intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 132/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:46

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 132/2019/NQ-HĐND về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 132/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 132/NQ­HĐND Trà Vinh, ngày 12 tháng 7 năm 2019    NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM  2016 ­ 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA IX ­ KỲ HỌP THỨ 12 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công  trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc  sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế   hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ về  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ­CP ngày 02/12/2016  của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các   Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Trên cơ sở Nghị quyết số 22/NQ­HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và  phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020; Nghị quyết số 44/NQ­HĐND  ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch  đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020; Nghị quyết số 60/NQ­HĐND ngày 08/12/2017 của  HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016  ­ 2020; Nghị quyết số 105/NQ­HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc về việc phê  duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020 và Nghị quyết số   119/NQ­HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư  công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019; Căn cứ Quyết định số 303/QĐ­TTg ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công  trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 ­ 2020 và sử dụng 10% vốn nước ngoài tại  Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ­TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính  phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước  (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 ­ 2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân  sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương; Căn cứ Quyết định số 572/QĐ­BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư  về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020  (đợt 2); Quyết định số 1178/QĐ­BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư   về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái  phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 ­ 2020 (đợt 2); Quyết định số 323/QĐ­BKHĐT ngày 22/3/2019 
  2. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương; Căn cứ Công văn số 1809/BKHĐT­KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu  tư về việc hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 của Chương trình   MTQG xây dựng nông thôn mới; Xét Tờ trình số 2218/TTr­UBND ngày 17/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,  bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020; báo cáo thẩm tra của Ban  Kinh tế ­ Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020;  với nội dung cụ thể như sau: I. ĐỐI VỚI VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH  PHỦ) 1) Phân bổ bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách  Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 ­ 2020 từ nguồn dự phòng  10% a) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020: 09 tỷ đồng, bố trí  cho 03 huyện thực hiện Dự án Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135. b) Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 * Vốn trong nước ­ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 là 32 tỷ đồng của Dự án Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25  đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An ­ giai đoạn 2 (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 sau khi điều chỉnh là 369 tỷ đồng). ­ Vốn trái phiếu Chính phủ + Điều chỉnh giảm 152 tỷ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 từ  nguồn dự phòng 10%. + Bổ sung 152 tỷ đồng để bố trí cho 02 dự án, cụ thể như sau: Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 140 tỷ đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn  giai đoạn 2016 ­ 2020 sau điều chỉnh là 1.400 tỷ đồng). Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 12 tỷ  đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 sau điều chỉnh là 120 tỷ đồng). * Vốn nước ngoài
