văn Nghĩa, UBND xã 2 1.500 1.500 Pheo xã Văn Nghĩa huyện Lạc Sơn Văn Nghĩa III Huyện Tân lạc 4.700 4.700 Đường xóm Khi xóm Xã Do Nhân, UBND xã 1 2.000 2.000 Thung Vòng huyện Tân Lạc Do Nhân Xã Trung Hòa, UBND xã 2 Đường nội xóm Thung 1.500 1.500 huyện Tân Lạc Trung Hòa Đường từ UBND xã đi xóm Xã Phú Vinh, UBND xã 3 1.200 1.200 Thỏi, xóm Láo huyện Tân Lạc Phú Vinh IV Huyện Kim Bôi 4.100 4.100 Công trình Sửa chữa nâng Xã Tú Sơn, UBND xã 1 cấp Ngầm xóm Bợi xã Tú 700 700 huyện Kim Bôi Tú Sơn Sơn Công trình Sửa sữa nâng cấp Xã Tú Sơn, UBND xã 2 ngầm xóm Quế Kho, xã Tú 500 500 huyện Kim Bôi Tú Sơn Sơn, huyện Kim Bôi Công trình Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ Xã Tú Sơn, UBND xã 3 400 400 UBND xã Tú Sơn đi xóm huyện Kim Bôi Tú Sơn Bợi.
- Xã Đú Sáng, UBND xã 4 Ngầm xóm Bưa Sào. 1.000 1.000 huyện Kim Bôi Đú Sáng Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp Xã Đú Sáng, UBND xã 5 học và các công trình phụ trợ 400 400 huyện Kim Bôi Đú Sáng trường mầm non xã Đú Sáng. Xã Nuông UBND xã 6 Ngầm xóm Nuông Hạ. Dăm, huyện 1.100 1.100 Nuông Dăm Kim Bôi Biểu số 06 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự Nhà Địa Ngày ký Thời Kế án tài điểm hiệp định gian hoạch trợ XD KC trung HT hạn đầu tư công trung Quyết định hạn giai Tăng, đầu tưQuyết đoạn giảm định đầu 2016 so với tưQuyết định 2020 đã kế đầu tưQuyết giaoKế hoạch định đầu hoạch đầu tư tưQuyết định đầu tư công Ghi Quyết định đầu tư đầu tưKế công trung chú hoạch trung trung hạn hạn đầu tư hạn giai giai công trung đoạn đoạn hạn giai đoạn 2016 2016 20162020 đã 2020 sau 2020 giao điều đã giao chỉnh từ 10% dự phòng tại bộ, ngành, địa phương Số quyết TMĐT trong định TMĐT đó: TMĐT vốn TMĐT TMĐT NSTW Tổng số Tổng số Trong (tất cả đó:Tro các Trong đó: ng nguồn đó:Tro vốn) ng đó: Vốn đối ứng Vốn đối ứngVốn Vốn nước ngoài nước ngoài
- Trong Trong đó: Tổng đó: Tổng số cấp phát số NSTW từ NSTW TỔNG SỐ 1.435.182 303.413 234.107 1.131.769 1.024.972 48.479 48.479 83.674 35.195 Lĩnh vực khác Dự án giảm nghèo giai tỉnh 2015 2351, 1 WB 7/9/2015 311.850 28.350 19.845 283.500 283.500 17.500 17.500 19.845 2.345 đoạn 2 (2015 HB 2018 31/12/2014; 2018) Lĩnh vực giao thông Dự án Chương trình đô thị 2015 1007/QĐ 2 miền núi phía WB TPHB 17/7/2014 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 15.479 15.479 36.499 21.020 2021 UBND Bắc thành phố Hòa Bình Lĩnh vực y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm 2653/QĐ Dự án mở UBND ngày rộng bệnh 2015 31/10/2013; 3 SA TPHB 5/12/2013 436.907 217.207 173.763 219.700 175.760 15.500 15.500 27.330 11.830 viện đa khoa 2018 1164/QĐ tỉnh Hòa Bình UBND ngày 18/8/2014 Biểu số 07 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STTDanh Địa Thờ Quyết định đầu tư Quyết định Kế hoạch Kế Gh mục điểm i đầu tưQuyết trung hạn hoạc i dự XD gian định đầu đầu tư công h đầu chú án KC tưKế hoạch trung hạn giai tư trung hạn đoạn 2016 công HT đầu tư công 2020 đã được trung trung hạn giai giao tại các hạn đoạn 2016 Quyết định giai 2020 đã được của Thủ đoạn giao tại các tướng Chính 2016 Quyết định phủKế 2020 của Thủ hoạch đầu tư sau tướng Chính công trung khi phủ hạn giai đoạn điều 20162020 sau chỉnh khi điều Tăng, chỉnh giảm
- so với kế hoạc h đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 đã giao TMĐT TMĐT Tổng trong trong Số Tổng Trong số đó: Tổng đó: quyết số (tất đó: vốn số vốn định cả các Vốn nguồn TPCP TPCP TPCP vốn) TỔN 756.00 700.00 630.00 630.00 643.00 643.00 13.00 G SỐ 0 0 0 0 0 0 0 Cải tạo, nâng Hòa 1644/QĐ cấp Bình UBND 756.00 700.00 630.00 630.00 643.00 643.00 13.00 1 đườn Cao 30/8/201 0 0 0 0 0 0 0 g 435 Phon 7 tỉnh g Hòa Bình Biểu số 08 ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC 1C KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 71/2018/QH14 CỦA QUỐC HỘI (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng TT Danh Nhà Quyết Tổng Vốn ODA và vốn vay ưu đãi Vốn Dự Ghi
