
H I ĐNG NHÂN DÂNỘ Ồ
T NH NINH THU NỈ Ậ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 14/2017/NQ-HĐNDốNinh Thu n, ngày 17 tháng 7 năm 2017ậ
NGH QUY TỊ Ế
QUY ĐNH CH Đ B I D NG ĐI V I NG I LÀM NHI M V TI P CÔNG DÂN, X LÝ ĐNỊ Ế Ộ Ồ ƯỠ Ố Ớ ƯỜ Ệ Ụ Ế Ử Ơ
KHI U N I, T CÁO, KI N NGH , PH N ÁNH TRÊN ĐA BÀN T NH NINH THU NẾ Ạ Ố Ế Ị Ả Ị Ỉ Ậ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH NINH THU NỘ Ồ Ỉ Ậ
KHÓA X K H P TH 4Ỳ Ọ Ứ
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ướ
Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u và ứ ị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố ề
bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;ệ ậ ả ạ ậ
Căn c Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s ứ ị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố
đi u c a Lu t ti p công dân;ề ủ ậ ế
Căn c Thông t s 320/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính quy đnh ch đ b i d ng đi ứ ư ố ủ ộ ị ế ộ ồ ưỡ ố
v i ng i làm nhi m v ti p công dân, x lý đn khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh;ớ ườ ệ ụ ế ử ơ ế ạ ố ế ị ả
Xét T trình s 128/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a UBND t nh v vi c đ ngh HĐND t nh thông qua ờ ố ủ ỉ ề ệ ề ị ỉ
Ngh quy t quy đnh ch đ b i d ng đi v i ng i làm nhi m v ti p công dân, x lý đn khi u n i, t cáo, ki nị ế ị ế ộ ồ ưỡ ố ớ ườ ệ ụ ế ử ơ ế ạ ố ế
ngh , ph n ánh trên đa bàn t nh Ninh Thu n; Báo cáo th m tra c a Ban Pháp ch và ý ki n th o lu n c a đi bi u ị ả ị ỉ ậ ẩ ủ ế ế ả ậ ủ ạ ể
H i đng nhân dân t i k h p.ộ ồ ạ ỳ ọ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Ngh quy t này qị ế uy đnh ch đ b i d ng đi v i ng i làm nhi m v ti p công dân, x lý đn khi u n i, t cáo, ị ế ộ ồ ưỡ ố ớ ườ ệ ụ ế ử ơ ế ạ ố
ki n ngh , ph n ánh trên đa bàn t nh Ninh Thu nế ị ả ị ỉ ậ .
2. Đi t ng áp d ngố ượ ụ
Đi t ng đc h ng ch đ b i d ng khi ti p công dân, x lý đn khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh theo ố ượ ượ ưở ế ộ ồ ưỡ ế ử ơ ế ạ ố ế ị ả
quy đnh t i Đi u 21 Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP.ị ạ ề ị ị ố
Đi u 2. M c chi và nguyên t c áp d ngề ứ ắ ụ
1. M c chiứ
a) Các đi t ng đc quy đnh t i ố ượ ượ ị ạ kho n 1, ảkho n 2 Đi u 21 Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP mà ch a đc h ng ả ề ị ị ố ư ượ ưở
ch đ ph c p trách nhi m theo ngh , khi làm nhi m v ti p công dân, x lý đn khi u n i, t cáo, ki n ngh , ế ộ ụ ấ ệ ề ệ ụ ế ử ơ ế ạ ố ế ị
ph n ánh t i tr s ti p công dân ho c đa đi m ti p công dân đc b i d ng 80.000 đng/ngày/ng i; tr ng ả ạ ụ ở ế ặ ị ể ế ượ ồ ưỡ ồ ườ ườ
h p đang đc h ng ch đ ph c p trách nhi m theo ngh thì đc b i d ng 60.000 đng/ngày/ng i.ợ ượ ưở ế ộ ụ ấ ệ ề ượ ồ ưỡ ồ ườ
b) Các đi t ng quy đnh t i ố ượ ị ạ kho n 3, ảkho n 4 Đi u 21 Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP đc b i d ng ả ề ị ị ố ượ ồ ưỡ 50.000
đng/ngày/ng i.ồ ườ
2. Nguyên t c áp d ngắ ụ
a) Ch đ b i d ng đc tính theo ngày làm vi c theo quy đnh đi v i cán b , công ch c làm nhi m v ti p côngế ộ ồ ưỡ ượ ệ ị ố ớ ộ ứ ệ ụ ế
dân, x lý đn khi u n i, t cáo t i Tr s ti p công dân ho c đa đi m ti p công dân quy đnh t i kho n 1 Đi u 21ử ơ ế ạ ố ạ ụ ở ế ặ ị ể ế ị ạ ả ề
Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP.ị ị ố
b) Ch đ b i d ng đc tính theo ngày làm vi c th c t đi v i các đi t ng khác quy đnh t i ế ộ ồ ưỡ ượ ệ ự ế ố ớ ố ượ ị ạ kho n 2, ảkho n ả
3 và kho n 4 Đi u 21 Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP.ả ề ị ị ố
Tr ng h p các đi t ng này khi tham gia ti p công dânườ ợ ố ượ ế , x lý đn khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh t i tr ử ơ ế ạ ố ế ị ả ạ ụ
s ti p công dân ho c đa đi m ti p công dân t 50% th i gian tiêu chu n c a ngày làm vi c tr lên thì đc h ngở ế ặ ị ể ế ừ ờ ẩ ủ ệ ở ượ ưở