YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND
26
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 153/2015/NQHĐND Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015 NGHỊ QUYẾT VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 63/NQCP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 2015) của tỉnh Kiên Giang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 210/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BCHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 210/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau: 1. Danh mục dự án Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 gồm 181 dự án, với tổng diện tích là 1.372,71ha, (diện tích thu hồi đất là 1.323,78ha, trong đó: Đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 53,79ha; đất rừng đặc dụng là 14,28ha; đất trồng cây lâu năm là 104,53ha; đất khác là 1.064,10ha), cụ thể như sau: a) Dự an xây d ́ ựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công trình sự nghiệp công cấp địa phương là 49 dự án, với tổng diện tích là 64,10ha (diện tích thu hồi đất là 54,41ha, trong đó: Đất trồng lúa là 12,50ha; đất rừng đặc dụng là 6,03ha, đất trồng cây lâu năm 10,21ha; đất khác là 25,67ha). b) Dự an xây d ́ ựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, chiếu sáng đô thị là 67 dự án, với tổng diện tích là 459,94ha (diện tích thu hồi đất là 426,83ha, trong đó: Đất trồng lúa là 23,43 ha; đất rừng phòng hộ là 13,90ha; đất rừng đặc dụng là 8,25ha; đất trồng cây lâu năm là 46,37ha, đất khác là 334,88ha).
- c) Dự an xây d ́ ựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 41 dự án, với tổng diện tích là 62,37ha (diện tích thu hồi đất là 56,24ha, trong đó: Đất trồng lúa là 29,54ha; đất rừng phòng hộ là 0,17ha; đất trồng cây lâu năm là 9,16ha; đất khác là 17,37ha). d) Dự an xây d ́ ựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung là 23 dự án, với tổng diện tích là 730,00ha (diện tích thu hồi đất là 730,00ha, trong đó: Đất trồng lúa là 20,11ha; đất rừng phòng hộ là 20,32ha; đất trồng cây lâu năm là 38,59ha; đất khác là 650,98ha). đ) Dự án khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng là 01 dự án, với diện tích là 56,30ha (diện tích thu hồi đất là 56,30ha, trong đó: Đất trồng lúa là 1,5ha; đất rừng phòng hộ là 19,4ha; đất trồng cây lâu năm là 0,2ha; đất khác là 35,2ha). (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo) 2. Danh mục dự án phát triển kinh tế Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 (xử lý chuyển tiếp theo Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đất đai 2013) gồm 49 dự án, với diện tích là 1.303,05ha (diện tích thu hồi đất là 926,59ha, trong đó: Đất rừng phòng hộ là 5,1ha; đất rừng đặc dụng là 22,15ha; đất trồng cây lâu năm là 273,33ha; đất khác là 626,01ha). (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo) 3. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 gồm 103 dự án, với tổng diện tích là 258,71ha. Trong đó, đất trồng lúa là 136,51ha; đất rừng phòng hộ là 85,27ha; đất rừng đặc dụng là 36,93ha, cụ thể như sau: a) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 78 dự án, với tổng diện tích là 195,08ha. Trong đó, đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là 71,57ha; đất rừng đặc dụng là 36,43ha. (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo) b) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 25 dự án, với tổng diện tích là 63,63ha. Trong đó, đất trồng lúa là 49,43ha; đất rừng phòng hộ là 13,70ha; đất rừng đặc dụng là 0,5ha. (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo) Điều 2. Thời gian thực hiện Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. Điều 3. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 của nghị quyết này, Hội đồng nhân dân ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015. CHỦ TỊCH Đặng Tuyết Em PHỤ LỤC 1. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Tăng thêmTăng Địa thêmTăng thêmTăng Tăng thêm điểmG thêmTăng thêmĐịa HI CHÚ điểm Sử dụng vào loại đấtSử dụng vào Diện Diện tích loại tích hiện STT Hạng mục quy hoạch đấtSử Cấp trạng Sử dụng vào loại đất (ha) dụng huyện (ha) Diện tích vào (ha) loại đấtSử dụng vào loại đấtCấ p xã Rừng Rừng Cây lâu Lúa đặc Đất khác phòng hộ năm dụng (5)=(6)+.. (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) +(10) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình di tích lịch I sử văn hóa, 64,10 9,69 54,41 12,50 0,00 6,03 10,21 25,67 danh lam thắng cảnh, công trình sự nghiệp công (49 dự án) Đất xây dựng trụ I.1 sở cơ quan (9 dự 24,42 0,00 24,42 2,00 0,00 6,03 0,30 16,09 án) Trụ sở mới Ngân hàng chính sách xã Minh Châu 1 0,10 0,10 0,10 hội huyện Châu Lương Thành Thành Ngân hàng Chính Giồng 2 sách xã hội huyện 0,15 0,15 0,10 0,05Ngọc Chúc Riềng Giồng Riềng Khu hành chính xã Vĩnh Hòa 3 Vĩnh Hòa Hưng 2,20 2,20 2,20 Gò Quao Hưng Nam Nam
