intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyễn Phú Đức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 153/2015/NQ­HĐND Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015   NGHỊ QUYẾT VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT  LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân  ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ­CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 ­ 2015) của tỉnh Kiên  Giang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 210/TTr­UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân  tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất  lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC­HĐND ngày 04 tháng 12   năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 210/TTr­UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của  Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích  sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau: 1. Danh mục dự án Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai  năm 2013 gồm 181 dự án, với tổng diện tích là 1.372,71ha, (diện tích thu hồi đất là 1.323,78ha,  trong đó: Đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 53,79ha; đất rừng đặc dụng là 14,28ha;  đất trồng cây lâu năm là 104,53ha; đất khác là 1.064,10ha), cụ thể như sau: a) Dự an xây d ́ ựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị ­ xã hội; công  trình di tích lịch sử ­ văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công trình sự nghiệp công  cấp địa phương là 49 dự án, với tổng diện tích là 64,10ha (diện tích thu hồi đất là 54,41ha, trong  đó: Đất trồng lúa là 12,50ha; đất rừng đặc dụng là 6,03ha, đất trồng cây lâu năm 10,21ha; đất  khác là 25,67ha). b) Dự an xây d ́ ựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp  nước, thoát nước, điện lực, chiếu sáng đô thị là 67 dự án, với tổng diện tích là 459,94ha (diện  tích thu hồi đất là 426,83ha, trong đó: Đất trồng lúa là 23,43 ha; đất rừng phòng hộ là 13,90ha;  đất rừng đặc dụng là 8,25ha; đất trồng cây lâu năm là 46,37ha, đất khác là 334,88ha).
  2. c) Dự an xây d ́ ựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công  trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa  trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 41 dự án, với tổng diện tích là 62,37ha (diện tích thu  hồi đất là 56,24ha, trong đó: Đất trồng lúa là 29,54ha; đất rừng phòng hộ là 0,17ha; đất trồng cây  lâu năm là 9,16ha; đất khác là 17,37ha). d) Dự an xây d ́ ựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông  thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung là  23 dự án, với tổng diện tích là 730,00ha (diện tích thu hồi đất là 730,00ha, trong đó: Đất trồng  lúa là 20,11ha; đất rừng phòng hộ là 20,32ha; đất trồng cây lâu năm là 38,59ha; đất khác là  650,98ha). đ) Dự án khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng là 01 dự án, với diện tích là 56,30ha (diện tích  thu hồi đất là 56,30ha, trong đó: Đất trồng lúa là 1,5ha; đất rừng phòng hộ là 19,4ha; đất trồng  cây lâu năm là 0,2ha; đất khác là 35,2ha). (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo) 2. Danh mục dự án phát triển kinh tế Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Điều 62, Luật  Đất đai năm 2013 (xử lý chuyển tiếp theo Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5  năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đất đai 2013) gồm 49 dự  án, với diện tích là 1.303,05ha (diện tích thu hồi đất là 926,59ha, trong đó: Đất rừng phòng hộ là  5,1ha; đất rừng đặc dụng là 22,15ha; đất trồng cây lâu năm là 273,33ha; đất khác là 626,01ha). (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo) 3. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh  quyết định theo Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 gồm 103 dự án, với tổng  diện tích là 258,71ha. Trong đó, đất trồng lúa là 136,51ha; đất rừng phòng hộ là 85,27ha; đất  rừng đặc dụng là 36,93ha, cụ thể như sau: a) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất  gồm 78 dự án, với tổng diện tích là 195,08ha. Trong đó, đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng  hộ là 71,57ha; đất rừng đặc dụng là 36,43ha. (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo) b) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu  hồi đất gồm 25 dự án, với tổng diện tích là 63,63ha. Trong đó, đất trồng lúa là 49,43ha; đất rừng  phòng hộ là 13,70ha; đất rừng đặc dụng là 0,5ha. (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo) Điều 2. Thời gian thực hiện Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, áp dụng  thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. Điều 3. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội  đồng nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh  mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 của nghị quyết này, Hội đồng nhân dân ủy  quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của Luật Đất đai năm 2013,  các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và  báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
