Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
H I Đ NG
Ỉ
ộ ậ
ự
Ộ Ồ NHÂN DÂN T NH KIÊN GIANG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015
S : 153/2015
/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ề
Ụ Ự
Ồ Ấ
Ử Ụ
Ự
Ụ
Ể
Ầ Ấ Ừ
Ỉ
Ấ V DANH M C D ÁN C N THU H I Đ T; D ÁN CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T Ị LÚA, Đ T R NG TRÊN Đ A BÀN T NH KIÊN GIANG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ
Ứ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KIÊN GIANG KHÓA VIII, K H P TH 17
ậ ổ ứ
ộ ồ
ứ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và
yỦ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
ứ
ộ ồ
ậ ủ
Ủ
ậ
ả
ạ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
ứ
ậ
ấ
Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ
ủ
ị
ị
ị
ế
t
ộ ố ề ủ
ậ
ấ
Căn c ứ Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ
ế ố
ủ ỳ ầ
ử ụ
ế
ạ
ấ
ỉ
ủ ề và k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u (2011 2015)
ử ạ ị Căn c Ngh quy t s 63/NQCP ngày 23 tháng 5 năm 2013 c a Chính ph v quy ho ch s c a ủ t nh Kiên ấ ế ụ d ng đ t đ n năm 2020 Giang;
ư ố
ộ
s 29/2014/TTBTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi
ườ
ế
ệ ậ
ề
ế
ạ
ấ
ỉ
ủ ử ụ
ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh chi ti tr
ạ t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ố
ờ
ủ Ủ
ụ ự
ử ụ
ự
ụ
ể
ấ
ầ
ơ ở ề ệ ấ ừ
ồ ấ ẩ
ố
ị
ế ủ ạ
ộ ồ
ộ ồ
ế
ể
ỉ và Ngân sách H i đ ng nhân dân; ý ki n c a đ i bi u H i đ ng
ỉ
Trên c s xem xét T trình s 210/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 c a y ban nhân dân ỉ t nh v vi c thông qua Danh m c d án c n thu h i đ t; d án chuy n m c đích s d ng đ t lúa, đ t r ng trên đ a bàn t nh Kiên Giang; Báo cáo th m tra s 159/BCHĐND ngày 04 tháng 12 ủ năm 2015 c a Ban Kinh t nhân dân t nh,
Ế
Ị QUY T NGH :
ộ ồ
ờ
ề ệ
ồ ấ
ự
ụ
ể
ỉ ấ ừ
ầ ư
ấ
ỉ
ủ ề ố H i đ ng nhân dân tán thành T trình s 210/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 c a Đi u 1. Ủ ụ ự y ban nhân dân t nh v vi c thông qua danh m c d án c n thu h i đ t; d án chuy n m c đích ị ử ụ s d ng đ t lúa, đ t r ng trên đ a bàn t nh Kiên Giang nh sau:
ướ
ồ ấ
ệ
ả
ả
ậ
ấ
ụ ự Nhà n
ự
ồ ấ ồ
ặ ụ
ấ ừ
ộ
ề , Lu t Đ t đai , Đi u 62 ồ ấ (di n tích thu h i đ t là 1.323,78ha, ; đ t r ng đ c d ng là 14,28ha;
1. Danh m c d án c ph i th c hi n thu h i đ t theo Kho n 3 ớ ổ năm 2013 g m 181 d án, v i t ng di n tích là 1.372,71ha, trong đó: Đ t tr ng lúa là 87,08ha; ấ ồ đ t tr ng cây lâu năm là 104,53ha;
ự ệ ệ ấ ừ đ t r ng phòng h là 53,79ha ấ đ t khác là 1.064,10ha)
ụ ể ư , c th nh sau
:
́ự
ự
ụ ở ơ
ị ổ ứ
c, t
ử
ộ ệ
ắ
ị ch c chính tr xã h i; công ự c x p h ng, công trình s nghi p công ồ ấ
ị ươ
ự
ch c chính tr , t ạ ượ ế ả ng là 49 d án, v i t ng di n tích là 64,10ha (di n tích thu h i đ t là 54,41ha, trong
ệ ấ ồ
ớ ổ ấ ừ
10,21ha; đ t ấ
ướ ổ ứ a) D an xây d ng tr s c quan nhà n trình di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh đ ệ ị ấ c p đ a ph ặ ụ ấ ồ đó: Đ t tr ng lúa là 12,50ha; đ t r ng đ c d ng là 6,03ha, đ t tr ng cây lâu năm khác là 25,67ha).
ủ ợ ấ
ậ ủ ị
ươ
ỹ
ự ướ
ồ ng g m giao thông, th y l ớ ổ
i, c p ệ
ế ấ ệ ự
ạ ầ ế
ự
́ự c, thoát n
ồ ấ
ộ
ệ ấ ừ ấ
ặ ụ
ấ ồ
b) D an xây d ng k t c u h t ng k thu t c a đ a ph ị ướ n c, đi n l c, chi u sáng đô th là 67 d án, v i t ng di n tích là 459,94ha (di n ấ ồ tích thu h i đ t là 426,83ha, trong đó: Đ t tr ng lúa là 23,43 ha; đ t r ng phòng h là 13,90ha; ấ ừ đ t r ng đ c d ng là 8,25ha; đ t tr ng cây lâu năm là 46,37ha, đ t khác là 334,88ha).
́ự
ụ ụ
ự
ể
ơ
ộ
ồ ụ ụ ệ
ễ
ủ ộ ả ớ ổ ấ ừ
ợ ệ ấ ồ
ỏ ấ ồ
ộ
ư ạ ự c) D an xây d ng công trình ph c v sinh ho t chung c a c ng đ ng dân c ; xây d ng công ủ ơ ở i trí ph c v công c ng; ch ; nghĩa trình c a c s tôn giáo; khu văn hóa, th thao, vui ch i gi ự ị trang, nghĩa đ a, nhà tang l , nhà h a táng là 41 d án, v i t ng di n tích là 62,37ha (di n tích thu ồ ấ h i đ t là 56,24ha, trong đó: Đ t tr ng lúa là 29,54ha; đ t r ng phòng h là 0,17ha; đ t tr ng cây ấ lâu năm là 9,16ha; đ t khác là 17,37ha).
ự
ư
ớ
́ự ụ
ị ả ả ậ
ị ớ ả
ủ ả
ỉ ả
ấ
ư ế ế ệ
ả ồ ấ
ớ ổ
ự
ệ ệ ấ ừ
ấ ồ
ấ
ộ
d) D an xây d ng khu đô th m i, khu dân c nông thôn m i; ch nh trang đô th , khu dân c nông thôn; c m công nghi p; khu s n xu t, ch bi n nông s n, lâm s n, th y s n, h i s n t p trung là ấ ồ 23 d án, v i t ng di n tích là 730,00ha (di n tích thu h i đ t là 730,00ha, trong đó: Đ t tr ng lúa là 20,11ha; đ t r ng phòng h là 20,32ha; đ t tr ng cây lâu năm là 38,59ha; đ t khác là 650,98ha).
ậ ệ
ự
ệ
ả
ớ
ự ồ ấ
ự ấ ừ
ệ ấ ồ
ộ
ấ
đ) D án khai thác khoáng s n v t li u xây d ng là 01 d án, v i di n tích là 56,30ha (di n tích ấ ồ thu h i đ t là 56,30ha, trong đó: Đ t tr ng lúa là 1,5ha; đ t r ng phòng h là 19,4ha; đ t tr ng cây lâu năm là 0,2ha; đ t khác là 35,2ha).
