
H I ĐNG NHÂN DÂNỘ Ồ
T NH H I D NGỈ Ả ƯƠ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 15/2019/NQ-HĐNDốH i D ng, ngày 12 tháng 12 năm 2019ả ươ
NGH QUY TỊ Ế
S A ĐI M T S N I DUNG T I NGH QUY T S 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNGỬ Ổ Ộ Ố Ộ Ạ Ị Ế Ố
10 NĂM 2016 VÀ NGH QUY T S 42/2017/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2017 C AỊ Ế Ố Ủ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH H I D NGỘ Ồ Ỉ Ả ƯƠ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH H I D NGỘ Ồ Ỉ Ả ƯƠ
KHOÁ XVI, K H P TH 12Ỳ Ọ Ứ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;ứ ậ ệ
Căn c Lu t Giáo d c năm 2005; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c năm ứ ậ ụ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ụ
2009; Lu t Giáo d c đi h c ngày 18 tháng 6 năm 2012; Lu t Giáo d c ngh nghi p ngày 27 ậ ụ ạ ọ ậ ụ ề ệ
tháng 11 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti tứ ị ị ố ủ ủ ị ế
và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ệ
Căn c Ngh đnh s 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy đnh v c ứ ị ị ố ủ ủ ị ề ơ
ch thu, qu n lý h c phí đi v i c s giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân và chính sáchế ả ọ ố ớ ơ ở ụ ộ ệ ố ụ ố
mi n, gi m h c phí, h tr chi phí h c t p t năm h c 2015-2016 đn năm h c 2020-2021;ễ ả ọ ỗ ợ ọ ậ ừ ọ ế ọ
Căn c Thông t s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ng d n ứ ư ố ủ ộ ướ ẫ
v phí và l phí thu c th m quy n quy t đnh c a H i đng nhân dân t nh, thành ph tr c thu cề ệ ộ ẩ ề ế ị ủ ộ ồ ỉ ố ự ộ
Trung ng,ươ
Căn c Thông t Liên t ch s 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 ứ ư ị ố
c a Liên B : B Giáo d c và Đào t o - B Tài chính - B Lao đng- Th ng binh và Xã h i ủ ộ ộ ụ ạ ộ ộ ộ ươ ộ
h ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đnh s 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 ướ ẫ ự ệ ộ ố ề ủ ị ị ố
c a Chính ph quy đnh v c ch thu, qu n lý h c phí đi v i c s giáo d c thu c h th ng ủ ủ ị ề ơ ế ả ọ ố ớ ơ ở ụ ộ ệ ố
giáo d c qu c dân và chính sách mi n, gi m h c phí, h tr chi phí h c t p t năm h c 2015 - ụ ố ễ ả ọ ỗ ợ ọ ậ ừ ọ
2016 đn năm h c 2020 - 2021;ế ọ
Xét T trình s 108 /TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 c a U ban nhân dân t nh v vi c ờ ố ủ ỷ ỉ ề ệ
s a đi m t s n i dung t i Ngh quy t s 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và ử ổ ộ ố ộ ạ ị ế ố
Ngh quy t s 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 c a H i đng nhân dân t nh H i ị ế ố ủ ộ ồ ỉ ả
D ng; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t - ngân sách H i đng nhân dân t nh và ý ki n th o ươ ẩ ủ ế ộ ồ ỉ ế ả
lu n c a các đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p,ậ ủ ạ ể ộ ồ ỉ ạ ỳ ọ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1.ề S a đi đi m a t i các s th t 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 Ph n I c a Ph l c chi ti t phí, l phí ử ổ ể ạ ố ứ ự ầ ủ ụ ụ ế ệ
thu c th m quy n c a H i đng nhân dân t nh trên đa bàn t nh H i D ng ban hành kèm theo ộ ẩ ề ủ ộ ồ ỉ ị ỉ ả ươ
Ngh quy t s 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 c a H i đng nhân dân t nh quy ị ế ố ủ ộ ồ ỉ
đnh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí, l phí thu c th m quy n quy t đnh c a ị ứ ế ộ ộ ả ử ụ ệ ộ ẩ ề ế ị ủ
H i đng nhân dân t nh H i D ng nh sau: “Ph ng, xã thu c các thành ph ; ph ng thu c thộ ồ ỉ ả ươ ư ườ ộ ố ườ ộ ị
xã”.
- Th i gian th c hi n: T ngày 01 tháng 01 năm 2020.ờ ự ệ ừ