- Khu hành chính xã 4 1,00 1,00 1,00 Thới Quản Gò Quao Thới Quản Khu hành chính xã 5 2,60 2,60 2,00 0,60 Định An Gò Quao Định An Dự án khu đón khách và giao ban 6 6,03 6,03 6,03 Cửa Cạn, Phú Quốc Biên phòng Việt Nam Campuchia Trạm Kiểm ngư 7 4,49 4,49 4,49Dương Tơ, Phú Quốc Phú Quốc 8 Phòng Giáo dục 0,10 0,10 0,10 Hòn Tre Kiên Hải Cơ sở đào tạo Đại Dương 9 học Quốc tế Hồng 7,75 7,75 7,75 Phú Quốc Đông Bàng Di tích lịch sử văn hóa, danh lam I.2 14,60 2,00 12,60 2,00 0,00 0,00 8,60 2,00 thắng cảnh (3 dự án) Khu di tích tượng Giồng 1 đài chiến thắng 4,00 2,00 2,00 2,00 Ngọc Chúc Riềng Vườn Mận Khu di tích lịch sử Kiên 2 10,50 10,50 8,50 2,00 Bình An Mo So Lương Tôn tạo di tích 3 0,10 0,10 0,10 Lại Sơn Kiên Hải lăng ông Nam Hải Công trình sự nghiệp công I.3 Đất cơ sở giáo 25,08 7,69 17,39 8,50 0,00 0,00 1,31 7,58 dục đào tạo (37 dự án) Trường Tiểu học 1 Đông Yên 3 (mở 0,78 0,65 0,13 0,13 Đông Yên, An Biên rộng) Trường Trung học cơ sở Đông Yên 2 1,51 0,80 0,71 0,71 Đông Yên An Biên (ấp Xẻo Đước 2 mở rộng) Trường Mầm non 3 Đông Yên (ấp Ngã 0,10 0,10 0,10 Đông Yên, An Biên Cạy) Trường Tiểu học 4 Nam Yên (mở 0,60 0,50 0,10 0,10 Nam Yên, An Biên rộng) Trường Tiểu học 5 Nam Yên 2 (mở 1,07 0,86 0,21 0,21 Nam Yên, An Biên rộng) Trường Tiểu học 6 Hưng Yên 1 (mở 1,58 1,48 0,10 0,10 Hưng Yên, An Biên rộng) Trường Trung học 7 cơ sở Hưng Yên 0,59 0,33 0,26 0,26 Hưng Yên, An Biên (mở rộng) Trường Tiểu học 8 Tây Yên A II (mở 0,67 0,55 0,12 0,12Tây Yên A, An Biên rộng) Trường Trung học 9 cơ sở Nam Thái 1,33 1,09 0,24 0,24 Nam Thái, An Biên (mở rộng) Trường Tiểu học Nam Thái 10 Nam Thái A 2 (mở 0,88 0,66 0,22 0,22 An Biên A, rộng) Châu 11 Trường Mẫu giáo 0,05 0,05 0,05 Mong Thọ Thành Trường Tiểu học Châu 12 0,02 0,02 0,02 Mong Thọ Mong Thọ 2 Thành Trường Trung học Giồng 13 phổ thông Thạnh 0,80 0,40 0,40 0,40 Thạnh Lộc Riềng Lộc Trường Mầm non Ngọc Giồng 14 0,40 0,40 0,40 Ngọc Thành Thành Riềng Trường Tiểu học Giồng 15 0,20 0,20 0,20 Hòa Lợi Hòa Lợi 2 Riềng Trường Tiểu học Giồng 16 0,40 0,40 0,40 Hòa An Hòa An 2 Riềng Trường Tiểu học Giồng 17 0,10 0,10 0,10 Hòa Thuận Hòa Thuận 3 Riềng Trường Tiểu học Giồng 18 0,40 0,40 0,40 Thạnh Lộc Thạnh Lộc 3 Riềng Trường Tiểu học Thạnh Giồng 19 0,12 0,12 0,12 Thạnh Phước 1 Phước Riềng
- Trường Tiểu học Long Giồng 20 0,50 0,50 0,50 Long Thạnh 3 Thạnh Riềng Trường Tiểu học Ngọc Giồng 21 0,40 0,40 0,40 Ngọc Thuận 1 Thuận Riềng Trường Tiểu học Ngọc Giồng 22 0,40 0,40 0,40 Ngọc Thuận 2 Thuận Riềng Trường Tiểu học Ngọc Giồng 23 0,20 0,20 0,20 Ngọc Thành 2 Thành Riềng Mở rộng Trường 24 Tiểu học Định An 0,73 0,30 0,43 0,43 Định An Gò Quao 3 Trường Mầm non 25 Thới Quản (điểm 0,15 0,15 0,15 Thới Quản Gò Quao Xuân Bình) Trường Tiểu học 26 1,35 1,35 1,35 Tân Thành Tân Hiệp Tân Thành 1 Trường Tiểu học Thạnh 27 0,64 0,64 0,64 Tân Hiệp Đông Lộc Đông Trường Tiểu học Tân Hiệp 28 0,50 0,50 0,50 Tân Hiệp Thạnh Quới A Trường Mẫu giáo 29 0,20 0,20 0,20 Thổ Sơn Hòn Đất Bến Đá Trường Tiểu học Giang 30 và Trung học cơ 1,00 1,00 1,00 Vĩnh Phú Thành sở Vĩnh Phú B Trường Mầm non Giang 31 0,22 0,22 0,22 Vĩnh Phú Vĩnh Phú Thành Trường Mầm non 32 2,53 2,53 2,53 Dương Tơ Phú Quốc Dương Tơ Trường Mầm non 33 0,50 0,50 0,50 An Thới Phú Quốc An Thới Trường Trung học Cửa 34 2,80 2,80 2,80 Phú Quốc Cửa Dương 2 Dương, Trường Trung học U Minh U Minh 35 cơ sở Thị trấn U 1,20 1,20 0,80 0,40 Thượng Thượng Minh Thượng Trường Tiểu học An Sơn: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự + bờ kè chống sạt 36 0,13 0,07 0,06 0,06 An Sơn Kiên Hải lở; 01 thư viện + 02 phòng bộ môn + 01 hiệu bộ; thiết bị 15 phòng học Nhà Công vụ giáo 37 0,03 0,03 0,03 Các xã Kiên