ụ ụ
(Chi ti
ế ạ t t
i Ph l c 1 kèm theo)
ể
ụ ự
ề
ậ
ả
ồ ấ c ph i th c hi n thu h i đ t theo Đi u 62, Lu t
Nhà n
ấ
ướ ề
ử
số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5
ủ ướ
ộ ố
ủ
ậ
ấ
ồ
ớ
ệ ấ ừ
ặ ụ
ấ ồ
ấ
ự ệ ế 2. Danh m c d án phát tri n kinh t ị ị ế năm 2013 (x lý chuy n ti p theo Đi u 99 Ngh đ nh Đ t đai ẫ ề ủ năm 2014 c a Chính ph h ồ ấ ệ án, v i di n tích là 1.303,05ha (di n tích thu h i đ t là 926,59ha, trong đó: Đ t r ng phòng h là 5,1ha; đ t r ng đ c d ng là 22,15ha; đ t tr ng cây lâu năm là 2
ể ự ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t Đ t đai 2013) g m 49 d ộ ấ ừ 73,33ha; đ t khác là 626,01ha).
ụ ụ
(Chi ti
ế ạ t t
i Ph l c 2 kèm theo)
ể
ề ủ
ộ ồ
ẩ
ụ ả
ự
ể
ậ
ấ
ồ
ấ ừ
ộ
ử ụ ề ấ ồ ụ ể ư
ặ ụ
ỉ ộ ấ ụ ự 3. Danh m c d án chuy n m c đích s d ng đ t thu c th m quy n c a H i đ ng nhân dân t nh ớ ổ ủ ế ị quy t đ nh theo Đi m b, Kho n 1, Đi u 58 c a Lu t Đ t đai năm 2013 g m 103 d án, v i t ng ấ ệ di n tích là 258,71ha. Trong đó, đ t tr ng lúa là 136,51ha; đ t r ng phòng h là 85,27ha; đ t ừ r ng đ c d ng là 36,93ha, c th nh sau:
ồ ấ
ử ụ
ướ
ụ
ể
ộ
ợ
ng h p Nhà n
ụ ự ự
ả ấ ừ
ườ ấ ồ
ệ ặ ụ
ớ ổ ấ ừ
ấ a) Danh m c d án chuy n m c đích s d ng đ t thu c tr c ph i thu h i đ t ồ g m 78 d án, v i t ng di n tích là 195,08ha. Trong đó, đ t tr ng lúa là 87,08ha; đ t r ng phòng ộ h là 71,57ha; đ t r ng đ c d ng là 36,43ha.
ụ ụ
(Chi ti
ế ạ t t
i Ph l c 3 kèm theo)
ụ ự
ử ụ
ướ
ụ
ộ
ợ
ng h p Nhà n
ườ ấ ồ
ể ớ ổ
ự
ệ ặ ụ
ộ
ấ ả b) Danh m c d án chuy n m c đích s d ng đ t không thu c tr c ph i thu ấ ừ ồ ấ ồ h i đ t g m 25 d án, v i t ng di n tích là 63,63ha. Trong đó, đ t tr ng lúa là 49,43ha; đ t r ng ấ ừ phòng h là 13,70ha; đ t r ng đ c d ng là 0,5ha.
ụ ụ
(Chi ti
ế ạ t t
i Ph l c 4 kèm theo)
ự
ờ
ề
ệ
Đi u 2. Th i gian th c hi n
ệ ự
ể ừ
ộ ồ
ụ
ỉ
ngày H i đ ng nhân dân t nh thông qua, áp d ng
ự
ế ị Ngh quy t này có hi u l c sau 10 ngày k t ệ ừ th c hi n t
ngày 01 tháng 01 năm 2016.
ổ ứ
ự
ệ
Đi u 3.ề
T ch c th c hi n
Ủ
ể
ỉ
ổ ứ
ế ủ
ự
ệ
ộ
ị
ch c th c hi n ngh quy t c a H i
ỉ
ộ ồ H i đ ng nhân dân giao y ban nhân dân t nh tri n khai, t ồ đ ng nhân dân t nh.
ế Ủ
ổ
ụ
ỉ ủ
ủ
ế
ạ
ị
ị ề i Đi u 1 c a ngh quy t này, H i đ ng nhân dân y ị
ề
ỉ ộ ồ ậ ủ ế ị
ươ
ươ
ề
ỉ
ề ự ự ị ấ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh căn c các quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 2013, ệ ng quy t đ nh vi c đi u ch nh và
c quy đ nh t ộ ồ ng và tình hình th c t ạ ỳ ọ
ề ứ ỉ ự ế ủ ị c a đ a ph ấ ầ
ỉ
ệ Trong quá trình th c hi n, n u y ban nhân dân t nh có đ ngh đi u ch nh, b sung các danh ượ m c công trình, d án đ ườ ự quy n cho Th ủ ị các quy đ nh c a Trung ộ ồ báo cáo H i đ ng nhân dân t nh t
i k h p g n nh t.
ự
ể
ạ
ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân và các đ i bi u H i đ ng nhân
ộ ồ ứ ứ
ườ ỉ
ự
ụ
ế
ệ
ề
ệ
ệ
ạ
ị
ộ ồ ủ Th dân t nh căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n giám sát vi c th c hi n ngh quy t này.
ị
ượ
ộ ồ
ỳ ọ
ứ
ỉ
c H i đ ng nhân dân t nh Kiên Giang khóa VIII, K h p th 17 thông qua
ế Ngh quy t này đã đ ngày 09 tháng 12 năm 2015.