  3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân  dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua  ngày 09 tháng 12 năm 2015.     CHỦ TỊCH Đặng Tuyết Em   PHỤ LỤC 1. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN  GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội   đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Tăng thêmTăng  Địa  thêmTăng thêmTăng  Tăng thêm điểmG thêmTăng thêmĐịa  HI CHÚ điểm Sử  dụng  vào  loại  đấtSử  dụng  vào  Diện  Diện tích  loại  tích hiện  STT Hạng mục quy hoạch  đấtSử  Cấp  trạng  Sử dụng vào loại đất (ha) dụng  huyện (ha) Diện tích  vào  (ha) loại  đấtSử  dụng  vào  loại  đấtCấ p xã Rừng  Rừng  Cây lâu  Lúa đặc  Đất khác phòng hộ năm dụng (5)=(6)+..   (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) +(10) Dự án xây dựng  trụ sở cơ quan  Nhà nước, công  trình di tích lịch  I sử ­ văn hóa,  64,10 9,69 54,41 12,50 0,00 6,03 10,21 25,67     danh lam thắng  cảnh, công trình  sự nghiệp công  (49 dự án)   Đất xây dựng trụ  I.1 sở cơ quan (9 dự  24,42 0,00 24,42 2,00 0,00 6,03 0,30 16,09     án)   Trụ sở mới Ngân  hàng chính sách xã  Minh  Châu  1 0,10   0,10       0,10   hội huyện Châu  Lương Thành Thành   Ngân hàng Chính  Giồng  2 sách xã hội huyện  0,15   0,15       0,10 0,05Ngọc Chúc Riềng Giồng Riềng   Khu hành chính xã  Vĩnh Hòa  3 Vĩnh Hòa Hưng  2,20   2,20         2,20 Gò Quao Hưng Nam Nam  
  4. Khu hành chính xã  4 1,00   1,00         1,00 Thới Quản Gò Quao Thới Quản   Khu hành chính xã  5 2,60   2,60 2,00       0,60 Định An Gò Quao Định An   Dự án khu đón  khách và giao ban  6 6,03   6,03     6,03     Cửa Cạn, Phú Quốc Biên phòng Việt  Nam ­ Campuchia   Trạm Kiểm ngư  7 4,49   4,49         4,49Dương Tơ, Phú Quốc Phú Quốc   8 Phòng Giáo dục 0,10   0,10       0,10   Hòn Tre Kiên Hải   Cơ sở đào tạo Đại  Dương  9 học Quốc tế Hồng  7,75   7,75         7,75 Phú Quốc Đông Bàng   Di tích lịch sử ­  văn hóa, danh lam   I.2 14,60 2,00 12,60 2,00 0,00 0,00 8,60 2,00     thắng cảnh (3 dự   án)   Khu di tích tượng  Giồng  1 đài chiến thắng  4,00 2,00 2,00 2,00        Ngọc Chúc Riềng Vườn Mận   Khu di tích lịch sử  Kiên  2 10,50   10,50       8,50 2,00 Bình An Mo So Lương   Tôn tạo di tích  3 0,10   0,10       0,10   Lại Sơn Kiên Hải lăng ông Nam Hải   Công trình sự  nghiệp công ­  I.3 Đất cơ sở giáo  25,08 7,69 17,39 8,50 0,00 0,00 1,31 7,58     dục ­ đào tạo (37  dự án)   Trường Tiểu học  1 Đông Yên 3 (mở  0,78 0,65 0,13 0,13         Đông Yên, An Biên rộng)   Trường Trung học  cơ sở Đông Yên  2 1,51 0,80 0,71 0,71         Đông Yên An Biên (ấp Xẻo Đước 2 ­  mở rộng)   Trường Mầm non  3 Đông Yên (ấp Ngã  0,10   0,10         0,10 Đông Yên, An Biên Cạy)   Trường Tiểu học  4 Nam Yên (mở  0,60 0,50 0,10         0,10 Nam Yên, An Biên rộng)   Trường Tiểu học  5 Nam Yên 2 (mở  1,07 0,86 0,21         0,21 Nam Yên, An Biên rộng)   Trường Tiểu học  6 Hưng Yên 1 (mở  1,58 1,48 0,10 0,10         Hưng Yên, An Biên rộng)   Trường Trung học  7 cơ sở Hưng Yên  0,59 0,33 0,26 0,26         Hưng Yên, An Biên (mở rộng)   Trường Tiểu học  8 Tây Yên A II (mở  0,67 0,55 0,12         0,12Tây Yên A, An Biên rộng)   Trường Trung học  9 cơ sở Nam Thái  1,33 1,09 0,24 0,24         Nam Thái, An Biên (mở rộng)   Trường Tiểu học  Nam Thái  10 Nam Thái A 2 (mở  0,88 0,66 0,22 0,22         An Biên A, rộng)   Châu  11 Trường Mẫu giáo 0,05   0,05       0,05   Mong Thọ Thành   Trường Tiểu học  Châu  12 0,02   0,02       0,02   Mong Thọ Mong Thọ 2 Thành   Trường Trung học  Giồng  13 phổ thông Thạnh  0,80 0,40 0,40       0,40  Thạnh Lộc Riềng Lộc   Trường Mầm non  Ngọc  Giồng  14 0,40   0,40 0,40         Ngọc Thành Thành Riềng   Trường Tiểu học  Giồng  15 0,20   0,20 0,20         Hòa Lợi Hòa Lợi 2 Riềng   Trường Tiểu học  Giồng  16 0,40   0,40 0,40         Hòa An Hòa An 2 Riềng   Trường Tiểu học  Giồng  17 0,10   0,10 0,10        Hòa Thuận Hòa Thuận 3 Riềng   Trường Tiểu học  Giồng  18 0,40   0,40 0,40        Thạnh Lộc Thạnh Lộc 3 Riềng   Trường Tiểu học  Thạnh  Giồng  19 0,12   0,12 0,12         Thạnh Phước 1 Phước Riềng  
  5. Trường Tiểu học  Long  Giồng  20 0,50   0,50 0,50         Long Thạnh 3 Thạnh Riềng   Trường Tiểu học  Ngọc  Giồng  21 0,40   0,40 0,40         Ngọc Thuận 1 Thuận Riềng   Trường Tiểu học  Ngọc  Giồng  22 0,40   0,40 0,40         Ngọc Thuận 2 Thuận Riềng   Trường Tiểu học  Ngọc  Giồng  23 0,20   0,20 0,20         Ngọc Thành 2 Thành Riềng   Mở rộng Trường  24 Tiểu học Định An  0,73 0,30 0,43 0,43         Định An Gò Quao 3   Trường Mầm non  25 Thới Quản (điểm  0,15   0,15       0,15  Thới Quản Gò Quao Xuân Bình)   Trường Tiểu học  26 1,35   1,35 1,35         Tân Thành Tân Hiệp Tân Thành 1   Trường Tiểu học  Thạnh  27 0,64   0,64 0,64         Tân Hiệp Đông Lộc Đông   Trường Tiểu học  Tân Hiệp  28 0,50   0,50 0,50         Tân Hiệp Thạnh Quới A   Trường Mẫu giáo  29 0,20   0,20       0,20   Thổ Sơn Hòn Đất Bến Đá   Trường Tiểu học  Giang  30 và Trung học cơ  1,00   1,00         1,00 Vĩnh Phú Thành sở Vĩnh Phú