Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2017 S : ố 15/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ộ Ị Ạ Ề Ộ Ồ Ế Ố Ỉ Ủ Ể Ị Ỉ Ạ S A Đ I, B SUNG M T S N I DUNG T I ĐI U 1 NGH QUY T S 20/2015/NQ HĐND NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2015 C A H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÔNG QUA Đ Ề ÁN PHÁT TRI N GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN Đ A BÀN T NH YÊN BÁI, GIAI ĐO N 2016 2020
Ộ Ồ
Ỳ Ọ Ỉ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI Ề KHÓA XVIII K H P TH 5 (CHUYÊN Đ )
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ầ ư ủ ạ s 03/2013/TTBKH ĐT ngày 07 tháng 8 năm 2013 c a B K ho ch và Đ u t ư ố ệ ộ ế ủ ng d n th c hi n Quy t đ nh s 498/QĐTTg ngày 21 tháng 3 năm 2013 c a Th t ng ế ị ơ ế ầ ư ươ ụ ề ố ố Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ủ ướ nự g nông thôn m i, ớ ạ ứ Căn c Thông t ẫ ự ướ h ủ ổ Chính ph b sung c ch đ u t giai đo n 20102020;
ố ờ ề ệ ủ Ủ ỉ ỉ ổ ộ ố ộ ề ể ỉ ân dân t nh v vi c đi u ị ế ủ ế ả ậ Ngân sách; ý ki n th o lu n ạ ỳ ọ ể ỉ ề Xét T trình s 23/TTrUBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 c a y ban nh ộ ch nh, b sung m t s n i dung thu c Đ án phát tri n giao thông nông thôn trên đ a bàn t nh ạ ; Báo cáo thẩm tra c a Ban Kinh t Yên Bái, giai đo n 2016 2020 ộ ồ ủ ạ c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ử ổ ộ ố ộ ế ố ề ổ ị S a đ i, b sung m t s n i dung t ạ ỉ ủ ề ư ạ ị ỉ Đi u 1.ề i Đi u 1 Ngh quy t s 20/2015/NQHĐND ngày 15 ể ộ ồ tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh thông qua Đ án phát tri n Giao thông nông thôn trên đ a bàn t nh Yên Bái giai đo n 2016 2020, nh sau:
ể ề ượ ử ổ ư ả 1. Đi m a Kho n 3 Đi u 1 đ c s a đ i nh sau:
ượ ự đ c thi ng liên xã, liên thôn ế xây d ng theo tiêu chu n đ ị ố ế ị ộ ặ ườ ị (tùy t ng đ a hình lo i m t đ ọ ả ừ ế ừ ng 4,5m và 3,5m ỗ ng m i bên t ề ệ ạ i ó chi u d y H = 18cm, trên n n đ ậ ả ả ẩ ỹ ị ạ 0,5m đ n 0,75m, rãnh d c đ m b o thoát n ầ ượ ầm kỹ, đ m b o tiêu chu n k thu t, bê tông không n t v k c đ ế ườ ẩ ườ ế ạ ng y n đ t k “a) Lo i 1: Các tu ậ ủ ạ ấ i Quy t đ nh s 4927/QĐBGTVT ngày 25/12/2014 c a B Giao thông v n (Quy đ nh t c p B ặ ườ i)ả . B ề r ng m t đ ừ ộ ng 3,5m cho phép làm t t ề ườ ướ ả ế 3,0m đ n 3,5m) c hai bên; ; l đ ề ườ ặ ườ k t cế ấu m t đ ng hi n t ng là bê tông xi măng mác 250, c ổ ứ ỡ hi đang khai thác n đ nh, đ ườ ng”. khai thác đ
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 2. Đi m b Kho n 3 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ạ ế ế ượ ự ẩ c thi t k xây d ng theo tiêu chu n ủ ấ ng c p C ế ườ ạ ị ặ ườ ỗ ng m i bên t i 3, ộ ế 0,5m đ n 0,75m, ề i) ọ ả ả ướ ề ườ ượ ầ ệ ạ ỹ ả ả ị c đ m k , đ m b o tiêu c hai bên; k t c u m t đ ng hi n t ứ ỡ ẩ ỹ “b) Lo i 2: Các tuy n đ ườ (Quy đ nh t đ ộ ậ ả . B ề r ng m t đ v n t rãnh d c đ m b o thoát n ầ d y H = 14cm, trên n n đ ậ chu n k thu t, bê tông không n t v khi khai thác đ ả ộ ng n i thôn b n, ngõ xóm đ ố ế ị i Quy t đ nh s 4927/QĐBGTVT ngày 25/12/2014 c a B Giao thông ừ 0m đ n d ế ướ ừ ề ườ 0m; l ng t 2, đ ặ ườ ế ấ ng là bê tông xi măng mác 250, có chi u ổ i đang khai thác n đ nh, đ ườ ng.