  3. ­ Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 + Điều chỉnh giảm 56 tỷ đồng của Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông  Cửu Long (AMD Trà Vinh) (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 sau khi điều   chỉnh là 241,54 tỷ đồng). + Bổ sung 56 tỷ đồng bố trí cho Dự án Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực  Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 sau khi điều  chỉnh là 67 tỷ đồng). ­ Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 từ nguồn dự phòng  10% + Điều chỉnh giảm 2,5 tỷ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 từ  nguồn dự phòng 10%. + Bổ sung 2,5 tỷ đồng bố trí cho dự án Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh  Trà Vinh (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 sau khi điều chỉnh là 223,336  tỷ đồng). 2. Phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn dự phòng (vốn ngân sách Trung ương) trung  hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Phân bổ 58,298 tỷ đồng từ nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 của Chương  trình MTQG xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau: a) Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm 2019: 26,8 tỷ đồng (tại Quyết định số  1629/QĐ­TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2106/QĐ­BKHĐT  ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). b) Nguồn vốn dự phòng còn lại chưa phân bổ: 31,498 tỷ đồng, phân bổ như sau: ­ Đề án về mô hình bảo vệ môi trường, thực hiện trên địa bàn 06 xã đảo (theo Quyết định số  712/QĐ­TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 17 tỷ đồng. ­ Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa, thực hiện trên địa bàn huyện Tiểu  Cần (theo Quyết định số 676/QĐ­TTg ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 7,498 tỷ  đồng. ­ Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn, thực hiện trên địa bàn xã Lưu  Nghiệp Anh, huyện Trà Cú (theo Quyết định số 1385/QĐ­TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng  Chính phủ) là 05 tỷ đồng. ­ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định  số 2261/QĐ­TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ­TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng  Chính phủ) là 02 tỷ đồng, II. ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH TỈNH 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020
  4. a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05  năm 2016 ­ 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 458,362 tỷ đồng (Bốn trăm năm mươi  tám tỷ ba trăm sáu mươi hai triệu đồng) của 36 dự án và 02 chương trình, cụ thể như sau: ­ Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 91,399 tỷ đồng của 08 dự án và 01 chương trình. ­ Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 281,463 tỷ đồng của 22 dự án và 01 chương trình. ­ Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: 72,5 tỷ đồng của 02 dự án. ­ Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017: 9,6 tỷ đồng của 03 dự án. ­ Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2018: 3,4 tỷ đồng của 01 dự án. b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016­2020: Tổng kế hoạch vốn  điều chỉnh bổ sung là 156,798 tỷ đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ, bảy trăm chín mươi tám  triệu đồng) của 09 dự án và 04 chương trình, cụ thể như sau: ­ Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 65,125 tỷ đồng, bố trí cho 07 dự án và 01 chương  trình (Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông  thôn). ­ Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 32 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án và 01 chương trình (Đối ứng  vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 do Bộ Giáo dục và  Đào tạo quản lý). ­ Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2016: 25 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án. ­ Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2018: 3,4 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho  huyện Cầu Kè hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2019. ­ Nguồn xổ số kiến thiết (thu hồi tạm ứng Đường tránh Quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần):  31,273 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn  mới theo chỉ tiêu Nghị quyết đề ra. 2. Thông qua danh mục dự án khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn  05 năm 2016 ­ 2020 Thống nhất thông qua danh mục dự án và dự kiến mức vốn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công  trung hạn 05 năm 2016 ­ 2020 là 332,837 tỷ đồng (Ba trăm ba mươi hai tỷ tám trăm ba mươi bảy   triệu đồng). Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy  định của Luật Đầu tư công và trình HĐND tỉnh phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05  năm 2016 ­ 2020 cho các dự án, 3. Bổ sung danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) vào kế hoạch giai  đoạn 2016 ­ 2020 Thống nhất bổ sung 06 dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP), với tổng nhu cầu vốn  đầu tư khoảng 2.280 tỷ đồng (Hai nghìn, hai trăm tám mươi tỷ đồng).
  5. (Đính kèm Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08) Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban Hội đồng  nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX ­ kỳ họp thứ 12 thông qua ngày  12/7/2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ; ­ Các Bộ: TC, KH và ĐT; ­ TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh; ­ Đoàn đại biểu QH tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các Sở: KH và ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống  kê tỉnh; Trần Trí Dũng ­ TT. HĐND, UBND cấp huyện; ­ Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TH.   PHỤ LỤC SỐ 01 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN  NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016­2020 (Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định chủ trương  Quyết  Kế  đầu tư, Quyết định đầu  định  hoạch  tư ban đầu hoặc QĐ đầu  chủ  vốn  tư điều chỉnh đã được  trương  trung  TTg giao kế hoạch đầu  hạn  tư,  giai  Ghi  Thờ Quyết  đoạn  chú Địa  Năng  định  2016­  Chủ  i  Danh mục  điể lực  đầu tư  2020  TT đ ầu   gian  TMĐT dự án m  thiết  ban  sau khi  tư KC­ Số quyết  XD kế đầu  điều  HT định; ngày  hoặc  chỉnh tháng, năm  QĐ  ban hành Tổng  đầu tư  số (tất  Trong  điều  cả các  đó:  chỉnh  nguồn  NSTW đã  vốn) được 
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TỔNG              445.708445.708401.000378.000   CỘNG CHƯƠN G TRÌNH  MỤC  I           ­ ­ ­ 9.000   TIÊU  QUỐC  GIA Chương  trình mục  tiêu quốc                    9.000   gia giảm  nghèo bền  vững Vốn  nước  ngoài  Dự án Hỗ   (do  trợ các xã  Chính  phủ Ai  đặc biệt  Len    khó khăn                  9.000 viện  thuộc  trợ)  Chương  đưa  trình 135 vào  cân  đối  NSTW UBND  1 huyện Trà                  1.800   Cú UBND  huyện  2                 3.600   Cầu  Ngang UBND  3 huyện                  3.600   Duyên Hải                         II CÁC            445.708445.708401.000369.000   CHƯƠN G TRÌNH  MỤC 
  7. TIÊU Chương  trình mục  tiêu đầu  tư hạ  tầng khu  kinh tế  ven biển,  khu kinh  tế cửa  khẩu, khu    công            445.708445.708401.000369.000   nghiệp,  cụm công  nghiệp,  khu công  nghệ cao,  khu nông  nghiệp  ứng dụng  công nghệ  cao Tuyến  1830/QĐ­ đường số  UBND  02 (đoạn  Ban  30/10/2015;  từ nút N25  Quả KKT  2016 689/QĐ­ đến nút  n lý  3,33    Định  ­ UBND  445.708445.708401.000369.000   N28) và  khu  km An 2020 30/3/2016;  cầu C16  kinh  1295/QĐ­ KKT Định  tế UBND  An ­ Giai  20/6/2016 đoạn 2   PHỤ LỤC SỐ 02 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TPCP GIAI  ĐOẠN 2016­2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% (Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) Đơn vị tính: triệu đồng TT Danh  Địa  Ch Năng Thờ Quyết định đầu tư Quyết  Kế  Gh mục dự  điểm  ủ  lực  i  hoạch  i  Số quyết  TMĐT án XD đầu thiết gian  vốn  chú
  8. định;  trung  ngày  hạn giai  tháng,  đoạn  tư kế KC­ năm ban  2016­  HT hành 2020 sau  khi điều  chỉnh định  đ ầu   tưQuyế t định  Tổng số  (tất cả  Trong  các  đó:  nguồn  TPCP vốn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TỔNG  1.737.00 1.520.00 1.368.00 1.520.00               SỐ 0 0 0 0 LĨNH  1.600.00 1.400.00 1.260.00 1.400.00 I VỰC Y              0 0 0 0 TẾ 510/QĐ­ TTg  Bệnh  700  201 17/4/2017 viện đa  TPT Sở  giườ 7­ 1.600.00 1.400.00 1.260.00 1.400.00   ;    khoa tỉnh  V Y tế ng  202 0 0 0 0 1781/QĐ­ Trà Vinh bệnh 0 UBND  26/9/2017                         II CHƯƠN           137.000 120.000 108.000 120.000   G TRÌNH  KIÊN CỐ 
  9. HÓA  TRƯỜN G LỚP  HỌC  MẦM  NON,  TIỂU  HỌC Dự án  254  Kiên cố  phòn Sở  87/HĐND hóa  g học  Giá ­VP  trường  (97  201 o  30/3/2017 lớp học  Trà  phòn 7­    dục  ;  137.000 120.000 108.000 120.000   mầm non,  Vinh g  201 và  1284/QĐ­ tiểu học  MN,  8 Đào  UBND  trên địa  157  tạo 19/7/2017 bàn tỉnh  phòn Trà Vinh g TH)   PHỤ LỤC SỐ 03 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN  VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN CỦA NGÂN SÁCH  TRUNG ƯƠNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­2020 (Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh  Địa  Chủ  Nhà  Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được  Quyết  Kế  Ghi  mục  điểm  đầu  tài  TTg giao kế hoạch định  hoạch  chú dự án XD tư trợ đầu tư  vốn  ban đầu  trung  hoặc  hạn giai  QĐ đầu  đoạn  tư điều  2016­ chỉnh  2020  đã  sau khi  được  điều  TTg  chỉnh giao kế  hoạchQ uyết  định  đầu tư  ban đầu  hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh  đã  được  TTg  giao kế  hoạchQ
  10. uyết  định  đầu tư  ban đầu  hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh  đã  được  TTg  giao kế  hoạchQ uyết  định  đầu tư  ban đầu  hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh  đã  được  TTg  giao kế  hoạchQ uyết  định  đầu tư  ban đầu  hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh  đã  được  TTg  giao kế  hoạchQ uyết  định  đầu tư  ban đầu  hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh  đã  được  TTg  giao kế  hoạchQ uyết  định  đầu tư  ban đầu  hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh  đã  được  TTg  giao kế  hoạch  Số quyết  TMĐT TMĐTT định Tổng số  Trong đó:
  11. Vốn đối ứngVốn đối  Vốn đối ứng ứngVốn nước ngoài  (theo Hiệp định) MĐTT MĐTT MĐTT MĐTT (tất cả  MĐTK các nguồn  ế hoạch  vốn) vốn  Tron g  đó:Tí Quy đổi  Quy đổi ra tiền  Trong đó: nh  ra tiền  Việt bằng  Việt Tổng  ngoại  số tệ Các  Trong  nguồn  Tổng  đó: cấp  NSTW vốn  số phát từ  khác NSTW 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TỔNG            1.075.763 317.327 192.518 15.255 20 758.436 758.436 529.376 531.876   SỐ CÔNG  I         993.008 302.072 192.518 ­ 17 690.936 690.936 518.376 464.876   CỘNG Thoát  nước  và xử  Bổ  lý  sung  nước  2,5 tỷ  thải  TPTV;  Sở  Chính  1416/QĐ­ đồng  1 thành  Châu  Xây  phủ  UBND  475.208 141.272 113.018     333.936 333.936 220.836 223.336từ  phố  Thành dựng Đức 29/7/2013 nguồn  Trà  dự  Vinh,  phòng  tỉnh  10% Trà  Vinh Dự án  thích  ứng  với  biến  Ban  đổi khí  Điều  Điều  hậu  Tỉnh  phối  2227/QĐ­ chỉnh  vùng  2 Trà  Dự án  IFAD UBND  517.800 160.800 79.500   17 357.000 357.000 297.540 241.540giảm  Đồng  Vinh AMD  22/11/2013 56 tỷ  bằng  Trà  đồng sông  Vinh Cửu  Long  (AMD  Trà  Vinh)                                Lĩnh  II vực Y          82.755 15.255 ­ 15.255 3 67.500 67.500 11.000 67.000  tế   Cung  Tiểu  Sở Y  Chính  1578/QĐ­ 82.755 15.255   15.255 3 67.500 67.500 11.000 67.000Bổ  cấp  Cần tế phủ  UBND  sung 