B   Trường Mầm non  Giang  31 0,22   0,22         0,22 Vĩnh Phú Vĩnh Phú Thành   Trường Mầm non  32 2,53   2,53         2,53 Dương Tơ Phú Quốc Dương Tơ   Trường Mầm non  33 0,50   0,50         0,50 An Thới Phú Quốc An Thới   Trường Trung học  Cửa  34 2,80   2,80         2,80 Phú Quốc Cửa Dương 2 Dương,   Trường Trung học  U Minh  U Minh  35 cơ sở Thị trấn U  1,20   1,20 0,80     0,40   Thượng Thượng Minh Thượng   Trường Tiểu học  An Sơn: Xây mới  04 phòng Bãi Ngự  + bờ kè chống sạt  36 0,13 0,07 0,06       0,06   An Sơn Kiên Hải lở; 01 thư viện +  02 phòng bộ môn  + 01 hiệu bộ; thiết  bị 15 phòng học   Nhà Công vụ giáo  37 0,03   0,03       0,03   Các xã Kiên Hải dục   Dự án xây dựng  kết cấu hạ tầng  II kỹ thuật của địa  459,94 33,11 426,83 23,43 13,90 8,25 46,37 334,88     phương (67 dự  án)   Đất giao thông  II.1 337,20 33,11 304,09 11,13 12,64 8,25 31,97 240,10     (55 dự án)   Vĩnh  1 Đường Vàm Trư 0,29   0,29       0,29   Rạch Giá Quang   Đường Ngô  Quyền (đoạn Ngô  2 1,42   1,42       1,42   An Hòa Rạch Giá Gia Tự ­ Cầu An  Hòa)   Đường Ngô  Quyền (đoạn  3 0,50   0,50       0,50   An Hòa Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ ­  Trần Quang Khải)   Đường Điện Biên  Vĩnh  4 0,64   0,64       0,64   Rạch Giá Phủ Quang   5 Đường Kênh 6 1,60   1,60       1,60   Rạch Sỏi Rạch Giá   Đường lộ Liên  Vĩnh  6 3,20   3,20       3,20   Rạch Giá Hương Quang   Cầu Vàm Trư  Vĩnh  7 (Huỳnh Thúc  0,05   0,05       0,05   Rạch Giá Quang Kháng)   Cầu Vàm Trư (Lộ  Vĩnh  8 0,05   0,05       0,05   Rạch Giá Liên Hương) Quang   Vĩnh Bảo,  9 Cầu Sư Thiện Ân 0,05   0,05       0,05   Rạch Giá Vĩnh Hiệp   Cầu Nguyễn Văn  10 0,50   0,50       0,50   Vĩnh Hiệp Rạch Giá Cừ   11 Cầu Khu phố 7 0,10   0,10       0,10   Rạch Sỏi Rạch Giá   Đường Huỳnh  12 0,25   0,25       0,25   Vĩnh Bảo Rạch Giá Mẫn Đạt  
  6. Vĩnh  Cầu kênh Rạch  Thanh,  13 0,20   0,20       0,10 0,10 Rạch Giá Giá ­ Hà Tiên Vĩnh  Thông   Đường nhánh số 1  (Nối từ dự án  đường Đê biển  Vĩnh  14 vào dự án Khu Đô  0,50 0,50         0,50 Rạch Giá Quang thị mới lấn biển  Tây Bắc thành phố  Rạch Giá).     Đường nhánh số 2  (nối từ Dự án  đường đê biển vào  Vĩnh  15 Dự án Khu Đô thị  0,50 0,50         0,50 Rạch Giá Quang mới lấn biển Tây  Bắc thành phố  Rạch Giá).     Đường nhánh số 3  (nối từ Dự án  đường đê biển vào  Vĩnh  16 Dự án Khu Đô thị  0,50 0,50         0,50 Rạch Giá Quang mới lấn biển Tây  Bắc thành phố  Rạch Giá).     Đường nhánh số 4  (nối từ Dự án  đường đê biển vào  Vĩnh  17 Dự án Khu Đô thị  0,50 0,50         0,50 Rạch Giá Quang mới lấn biển Tây  Bắc thành phố  Rạch Giá).     Đường Chu Văn  An (đoạn Lạc  Vĩnh  18 0,50   0,50         0,50 Rạch Giá Hồng đến Ngô Gia  Quang Tự)   Tuyến tránh khu  19 phố IV, thị trấn  2,10   2,10 2,00     0,10   Thứ Ba An Biên Thứ Ba   ĐT 966 (Thứ 2 ­  Thứ Ba,  20 Công sự) (nâng  8,66   8,66         8,66 An Biên Đông Yên cấp)   ĐH.AB.DK.01  21 (Kênh Thứ 5­ Số  5,33   5,33         5,33 Đông Thái, An Biên 1)   ĐH.AB.DK.02  (Kênh Số 1 ­ giáp  Đông Thái;  22 5,07   5,07         5,07 An Biên huyện U Minh  Đông Yên Thượng)   ĐH.AB.DK.03( Kê 23 nh Bào Môn ­ Cái  6,63   6,63         6,63 Hưng Yên, An Biên nước)   Đường ven sông  U Minh  24 5,40 4,05 1,35       0,80 0,55 Hòa Chánh Cái lớn Thượng   Đường kênh Vĩnh  U Minh  25 13,05 9,45 3,60 3,10     0,50   Vĩnh Hòa Thái Thượng   An Minh  U Minh  26 Đường khu căn cứ 24,59 18,31 6,28 3,09     3,19   B ắc Thượng   Đường vào hồ  U Minh  27 13,50   13,50     8,25 5,25   đ Hoa Mai Thượng   Đường vào bãi rác  U Minh  28 huyện U Minh  1,80   1,80 1,80        Thạnh Yên Thượng Thượng   VH Hiệp;  Mở rộng Quốc lộ  Minh Hoà;  Châu  29 6,23   6,23       4,60 1,63 61 Minh  Thành Lương   Cầu kênh Chưng  Bàn Tân  Giồng  30 0,50   0,50       0,50   Bầu Định Riềng   Long  Giồng  31 Cầu sông Cái Bé 0,50   0,50       0,50   Thạnh Riềng   Cầu sông Cái Bé  Giồng  32 0,50   0,50       0,50  Ngọc Chúc (ngã ba Cai Trung) Riềng   Cầu xáng Thốt  Thạnh  Giồng  33 0,50   0,50       0,50   Nốt Phước Riềng   Cầu sông Cái Bé  Giồng  34 0,50   0,50       0,50   Ngọc Hòa (sông cũ) Riềng   Cầu Voi Sơn ­ 2  Giồng  35 0,05   0,05       0,05  Hòa Thuận Tỷ Riềng   Đường vào Trung  Giồng  36 tâm Văn hóa xã  0,01   0,01       0,01   Hòa An Riềng Hòa An  
  7. Đường vào Phòng  Vĩnh  37 Khám đa khoa xã  0,50   0,50         0,50 Gò Quao Thắng Vĩnh Thắng   Đường C (cặp Đài  Kiên  38 0,30   0,30   0,17   0,13   Sơn Hải tưởng niệm) Lương   Cảng ­ Bến tàu Ba  Kiên  Kiên  39 31,00   31,00   1,00     30,00 Hòn ­ Phú Quốc Lương Lương   Bến đò ngang sông  Kiên  40 0,10   0,10       0,10   Hòa Điền ấp Kinh 1 Lương   Bến đò ngang sông  Kiên  41 0,01   0,01       0,01   Hòa Điền ấp Kinh 6 Lương   Kiên  Đường kênh Tám  Kiên  42 126,00   126,00         126,00 Lương  thước Lương Bình Trị   Đường Võ Văn  Kiên  Kiên  43 Tần và đường  13,70   13,70         13,70 Lương Lương Huỳnh Mẫn Đạt   Đường Nguyễn  Kiên  Kiên  44 10,30   10,30         10,30 Trãi Lương Lương   Kiên  Kiên  45 Đường 30/4 12,40   12,40         12,40 Lương Lương   