ượ ả ng n i thôn b n, ngõ xóm đ
ệ ế ướ ề ộ ng có b r ng m t đ ng t i 2, ụ ị ế ế t k theo quy mô đ ộ ủ ừ 1,2m đ n d ặ ườ H = 12cm. Áp d ng cho các đ a ph ặ ườ ng ạ ị ườ ấ (Quy đ nh t i ng c p D ề ớ ợ ậ ả , phù h p v i đi u i) ặ ườ ế ấ ng bê 0m, k t c u m t đ ệ ng: huy n ệ ệ ệ ặ ấ ươ ộ t khó khăn thu c các huy n còn ủ ị ộ ế ườ Các tuy n đ c thi ố ế ị QĐBGTVT ngày 25/12/2014 c a B Giao thông v n t Quy t đ nh s 4927/ ạ ườ ự ế ki n th c t : Lo i đ tông xi măng mác 250, chiều dày m t đ ạ ả Tr m T u, huy n Mù Cang Ch i và các xã vùng III, thôn đ c bi ủ ạ i theo quy đ nh c a Chính ph . l
ẩ ỹ ườ ạ i các xã ph i đ m b o l ng m ỗi ậ ấ ề ấp C t ự ế ả ư ệ ể ố ị ng có tiêu chu n k thu t c p B và c i thành ph , th xã tùy theo đi u ki n th c t ả ả có th không làm l ề đ ề, nh ng có rãnh ạ ườ (Riêng lo i đ ạ bên 0,5m, t ướ ọ .” c d c) thoát n
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 3. Đi m b Kho n 4 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ơ ế ầ ư ớ ủ ế ộ “b) C ch đ u t v i các n i dung ch y u sau:
ố ớ ả c h tr v t li u chính (xi ng liên xã, liên thôn, b n, ngõ xóm: Nhà n ế ế ườ ặ ướ ỗ ợ ậ ệ ự ế ỏ Đ i v i các tuy n đ măng, cát, s i ho c đá) đ n chân công trình tính trên m
3 bê tông th c t
ế (có thu VAT).
ế ườ ể ố ng đ t m m i n n đ c h tr 70 ố ớ ồ ệ ướ ỗ ợ ả ằ ệ ở ớ ề ườ ng t c, chi phí quy t toán và 03 tri u đ ng/ ố ồ ơ ườ ạ ậ ấ ả 1km cho chi phí qu n lý ủ ng đ t m m i ph i tuân th quy ho ch i thi u b ng 3,5m: Nhà n ồ ở ớ ạ ự ạ ệ ạ ỉ ỉ ấ Đ i v i các tuy n đ ế ướ tri u đ ng/1 km, c ng thoát n ến đ thi công, l p h s thi công, thanh toán. Các tuy ủ ớ xây d ng nông thôn m i giai đo n 2011 2020 c a các xã và quy ho ch giao thông nông thôn giai ượ Ủ ị đo n 2010 2020 trên đ a bàn t nh Yên Bái đã đ c y ban nhân dân t nh phê duy t.
ướ ỗ ợ ề ườ l ấ c h tr theo t ướ ống thoát n ỷ ệ ề b c, chi phí ng ng đ i v i h tr đ ng t ế ườ ươ ứ ồ ồ ơ ế ệ ậ ố ớ Đ i v i các tuy n đ ặ ườ ộ r ng m t đ quy t toán và 03 tri u đ ng/ ở ộ ấ ng lên 3,5m: Nhà n ng đ t m r ng n n đ ở ớ ố ớ ỗ ợ ườ ng đ t m m i 3,5m, c ả 1km cho chi phí qu n lý thi công, l p h s thi công, thanh toán.