- mục tài định phê mức đã ký kết (tính theo tính chất ODA kiến chú dự án trợ duyệt đầu tư nguồn vốn) và vốn kế (Tất vay ưu hoạch cả các đãi đã vốn nguồn ký kết nước vốn (tính ngoài theo cấp tính phát chất từ nguồn NSTW vốn)V năm ốn 2019 ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết (tính theo tính chất nguồn vốn)V ốn ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết (tính theo tính chất nguồn vốn)V ốn ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết (tính theo tính chất nguồn
- vốn)D ự kiến kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách TW giai đoạn 2019 2020 Trong đóTro ng Tổng Trong đó đóVố vốn n đối nước ứng ngoài Vốn Vay Viện vay ưu trợ ODA đãi KHL TỔN G 311.990245.558245.558 0 066.432144.650 94.650 CỘN G Dự án do UBND I tỉnh 77.582 64.650 64.650 0 012.932 64.650 64.650 làm chủ quản 1 Cung Hàn 4403/VPCP 77.582 64.650 64.650 12.932 64.650 64.650 cấp Quố QHQT thiết bị c 14/6/2010; y tế 685/QĐ cho UBND Bệnh 27/4/2011; viện 1038/QĐ Đa UBND
- khoa huyện Lạc Thủy 19/6/2017 tỉnh Hòa Bình Dự án II 234.408180.908180.908 0 053.500 80.000 30.000 Ô 1 Phát ADB 1381/QĐ 234.408180.908180.908 53.500 80.000 30.000 triển TTg cơ sở 18/10/2018 hạ ; 2471/QĐ tầng UBND du lịch 26/10/2018 hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng giai đoạn 2 (tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch khu di tích Chùa Tiên, xã Phú Lão, huyện Lạc
- Thủy tỉnh Hòa Bình) Biểu số 09 ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NSTW GIAI ĐOẠN 20162020 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. Quyết định đầu tưQuyết định đầu tưQuyết định đầu tưQuyết định đầu tưQuyết Kế hoạch định đầu trung hạn tưKế vốn nước hoạch ngoài cấp Quyết định đầu tư vốn trung phát từ hạn giai NSTW giai đoạn đoạn 2016 20162020 2020 sau vốn nước điều chỉnh Đề xuất ngoài cấp bổ sung phát từ kế hoạch NSTW đã trung hạn được giao vốn nước (có bao Thời ngoài cấp Nhà Địa gồm bổ gian phát từ STT Danh mục dự án tài điểm sung 10% KC NSTW trợ XD dự phòng) HT giai đoạn TMĐTTM 2016 2020 TMĐT ĐTTMĐT TMĐT Trong đó:Trong Trong đó: đó:Trong đó: Vốn nước Số quyết Vốn đối ứngVốn ngoài định Tổng số Vốn đối ứng nước ngoài (theo (theo (tất cả Hiệp định) Hiệp các nguồn định) vốn) Quy đổi Quy đổi ra tiền ra tiền Việt Trong Việt Tổng số đó: NSTW Đưa vào Tổng số cân đối NSTW TỔNG SỐ 2.926.881 628.238 407.821 2.298.642 2.132.513 1.201.388 825.599 2.026.987 Dự án do UBND tỉnh I 2.509.281 606.188 407.821 1.903.092 1.796.295 1.091.388 628.599 1.719.987 làm chủ quản 1 Dự án thoát nước và xử KFW TPHB 2011 142/QĐ 678.519 181.435 127.005 497.083 497.083 185.000 274.822 459.822 lý nước thải TP Hòa 2020 UBND, Bình (KFW) 4/2/2009; 1441/QĐ
- UBND, 17/10/2012; 1173/QĐ UBND, 3/7/2015 2653/QĐ UBND, Dự án mở rộng bệnh 2016 31/10/2013; 2 viện đa khoa tỉnh Hòa SA TPHB 436.907 217.207 173.765 219.700 175.760 155.000 20.760 175.760 2020 1164/QĐ Bình UBND, 18/8/2014 2009, Dự án phát triển nông KUW 2012 27/7/2012; 3 thôn đa mục tiêu huyện 410.659 117.113 46.475 293.546 293.546 221.785 58.097 279.882 AIT 2019 2361, Đà Bắc 31/12/2014 2351, 31/12/2014; Dự án giảm nghèo giai 2015 4 WB 56/QĐ 296.771 32.577 20.077 264.194 264.194 258.200 5.994 264.194 đoạn 2 (20152018) 2019 UBND ngày 09/1/2019 Dự án Chương trình đô 2015 1007/QĐ 5 thị miền núi phía Bắc WB TPHB 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 271.403 268.926 540.329 2021 UBND thành phố Hòa Bình II Dự án Ô 417.600 22.050 0 395.550 336.218 110.000 197.000 307.000 4638/QĐ Sửa chữa và nâng cao 2016 BNN 1 417.600 22.050 395.550 336.218 110.000 197.000 307.000 an toàn đập (WB8) 2020 HTQT, 9/11/2015
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn