Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 31 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 15/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ỗ Ợ Ộ Ứ Ộ Ậ Ứ Ệ Ấ Ệ Ả Ế Ả Ấ Ạ Ậ Ừ Ỉ Ị Ế Ỉ Ề V QUY Đ NH CHÍNH SÁCH H TR CHO CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C LÀM Ế VI C T I TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG T NH, C P HUY N VÀ B PH N TI P NH N VÀ TR K T QU C P XÃ TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU
Ộ Ồ Ỉ
Ừ Ề Ầ Ỳ Ọ Ứ Ế H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU Ấ KHÓA VII, K H P CHUYÊN Đ L N TH NH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ứ ế ị ủ ệ ơ ế ộ ử ơ ế ộ ử ủ ướ ạ ơ ủ ng Chính ph i c quan hành chính ố ế ự ươ Căn c Quy t đ nh s 09/2015/QĐTTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 c a Th t ban hành Quy ch th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông t nhà n ướ ở ị c đ a ph ng;
ư ố ủ ộ ị s 172/2012/TTBTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 c a B Tài chính quy đ nh ử ụ ế ả ả ả ả ứ Căn c Thông t ệ ậ ự vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m công tác c i cách hành chính c;ướ nhà n
ố ờ ủ Ủ ỉ ỗ ợ ứ ế ị ị ộ ế ả ế ề ỉ ấ ậ ậ ộ ế ộ ồ ẩ ỉ ỉ ừ ậ ủ ạ ế ộ ồ ạ ỳ ọ ế ể ả ề ệ ề Xét T trình s 1704/TTrUBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ứ ị ngh thông qua Ngh quy t quy đ nh v chính sách h tr cho cán b , công ch c, viên ch c làm ệ ạ ả ấ ệ vi c t i Trung tâm hành chính công t nh, c p huy n và B ph n ti p nh n và tr k t qu c p xã ị trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ; Báo cáo th m tra c a Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ủ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ề ộ Quy đ nh v chính sách h tr cho cán b , công ch c, viên ch c làm vi c t i Trung tâm ỉ ứ ả ế ỗ ợ ộ ệ ạ ị ứ ả ấ ệ ấ ậ ậ ỉ ừ ư ế Đi u 1.ề ế hành chính công t nh, c p huy n và B ph n ti p nh n và tr k t qu c p xã trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu , nh sau:
ố ượ ụ ề ỉ 1. Đ i t ạ ng áp d ng và ph m vi đi u ch nh
ị ố ớ ơ ch c và cá nhân đ ậ ổ ứ ộ ượ ậ ướ ỉ ơ ấ ệ ệ ế ị c giao c, đ n v , các t ả i Trung tâm hành chính công t nh, c p huy n và B ph n ti p nh n và tr ệ ả ấ ừ ỉ ụ ế Ngh quy t này áp d ng đ i v i các c quan nhà n ụ ạ ự th c hi n nhi m v t ế ị ế k t qu c p xã trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ứ ộ 2. N i dung chi và m c chi
ứ ứ ỗ ợ ấ ệ ạ ượ ả ế ả ấ ệ ế ậ ậ ộ ị ỉ ộ a) Chi h tr hàng tháng cho cán b , công ch c, viên ch c làm vi c t công t nh, c p huy n và B ph n ti p nh n và tr k t qu c p xã đ i Trung tâm hành chính ụ ể c quy đ nh c th :
ị ỗ ợ ề ỉ ườ ồ ệ i/tháng và h tr ti n xăng xe 200.000 ố ớ ố ườ + Đ i v i các Trung tâm hành chính công t nh, Trung tâm hành chính công các huy n, th xã và ỗ ợ thành ph Hu : H tr 400.000 đ ng/ng ồ đ ng/ng ế i/tháng;
ố ớ ườ ị ấ ồ ườ + Đ i v i UBND các ph ng, th tr n: 350.000 đ ng/ng i/tháng;
ố ớ ồ ườ + Đ i v i UBND các xã: 300.000 đ ng/ng i/tháng.
ệ ạ ứ ứ ụ ộ i Trung tâm hành ả ế ả ấ ệ ậ ấ ộ ườ b) Chi h tr may trang ph c cho cán b , công ch c, viên ch c làm vi c t ế ậ chính công t nh, c p huy n và B ph n ti p nh n và tr k t qu c p xã là 1.500.000 ồ đ ng/ng ỗ ợ ỉ i/năm.
3. Kinh phí
ả ấ ủ ỉ ậ ệ ạ ượ ơ ứ ả ế ự ứ ả ấ ủ ả ộ ướ ị Ủ ệ ơ i Trung tâm hành chính công t nh, ự c th c hi n theo phân c p c a Lu t c b trí trong d toán c a các c quan, đ n v và y ban nhân dân các ậ c và đ ị ậ ộ Kinh phí đ m b o cho cán b , công ch c, viên ch c làm vi c t ậ ế ệ ấ c p huy n và B ph n ti p nh n và tr k t qu c p xã đ ượ ố Ngân sách nhà n ủ ấ c p theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ự ế ệ ể ị ỉ 1. Giao y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ườ ổ ạ ể ộ ồ ộ ồ ự ể ườ ỉ ộ ồ ớ ế ự Ủ ụ ự ề ệ ệ ệ ệ ổ ỉ ộ ồ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u H i đ ng ố ợ ạ ặ ậ ng tr c y ban M t tr n ạ ượ ị t Nam t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo nhi m v , quy n h n đ c ậ ị 2. Giao Th nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ố T qu c Vi pháp lu t quy đ nh.
ế ế ố ố ớ ụ ấ ứ ứ ậ ộ ị tháng 4 năm 2009 c a ủ ệ ạ ộ i B ph n ị ộ ồ ế ậ 3. Ngh quy t này thay th Ngh ỉ H i đ ng nhân dân t nh ả ế ti p nh n và tr k t qu ế ị quy t s 7i/2009/NQCĐHĐND ngày 09 v ề đ nh m c ph c p đ i v i cán b , công ch c làm vi c t ả.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ừ ỉ ề c H i đ ng nhân dân t nh Th a Thiên Hu khóa VII, k h p chuyên đ ế ệ ự ể ừ ngày 10 tháng 4 năm ế Ngh quy t này đã đ ứ ấ ầ l n th nh t thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2017 và có hi u l c k t 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ư Lê Tr ng L u