Hải dục Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng II kỹ thuật của địa 459,94 33,11 426,83 23,43 13,90 8,25 46,37 334,88 phương (67 dự án) Đất giao thông II.1 337,20 33,11 304,09 11,13 12,64 8,25 31,97 240,10 (55 dự án) Vĩnh 1 Đường Vàm Trư 0,29 0,29 0,29 Rạch Giá Quang Đường Ngô Quyền (đoạn Ngô 2 1,42 1,42 1,42 An Hòa Rạch Giá Gia Tự Cầu An Hòa) Đường Ngô Quyền (đoạn 3 0,50 0,50 0,50 An Hòa Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ Trần Quang Khải) Đường Điện Biên Vĩnh 4 0,64 0,64 0,64 Rạch Giá Phủ Quang 5 Đường Kênh 6 1,60 1,60 1,60 Rạch Sỏi Rạch Giá Đường lộ Liên Vĩnh 6 3,20 3,20 3,20 Rạch Giá Hương Quang Cầu Vàm Trư Vĩnh 7 (Huỳnh Thúc 0,05 0,05 0,05 Rạch Giá Quang Kháng) Cầu Vàm Trư (Lộ Vĩnh 8 0,05 0,05 0,05 Rạch Giá Liên Hương) Quang Vĩnh Bảo, 9 Cầu Sư Thiện Ân 0,05 0,05 0,05 Rạch Giá Vĩnh Hiệp Cầu Nguyễn Văn 10 0,50 0,50 0,50 Vĩnh Hiệp Rạch Giá Cừ 11 Cầu Khu phố 7 0,10 0,10 0,10 Rạch Sỏi Rạch Giá Đường Huỳnh 12 0,25 0,25 0,25 Vĩnh Bảo Rạch Giá Mẫn Đạt
- Vĩnh Cầu kênh Rạch Thanh, 13 0,20 0,20 0,10 0,10 Rạch Giá Giá Hà Tiên Vĩnh Thông Đường nhánh số 1 (Nối từ dự án đường Đê biển Vĩnh 14 vào dự án Khu Đô 0,50 0,50 0,50 Rạch Giá Quang thị mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). Đường nhánh số 2 (nối từ Dự án đường đê biển vào Vĩnh 15 Dự án Khu Đô thị 0,50 0,50 0,50 Rạch Giá Quang mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). Đường nhánh số 3 (nối từ Dự án đường đê biển vào Vĩnh 16 Dự án Khu Đô thị 0,50 0,50 0,50 Rạch Giá Quang mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). Đường nhánh số 4 (nối từ Dự án đường đê biển vào Vĩnh 17 Dự án Khu Đô thị 0,50 0,50 0,50 Rạch Giá Quang mới lấn biển Tây Bắc thành phố Rạch Giá). Đường Chu Văn An (đoạn Lạc Vĩnh 18 0,50 0,50 0,50 Rạch Giá Hồng đến Ngô Gia Quang Tự) Tuyến tránh khu 19 phố IV, thị trấn 2,10 2,10 2,00 0,10 Thứ Ba An Biên Thứ Ba ĐT 966 (Thứ 2 Thứ Ba, 20 Công sự) (nâng 8,66 8,66 8,66 An Biên Đông Yên cấp) ĐH.AB.DK.01 21 (Kênh Thứ 5 Số 5,33 5,33 5,33 Đông Thái, An Biên 1) ĐH.AB.DK.02 (Kênh Số 1 giáp Đông Thái; 22 5,07 5,07 5,07 An Biên huyện U Minh Đông Yên Thượng) ĐH.AB.DK.03( Kê 23 nh Bào Môn Cái 6,63 6,63 6,63 Hưng Yên, An Biên nước) Đường ven sông U Minh 24 5,40 4,05 1,35 0,80 0,55 Hòa Chánh Cái lớn Thượng Đường kênh Vĩnh U Minh 25 13,05 9,45 3,60 3,10 0,50 Vĩnh Hòa Thái Thượng An Minh U Minh 26 Đường khu căn cứ 24,59 18,31 6,28 3,09 3,19 B ắc Thượng Đường vào hồ U Minh 27 13,50 13,50 8,25 5,25 đ Hoa Mai Thượng Đường vào bãi rác U Minh 28 huyện U Minh 1,80 1,80 1,80 Thạnh Yên Thượng Thượng VH Hiệp; Mở rộng Quốc lộ Minh Hoà; Châu 29 6,23 6,23 4,60 1,63 61 Minh Thành Lương Cầu kênh Chưng Bàn Tân Giồng 30 0,50 0,50 0,50 Bầu Định Riềng Long Giồng 31 Cầu sông Cái Bé 0,50 0,50 0,50 Thạnh Riềng Cầu sông Cái Bé Giồng 32 0,50 0,50 0,50 Ngọc Chúc (ngã ba Cai Trung) Riềng Cầu xáng Thốt Thạnh Giồng 33 0,50 0,50 0,50 Nốt Phước Riềng Cầu sông Cái Bé Giồng 34 0,50 0,50 0,50 Ngọc Hòa (sông cũ) Riềng Cầu Voi Sơn 2 Giồng 35 0,05 0,05 0,05 Hòa Thuận Tỷ Riềng Đường vào Trung Giồng 36 tâm Văn hóa xã 0,01 0,01 0,01 Hòa An Riềng Hòa An
- Đường vào Phòng Vĩnh 37 Khám đa khoa xã 0,50 0,50 0,50 Gò Quao Thắng Vĩnh Thắng Đường C (cặp Đài Kiên 38 0,30 0,30 0,17 0,13 Sơn Hải tưởng niệm) Lương Cảng Bến tàu Ba Kiên Kiên 39 31,00 31,00 1,00 30,00 Hòn Phú Quốc Lương Lương Bến đò ngang sông Kiên 40 0,10 0,10 0,10 Hòa Điền ấp Kinh 1 Lương Bến đò ngang sông Kiên 41 0,01 0,01 0,01 Hòa Điền ấp Kinh 6 Lương Kiên Đường kênh Tám Kiên 42 126,00 126,00 126,00 Lương thước Lương Bình Trị Đường Võ Văn Kiên Kiên 43 Tần và đường 13,70 13,70 13,70 Lương Lương Huỳnh Mẫn Đạt Đường Nguyễn Kiên Kiên 44 10,30 10,30 10,30 Trãi Lương Lương Kiên Kiên 45 Đường 30/4 12,40 12,40 12,40 Lương Lương Đường thoát nước Kiên Kiên 46 0,39 0,39 0,39 vào bến xe Ba Hòn Lương Lương Dự án xây dựng vị trí Âu tàu, bến cập tàu và Trạm trung 47 12,40 12,40 12,40 Hàm Ninh, Phú Quốc chuyển của BCHQS tỉnh Kiên Giang Đường giao thông 48 nông thôn xã An 0,05 0,05 0,05 An Sơn Kiên Hải Sơn Đường giao thông 49 nông thôn xã Nam 0,02 0,02 0,02 Nam Du Kiên Hải Du Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Lại Sơn, 50 kinh tế xã hội tại 16,94 16,94 10,00 5,00 1,94 An Sơn, Kiên Hải các xã đảo Lại Nam Du