Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Cà Mau, ngày 27 tháng 4 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH CÀ MAU S : 14/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ề Ệ Ị Ỉ V L PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN Đ A BÀN T NH CÀ MAU
Ộ Ồ Ỉ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH CÀ MAU ƯỜ Ỳ Ọ Ứ Ấ KHÓA IX, K H P TH BA (B T TH NG)
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 06 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ệ ẫ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l ứ t và h phí;
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
̀ ̉ Ủ ỉ ố ị ế ề ệ ị ỉ ộ ồ ẩ ế ộ ỉ ậ ủ ộ ồ ạ ề ờ Xét T trình s 85/TTrUBND ngay 13 tháng 4 năm 2017 cua y ban nhân dân t nh Cà Mau v ự ả D th o Ngh quy t v L phí đăng ký kinh doanh trên đ a bàn t nh Cà Mau và Báo cáo th m tra ủ ố s 33/BCHĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 c a Ban Dân t c H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n ạ ỳ ọ ể ả th o lu n c a Đ i bi u H i đ ng nhân dân t i K h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề
ạ
ỉ
Đi u 1.ề
Ph m vi đi u ch nh
ề ổ ứ
ố ượ
ứ
ệ
ả
ộ
ị
ị
ế
ị
ch c thu, đ i t
ng n p, m c thu và qu n lý L phí đăng ký kinh doanh trên đ a bàn
Ngh quy t này quy đ nh v t ỉ t nh Cà Mau.
ố ượ
ề
ụ
Đi u 2. Đ i t
ng áp d ng
ổ ứ 1. T ch c thu
ơ ướ ề ấ ẩ ấ ậ ả C quan qu n lý nhà n ứ c có th m quy n c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
ố ượ ộ 2. Đ i t ng n p
ộ ệ ợ ợ ượ ơ ả ướ ẩ c c quan qu n lý nhà n c có th m ề ấ ứ ấ H kinh doanh, h p tác xã, liên hi p h p tác xã khi đ ậ quy n c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
ứ ề Đi u 3. M c thu
ộ
1. H kinh doanh
ấ
ổ ộ
ứ
ứ
ậ
ớ ồ
ậ ộ
ấ ồ
ươ
ầ
ứ a) C p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh m i, ch ng nh n thay đ i n i dung đăng ký kinh doanh, m c thu 150.000 đ ng/1 l n (m t trăm năm m i ngàn đ ng);
ấ ạ
ươ
ứ
ứ
ấ
ậ
ầ
ả
ồ
ồ
b) C p l
i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, m c thu 75.000 đ ng/1 l n (b y m i lăm ngàn đ ng).
ợ
2. H p tác xã
ấ
ổ ộ
ứ
ứ
ậ
ớ ồ
ậ ộ
ươ
ấ a) C p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh m i, ch ng nh n thay đ i n i dung đăng ký kinh doanh, m c thu ồ 150.000 đ ng/1 l n
ứ ầ (m t trăm năm m i ngàn đ ng);
ấ
ổ ộ
ố ớ
ứ
ấ
ậ
ậ
ớ
ứ ủ ợ
ạ ộ ộ
ứ
ệ
ể
ạ
ầ
ồ
ị
b) C p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh m i, ch ng nh n thay đ i n i dung đăng ký ho t đ ng đ i v i chi ồ nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh c a h p tác xã, m c thu 100.000 đ ng/1 l n (m t trăm ngàn đ ng);
ấ ạ
ứ
ấ
ậ
ươ
ứ
ầ
ả
ợ
ồ
ồ
c) C p l
i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh
h p tác xã, m c thu 75.000 đ ng/1 l n (b y m i lăm ngàn đ ng);
ấ ạ
ạ ộ
ố ớ
ứ
ậ
ạ
ệ
ủ
ể
ị
i Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng đ i v i chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh c a
ươ
ấ ứ
ầ
ồ
ồ
d) C p l ợ h p tác xã, m c thu 50.000 đ ng/1 l n (năm m i ngàn đ ng).
ệ
ợ
3. Liên hi p h p tác xã
ấ
ổ ộ
ứ
ứ
ứ
ậ
ậ
ớ
ầ
ồ
ấ ồ
a) C p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh m i, ch ng nh n thay đ i n i dung đăng ký kinh doanh, m c thu 200.000 đ ng/1 l n (hai trăm ngàn đ ng);
ấ
ấ
ứ
ổ ộ
ứ
ậ
ớ
ạ ộ ồ
ố ớ ộ
ậ ệ
ủ
ứ
ệ
ể
ạ
ầ
ợ
ị
ồ
b) C p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh m i, ch ng nh n thay đ i n i dung đăng ký ho t đ ng đ i v i chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh c a liên hi p h p tác xã, m c thu 100.000 đ ng/1 l n (m t trăm ngàn đ ng);
ứ
ấ
ậ
ứ
ệ
ầ
ợ
ồ
ộ
ấ ạ
i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh
liên hi p h p tác xã, m c thu 100.000 đ ng/1 l n (m t trăm ngàn
c) C p l ồ đ ng);
ủ
ệ
ể
ấ
ậ
ạ
ị
i Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng đ i v i chi nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh c a liên ồ
ạ ộ ầ
ố ớ ươ
ứ ứ
ệ
ấ ạ d) C p l ồ ợ hi p h p tác xã, m c thu 50.000 đ ng/1 l n (năm m i ngàn đ ng).
ử ụ
ề
ả Đi u 4. Qu n lý, s d ng
ệ ố ề ệ ộ ượ ướ ổ ứ 1. T ch c thu l phí n p 100% s ti n l phí thu đ c vào ngân sách nhà n c.
ướ ố ủ ổ ứ ự ệ c b trí trong d toán c a t ch c thu theo phí do ngân sách nhà n ế ộ ị ệ ứ ệ 2. Chi phí cho vi c thu l ch đ , đ nh m c chi ngân sách hi n hành.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
Ủ ự ể ệ ế ỉ ị 1. y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ể ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, các T đ i bi u H i đ ng nhân ệ ạ ộ ồ ộ ồ ổ ạ ế ự ể ự ệ ỉ ị 2. Th dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ượ ộ ồ ườ ấ c H i đ ng nhân dân t nh Cà Mau Khóa IX, K h p th ng) ỉ ệ ự ể ừ ỳ ọ ứ Ba (b t th 01 tháng 6 năm 2017 và thay ngày ủ ỉ ị ế ố ấ ộ ồ ề ứ ậ ấ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2017, có hi u l c thi hành k t ế th Ngh quy t s 06/2015/NQHĐND, ngày 30 tháng 6 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh ấ ề ệ v L phí c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, cung c p thông tin v đăng ký kinh doanh ỉ ị trên đ a bàn t nh Cà Mau./.
Ủ Ị CH T CH
ơ
ầ ư
;
ể
ụ
ệ ầ Tr n Văn Hi n
ỉ
t Nam t nh;
ạ
ể ấ ỉ
ể ở
ổ
ệ ệ ử ỉ t nh;
ọ ỉ
ư
ậ N i nh n: ố ộ UBTV Qu c h i; Chính ph ;ủ ộ ế ạ B K ho ch và Đ u t ộ B Tài chính; ộ ư B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ỉ ủ TT. T nh y; ỉ UBND t nh; ệ BTT. UBMTTQ Vi ỉ Đ i bi u HĐND t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; TT. HĐND, UBND huy n, TP; C ng Thông tin đi n t Trung tâm Công báo Tin h c t nh; L u: VT.