Đường thoát nước  Kiên  Kiên  46 0,39   0,39         0,39 vào bến xe Ba Hòn Lương Lương   Dự án xây dựng vị  trí Âu tàu, bến cập  tàu và Trạm trung  47 12,40   12,40         12,40 Hàm Ninh, Phú Quốc chuyển của  BCHQS tỉnh Kiên  Giang   Đường giao thông  48 nông thôn xã An  0,05   0,05       0,05   An Sơn Kiên Hải Sơn   Đường giao thông  49 nông thôn xã Nam  0,02   0,02       0,02   Nam Du Kiên Hải Du   Đầu tư xây dựng  cơ sở hạ tầng  phục vụ phát triển  Lại Sơn,  50 kinh tế xã hội tại  16,94   16,94   10,00   5,00 1,94 An Sơn,  Kiên Hải các xã đảo Lại  Nam Du Sơn, An Sơn, Nam  Du   Xây dựng cơ sở  hạ tầng Khu Du  51 lịch Mũi Nai  1,5   1,5 0,3       1,2 Pháo Đài Hà Tiên (đường Cánh  Cung)   Xây dựng cơ sở  52 hạ tầng Khu Du  1,40   1,40 0,84     0,56   Mỹ Đức Hà Tiên lịch Thạch Động   Đường vào cột  53 2,10 1,30 0,80         0,80 Đông Hồ Hà Tiên mốc 308   Xây dựng cơ sở  hạ tầng phục vụ  phát triển kinh tế ­  54 1,47   1,47   1,47       Tiên Hải Hà Tiên xã hội xã Tiên Hải  (Đường quanh đảo  Hòn Giang)   Đường cặp rạch  55 0,35   0,35       0,35   Pháo Đài Hà Tiên Đồn Tả   Đất thủy lợi (9  II.2 121,73 ­ 121,73 11,52 1,26 ­ 14,40 94,55     dự án)   Hệ thống cống  Thứ 8, Thứ  thuộc dự án Đê  9, Thứ 10,  1 4,60   4,60         4,60 An Minh biển An Minh ­ An  Xẻo Ngát,  Biên Xẻo Nhàu   Hồ chứa nước ấp  Vân Khánh  2 39,17   39,17         39,17 An Minh Phong Lưu Đông   Nạo vét mở rộng  3 1,30   1,30 1,30         Bình Sơn Hòn Đất kênh KH6   Kiên  4 Kênh Nông trường 14,40   14,40       14,40   Hòa Điền Lương   Dương  Kiên  5 Kênh Cây Me 1,58   1,58   1,26     0,32 Hòa Lương   Kè chống xói lở  cặp kênh Ba Hòn  Kiên  Kiên  6 50,00   50,00         50,00 (đoạn cống ngăn  Lương Lương mặn Ba Hòn)   Châu  7 Kênh dãy Óc Lớn 0,50   0,50 0,50        Thạnh Lộc Thành   Dự án cấp nước  Mong Thọ  Châu  8 9,72   9,72 9,72         Nam Rạch Giá B Thành  
  8. Dự án cấp thoát  nước và nước thải  9 0,46   0,46         0,46 An Thới Phú Quốc đô thị Việt Nam ­  giai đoạn I   Đất truyền dẫn  II.3 năng lượng (3 dự   1,01 0,00 1,01 0,78 0,00 0,00 0,00 0,23     án)   Vĩnh  Phong,  Đường dây 110kV  Vĩnh  Vĩnh  1 Vĩnh Thuận ­ An  0,33   0,33 0,33        Thuận, Tân  Thuận Xuyên Thuận, Thị  trấn Vĩnh  Thuận.   Đường dây 110kV  Vĩnh Bình  Vĩnh  2 Vĩnh Thuận ­ Gò  0,45   0,45 0,45         Nam Thuận Quao   Dự án cấp điện  Sơn Hải,  Kiên  3 lưới Quốc gia  0,23   0,23         0,23 Hòn Nghệ Lương cho xã Hòn Nghệ   Dự án xây dựng  công trình phục  vụ sinh hoạt  chung của cộng  đồng dân cư, cơ  sở tôn giáo, khu  III. 62,37 6,13 56,24 29,54 0,17 0,00 9,16 17,37     văn hóa ­ thể  thao, giải trí  phục vụ công  cộng, chợ, nghĩa  trang, nghĩa địa  (41 dự án)   Đất sinh hoạt  III.1 cộng đồng (18 dự   1,61 0,00 1,61 0,79 0,00 0,00 0,26 0,56     án)    Trụ sở ấp Ngọc  Giồng  1 0,05   0,05       0,05  Ngọc Chúc An Riềng   Trụ sở ấp Trảng  Giồng  2 0,20   0,20 0,15     0,05   Hòa An Tranh Riềng   Trụ sở ấp Thạnh  Thạnh  3 0,06   0,06       0,06   Tân Hiệp Lộc Đông   Khu thể thao ấp  4 0,20   0,20 0,20         Sơn Kiên Hòn Đất Kiên Bình   Khu thể thao ấp  5 0,20   0,20 0,20         Sơn Kiên Hòn Đất Số 8   Khu thể thao ấp  6 0,20   0,20         0,20 Sơn Kiên Hòn Đất Vàm Răng   Trụ sở kết hợp  7 Nhà văn hóa Ấp  0,05   0,05 0,05         Mỹ Lâm Hòn Đất Hưng Giang   Trụ sở kết hợp  8 Nhà Văn hóa Ấp  0,05   0,05 0,05         Mỹ Lâm Hòn Đất Mỹ Trung   Trụ sở ấp kết hợp  9 Nhà Văn hóa Ấp  0,07   0,07 0,07         Mỹ Thái Hòn Đất Mỹ Thái   Trụ sở ấp kết hợp  10 Nhà Văn hóa Ấp  0,07   0,07 0,07         Mỹ Thái Hòn Đất Thái Hưng   Kiên  11 Trụ sở ấp Cảng 0,03   0,03       0,03   Hòa Điền Lương   Trụ sở ấp Cờ  Kiên  12 0,03   0,03       0,03   Hòa Điền Trắng Lương   Trụ sở ấp Hòa  Kiên  13 0,03   0,03       0,03   Hòa Điền Giang Lương   Trụ sở ấp Hố  Kiên  14 0,30   0,30         0,30 Bình Trị Bườn Lương   Trụ sở ấp Núi  Kiên  15 0,03   0,03         0,03 Bình Trị Mây Lương   Trụ sở ấp Bãi Nhà  16 0,02   0,02         0,02 Lại Sơn Kiên Hải B   Trụ sở ấp Củ  17 0,01   0,01         0,01 An Sơn Kiên Hải Tron   18 Trụ sở ấp An Phú 0,01   0,01       0,01   Nam Du Kiên Hải   Đất cơ sở tôn  III.2 0,55 0,00 0,55 0,00 0,17 0,00 0,24 0,14     giáo (3 dự án)   Chùa Bảo tạng,  1 0,14   0,14         0,14 Thứ Ba An Biên Khu phố 5   Chi hội tin lành  Dương  Kiên  2 0,11   0,11       0,11   Kiên Lương Hòa Lương  