Sơn, An Sơn, Nam Du Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Du 51 lịch Mũi Nai 1,5 1,5 0,3 1,2 Pháo Đài Hà Tiên (đường Cánh Cung) Xây dựng cơ sở 52 hạ tầng Khu Du 1,40 1,40 0,84 0,56 Mỹ Đức Hà Tiên lịch Thạch Động Đường vào cột 53 2,10 1,30 0,80 0,80 Đông Hồ Hà Tiên mốc 308 Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế 54 1,47 1,47 1,47 Tiên Hải Hà Tiên xã hội xã Tiên Hải (Đường quanh đảo Hòn Giang) Đường cặp rạch 55 0,35 0,35 0,35 Pháo Đài Hà Tiên Đồn Tả Đất thủy lợi (9 II.2 121,73 121,73 11,52 1,26 14,40 94,55 dự án) Hệ thống cống Thứ 8, Thứ thuộc dự án Đê 9, Thứ 10, 1 4,60 4,60 4,60 An Minh biển An Minh An Xẻo Ngát, Biên Xẻo Nhàu Hồ chứa nước ấp Vân Khánh 2 39,17 39,17 39,17 An Minh Phong Lưu Đông Nạo vét mở rộng 3 1,30 1,30 1,30 Bình Sơn Hòn Đất kênh KH6 Kiên 4 Kênh Nông trường 14,40 14,40 14,40 Hòa Điền Lương Dương Kiên 5 Kênh Cây Me 1,58 1,58 1,26 0,32 Hòa Lương Kè chống xói lở cặp kênh Ba Hòn Kiên Kiên 6 50,00 50,00 50,00 (đoạn cống ngăn Lương Lương mặn Ba Hòn) Châu 7 Kênh dãy Óc Lớn 0,50 0,50 0,50 Thạnh Lộc Thành Dự án cấp nước Mong Thọ Châu 8 9,72 9,72 9,72 Nam Rạch Giá B Thành
- Dự án cấp thoát nước và nước thải 9 0,46 0,46 0,46 An Thới Phú Quốc đô thị Việt Nam giai đoạn I Đất truyền dẫn II.3 năng lượng (3 dự 1,01 0,00 1,01 0,78 0,00 0,00 0,00 0,23 án) Vĩnh Phong, Đường dây 110kV Vĩnh Vĩnh 1 Vĩnh Thuận An 0,33 0,33 0,33 Thuận, Tân Thuận Xuyên Thuận, Thị trấn Vĩnh Thuận. Đường dây 110kV Vĩnh Bình Vĩnh 2 Vĩnh Thuận Gò 0,45 0,45 0,45 Nam Thuận Quao Dự án cấp điện Sơn Hải, Kiên 3 lưới Quốc gia 0,23 0,23 0,23 Hòn Nghệ Lương cho xã Hòn Nghệ Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, khu III. 62,37 6,13 56,24 29,54 0,17 0,00 9,16 17,37 văn hóa thể thao, giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa (41 dự án) Đất sinh hoạt III.1 cộng đồng (18 dự 1,61 0,00 1,61 0,79 0,00 0,00 0,26 0,56 án) Trụ sở ấp Ngọc Giồng 1 0,05 0,05 0,05 Ngọc Chúc An Riềng Trụ sở ấp Trảng Giồng 2 0,20 0,20 0,15 0,05 Hòa An Tranh Riềng Trụ sở ấp Thạnh Thạnh 3 0,06 0,06 0,06 Tân Hiệp Lộc Đông Khu thể thao ấp 4 0,20 0,20 0,20 Sơn Kiên Hòn Đất Kiên Bình Khu thể thao ấp 5 0,20 0,20 0,20 Sơn Kiên Hòn Đất Số 8 Khu thể thao ấp 6 0,20 0,20 0,20 Sơn Kiên Hòn Đất Vàm Răng Trụ sở kết hợp 7 Nhà văn hóa Ấp 0,05 0,05 0,05 Mỹ Lâm Hòn Đất Hưng Giang Trụ sở kết hợp 8 Nhà Văn hóa Ấp 0,05 0,05 0,05 Mỹ Lâm Hòn Đất Mỹ Trung Trụ sở ấp kết hợp 9 Nhà Văn hóa Ấp 0,07 0,07 0,07 Mỹ Thái Hòn Đất Mỹ Thái Trụ sở ấp kết hợp 10 Nhà Văn hóa Ấp 0,07 0,07 0,07 Mỹ Thái Hòn Đất Thái Hưng Kiên 11 Trụ sở ấp Cảng 0,03 0,03 0,03 Hòa Điền Lương Trụ sở ấp Cờ Kiên 12 0,03 0,03 0,03 Hòa Điền Trắng Lương Trụ sở ấp Hòa Kiên 13 0,03 0,03 0,03 Hòa Điền Giang Lương Trụ sở ấp Hố Kiên 14 0,30 0,30 0,30 Bình Trị Bườn Lương Trụ sở ấp Núi Kiên 15 0,03 0,03 0,03 Bình Trị Mây Lương Trụ sở ấp Bãi Nhà 16 0,02 0,02 0,02 Lại Sơn Kiên Hải B Trụ sở ấp Củ 17 0,01 0,01 0,01 An Sơn Kiên Hải Tron 18 Trụ sở ấp An Phú 0,01 0,01 0,01 Nam Du Kiên Hải Đất cơ sở tôn III.2 0,55 0,00 0,55 0,00 0,17 0,00 0,24 0,14 giáo (3 dự án) Chùa Bảo tạng, 1 0,14 0,14 0,14 Thứ Ba An Biên Khu phố 5 Chi hội tin lành Dương Kiên 2 0,11 0,11 0,11 Kiên Lương Hòa Lương
- Giáo họ Sơn Hải Kiên 3 thuộc giáo xứ Hòn 0,30 0,30 0,17 0,13 Sơn Hải Lương Chông Đất xây dựng cơ III.3 sở văn hóa (10 dự 13,90 0,20 13,70 10,60 0,00 0,00 3,10 0,00 án) Trung tâm VHTT 1 0,50 0,50 0,50 Thuận Hòa An Minh xã Đông Hòa Trung tâm VHTT Thạnh Yên U Minh 2 2,00 2,00 1,70 0,30 xã Thạnh Yên A A Thượng Trung tâm VHTT U Minh 3 2,50 2,50 2,10 0,40 Thạnh Yên xã Thạnh Yên Thượng Trung tâm VHTT An Minh U Minh 4 Nhà Thiếu nhi 5,50 5,50 4,90 0,60 B ắc Thượng huyện Trung tâm văn hóa Ngọc Giồng 5 0,53 0,53 0,53 xã Ngọc Thuận Thuận Riềng Trung tâm văn hóa Thạnh Giồng 6 0,50 0,50 0,50 xã Thạnh Phước Phước Riềng Trung tâm văn hóa Giồng 7 0,70 0,20 0,50 0,50 Ngọc Hòa xã Ngọc Hòa Riềng Trung tâm văn hóa 8 0,37 0,37 0,37 Mỹ Lâm Hòn Đất xã Mỹ Lâm Khu thể thao xã Kiên 9 1,00 1,00 1,00 Hòa Điền Hòa Điền Lương Trung tâm văn hóa 10 0,30 0,30 0,30 Hòn Tre Kiên Hải huyện III.4 Đất chợ (6 dự án) 11,40 0,25 11,15 8,10 0,00 0,00 2,40 0,65 Nâng cấp, xây 1 dựng chỉnh trang 0,32 0,20 0,12 0,12 An Hòa Rạch Giá chợ Tắc Ráng Nâng cấp, chỉnh Vĩnh 2 trang chợ Cầu số 1 0,08 0,05 0,03 