H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH HÀ TĨNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 153/2019/NQ-HĐNDHà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2019
NGH QUY T
QUY ĐNH CH Đ, CHÍNH SÁCH ĐI V I HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN TH
THAO THÀNH TÍCH CAO C A T NH HÀ TĨNH
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, K H P TH 10
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c B lu t Lao đng ngày 18 tháng 12 năm 2012;
Căn c Lu t Th d c, th thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn c Ngh đnh s 152/2018/ND-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph Quy đnh v
m t s ch đ đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao đc t p trung t p hu n và thi ế ượ
đu;
Căn c Thông t s 61/2018/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 c a B Tài chính quy đnh n i ư
dung và m c chi đ th c hi n ch đ dinh d ng đi v i v n đng viên, hu n luy n viên th ế ưỡ
thao thành tích cao;
Sau khi xem xét T trình s 201/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh
v vi c ban hành Quy đnh ch đ, chính sách đi v i hu n luy n viên, v n đng viên thành tích ế
cao c a t nh Hà Tĩnh; báo cáo th m tra c a các ban H i đng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n ế
c a đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p.
QUY T NGH :
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi áp d ng
Ngh quy t này quy đnh v ch đ ti n l ng; ti n h tr t p hu n, thi đu; B o hi m xã h i, ế ế ươ
B o hi m y t , B o hi m th t nghi p; B o hi m tai n n lao đng; b nh ngh nghi p; B o ế
hi m khi t p hu n, thi đu n c ngoài; Tr c p, dinh d ng đi v i hu n luy n viên, v n ướ ưỡ
đng viên th thao trong th i gian t p trung t p luy n, t p hu n và thi đu; Các chính sách khen
th ng, h tr khác đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao thành tích cao, Ban Giám ưở
đc Trung tâm Th d c - Th thao c a t nh Hà Tĩnh.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
V n đng viên, hu n luy n viên th thao thu c đi tuy n, đi tuy n tr c p t nh, các hu n
luy n viên, v n đng viên th thao đc Trung tâm Th d c - Th thao t nh Hà Tĩnh ký h p ượ
đng v t p trung t p luy n, t p hu n và thi đu cho các đi tuy n th thao c p t nh c a t nh Hà
Tĩnh; V n đng viên, hu n luy n viên đi tuy n th thao ng i khuy t t t t nh; V n đng viên ườ ế
bóng đá chuyên nghi p.
Đi u 3. Nguyên t c áp d ng
Th i gian tính chi tr ch đ dinh d ng, ti n l ng, khen th ng và các ch đ khác cho v n ế ưỡ ươ ưở ế
đng viên, hu n luy n viên t i Quy đnh này đc tính theo quy t đnh tri u t p, h p đng c a ượ ế
c p có th m quy n.
Ch ng IIươ
M T S CHÍNH SÁCH C TH
Đi u 4. Ch đ ti n l ng; ti n h tr t p luy n, t p hu n, thi đu, B o hi m xã h i, ế ươ
B o hi m y t , B o hi m th t nghi p, B o hi m tai n n lao đng; B nh ngh nghi p; ế
B o hi m khi t p hu n, thi đu n c ngoài ướ
Hu n luy n viên, v n đng viên th thao c a t nh Hà Tĩnh trong th i gian t p trung t p luy n,
t p hu n và thi đu đc h ng ch đ B o hi m xã h i, B o hi m y t , B o hi m th t ượ ưở ế ế
nghi p, B o hi m tai n n lao đng, B nh ngh nghi p, B o hi m khi t p hu n, thi đu n c ướ
ngoài theo quy đnh t i Ngh đnh s 152/2018/NĐ-CP c a Chính ph .