  12. trang  thiết bị  y tế  Bệnh  viện đa  20/8/2010; khoa  Hàn  2372/QĐ­ 56 tỷ  khu  Quốc UBND  đồng vực  21/12/2015 Tiểu  Cần,  tỉnh  Trà  Vinh     ­ ­                         PHỤ LỤC SỐ 04 DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG 10% (VỐN NGÂN SÁCH TRUNG  ƯƠNG) TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC  GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) ĐVT: Triệu đồng Vốn dự  Địa  Thời  phòng  điểm  gian  10%  Ghi  TT Nội dung thực  thực  của  chú hiện hiện Chương  trình 1 2 3 4 5 6   TỔNG SỐ     58.298   Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm  2019 (tại Quyết định số 1629/QĐ­TTg ngày  Toàn  1 2019 26.800   23/11/2018 và Quyết định số 2106/QĐ­BKHĐT  tỉnh ngày 31/12/2018)             2 Nguồn vốn dự phòng còn lại     31.498   Đề án về mô hình bảo vệ môi trường (theo Quyết  06 xã  2019­ ­ 17.000   định số 712/QĐ­TTg ngày 26/5/2017) đảo 2020 Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị  Huyện  2019­ ­ hóa (theo Quyết định số 676/QĐ­TTg ngày  Tiểu  7.498   2020 18/5/2017) Cần ­ Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã  Xã  2019­ 5.000   khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ­TTg ngày  Lưu  2020 21/10/2018) Nghiệp 
  13. Anh,  huyện  Trà Cú Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn  các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số  Toàn  2019­ ­ 2.000   2261/QĐ­TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số  tỉnh 2020 461/QĐ­TTg ngày 27/4/2018)   PHỤ LỤC SỐ 05 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05  NĂM 2016­2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH) (Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ­HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định  chủ trương  hoặc quyết  định đầu tư  dự ánQuyết  Kế hoạch  Quyết định chủ trương  định chủ  trung hạn  hoặc quyết định đầu tư  trương hoặc  giai đoạn  dự án quyết định  2016­ đầu tư dự  2020Ghi chú Th ánKế hoạch  Năng  trung hạn  Danh  Địa  ời  lực  giai đoạn  TT mục dự  điểm  gian  thiết  2016­2020 án XD KC­ kế HT TMĐT TMĐ Kế  TKế  hoạch  Số quyết  hoạch  vốn  định  Tổng  vốn  đầu  ngày,  số (tất  đầu  tư  Ý  Trong  Giảm tháng,  cả các  tư  trung  khác năm ban  nguồn  đó: NST trung  hạn  hành vốn) hạn  sau  được  điều  giao chỉnh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TỔNG  4.525.97 1.190.76 998.35 539.99 458.36             SỐ 2 1 2 0 2
  14. NGUỒN  CÂN ĐỐI  NGÂN  346.29 254.90 A SÁCH          238.875 238.875 91.399  9 0 ĐỊA  PHƯƠN G Theo  danh  mục  đề  xuất  của  các  đơn  Chương  vị,  trình hỗ  khả  năng  trợ doanh  đến  nghiệp  hết  đầu tư  năm  vào nông  2020  nghiệp,  không  nông thôn  giải  (theo  100.00 ngân  1             70.000 30.000 Nghị định  0 hết  số  vốn;  57/2018/N đề  Đ­CP  xuất  ngày  cắt  giảm  17/4/2018  vốn  của  giai  Chính  đoạn  phủ) 2016 ­  2020  và  tiếp  tục bổ  sung  sau  năm  2020                        Thực  246.29 184.90 II hiện dự          238.875 238.875 61.399  9 0 án
  15. Lĩnh vực  (I) Công          5.129 5.129 5.000 3.800 1.200  nghiệp Dự án  đã  nghiệ m thu  bàn  giao  Hệ thống  Công  201 2073/QĐ­ đưa  thoát nước  TPT trình  8­ UBND  vào sử    mưa ­ cửa  5.129 5.129 5.000 3.800 1.200 V HTK 202 31/10/201 dụng,  xả 2 và hồ  T 0 7 không  PCCC còn  nhu  cầu  sử  dụng  vốn                        Lĩnh vực  217.60 161.10 (2) Giao          212.087 212.087 56.500  0 0 thông Dự án  Cầu Ấp  hoàn  Chợ trên  thành  Hương lộ  201 2353/QĐ­ không  Cầu  35, huyện  Cầu  6­  UBND,  còn  1 Ngan 36.045 36.045 33.000 28.000 5.000 Cầu  BTCT 201 28/10/201 nhu  g Ngang,  9 6 cầu  tỉnh Trà  sử  Vinh dụng  vốn Xây dựng  Dự án  tuyến  2223/QĐ­ hoàn  đường  UBND  thành  Bến Kinh  201 19/10/201 không  ­ Hạnh  Cầu  Cấp  6­  6; còn  2 Mỹ ­ Mai  Ngan 39.044 39.044 36.000 22.300 13.700 IV 201 2398/QĐ­ nhu  Hương, xã  g 9 UBND  cầu  Vinh Kim,  31/10/201 sử  huyện  6 dụng  Cầu  vốn Ngang 3 Nâng cấp,  TPT Đườn 201 2165/QĐ­ 32.427 32.427 48.000 25.000 23.000Điều  cải tạo  V g  8­ UBND  chỉnh 