  9. Giáo họ Sơn Hải  Kiên  3 thuộc giáo xứ Hòn  0,30   0,30   0,17   0,13   Sơn Hải Lương Chông   Đất xây dựng cơ  III.3 sở văn hóa (10 dự   13,90 0,20 13,70 10,60 0,00 0,00 3,10 0,00     án)   Trung tâm VHTT  1 0,50   0,50       0,50  Thuận Hòa An Minh xã Đông Hòa   Trung tâm VHTT  Thạnh Yên  U Minh  2 2,00   2,00 1,70     0,30   xã Thạnh Yên A A Thượng   Trung tâm VHTT  U Minh  3 2,50   2,50 2,10     0,40  Thạnh Yên xã Thạnh Yên Thượng   Trung tâm VHTT ­  An Minh  U Minh  4 Nhà Thiếu nhi  5,50   5,50 4,90     0,60   B ắc Thượng huyện   Trung tâm văn hóa  Ngọc  Giồng  5 0,53   0,53 0,53         xã Ngọc Thuận Thuận Riềng   Trung tâm văn hóa  Thạnh  Giồng  6 0,50   0,50 0,50         xã Thạnh Phước Phước Riềng   Trung tâm văn hóa  Giồng  7 0,70 0,20 0,50 0,50         Ngọc Hòa xã Ngọc Hòa Riềng   Trung tâm văn hóa  8 0,37   0,37 0,37         Mỹ Lâm Hòn Đất xã Mỹ Lâm   Khu thể thao xã  Kiên  9 1,00   1,00       1,00   Hòa Điền Hòa Điền Lương   Trung tâm văn hóa  10 0,30   0,30       0,30   Hòn Tre Kiên Hải huyện   III.4 Đất chợ (6 dự án) 11,40 0,25 11,15 8,10 0,00 0,00 2,40 0,65       Nâng cấp, xây  1 dựng chỉnh trang  0,32 0,20 0,12         0,12 An Hòa Rạch Giá chợ Tắc Ráng   Nâng cấp, chỉnh  Vĩnh  2 trang chợ Cầu số 1  0,08 0,05 0,03         0,03 Rạch Giá Quang (Miếu bà)   U Minh  3 Chợ xã Hòa Chánh 3,50   3,50 2,80     0,70   Hòa Chánh Thượng   Chợ xã An Minh  An Minh  U Minh  4 3,50   3,50 2,20     1,30   Bắc B ắc Thượng   Chợ xã Thạnh Yên  Thạnh Yên  U Minh  5 3,00   3,00 2,60     0,40   A A Thượng   Chợ Vĩnh Phước  Vĩnh  6 1,00   1,00 0,50       0,50 Gò Quao B Phước B   Đất cơ sở y tế (3  III.5 28,91 2,00 26,91 8,20 0,00 0,00 2,69 16,02     dự án)   An Minh  U Minh  1 Bệnh viện huyện 11,49   11,49 8,20     2,69 0,60 B ắc Thượng   Bệnh viện Đa  Giồng  Giồng  2 2,10 2,00 0,10         0,10 khoa Giồng Riềng Riềng Riềng   Dự án Khu du lịch  3 sinh thái bệnh  15,32   15,32         15,32 Dương Tơ Phú Quốc viện 500 giường   Đất nghĩa trang  III.6 6,00 3,68 2,32 1,85 0,00 0,00 0,47 0,00     (1 dự án)   Vĩnh Hòa  Châu  1 Nghĩa trang 6,00 3,68 2,32 1,85     0,47   Phú Thành   Dự án xây dựng  khu đô thị mới,  khu dân cư nông  thôn mới, chỉnh  trang đô thị, dân  IV cư nông thôn,  730,00 0,00 730,00 20,11 20,32 0,00 38,59 650,98     cụm công nghiệp,  khu sản xuất chế  biến nông lâm  thủy hải sản tập  trung (23 dự án)   Đất ở đô thị (6  IV.1 86,99 0,00 86,99 13,73 0,00 0,00 11,32 61,94       dự án) Khu dân cư Nam  1 10,00   10,00 5,73 0,00 0,00 3,18 1,09 An Hòa Rạch Giá An Hòa   Khu tái định cư  2 4,00   4,00 2,00       2,00 An Hòa Rạch Giá Nam An Hòa   Khu dân cư Chợ  Nông Hải Sản  Vĩnh  3 6,32   6,32       4,14 2,18 Rạch Giá Trung tâm thương  Quang mại Rạch Giá   Trung Tâm  4 Thương mại An  2,00   2,00         2,00 Thứ Ba An Biên Biên  
  10. Khu đô thị Tây  Minh  Châu  5 nam thị trấn Minh  10,00   10,00 6,00     4,00   Lương Thành Lương   Dự án khu dân cư  và đô thị cao cấp  6 Hưng Phát thuộc  54,67   54,67         54,67 An Thới Phú Quốc Khu dân cư và đô  thị Suối Lớn   Đất ở nông thôn  IV.2 478,75 0,00 478,75 1,38 20,32 0,00 25,55 431,50     (12 dự án)   Khu tái định cư  Khu du lịch Hòn  Kiên  1 1,38   1,38 1,38         Bình An Phụ Tử (giai đoạn  Lương 2)   Khu dân cư  2 Thương mại ­ dịch  60,69   60,69         60,69 Cửa Cạn, Phú Quốc vụ Cửa Cạn   Dự án khu dân cư  3 Bắc và Nam Bãi  9,20   9,20         9,20Dương Tơ, Phú Quốc trường   Dự án khu nhà ở  4 7,80   7,80         7,80 Cửa Cạn, Phú Quốc quân nhân   Khu du lịch sinh  thái Nhà Vườn  5 Rạch Vẹm ­ hạng  39,92   39,92   9,00     30,92 Gành Dầu, Phú Quốc mục: Khu dân cư  Làng Chài   Khu du lịch và Dân  cư Làng nghề  6 (Công ty Trách  15,31   15,31         15,31 Hàm Ninh Phú Quốc nhiệm hữu hạn  Kỳ Nghỉ)   Khu dân cư căn  nhà mơ ước (Công  7 ty Cổ phần Căn  59,70   59,70         59,70 Dương Tơ Phú Quốc nhà mơ ước Cửu  Long)   Khu dân cư cao  cấp Đường Bào  8 (Công ty Đầu tư  138,51   138,51         138,51 Dương Tơ Phú Quốc phát triển nhà và  Đô thị HUD)   Khu dân cư làng  nghề và trung tâm  9 xã Hàm Ninh  80,23   80,23         80,23 Hàm Ninh Phú Quốc (Công ty Cổ phần  DK Phú Quốc)   Khu dân cư Xuân  Dương  10 9,29   9,29         9,29 Phú Quốc Hoàng Hoàng Đông   Khu dân cư, tái  định cư và nhà ở  11 xã hội Cửa Cạn  36,87   36,87   11,32   25,55   Cửa Cạn Phú Quốc (Công ty Cổ phần  tập đoàn LTQ)   Khu dân cư Phú  Phát (Cty TNHH  12 19,85   19,85         19,85 Cửa Cạn Phú Quốc TMDVTV Phú  Phát)   Đất cơ sở sản  IV.3 xuất phi nông  164,26 0,00 164,26 5,00 0,00 0,00 1,72 157,54     nghiệp (5 dự án)   Công ty Trách  nhiệm hữu hạn  1 sản xuất giống  4,91   4,91       0,32 4,59 Lại Sơn Kiên Hải thủy sản Trung  Sơn   Trung tâm thực  2 nghiệm Đại học  1,40   1,40       1,40   Lại Sơn Kiên Hải Cần Thơ   Trung tâm giống  Châu  3 5,00   5,00 5,00        Thạnh Lộc huyện Châu Thành Thành   Xây dựng hạ tầng  4 CCN, TTCN (Cty  50,00   50,00         50,00 Hàm Ninh Phú Quốc CP DK Phú Quốc)   Khu phi thuế quan  (Công ty Trách  nhiệm hữu hạn  5 một thành viên  102,95   102,95         102,95 Hàm Ninh Phú Quốc TNHH MTV Sài  Gòn TTTM Thế  giới)   V Đất sản xuất vật  56,30 0,00 56,30 1,50 19,40 0,00 0,20 35,20      