Ủ Ị CH T CH
ế
ặ
Đ ng Tuy t Em
Ụ Ụ
Ự
Ụ
Ỉ
Ị
Ồ Ấ PH L C 1. DANH M C D ÁN THU H I Đ T NĂM 2016 TRÊN Đ A BÀN T NH KIÊN GIANG
ủ
ị
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s :
ộ ế ố 153/2015/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 c a H i
ỉ ồ đ ng nhân dân t nh Kiên Giang)
Tăng thêm Đ aị đi mGể HI CHÚ Tăng thêmTăng thêmTăng thêmTăng thêmTăng thêmĐ aị đi mể
ệ ạ STT ụ H ng m c ử ụ ạ ấ S d ng vào lo i đ t Di n tích quy ho chạ (ha) C pấ huy nệ Di nệ tích hi nệ tr ngạ (ha) ệ Di n tích (ha)
Sử d ngụ vào lo iạ đ tSấ ử d ngụ vào lo iạ đ tSấ ử d ngụ vào lo iạ đ tSấ ử d ngụ vào lo iạ đ tCấ ấ p xã
ấ Lúa Đ t khác R ngừ phòng hộ Cây lâu năm R ngừ đ cặ d ngụ (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (5)=(6)+.. +(10) ự
I 64,10 9,69 54,41 12,50 0,00 6,03 10,21 25,67
I.1 24,42 0,00 24,42 2,00 0,00 6,03 0,30 16,09
ụ ở ớ 1 0,10 0,10 0,10 Minh ngươ L Châu Thành
2 0,15 0,15 0,10 ọ 0,05Ng c Chúc Gi ngồ Ri ngề ồ
3 2,20 2,20 2,20 Gò Quao Vĩnh Hòa ư H ng Nam ự D án xây d ng ụ ở ơ tr s c quan ướ c, công Nhà n ị trình di tích l ch ử s văn hóa, danh lam th ng ắ ả c nh, công trình ệ ự s nghi p công (49 d án)ự ụ ự ấ Đ t xây d ng tr ự ở ơ s c quan (9 d án) Tr s m i Ngân hàng chính sách xã ệ ộ h i huy n Châu Thành Ngân hàng Chính ệ ộ sách xã h i huy n ề Gi ng Ri ng Khu hành chính xã Vĩnh Hòa H ng ư Nam
4 1,00 1,00 ớ 1,00 Th i Qu n ả Gò Quao ớ 5 2,60 2,60 2,00 ị 0,60 Đ nh An Gò Quao ị ự ử ạ 6 6,03 6,03 6,03 C a C n, Phú Qu cố
ạ 7 4,49 4,49 ươ 4,49D ng T , ơ Phú Qu cố Khu hành chính xã ả Th i Qu n Khu hành chính xã Đ nh An D án khu đón khách và giao ban t ệ Biên phòng Vi Nam Campuchia ư ể Tr m Ki m ng Phú Qu cố 8 Phòng Giáo d cụ 0,10 0,10 0,10 Hòn Tre Kiên H iả
9 7,75 7,75 7,75 Phú Qu cố D ngươ Đông ử I.2 14,60 2,00 12,60 2,00 0,00 0,00 8,60 2,00
ng ọ 1 4,00 2,00 2,00 2,00 Ng c Chúc Gi ngồ Ri ngề ườ ị 2 10,50 10,50 2,00 Bình An 8,50 Kiên ngươ L ạ ơ 3 0,10 0,10 L i S n Kiên H iả 0,10
I.3 25,08 7,69 17,39 8,50 0,00 0,00 1,31 7,58 ạ
1 0,78 0,65 0,13 0,13 Đông Yên, An Biên
ọ ng Trung h c 2 1,51 0,80 0,71 0,71 Đông Yên An Biên ướ
3 0,10 0,10 0,10 Đông Yên, An Biên
ọ ể ng Ti u h c 4 0,60 0,50 0,10 0,10 Nam Yên, An Biên
ể ng Ti u h c 5 1,07 0,86 0,21 0,21 Nam Yên, An Biên
ư 6 1,58 1,48 0,10 0,10 H ng Yên, An Biên
ọ ng Trung h c ư 7 0,59 0,33 0,26 0,26 H ng Yên, An Biên
ọ 8 0,67 0,55 0,12 0,12Tây Yên A, An Biên
ọ ng Trung h c 9 1,33 1,09 0,24 0,24 Nam Thái, An Biên
ọ 10 0,88 0,66 0,22 0,22 An Biên Nam Thái A, ạ ạ ơ ở C s đào t o Đ i ố ế ồ ọ h c Qu c t H ng Bàng ị Di tích l ch s văn hóa, danh lam ự ả ắ th ng c nh (3 d án) ượ Khu di tích t ắ ế đài chi n th ng ậ V n M n ử Khu di tích l ch s Mo So ạ Tôn t o di tích lăng ông Nam H iả Công trình s ự ệ nghi p công ấ ơ ở Đ t c s giáo ụ d c đào t o (37 d án)ự ọ ể ườ Tr ng Ti u h c Đông Yên 3 (m ở r ng)ộ ườ Tr ơ ở c s Đông Yên ẻ ấ ( p X o Đ c 2 ở ộ m r ng) ầ ườ ng M m non Tr ấ Đông Yên ( p Ngã C y)ạ ườ Tr Nam Yên (m ở r ng)ộ ọ ườ Tr Nam Yên 2 (m ở r ng)ộ ọ ể ườ Tr ng Ti u h c ở ư H ng Yên 1 (m r ng)ộ ườ Tr ơ ở ư c s H ng Yên ở ộ (m r ng) ể ườ ng Ti u h c Tr Tây Yên A II (m ở r ng)ộ ườ Tr ơ ở c s Nam Thái ở ộ (m r ng) ể ườ ng Ti u h c Tr Nam Thái A 2 (mở r ng)ộ ườ 11 Tr ẫ ng M u giáo 0,05 0,05 0,05 Mong Thọ ọ ườ 12 0,02 0,02 0,02 Mong Thọ Châu Thành Châu Thành
ạ ạ 13 0,40 0,80 0,40 0,40 ộ Th nh L c Gi ngồ Ri ngề
14 0,40 0,40 0,40 Ng cọ Thành ọ 15 0,20 0,20 0,20 Hòa L iợ ọ ể ng Ti u h c 16 0,40 0,40 0,40 Hòa An ọ 17 0,10 0,10 0,10 Hòa Thu nậ ọ ạ 18 0,40 0,40 0,40 ộ Th nh L c ộ 19 0,12 0,12 0,12 ể Tr ng Ti u h c Mong Th 2ọ ườ ọ Tr ng Trung h c ổ ph thông Th nh L cộ ầ ườ Tr ng M m non ọ Ng c Thành ể ườ Tr ng Ti u h c Hòa L i 2ợ ườ Tr Hòa An 2 ể ườ Tr ng Ti u h c Hòa Thu n 3ậ ườ ể Tr ng Ti u h c ạ Th nh L c 3 ườ ể ng Ti u h c Tr ướ ạ Th nh Ph ọ c 1 Th nhạ cướ Ph Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề
ọ ườ ể ng Ti u h c 20 0,50 0,50 0,50 ạ ọ 21 0,40 0,40 0,40 ọ 22 0,40 0,40 0,40 ọ ể ng Ti u h c ậ ể ng Ti u h c ậ ể ng Ti u h c 23 0,20 0,20 0,20 Long Th nhạ Ng cọ Thu nậ Ng cọ Thu nậ Ng cọ Thành Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề
ọ ườ ọ ườ ọ ườ ọ ở ộ ể 0,73 0,30 0,43 0,43 ị Đ nh An Gò Quao 24
ớ ể ườ ớ 0,15 0,15 Th i Qu n ả Gò Quao 25 0,15