  16. giảm  cho  phù  tuyến  hợp  đường  với  Độc Lập  nhu  số chẵn  202 31/10/201 cầu  số lẻ (hai  nhựa 0 8 thực  bên chợ  tế của  trung tâm  dự án  thành phố  và dự  Trà Vinh) toán  được  duyệt Chi  phí dự  Đường  phòng  nội ô thị  10,2  201 2170/QĐ­ trấn Tiểu  tỷ  Tiểu  HTG 8­ UBND  4 Cần ­ Tỉnh  74.600 74.600 74.600 64.000 10.600đồng  Cần T 202 31/10/201 lộ 912,  không  0 8 huyện  có khả  Tiểu Cần năng  sử  dụng Giảm  dự  phòng  phí và  Đường  giảm  liên xã thị  dự  trấn Cầu  toán  201 2349/QĐ­ Kè­Tam  sau  Cầu  GTN 7­ UBND  5 Ngãi,  29.971 29.971 26.000 21.800 4.200khi  Kè T 202 28/10/201 huyện  phê  0 6 Cầu Kè,  duyệt  tỉnh Trà  thiết  Vinh. kế bàn  vẽ thi  công  và dự  toán                        Lĩnh vực  Công  (3)         14.969 14.969 16.000 14.000 2.000  nghệ  thông tin
  17. Do dự  án phê  duyệt  thấp  Hệ thống  hơn  chính  chủ  quyền  Ứng  trươn điện tử  trên  dụng  201 1267/QĐ­ g đầu  nhằm  địa  công  8­   UBND,  14.969 14.969 16.000 14.000 2.000tư  nâng cao  bàn  nghệ  202 22/6/2018 được  chỉ số cải  tỉnh thông  0 duyệt  cách hành  tin và kế  chính tỉnh  hoạch  Trà Vinh trung  hạn  được  giao                        Lĩnh vực  An ninh ­  (4)         6.690 6.690 7.699 6.000 1.699  Quốc  phòng Do dự  án phê  duyệt  Cơ sở làm  thấp  việc Đội  hơn  cảnh sát  chủ  và cứu  trươn nạn, cứu  Thị  201 2084/QĐ­ g đầu  hộ khu  xã  Cấp  8­ UBND,  1 6.690 6.690 7.699 6.000 1.699tư  vực thị xã  Duyê III 202 31/10/201 được  Duyên  n Hải 0 7 duyệt  Hải thuộc  và kế  Công an  hoạch  tỉnh Trà  trung  Vinh hạn  được  giao                        NGUỒN  XỔ SỐ  2.647.04 544.95 263.49 281.46 B         716.836   KIẾN  7 3 0 3 THIẾT Lĩnh vực  1.616.80 146.80 134.07 I         216.800 12.730   Y tế 0 0 0
  18. Do  vướng  GPM B dự  án  chậm  triển  khai  thực  hiện,  hiện  nay  không  khả  năng  giải  ngân  hết  vốn  NST  Bệnh viện  700  201 1781/QĐ­ giai  đa khoa  TPT giườn 7­ 1.600.00 132.50 132.50 1 UBND  200.000   đoạn  tỉnh Trà  V g  202 0 0 0 26/9/2017 2016­ Vinh bệnh 0 2020,  đề  xuất  cắt  giảm  vốn  NST  để tập  trung  giải  ngân  vốn  TPCP.  Sẽ bố  trí lại  vốn  NST  sau  năm  2020 2 Nâng cấp,  TPT Nâng  201 2382/QĐ­ 12.000 12.000 10.000 9.000 1.000Dự án  mở rộng  V cấp,  7­ UBND  hoàn  Bệnh viện  mở  201 31/10/201 thành  đa khoa  rộng 9 6 không  huyện  còn  Cầu Kè nhu 
  19. cầu  sử  dụng  vốn Dự án  hoàn  Cải tạo,  thành  nâng cấp  Cải  201 336/QĐ­ không  Bệnh viện  TPT tạo,  7­ SKHĐT  còn  3 đa khoa  1.800 1.800 1.800 1.500 300 V sửa  201 28/10/201 nhu  huyện  chữa 9 6 cầu  Châu  sử  Thành dụng  vốn Dự án  Mua sắm  hoàn  trang thiết  thành  bị cho  201 327/QĐ­ không  Cầu  Trung tâm  7­ SKHĐT  còn  4 Ngan TTB 3.000 3.000 2.500 2.230 270 Y tế  201 27/10/201 nhu  g huyện  8 6 cầu  Cầu  sử  Ngang dụng  vốn                        Lĩnh vực  Giáo dục  117.90 II         332.273 212.273 93.880 24.020  và Đào  0 tạo Ưu  tiên sử  Dự án  dụng  Kiên cố  vốn  hóa  TPCP;  trường lớp  trên  201 1284/QĐ­ điều  học mầm  địa  6­ UBND  1   137.000 17.000 15.000 5.000 10.000chỉnh  non, tiểu  bàn  201 ngày  giảm  học trên  tỉnh 9 19/7/2017 theo  địa bàn  giá trị  tỉnh Trà  Hợp  Vinh đồng  ký kết 2 Thư viện ­  TPT cấp II 201 1765/QĐ­ 62.882 62.882 1.000 680 320Dự án  Trường  V 3­ UBND  hoàn  Đại học  201 24/9/2010 thành  Trà Vinh 7 không 
  20. có nhu  cầu  sử  dụng  vốn Dự án  hoàn  Khối nhà  thành  học 04  201 678/QĐ­ không  tầng  TPT Cấp  6­ 3 UBND  24.273 24.273 3.000 2.700 300có nhu  Trường  V III 201 29/3/2016 cầu  thực hành  8 sử  sư phạm dụng  vốn Dự án  hoàn  Trường  thành  Trung cấp  201 2383/QĐ­ không  Pali ­  TPT cấp  6­ UBND  4 44.987 44.987 38.000 32.000 6.000có nhu  Khmer  V III 201 31/10/201 cầu  tỉnh Trà  9 6 sử  Vinh dụng  vốn Xây dựng  xóa các  phòng học  tạm bậc  Dự án  Mầm non,  hoàn  Tiểu học,  thành  Trung học  201 Châu  89/QĐ­ không  cơ sở  cấp  6­ 5 Thàn SKHĐT,  2.487 2.487 2.000 1.700 300có nhu  xuống cấp  III 201 h 29/3/2016 cầu  trên địa  7 sử  bàn huyện  dụng  Châu  vốn Thành  (Khối 04  phòng  học) 6 Xây dựng  Cầu  cấp  201 2362/QĐ­ 9.068 9.068 8.500 8.100 400Dự án  các phòng  Kè III 7­ UBND,  hoàn  học thuộc  201 28/10/201 thành  Đề án  9 6 không  mầm non  có nhu  5 tuổi trên  cầu  địa bàn  sử  huyện  dụng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2