ợ ườ ườ ấ ị ộ ở r ng đ ng đ t có kh i l ố ượ ấ ng đ a ch t là đá c n ướ ỗ ợ c h tr 100% kinh phí v t li u ố ổ ổ ậ ượ ậ ỹ ầ ậ ệ c tính ể an, chi phí v n chuy n và công k thu t đ ở ớ ế ng h p các tuy n m m i, m ỗ ợ ư ả ệ ự ứ ủ ị Trong tr ả ổ ph i n mìn, ngoài các kho n h tr nh trên, ngân sách nhà n ổ n (thu c n , kíp n , dây đi n), chi phí kho ộ theo đ nh m c c a B Xây d ng ban hành.
ố ớ ỉ ậ ệ ươ ổ ể ự ố ướ ứ ầ ọ ơ ị ộ ng, giao B Ch huy ng l a ch n đ n v có ch c năng, năng l c ự đ ể ự ỉ ệ ự ị ả ử ụ ề ườ ữ Đ i v i nh ng công trình ph i s d ng v t li u n đ phá đá n n đ ị ẫ ng d n các đ a ph Quân s t nh là đ u m i h th c hi n theo quy đ nh.
ệ ch c (nh t là các doanh nghi p khai thác, ch ế biến, ố ớ ị ụ ử ụ ả ổ ứ ệ ệ ng ti n v n t ệ ự ấ ậ ả ư ế ườ i l u thông trên tuy n đ ượ ả ầ ng dân đóng góp đ u ầ ươ ự ể th c hi n d án, kho n đóng góp này đ c tính vào ph n đóng Đ i v i đ a bàn có các doanh nghi p, t tiêu th khoáng s n) s d ng ph ệ ư t , có trách nhi m đóng góp đ ủ góp c a dân.
ể ỗ ợ ố ế ề ệ ả ầ ể gi m ph n đóng ườ ệ Các huy n, th xã, thành ph n u có đi u ki n, có th h tr thêm kinh phí đ ủ góp c a ng ị i dân.
ươ ị ưở ỗ ợ ủ ướ ể ế ng đang h ng chính sách h tr c a Nhà n c đ xây d ng các tuy n ượ ứ ỗ ợ ụ ự ấ Đ i v i các đ a ph ườ đ ố ớ ng giao thông nông thôn, thì đ c áp d ng chính sách có m c h tr cao nh t.”
ế ị Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị Giao y ban nhân dân t nh quy t đ nh, t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. Đi u 2.ề
ườ ủ ự ổ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ban c a H i đ ng nhân dân t nh, các t Giao Th ộ ồ ộ ồ ỉ ộ ồ ỉ ộ ồ ỉ ự ể ệ ạ ị Đi u 3.ề ỉ ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát th c hi n Ngh ế quy t này.
ỏ ể ế ố ề ả ả ị
Bãi b Đi m a, b Kho n 3; Đi m b Kho n 4 Đi u 1 Ngh quy t s 20/2015/NQHĐND ỉ ể ộ ồ ề ể ạ ị ỉ Đi u 4.ề ủ ngày 15 tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh thông qua Đ án phát tri n giao thông nông thôn trên đ a bàn t nh Yên Bái, giai đo n 2016 2020.
ị ộ ồ ỳ ọ ượ c H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái kh ề óa XVIII K h p th 5 (chuyên đ ) ỉ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2017 và có hi u l c t ứ ngày 20 tháng 4 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ộ
ạ
ậ ả
ầ ư
i;
, Giao thông v n t
ể
ộ ư
ạ ị Ph m Th Thanh Trà
ỉ ệ t Nam t ố ộ ỉ
ể
ể ấ ỉnh;
ơ ạ
ỉ
ự ể
ả
ỉ
ị
ệ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ế Các b : K ho ch và Đ u t ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ỉnh y;ủ ự ườ ng tr c T Th ỉ ự ườ ng tr c HĐND t nh; Th Ủ y ban nhân dân t nh; ỉnh; Ủ y ban MTTQ Vi ạ Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Các c quan, ban, ngành, đoàn th c p t ể Các đ i bi u HĐND t nh; ế ki m tra văn b n); Ban Pháp ch HĐND t nh (t ệ ố TT. HĐND các huy n, th xã, thành ph ; ố ị UBND các huy n, th xã, thành ph ; ỉ Văn phòng UBND t nh (đăng công báo); ạ Lãnh đ o Văn phòng HĐND t nh; L u: VT, KTNS.