0,03 Rạch Giá Quang (Miếu bà) U Minh 3 Chợ xã Hòa Chánh 3,50 3,50 2,80 0,70 Hòa Chánh Thượng Chợ xã An Minh An Minh U Minh 4 3,50 3,50 2,20 1,30 Bắc B ắc Thượng Chợ xã Thạnh Yên Thạnh Yên U Minh 5 3,00 3,00 2,60 0,40 A A Thượng Chợ Vĩnh Phước Vĩnh 6 1,00 1,00 0,50 0,50 Gò Quao B Phước B Đất cơ sở y tế (3 III.5 28,91 2,00 26,91 8,20 0,00 0,00 2,69 16,02 dự án) An Minh U Minh 1 Bệnh viện huyện 11,49 11,49 8,20 2,69 0,60 B ắc Thượng Bệnh viện Đa Giồng Giồng 2 2,10 2,00 0,10 0,10 khoa Giồng Riềng Riềng Riềng Dự án Khu du lịch 3 sinh thái bệnh 15,32 15,32 15,32 Dương Tơ Phú Quốc viện 500 giường Đất nghĩa trang III.6 6,00 3,68 2,32 1,85 0,00 0,00 0,47 0,00 (1 dự án) Vĩnh Hòa Châu 1 Nghĩa trang 6,00 3,68 2,32 1,85 0,47 Phú Thành Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, dân IV cư nông thôn, 730,00 0,00 730,00 20,11 20,32 0,00 38,59 650,98 cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông lâm thủy hải sản tập trung (23 dự án) Đất ở đô thị (6 IV.1 86,99 0,00 86,99 13,73 0,00 0,00 11,32 61,94 dự án) Khu dân cư Nam 1 10,00 10,00 5,73 0,00 0,00 3,18 1,09 An Hòa Rạch Giá An Hòa Khu tái định cư 2 4,00 4,00 2,00 2,00 An Hòa Rạch Giá Nam An Hòa Khu dân cư Chợ Nông Hải Sản Vĩnh 3 6,32 6,32 4,14 2,18 Rạch Giá Trung tâm thương Quang mại Rạch Giá Trung Tâm 4 Thương mại An 2,00 2,00 2,00 Thứ Ba An Biên Biên
- Khu đô thị Tây Minh Châu 5 nam thị trấn Minh 10,00 10,00 6,00 4,00 Lương Thành Lương Dự án khu dân cư và đô thị cao cấp 6 Hưng Phát thuộc 54,67 54,67 54,67 An Thới Phú Quốc Khu dân cư và đô thị Suối Lớn Đất ở nông thôn IV.2 478,75 0,00 478,75 1,38 20,32 0,00 25,55 431,50 (12 dự án) Khu tái định cư Khu du lịch Hòn Kiên 1 1,38 1,38 1,38 Bình An Phụ Tử (giai đoạn Lương 2) Khu dân cư 2 Thương mại dịch 60,69 60,69 60,69 Cửa Cạn, Phú Quốc vụ Cửa Cạn Dự án khu dân cư 3 Bắc và Nam Bãi 9,20 9,20 9,20Dương Tơ, Phú Quốc trường Dự án khu nhà ở 4 7,80 7,80 7,80 Cửa Cạn, Phú Quốc quân nhân Khu du lịch sinh thái Nhà Vườn 5 Rạch Vẹm hạng 39,92 39,92 9,00 30,92 Gành Dầu, Phú Quốc mục: Khu dân cư Làng Chài Khu du lịch và Dân cư Làng nghề 6 (Công ty Trách 15,31 15,31 15,31 Hàm Ninh Phú Quốc nhiệm hữu hạn Kỳ Nghỉ) Khu dân cư căn nhà mơ ước (Công 7 ty Cổ phần Căn 59,70 59,70 59,70 Dương Tơ Phú Quốc nhà mơ ước Cửu Long) Khu dân cư cao cấp Đường Bào 8 (Công ty Đầu tư 138,51 138,51 138,51 Dương Tơ Phú Quốc phát triển nhà và Đô thị HUD) Khu dân cư làng nghề và trung tâm 9 xã Hàm Ninh 80,23 80,23 80,23 Hàm Ninh Phú Quốc (Công ty Cổ phần DK Phú Quốc) Khu dân cư Xuân Dương 10 9,29 9,29 9,29 Phú Quốc Hoàng Hoàng Đông Khu dân cư, tái định cư và nhà ở 11 xã hội Cửa Cạn 36,87 36,87 11,32 25,55 Cửa Cạn Phú Quốc (Công ty Cổ phần tập đoàn LTQ) Khu dân cư Phú Phát (Cty TNHH 12 19,85 19,85 19,85 Cửa Cạn Phú Quốc TMDVTV Phú Phát) Đất cơ sở sản IV.3 xuất phi nông 164,26 0,00 164,26 5,00 0,00 0,00 1,72 157,54 nghiệp (5 dự án) Công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 sản xuất giống 4,91 4,91 0,32 4,59 Lại Sơn Kiên Hải thủy sản Trung Sơn Trung tâm thực 2 nghiệm Đại học 1,40 1,40 1,40 Lại Sơn Kiên Hải Cần Thơ Trung tâm giống Châu 3 5,00 5,00 5,00 Thạnh Lộc huyện Châu Thành Thành Xây dựng hạ tầng 4 CCN, TTCN (Cty 50,00 50,00 50,00 Hàm Ninh Phú Quốc CP DK Phú Quốc) Khu phi thuế quan (Công ty Trách nhiệm hữu hạn 5 một thành viên 102,95 102,95 102,95 Hàm Ninh Phú Quốc TNHH MTV Sài Gòn TTTM Thế giới) V Đất sản xuất vật 56,30 0,00 56,30 1,50 19,40 0,00 0,20 35,20
- liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án) Khu khai thác mỏ và tuyến vận chuyển đá vôi núi Khoe Lá, thuộc Kiên 1 dây chuyền xi 56,30 56,30 1,50 19,40 0,20 35,20 Bình An Lương măng Hà Tiên 2.2 của Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 TỔNG SỐ 181 1.372,71 48,93 1.323,78 87,08 53,79 14,28 104,53 1.064,10 DỰ ÁN PHỤ LỤC 2. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT TRIỂN KINH TẾ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Tăng thêmTăng thêmTăng Tăng thêm thêmTăng thêmTăng thêmĐịa điểm Sử dụng vào loại đấtSử dụng Địa vào điểmGH Diện tích Diện tích loại I CHÚ STT Hạng mục quy hoạch hiện đấtSử Cấp (ha) trạng (ha) Sử dụng vào loại đất dụng huyện Diện tích vào (ha) loại đấtSử dụng vào loại đấtCấ p xã Rừng Rừng Cây lâu Lúa đặc Đất khác phòng hộ năm dụng (5)=(6)+.. (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) +(10) Dự án khu du lịch Dương 1 và chăm sóc sức 22,40 22,40 22,40 Phú Quốc Đông khỏe Gành Gió Dự án khu nghỉ Dương dưỡng Phú Quốc 2 1,70 1,70 1,70 Đông, Phú Quốc thuộc khu du lịch Dương Tơ Bà Kèo Cửa Lấp Dự án khu du lịch Cửa 3 1,70 1,70 1,70 Phú Quốc sinh thái Miramar Dương Dự án khu du lịch sinh thái Quý Hải Dương 4 ven Bắc Bãi 1,06 1,06 1,06 Phú Quốc Tơ, Trường (điều chỉnh, mở rộng) Dự án khu du lịch sinh thái Trần Thái Dương 5 2,00 2,00 2,00 Phú Quốc (điều chỉnh, mở Đông rộng) Dự án khu du lịch Vinh Phát Resort 6 6,11 4,7 1,33 1,33Dương Tơ Phú Quốc tại Bắc Bãi Trường
- Dự án khu du lịch Sea Sense Resort & Cửa 7 Spa (Cty TNHH 7,00 7,00 7,00 Phú Quốc Dương Bảo Minh Ông Lang) Dự án khu du lịch Cửa 8 thương mại Đảo 5,90 5,90 5,90 Phú Quốc Dương Quý Thế Giới Dự án Công ty Địa 9 34,20 34,20 34,20 Cửa Cạn Phú Quốc ốc Thảo Điền Dự án Công ty 10 TNHH TM&DL 19,13 19,13 1,94 17,19 Hàm Ninh Phú Quốc VOVA Dự án khu khách sạn Veranda thuộc Dương 11 0,05 0,05 0,05 Phú Quốc khu du lịch Bà Kèo Đông Cửa Lấp Dự án Thung Lũng 12 72,28 72,28 72,28Dương Tơ Phú Quốc Tím Khu du lịch sinh thái Ngôi Sao 13 Lucky Star resort 51,62 43,10 8,52 8,52 Cửa Cạn Phú Quốc thuộc khu du lịch Bãi Cửa Cạn Khu du lịch Bãi 14 8,07 8,07 8,07 Cửa Cạn Phú Quốc Cửa Cạn Khu du lịch sinh 15 10,00 10,00 10,00 Hàm Ninh Phú Quốc thái Phú Hải Dự án khu du lịch 16 18,80 18,80 5,90 12,90 Cửa Cạn Phú Quốc sinh thái Vũng Bầu Dự án khu du lịch Hồng An thuộc 17 khu du lịch ven 3,50 3,50 3,50Dương Tơ Phú Quốc biển Bắc Bãi Trường (mở rộng) Khu du lịch sinh thái Vũng Trâu 18 Nằm (Cty tư vấn 44,46 44,46 0,61 43,85 Bãi Thơm Phú Quốc TNHH Tổng hợp Tinh Nhuệ) Khu du lịch sinh thái Vũng Trâu 19 34,29 34,29 12,70 21,59 Bãi Thơm Phú Quốc Nằm (Cty Quang Phương Thịnh) Dự án khu du lịch sinh thái Xuân Hoàng thuộc khu Dương 20 dân cư và du lịch 13,70 13,70 13,70 Phú Quốc Đông khu phố 6 (nay là khu phố 9), thị trấn Dương Đông Khu du lịch sinh Cửa 21 10,54 10,54 10,54 Phú Quốc thái Eo Xoài Dương Khu ông Quán 22 5,98 5,98 5,98 An Thới Phú Quốc Mountain Villas KDSLT Việt Resort (Cty TNHH 23 10,00 10,00 10,00 Gành Dầu Phú Quốc MTV HaTa Việt An) DLST kết hợp công tác quản lý bảo tồn biển đảo Hòn Vòng (gồm 24 32ha RPH và 37,47 32,00 5,47 5,47 Phú Quốc 5,47ha DTM BQL Khu bảo tồn biển PQ và Hương Hải Group) KDLST Hòn Rỏi (gồm 100 ha 25 RPH_Cty 110,00 100,50 9,50 9,50 Phú Quốc CPTMDL&XD T.T.C) Jade forest Eco 26 6,33 6,33 6,33 Gành Dầu Phú Quốc Resort & Spa 27 Khu nghỉ dưỡng 2,42 2,42 2,42 Cửa Phú Quốc Escapa Resort & Dương Spa thuộc khu du
- lịch sinh thái Ông Lang KDLST tại Hòn Xưởng (gồm 28 117,7ha RPH Cty 19,71 11,71 8,00 6,00 2,00 Phú Quốc TNHH Biển Vàng An Thới) Dự án khu du lịch sinh thái ấp Lê Bát 29 20,42 20,42 14,30 6,12 Cửa Cạn Phú Quốc thuộc khu du lịch Bãi Cửa Cạn KDLST kết hợp công tác bảo vệ rừng Khu 1 (Cty 30 52,90 37,03 15,87 15,87 Bãi Thơm Phú Quốc TNHH MTV Thế Kỷ Xanh Phú Quốc) Khu du lịch sinh thái nhà vườn 31 54,19 54,19 54,19 Gành Dầu Phú Quốc Rạch Vẹm (Cty TNHH Hải Ngọc) KDL nghỉ dưỡng 32 Gia Huỳnh (Cty 19,74 19,74 19,74 Gành Dầu Phú Quốc CP Gia Huỳnh) Khu du lịch sinh thái Green Hill 33 75,30 75,30 74,00 1,30 Cửa Cạn Phú Quốc (Cty TNHH Hải An Huy) KDLST Gầm Ghì (Cty TNHH MTV 34 Khu nghỉ dưỡng 14,58 14,00 0,58 0,58 An Thới Phú Quốc Gầm Ghì La Verada) DVDL kết hợp nghỉ dưỡng trên 35 biển (gồm 24,44ha 27,44 24,44 3,00 3,00 Bãi Thơm Phú Quốc mặt nước biển Cty CP PQ Hải Quốc) Khu DLST và biệt thự nghỉ dưỡng Dương 36 Đồi Sao (Cty 22,56 22,56 5,00 17,56 Phú Quốc Đông TNHH Ngôi Sao Dương Đông) KDLST Vũng Bầu 37 (gồm 20,5ha đất 132,10 20,50 111,60 95,04 16,56 Của Cạn Phú Quốc rừng Cty SASCO) Khu bảo tàng cổ vật kết hợp du lịch 38 sinh thái (Cty 49,39 49,39 49,39 Cửa Cạn Phú Quốc TNHH Đoàn Ánh Dương) Khu hỗn hợp du lịch và Trung tâm giống thủy hải sản 39 Phú Quốc (tổng 14,70 14,70 14,70 An Thới Phú Quốc diện tích 64,9 trong đó đã thu hồi 50,19) Dự án lô số 6 khu 40 phức hợp sân golf 36,88 36,88 1,51 35,37 An Thới Phú Quốc Bãi Sao Khu du lịch nghỉ Cửa 41 2,16 2,16 2,16 Phú Quốc dưỡng Dovi Resort Dương Khu nghỉ dưỡng 42 cao cấp Ngôi sao 8,54 8,54 8,54 An Thới Phú Quốc Phú Quốc Khu du lịch sinh thái Đồi Cửa Cạn 43 (Cty TNHH ĐT 33,34 33,34 33,34 Cửa Cạn Phú Quốc XD Quốc Đô Cửa Cạn) Dự án thuộc lô số 44 3 thuộc khu du lịch 10,05 10,05 10,05 An Thới Phú Quốc và sân golf Bãi Sao Dự án thuộc lô số 45 4 thuộc khu du lịch 29,00 29,00 1,59 27,41 An Thới Phú Quốc và sân golf Bãi Sao Dự án khu La Verenda Villas 46 Bãi Sao tại lô số 8 19,00 19,00 2,00 17,00 An Thới Phú Quốc thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao
- Khu ở Dịch vụ du lịch và làng nghề 47 6,90 6,90 6,90 Gành Dầu Phú Quốc truyền thống Việt Anh DLST tham quan sinh cảnh đặc trủng động thực 48 vật VQG Phú 88,44 88,40 0,04 0,04 Bãi Thơm Phú Quốc Quốc (Cty CP Việt Ngọc Vườn Quốc gia) Khu du lịch sinh 49 25,00 25,00 25,00 Gành Dầu Phú Quốc thái Phú Cường TỔNG SỐ 49 DỰ 1.303,05 376,46 926,59 0,00 5,10 22,15 273,33 626,01 ÁN PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Địa Trong đóTrong đóĐịa Trong đó điểmGH điểm STT Hạng mục Tổng số (ha) I CHÚ Rừng Rừng đặc Lúa Cấp xã Cấp huyện phòng hộ dụng (1) (2) (3)=(4)+..+(6) (4) (6) (6) (7) (8) (10) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích lịch sử văn I 18,53 12,50 0,00 6,03 hóa, danh lam thắng cảnh, công trình sự nghiệp công (24 dự án) Đất xây dựng trụ sở I.1 8,03 2,00 0,00 6,03 cơ quan (2 dự án) Khu hành 1 chính xã Định 2,00 2,00 Định An Gò Quao An Dự án khu đón khách và giao ban Biên 2 6,03 6,03 Cửa Cạn Phú Quốc phòng Việt Nam Campuchia Di tích lịch sử văn hóa, I.2 danh lam 2,00 2,00 0,00 0,00 thắng cảnh (1 dự án) Khu di tích Tượng đài Giồng 1 2,00 2,00 Ngọc Chúc chiến thắng Riềng Vườn Mận I.3 Công trình 8,50 8,50 0,00 0,00 sự nghiệp
- công Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (21 dự án) Trường Tiểu học Đông 1 0,13 0,13 Đông Yên An Biên Yên 3 (mở rộng) Trường Trung học cơ sở Đông Yên 2 0,71 0,71 Đông Yên An Biên (ấp Xẻo Đước 2 mở rộng) Trường Tiểu học Hưng 3 0,10 0,10 Hưng Yên An Biên Yên 1 (mở rộng) Trường Trung học cơ 4 0,26 0,26 Hưng Yên An Biên sở Hưng Yên (mở rộng) Trường Trung học cơ 5 0,24 0,24 Nam Thái An Biên sở Nam Thái (mở rộng) Trường Tiểu học Nam Thái 6 0,22 0,22 Nam Thái A An Biên A 2 (mở rộng) Trường Mầm Giồng 7 non Ngọc 0,40 0,40 Ngọc Thành Riềng Thành Trường Tiểu Giồng 8 học Hòa Lợi 0,20 0,20 Hòa Lợi Riềng 2 Trường Tiểu Giồng 9 0,40 0,40 Hòa An học Hòa An 2 Riềng Trường Tiểu Giồng 10 học Hòa 0,10 0,10 Hòa Thuận Riềng Thuận 3 Trường Tiểu Giồng 11 học Thạnh 0,40 0,40 Thạnh Lộc Riềng Lộc 3 Trường Tiểu Thạnh Giồng 12 học Thạnh 0,12 0,12 Phước Riềng Phước 1 Trường Tiểu Giồng 13 học Long 0,50 0,50 Long Thạnh Riềng Thạnh 3 Trường Tiểu Ngọc Giồng 14 học Ngọc 0,40 0,40 Thuận Riềng Thuận 1 Trường Tiểu Ngọc Giồng 15 học Ngọc 0,40 0,40 Thuận Riềng Thuận 2 Trường Tiểu Giồng 16 học Ngọc 0,20 0,20 Ngọc Thành Riềng Thành 2 Mở rộng Trường Tiểu 17 0,43 0,43 Định An Gò Quao học Định An 3
- Trường Trung học cơ U Minh U Minh 18 0,80 0,80 sở thị trấn U Thượng Thượng Minh Thượng Trường Tiểu 19 học Tân 1,35 1,35 Tân Thành Tân Hiệp Thành 1 Trường Tiểu Thạnh 20 học Đông 0,64 0,64 Tân Hiệp Đông Lộc Trường Tiểu 21 học Thạnh 0,50 0,50 Tân Hiệp A Tân Hiệp Quới Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng II 35,58 23,43 3,90 8,25 kỹ thuật của địa phương (16 dự án) Đất giao II.1 thông (10 dự 22,02 11,13 2,64 8,25 án) Tuyến tránh khu phố IV, 1 2,00 2,00 Thứ Ba An Biên thị trấn Thứ Ba Đường kênh U Minh 2 3,10 3,10 Vĩnh Thái Thượng Đường Khu U Minh 3 3,09 3,09 căn cứ Thượng Đường vào An Minh U Minh 4 8,25 8,25 hồ Hoa Mai Bắc Thượng Đường vào bãi rác huyện U Minh 5 1,80 1,80 Thạnh Yên U Minh Thượng Thượng Đường C 6 (cặp Đài 0,17 0,17 Sơn Hải Kiên Lương tưởng niệm) Cảng Bến 7 tàu Ba Hòn 1,00 1,00 Kiên Lương Kiên Lương Phú Quốc Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch 8 0,30 0,3 Pháo Đài Hà Tiên Mũi Nai (đường Cánh Cung) Xây dựng cơ sở hạ tầng 9 0,84 0,84 Mỹ Đức Hà Tiên Khu du lịch Thạch Động Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế 10 1,47 1,47 Tiên Hải Hà Tiên xã hội xã Tiên Hải (đường quanh đảo Hòn Giang) Đất thủy lợi II.2 12,78 11,52 1,26 (4 dự án) 1 Nạo vét mở 1,30 1,30 Bình Sơn Hòn Đất rộng kênh