ọ ườ Tân Thành Tân Hi pệ 26 1,35 1,35 1,35 ọ Tân Hi pệ 27 0,64 0,64 0,64 ọ Tân Hi pệ 28 0,50 0,50 0,50 Th nhạ Đông Tân Hi pệ A ổ ơ 0,20 Th S n Hòn Đ tấ 29 0,20 0,20
1,00 Vĩnh Phú 30 1,00 1,00 Giang Thành ầ ng M m non 0,22 Vĩnh Phú 31 0,22 0,22 Giang Thành ầ ng M m non ươ 2,53 D ng T ơ Phú Qu cố 32 2,53 2,53 ơ ầ ng M m non 0,50 An Th iớ Phú Qu cố 33 0,50 0,50 ọ ng Trung h c 2,80 Phú Qu cố 34 2,80 2,80 C aử ươ D ng,
35 1,20 1,20 0,80 0,40 U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th
ọ ớ
36 0,13 0,07 0,06 0,06 An S nơ Kiên H iả
ế t
ụ 37 0,03 0,03 0,03 Các xã Kiên H iả
II 459,94 33,11 426,83 23,43 13,90 8,25 46,37 334,88 ươ ự ạ ầ ậ ủ ị ự ng (67 d
II.1 337,20 33,11 304,09 11,13 12,64 8,25 31,97 240,10 Tr Long Th nh 3 Tr Ng c Thu n 1 Tr Ng c Thu n 2 Tr Ng c Thành 2 ườ ng M r ng Tr ị Ti u h c Đ nh An 3 ầ Tr ng M m non ả Th i Qu n (đi m Xuân Bình) ể ng Ti u h c Tr Tân Thành 1 ể ườ Tr ng Ti u h c Đông L cộ ườ ể ng Ti u h c Tr ớ ạ Th nh Qu i ẫ ườ Tr ng M u giáo ế B n Đá ể ọ ườ Tr ng Ti u h c ọ ơ và Trung h c c ở s Vĩnh Phú B ườ Tr Vĩnh Phú ườ Tr ươ D ng T ườ Tr An Th iớ ườ Tr ử ươ C a D ng 2 ọ ườ ng Trung h c Tr ị ấ ơ ở c s Th tr n U ngượ Minh Th ể ườ ng Ti u h c Tr ơ An S n: Xây m i 04 phòng Bãi Ng ự ố ạ ờ + b kè ch ng s t ư ệ ở l ; 01 th vi n + ộ 02 phòng b môn ộ ệ + 01 hi u b ; thi ọ ị b 15 phòng h c Nhà Công v giáo d cụ ự D án xây d ng ế ấ k t c u h t ng ỹ k thu t c a đ a ph án) ấ Đ t giao thông (55 d án)ự ườ ư ạ 1 0,29 0,29 Đ ng Vàm Tr 0,29 R ch Giá Vĩnh Quang
ườ ề ạ 2 1,42 1,42 1,42 An Hòa R ch Giá ự
ạ 3 0,50 0,50 0,50 An Hòa R ch Giá ừ ả ệ ạ 4 0,64 0,64 0,64 R ch Giá Đ ng Ngô ạ Quy n (đo n Ngô ầ Gia T C u An Hòa) ườ Đ ng Ngô ạ ề Quy n (đo n ễ Nguy n Văn C ầ Tr n Quang Kh i) ườ Đ ng Đi n Biên Phủ Vĩnh Quang ườ ạ 5 Đ ng Kênh 6 1,60 1,60 1,60 R ch S i ạ ỏ R ch Giá ộ Liên ạ 6 3,20 3,20 3,20 R ch Giá Vĩnh Quang
ạ 7 0,05 0,05 0,05 R ch Giá Vĩnh Quang ầ ạ 8 0,05 0,05 0,05 R ch Giá ươ ườ Đ ng l H ngươ ư ầ C u Vàm Tr ỳ (Hu nh Thúc Kháng) ư ộ C u Vàm Tr (L Liên H ng) ư ệ ầ ạ 9 C u S Thi n Ân 0,05 0,05 0,05 R ch Giá Vĩnh Quang Vĩnh B o,ả Vĩnh Hi pệ ễ ạ 10 0,50 0,50 0,50 Vĩnh Hi pệ R ch Giá ầ C u Nguy n Văn Cừ ầ ố ạ 11 C u Khu ph 7 0,10 0,10 0,10 R ch S i ạ ỏ R ch Giá ỳ ạ 12 0,25 0,25 0,25 Vĩnh B oả R ch Giá ườ ẫ Đ ng Hu nh ạ M n Đ t
ầ ạ 13 0,20 0,20 0,10 0,10 R ch Giá ạ C u kênh R ch Giá Hà Tiên Vĩnh Thanh, Vĩnh Thông
ạ 0,50 0,50 0,50 R ch Giá 14 Vĩnh Quang ể ố
ạ 15 0,50 0,50 0,50 R ch Giá Vĩnh Quang ể
ạ 16 0,50 0,50 0,50 R ch Giá Vĩnh Quang ể
ạ 17 0,50 0,50 0,50 R ch Giá Vĩnh Quang ể
ạ ạ 18 0,50 0,50 R ch Giá 0,50 Vĩnh Quang
ế ị ấ 19 2,10 2,10 2,00 0,10 Th Baứ An Biên
ứ 20 8,66 8,66 An Biên 8,66 ứ Th Ba, Đông Yên
ứ 21 5,33 5,33 Đông Thái, An Biên 5,33
22 5,07 5,07 An Biên 5,07 Đông Thái; Đông Yên ệ ượ
23 6,63 ư 6,63 H ng Yên, An Biên 6,63
24 0,80 0,55 Hòa Chánh 1,35 5,40 4,05
25 0,50 Vĩnh Hòa 13,05 9,45 3,60 3,10 ườ ố Đ ng nhánh s 1 ố ừ ự d án (N i t ể ườ ng Đê bi n đ ự vào d án Khu Đô ị ớ ấ th m i l n bi n ắ Tây B c thành ph ạ R ch Giá). ườ ố Đ ng nhánh s 2 ố ừ ự D án (n i t ườ ể ng đê bi n vào đ ị ự D án Khu Đô th ớ ấ m i l n bi n Tây ắ ố B c thành ph ạ R ch Giá). ườ ố Đ ng nhánh s 3 ố ừ ự D án (n i t ể ườ ng đê bi n vào đ ự ị D án Khu Đô th ớ ấ m i l n bi n Tây ắ ố B c thành ph ạ R ch Giá). ố ườ Đ ng nhánh s 4 ố ừ ự D án (n i t ườ ể ng đê bi n vào đ ự ị D án Khu Đô th ớ ấ m i l n bi n Tây ắ ố B c thành ph ạ R ch Giá). ườ Đ ng Chu Văn ạ An (đo n L c ế ồ H ng đ n Ngô Gia T )ự Tuy n tránh khu ố ph IV, th tr n Th Baứ ĐT 966 (Th 2 ự Công s ) (nâng c p)ấ ĐH.AB.DK.01 ố (Kênh Th 5 S 1) ĐH.AB.DK.02 ố (Kênh S 1 giáp huy n U Minh Th ng) ĐH.AB.DK.03( Kê nh Bào Môn Cái c)ướ n ườ Đ ng ven sông Cái l nớ ườ Đ ng kênh Vĩnh Thái ườ ứ 26 3,19 Đ ng khu căn c 24,59 18,31 6,28 3,09 An Minh B cắ 27 13,50 13,50 8,25 5,25 đ U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th
ạ 28 1,80 Th nh Yên 1,80 1,80 U Minh ngượ Th ồ ườ Đ ng vào h Hoa Mai ườ Đ ng vào bãi rác ệ huy n U Minh ngượ Th
ở ộ ố ộ 29 6,23 6,23 4,60 1,63 M r ng Qu c l 61 Châu Thành