  11. liệu xây dựng,  làm đồ gốm (1  dự án) Khu khai thác mỏ  và tuyến vận  chuyển đá vôi núi  Khoe Lá, thuộc  Kiên  1 dây chuyền xi  56,30   56,30 1,50 19,40   0,20 35,20 Bình An Lương măng Hà Tiên 2.2  của Công ty Cổ  phần Xi măng Hà  Tiên 1   TỔNG SỐ 181    1.372,71 48,93 1.323,78 87,08 53,79 14,28 104,53 1.064,10       DỰ ÁN   PHỤ LỤC 2. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT TRIỂN KINH TẾ NĂM 2016  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội   đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Tăng thêmTăng  thêmTăng  Tăng thêm thêmTăng  thêmTăng thêmĐịa  điểm Sử  dụng  vào  loại  đấtSử  dụng  Địa  vào  điểmGH Diện tích  Diện tích  loại  I CHÚ STT Hạng mục quy hoạch  hiện  đấtSử  Cấp  (ha) trạng (ha) Sử dụng vào loại đất dụng  huyện Diện tích  vào  (ha) loại  đấtSử  dụng  vào  loại  đấtCấ p xã Rừng  Rừng  Cây lâu  Lúa đặc  Đất khác phòng hộ năm dụng (5)=(6)+..   (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) +(10) Dự án khu du lịch  Dương  1 và chăm sóc sức  22,40   22,40         22,40 Phú Quốc   Đông khỏe Gành Gió Dự án khu nghỉ  Dương  dưỡng Phú Quốc  2 1,70   1,70         1,70 Đông,  Phú Quốc   thuộc khu du lịch  Dương Tơ Bà Kèo ­ Cửa Lấp Dự án khu du lịch  Cửa  3 1,70   1,70         1,70 Phú Quốc   sinh thái Miramar Dương Dự án khu du lịch  sinh thái Quý Hải  Dương  4 ven Bắc Bãi  1,06   1,06         1,06 Phú Quốc   Tơ, Trường (điều  chỉnh, mở rộng) Dự án khu du lịch  sinh thái Trần Thái  Dương  5 2,00   2,00         2,00 Phú Quốc   (điều chỉnh, mở  Đông rộng) Dự án khu du lịch  Vinh Phát Resort  6 6,11 4,7 1,33         1,33Dương Tơ Phú Quốc   tại Bắc Bãi  Trường                
  12.           Dự án khu du lịch  Sea Sense Resort &  Cửa  7 Spa (Cty TNHH  7,00   7,00         7,00 Phú Quốc   Dương Bảo Minh Ông  Lang) Dự án khu du lịch  Cửa  8 thương mại Đảo  5,90   5,90         5,90 Phú Quốc   Dương Quý Thế Giới Dự án Công ty Địa  9 34,20   34,20         34,20 Cửa Cạn Phú Quốc   ốc Thảo Điền Dự án Công ty  10 TNHH TM&DL  19,13   19,13     1,94   17,19 Hàm Ninh Phú Quốc   VOVA Dự án khu khách  sạn Veranda thuộc  Dương  11 0,05   0,05         0,05 Phú Quốc   khu du lịch Bà Kèo  Đông ­ Cửa Lấp Dự án Thung Lũng  12 72,28   72,28         72,28Dương Tơ Phú Quốc   Tím Khu du lịch sinh  thái Ngôi Sao ­  13 Lucky Star resort  51,62 43,10 8,52         8,52 Cửa Cạn Phú Quốc   thuộc khu du lịch  Bãi Cửa Cạn Khu du lịch Bãi  14 8,07   8,07         8,07 Cửa Cạn Phú Quốc   Cửa Cạn Khu du lịch sinh  15 10,00   10,00         10,00 Hàm Ninh Phú Quốc   thái Phú Hải Dự án khu du lịch  16 18,80   18,80     5,90   12,90 Cửa Cạn Phú Quốc   sinh thái Vũng Bầu Dự án khu du lịch  Hồng An thuộc  17 khu du lịch ven  3,50   3,50         3,50Dương Tơ Phú Quốc   biển Bắc Bãi  Trường (mở rộng) Khu du lịch sinh  thái Vũng Trâu  18 Nằm (Cty tư vấn  44,46   44,46     0,61   43,85 Bãi Thơm Phú Quốc   TNHH Tổng hợp  Tinh Nhuệ) Khu du lịch sinh  thái Vũng Trâu  19 34,29   34,29       12,70 21,59 Bãi Thơm Phú Quốc   Nằm (Cty Quang  Phương Thịnh) Dự án khu du lịch  sinh thái Xuân  Hoàng thuộc khu  Dương  20 dân cư và du lịch  13,70   13,70     13,70     Phú Quốc   Đông khu phố 6 (nay là  khu phố 9), thị  trấn Dương Đông Khu du lịch sinh  Cửa  21 10,54   10,54         10,54 Phú Quốc   thái Eo Xoài Dương Khu ông Quán  22 5,98   5,98         5,98 An Thới Phú Quốc   Mountain Villas KDSLT Việt  Resort (Cty TNHH  23 10,00   10,00       10,00   Gành Dầu Phú Quốc   MTV HaTa Việt  An) DLST kết hợp  công tác quản lý  bảo tồn biển đảo  Hòn Vòng (gồm  24 32ha RPH và  37,47 32,00 5,47         5,47   Phú Quốc   5,47ha DTM ­BQL  Khu bảo tồn biển  PQ và Hương Hải  Group) KDLST Hòn Rỏi  (gồm 100 ha  25 RPH_Cty  110,00 100,50 9,50         9,50   Phú Quốc   CPTMDL&XD  T.T.C) Jade forest Eco  26 6,33   6,33         6,33 Gành Dầu Phú Quốc   Resort & Spa 27 Khu nghỉ dưỡng  2,42   2,42         2,42 Cửa  Phú Quốc   Escapa Resort &  Dương Spa thuộc khu du 
  13. lịch sinh thái Ông  Lang KDLST tại Hòn  Xưởng (gồm  28 117,7ha RPH Cty  19,71 11,71 8,00       6,00 2,00   Phú Quốc   TNHH Biển Vàng  An Thới) Dự án khu du lịch  sinh thái ấp Lê Bát  29 20,42   20,42       14,30 6,12 Cửa Cạn Phú Quốc   thuộc khu du lịch  Bãi Cửa Cạn KDLST kết hợp  công tác bảo vệ  rừng Khu 1 (Cty  30 52,90 37,03 15,87         15,87 Bãi Thơm Phú Quốc   TNHH MTV Thế  Kỷ Xanh Phú  Quốc) Khu du lịch sinh  thái nhà vườn  31 54,19   54,19         54,19 Gành Dầu Phú Quốc   Rạch Vẹm (Cty  TNHH Hải Ngọc) KDL nghỉ dưỡng  32 Gia Huỳnh (Cty  19,74   19,74         19,74 Gành Dầu Phú Quốc   CP Gia Huỳnh) Khu du lịch sinh  thái Green Hill  33 75,30   75,30       74,00 1,30 Cửa Cạn Phú Quốc   (Cty TNHH Hải  An Huy) KDLST Gầm Ghì  (Cty TNHH MTV  34 Khu nghỉ dưỡng  14,58 14,00 0,58         0,58 An Thới Phú Quốc   Gầm Ghì La  Verada) DVDL kết hợp  nghỉ dưỡng trên  35 biển (gồm 24,44ha  27,44 24,44 3,00         3,00 Bãi Thơm Phú Quốc   mặt nước biển Cty  CP PQ Hải Quốc) Khu DLST và biệt  thự nghỉ dưỡng  Dương  36 Đồi Sao (Cty  22,56   22,56       5,00 17,56 Phú Quốc   Đông TNHH Ngôi Sao  Dương Đông) KDLST Vũng Bầu  37 (gồm 20,5ha đất  132,10 20,50 111,60       95,04 16,56 Của Cạn Phú Quốc   rừng Cty SASCO) Khu bảo tàng cổ  vật kết hợp du lịch  38 sinh thái (Cty  49,39   49,39       49,39   Cửa Cạn Phú Quốc   TNHH Đoàn Ánh  Dương) Khu hỗn hợp du  lịch và Trung tâm  giống thủy hải sản  39 Phú Quốc (tổng  14,70   14,70         14,70 An Thới Phú Quốc   diện tích 64,9  trong đó đã thu hồi  50,19) Dự án lô số 6 khu  40 phức hợp sân golf  36,88   36,88   1,51     35,37 An Thới Phú Quốc   Bãi Sao Khu du lịch nghỉ  Cửa  41 2,16   2,16         2,16 Phú Quốc   dưỡng Dovi Resort Dương Khu nghỉ dưỡng  42 cao cấp Ngôi sao  8,54   8,54         8,54 An Thới Phú Quốc   Phú Quốc Khu du lịch sinh  thái Đồi Cửa Cạn  43 (Cty TNHH ĐT  33,34   33,34         33,34 Cửa Cạn Phú Quốc   XD Quốc Đô Cửa  Cạn) Dự án thuộc lô số  44 3 thuộc khu du lịch  10,05   10,05         10,05 An Thới Phú Quốc   và sân golf Bãi Sao Dự án thuộc lô số  45 4 thuộc khu du lịch  29,00   29,00   1,59     27,41 An Thới Phú Quốc   và sân golf Bãi Sao Dự án khu La  Verenda Villas ­  46 Bãi Sao tại lô số 8  19,00   19,00   2,00     17,00 An Thới Phú Quốc   thuộc khu du lịch  và sân golf Bãi Sao