- KH6 2 Kênh Cây Me 1,26 1,26 Dương Hòa Kiên Lương Kênh Dãy Óc 3 0,50 0,50 Thạnh Lộc Châu Thành Lớn Dự án cấp Mong Thọ 4 nước Nam 9,72 9,72 Châu Thành B Rạch Giá Đất truyền dẫn năng II.3 0,78 0,78 0,00 0,00 lượng (2 dự án) Vĩnh Phong, Đường dây Vĩnh 110kV Vĩnh Thuận, Tân 1 0,33 0,33 Vĩnh Thuận Thuận An Thuận, thị Xuyên trấn Vĩnh Thuận. Đường dây 110kV Vĩnh Vĩnh Bình 2 0,45 0,45 Vĩnh Thuận Thuận Gò Nam Quao Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, III. 29,71 29,54 0,17 0,00 khu văn hóa thể thao, giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa (21 dự án) Đất sinh hoạt cộng III.1 0,79 0,79 0,00 0,00 đồng (7 dự án) Trụ sở ấp Giồng 1 0,15 0,15 Hòa An Trảng Tranh Riềng Khu thể thao 2 0,20 0,20 Sơn Kiên Hòn Đất ấp Kiên Bình Khu thể thao 3 0,20 0,20 Sơn Kiên Hòn Đất ấp Số 8 Trụ sở kết hợp Nhà Văn 4 0,05 0,05 Mỹ Lâm Hòn Đất hóa ấp Hưng Giang Trụ sở kết hợp Nhà Văn 5 0,05 0,05 Mỹ Lâm Hòn Đất hóa ấp Mỹ Trung Trụ sở kết hợp Nhà Văn 6 0,07 0,07 Mỹ Thái Hòn Đất hóa ấp Mỹ Thái Trụ sở kết hợp Nhà Văn 7 0,07 0,07 Mỹ Thái Hòn Đất hóa ấp Thái Hưng
- Đất cơ sở III.2 tôn giáo (1 0,17 0,00 0,17 0,00 dự án) Giáo họ Sơn Hải thuộc 1 0,17 0,17 Sơn Hải Kiên Lương Giáo xứ Hòn Chông Đất xây dựng cơ sở III.3 10,60 10,60 0,00 0,00 văn hóa (7 dự án) Trung tâm văn hóa thể U Minh 1 1,70 1,70 thao xã Thượng Thạnh Yên A Trung tâm văn hóa thể U Minh 2 2,10 2,10 thao xã Thượng Thạnh Yên Trung tâm văn hóa thể U Minh 3 thao Nhà 4,90 4,90 Thượng Thiếu nhi huyện Trung tâm Ngọc Giồng 4 Văn hóa xã 0,53 0,53 Thuận Riềng Ngọc Thuận Trung tâm Thạnh Giồng 5 Văn hóa xã 0,50 0,50 Phước Riềng Thạnh Phước Trung tâm Giồng 6 Văn hóa xã 0,50 0,50 Ngọc Hòa Riềng Ngọc Hòa Trung tâm 7 Văn hóa xã 0,37 0,37 Mỹ Lâm Hòn Đất Mỹ Lâm Đất chợ (4 III.4 8,10 8,10 0,00 0,00 dự án) Chợ xã Hòa U Minh 1 2,80 2,80 Chánh Thượng Chợ xã An U Minh 2 2,20 2,20 Minh Bắc Thượng Chợ xã U Minh 3 2,60 2,60 Thạnh Yên A Thượng Chợ xã Vĩnh Vĩnh Phước 4 0,50 0,50 Gò Quao Phước B B Đất cơ sở y III.5 8,20 8,20 0,00 0,00 tế (1 dự án) Bệnh viện U Minh 1 8,20 8,20 huyện Thượng Đất nghĩa III.6 trang (1 dự 1,85 1,85 0,00 0,00 án) Vĩnh Hòa 1 Nghĩa trang 1,85 1,85 Châu Thành Phú IV Dự án xây 29,11 20,11 9,00 0,00 dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, dân cư nông
- thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông lâm thủy hải sản tập trung (6 dự án) Đất ở đô thị IV.1 13,73 13,73 0,00 0,00 (3 dự án) Khu dân cư 1 5,73 5,73 An Hòa Rạch Giá Nam An Hòa Khu tái định 2 cư Nam An 2,00 2,00 An Hòa Rạch Giá Hòa Khu đô thị Tây Nam thị Minh 3 6,00 6,00 Châu Thành trấn Minh Lương Lương Đất ở nông IV.2 thôn (2 dự 10,38 1,38 9,00 0,00 án) Khu tái định cư Khu du 1 lịch Hòn Phụ 1,38 1,38 Bình An Kiên Lương Tử (giai đoạn 2) Khu du lịch sinh thái nhà vườn Rạch 2 9,00 9,00 Gành Dầu, Phú Quốc Vẹm hạng mục: Khu dân cư Làng Chài Đất cơ sở sản xuất phi IV.3 5,00 5,00 0,00 0,00 nông nghiệp (1 dự án) Trung tâm 1 giống huyện 5,00 5,00 Thạnh Lộc Châu Thành Châu Thành Đất sản xuất vật liệu V xây dựng, 20,90 1,50 19,40 0,00 làm đồ gốm (1 dự án) Khu khai thác mỏ và tuyến vận chuyển đá vôi núi Khoe Lá, thuộc dây 1 20,90 1,50 19,40 Bình An Kiên Lương chuyền xi măng Hà Tiên 2.2 của Cty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 Phát triển kinh tế theo VI 61,25 0,00 39,10 22,15 quy hoạch (10 dự án) 1 Dự án Công 1,94 1,94 Hàm Ninh, Phú Quốc ty Trách
- nhiệm hữu hạn Thương mại và Du lịch VOVA Dự án khu du 2 lịch sinh thái 5,90 5,90 Cửa Cạn Phú Quốc Vũng Bầu Khu du lịch sinh thái Vũng Trâu 3 Nằm (Cty Tư 0,61 0,61 Bãi Thơm Phú Quốc vấn TNHH Tổng hợp Tinh Nhuệ) Dự án khu du lịch sinh thái Xuân Hoàng thuộc khu dân cư và du lịch Dương 4 13,70 13,70 Phú Quốc khu phố 6 Đông (nay là khu phố 9), thị trấn Dương Đông Dự án lô số 6 khu phức hợp 5 1,51 1,51 An Thới Phú Quốc sân golf Bãi Sao Dự án thuộc lô số 4 thuộc 6 Khu du lịch 1,59 1,59 An Thới Phú Quốc và sân golf Bãi Sao Dự án khu La Veranda Villas Bãi 7 Sao tại lô số 2,00 2,00 An Thới Phú Quốc 8 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao Khu DLST VH (Cty 8 TNHH MTV 19,00 19,00 Dương Tơ Phú Quốc DLST Phú Quốc) Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục Lại Sơn, An vụ phát triển 9 10,00 10,00 Sơn, Nam Kiên Hải kinh tế xã hội Du tại các xã đảo Lại Sơn, An Sơn, Nam Du Kho ngoại 10 5,00 5,00 An Sơn Kiên Hải quan TỔNG SỐ 195,08 87,08 71,57 36,43 78 DỰ ÁN PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 153/2015/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)