ư 30 0,50 0,50 0,50 ầ C u kênh Ch ng B uầ ầ C u sông Cái Bé 31 0,50 0,50 0,50 VH Hi p;ệ Minh Hoà; Minh ngươ L Bàn Tân Đ nhị Long Th nhạ ầ ọ 32 0,50 0,50 Ng c Chúc 0,50 ố 33 0,50 0,50 0,50 Th nhạ cướ Ph 34 0,50 0,50 ọ Ng c Hòa 0,50 ơ 35 0,05 0,05 Hòa Thu nậ 0,05 Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề ườ 36 0,01 0,01 Hòa An 0,01 Gi ngồ Ri ngề C u sông Cái Bé (ngã ba Cai Trung) ầ C u xáng Th t N tố ầ C u sông Cái Bé (sông cũ) ầ C u Voi S n 2 Tỷ Đ ng vào Trung tâm Văn hóa xã Hòa An
ườ 0,50 Gò Quao 37 0,50 0,50 Vĩnh Th ngắ
0,17 0,13 ả ơ S n H i 38 0,30 0,30
1,00 30,00 39 31,00 31,00 Kiên ngươ L 0,10 Hòa Đi nề 40 0,10 0,10
0,01 Hòa Đi nề 41 0,01 0,01 Đ ng vào Phòng Khám đa khoa xã Vĩnh Th ngắ ặ ườ Đ ng C (c p Đài ệ ưở t ng ni m) ế ả C ng B n tàu Ba Hòn Phú Qu cố B n đò ngang sông ấ B n đò ngang sông ấ Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L ế p Kinh 1 ế p Kinh 6
126,00 126,00 126,00 42 Kiên ngươ L Đ ng kênh Tám th ườ cướ Kiên ngươ L Bình Trị
13,70 43 13,70 13,70 Kiên ngươ L Kiên ngươ L ườ ẫ ễ 10,30 44 10,30 10,30 ườ Đ ng Võ Văn ầ ng T n và đ ỳ ạ Hu nh M n Đ t ườ Đ ng Nguy n Trãi ườ 12,40 45 Đ ng 30/4 12,40 12,40 ướ ườ 0,39 46 0,39 0,39 Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L ự
12,40 12,40 12,40 Hàm Ninh, Phú Qu cố 47
0,05 An S nơ Kiên H iả 48 0,05 0,05
0,02 Nam Du Kiên H iả 49 0,02 0,02
xây d ng
50 16,94 16,94 10,00 5,00 1,94 Kiên H iả ạ ơ L i S n, An S n,ơ Nam Du ơ
ự
51 1,5 1,5 0,3 1,2 Pháo Đài Hà Tiên
ự 52 1,40 1,40 0,84 0,56 ỹ ứ M Đ c Hà Tiên
53 2,10 1,30 0,80 0,80 Đông Hồ Hà Tiên ự
54 1,47 1,47 1,47 Tiên H iả Hà Tiên ộ ườ
ặ ạ 55 0,35 0,35 0,35 Pháo Đài Hà Tiên ả ấ ủ ợ i (9 II.2 121,73 121,73 11,52 1,26 14,40 94,55 ố ứ 1 4,60 4,60 4,60 An Minh ẻ ẻ ồ ứ ướ ấ c p 2 39,17 39,17 39,17 An Minh ứ Th 8, Th 9, Th 10,ứ X o Ngát, X o Nhàu Vân Khánh Đông ở ộ ạ 3 1,30 1,30 1,30 Bình S nơ Hòn Đ tấ Đ ng thoát n c ế vào b n xe Ba Hòn ị ự D án xây d ng v ế ậ trí Âu tàu, b n c p ạ tàu và Tr m trung ể ủ chuy n c a ỉ BCHQS t nh Kiên Giang ườ Đ ng giao thông nông thôn xã An S nơ ườ Đ ng giao thông nông thôn xã Nam Du ự ầ ư Đ u t ơ ở ạ ầ c s h t ng ể ụ ụ ph c v phát tri n ộ ạ ế xã h i t kinh t i ạ ả các xã đ o L i ơ S n, An S n, Nam Du ơ ở Xây d ng c s ạ ầ h t ng Khu Du ị l ch Mũi Nai ườ (đ ng Cánh Cung) ơ ở Xây d ng c s ạ ầ h t ng Khu Du ộ ạ ị l ch Th ch Đ ng ườ ộ Đ ng vào c t ố m c 308 ơ ở Xây d ng c s ụ ụ ạ ầ h t ng ph c v ế ể phát tri n kinh t ả xã h i xã Tiên H i ả (Đ ng quanh đ o Hòn Giang) ườ Đ ng c p r ch Đ n Tồ Đ t th y l d án)ự ệ ố H th ng c ng ộ ự thu c d án Đê ể bi n An Minh An Biên H ch a n Phong L uư N o vét m r ng kênh KH6 4 14,40 Kênh Nông tr ngườ 14,40 14,40 Hòa Đi nề
5 1,58 Kênh Cây Me 1,58 1,26 0,32 Kiên ngươ L Kiên ngươ L D ngươ Hòa ở 6 50,00 50,00 50,00 Kiên ngươ L Kiên ngươ L ặ ố Kè ch ng xói l ặ c p kênh Ba Hòn ạ ố (đo n c ng ngăn m n Ba Hòn) ạ 7 Kênh dãy Óc L nớ 0,50 0,50 0,50 ộ Th nh L c ự c 8 9,72 9,72 9,72 ấ ướ D án c p n ạ Nam R ch Giá Mong Thọ B Châu Thành Châu Thành
0,46 0,46 0,46 An Th iớ Phú Qu cố 9 ả ướ c th i t Nam
II.3 1,01 0,00 1,01 0,78 0,00 0,00 0,00 0,23 ự ấ ự D án c p thoát ướ c và n n ệ ị đô th Vi giai đo n Iạ ề ẫ ấ Đ t truy n d n ượ năng l ng (3 d án)
ườ 0,33 0,33 0,33 1 Vĩnh Thu nậ Đ ng dây 110kV ậ Vĩnh Thu n An Xuyên
Vĩnh Phong, Vĩnh ậ Thu n, Tân ị ậ Thu n, Th ấ tr n Vĩnh Thu n.ậ ườ 0,45 0,45 0,45 2 Vĩnh Bình Nam Vĩnh Thu nậ
ơ 0,23 0,23 3 0,23 ả S n H i, Hòn Nghệ Kiên ngươ L ự ự
III. 62,37 6,13 56,24 29,54 0,17 0,00 9,16 17,37
ạ III.1 ự 1,61 0,00 1,61 0,79 0,00 0,00 0,26 0,56
ụ ở ấ ọ ọ 1 0,05 0,05 Ng c Chúc 0,05 ụ ở ấ ả 2 0,20 0,05 Hòa An 0,20 0,15 Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề ụ ở ấ ạ 3 0,06 0,06 Tân Hi pệ 0,06 Th nhạ Đông ấ ơ 4 0,20 S n Kiên Hòn Đ tấ 0,20 0,20 ấ ơ 5 0,20 S n Kiên Hòn Đ tấ 0,20 0,20 ấ 6 0,20 ơ 0,20 S n Kiên Hòn Đ tấ 0,20
7 0,05 M Lâmỹ Hòn Đ tấ 0,05 0,05
8 0,05 M Lâmỹ Hòn Đ tấ 0,05 0,05
9 0,07 ỹ M Thái Hòn Đ tấ 0,07 0,07