Đi v i ch đ ti n l ng trong th i gian t p luy n, t p hu n và thi đu đc quy đnh c th ế ươ ượ
nh sau:ư
1. Đi v i hu n luy n viên: Đi v i hu n luy n viên đc tuy n d ng theo quy đnh t i Lu t ượ
Viên ch c thì đc h ng ch đ ti n l ng theo quy đnh c a nhà n c; Đi v i hu n luy n ượ ưở ế ươ ướ
viên không h ng l ng t ngân sách nhà n c (đc Trung tâm Th d c - Th thao t nh Hà ưở ươ ướ ượ
Tĩnh ký h p đng và đc s ch p thu n c a c p có th m quy n) thì đc h ng: ượ ượ ưở
a) Trong th i gian t p hu n, thi đu: Đc h ng ti n l ng theo Ngh đnh s 152/2018/NĐ- ượ ưở ươ
CP c a Chính ph ;
b) Trong th i gian t p trung t p luy n hàng ngày: Đc h ng ti n h tr theo ngày th c t ượ ưở ế
hu n luy n: 180.000đ/ng i/ngày. ườ
2. Đi v i v n đng viên:
a) Trong th i gian t p hu n, thi đu: Đc h ng ti n l ng theo Ngh đnh s 152/2018/NĐ- ượ ưở ươ
CP c a Chính ph ;
b) Trong th i gian t p trung t p luy n hàng ngày: Đc h ng ti n h tr theo ngày th c t t p ượ ưở ế
trung t p luy n: 130.000đ/ng i/ngày. ườ
Đi u 5. Ch đ dinh d ng ế ưỡ
Hu n luy n viên, v n đng viên th thao c a t nh Hà Tĩnh trong th i gian t p trung t p luy n,
hu n luy n, t p hu n, thi đu đc h ng ch đ dinh d ng (m c ăn hàng ngày), v i m c quy ượ ưở ế ưỡ
đnh c th sau:
1. Trong th i gian t p trung t p luy n, hu n luy n trong n c: ướ
a) V n đng viên, hu n luy n viên đi tuy n t nh: 200.000 đng/ng i/ngày; ườ
b) V n đng viên, hu n luy n viên đi tuy n tr : 150.000 đng/ng i/ngày. ườ
2. Trong th i gian t p trung thi đu các gi i, tr các gi i thi đu t i Đi h i th thao khu v c,
châu l c, th gi i và các gi i th thao qu c t khác: ế ế
a) V n đng viên, hu n luy n viên đi tuy n t nh: 270.000 đng/ng i/ngày; ườ
b) V n đng viên, hu n luy n viên đi tuy n tr : 220.000 đng/ng i/ngày. ườ
3. Các hu n luy n viên, v n đng viên khuy t t t khi đc c p có th m quy n tri u t p luy n ế ượ
t p, t p hu n và thi đu đc áp d ng m c quy đnh đi v i đi tuy n t nh. ượ ế
4. Th i gian áp d ng ch đ dinh d ng quy đnh t i các kho n 1,2,3 Đi u này đi v i hu n ế ưỡ
luy n viên, v n đng viên đc t p trung t p luy n, t p hu n, thi đu, th c hi n theo quy t ượ ế
đnh tri u t p c quan có th m quy n. ơ
Đi u 6. Ch đ h tr khác đi v i hu n luy n viên, v n đng viên ế
1. Đi v i v n đng viên và hu n luy n viên môn bóng chuy n đc thi đu gi i đi m nh ượ
toàn qu c ngoài ch đ ti n l ng đc h ng theo kho n 1, 2 Đi u 4 và không h ng l ng ế ươ ượ ưở ưở ươ
t ngân sách nhà n c, còn đc h tr thêm nh sau: ướ ượ ư
a) Đi v i v n đng viên: M c c u th đi hình chính: 10.000.000 đng/ng i/tháng; M c c u ườ
th đi hình d b : 7.000.000 đng/ng i/tháng; M c c u th đi tuy n tr : 4.000.000 ườ
đng/ng i/tháng. ườ
b) Đi v i Hu n luy n viên: Hu n luy n viên đc h p đng làm hu n luy n viên tr ng đi ượ ưở
tuy n đc h ng m c: 25.000.000 đng/ng i/tháng; Hu n luy n viên đc h p đng làm ượ ưở ườ ượ
hu n luy n viên phó đi tuy n đc h ng: 18.000.000 đng/ng i/tháng. ượ ưở ườ
2. Đi v i v n đng viên và hu n luy n viên môn bóng chuy n thi đu gi i h ng A toàn qu c,
ngoài ch đ ti n l ng đc h ng theo kho n 1, 2 Đi u 4 và không h ng l ng t ngân ế ươ ượ ưở ưở ươ
sách nhà n c, còn đc h tr thêm ti n l ng nh sau:ướ ượ ươ ư
a) Đi v i v n đng viên: M c c u th đi hình chính: 8.000.000 đng/ng i/tháng; M c c u ườ
th đi hình d b : 5.000.000 đng/ng i/tháng; M c c u th đi tuy n tr : 4.000.000 ườ
đng/ng i/tháng. ườ
b) Đi v i hu n luy n viên: Hu n luy n viên đc h p đng làm hu n luy n viên tr ng đi ượ ưở
tuy n đc h ng m c: 18.000.000 đng/ng i/tháng; Hu n luy n viên đc h p đng làm ượ ưở ườ ượ
hu n luy n viên phó đi tuy n đc h ng: 15.000.000 đng/ng i/tháng. ượ ưở ườ