  14. Khu ở Dịch vụ du  lịch và làng nghề  47 6,90   6,90       6,90   Gành Dầu Phú Quốc   truyền thống Việt  Anh DLST tham quan  sinh cảnh đặc  trủng động thực  48 vật VQG Phú  88,44 88,40 0,04         0,04 Bãi Thơm Phú Quốc   Quốc (Cty CP Việt  Ngọc ­ Vườn  Quốc gia) Khu du lịch sinh  49 25,00   25,00         25,00 Gành Dầu Phú Quốc   thái Phú Cường TỔNG SỐ 49 DỰ    1.303,05 376,46 926,59 0,00 5,10 22,15 273,33 626,01       ÁN   PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG DỰ  ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội   đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Địa  Trong đóTrong đóĐịa  Trong đó điểmGH   điểm STT Hạng mục Tổng số (ha) I CHÚ Rừng  Rừng đặc    Lúa Cấp xã Cấp huyện phòng hộ dụng   (1) (2) (3)=(4)+..+(6) (4) (6) (6) (7) (8) (10)   Dự án xây  dựng trụ sở  cơ quan nhà  nước, công  trình di tích  lịch sử ­ văn  I 18,53 12,50 0,00 6,03       hóa, danh  lam thắng  cảnh, công  trình sự  nghiệp công  (24 dự án)   Đất xây  dựng trụ sở  I.1 8,03 2,00 0,00 6,03       cơ quan (2  dự án)   Khu hành  1 chính xã Định  2,00 2,00     Định An Gò Quao   An   Dự án khu  đón khách và  giao ban Biên  2 6,03     6,03 Cửa Cạn Phú Quốc   phòng Việt  Nam ­  Campuchia   Di tích lịch  sử ­ văn hóa,  I.2 danh lam  2,00 2,00 0,00 0,00       thắng cảnh  (1 dự án)   Khu di tích  Tượng đài  Giồng  1 2,00 2,00     Ngọc Chúc   chiến thắng  Riềng Vườn Mận   I.3 Công trình  8,50 8,50 0,00 0,00         sự nghiệp 
  15. công ­ Đất  cơ sở giáo  dục và đào  tạo (21 dự  án) Trường Tiểu  học Đông  1 0,13 0,13     Đông Yên An Biên   Yên 3 (mở  rộng)   Trường  Trung học cơ  sở Đông Yên  2 0,71 0,71     Đông Yên An Biên   (ấp Xẻo  Đước 2 ­ mở  rộng)   Trường Tiểu  học Hưng  3 0,10 0,10     Hưng Yên An Biên   Yên 1 (mở  rộng)   Trường  Trung học cơ  4 0,26 0,26     Hưng Yên An Biên   sở Hưng Yên  (mở rộng)   Trường  Trung học cơ  5 0,24 0,24     Nam Thái An Biên   sở Nam Thái  (mở rộng)   Trường Tiểu  học Nam Thái  6 0,22 0,22    Nam Thái A An Biên   A 2 (mở  rộng)   Trường Mầm  Giồng  7 non Ngọc  0,40 0,40    Ngọc Thành   Riềng Thành   Trường Tiểu  Giồng  8 học Hòa Lợi  0,20 0,20     Hòa Lợi   Riềng 2   Trường Tiểu  Giồng  9 0,40 0,40     Hòa An   học Hòa An 2 Riềng   Trường Tiểu  Giồng  10 học Hòa  0,10 0,10     Hòa Thuận   Riềng Thuận 3   Trường Tiểu  Giồng  11 học Thạnh  0,40 0,40     Thạnh Lộc   Riềng Lộc 3   Trường Tiểu  Thạnh  Giồng  12 học Thạnh  0,12 0,12       Phước Riềng Phước 1   Trường Tiểu  Giồng  13 học Long  0,50 0,50    Long Thạnh   Riềng Thạnh 3   Trường Tiểu  Ngọc  Giồng  14 học Ngọc  0,40 0,40       Thuận Riềng Thuận 1   Trường Tiểu  Ngọc  Giồng  15 học Ngọc  0,40 0,40       Thuận Riềng Thuận 2   Trường Tiểu  Giồng  16 học Ngọc  0,20 0,20    Ngọc Thành   Riềng Thành 2   Mở rộng  Trường Tiểu  17 0,43 0,43     Định An Gò Quao   học Định An  3  
  16. Trường  Trung học cơ  U Minh  U Minh  18 0,80 0,80       sở thị trấn U  Thượng Thượng Minh Thượng   Trường Tiểu  19 học Tân  1,35 1,35     Tân Thành Tân Hiệp   Thành 1   Trường Tiểu  Thạnh  20 học Đông  0,64 0,64     Tân Hiệp   Đông Lộc   Trường Tiểu  21 học Thạnh  0,50 0,50     Tân Hiệp A Tân Hiệp   Quới   Dự án xây  dựng kết  cấu hạ tầng  II 35,58 23,43 3,90 8,25       kỹ thuật của  địa phương  (16 dự án)   Đất giao  II.1 thông (10 dự  22,02 11,13 2,64 8,25       án)   Tuyến tránh  khu phố IV,  1 2,00 2,00     Thứ Ba An Biên   thị trấn Thứ  Ba   Đường kênh  U Minh  2 3,10 3,10         Vĩnh Thái Thượng   Đường Khu  U Minh  3 3,09 3,09         căn cứ Thượng   Đường vào  An Minh  U Minh  4 8,25     8,25   hồ Hoa Mai Bắc Thượng   Đường vào  bãi rác huyện  U Minh  5 1,80 1,80     Thạnh Yên   U Minh  Thượng Thượng   Đường C  6 (cặp Đài  0,17   0,17   Sơn Hải Kiên Lương   tưởng niệm)   Cảng ­ Bến  7 tàu Ba Hòn ­  1,00   1,00  Kiên Lương Kiên Lương   Phú Quốc   Xây dựng cơ  sở hạ tầng  Khu du lịch  8 0,30 0,3     Pháo Đài Hà Tiên   Mũi Nai  (đường Cánh  Cung)   Xây dựng cơ  sở hạ tầng  9 0,84 0,84     Mỹ Đức Hà Tiên   Khu du lịch  Thạch Động   Xây dựng cơ  sở hạ tầng  phục vụ phát  triển kinh tế ­  10 1,47   1,47   Tiên Hải Hà Tiên   xã hội xã Tiên  Hải (đường  quanh đảo  Hòn Giang)   Đất thủy lợi  II.2 12,78 11,52 1,26 ­       (4 dự án)   1 Nạo vét mở  1,30 1,30     Bình Sơn Hòn Đất     rộng kênh 