10 0,07 ỹ M Thái Hòn Đ tấ 0,07 0,07 Đ ng dây 110kV ậ Vĩnh Thu n Gò Quao ệ ấ ự D án c p đi n ố ướ l i Qu c gia cho xã Hòn Nghệ D án xây d ng công trình ph c ụ ạ ụ v sinh ho t ủ ộ chung c a c ng ư ơ ồ đ ng dân c , c ở s tôn giáo, khu văn hóa th ể ả thao, gi i trí ụ ụ ph c v công ợ ộ c ng, ch , nghĩa trang, nghĩa đ a ị (41 d án)ự ấ Đ t sinh ho t ồ ộ c ng đ ng (18 d án) Tr s p Ng c An Tr s p Tr ng Tranh Tr s p Th nh L cộ ể Khu th thao p Kiên Bình ể Khu th thao p S 8ố ể Khu th thao p Vàm Răng ụ ở ế ợ Tr s k t h p Nhà văn hóa p Ấ ư H ng Giang ụ ở ế ợ Tr s k t h p Nhà Văn hóa p Ấ ỹ M Trung ế ợ ụ ở ấ Tr s p k t h p Nhà Văn hóa p Ấ ỹ M Thái ế ợ ụ ở ấ Tr s p k t h p Nhà Văn hóa p Ấ Thái H ngư ụ ở ấ ả Tr s p C ng 11 0,03 0,03 Hòa Đi nề 0,03 ụ ở ấ 12 0,03 0,03 Hòa Đi nề 0,03 ụ ở ấ 13 0,03 0,03 Hòa Đi nề 0,03 ụ ở ấ 14 0,30 0,30 Bình Trị 0,30 ụ ở ấ 15 0,03 0,03 Bình Trị 0,03 Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L Kiên ngươ L ụ ở ấ ạ ơ 16 0,02 0,02 L i S n Kiên H iả 0,02 ụ ở ấ 17 0,01 0,01 An S nơ Kiên H iả 0,01 ờ Tr s p C Tr ngắ Tr s p Hòa Giang ố Tr s p H B nườ Tr s p Núi Mây Tr s p Bãi Nhà B ủ Tr s p C Tron ụ ở ấ Tr s p An Phú 18 0,01 0,01 0,01 Nam Du Kiên H iả III.2 0,55 0,00 0,55 0,00 0,17 0,00 0,24 0,14 ả ạ 1 0,14 0,14 0,14 Th Baứ An Biên
2 0,11 0,11 0,11 ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo (3 d án)ự Chùa B o t ng, Khu ph 5ố ộ Chi h i tin lành Kiên L ngươ D ngươ Hòa Kiên ngươ L
ả ứ 0,30 0,30 0,17 0,13 ả ơ S n H i 3 Kiên ngươ L ự III.3 13,90 0,20 13,70 10,60 0,00 0,00 3,10 0,00
0,50 1 0,50 0,50 ậ Thu n Hòa An Minh ạ 2,00 2 2,00 1,70 0,30 ạ Th nh Yên A ạ 2,50 3 2,50 2,10 0,40 Th nh Yên U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th
5,50 4 5,50 4,90 0,60 An Minh B cắ U Minh ngượ Th
0,53 5 0,53 0,53
0,50 6 0,50 0,50 ướ c Ng cọ Thu nậ Th nhạ cướ Ph 0,70 0,20 0,50 0,50 7 ọ Ng c Hòa Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề Gi ngồ Ri ngề 0,37 8 0,37 0,37 M Lâmỹ Hòn Đ tấ
1,00 9 1,00 1,00 Hòa Đi nề Kiên ngươ L 0,30 10 0,30 0,30 Hòn Tre Kiên H iả ọ ơ Giáo h S n H i ộ thu c giáo x Hòn Chông ơ ấ Đ t xây d ng c ự ở s văn hóa (10 d án) Trung tâm VHTT xã Đông Hòa Trung tâm VHTT xã Th nh Yên A Trung tâm VHTT ạ xã Th nh Yên Trung tâm VHTT ế Nhà Thi u nhi huy nệ Trung tâm văn hóa ậ ọ xã Ng c Thu n Trung tâm văn hóa ạ xã Th nh Ph Trung tâm văn hóa ọ xã Ng c Hòa Trung tâm văn hóa xã M Lâmỹ ể Khu th thao xã Hòa Đi nề Trung tâm văn hóa huy nệ ự ợ ấ III.4 Đ t ch (6 d án) 11,40 0,25 11,15 8,10 0,00 0,00 2,40 0,65
ạ 0,32 0,20 0,12 0,12 An Hòa R ch Giá 1
ạ 0,08 0,05 0,03 2 0,03 R ch Giá Vĩnh Quang ấ Nâng c p, xây ỉ ự d ng ch nh trang ợ ắ ch T c Ráng ấ ỉ Nâng c p, ch nh ợ ầ ố trang ch C u s 1 ế (Mi u bà) ợ 3,50 3 Ch xã Hòa Chánh 3,50 2,80 0,70 Hòa Chánh
3,50 4 3,50 2,20 1,30 ạ 3,00 5 3,00 2,60 0,40 U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th U Minh ngượ Th ướ ợ c 1,00 6 1,00 0,50 Gò Quao 0,50 An Minh B cắ ạ Th nh Yên A Vĩnh c Bướ Ph ấ ơ ở ế (3 III.5 28,91 2,00 26,91 8,20 0,00 0,00 2,69 16,02 ợ Ch xã An Minh B cắ ợ Ch xã Th nh Yên A Ch Vĩnh Ph B Đ t c s y t d án)ự ệ 1 ệ ệ B nh vi n huy n 11,49 11,49 8,20 2,69 0,60 ệ 2 2,10 2,00 0,10 0,10 An Minh B cắ Gi ngồ Ri ngề U Minh ngượ Th Gi ngồ Ri ngề ự ề ị ươ 15,32 3 15,32 15,32 D ng T ơ Phú Qu cố
ệ ấ III.6 6,00 3,68 2,32 1,85 0,00 0,00 0,47 0,00 ệ B nh vi n Đa ồ khoa Gi ng Ri ng D án Khu du l ch sinh thái b nh ệ ườ vi n 500 gi ng Đ t nghĩa trang (1 d án)ự 1 Nghĩa trang 6,00 3,68 2,32 1,85 0,47 Vĩnh Hòa Phú Châu Thành ự
ự ị ớ ư ỉ ị IV 730,00 0,00 730,00 20,11 20,32 0,00 38,59 650,98
ả ấ
IV.1 86,99 0,00 86,99 13,73 0,00 0,00 11,32 61,94 ư ạ 1 10,00 10,00 5,73 0,00 0,00 3,18 1,09 An Hòa R ch Giá ị ạ 2 4,00 4,00 2,00 2,00 An Hòa R ch Giá
ạ 3 6,32 6,32 4,14 2,18 R ch Giá ng Vĩnh Quang
4 2,00 2,00 2,00 Th Baứ An Biên D án xây d ng khu đô th m i, khu dân c nông ớ thôn m i, ch nh trang đô th , dân ư c nông thôn, ệ ụ c m công nghi p, ế khu s n xu t ch ế bi n nông lâm ủ ả ả ậ th y h i s n t p trung (23 d án)ự ị ấ ở Đ t đô th (6 d án)ự Khu dân c Nam An Hòa ư Khu tái đ nh c Nam An Hòa ư ợ Khu dân c Ch ả ả Nông H i S n ươ Trung tâm th ạ ạ m i R ch Giá Trung Tâm ạ ươ Th ng m i An Biên
5 10,00 10,00 6,00 4,00 Minh ngươ L Châu Thành ngươ ự
ư ấ ộ 6 54,67 54,67 54,67 An Th iớ Phú Qu cố
IV.2 478,75 0,00 478,75 1,38 20,32 0,00 25,55 431,50
1 1,38 1,38 1,38 Bình An ụ ử Kiên ngươ L
ị ạ 2 60,69 60,69 ử 60,69 C a C n, Phú Qu cố
3 9,20 9,20 ươ 9,20D ng T , ơ Phú Qu cố
ở ạ 4 7,80 7,80 ử 7,80 C a C n, Phú Qu cố
5 39,92 39,92 9,00 30,92 Gành D u,ầ Phú Qu cố ạ ụ
6 15,31 15,31 15,31 Hàm Ninh Phú Qu cố
ỳ
ươ 7 59,70 59,70 59,70 D ng T ơ Phú Qu cố
ư
ươ 8 138,51 138,51 138,51 D ng T ơ Phú Qu cố