3. Đi v i v n đng viên thu c đa ph ng qu n lý n u đt đng c p ki n t ng và đt đng ươ ế ướ
c p I qu c gia, ngoài đc h ng ch đ dinh d ng theo quy đnh t i Đi u 5 Ngh quy t này ượ ưở ế ưỡ ế
còn h ng thêm ch đ dinh d ng b ng ti n trong th i gian t p trung, t p luy n và th i gian ưở ế ưỡ
t p trung thi đu, theo m c 15.000đ/ng i/ngày đi v i v n đng viên đt c p ki n t ng; ườ ướ
10.000đ/ng i/ngày đi v i v n đng viên đt c p I trong th i h n 12 tháng k t ngày có ườ
quy t đnh công nh n.ế
4. Đi v i các v n đng viên không thu c đi t ng tham gia b o hi m xã h i sau khi không ượ
còn tham gia t p luy n, thi đu và tr v đa ph ng đc h ng tr c p m t l n. C m i năm ươ ượ ưở
12 tháng làm v n đng viên t p trung (n u có th i gian ng t quãng thì đc tính c ng d n) đc ế ượ ượ
h ng tr c p m t l n b ng 01 tháng (26 ngày/tháng x m c l ng theo ngày t p hu n và thi ưở ươ
đu) ti n l ng tr c khi thôi vi c; nh ng th p nh t cũng b ng 1 tháng ti n l ng. ươ ướ ư ươ
Nguyên t c khi tính c ng d n th i gian: N u có l d i 03 tháng thì không tính, n u đ t 03 ế ướ ế
tháng tr lên đn 06 tháng đc tính là ½ năm. T trên 06 tháng đ ế ượ ến 12 tháng đc tính tròn 01 ượ
năm.
Đi u 7. Ch đ khen th ng ế ưở
1. Th ng cho v n đng viên đt gi i t i các gi i vô đch th gi i và Đi h i Olympic.ưở ế
a) Huy ch ng Vàng: 50.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 30.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 20.000.000 đng.ươ
2. Th ng cho v n đng viên đt gi i t i các gi i vô đch Tr th gi i và Tr Olympicưở ế
a) Huy ch ng Vàng: 20.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 15.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 10.000.000 đng.ươ
3. Th ng cho v n đng viên đt gi i vô đch Châu Á (Đi h i Th thao Châu Á - ASIAD, Đi ưở
h i th thao trong nhà Châu Á - INDOOR GAMES), vô đch Đông Nam Á, Đi h i th thao Đông
Nam Á (SEA Games)
a) Huy ch ng Vàng: 20.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 15.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 10.000.000 đng.ươ
4. Th ng cho v n đng viên đt gi i vô đch Tr Châu Á, vô đch Tr Đông Nam Áưở
a) Huy ch ng Vàng: 15.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 10.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 7.000.000 đng.ươ
5. Th ng cho v n đng viên đt gi i các gi i qu c t trong khu v c Đông Nam Á:ưở ế
a) Huy ch ng Vàng: 15.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 10.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 7.000.000 đng.ươ
6. Th ng cho v n đng viên đt gi i t i các cu c thi đu vô đch qu c gia và Đi h i th d c, ưở
th thao toàn qu c:
a) Huy ch ng Vàng: 15.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 10.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 7.000.000 đng.ươ
7. Th ng cho v n đng viên đt gi i t i các gi i vô đch tr c p qu c gia, Cúp qu c gia và khu ưở
v c qu c gia:
a) Huy ch ng Vàng: 7.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng B c: 5.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng Đng: 3.000.000 đng.ươ
8. Th ng đi v i môn th thao đng đi:ưở
M c th ng chung b ng s l ng ng i tham gia môn th thao đng đi nhân v i 50% m c ưở ượ ườ
th ng t ng ng cho 01 cá nhân quy đnh t i kho n 1 đn kho n 7 Đi u này.ưở ươ ế
9. Th ng cho v n đng viên phá k l c:ưở
Ngoài ch đ đc h ng theo m c t ng ng quy đnh trên, v n đng viên phá k l c đc ế ượ ưở ươ ượ
th ng thêm nh sau:ưở ư
a) Phá k l c Th gi i: 30.000.000 đng; ế
b) Phá k l c Châu Á: 20.000.000 đng;
c) Phá k l c Đông Nam Á: 15.000.000 đng;
d) Phá k l c qu c gia: 8.000.000 đng;
đ) Phá k l c t i các gi i thi đu vô đch tr qu c gia: 5.000.000 đng.