  17. KH6 2 Kênh Cây Me 1,26   1,26   Dương Hòa Kiên Lương     Kênh Dãy Óc  3 0,50 0,50     Thạnh Lộc Châu Thành   Lớn   Dự án cấp  Mong Thọ  4 nước Nam  9,72 9,72     Châu Thành   B Rạch Giá   Đất truyền  dẫn năng  II.3 0,78 0,78 0,00 0,00       lượng (2 dự  án)   Vĩnh Phong,  Đường dây  Vĩnh  110kV Vĩnh  Thuận, Tân  1 0,33 0,33     Vĩnh Thuận   Thuận ­ An  Thuận, thị  Xuyên trấn Vĩnh  Thuận.   Đường dây  110kV Vĩnh  Vĩnh Bình  2 0,45 0,45     Vĩnh Thuận   Thuận ­ Gò  Nam Quao   Dự án xây  dựng công  trình phục  vụ sinh hoạt  chung của  cộng đồng  dân cư, cơ  sở tôn giáo,  III. 29,71 29,54 0,17 0,00       khu văn hóa ­  thể thao,  giải trí phục  vụ công  cộng, chợ,  nghĩa trang,  nghĩa địa (21  dự án)   Đất sinh  hoạt cộng  III.1 0,79 0,79 0,00 0,00       đồng (7 dự  án)   Trụ sở ấp  Giồng  1 0,15 0,15     Hòa An   Trảng Tranh Riềng   Khu thể thao  2 0,20 0,20     Sơn Kiên Hòn Đất   ấp Kiên Bình   Khu thể thao  3 0,20 0,20     Sơn Kiên Hòn Đất   ấp Số 8   Trụ sở kết  hợp Nhà Văn  4 0,05 0,05     Mỹ Lâm Hòn Đất   hóa ấp Hưng  Giang   Trụ sở kết  hợp Nhà Văn  5 0,05 0,05     Mỹ Lâm Hòn Đất   hóa ấp Mỹ  Trung   Trụ sở kết  hợp Nhà Văn  6 0,07 0,07     Mỹ Thái Hòn Đất   hóa ấp Mỹ  Thái   Trụ sở kết  hợp Nhà Văn  7 0,07 0,07     Mỹ Thái Hòn Đất   hóa ấp Thái  Hưng  
  18. Đất cơ sở  III.2 tôn giáo (1  0,17 0,00 0,17 0,00       dự án)   Giáo họ Sơn  Hải thuộc  1 0,17   0,17   Sơn Hải Kiên Lương   Giáo xứ Hòn  Chông   Đất xây  dựng cơ sở  III.3 10,60 10,60 0,00 0,00       văn hóa (7  dự án)   Trung tâm  văn hóa thể  U Minh  1 1,70 1,70         thao xã  Thượng Thạnh Yên A   Trung tâm  văn hóa thể  U Minh  2 2,10 2,10         thao xã  Thượng Thạnh Yên   Trung tâm  văn hóa thể  U Minh  3 thao ­ Nhà  4,90 4,90         Thượng Thiếu nhi  huyện   Trung tâm  Ngọc  Giồng  4 Văn hóa xã  0,53 0,53       Thuận Riềng Ngọc Thuận   Trung tâm  Thạnh  Giồng  5 Văn hóa xã  0,50 0,50       Phước Riềng Thạnh Phước   Trung tâm  Giồng  6 Văn hóa xã  0,50 0,50     Ngọc Hòa   Riềng Ngọc Hòa   Trung tâm  7 Văn hóa xã  0,37 0,37     Mỹ Lâm Hòn Đất   Mỹ Lâm   Đất chợ (4  III.4 8,10 8,10 0,00 0,00       dự án)   Chợ xã Hòa  U Minh  1 2,80 2,80         Chánh Thượng   Chợ xã An  U Minh  2 2,20 2,20         Minh Bắc Thượng   Chợ xã  U Minh  3 2,60 2,60         Thạnh Yên A Thượng   Chợ xã Vĩnh  Vĩnh Phước  4 0,50 0,50     Gò Quao   Phước B B   Đất cơ sở y  III.5 8,20 8,20 0,00 0,00       tế (1 dự án)   Bệnh viện  U Minh  1 8,20 8,20         huyện Thượng   Đất nghĩa  III.6 trang (1 dự  1,85 1,85 0,00 0,00       án)   Vĩnh Hòa  1 Nghĩa trang 1,85 1,85     Châu Thành   Phú   IV Dự án xây  29,11 20,11 9,00 0,00         dựng khu đô  thị mới, khu  dân cư nông  thôn mới,  chỉnh trang  đô thị, dân  cư nông 
  19. thôn, cụm  công nghiệp,  khu sản xuất  chế biến  nông lâm  thủy hải sản  tập trung (6  dự án) Đất ở đô thị  IV.1 13,73 13,73 0,00 0,00         (3 dự án) Khu dân cư  1 5,73 5,73     An Hòa Rạch Giá   Nam An Hòa   Khu tái định  2 cư Nam An  2,00 2,00     An Hòa Rạch Giá   Hòa   Khu đô thị  Tây Nam thị  Minh  3 6,00 6,00     Châu Thành   trấn Minh  Lương Lương   Đất ở nông  IV.2 thôn (2 dự  10,38 1,38 9,00 0,00       án)   Khu tái định  cư Khu du  1 lịch Hòn Phụ  1,38 1,38     Bình An Kiên Lương   Tử (giai đoạn  2)   Khu du lịch  sinh thái nhà  vườn Rạch  2 9,00   9,00   Gành Dầu, Phú Quốc   Vẹm ­ hạng  mục: Khu dân  cư Làng Chài   Đất cơ sở  sản xuất phi  IV.3 5,00 5,00 0,00 0,00       nông nghiệp  (1 dự án)   Trung tâm  1 giống huyện  5,00 5,00     Thạnh Lộc Châu Thành   Châu Thành   Đất sản  xuất vật liệu  V xây dựng,  20,90 1,50 19,40 0,00       làm đồ gốm  (1 dự án)   Khu khai thác  mỏ và tuyến  vận chuyển  đá vôi núi  Khoe Lá,  thuộc dây  1 20,90 1,50 19,40   Bình An Kiên Lương   chuyền xi  măng Hà Tiên  2.2 của Cty  Cổ phần Xi  măng Hà Tiên  1   Phát triển  kinh tế theo  VI 61,25 0,00 39,10 22,15       quy hoạch  (10 dự án)   1 Dự án Công  1,94     1,94 Hàm Ninh, Phú Quốc     ty Trách 
  20. nhiệm hữu  hạn Thương  mại và Du  lịch VOVA Dự án khu du  2 lịch sinh thái  5,90     5,90 Cửa Cạn Phú Quốc   Vũng Bầu   Khu du lịch  sinh thái  Vũng Trâu  3 Nằm (Cty Tư  0,61     0,61 Bãi Thơm Phú Quốc   vấn TNHH  Tổng hợp  Tinh Nhuệ)   Dự án khu du  lịch sinh thái  Xuân Hoàng  thuộc khu dân  cư và du lịch  Dương  4 13,70     13,70 Phú Quốc   khu phố 6  Đông (nay là khu  phố 9), thị  trấn Dương  Đông   Dự án lô số 6  khu phức hợp  5 1,51   1,51   An Thới Phú Quốc   sân golf Bãi  Sao   Dự án thuộc  lô số 4 thuộc  6 Khu du lịch  1,59   1,59   An Thới Phú Quốc   và sân golf  Bãi Sao   Dự án khu La  Veranda  Villas ­ Bãi  7 Sao tại lô số  2,00   2,00   An Thới Phú Quốc   8 thuộc khu  du lịch và sân  golf Bãi Sao   Khu DLST­ VH (Cty  8 TNHH MTV  19,00   19,00   Dương Tơ Phú Quốc   DLST Phú  Quốc)   Đầu tư xây  dựng cơ sở  hạ tầng phục  Lại Sơn, An  vụ phát triển  9 10,00   10,00   Sơn, Nam  Kiên Hải   kinh tế xã hội  Du tại các xã đảo  Lại Sơn, An  Sơn, Nam Du   Kho ngoại  10 5,00   5,00   An Sơn Kiên Hải   quan   TỔNG SỐ    195,08 87,08 71,57 36,43         78 DỰ ÁN   PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội   đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2