ư ề 9 80,23 80,23 80,23 Hàm Ninh Phú Qu cố ầ ổ
ư 10 9,29 9,29 9,29 Phú Qu cố D ngươ Đông ư
ử 11 36,87 36,87 11,32 25,55 ạ C a C n Phú Qu cố ổ
ư 12 19,85 19,85 ạ ử 19,85 C a C n Phú Qu cố
IV.3 164,26 0,00 164,26 5,00 0,00 0,00 1,72 157,54 ệ
ệ ạ ơ 1 4,91 4,91 0,32 4,59 L i S n Kiên H iả
ệ ạ ơ 2 1,40 1,40 1,40 L i S n Kiên H iả ầ ạ 3 5,00 5,00 5,00 ộ Th nh L c ệ Châu Thành ạ ầ ự 4 50,00 50,00 50,00 Hàm Ninh Phú Qu cố
ế
ệ ộ 5 102,95 102,95 102,95 Hàm Ninh Phú Qu cố
i)ớ ấ ả ị Khu đô th Tây ị ấ nam th tr n Minh L ư D án khu dân c ị và đô th cao c p H ng Phát thu c ư Khu dân c và đô ị ố ớ th Su i L n ấ ở nông thôn Đ t (12 d án)ự ư ị Khu tái đ nh c ị Khu du l ch Hòn ạ Ph T (giai đo n 2) Khu dân c ư ạ ươ Th ng m i d ch ụ ử ạ v C a C n ự ư D án khu dân c ắ B c và Nam Bãi ngườ tr ự D án khu nhà quân nhân ị Khu du l ch sinh thái Nhà V n ườ ạ ẹ R ch V m h ng ư m c: Khu dân c Làng Chài ị Khu du l ch và Dân ề ư c Làng ngh (Công ty Trách ữ ạ ệ nhi m h u h n ỉ K Ngh ) ư Khu dân c căn ơ ướ nhà m c (Công ầ ổ ty C ph n Căn ử ơ ướ nhà m c C u Long) Khu dân c cao ườ ấ c p Đ ng Bào ầ ư (Công ty Đ u t ể phát tri n nhà và ị Đô th HUD) Khu dân c làng ngh và trung tâm xã Hàm Ninh (Công ty C ph n DK Phú Qu c)ố Khu dân c Xuân Hoàng Hoàng Khu dân c , tái ở ư ị đ nh c và nhà ạ ộ ử xã h i C a C n ầ (Công ty C ph n ậ t p đoàn LTQ) Khu dân c Phú Phát (Cty TNHH TMDVTV Phú Phát) ấ ơ ở ả Đ t c s s n ấ xu t phi nông ự nghi p (5 d án) Công ty Trách ữ ạ nhi m h u h n ả ố ấ s n xu t gi ng ủ ả th y s n Trung S nơ Trung tâm th c ự ạ ọ nghi m Đ i h c ơ C n Th Trung tâm gi ng ố huy n Châu Thành Xây d ng h t ng CCN, TTCN (Cty CP DK Phú Qu c)ố Khu phi thu quan (Công ty Trách ữ ạ nhi m h u h n m t thành viên TNHH MTV Sài Gòn TTTM Th ế gi ấ ậ Đ t s n xu t v t V 56,30 0,00 56,30 1,50 19,40 0,00 0,20 35,20
ệ ự
ậ ể
1 56,30 56,30 1,50 19,40 0,20 35,20 Bình An Kiên ngươ L
Ố 1.372,71 48,93 1.323,78 87,08 53,79 14,28 104,53 1.064,10 li u xây d ng, ồ ố làm đ g m (1 d án)ự Khu khai thác m ỏ ế và tuy n v n chuy n đá vôi núi Khoe Lá, thu c ộ ề dây chuy n xi măng Hà Tiên 2.2 ổ ủ c a Công ty C ầ ph n Xi măng Hà Tiên 1 Ổ T NG S 181 D ÁNỰ
Ụ Ụ
Ự
Ụ
Ể
Ế
Ị
Ồ Ấ PH L C 2. DANH M C D ÁN THU H I Đ T PHÁT TRI N KINH T NĂM 2016 Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH KIÊN GIANG
ủ
ị
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s :
ộ ế ố 153/2015/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 c a H i
ỉ ồ đ ng nhân dân t nh Kiên Giang)
Tăng thêm
Tăng thêmTăng thêmTăng thêmTăng thêmTăng thêmĐ aị đi mể
ệ Đ aị ể đi mGH I CHÚ ạ STT ụ H ng m c ử ụ Di n tích quy ho chạ (ha) ệ Di n tích hi nệ ạ tr ng (ha) ạ ấ S d ng vào lo i đ t C pấ huy nệ ệ Di n tích (ha)
Sử d ngụ vào lo iạ đ tSấ ử d ngụ vào lo iạ đ tSấ ử d ngụ vào lo iạ đ tSấ ử d ngụ vào lo iạ đ tCấ ấ p xã
ấ Lúa Đ t khác R ngừ phòng hộ Cây lâu năm R ngừ đ cặ d ngụ (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (5)=(6)+.. +(10) ị ự 1 22,40 22,40 22,40 Phú Qu cố D ngươ Đông
2 1,70 1,70 1,70 Phú Qu cố ơ D ngươ Đông, ươ D ng T ử ị ự 3 1,70 1,70 1,70 Phú Qu cố C aử D ngươ ị ự
4 1,06 1,06 1,06 Phú Qu cố D ngươ T ,ơ
ầ 5 2,00 2,00 2,00 Phú Qu cố D ngươ Đông
ị 6 6,11 4,7 1,33 ươ 1,33D ng T ơ Phú Qu cố D án khu du l ch và chăm sóc s c ứ ỏ kh e Gành Gió ỉ ự D án khu ngh ố ưỡ ng Phú Qu c d ị ộ thu c khu du l ch ấ Bà Kèo C a L p D án khu du l ch sinh thái Miramar D án khu du l ch sinh thái Quý H i ả ắ ven B c Bãi ề ườ ng (đi u Tr ỉ ở ộ ch nh, m r ng) ị ự D án khu du l ch sinh thái Tr n Thái ở ỉ ề (đi u ch nh, m r ng)ộ ự D án khu du l ch Vinh Phát Resort ạ ắ i B c Bãi t ngườ Tr
ị ự
7,00 7,00 7,00 Phú Qu cố 7 C aử D ngươ
ị ả 5,90 Phú Qu cố 5,90 5,90 8 C aử D ngươ ế ớ i ị ử 34,20 C a C n ạ Phú Qu cố 34,20 34,20 9 ề
1,94 17,19 Hàm Ninh Phú Qu cố 19,13 19,13 10
0,05 Phú Qu cố 0,05 0,05 11 D ngươ Đông ử ươ 72,28D ng T ơ Phú Qu cố 72,28 72,28 12
51,62 43,10 8,52 ử 8,52 C a C n ạ Phú Qu cố 13 ị ộ
ử 8,07 C a C n ạ Phú Qu cố 8,07 8,07 14 ử 10,00 Hàm Ninh Phú Qu cố 10,00 10,00 15 ị ự 5,90 ử 12,90 C a C n ạ Phú Qu cố 18,80 18,80 16
ộ ự ồ ươ 3,50D ng T ơ Phú Qu cố 3,50 3,50 17
ở ộ ng (m r ng)
ằ 44,46 44,46 0,61 43,85 Bãi Th mơ Phú Qu cố 18
34,29 34,29 12,70 21,59 Bãi Th mơ Phú Qu cố 19 ị
ộ ư ị 13,70 13,70 13,70 Phú Qu cố 20 D ngươ Đông
ấ 10,54 10,54 Phú Qu cố 10,54 21 C aử D ngươ 5,98 5,98 An Th iớ Phú Qu cố 5,98 22 t ệ 10,00 10,00 Gành D uầ Phú Qu cố 10,00 23 t ệ
ế ợ ả ể
37,47 32,00 5,47 5,47 Phú Qu cố 24
ồ 110,00 100,50 9,50 9,50 Phú Qu cố 25
6,33 6,33 6,33 Gành D uầ Phú Qu cố 26 2,42 2,42 2,42 Phú Qu cố 27 C aử D ngươ D án khu du l ch Sea Sense Resort & Spa (Cty TNHH ả B o Minh Ông Lang) ự D án khu du l ch ạ ươ th ng m i Đ o Quý Th Gi ự D án Công ty Đ a ả ố c Th o Đi n ự D án Công ty TNHH TM&DL VOVA ự D án khu khách ộ ạ s n Veranda thu c ị khu du l ch Bà Kèo ấ C a L p ự D án Thung Lũng Tím ị Khu du l ch sinh thái Ngôi Sao Lucky Star resort thu c khu du l ch ạ ử Bãi C a C n ị Khu du l ch Bãi ạ C a C n ị Khu du l ch sinh thái Phú H iả D án khu du l ch sinh thái Vũng B uầ ị D án khu du l ch H ng An thu c ị khu du l ch ven ể ắ bi n B c Bãi ườ Tr ị Khu du l ch sinh thái Vũng Trâu ư ấ v n N m (Cty t ợ ổ TNHH T ng h p Tinh Nhu )ệ ị Khu du l ch sinh thái Vũng Trâu ằ N m (Cty Quang ươ ng Th nh) Ph ị ự D án khu du l ch sinh thái Xuân Hoàng thu c khu dân c và du l ch ố khu ph 6 (nay là ị ố khu ph 9), th ươ tr n D ng Đông ị Khu du l ch sinh thái Eo Xoài Khu ông Quán Mountain Villas KDSLT Vi Resort (Cty TNHH MTV HaTa Vi An) DLST k t h p công tác qu n lý ả ả ồ b o t n bi n đ o Hòn Vòng (g m ồ 32ha RPH và 5,47ha DTM BQL ể ả ồ Khu b o t n bi n ả ươ PQ và H ng H i Group) KDLST Hòn R i ỏ (g m 100 ha RPH_Cty CPTMDL&XD T.T.C) Jade forest Eco Resort & Spa ỉ ưỡ Khu ngh d ng Escapa Resort & ộ Spa thu c khu du
ưở ạ i Hòn ồ 28 19,71 11,71 8,00 6,00 2,00 Phú Qu cố
ị ự 29 20,42 20,42 14,30 ử 6,12 C a C n ạ Phú Qu cố ị ộ
30 52,90 37,03 15,87 15,87 Bãi Th mơ Phú Qu cố
n ườ 31 54,19 54,19 54,19 Gành D uầ Phú Qu cố ạ
32 19,74 19,74 19,74 Gành D uầ Phú Qu cố
33 75,30 75,30 74,00 ử 1,30 C a C n ạ Phú Qu cố
ầ
ng 34 14,58 14,00 0,58 0,58 An Th iớ Phú Qu cố ầ
35 27,44 24,44 3,00 3,00 Bãi Th mơ Phú Qu cố
ự ồ 36 22,56 22,56 5,00 17,56 Phú Qu cố D ngươ Đông ươ
ấ 37 132,10 20,50 111,60 95,04 ủ 16,56 C a C n ạ Phú Qu cố
ử 38 49,39 49,39 49,39 C a C n ạ Phú Qu cố
ợ
ố 39 14,70 14,70 14,70 An Th iớ Phú Qu cố ệ
ố 40 36,88 1,51 35,37 An Th iớ Phú Qu cố 36,88
41 2,16 Phú Qu cố 2,16 2,16 C aử D ngươ ng Dovi Resort ỉ ưỡ 42 8,54 An Th iớ Phú Qu cố 8,54 8,54
43 33,34 33,34 ử 33,34 C a C n ạ Phú Qu cố
ộ 44 10,05 10,05 10,05 An Th iớ Phú Qu cố
ự ộ 45 29,00 29,00 1,59 27,41 An Th iớ Phú Qu cố
ự
46 19,00 19,00 2,00 17,00 An Th iớ Phú Qu cố
ị l ch sinh thái Ông Lang KDLST t X ng (g m 117,7ha RPH Cty ể TNHH Bi n Vàng An Th i)ớ D án khu du l ch ấ sinh thái p Lê Bát thu c khu du l ch ạ ử Bãi C a C n ế ợ KDLST k t h p ệ ả công tác b o v ừ r ng Khu 1 (Cty TNHH MTV Th ế ỷ K Xanh Phú Qu c)ố ị Khu du l ch sinh thái nhà v ẹ R ch V m (Cty ọ ả TNHH H i Ng c) ỉ ưỡ KDL ngh d ng ỳ Gia Hu nh (Cty CP Gia Hu nh)ỳ ị Khu du l ch sinh thái Green Hill (Cty TNHH H i ả An Huy) KDLST G m Ghì (Cty TNHH MTV ỉ ưỡ Khu ngh d G m Ghì La Verada) ế ợ DVDL k t h p ỉ ưỡ ngh d ng trên ể ồ bi n (g m 24,44ha ể ặ ướ c bi n Cty m t n ố ả CP PQ H i Qu c) t ệ Khu DLST và bi ỉ ưỡ th ngh d ng Đ i Sao (Cty TNHH Ngôi Sao D ng Đông) KDLST Vũng B uầ ồ (g m 20,5ha đ t ừ r ng Cty SASCO) ổ ả Khu b o tàng c ị ậ ế ợ v t k t h p du l ch sinh thái (Cty TNHH Đoàn Ánh ươ D ng) ỗ Khu h n h p du ị l ch và Trung tâm ủ ả ả gi ng th y h i s n ổ ố Phú Qu c (t ng di n tích 64,9 trong đó đã thu h iồ 50,19) ự D án lô s 6 khu ứ ợ ph c h p sân golf Bãi Sao ỉ ị Khu du l ch ngh ưỡ d Khu ngh d ng ấ cao c p Ngôi sao Phú Qu cố ị Khu du l ch sinh ạ ồ ử thái Đ i C a C n (Cty TNHH ĐT ử ố XD Qu c Đô C a C n)ạ ố ộ ự D án thu c lô s ị 3 thu c khu du l ch và sân golf Bãi Sao ố ộ D án thu c lô s ị 4 thu c khu du l ch và sân golf Bãi Sao D án khu La Verenda Villas ố ạ i lô s 8 Bãi Sao t ị ộ thu c khu du l ch và sân golf Bãi Sao
ụ ở ị 6,90 6,90 6,90 Gành D uầ Phú Qu cố 47
ặ
88,44 88,40 0,04 0,04 Bãi Th mơ Phú Qu cố 48 ệ t ườ ố ọ ố 25,00 25,00 25,00 Gành D uầ Phú Qu cố 49 Ố Ự 1.303,05 376,46 926,59 0,00 5,10 22,15 273,33 626,01 Khu D ch v du ề ị l ch và làng ngh ệ ố ề truy n th ng Vi t Anh DLST tham quan ả sinh c nh đ c ự ộ ủ tr ng đ ng th c ậ v t VQG Phú Qu c (Cty CP Vi Ng c V n Qu c gia) ị Khu du l ch sinh thái Phú C ngườ Ổ T NG S 49 D ÁN